Professional Documents
Culture Documents
Đồ án môn học mẫu - ĐHBKHN
Đồ án môn học mẫu - ĐHBKHN
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU................................................................................................................................ 3
CHƯƠNG I............................................................................................................................. 4
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN......................................................4
1.1 Cân bằng công suất tác dụng.........................................................................................4
1.2 Cân bằng công suất phản kháng....................................................................................4
CHƯƠNG 2............................................................................................................................ 7
CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ VỀ KINH TẾ-KĨ THUẬT...................................................7
2.1.Lựa chọn sơ đồ cấp điện:...............................................................................................7
2.2.Chọn cấp điện áp định mức cho hệ thống:...................................................................10
2.3.So sánh các phương án về mặt kĩ thuật:......................................................................11
2.3.1.Phương án 1:........................................................................................................11
2.3.2.Phương án 2:........................................................................................................15
2.3.3.Phương án 3:........................................................................................................16
2.3.4.Phương án 4:........................................................................................................17
2.3.5.Phương án 5:........................................................................................................19
CHƯƠNG 3.......................................................................................................................... 23
SO SÁNH KINH TẾ CÁC PHƯƠNG ÁN...........................................................................23
3.1.Phương án 1:...............................................................................................................24
3.2.Phương án 2:...............................................................................................................24
3.3.Phương án 3:...............................................................................................................25
3.4.Phương án 4:...............................................................................................................25
3.5.Phương án 5:...............................................................................................................26
CHƯƠNG 4.......................................................................................................................... 27
LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ SƠ ĐỒ NỐI DÂY..........................................................28
4.1.Lựa chọn máy biến áp:................................................................................................28
4.1.1.Chọn số lượng máy biến áp:.................................................................................28
4.1.2.Lựa chọn thông số máy biến áp:...........................................................................28
4.2.Sơ đồ trạm biến áp:.....................................................................................................30
4.2.1.Trạm nguồn:.........................................................................................................30
MỞ ĐẦU
Ngày nay, điện năng là một phần vô cùng quan trọng trong hệ thống năng lượng của
một quốc gia. Trong điều kiện nước ta hiện nay đang trong thời kì công nghiệp hoá và hiện
đại hoá thì điện năng lại đóng một vai trò vô cùng quan trọng. Điện năng là điều kiện tiên
quyết cho việc phát triển nền công nghiệp cũng như các ngành sản xuất khác. Do nền kinh tế
nước ta còn trong giai đoạn đang phát triển và việc sản xuất điện năng còn đang thiếu thốn
so với nhu cầu tiêu thụ điện nên việc truyền tải điện, cung cấp điện cũng như phân phối điện
cho các hộ tiêu thụ cần phải được tính toán kĩ lưỡng để vừa đảm bảo hợp lí về kĩ thuật cũng
như về kinh tế.
Đồ án môn học này đã đưa ra phương án có khả năng thực thi nhất trong việc thiết kế
mạng lưới điện cho một khu vực gồm các hộ tiêu thụ điện. Nhìn chung, phương án được đưa
ra đã đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của một mạng điện.
Dù đã cố gắng nhưng đồ án sẽ không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế, em rất
mong nhận được sự chỉ bảo và giúp đỡ của các thầy để em có thể tự hoàn thiện thêm kiến
thức của mình trong lần thiết kế đồ án tốt nghiệp sau này.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo TS. Lê Thị Minh Châu đã giúp đỡ em hoàn thành
đồ án môn học này.
Sinh viên
CHƯƠNG I
Phụ tải 1 Phụ tải 2 Phụ tải 3 Phụ tải 4 Phụ tải 5 Phụ tải 6
P(MW) 20 20 24 30 35 28
Bảng 1.1
do đó:
∑ Q pt =LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
∆ QMBA :Tổn thất công suất phản kháng trong các trạm hạ áp được tính bằng 15%∑ Q pt
,ta có:
15
∆ Q MBA= × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án
100
∆ QL,Q c :Tổn thất công suất phản kháng trên đường dây và dung dẫn do đường dây sinh
ra và chúng cân bằng nhau.
Qtd ,Qdt :Công suất tự dùng và dự trữ của nhà máy , Qtd =Qdt=0
Do đó:
∑ Q yc =Q pt +∆ Q MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án
Vì
∑ Q yc=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
(MVAr) nên không phải bù công suất phản kháng.
