Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 6N

Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể):


a) (−3245) + 123 + 245 + ( −123) + 1200 b) 214 + (−147) + ( −214) + ( −53) + 1025
c) ( −922 ) + ( −2341) + 1341 + −922 − ( −15 ) d) ( −2 ) .13. ( −4 ) . ( −125 )

e) ( −21) . ( −2 ) .3.5 f) (1214 − 210 ) − ( 3102 + 1214 − 210 )

g) − ( 215 − 908 ) + ( −356 + 215 − 908 ) h) ( 539 − 1206 ) − ( −1206 + 539 − 216 )

i) ( −412 + 303 ) − ( 978 + 303 − 124 ) + ( −202 )0 k) ( −13) .24 + ( −13) .35 + ( −13) .41

l) ( −32 ) .43 + ( −32 ) .65 − ( −32 ) .8 m) ( −43) .25 + 25. ( −19 ) + 25. ( −38 )

n) ( −26 ) .13 + 86. ( −26 ) + ( −26 ) o) ( −17 ) .39 + ( −17 ) + ( −17 ) .60

p) ( −13) .45 − 13.55 q) ( −12 ) .32 + ( −12 ) .44 − 12.24

r) ( −54 ) .21 + ( −79 ) .54 s) ( −19 ) .34 + 19.66

t) ( −16 ) .61 + ( −16 ) .21 + 82. ( −84 ) u) 13. ( −34 ) + ( −2 ) .39 + ( −30 ) .26

v) 15 + 5.  21 − (14 − 16 )2  + ( −1)2 w) 100 : ( 21 − 24 )2 − ( −2 )2  − ( −21)0


   

x) 123 − 23. ( 34 − 35 ) − ( −2 ) y) ( −3) : ( −3) + ( −2 ) . ( −2 ) − ( −1)


5 2 5 2 3 2020
.

Bài 2: Tìm số nguyên x , biết:


a) 2 x − 13 = −45 b) 124 − ( x − 14 ) = 108 c) 12 + 8( x − 1) = −52

d) 54 − (12 − x ) = 78 e) ( x − 13) − ( −21) = 20 f) ( 34 − x ) − 65 = 12

g) 2 ( x − 1) − 13 = −45 h) x + 3 − ( 5 − 2 x ) = 17 i) x − 11 = 2 x + 4

k) ( 3 − x ) . ( x + 5 ) = 0 l) ( 2 x + 2 ) . ( x − 19 ) = 0 m) ( x − 1) = 16
2

n) ( 4 − x ) − 25 = 0 o) 27 − ( x + 6 ) = 0 p) ( x + 2 ) = −125
2 3 3

q) x − 3 = 4 r) 2 7 − x = 16 s) 12 − 2 x − 10 = −18 .

1
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS MAI DỊCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Viết lại chữ cái trước phương án em chọn.
Câu 1: Tập hợp các phần tử là ước của −6 là:
A. {1; 2;3;6} B. {0;1; −1;2; −2;3; −3;6; −6}
C. {−1; −2; −3; −6} D. {1; −1; 2; −2;3; −3;6; −6}

5
Câu 2: Khi đổi hỗn số −2 ra phân số, ta được:
6
−7
7 −17 17
A. 6 B. C. D.
6 6 6
Câu 3: 75% của 60 là:
A. 40 B. 45 C. 80 D. 90

Câu 4: Cho điểm H thuộc đường tròn ( O;7 cm ) . Khi đó ta có:

A. OH = 7 cm B. OH < 7 cm C. OH = 14 cm D. OH > 7 cm
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
−1 2 7 1 5 1 17 1 3 1 5
a) + − b) . + . − . c) 75% − 1 + 0, 5 :
4 3 12 2020 19 2020 19 2020 19 2 12
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết:
4 2 x −6
a) 2 x − = c) =
3 3 7 21
4 1 1
b) 0,5 x − = 40% d) x − − = 0
5 5 2

Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loại: học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và
1
học sinh trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.
4
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
2
b) Biết số học sinh tiên tiến của lớp 6A lad 8 bạn. Tính số học sinh tiên tiến.
5
c) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A.
Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy , Oz sao cho
xOy = 40o ; xOz = 140o .
a) Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc yOz .

b) Gọi Ot là tia đối của tia Oz . Tính góc yOt .

c) Tính góc xOt . Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của góc yOt .

