Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

PBM-PHÂN TÍCH, BÌNH LUẬN VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂU VDC

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Môn: Toán – MÃ ĐỀ 101 (Câu: 43 – 50)

Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
A' C'

NHÓM TOÁN VD – VDC


B'

A C

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4

Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất

cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC  , N là trung điểm của BB (tham khảo

hình bên). Khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABM  bằng

A' C'

NHÓM TOÁN VD – VDC


B'

A C

2a 2a 2a
A. . B. . C. a 2 . D. .
2 4 8

Thực hiện Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh

bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi G là trọng tâm của tam giác CC B .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  ABC  bằng :

2 21a 21a a 3 2 2
A. B.. C. D.
21 7 3 3

Thực hiện : Thầy Phong Do – Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy

là tam giác vuông cân tại A với AB  a và AA  2a . Trên cạnh CC  lấy điểm M sao cho
1
C M  CM (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


2

4 2 3 9
A. a. B. a. C. a. D. a.
9 3 2 4

Thực hiện : Thầy Hoàng Xuân Bính -PB : Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều

ABC. ABC có AB  a và AA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC  (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng?

NHÓM TOÁN VD – VDC

a 15 a 15 2a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20

Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác

ABC. ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có AB  a và AA  a 5 .Goi K là điểm
thỏa mãn hệ thức 5KA  KB  KC  KC  0 . Tính khoảng cách từ K đến mặt phẳng  ABC  .
a 55 a 55 a 55 2a 55
A. . B. . C. . D. .
44 11 22 11

Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-Phản biện : Nguyễn Xuân Sơn

Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi

NHÓM TOÁN VD – VDC


cạnh a , ABC  60 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA , SD và P là giao điểm của ( HMN ) với
CD . Khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng ( HMN ) bằng

a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
30 20 15 10

Thực hiện : Nguyễn Binh Nguyen- Phản biện: Nguyễn Xuân Sơn

Câu 44. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1 là


2

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .

Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến NHÓM TOÁN VD – VDC

thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x    x  1  f  x  1  3 là


4 3

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Thầy Kiet Tan – Thầy Võ Trọng Trí

Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến

thiên như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Tính tổng tất cả các giá trị m để số điểm cực trị của hàm số g  x    x  m   f  x   2 bằng
4 3

3.

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 6 .

Thầy Kiet Tan – Cô Trần Thu Hương

Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba f  x  có bảng biến

thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x3  f  3x  1  là


2

A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện: Thầy Thiện Vũ – Phản biện: Thầy Võ Trọng Trí

Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến

thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x 2  1 là


2

A. 9 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Thực hiện: Thầy Thiện Vũ – Phản biện: Thầy Võ Trọng Trí

Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị như

hình vẽ sau

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số điểm cực trị của hàm số y
 f (x 2
 1) 
4


2
ex
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 7 .
Thực hiện: Cô Trần Thu Hương – Phản biện : Thầy Thiện Vũ

Câu 45. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị là


đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị

như hình vẽ dưới đây:

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số lớn nhất trong các số a, b, c, d là

A. b. B. d . C. a. D. c.

ax 1
Câu 13. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x có BBT như
bx c

hình vẽ. Trong các số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

ax 1
Câu 14. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x a, b, c có
bx c

BBT như hình vẽ. Giá trị của a  b  c thuộc khoảng nào sau đây?

NHÓM TOÁN VD – VDC

A.  1;0  . B.  2; 1 . C. 1; 2  . D.  0;1 .

ax b
Câu 15. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Hàm số y . Có đồ thị như
cx d
hình vẽ:

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


Trong các số sau: ab; bd ; bc ; ad ; ad bc có bao nhiêu số dương
A. 3 .B. 2 .C. 4 .D. 5 .
ax  b
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  có đồ thị như
cx  d

hình vẽ dưới
y

O x

Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số ab; bc; ad ; ad  bc ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ.
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau.
41 49 85 89
A. . B. . C. . D. .
54 54 108 108

Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi S là tập hợp tất cả các số tự

nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3
bằng
9 19 5 16
A. . B. . C. . D. .
14 28 7 21

Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải

Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính
xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau.
3 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
126 630 126 63

Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành

Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi E là tập các số tự nhiên có 5
chữ số được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập E . Tính xác suất
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số 0 và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại có
mặt không quá một lần.
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
15 45 45 15

Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành

Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập E  1, 2,3, 4,5 .

Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 1 .
12 13 144 151
A. . B. . C. . D. .

NHÓM TOÁN VD – VDC


25 25 295 295

Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá

Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau.
567 343 49 49
A. . B. . C. . D. .
1768 352 96 264

Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá

Câu 23. Viết lên bảng năm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau theo thứ tự tăng dần được tạo thành từ

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 và mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần. Xác suất để 5 số đều chia
hết cho 3 là
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
21 35 105 189

Thực hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh – Phản Biện Thầy Nguyễn Khắc Thành

Câu 47. [ ĐỀ GỐC MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O .
Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9

Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a có tâm là O , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M , N , P, Q
lần lượt là ảnh của O qua các phép đối xứng qua mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA . Biết
S là điểm đối xứng với S qua mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ .

9 3 3 9 3 3 27 3 3 27 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
16 32 32 16

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn

Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều ABCDEF có thể tích
V . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Lấy A1 đối xứng với A qua ED , B1 đối xứng với
B qua EA ; C1 đối xứng với C qua EB và D1 đối xứng với D qua EC . Tính theo V thể tích
khối chóp F . A1B1C1D1 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


3V 4V
A. V . B. . C. 2V . D. .
2 3

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn

Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy và
đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi D, E, F lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự
1
tâm S tỉ số k . Biết thể tích khối S. ABCD bằng V và thể tích khối đa diện DEFABC
2
V
bằng V . Tính tỉ số .
V

8 2 13 4
A. . B. . C. . D. .
27 3 27 9

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn


https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh

a . Gọi O, O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của đáy ABCD , A B C D và của bốn mặt bên. Gọi
S , I , J , H , K lần lượt là ảnh của O , M , N , P, Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính thể tích
V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S , I , J , H , K , A , B , C , D .
49a 3 11a 3 49a 3 11a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6

Tác giả: Ngô Tú Hoa – Phản biện : Nguyễn Thị Hồng Gấm và Thoa Nguyễn.

Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABCD. A B C D

NHÓM TOÁN VD – VDC


cạnh a . Gọi O, O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của đáy ABCD, A B C D và của bốn mặt
bên.Gọi S , I , J , H , K lần lượt là ảnh của O , M , N , P, Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S , I , J , H , K , A, B, C, D .
A. . B. . C. .D. .

Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm

Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng

chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của
hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp
thứ nhất tạo với đường cao một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một
góc 450 . Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?

A.

3 2  3 a3  . B.
2  3 a 3

. C.

9 2  3 a3  . D.