Khoảng cách từ nhà máy đến các phụ tải là:
+ Đoạn N-1:
LN −1=√ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 40 (km)
+ Đoạn N-2:
LN −2=√ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 31,62 (km)
+ Đoạn N-3:
LN −3=√ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 50 (km)
+ Đoạn N-4:
LN −4 =√ LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 60,83 (km)
+ Đoạn N-5:
LN −5=√ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 31,62 (km)
+ Đoạn N-6:
LN −6=√ LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
= 36,06 (km)
Ta có bảng sau:
Đoạn N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6
L(km) 40 31,62 50 60,83 31,62 36,06
Bảng 1.2
Như vậy ta có bảng các thông số của các phụ tải như sau:
Phụ tải 1 2 3 4 5 6
Pi(MW) 20 20 24 30 35 28
CHƯƠNG 2
CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ VỀ KINH TẾ-KĨ THUẬT
5
6
1 3
Hình 2.1
+ Phương án 2:
5
6
1 3
Hình 2.2
+ Phương án 3:
5
6
1 3
Hình 2.3
+ Phương án 4:
5
6
1 3
Hình 2.4
+ Phương án 5:
5
6
1 3
Hình 2.5
5
6
1 3
5
6
1 3
-Mạng điện mà ta đang xét là mạng điện khu vực, do đó người ta thường lựa chọn tiết diện
dây dẫn theo mật độ kinh tế của dòng điện.Ta dự kiến sử dụng loại dây dẫn (AC-ACO) đặt
trên đỉnh của tam giác đều có cạnh là 5 m.
I max
-Tiết diện kinh tế được tính theo công thức sau: F kt =
J kt
Imax: là dòng điện lớn nhất chạy qua dây dẫn ở chế độ phụ tải cực đại.
Jkt : là mật độ dòng điện kinh tế.
-Căn cứ vào tiết diện kinh tế ta chọn tiết diện gần nhất. Sau khi chọn xong tiết diện tiêu
chuẩn của dây dẫn ta tiến hành kiểm tra 2 điều kiện sau:
+ Điều kiện vầng quang: theo điều kiện này tiết điện dây dẫn được chọn phải lớn hơn
hoặc bằng tiết diện cho phép của cấp điện áp:
Uđm =110(kV)=>Fmin= 70(mm2)
+ Điều kiện phát nóng: Tiết diện dây dẫn sau khi được chọn cũng phải thoả mãn I sc max<
Icp. Mà đối với mạng hình tia hoặc mạng liên thông thì I sc max là dòng điện lớn nhất chạy qua
dây dẫn khi xảy ra sự cố đứt một trong hai mạch của đường dây (khi đó I sc max= 2Imax ), còn
đối với mạng kín đó là dòng điện đứt một trong hai đoạn đầu đường dây.
Ta có:
S1 P1
I N −1= = =
n. √ 3 .U đm n . √ 3 . U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án
Với Tmax=4900 h ta tra được Jkt =1,1A/mm 2
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 1 kt =
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→2 AC-70
I sc N−1=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
S2 P2
I N −2= = =
n. √ 3 .U đm n . √ 3 . U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 2 kt =
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→2 AC-70
I sc N−2=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
S3 P3
I N −3= = =
n. √ 3 .U đm n . √ 3. U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 3 kt =
LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ 2AC-95
I sc N−3=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
S4 P4
I N −4= = =
n . √ 3 . U đm n . √3 . U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ á
LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 4 kt =
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\
→ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink
I sc N−4 =LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
S5 P5
I N −5= = =
n. √ 3 .U đm n . √ 3. U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 5 kt =
LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\
→2AC-95
I sc N−5=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
S6 P6
I N −6= = =
n . √ 3 .U đm n . √ 3 .U đm . cosφ LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→ F 6 kt =
LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
→2AC-70
I sc N−6 =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
→ Thỏa mãn điều kiện phát nóng .
