Quan He Cong Chung - 2TC - Khoa Ngoai Ngu PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BM01.

QT02/ĐNT-ĐT

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Quan hệ Công chúng (PR) (Public Relations)


- Mã số học phần: 1524122
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Chuyên ngành Quan hệ công chúng,
Khoa Quan hệ quốc tế.
- Số tiết học phần:
 Nghe giảng lý thuyết : 16 tiết
 Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
 Thảo luận : 04 tiết
 Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Quan Hệ Quốc Tế
2. Học phần trước:
3. Mục tiêu của học phần:
Cung cấp học thuyết liên quan đến PR, các bước lập kế hoạch PR, các hoạt động PR từ
thực tế. Từ đó, sinh viên thực hành và rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, sau đó áp
dụng kiến thức này vào việc xây dựng kế hoạch PR cho doanh nghiệp cụ thể.

4. Chuẩn đầu ra:


Nội dung Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến 4.1.1. Nêu được khái niệm PR, Internal & External PR K3
thức 4.1.2. Kể tên các nhóm công chúng mà nhân viên PR cần xây dựng K3
và duy trì mối quan hệ
4.1.3. Liệt kê những điều không nên làm và nên làm của một nhân K3
viên PR khi làm việc với nhà báo

4.1.4. Nêu những lưu ý khi xây dựng, giao tiếp với Chính phủ K3
Kỹ 4.2.1. Phân biệt sự khác nhau giữa PR và Marketing S4
năng 4.2.2. Ứng dụng kỹ thuật truyền thông, công nghệ số vào hoạt S4
động PR.
4.2.3. Tổ chức họp báo S4
4.2.4. Lập kế hoạch PR và biểu mẫu đánh giá hiệu quả PR truyền S4
thông.
1
4.2.5 Xử lý khủng hoảng S4
Thái độ 4.3.1. Nghiêm túc học tập, tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp. A1
4.3.2. Tinh thần trách nhiệm khi làm việc nhóm. A2
4.3.3. Chịu khó tìm tòi, học hỏi để hiểu sâu hơn về PR. A1

5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:


Học phần được thực hiện với mục tiêu trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về tổng
quan quan hệ công chúng, vai trò và tầm quan trọng của quan hệ công chúng trong lĩnh
vực truyền thông, các thuyết cơ bản của quan hệ công chúng. Giúp sinh viên biết rõ
quy trình và cách thức lập một kế hoạch PR đối nội và đối ngoại, cách đánh giá kế
hoạch PR, truyền thông nội bộ, xây dựng mối quan hệ với báo chí, quan hệ với cộng
đồng, quan hệ với tổ chức Chính Phủ và PR trong tổ chức Phi Chính Phủ, và các vấn
đề khác trong PR như xử lý khủng hoảng, sử dụng mạng xã hội để PR.

6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:


Buổi/ Nội dung Hoạt động của Hoạt động Giáo Tài liệu
Tiết giảng viên của sinh viên trình tham
chính khảo
1 Module 1: Defining Public - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang 1
Relations: - Đặt vấn đề ghi chú – 23,
- What is Public Relations? - Yêu cầu sinh viên -Trả lời câu 113 -
- R-A-C-E approach lập nhóm hỏi 134
- The Publics of Public Cuốn
Relations [1]
- The Functions of PR
- PR Ethics
- PR practitioners’ manners

2 Module 2: Communication + - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang Trang 53


Integrated Marketing - Đặt câu hỏi ghi chú 54, 352 – 69, 179
Communication - Nêu tình huống -Trả lời câu - 370 - 204
- Goal of Communication thảo luận hỏi Cuốn Cuốn [2]
- Public Relations vs. - Thảo luận [1]
Marketing vs. Advertising - Trình bày ý
- Product Publicity kiến thảo luận
- Third-Party Endorsement
- 21st – Century Integrated
Marketing

3 Module 3: Consumer Relations: - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang


- Consumer Relations - Đặt câu hỏi ghi chú 313 –
Objectives - Nêu tình huống -Trả lời câu 330
- Consumer – Generated thảo luận hỏi Cuốn
Media - Thảo luận [1]
- Consumer Movement - Trình bày ý
kiến thảo luận
4 Module 4: Community Relations: - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang Trang
2
- CSR – Corporate Social - Đặt câu hỏi ghi chú 291 – 205 –
Responsibility - Nêu tình huống - Trả lời câu 311 220
- Community Relations thảo luận hỏi Cuốn Cuốn [2]
Expectations - Thảo luận [1]
- Community Relations - Trình bày ý
Objectives kiến thảo luận
- Nonprofit PR

5 Module 5: Employee Relations: - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang Trang


- Importance of internal - Đặt câu hỏi ghi chú 267 - 120 –
communication - Nêu tình huống -Trả lời câu 289 135
- Key elements to effective thảo luận hỏi Cuốn Cuốn [2]
employee relations - Thảo luận [1]
- A four-step communication - Trình bày ý
approach kiến thảo luận
- Employee Communication
tactics

6 Module 6: PR research and PR - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang Trang 28


+ plan - Đặt câu hỏi ghi chú 89 – – 41
7 - Principle of PR research -Trả lời câu 111, Cuốn [2]
- Types of PR research hỏi 157 –
- Conceptualizing the PR plan 179
- Creating the PR plan Cuốn
- Activating the PR campaign [1]
- Setting PR objectives
- Budgeting for PR
- Implementing PR programs