27 2  3 a 3  .
64 32 64 64

Thực hiện : ThầyNguyễn Hùng – Phản biện: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm

Câu 48. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4x y1  3
.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y 2  4 x  6 y bằng

33 65 49 57 NHÓM TOÁN VD – VDC


A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8

Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn

1 9 9
x  y  x.22 x y 1  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  5 y 2  x  y  bằng
2 2 8
3 5 5 13
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 8

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương x; y thỏa mãn

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

5x 7
x2  x  5x  x log5  4 xy  x   4 xy . Giá trị nhỏ nhất của P  y 2   là
4 xy y
133 113 117
A. . B. . C. 28 . D. .
4 4 8

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai số thực dương x, y thoả mãn

x
3log 2 x 32 x 2 3 y 1 22 y 3
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
y

NHÓM TOÁN VD – VDC


e ln 2 e ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn

y
 x 1   y 1 
x
x2  3 y 2
x  y và  2  x    2  y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
 2   2  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực x và y thỏa mãn

2 x2  y 2 .4x  y 2 2
 5 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y 2  4 x  6 y là a  b
2

với a, b  . Giá trị của a  b bằng


130 265 265 130
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 49. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không

quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y) ? 
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với

mỗi y có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn log5  x  y 2   3y 2 x  0 .


A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.

Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 log 2  x  m2   0 có tối đa 50 nghiệm nguyên.


1
để bất phương trình xm
e
A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.

Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với

 log5  x  y 2   log 2  x  y   0 .
1
mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn x y
2
A. 30 . B. 18 . C. 32 . D. 17 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.

Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với

  
mỗi x có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn log5 x2  y  log 4 x 2  x  27  log3 ( x  y) ? 
A. 211 . B. 423 . C. 424 . D. 212 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ.

Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với

7 y  26
 2 x y  8192 và x  y  0 ?
2
mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn 4x
A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 7 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ.

Câu 50. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong
hình sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x)  1  0 là 
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) có

đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
 4 f  x 
f 2 
 1  0 là
 ln x 

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.

Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ

 f  x 
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x   1  0
 e 

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . NHÓM TOÁN VD – VDC

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.

Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là

đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x5 f  x    2  0 là

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.

Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là

đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f  x  2 2

f  x   3  0 là

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .

Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ.

Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình

vẽ.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 
Số nghiệm thực của phương trình f f  x   f  x   0 là

A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 4 .

Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ.

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

CÂU 43 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG.
Thực hiện nhóm các Thầy:
Nguyễn Xuân Sơn – Phong Do– Bình Hoang –Binh Nguyen.

Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
A' C'

NHÓM TOÁN VD – VDC


B'

A C

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4

Lời giải

Chọn A

Phân tích: Nguyễn Xuân Sơn

Bài toán tính khoảng cách là bài toán đặc trưng của khối 11, tuy nhiên với dạng bài toán này
chúng ta có thể dùng cả ba phương pháp để giải quyết: tính toán đơn thuần theo cách lớp 11,

NHÓM TOÁN VD – VDC


tính theo tọa độ và tính dựa vào thể tích và tỉ lệ thể tích.

*) Tính toán theo cách lớp 11: Học sinh cần nắm được 2 đơn vị kiến thức chính

+) Cho đường thẳng HJ cắt   tại I . Khi đó ta có d  H ,     .d  J ,   


HI
JI

H
H
J

I
I

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

+) Cho hình vuông ABCD với M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Gọi
BM  AC  P , ND  AC  Q . Ta luôn có tính chất sau: BP  2PM , DQ  2QN ,
AP  PQ  QC .

B
A

P
M N

NHÓM TOÁN VD – VDC


D C

Vận dụng các tính chất trên ta có cách giải Câu 43 như sau:

d  M ,  ABC    d  A,  ABC    AI . Mà AH 
1 1 a 3
,
2 2 2
a 3
a.
AA. AH 2 a 21
AI    .
AA2  AH 2 a 3
2 7
a 
2

 2 

Vậy d  M ,  ABC    .
1 a 21 a 21
 .
2 7 14
A' C'

B'

A C NHÓM TOÁN VD – VDC


H

*) Tính theo thể tích và tỉ lệ thể tích:

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
A' C'

B'

A C

NHÓM TOÁN VD – VDC


B

Gọi N là trung điểm của BB , khi đó lăng trụ ABC. ABC bị chia thành 3 phần có thể tích
bằng nhau

1 1 a2 3 a3 3
VA. ACB  VABCMN  VA.MNBC  VABC. ABC  . .a 
3 3 4 12

1 a3 3
Suy ra VM . ABC  VA.MNBC  .
2 24

Mà tam giác ABC có AB  AC  a 2 , BC  a . Vậy diện tích tam giác ABC là:
7 2
SABC  a .
4

3a3 3
Vậy khoảng cách từ d  M ,  ABC   
3VM . ABC a 21
 24 2 
SABC 7a 14
4

NHÓM TOÁN VD – VDC


*) Tính theo tọa độ:
z
A' C'

B'

x
A C

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 1 
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, cho a  1 . Ta có tọa độ các điểm O  0;0;0  , B  0; ;0  ,
 2 
 3   1   1   1   3   1 1
A  ;0;0  , C  0;  ;0  , B  0; ;1 , C   0;  ;1 , A  ;0;1 , M  0;  ;  ,
 2   2   2   2   2   2 2
 3 1   3 1 
AB    ; ; 1 , AC   ;  ; 1 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  là:
 2 2   2 2 
 3
n   AB, AC    1;0; 
 2 

NHÓM TOÁN VD – VDC


3
Phương trình mặt phẳng  ABC  : 1 x  0   0  y  0    z  0  0  2 x  3z  0 .
2

1
3
Vậy d  M ,  ABC   
2 21
 .
4  3 14

Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất
cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC  , N là trung điểm của BB (tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABM  bằng
A' C'

B'

A C

NHÓM TOÁN VD – VDC


2a 2a 2a
A. . B. . C. a 2 . D. .
2 4 8

Thực hiện Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

A' C'

B'

NHÓM TOÁN VD – VDC


A C Q

Gọi AM  AC  Q , suy ra AC  CQ  a . Mà BC  a , vậy tam giác ABQ vuông tại B .

Ta có d  N ,  ABM    d  N ,  ABQ    d  A,  ABQ    AR 


1 1 a 2
2 2 4

Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh
bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi G là trọng tâm của tam giác CC B .
Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  ABC  bằng :
2 21a 21a a 3 2 2
A. B.. C. D.
21 7 3 3

Thực hiện : Thầy Phong Do – Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

d  G,  ABC   GB 2
CG   ABC   B , suy ra   .
d  C ,  ABC   C B 3

1 1 1 a 2 3 a3 3
Ta có VC. ABC  VABC . ABC  .C C.SABC  .a.  .
3 3 3 4 12

a2 7
Lại có AB  a 2 , CB  a , AC  a 2  S ABC  .
4

a3 3
3.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Suy ra d  C ,  ABC   
3VC . ABC a 21
 2 12  .
SABC a 7 7
4

Vậy d  G,  ABC    d  C ,  ABC    .