Các dây dẫn đã thỏa mãn độ bền cơ.
b.Tính ∆ Ubt,∆ Usc :
Với N-1:dây AC-70 ta có: r0=0,46 ( /km);
x0=0,44 ( /km);
Vì đường dây 2 mạch nên:
r 0 × LN −1 LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
R N−1= =
n
x 0 × LN −1 LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
X N−1= =
n
Vậy:
P1 × R N −1+Q 1 × X N −1
∆ U bt = × 100 %=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ á
U 2đm
∆ U sc =n ×∆ U bt =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ á
Tính tương tự cho các đoạn N-2, N-3, N-4, N-5, N-6 ta được bảng sau:
∆ U sc max %=∆ U sc NĐ−4 %=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
2.3.2.Phương án 2:
5
6
1 3
Các dòng công suất:
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 30 ¿¿¿ MERG
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 30 ¿¿¿ M
Tính tương tự phương án 1, ta được bảng sau:
Đoạn N-5 5-4 N-1 N-2 N-3 N-6
L(km) 31,62 36,06 40 31,62 50 36,06
I max(A) 189,53 174,95 58,32 58,32 69,98 81,65
I sc(A) 379,06 174,95 116,64 116,64 139,96 163,3
Fkt 172,3 159,05 53,02 53,02 63,62 74,23
Mã dây AC-185 AC-150 AC-70 AC-70 AC-70 AC-70
R(Ω) 2,69 7,57 9,2 7,27 11,5 8,29
X(Ω) 6,47 15 8,8 6,96 11 7,93
n 2 1 2 2 2 2
I cp 510 445 265 265 265 265
P 65 30 20 20 24 28
Q 31,48 14,53 9,69 9,69 11,62 13,56
∆ U sc max %=∆ U sc NĐ−5 %+ ∆U bt 5−4 %=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ á
2.3.3.Phương án 3:
5
6
1 3
∆ U sc max %=∆ U sc NĐ−5 %+ ∆U bt 5−4 %=6,26+3,68=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\p
2.3.4.Phương án 4:
5
6
1 3
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 51¿ ¿¿ MERG
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 51¿ ¿¿ M
Tính tương tự, ta được bảng sau:
Đoạn N-1 1-3 N-2 N-6 6-4 N-5
L 40 30 31,62 36,06 44,72 31,62
I max 128,3 69,98 58,32 169,12 174,95 102,06
I sc 256,6 139,96 116,64 338,24 174,95 204,12
Fkt 116,64 63,62 53,02 153,75 159,05 92,78
Mã dây AC-120 AC-70 AC-70 AC-150 AC-150 AC-95
R 5,4 6,9 7,27 3,79 9,39 5,22
X 8,46 6,6 6,96 7,5 18,6 6,78
n 2 2 2 2 1 2
I cp 380 265 265 445 445 330
P 44 24 20 58 30 35
Q 21,31 11,62 9,69 28,09 14,53 16,95
∆Ubt 3,45 2 1,76 3,56 4,56 2,46
∆Usc 6,9 4 3,52 7,12 4,56 4,92
Bảng 2.5
Từ bảng ta thấy :
∆ U bt max %=∆ U bt NĐ−6 %+ ∆ U bt 6−4 %=LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelin
∆ U bt max %=∆ U sc NĐ−6 % +∆ U bt 6 −4 %=7,12+ 4,56=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\p
2.3.5.Phương án 5:
5
6
1 3
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 57 ¿¿¿ MERGEFO
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 59¿ ¿¿ MERGEFO
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 66 ¿¿¿ MERGEFORM
Ta có:
I N −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 1C 57 ¿¿ ¿ MERGEFOR
→ F N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 57 ¿
→ Chọn dây LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lướ
Sự cố đứt dây N-6:
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 57 ¿¿¿ MERGEFO
→ I N− LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 57 ¿¿¿ MERGE
I N −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 1C 59 ¿¿ ¿MERGEFOR
→ F N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 59¿
→ Chọn dây LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lướ
Sự cố đứt dây N-2:
Ṡ N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 59¿ ¿¿ MERGEFO
→ I N− LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 59¿ ¿¿ MERGE
I LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 10C 66 ¿¿ ¿ MERGEFORM
→ F LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 66 ¿¿¿
→ Chọn dây LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lướ
Sự cố 2-6:
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 66 ¿¿¿ MERGEFORM
→ I LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 66 ¿¿¿ MERGEFO
R N− LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 1 C 60 ¿¿¿ M
X N− LINK Excel. Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 1 C 60 ¿¿¿ M
Vậy:
PN −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R
∆ U bt =
∆ U sc =2× ∆ U bt =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ á
Chế độ sự cố:
+Sự cố đứt dây N-2:
∆ U sc N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 9 C 66
∆ U sc N− LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 6
+Đoạn 2-6
∆ U max LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 10 C 66¿
CHƯƠNG 3
SO SÁNH KINH TẾ CÁC PHƯƠNG ÁN
Để so sánh về mặt kinh tế các phương án ta dựa vào hàm chi phí tính toán hàng năm
sau:
Z = (avh+atc).KD+ A.C;
trong đó:
avh: Hệ số vận hành đường dây
Cột bê tông cốt thép : avh= 0,04
Cột thép : avh= 0,07
KD: Vốn đầu tư để xây dựng đường dây(Xét phần đường dây)
KD =K0 .L
K0 :Suất vốn đầu tư(tỉ đồng/km)
L :chiều dài đường dây(km)
Bảng K0 (phụ thuộc tiết diện):đúng với đường dây 1 mạch,đối với đường dây 2 mạch
thì nhân 1,6
atc: hệ số tiêu chuẩn thu hồi vốn đầu tư, atc=0,125.