8 Module 7: Measuring the - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang


Effectiveness of PR - Đặt câu hỏi ghi chú 271 –
- Nêu tình huống -Trả lời câu 288
thảo luận hỏi Cuốn [2]
- Thảo luận
- - Trình bày
ý kiến thảo
luận
9 PR proposal presentation Lắng nghe, đưa nhận - Trình bày ý
+ xét, đặt câu hỏi tưởng của kế
10 hoạch PR
11 Module 8: Government Relations: - Thuyết giảng - Nghe giảng, Trang
- PR in government - Đặt câu hỏi ghi chú 243-
- Dealing with local - Nêu tình huống - Trả lời câu 266
government thảo luận hỏi Cuốn
- Lobbying the government - Thảo luận [1]
- Trình bày ý
kiến thảo luận
12 Module 9: Media Relations - Thuyết giảng -Nghe giảng, Trang Trang
- Objectivity in the Media - Đặt câu hỏi ghi chú 181 – 179 -
- Dealing with the Media - Nêu tình huống -Trả lời câu 212 204
- Attracting Publicity thảo luận hỏi Cuốn Cuốn [2]

3
- Thảo luận [1]
- - Trình bày
ý kiến thảo
luận

13 Organizing press conference - Chuẩn bị


họp báo
- Tham gia
vào buổi họp
báo
14 Module 10: Crisis management - Thuyết giảng - Nghe giảng, Trang
+ - Đặt câu hỏi ghi chú 372 –
15 PR plan review - Nêu tình huống - Trả lời câu 388
thảo luận hỏi Cuốn
- Xem kế hoạch, góp - Hoàn chỉnh [1]
ý chỉnh sửa kế hoạch

7. Nhiệm vụ của sinh viên:


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:


8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần/ Tối thiểu 80% tổng tiết học/Thái 10% 4.3.1, 4.3.2,
thái độ học tập độ tập trung và xây dựng bài 4.3.3
học
2 Điểm kiểm tra giữa Họp báo 30% 4.1.1 đến
kỳ Trình bày ý tưởng PR 4.2.5
3 Điểm thi kết thúc Nộp kế hoạch PR 60% 4.1.1 đến
học phần 4.2.5

8.2. Cách tính điểm

4
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.

- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] The Practice of Public Relations, Fraser P. Seitel, Pearson, 12th Edition, 2014
9.2. Giáo trình tham khảo:
[2] Public Relations: The Complete Guide, Joe Marconi, Thomson, 2004

10. Hướng dẫn sinh viên tự học:

Lý Thực
Tuần/
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
Buổi
(tiết) (tiết)
1 Module 1: Defining Public Relations: 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung bài
- What is Public Relations? module 1+2
- R-A-C-E approach - Ôn lại nội dung đã học module 1
- The Publics of Public Relations - Chia nhóm
- The Functions of PR
- PR Ethics
- PR practitioners’ manners

2 Module 2: Communication + 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung


Integrated Marketing module 3
Communication - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Goal of Communication 2
- Public Relations vs. Marketing
vs. Advertising
- Product Publicity
- Third-Party Endorsement
- 21st – Century Integrated
Marketing

3 Module 3: Consumer Relations: 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung


- Consumer Relations Objectives module 4
- Consumer – Generated Media - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Consumer Movement 3

4 Module 4: Community Relations: 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung


- CSR – Corporate Social module 5
Responsibility - Ôn lại nội dung đã học ở module

5
- Community Relations 4
Expectations
- Community Relations
Objectives
- Nonprofit PR

5 Module 5: Employee Relations: 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung


- Importance of internal module 6
communication - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Key elements to effective 5
employee relations
- A four-step communication
approach
- Employee Communication
tactics

6 Module 6: PR research and PR plan 4 0 - Nghiên cứu trước nội dung


+ - Principle of PR research module 7
7 - Types of PR research - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Conceptualizing the PR plan 6
- Creating the PR plan - Lên ý tưởng, phác thảo chiến
- Activating the PR campaign lược PR cho doanh nghiệp
- Setting PR objectives
- Budgeting for PR
- Implementing PR programs

8 Module 7: Measuring the 1 1 - Nghiên cứu trước nội dung


Effectiveness of PR module 8
- Ôn lại nội dung đã học ở module
7
- Lên phương án đánh giá tính
hiệu quả của PR plan

9 PR proposal presentation 0 4 - Trình bày kế hoạch, ý tưởng PR


+ của nhóm
10 - Tham gia thảo luận, nhận xét
11 Module 8: Government Relations: 2 0 - Nghiên cứu trước nội dung
- PR in government module 7
- Dealing with local government - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Lobbying the government 8

12 Module 9: Media Relations 2 0 - Nghiên cứu trước nội dung


- Objectivity in the Media module 10
- Dealing with the Media - Ôn lại nội dung đã học ở module
- Attracting Publicity 9

13 Organizing press conference 0 2 - Tổ chức họp báo

6
14 Module 10: Crisis management 2 2 - Nghiên cứu trước nội dung
+ module 10 + ôn lại nội dung đã
15 PR plan review học ở module 10

Ngày… tháng…. năm 201 Ngày… tháng…. năm 201 Ngày… tháng…. năm 201
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày… tháng…. năm 201


Ban giám hiệu

You might also like