2 2 a 21 2 21 a
 .
3 3 7 21

Cách 2:

Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A lên AM


NHÓM TOÁN VD – VDC

 BC  AM
  BC  AH , mà AH  AM nên AH   ABC  hay AH  d  A,  ABC  
 BC  AA

d  G,  ABC  
 ; d  C,  ABC    d  A,  ABC  
GB 2
CG   ABC   B , suy ra 
d  C ,  ABC   C B 3

a 3 AA2 . AM 2 a 21
Ta có AM  , AH   .
2 AA  AM
2 2
7

Vậy d  G,  ABC    d  C ,  ABC    d  A,  ABC    .


2 2 2 a 21 2 21a

3 3 3 7 21

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác vuông cân tại A với AB  a và AA  2a . Trên cạnh CC  lấy điểm M sao cho
1
C M  CM (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
2

NHÓM TOÁN VD – VDC


4 2 3 9
A. a. B. a. C. a. D. a.
9 3 2 4

Thực hiện : Thầy Hoàng Xuân Bính -PB : Thầy Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

Chọn A

NHÓM TOÁN VD – VDC

MC MN 2 2
Gọi MA  AC  N thì   do đó: MN  NA
AA NA 3 3
 d  M ;  ABC    d  A;  ABC    h với d  A;  ABC    h .
2 2
3 3

1 1 1 1 1 1 1
Vì AA, AB, AC đôi một vuông góc tại A nên ta có:     2 2 2
h 2
AA 2
AB 2
AC 2
4a a a
 2 hay h  a  d  M ;  ABC    a .
1 9 2 4
 2
h 4a 3 9

Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

ABC. ABC có AB  a và AA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC  (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng?

NHÓM TOÁN VD – VDC


a 15 a 15 2a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20

Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

Chọn B

NHÓM TOÁN VD – VDC


Gọi I là tâm của mặt bên ACCA . Khi đó ta có M là trung điểm của BC  nên

d  M ;  ABC    d  C ;  ABC    d  A;  ABC   .


1 1
2 2

Gọi H là trung điểm BC , hạ AK  AH thì AH  d  A;  ABC   .

a 3 AA. AH a 15
Ta có: AH   AK   .
2 AA2  AH 2 5

Vậy: d  M ;  ABC   
a 15
.
10

Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

ABC. ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có AB  a và AA  a 5 .Goi K là điểm
thỏa mãn hệ thức 5KA  KB  KC  KC  0 . Tính khoảng cách từ K đến mặt phẳng  ABC  .

a 55 a 55 a 55 2a 55
A. . B. . C. . D. .
44 11 22 11

Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-Phản biện : Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

Chọn C

NHÓM TOÁN VD – VDC


Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCC thì ta có: GA  GB  GC  GC  0

Do đó: KA  KB  KC  KC  4KG .


Theo giả thiết: 5KA  KB  KC  KC  0  4KA  KA  KB  KC  KC   0 
 4KA  4KG  0  K là trung điểm AG .

Mặt khác: gọi M , N là trung điểm của BC và AC  thì G là trọng tâm tứ diện ABCC nên sẽ là

NHÓM TOÁN VD – VDC


trung điểm MN  G   ABC  .

Khi đó: d  K ;  ABC    d  A;  ABC    h với h  d  A;  ABC   .


1 1
2 2

1 1 1 1 1 1 1
Vì AA, AB, AC đôi một vuông góc tại A nên ta có:     2 2 2
h 2
AA 2
AB 2
AC 2
5a a a

Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi

cạnh a , ABC  60 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA , SD và P là giao điểm của ( HMN ) với
CD . Khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng ( HMN ) bằng

a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
30 20 15 10

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Thực hiện : Nguyễn Binh Nguyen- Phản biện: Nguyễn Xuân Sơn

Lời giải

Chọn B

NHÓM TOÁN VD – VDC


Xét hình chóp S. ABCD trong hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có

 a  a 
H (0;0;0) , A   ;0;0  , B  ;0;0  ,
 2  2 

 a 3  a 3   a 3 
S  0;0;  , C  0; ;0  , D  a; ;0  .
 2   2   2 

Có MN AD nên suy ra P là trung điểm của CD .

Theo công thức trung điểm, ta suy ra

 a a 3  a a 3 a 3  a a 3   a a 3 a 3
NHÓM TOÁN VD – VDC
M   ;0;  , N   ; ;  , P   ; ;0  , K   ; ; 
 4 4   2 4 4   2 2   4 4 4 

 a a 3   a a 3
Ta có MN    ; ;0  , HM    ;0; .
 4 4   4 4 
  

 3a 2 a 2 3 a 2 3 
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( HMN ) là n   MN , HM   
 16 ; 16 ; 16  .
 

Phương trình mặt phẳng ( HMN ) là


3a 2 a2 3 a2 3
( x  0)  ( y  0)  ( z  0)  0  3 x  y  z  0.
16 16 16

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

a 3 a 3 a 3
  
4 4 4 a 15
Vậy khoảng cách cần tìm là d  K , ( HMN )  
3 11 20

CÂU 44 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : CỰC TRỊ HÀM SỐ
Thực hiện : Võ Trọng Trí – Trần Thu Hương – Thiện Vũ – Kiet Tan.

Câu 44. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1 là
2

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .

PHÂN TÍCH
Bài này dựa vào tính chất sau của đa thức:
Cho đa thức f  x  bậc k có k nghiệm (nghiệm có thể trùng nhau) trong đó có m nghiệm bội
chẵn và n nghiệm bội lẻ. Khi đó số cực trị của hàm số f  x  bằng 2m  n  1 .
Lời giải

Chọn B

 Cách 1:

Xét đa thức g  x   x 4  f  x  1 là đa thức bậc 12.


2
NHÓM TOÁN VD – VDC

Ta có
x  0 x  0
 
 x  1  a  a  1  x  a  1 a  1
 x 4
 0
g  x   x 4  f  x  1   0     x  1  b  1  b  0    x  b  1 1  b  0 
2

 f  x  1  0
2
 x  1  c  0  c  1  x  c  1 0  c  1
 
 x  1  d  d  1  x  d  1 d  1

Như vậy đa thức có nghiệm bội 4 là x  0 , và các nghiêm kép x  a  1, b  1, c  1, d  1 ( tất cả


là 12 nghiệm)

Vậy số cực trị hàm số là 5.2  1  9 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 Cách 2: Ta chọn hàm f  x   5x 4  10 x 2  3 .

Đạo hàm

g   x   4 x3  f  x  1  2 x 4 f  x  1 f   x  1  2 x3 f  x  1 2 f  x  1  xf   x  1 .