C: Giá của 1kwh, C = 1000đ/kWh.
∆ A :Tổn thất điện năng
∆ A = ∆ Pmax .τ
P2max +Q2max
∆ Pmax = ×R
U 2đm
τ :Thời gian tổn thất công suất lớn nhất.
2
τ =( 0,124 +T max .10−4 ) .8760=( 0,124+ LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đ
Dự kiến các phương án đều dùng cột bê tông cốt thép, vốn đầu tư cho 1km đường dây
là:
AC-70 : K0= 0,300 tỉ đồng/km.
AC-95 : K0= 0,308 tỉ đồng/km.
AC-120 : K0= 0,320 tỉ đồng/km.
AC-150 : K0= 0,336 tỉ đồng/km.
AC-185 : K0= 0,352 tỉ đồng/km.
AC-240 : K0=0,402 tỉ đồng/km.
3.1.Phương án 1:
Đối với đường dây hai mạch vốn đầu tư tăng 1,6 lần so với vốn đầu tư đường dây một
mạch, ta có:
K N−1=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K N−2=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K N−3=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K N−4 =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K N−5=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K N−6=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ
K D=K N −1 + K N−2 + K N−3 + K N−4 + K N−5 + K N−6 =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\p
Tổn thất trên mỗi đoạn đường dây:
P2N−1+ Q 2N −1
∆ P N−1= × R N−1=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lướ
U 2đm
Tính tương tự ta có bảng sau:
Đoạn N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6
L(km) 40 31,62 50 60,83 31,62 36,06
Mã dây AC-70 AC-70 AC-95 AC-150 AC-95 AC-70
Số mạch 2 2 2 1 2 2
K0
0,3 0,3 0,308 0,336 0,308 0,3
(106 đ/km)
K(tỉ đồng) 19,2 15,18 24,64 20,44 15,58 17,31
∆ P( MW ) 0,38 0,3 0,48 1,17 0,65 0,66
Bảng 3.1
Từ bảng ta có:
∑ ∆Pmax=3,64MW
∆ A=
∑ ∆ P. τ =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lư
→ Z=( 0,04+0,125 ) × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlin
3.2.Phương án 2:
Tính tương tự ta có bảng sau:
Đoạn N-5 5-4 N-1 N-2 N-3 N-6
L(km) 31,62 36,06 40 31,62 50 36,06
(106 đ/km)
K(tỉ đồng) 20,48 14,4 15,18 19,39 15,03 15,58
∆ P(MW ) 1,07 0,41 0,3 1,3 0,86 0,65
∆A
15,16
(106 kWh)
Z(tỉ đồng) 31,67
Bảng 3.4
3.5.Phương án 5:
Tính tương tự ta có bảng sau:
Đoạn N-2 2-6 N-6 N-1 1-3 N-5 5-4
L(km) 31,62 30 36,06 40 30 31,62 36,06
Mã dây AC-120 AC-70 AC-120 AC-120 AC-70 AC-185 AC-150
Số mạch 1 1 1 2 2 2 1
K0
0,32 0,3 0,32 0,32 0,3 0,352 0,336
(106 đ/km)
K(tỉ đồng) 10,12 9 11,54 20,48 14,4 17,81 12,12
∆ P( MW ) 0,35 0,02 0,78 1,07 0,42 1,16 0,78
∆A
15,13
(106 kWh)
Z(tỉ đồng) 30,88
Bảng 3.5
Dựa vào kết quả tính toán ta có bảng sau:
Phương án 1 2 3 4 5
ΔUbt,% 6,21 6,81 6,81 8,12 7,31
ΔUsc,% 6,21 9,94 9,94 11,68 11,46
Z 30,56 31,24 30,25 31,67 30,88
Bảng 3.6
Căn cứ vào bảng tổng kết ta thấy PA 3 là phương án tối ưu .