2
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x ∈ N ; x ≥ 2 biết + + ... + = .
2.4 4.6 ( 2 x − 2 ) .2 x 8

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Học sinh không được sử dụng máy tính
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
4 7 −6 −5 7 6 −5 7
a) − + b) . + . +3
5 6 15 9 13 13 9 9
3  3 1 1  11  4
c) 6 −  4 −  d) 2 .1,5 −  + 50%  :
8  8 2 3  10  15
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x , biết:
3 5 2 3  1
a) +x=− b) 5 −  + x  = 4
2 3 3 2  3
1 9
c) x − + 75% =
2 10
Bài 3: (2,0 điểm) Trong đợt phát động phong trào thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ của các bạn học
sinh một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số giấy vụn thu được là 870 kg, trong
2
đó số kg giấy vụn khối 6 thu được bằng tổng số, số kg giấy vụn khối 7 thu được bằng 50%
5
số kg giấy vụn khối 6 thu được, còn lại là của khối 8 và khối 9 thu được.
a) Tính số kg giấy vụn của cả khối 8 và khối 9 thu được.
b) Số kg giấy vụ khối 6 thu được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số kg giấy vụn của cả
trường thu được.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho xOy = 80° và tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOz = 40° .
a) Tính số đo zOy ?
b) Chứng tỏ rằng: Tia Oz là tia phân giác của xOy .
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo mOz ?
Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
1 1 1 1 1
1 + + + ... + + +
A= 3 5 95 97 99
1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + +
1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1

----- HẾT -----

3
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
Học sinh không được sử dụng máy tính

Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
5 7 −5 −5 3 11 −5 6
a) − + b) . + . +4
3 4 8 7 14 14 7 7
3  3 1 1  3  2
c) 5 −  4 −  d) 1 .2, 4 −  + 75%  :
7  7 2 6  10  5
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x , biết:
5 4 9 3  7 3 4
a) +x=− b) 1 −  + x  = c) x − + 25% =
2 7 16  2  16 4 5
Bài 3: (2,0 điểm) Trong đợt phát động phong trào đóng góp sách để xây dựng thư viện của các bạn học
sinh khối 6 một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số cuốn sách thu được là 960
3
cuốn, trong đó là sách tham khảo môn Toán, số sách Văn học bằng 25% số sách tham khảo
5
môn Toán, còn lại là sách Khoa học.
a) Tính số sách Khoa học mà các bạn học sinh khối 6 đã nộp.
b) Số sách tham khảo môn Toán chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số sách các bạn học sinh
khối 6 đã nộp.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho xOy = 70° và tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOt = 35° .
a) Tính số đo tOy ?
b) Chứng tỏ rằng: Tia Ot là tia phân giác của xOy .
c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox . Tính số đo zOt ?
Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + +
A= 2 4 6 96 98 100
1 1 1 1 1 1
+ + + ... + + +
2.100 4.98 6.96 96.6 98.4 100.2

----- HẾT -----

4
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THAI MAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý.
a) −57 − 104 + 17
b) 63.17 + 18.34 + 17
3  4 3
c) 15 −  3 + 8 
13  7 13 
3 1  1 1
d) 1 + :  0, 75 −  − 25% ⋅
8 8  2 2
Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x biết
a) | 2 x + 1|= 5
3 1
b) + : x = 2
4 4
5 − 3x 3
c) =
7 2
Bài 3: (1,5 điểm)
3 9 3 26
1) Hãy chỉ ra các phân số không tối giản trong các phân số sau: − , , , .
42 4 2,1 91
−3 5 −3 1 −5
2) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: , , , , .
5 −3 4 −5 4
Bài 4: (1,5 điểm) Một cửa hàng bán hết một số vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 60% số vải.
2
Ngày thứ hai bán số vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40m vải cuối cùng. Tính tổng số mét vải
7
mà cửa hàng đã bán trong ba ngày trên.
Bài 5: Cho góc xOy = 600 , vẽ tia Om nằm trong góc sao cho xOm = 45o
a) Tính số đo yOm .
b) Vẽ Ot là phân giác của xOy . Chứng tỏ Om là phân giác yOt .
----- HẾT -----

5
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng.