2

x  0
 2 x3 f  x  1  0 
Ta có g   x   0     f  x  1  0 .
 2 f  x  1  xf   x  1  0  2 f x  1  xf  x  1  0
    

NHÓM TOÁN VD – VDC


 x  1  1, 278
 x  1  0, 606
+) f  x  1  0 *  5  x  1  10  x  1  3  0  
4

 x  1  0, 606

 x  1  1, 278

 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 .

t  x 1
+) 2 f  x  1  xf   x  1  0  2  5t 4  10t 2  3   t  1  20t 3  20t   0

t  1,199
t  0, 731
 30t  20t  40t  20t  6  0  
4 3 2

t  0, 218

t  1, 045

 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 và khác các nghiệm của phương trình * .

Vậy số điểm cực trị của hàm số g  x  là 9 .

CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN

Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến NHÓM TOÁN VD – VDC
thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g  x    x  1  f  x  1  3 là


4 3

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .

Thầy Kiet Tan – Thầy Võ Trọng Trí

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Lời giải

Chọn B

Xét đa thức g  x    x  1  f  x  1  3 là đa thức bậc 17.


4 3

x  1
 x  1  0
4  x 1  0 x  a 1  0
Ta có g  x    x  1  f  x  1  3  0      x  1
4 3

 f  x  1  3  x  1  a  1 
 x  b 1  2
 x 1  b  1

NHÓM TOÁN VD – VDC


Như vậy đa thức có 17 nghiệm, trong đó nghiệm x  a  1 và x  b  1 bội 3, nghiệm x  1 bội
10.

Vậy số cực trị hàm số là 1.2  2 1  3 .

Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến
thiên như sau:

Tính tổng tất cả các giá trị m để số điểm cực trị của hàm số g  x    x  m   f  x   2 bằng
4 3

3.

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 6 .

Thầy Kiet Tan – Cô Trần Thu Hương

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải

Chọn B

Xét đa thức g  x    x  m   f  x   2 là đa thức bậc 12.


4 3

x  m
Ta có g  x    x  m   f  x   2  0   x  1
4 3

 x  1

Như vậy đa thức có 12 nghiệm, trong đó nghiệm x  m là nghiệm bội 4 và x  1, x  1 là các
nghiệm bội 6.

Nếu m  1 hoặc m  1 thì số cực trị hàm số đã cho là 2.2  1  3 .

Nếu m  1 thì số cực trị hàm số đã cho là 3.2  1  5 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Vậy tổng các giá trị m để hàm số đã cho có 3 cực trị là 0

Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba f  x  có bảng biến
thiên như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số điểm cực trị của hàm số g  x   x3  f  3x  1  là
2

A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .

Thực hiện: Thầy Thiện Vũ – Phản biện: Thầy Võ Trọng Trí

Lời giải

Chọn B.

Ta chọn hàm f  x   x3  3x 2  4 .

Đạo hàm

g   x   3x 2  f  3x  1  6 x3 f  3x  1 f   3x  1  3x 2 f  3x  1  f  3x  1  2 xf   3x  1 .
2

3 x 2  0

Ta có g   x   0   f  3x  1  0 .
 f 3x  1  2 xf  3x  1  0
    

+) 3x 2  0 : Phương trình có nghiệm kép x  0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


3 x  1  2
+) f  3x  1  0   3x  1  3  3x  1  4  0  
3 2

3x  1  1

1 2
 Phương trình có nghiệm kép x  và nghiệm đơn x   .
3 3
t 3 x 1
 t  1  3t 2  6t   0
2
+) f  3x  1  2 xf   3x  1  0  t 3  3t 2  4 
3

t  0, 457 3x  1  0, 457


 3t  9t  4t  4  0  t  1, 457  3x  1  1, 457 .
3 2 
 
t  2 3x  1  2

1
 Phương trình có ba nghiệm phân biệt x  0, 486 ; x  0,152 ; x  .
3

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Vậy số điểm cực trị của hàm số g  x  là 4 .

Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến
thiên như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x 2  1 là
2

A. 9 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

Thực hiện: Thầy Thiện Vũ – Phản biện: Thầy Võ Trọng Trí

Lời giải

Chọn D.

Ta chọn hàm f  x   x 4  8x 2  7 .

Đạo hàm

g   x   4 x3  f  x 2  1  4 x5 f  x 2  1 f   x 2  1  4 x3 f  x 2  1  f  x 2  1  x 2 f   x 2  1 .
2

 4 x3  0

Ta có g   x   0   f  x 2  1  0 .

 f  x 2  1  x 2 f   x 2  1  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


+) 4 x3  0 : Phương trình có nghiệm bội lẻ x  0 .

 x 2  1  1
+) f  x  1  0   x  1  8  x  1  7  0   2
2 2 4 2 2
.
 x  1   7

Do x2  1  1 nên phương trình có ba nghiệm x  0 ; x   7 1 .

     
t  x 2 1
+) f x 2  1  x 2 f  x 2  1  0  t 4  8t 2  7   t  1 4t 3  16t  0

t  2,191
t  1
 5t  4t  24t  16t  7  0  
4 3 2
.
t  0,307

t  2, 085

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Do t  x2  1  1 nên phương trình có ba nghiệm x  0 ; x  1,091 .

Vậy số điểm cực trị của hàm số g  x  là 5 .

Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị như
hình vẽ sau

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số điểm cực trị của hàm số y
 f (x 2
 1) 
4


2
ex
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 7 .
Thực hiện: Cô Trần Thu Hương – Phản biện : Thầy Thiện Vũ

Lời giải

Chọn C

Dựa vào đồ thị tìm được hàm số f ( x)  x 3  3x  1

Ta có y
 f (x 2
 1)  4

 y' 
 
3
 
4
4. f ( x 2  1) . f ' ( x 2  1).2 x.e x  f ( x 2  1) .e x .2 x
2 2

ex
2

e 
x2
2

NHÓM TOÁN VD – VDC


  3

y'  0  4. f ( x 2  1) . f ' ( x 2  1).2 x.e x  f ( x 2  1) .e x .2 x  0
2

4 2

 
3

 f ( x 2  1) .2 x.e x . 4 f ' ( x 2  1)  f ( x 2  1)  0
2

2 x.e x  0
2
(1)

  f ( x 2  1)  0 (2)

4 f ' ( x  1)  f ( x  1)  0 (3)
2 2

+) (1)  x  0 .

 x 2  1  1,88
  x   2,53
+) 2   x 2  1  1,53  
 x 2  1  0,35  x   1,35

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

+) Giải (3): Đặt x 2 1  t

(2)  4 f ' (t )  f (t )  0  43t 2  3  (t 3  3t  1)  0

 t 3  12t 2  3t  13  0
t  12,12
 x   13,12
 t  0,96  
t  1,17  x   1,96

NHÓM TOÁN VD – VDC


Vậy phương trình y' 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số y 
 f (x 2
 1) 
4

có 9
2
ex

điểm cực trị.