CHƯƠNG 4
LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ SƠ ĐỒ NỐI DÂY
- Công suất MBA được chọn phải đảm bảo cung cấp điện trong tình trạng làm việc
bình thường lúc phụ tải làm việc cực đại khi có sự cố một MBA phải ngừng làm việc thì
MBA còn lại phải đảm bảo cung cấp công suất cho các phụ tải.
-Với trạm có hai MBA làm việc song song, công suất lựa chọn MBA phải thoả mãn:
S max
S MBA ≥
k ( n−1)
Trong đó:
n: số MBA trong trạm
k: là hệ số hiệu quả của MBA trong trạm, k=1,4;
Smax: Công suất cực đại của phụ tải: Smax =√ P2max +Q2max
Vậy:
2
√P max+Q2max
Smax ≥
1,4
-Với trạm có 1 MBA,công suất của MBA phải thỏa mãn:
S MBA ≥ Smax =√ P2max +Q 2max
Phụ tải 1:
P1 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 1 = √
LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
Phụ tải 2:
P2 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 2 = √
LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
Phụ tải 3:
P3 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 3 = √
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
Phụ tải 4:
P4 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 4= √
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
Phụ tải 5:
P5 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 5 = √
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
Phụ tải 6:
P6 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đ
→ S tt MBA 6 = √
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pasteli
→ Chọn S MBA=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ á
Ta có bảng sau:
Phụ tải 1 2 3 4 5 6
Pmax 20 20 24 30 35 28
Qmax 9,69 9,69 11,62 14,53 16,95 13,56
Loại phụ tải 2 2 2 1 2 2
SttMBA(MVA) 15,87 15,87 19,05 33,33 27,78 22,22
SMBA(MVA) 16 16 25 40 32 25
Bảng 4.1:Công suất máy biến áp tại các nút phụ tải
L>70km
L<70km
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠNG ĐIỆN
NĐ 2TPDH-16000/110
AC-70
31,62 km S2
2
Hình 5.1
N 1
SN2 S‘N2 ΔSN2 ‘’
SN2 Sc2 Sb2 ΔSB2
ZN2 ZMBA S2
jQcđ jQcc
ΔS02
Hình 5.2
Giai đoạn 1:
Chọn điện áp tại các của mạng điện bằng điện áp định mức của mạng điện ta có:
Z LINK Excel. Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 6 C 84¿ ¿¿ MERGEFORMAT N −2=LINK
Bỏ qua G ta có:
Y LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 6 C 84 ¿¿¿ MER
2
Z B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ ME
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án l ưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿ ¿MERGEFORMAT 2=L
Tổn thất công suất trên B2:
∆ Ṡ B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEF
Q cc LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEFO
Tổn thất công suất trên tổng trở của đường dây N-2:
S'N
∆ Ṡ N− LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16 C 84 ¿¿ ¿ MERGEFORMAT 2 =
∆ U N −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16C 84 ¿¿ ¿ MERG
∆ U B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 19 C 92¿ ¿¿ ME
∑ Q yc=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
Giả thiết nguồn cung cấp đủ công suất tác dụng:
∑ P yc=∑ P F=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ
(MW)
Tổng công suất phản kháng do nguồn phát ra:
∑ Q F =∑ PF × tg φF =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Past
( cos φF =0,85 → tg φ F =0,62 )
Vì ∑ Q F >∑ Q yc nên ta không cần bù kĩ thuật khi vẫn hành ở chế độ cực đại.
5.2.Trạng thái phụ tải cực tiểu:
-Điện áp trên thanh cái của nguồn UN =105%.Uđm=115,5(KV);
-Ở chế độ phụ tải cực tiểu thì công suất phụ tải bằng 50% công suất phụ tải ở chế độ
cực đại. Vì công Công suất phụ tải nhỏ nên để vận hành kinh tế ta xem xét có thể cắt bớt một
máy biến áp ở các trạm hay không. Điều kiện để cắt bớt một máy biến áp trong trạm là:
n ( n−1 ) . ∆ P 0
Smin ≤ Sc =S đm
√ ∆ Pn
Trong đó:
Sđm :Công suất định mức của máy biến áp
∆ P0 :Tổng tổn thất khi không tải.