1
Câu 1. Hỗn số −4 được viết dưới dạng phân số là
3
13 13 11 11
A. B. − C. D. −
3 3 3 3
Câu 2. Số nghịch đảo của 75% là
3 3 4 4
A. B. − C. D. −
4 4 3 3
AB
Câu 3. Cho AB = 50cm ; CD = 3cm thì tỷ số của bằng
CD
50 5 3 1
A. B. C. D.
3 3 5 6
Câu 4. Khẳng định đúng là
A. Góc là hình tạo bởi hai tia B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90°
C. Hai góc phụ nhau có tổng bằng 90° D. Góc bẹt là góc tạo bởi hai tia chung gốc.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể)
5 1 3 −3 4 10 23 2 9 9 2
a) − + : b) − + − + c) : ( −3, 5) + : 2 .
3 2 4 7 9 7 9 3 4 4 7
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết
1 1 1
a) 60% x − x + = 2 b) x + = c) (4 x 2 − 25)( x + 3) = 0 .
3 7 2
Bài 3. (1,5 điểm) Tổng kết cuối năm, lớp 6A có 3 loại học sinh giỏi, khá và trung bình, không có học
sinh yếu kém.
a) Biết 20% số học sinh giỏi là 6 bạn. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
2
b) Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của lớp.
3
c) Biết rằng số học sinh trung bình bằng 5% số học sinh khá. Tính tổng số học sinh của lớp 6A.

Bài 4. (2 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ 2 tia Ox và Ot sao cho zOx = 40° và
zOt = 110° .
a) Trong ba tia Oz , Ox và Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Tính số đo góc xOt .
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tính số đo góc mOt .
c) Chứng minh Ot là tia phân giác của góc mOx .
11
Bài 5. (1 điểm) Tìm số nguyên x để phân số A = với x ≠ −3 có giá trị lớn nhất.
x+3
6
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
Ngày thi 10/6/2020
(Thời gian làm bài 90phút, không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
6 9 2 2
a) + . − .
−7 4 15 14
2
 3  −2  −1 
b)  0, 25 −  : +  .
 4 3  2 

5 −7 5 −6 5
c) . + . +2 .
9 13 9 13 9
Bài 2: (2.0 điểm): Tìm x, biết
1 2 3 1
a) + x = 0, 25 b) − :x=
5 7 7 5
 −1  1 1
c) ( 3 x − 1,5 )  x + 5  = 0 d) ( x + 3) − =
2

 2  3 9

Bài 3: (2.5 điểm) Xếp loại học lực cuối năm lớp 6A có 48 học sinh xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung
3 2
bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp, số học sinh trung bình chiếm số học
8 5
sinh còn lại

a) Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình?

b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?

Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy , Oz sao cho

xOy = 600 , xOz = 1200 .

a) Tính số đo yOz ?

b) Gọi Oy là tia phân giác xOz không? Vì sao?

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy . Tìm góc kề bù với góc xOy . Tính số đo góc đó

1 1 1 1 1 1 1
Bài 5: (0.5 điểm). Chứng minh rằng: − + − + − < .
2 4 8 16 32 64 3

7
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ NĂM HỌC 2019-2020
(Đề thi gồm 01 trang) MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính sau


1 −1 2
1) + +
3 15 5
3 7 7 8 −26
2) . + . +
11 19 19 11 19
2  1 3
3) − 75% + 2  + (−2) .0,5
3  6
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x , biết
7 15
1) x + =
2 4
1
2) 0,8 + x − =1
2
2
1  3 4
3)  − x −1 = 1
 3  9 9
x 1
4) −1 ≤ < với x ∈ Z
5 5
Bài 3: (2 điểm) Một trường THCS có 1800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn
3
trường. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh toàn trường.
10
1) Mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh?
2) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường.
6
3) Biết số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8 . Tính số học sinh mỗi khối 8 và 9 .
5
Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
xOy = 65°, xOt = 130° .
1) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Ot ? Tại sao?
2) Tính số đo yOt .
3) Chứng tỏ tia Oy là phân giác của xOt .
4) Vẽ Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo mOt .
Bài 5: (0,5 điểm)
1 3 4 5
1) Không quy đồng mẫu, hãy tính hợp lí tổng A = + + +
2.15 11.2 1.11 2.1
 1 1 1 1 
2) Cho P =  + + + ... + .31.32.33...59.60
1.2 3.4 5.6 59.60 
Chứng minh P chia hết cho 91 .