CÂU 45 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : TÌM HỆ SỐ TRONG HÀM SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC
Thực hiện : Ngô Tú Hoa

Câu 45. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị là


đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

Ta có lim y    a  0 .
x 

Gọi x1 , x2 là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x1 , x2 nghiệm phương trình
y  3ax2  2bx  c  0 nên theo định lý Viet:

2b b
+) Tổng hai nghiệm x1  x2    0   0  b  0.
3a a

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

c
+) Tích hai nghiệm x1 x2   0  c 0.
3a

Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .

Vậy có 2 số dương trong các số a , b , c , d .

Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị
như hình vẽ dưới đây:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Số lớn nhất trong các số a, b, c, d là

A. b. B. d . C. a. D. c.

Lời giải

Chọn D

Ta có y  3ax2  2bx  c

+) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2  d  2  0 .

 2b
 3a  x1  x2  4 b  6a

NHÓM TOÁN VD – VDC


+) Hàm số có hai điểm cực trị x1  1 và x2  3 nên   .
c
  x .x  3  c  9 a
 3a 1 2

Suy ra y  ax3  6ax2  9ax  2 .

b  6
+) Lại có y 1  2  4a  2  2  a  1   .
c  9

Vậy b  d  a  c .

ax 1
Câu 13. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x có BBT như
bx c
hình vẽ. Trong các số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn A

a c
TCN: y 1 0 ; TCĐ: x 2 0 ; Hàm Số nghịch biến
b b

a b
ac 2b 2 a 0
c 2b 2b 2 b b 0
ac b c 0
ac b 0

ax 1
Câu 14. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x a, b, c có
bx c
BBT như hình vẽ. Giá trị của a  b  c thuộc khoảng nào sau đây?

NHÓM TOÁN VD – VDC


A.  1;0  . B.  2; 1 . C. 1; 2  . D.  0;1 .

Lời giải

Chọn D

c
Từ BBT ta có tiệm cận đứng x   2  2b  c
b

a
Tiệm cận ngang y  1 a  b
b

ac  b
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên f   x    0  ac  b  0
 bx  c 
2

1
 2b2  b  0    b  0  P  a  b  c  2b thì 0  P  1
2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

ax b
Câu 15. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Hàm số y . Có đồ thị như
cx d
hình vẽ:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Trong các số sau: ab; bd ; bc ; ad ; ad bc có bao nhiêu số dương
A. 3 .B. 2 .C. 4 .D. 5 .
Lời giải

Chọn A

Hàm số nghịc biến nên ad bc 0.


b
Đồ thị giao trục hoành tại hoành độ x 0 ab 0 .
a
b
Đồ thị giao trục tung tại tung độ y 0 bd 0
d
ab 0
Ta có : b2 ad 0 ad 0.
bd 0
d a
TCĐ : x 1 0 cd 0 ; TCN : y 1 0 ac 0
c c
ab 0
Và có a 2bc 0 bc 0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


ac 0
Vậy có 3 số dương thuộc ab, ad , bc

ax  b
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  có đồ thị như
cx  d
hình vẽ dưới
y

O x

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số ab; bc; ad ; ad  bc ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

Chọn C.

HS đồng biến nên ad bc 0.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Giao với trục hoành Ox tại x 0 ab 0 .
a

d a
TCĐ : x 0 cd 0 và TCN : y 0 ac 0.
c c

cd 0
Ta có c 2 ad 0 ad 0.
ac 0

ab 0
Và có a 2bc 0 bc 0
ac 0

Vậy có 3 số dương .

CÂU 46 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : BÀI TOÁN XÁC SUẤT CHỌN SỐ TN THOẢ MÃN ĐK
Thực hiện :Nhóm các thầy
Nguyễn Khắc Thành – Nguyễn Ngọc Hoá – Nguyễn Thanh Hải.

Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó

NHÓM TOÁN VD – VDC


không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

Lời giải

Chọn A

Cách 1:

Có A 94 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X  1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 .

 S  A94  3024 .

   3024 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng chẵn”.

Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số
chẵn nằm cạnh nhau.

Trƣờng hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.

Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có A 54 số.


Trƣờng hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có C35 .C14 .4! số.
Trƣờng hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.

Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có C52 .C24 cách.


Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự
có 3! cách.
 trường hợp này có C52 .C24 .2!.3! số.
A A54  C35.C14.4! C 52.C 24.2!.3! 25
Vậy P  A    .
 3024 42

Cách 2:

Số phần tử của không gian mẫu là n     A94  3024 .

Gọi A : “Lấy được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”

 A : “Lấy được số có hai chữ số chẵn liên tiếp”

Ta có các trường hợp sau:

TH1: Có đúng hai chữ số liên tiếp cùng chẵn. NHÓM TOÁN VD – VDC
- Chọn 2 chữ số chẵn và sắp xếp có A42 cách

- Xếp 2 chữ số chẵn trên vào 2 trong 4 vị trí có 3 cách

- Chọn 2 chữ số lẻ và xếp vào 2 vị trí còn lại có A52 cách

 Trường hợp này có: A42 .3. A52  720 số

TH2: Có 3 chữ số chẵn trong đó có ít nhất 2 chữ số chẵn liên tiếp

- Chọn 3 chữ số chẵn và sắp xếp có A43 cách

- Chọn một chữ số lẻ có 5 cách

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

- Xếp chữ số lẻ này vào một trong 4 vị trí đầu, giữa, cuối trong dãy 3 chữ số chẵn có 4 cách.

 Trường hợp này có A43 .5.4  480

TH3: Có 4 chữ số chẵn. Trường hợp này có 4!  24 cách

 n  A   720  480  24  1224

 P  A  1  P  A   1 
1224 25
 .
3024 42

NHÓM TOÁN VD – VDC


PHÂN TÍCH
Đây là bài toán xác suất liên quan đến các số tự nhiên.
Bài toán hỏi về tính chất một số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau trong đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn.
Ta có hai cách giải quyết trực tiếp và gián tiếp thông qua biến cố đối. Cách giải quyết nào cũng
cần sự phân tích xem có những trường hợp thuận lợi nào để xảy ra biến cố và sử dụng các kiến
thức về hai quy tắc đếm cũng như các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

Ta có thể phát triển bài toán theo một số hướng sau đây:

Hƣớng 1: Thay vì hỏi về số chẵn ta hỏi số lẻ.


Hƣớng 2: Tăng số lượng các chữ số liên tiếp cùng chẵn.
Hƣớng 3: Hỏi sang biến cố đối.
Hƣớng 4: Thay đối tượng các chữ số chẵn và lẻ thành đối tượng là các bạn nam và nữ.
Hƣớng 5: Thay đổi sang một tính chất tương tự khác của các số tự nhiên.
Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ.
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau.
41 49 85 89
A. . B. . C. . D. .
54 54 108 108

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải

Lời giải

Chọn B

Số phần tử của không gian mẫu là n     A94  3024 .