∆ Pn :Tổng tổn thất khi ngắn mạch .
Xét trạm 1:
Smin =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới
Sc =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\
Do
Smin LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện
nên trạm 1 vận hành 1 máy biến áp ở chế độ cực tiểu.
Tương tự ta có bảng sau:
Trạm 1 2 3 4 5 6
Smin 11,11 11,11 13,33 16,67 19,44 15,56
Sc 11,25 11,25 17,38 40 22,23 17,38
Số máy ban đầu 2 2 2 1 2 2
Số máy còn lại 1 1 1 1 1 1
Bảng 5.3
Bảng trên cho chúng ta thấy số lượng máy biến áp làm việc còn lại ở mỗi trạm khi phụ tải
cực tiểu.
Đoạn NĐ-2
Sơ đồ, sơ đồ thay thế như sau:
Hình 5.3
N 2
SN2 S‘N2 ΔSN2 ‘’
SN2 Sc2 Sb2 ΔSB2
ZN2 ZMBA S2
jQcđ jQcc
ΔS02
Hình 5.4
Giai đoạn 1:
Chọn điện áp tại các của mạng điện bằng điện áp định mức của mạng điện ta có:
Z LINK Excel. Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 40C 84 ¿ ¿¿ MERGEFORMAT N −2=LIN
Bỏ qua G ta có:
Y LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 40 C 84 ¿¿¿ MER
2
Z B LINK Excel .Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ ME
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿ ¿MERGEFORMAT 2=L
Tổn thất công suất trên B2:
∆ Ṡ B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEF
Q cc LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEFO
Tổn thất công suất trên tổng trở của đường dây N-2:
S'N
∆ Ṡ N− LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16 C 84 ¿¿ ¿ MERGEFORMAT 2 =
∆ U N −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16C 84 ¿¿ ¿ MERG
∆ U B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿¿ ME
∑ Q yc=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
Giả thiết nguồn cung cấp đủ công suất tác dụng:
∑ P yc=∑ P F=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ
(MW)
Tổng công suất phản kháng do nguồn phát ra:
∑ Q F =∑ PF × tg φF =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Past
( cos φF =0,85 → tgφ F =0,62 )
Vì ∑ Q F >∑ Q yc nên ta không cần bù kĩ thuật khi vẫn hành ở chế độ cực tiểu.
5.3.Trạng thái sự cố:
Đoạn N-2
Sơ đồ, sơ đồ thay thế như sau:
2TPDH-25000/110
NĐ
AC-70
31,62 km S2
2
Hình 5.5
N 2
SN2 S‘N2 ΔSN2 ‘’
SN2 Sc2 Sb2 ΔSB2
ZN2 ZMBA S2
jQcđ jQcc
Hình 5.6
Giai đoạn 1:
Chọn điện áp tại các của mạng điện bằng điện áp định mức của mạng điện ta có:
Z N− LINK Excel. Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đ ồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16 C 84 ¿¿ ¿ MERGEFORMAT 2 =LIN
Bỏ qua G ta có:
Y N −LINK Excel. Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16C 84 ¿ ¿¿
2
Z B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đ ồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ M
Ṡ LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿ ¿MERGEFORMAT 2=L
Tổn thất công suất trên B2:
∆ Ṡ B LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 ! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEF
Q cc LINK Excel .Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi ện có m ạch vòng.xlsx Sheet 1! R 16 C 84 ¿¿¿ MERGEFO
Tổn thất công suất trên tổng trở của đường dây N-2:
S'N
∆ Ṡ N− LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16 C 84 ¿¿ ¿ MERGEFORMAT 2 =
∆ U N −LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới điện có mạch vòng.xlsx Sheet 1 !R 16C 84 ¿¿ ¿ MERG
∑ Q yc=LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới
Giả thiết nguồn cung cấp đủ công suất tác dụng:
∑ P yc=∑ P F=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastli
Tổng công suất phản kháng do nguồn phát ra:
∑ Q F =∑ PF × tg φF =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới
( cos φF =0,85 → tg φ F =0,62 )
Vì ∑ Q F >∑ Q yc nên ta không cần bù kĩ thuật khi vẫn hành ở chế độ sự cố
CHƯƠNG 6
CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP
Điện áp là một trong những chỉ tiêu quan trọng.Trong đó chỉ tiêu về điện áp là một
trong những chỉ tiêu quan trọng nhất. Trong quá trình vận hành phụ tải thay đổi từ cực tiểu
đến cực đại hoặc bị sự cố nặng nề dẫn đến điện áp trên thanh cái hạ áp thay đổi vượt quá
giới hạn cho phép vì vậy ta phải điều chỉnh để đảm bảo điện áp nằm trong giới hạn cho
phép.