8
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS LÁNG THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
5
Bài 1. Khi đổi hỗn số −3 ra phân số, ta được:
7
−21 −26 26 21
A. B. C. D.
7 7 7 7
2
Bài 2. của 40 là:
5
A. 40 B. 16 C. 8 D. 100
2
Bài 3. Biết của số x bằng 7, 2 . Số x là:
3
−14, 2
A. 10,8 B. −1 C. 1, 2 D.
3
Bài 4. Cho hai góc kề bù xOy và yOy ' , biết xOy = 850 , số đo yOy ' = ?
A. 1800 B. 150 C. 950 D. 900
II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1. (2 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):
2 5 −2 3  4 3
a) + + c) 8 +  2 − 4 
3 7 3 5  7 5
31 −5 −8 14 −7 11 −7 8 −4
b) + + − d) . + . +
17 13 13 17 11 19 11 19 11
Bài 2. (2 điểm): Tìm x biết:
1 3 −1 −4
a) 2 x + = c) x − 25% =
.
4 2 12 5
4 4 1 6 7
b) − x = d) x − + =
5 7 4 5 5
Bài 3. (1,5 điểm): Lớp 6 A có 42 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh Giỏi
2 2
chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Trung bình bằng số học sinh còn lại.
7 5
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh Trung bình so với số học sinh cả lớp.

Bài 4. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ xOt = 400 và xOy = 800 .
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo của tOy ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?

1 1 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm): Tính tổng sau: S = + + + + + .
15 35 63 99 143 195

9
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) Ngày kiểm tra: 16/6/2020
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70° . Góc còn lại bằng bao nhiêu?
A. 110° . B. 100° . C. 90° . D. 120° .
−6
Câu 2. Số nghịch đảo của là:
11
6 11 −6 −11
A. . B. . C. . D. .
11 −6 − 11 −6
3
Câu 3. của 60 là:
4
A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 45 .
−7
Câu 4. Số đối của là:
13
7 − 13 13 7
A. . B. . C. . D. .
13 −7 −7 −13
Câu 5. Kết quả của phép tính 12 + ( −22 ) là:

A. 44 . B. − 10 . C. − 44 . D. 10 .
Câu 6. Tập hợp các số nguyên là ước của 4 là:
A. {− 1; − 2; − 4} . B. {1; 2; 4} . C. {± 1; ± 2; ± 4} . D. {0; ± 1; ± 2; ± 4} .
Câu 7. Cho đoạn thẳng AC = 6 cm. Đường tròn ( A;3cm ) cắt đoạn thẳng AC tại B . Khi đó độ dài đoạn
thẳng AB là:
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
3 −5
Câu 8. Tổng của hai phân số và là:
4 2
13 26 − 13 −7
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
0
4 7 −1 5 −1 1 5 2 5  −13 
a) + b) . + . +3 c) 1 + 75% − 0, 4 : −  .
5 10 7 6 7 6 7 5 3  15 

Câu 2. ( 1,5 điểm) Tìm x , biết:


7 11 2 1 1  4
a) x + = b) x+ = c)  x +  ( 2 x − 16 ) = 0 .
8 8 3 2 10  3

10
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
Câu 3. ( 2 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống
1
kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả
6
1
khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.
3
a) Tính số học sinh mỗi loại?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh yếu so với số học sinh khối 6?
Câu 4. ( 2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOt = 40° và xOy = 80° .
a) Trong 3 tia Ox , Oy , Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính góc yOt ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc tOz ?
Câu 5. ( 0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1
A= + + + ... + + .
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98

11
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THPT HÀ NỘI – AMSTERDAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau

 3 3 4
 0,15 −1  . −
 4 2 5 1 1 1 1
a) A = b) B = + + + ... +
3 1
1 − 4 : ( −1,6) 1.3 3.5 5.7 99.101
8 5