Gọi A : “Trong hàng không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau”

 A : “Trong hàng có ít nhất 3 bạn nữ đứng liên tiếp nhau”

Ta có các trường hợp sau:

TH1: Có 3 bạn nữ liên tiếp nhau

- Chọn 3 bạn nữ và sắp xếp có A53 cách.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

- Chọn 1 bạn nam có 4 cách

- Xếp bạn nam vào hàng có 2 cách.

 TH này có A53 .4.2  160 .

TH2: Có 4 bạn nữ liên tiếp nhau.

 TH này có A54  120 cách

 n  A   160  120  280

NHÓM TOÁN VD – VDC


 P  A  1  P  A   1 
280 49
 .
3024 54

Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi S là tập hợp tất cả các số tự

nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3
bằng
9 19 5 16
A. . B. . C. . D. .
14 28 7 21

Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải

Lời giải

Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu bằng A84  1680 .

Gọi A: “chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3”.

 A : “Chọn được số có ít nhất hai chữ số liên tiếp cùng chia hết cho 3”

Ta có các trường hợp sau:


NHÓM TOÁN VD – VDC
TH1: Có hai chữ số liên tiếp chia hết cho 3

- Chọn 2 chữ số chia hết cho 3 và sắp xếp có A32 cách

- Xếp 2 chữ số này vào 2 vị trí liên tiếp trong 4 vị trí có 3 cách

- Chọn 2 chữ số trong 5 chữ số không chia hết cho 3 và xếp vào 2 vị trí còn lại có A52 cách

 TH này có: A32 .3. A52  360 số.

TH2: Có 3 chữ số trong đó ít nhất 2 chữ số liên tiếp chia hết cho 3

- Chọn 3 chữ số cùng chia hết cho 3 và sắp xếp có 3! cách

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

- Chọn 1 chữ số không chia hết cho 3 có 5 cách

- Điền chữ số này vào 1 trong 4 vị trí đầu, giữa, cuối 3 chữ số trên có 4 cách

 TH này có 3!.5.4  120 .

 n  A   360  120  480  P  A  1  P  A   1 


480 5
 .
1680 7

Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2
học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính

NHÓM TOÁN VD – VDC


xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau.
3 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
126 630 126 63

Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành

Lời giải

Chọn B

Số phần tử của không gian mẫu là n     10!

Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.

- Xếp 5 học sinh lớp 11C vào hàng có 5! cách

(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen kẽ 5 học sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345) có 5! cách xếp, tương
tự xếp từ phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp

- Nếu xếp 5 học lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có A43 .2!.2.3
cách

Suy ra n  A  5!.  2.5! A32 .2!.2.3  63360

Vậy P  A 
63360 11
 . NHÓM TOÁN VD – VDC
10! 630
Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi E là tập các số tự nhiên có 5
chữ số được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập E . Tính xác suất
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số 0 và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại có
mặt không quá một lần.
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
15 45 45 15

Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Ta có: A  0;1;2;3;4;5  a1a2...a5 ( a5 chẵn; đúng 2 chữ số 0, không cạnh nhau).

TH1: a5  0

+ Chọn vị trí xếp số 0 còn lại có 2 cách (loại a1 , a4 ).

+ Còn 3 vị trí xếp bởi 5 chữ số có A53 cách.

Trường hợp này có 2.A53 số.

TH2: a5  0 suy ra a5 có 2 cách chọn

NHÓM TOÁN VD – VDC


+ Chọn ra 2 vị trí không cạnh nhau từ a2a3a4 để xếp số 0 có 1 cách (vào a2 và a4 ).

+ Còn 4 chữ số xếp vào 2 vị trí có A42 cách.

Trường hợp này có: 2.A42 số.

2. A53  2. A42 144 1


Do đó xác suất cần tìm là: P  4
  .
5.6 6480 45

Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập E  1, 2,3, 4,5 .

Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 1 .
12 13 144 151
A. . B. . C. . D. .
25 25 295 295

Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá

Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn C

Từ tập E  1, 2,3, 4,5 có thể lập được A53  60 số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.

Trong 60 số đó có: A43  24 số không có mặt chữ số 1 và có 60  24  36 số có mặt chữ số 1 .

Gọi A là tập các số không có mặt chữ số 1  n  A  A43  24

Gọi B là tập các số luôn có mặt chữ số 1  n  B   60  24  36

Để trong hai số được viết lên bảng có đúng một số có mặt chữ số 1 thì ta lấy 1 số thuộc tập A và lấy
một số thuộc tập B để viết lên bảng.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
1 1
C24 .C36 144
Vậy xác suất cần tính là: p  2
 .
C60 295

Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau.
567 343 49 49
A. . B. . C. . D. .
1768 352 96 264

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá

Lời giải

Chọn A

Không gian mẫu: n  C14


3 3
C17

Trƣờng hợp 1: Lần thứ nhất lấy được cả 3 viên bi xanh, sau đó trả lại phải bốc 2 viên bi xanh
3 0 2 1
và 1 viên bi đỏ, số cách bốc là: C7 .C7 .C8 .C9

Trƣờng hợp 2: Lần thứ nhất lấy được cả 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ, sau đó trả lại phải bốc
2 1 1 2
1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, số cách bốc là: C7 .C7 .C7 .C10

Trƣờng hợp 3: Lần thứ nhất lấy được cả 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, sau đó trả lại 3 viên bi
1 2 0 3
đỏ, số cách bốc là: C7 .C7 .C6 .C11

Gọi X là biến cố sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau

NHÓM TOÁN VD – VDC


n  A  C73 .C70 .C82 .C91  C72 .C71 .C71 .C102  C71 .C72 .C60 .C113

Vậy xác suất cần tính là

n  X  C73 .C70 .C82 .C91  C72 .C71 .C71 .C102  C71 .C72 .C60 .C113 8820  46305  24255 567
p X      .
n   C143 C173 C143 C173 1768

Câu 23. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Viết lên bảng năm số tự nhiên có hai chữ số
khác nhau theo thứ tự tăng dần được tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 và mỗi chữ số
chỉ xuất hiện 1 lần. Xác suất để 5 số đều chia hết cho 3 là
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
21 35 105 189

Thực hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh – Phản Biện Thầy Nguyễn Khắc Thành

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Lời giải

Chọn C

Không gian mẫu:

5 chữ số đứng đầu của 5 số có hai chữ số có C95 cách chọn (chọn 5 chữ số trong 9 chữ số khác
0).

5 chữ số còn lại thay phiên đứng cùng 5 chữ số đứng đầu vừa chọn, có 5! cách.

Mỗi cách chọn 5 số cho duy nhất một cách viết theo thứ tự tăng dần, nên số phần tử của không

NHÓM TOÁN VD – VDC


gian mẫu là n     5!.C95  15120 .

Đếm số phần tử của biến cố A  “5 số đó đều chia hết cho 3”.