Có nhiều phương pháp điều chỉnh điện áp khác nhau: thay đổi điện áp máy phát trong
nhà máy điện, thay đổi tỉ số điện áp trong các trạm biến áp và thay đổi dòng công suất phản
kháng trong máy điện.
Trong thưc tế mạng điện lớn không thể thay đổi điện áp tại các nhà máy điện, việc thay
đổi các dòng công suất phản kháng truyền tải trên các đường dây cũng khó khăn vì các lý do
như: ổn định của hệ thống, vận hành phức tạp vốn đầu tư cao. Vì vậy phương pháp lựa chọn
đầu điều chỉnh của các máy biến áp trong các trạm hạ áp được sử dụng rộng rãi để điều
chỉnh điện áp trong trong hệ thống.
Vì các hộ tiêu thụ loại I yêu cầu điều chỉnh khác thường nên điện áp trên thanh hạ áp
phải thoả mãn:
Chế độ phụ tải cực đại : δ U% = 5%.
Chế độ phụ tải cực tiểu : δ U% = 0%.
Chế độ sự cố : δ U% = 0%-5%.
Với các hộ tiêu thụ là hộ loại I ta dùng máy biến áp có điều chỉnh điện áp dưới tải. Các
máy biến áp có Uđm =115kV và có phạm vi điều chỉnh là: 16% . Điện áp các đầu điều chỉnh
tiêu chuẩn được tính chọn theo công thức:
n ×1,78
(
U pa=U cđm 1+
100 )
Trong đó:
Ucđm : là điện áp định mức phía cao áp.
n : là đầu điều chỉnh thứ n.
Với hộ tiêu thụ loại III yêu cầu điều chỉnh thường nên điện áp trên thanh hạ áp phải
thoả mãn:
Chế độ phụ tải cực đại : δ U % ≥+ 2,5 %
Chế độ phụ tải cực tiểu : δ U % ≤+ 7,5 %
Chế độ sự cố : δ U % ≥+ 2,5 %
Với các hộ tiêu thụ là hộ loại III nên ta dùng máy biến áp không có điều chỉnh điện áp
dưới tải. Các máy biến áp có Uđm=115kV và có phạm vi điều chỉnh là: 5% . Điện áp các đầu
điều chỉnh tiêu chuẩn được tính chọn theo công thức:
n ×2,5
(
U pa=U cđm 1+
100 )
Trong đó:
Ucđm : là điện áp định mức phía cao áp.
n : là đầu điều chỉnh thứ n.
Bảng điện áp một số đầu điều chỉnh tiêu chuẩn:
n -2 -1 0 1 2
U(kV) 109,25 112,13 115 117,88 120,75
Bảng 6.2
U '1 max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pas
U '1 min =LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pas
U '1 sc =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Past
Điện áp yêu cầu trên thanh góp hạ áp trong các chế độ là:
U yc max =U đm+ ∆ U % . U đm=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\past
U yc min =U đm+ ∆ U % . U đm=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\past
U yc sc=U đm+ ∆ U % . U đm=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\paste
+ Khi phụ tải cực đại.
Đầu điều chỉnh trong cuộn dây cao áp khi phụ tải lớn nhất được xác định theo công
thức:
U 'max × U hđm
U 1 đc max=
U yc max
Với
U hđm =1,1. U đm=1,1 × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlin
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án l
→ U 1 đc max =
LINK Excel
Ta chọn đầu tiêu chuẩn là n=2 khi đó
U 1 tc max =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ
Điện áp thực trên thanh hạ áp là:
U '1 max ×U hđm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
U 1 thực max = =
U 1 tc max
Độ lệch điện áp trên thanh hạ áp của MBA là:
U 1 thực max−U đm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\
δ U 1max %= =
U đm
Vậy đầu đã chọn là phù hợp.