3 2 3
Bài 2. a) Tìm x biết: − x + 1,33 : =
4 5 5

1 1
b) Tìm tất cả các phân số có tử số là 5, có giá trị nhỏ hơn và lớn hơn .
3 4

Bài 3. Bạn Nam ra chợ bán khoai giúp mẹ. Thấy vậy, có một người khách vào mua và nói: “Bác sẽ mua
1
số khoai mà cháu có, cộng thêm 3kg nữa”. Một người khách thứ hai ghé vào hàng nói: “Bác
4
1
sẽ mua số khoai còn lại, cộng thêm 4kg nữa”. Người khách thứ ba thấy vậy cũng mua và nói:
3
“Bác sẽ mua 50% số khoai còn lại sau khi bác thứ 2 mua cộng thêm 5kg nữa nhé”. Nam vui
mừng nhẩm tính trong đầu và nói: “Cháu cảm ơn các bác! Như vậy sau khi bán cho ba bác xong
cháu chỉ còn đúng 5kg nữa thôi ạ”. Các bạn hãy tính xem, như thế ban đầu gánh hàng của Nam
có bao nhiêu kg khoai và mỗi người khách đã mua bao nhiêu kg khoai nhé!

Bài 4. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = 4cm , BC = 6cm và AC = 8 cm .


a) Nêu cách vẽ tam giác ABC chỉ sử dụng thước đo và compa.
b) Gọi tia đối của tia AC là tia Ax .Vẽ tia Am và An lần lượt là tia phân giác của góc BAC và
BAx . Tính tổng số đo của hai góc xAn và mAC .

2n 2
Bài 5. a)Tìm số tự nhiên n sao cho biểu thức A = − có giá trị là số nguyên.
n −1 1 − n

1 1 1
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x và y sao cho + = .
x y 6

12
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 6
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm: (2,0 điểm) Ghi chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài kiểm tra.
3
Câu 1. Số nghịch đảo của − 1 là:
8
3 3 −8 −8
A. 1 . B. − 1 . C. . D. .
8 8 3 11
5
Câu 2. Số mà 75% của nó bằng − 4 là:
7
5 − 99 2 2
A. − 7 . B. . C. − 6 . D. 6 .
7 28 7 7

Câu 3. Khoảng cách từ Hà Nội đến Nam Định là 90km , trên bản đồ khoảng cách ấy là 4,5cm . Tỉ lệ xích
của bản đồ là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
1000000 2000000 100000 200000
Câu 4. Qua năm điểm (không có ba điểm nào thẳng hàng), vẽ được bao nhiêu tam giác?.
A. 10 tam giác. B. 11 tam giác. C. 12 tam giác. D. 13 tam giác.

Phần 2. Bài tập tự luận: (8,0 điểm)


Bài 1. Thực hiện phép tính:
2
−1 6 4 6 27
a)   . :  − 1 
7 5 3
b) 17 . − 8 : + 350%
 2  4 8 16  11 27 11 4
Bài 2. Tìm x biết:

a)  2 − 1  . x = 1

3
4
4
5
( )
b) x2 − 9 ( 3 − 5 x ) = 0 c) 3 x − 1 + 2
3
4
=3
1
16
1
Bài 3. Một đoàn học sinh đi thi học sinh giỏi dều đạt giải. Trong đó số học sinh đạt giải nhất chiểm
2
tổng số học sinh, số học sinh đạt giải nhì bằng 80% số học sinh đạt giải nhất, còn lại có 5 học
sinh đạt giải ba.
a) Tính tổng số học sinh của đoàn.
b) Tính số học sinh đạt giải nhất, giải nhì và tỉ số phần trăm số học sinh đạt giải từng loại so với
tổng số học sinh đi thi.

Bài 4. Cho ∆MNP có MN < NP và MNP = 140° . Trong MNP vẽ hai tia Nx , Ny sao cho
MNx = PNy = 90° .

a) Tính và so sánh hao góc MNy và PNx .

b) Tính số đo xNy .

13
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722
c) Vẽ tia Nz là tia phân giác của xNy . Hãy chứng tỏ Nz là tia phân giác của MNP .
a b c
Bài 5. Cho A = + + (tổng hai số bất kì trong ba số a, b, c khác 0 ). Biết a + b + c = 7
b+c c+a a+b
1 1 1 7 8
và + + = . Hãy chứng tỏ rằng: A > 1 .
b + c c + a a + b 10 11

14
Giáo viên: Phạm Thị Hoài Thu Địa chỉ: Số 265 Trần Cung SĐT: 0366.532.722

You might also like