+ Khi phụ tải cực tiểu.
Đầu điều chỉnh trong cuộn dây cao áp khi phụ tải lớn nhất được xác định theo công
thức:
U 'min × U hđm
U 1 đc min=
U yc min
Với
U hđm=1,1. U đm=1,1 × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlin
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án l
→ U 1 đc min =
LINK Excel
Ta chọn đầu tiêu chuẩn là n=2 khi đó
U 1 tc min =LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đ ồ án lưới\\Pastlink Đ ồ
Điện áp thực trên thanh hạ áp là:
U '1 min ×U hđm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pas
U 1 thực min = =
U 1 tc min L
Độ lệch điện áp trên thanh hạ áp của MBA là:
U 1 thực min−U đm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\
∆ U 1min %= =
U đm
Vậy đầu đã chọn là phù hợp.
+ Khi sự cố.
Đầu điều chỉnh trong cuộn dây cao áp khi phụ tải lớn nhất được xác định theo công
thức:
U 'sc ×U hđm
U 1 đc sc =
U yc sc
Với
U hđm=1,1. U đm=1,1 × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlin
LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lư
→ U 1 đc sc =
LINK Excel .
Ta chọn đầu tiêu chuẩn là n=-1 khi đó
U 1 tc sc=LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đ ồ á
Điện áp thực trên thanh hạ áp là:
U '1 sc × U hđm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastl
U 1 thực sc= =
U 1 tc sc LI
Độ lệch điện áp trên thanh hạ áp của MBA là:
U 1thực sc −U đm LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\P
δ U 1 sc %= =
U đm
Vậy đầu đã chọn là phù hợp.
Tính tương tự cho các phụ tải còn lại ta được các bảng số liệu sau:
∆ A=( LINK Excel . Sheet .12F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đồ án lưới đi
Tổng điện năng các hộ tiêu thụ nhận được trong 1 năm là:
A=∑ P× T max=LINK Excel. Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pastlink Đ
Tổn thất điện năng trong mạng tính theo % là:
∆A LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink
∆ A %= ×100 %=
A LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink
7.4 Tính chi phí và giá thành tải điện.
7.4.1 Chi phí vận hành hàng năm.
Y =avhđd . K D +a vhba . K BA +C . ∆ A=( 0,04 × LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelin
7.4.2 Chi phí tính toán hàng năm.
Z=atc . K +Y =0,125× LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink
7.4.3 Giá thành tải điện.
Y LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
β= =
A LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lưới\\Pa
7.4.4 Giá thành xây dựng 1MW công suất phụ tải trong trong chế độ vận hành
cực đại:
K LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lư
k= =
∑ P max LINK Excel . Sheet .12 F:\\tài liệu tại chức\\pastelink đồ án lưới\\pastelink đồ án lư
Bảng 7.1
1- Thiết kế mạng và Hệ thống điện. Nguy ễn Văn Đ ạm. Nhà xuất bản khoa học
kỹ thuật - Hà Nội - 2004.
2- Lưới điện và Hệ thống điện. Trần Bách. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật - Hà
Nội - 2000.
3- Tối ưu hoá chế độ của hệ thống điện. Trần Bách, Tủ sách Đại học Tại chức
Bách khoa - Khoa Năng lượng - Bộ môn Hệ thống điện.
4- Tính toán và Phân tích hệ thống điện .Đỗ Xuân Khôi, Nhà xuất bản khoa học
kỹ thuật
5- Nhà máy điện và Trạm biến áp - Phần điện. Trịnh Hùng Thám, Nguyễn Hữu
Khái, Đào Quang Thạch, Lã Văn út, Phạm Văn Hòa, Đào Kim Hoa - Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật - Hà Nội - 1996.
6- Quá trình quá độ điện từ trong hệ thống điện. Nguyễn Phiệt - Trường Đại học
Bách khoa - Khoa Đại học tại chức xuất bản Hà Nội - 1969.
7- Mạng lưới điện. Nguyễn Văn Đạm, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Hà
Nội 1999.
8- Thiết kế cấp điện. Ngô Hồng Quang, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Hà
Nội - 2001.