Một số có hai chữ số mà chia hết cho 3 thì có 2 trường hợp: cả hai chữ số đều chia hết cho 3
hoặc một chữ số chia 3 dư 1, 1 chữ số chia 3 dư 2.

Ta chia 10 chữ số thành 3 nhóm như sau:

Nhóm 1 (chia hết cho 3): 0;3;6;9 .

Nhóm 2 (chia 3 dư 1): 1; 4;7 .

Nhóm 3 (chia 3 dư 2): 2;5;8 .

Xét nhóm 1: Ta cần chọn ra 2 số dạng a0; bc . Các chữ số a, b, c là hoán vị của 3 chữ số 3;6;9 ,
do đó có 3!  6 số được lập.

Xét nhóm 2 và 3: Để lập được số có hai chữ số chia hết cho 3, ta cần chọn 1 chữ số trong nhóm
2 và 1 chữ số trong nhóm 3. Ta xét các cặp số 1, d  ,  4, e  ,  7, f  với d , e, f được chọn từ
nhóm 3. Số cách chọn d , e, f là 3!  6 , do đó có 6 cách chọn 3 cặp số 1, d  ,  4, e  ,  7, f  . Mỗi
cặp số sẽ tạo thành 2 số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3, nên có 6.2.2.2  48 cách chọn

NHÓM TOÁN VD – VDC


3 số có hai chữ số từ nhóm 2 và 3.

Vậy số phần tử của biến cố A là n  A  6.48  228 .

n  A 288 2
Xác suất của biến cố A là PA    .
n    15120 105

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

CÂU 47 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Thực hiện :Nhóm các Thầy Cô giáo
Ngô Dung – Thoa Nguyễn – Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm – Nguyễn Hùng.

I. BÀI TOÁN GỐC:

Câu 47. [ ĐỀ GỐC MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng

20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a 3


A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9

Lời giải

Chọn A.

NHÓM TOÁN VD – VDC

Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm SAB, SBC, SCD, SDA .

E, F , G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA .

4 4 1 8a 2
Ta có SMNPQ  4SG1G2G3G4  4. S EFGH  4. . EG.HF  .
9 9 2 9

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

d  S ,  MNPQ    d  S ,  ABCD    d  O,  MNPQ  


 d  S ,  ABCD    2d  O,  G1G2G3G4  

 d  S ,  ABCD    d  S ,  ABCD  
2
3

 d  S ,  ABCD   
5 5a 14
3 6

1 5a 14 8a 2 20a3 14
Vậy VS .MNPQ     .
3 6 9 81

NHÓM TOÁN VD – VDC


II. PHÂN TÍCH Ý TƢỞNG :

Ngô Dung
Ta đã biết : Bài toán thể tích khối đa diện chương trình HÌNH HỌC KHÔNG GIAN của THPT
thường đưa về tính thể tích các khối quen biết có công thức tính : Đó là khối lăng trụ và khối
chóp. Thì hai khối quen biết này để tính được cần 2 yếu tố : ĐƯỜNG CAO VÀ DIỆN TÍCH
ĐÁY. Cả 2 yếu tố này trong câu 47 – Mã 101 đều đưa về : cách tìm tỷ số đoạn thẳng qua phép
biến hình . Và bài toán được thực hiện qua khối chóp tứ giác đều đã cho cạnh đáy và cạnh bên.
Chính vì vậy các tỷ lệ trong bài toán dễ dàng thực hiện vì tính đối xứng của khối chóp dạng này.
TỶ SỐ ĐOẠN THẲNG TRONG TÍNH ĐƢỜNG CAO CỦA BÀI TOÁN THỂ TÍCH :
Độ dài đường cao là khoảng cách từ S đến mặt phẳng MNPQ : Được tính nhờ đường cao của
khối chóp đã biết qua tỉ lệ của phép đối xứng tâm.
TỶ SỐ ĐOẠN THẲNG TRONG TÍNH DIỆN TÍCH ĐÁY CỦA BÀI TOÁN THỂ TÍCH :
Đáy MNPQ của chóp cần tìm được tạo từ các điểm M , N , P, Q là ảnh của tâm O qua phép đối
xứng tâm mà tâm là trọng tâm các mặt bên. Do tính đều của chóp nên rõ ràng tỷ số các cạnh này
dễ ràng tìm được bằng cách lần lượt sử dụng tính chất trọng tâm và giả thiết ảnh qua phép đối
xứng tâm.
Như vậy sử dụng phép biến hình ta có thể mở rộng nhiều bài toán tính thể tích khối đa diện

NHÓM TOÁN VD – VDC


mà thực tế chỉ cần đưa về là BÀI TOÁN THỂ TÍCH CƠ BẢN.

III. CÁC VÍ DỤ PHÁT TRIỂN .

PHÁT TRIỂN 1:

Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép đối xứng qua mặt phẳng.

Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a có tâm là O , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M , N , P, Q
lần lượt là ảnh của O qua các phép đối xứng qua mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA . Biết
S là điểm đối xứng với S qua mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ .

9 3 3 9 3 3 27 3 3 27 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
16 32 32 16
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn

Lời giải

Chọn B .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta lấy các điểm OM SAB E, OP SCD F và kéo dài SE cắt AB tại G

Khi đó do SOE AB SG AB

NHÓM TOÁN VD – VDC


Mà SAB cân tại S G là trung điểm AB và đồng thời cũng có SGO 60

* Tính SMNPQ :

- Xét mặt phẳng đi qua trục SS ' chứa các điểm G và trung điểm của đoạn DC , khi đó
các điểm E, F , M , P

Gọi I FE SO, O ' PM SO .

Ta có SAB cân tại S nên FE / /OG IE / /OG

SI IE SE SO 2 2 3 3 3
sin SGO IE a EF a
SO OG SG SG 2 4 8 4

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Do P, M là ảnh của O qua phép đối xứng qua mặt SAB , SCD hay P, M là ảnh của O qua

OE EM 3
phép đối xứng qua tâm E , F FE / / PM , PM 2 EF a
OF FN 2

3
Hay có PM / / AD, PM a
2

3
Cũng tương tự vậy ta sẽ chứng minh được NQ / / AB, NQ a
2

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 9 2
Khi đó SMNPQ MP.NQ a
2 8

* Tính đường cao hình chóp S .MNPQ

SO MP, S O NQ S O chính là đường cao cần tìm,

1 3 3 3
SO SO OO SO 2.OI SO 2. SO SO a
4 2 4

9 3 3
* Tính thể tích khối chóp S .MNPQ : VS .MNPQ a
32

PHÁT TRIỂN 2:

Theo ý tƣởng đáy là ảnh qua phép đối xứng trục.

Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều ABCDEF có thể tích
V . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Lấy A1 đối xứng với A qua ED , B1 đối xứng với
B qua EA ; C1 đối xứng với C qua EB và D1 đối xứng với D qua EC . Tính theo V thể tích
khối chóp F . A1B1C1D1 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


3V 4V
A. V . B. . C. 2V . D. .
2 3

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn

Lời giải

Chọn C.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta có các tam giác đều ABE, BCE, CDE, DAE nên A1 ĐED A , B1 ĐEA B , C1 ĐEB C
, D1 ĐEC D

Có tam giác EBC là tam giác đều nên phép đối xứng qua trục EB biến C thành C1 sẽ là
phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là trung điểm EB , do đó CBC1E là hình bình hành. Hay
EC1 / /CB, EC1 CB .

Tương tự ta có EA1 / / AD, EA1 AD AC


1 1 / / AD, AC
1 1 2 AD .

Tương tự ta được B1D1 / /CD, B1D1 2CD .

1
B1D1 AC
1 1 , B1D1 AC
1 1 S A1B1C1D1 B1D1. A1C1 2 AD.CD 2S ABCD
2

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 1 1 1
Lại có : V VABCDEF .EF .S ABCD . .EF .2S ABCD VF . A1B1C1D1
3 2 3 2

Nên VF . A B C D
1 1 1 1
2V .

PHÁT TRIỂN 3,4,5 :

Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép Vị Tự của một số điểm đặc biệt.

Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy và
đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi D, E, F lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự
1
tâm S tỉ số k . Biết thể tích khối S. ABCD bằng V và thể tích khối đa diện DEFABC
2
V
bằng V . Tính tỉ số .
V

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

8 2 13 4
A. . B. . C. . D. .
27 3 27 9

Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn

Lời giải

Chọn A

NHÓM TOÁN VD – VDC


1
Ta có: D V 1
A SA SD SA 2SD
S;
2
2

1 1 1
Và E V 1
B ,F V 1
C nên ta có DF AB, DF AC , EF BC
S;
2
S;
2
2 2 2

Khối DEF. ABC được chia thành 4 khối: D. ABC, A.DEF , F.DAB và E.DAC .

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 1 3 3
Thể tích D. ABC : VD. ABC DA.S ABC . SA.S ABC . V
3 3 2 2

1 1 3 1 3
Thể tích A.DEF : VA.DEF AD.S DEF . . SA. S ABC V
3 3 2 4 8

Thể tích F .DAB : Do AC SAB DF SAB

1 1 1 1 1 1 1 3 3
Khi đó VF .DAB FD.S DAB . AC. DA. AB . AC. . SA. AB V
3 3 2 2 3 2 2 2 4

3
Thể tích D. ABC tương tự tính thể tích F .DAB : VE .DAC V
4

3 3 3 3 27 V 8
Vậy V V V V V V .
2 8 4 4 8 V 27

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh
a . Gọi O, O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của đáy ABCD , A B C D và của bốn mặt bên. Gọi
S , I , J , H , K lần lượt là ảnh của O , M , N , P, Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính thể tích
V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S , I , J , H , K , A , B , C , D .
49a 3 11a 3 49a 3 11a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6

Tác giả: Ngô Tú Hoa – Phản biện : Nguyễn Thị Hồng Gấm và Thoa Nguyễn.

Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn B .

Cách 1: Thực hiện: Cô Ngô Tú Hoa – Phản biện: Cô Thoa Nguyễn

NHÓM TOÁN VD – VDC

Tính thể tích khối chóp S.IJHK :

Ta có S V O,3 O OS 3OO OS 3a

Và có : V O,3 : MP IH IH 3MP 3a , tương tự JK 3a, JK IH

1 9a 2 1 3a 9a 2 9a 3
S IJHK .IH .JK VS .IJHK .
2 2 3 2 2 4

Tính thể tích khối tứ diện OIA B

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

a a 3a
I V O,3 M OI 3OM , ta có OM 2 OI
2 2 2

5a 2 a 5
Gọi E là trung điểm A B thì OE 2 OO 2
O E2 OE .
4 2

1 5 1
OM 2 OE 2 ME 2 2 4 4 3 9 1
cos MOE sin MOE 1
2OM .OE 1 5 10 10 10
2
2 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 1 5 3 1 2 3a 2
SOEI OE.OM .sin MOE a
2 2 2 2 10 8

1 1 3a 2 a3
Và có A B OEI nên VOIA B SOEI . A B a
3 3 8 8

a3
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều O. A B C D : VO. A B C D .
3

Tính thể tích V cần tìm.

Để ý có M , Q lần lượt là trung điểm A B, A D , nên các điểm M , Q, A , B, D đều nằm trong
mặt phẳng A BD , tương tự như vậy với các điểm còn lại.

Nên do tính chất đối xứng của hình ta có :

V VS .IJHK VO.IJHK VO. A B C D 4VOIA B 2VS .IJHK VO. A B C D 4VOIA B

9 1 1 3 11a3
V 2 4 a .
4 3 8 3

Cách 2: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm – Phản biện: Cô Thoa Nguyễn

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

G K
I

NHÓM TOÁN VD – VDC


O'
J

M P
N C
D
O
A B

Ta có thể tích cần tìm là V  V1  V2

V1 : thể tích khối chóp đều S.IJHK

V2 : Khối đa diện tạo bởi A, B, C, D, I , J , H , K .

Tính V1 :

1 a a 2 9a 3
Vì VO,3 : O.MNPQ S.IJHK nên V1  27 VO '.MNPQ  27     .
3 2 2 4

Tính V2 : Khối đa diện tạo bởi A, B, C, D, I , J , H , K .

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

D'

A' O' C'


T
B'

D1
J
K
A1

G C1
L

NHÓM TOÁN VD – VDC


F

H
B1 I

V2  VA1B1C1D1 . ABCD  4VH . A1B1AB .

Theo tính chất của phép vị tự ta có IJHK là hình vuông có đường chéo IK  3MP  3a .

1 a
A1B1C1D1 . ABCD là chóp cụt có chiều cao OG  OO  .
2 2

3a
( A1 , B1 , C1 , D1 là các trung điểm các cạnh của hình vuông IJHK ,có A1 B1  ).
2

1 a 9a 2 3a 2  19 3
Vậy VA1B1C1 D1 . ABC D    a 2    a .
3 2 4 2  24

1 3a a a
HL  LG  HJ  , FG   LF  .
4 4 2 4

a 5 2 5

NHÓM TOÁN VD – VDC


TL   sin TLF  .
4 5

Vì A1B1  HJ , A1B1  OG   A1B1 AB   HTL   HE   A1B1 AB .

6 5a 1 5 5a 2
HE  HL sin TLF  , S A1B1 AB  TL  A1B1  AB   .
20 2 16

5a3 17
Do vậy VH . A1B1 AB   V2  a3 .
32 12

11 3
Vậy V  a .
3

Bình Luận : Ta có thể mở rộng bài toán tương tự tính :

Tính thể tích V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S , I , J , H , K , A, B, C, D .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABCD. A B C D
cạnh a . Gọi O, O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của đáy ABCD, A B C D và của bốn mặt
bên.Gọi S , I , J , H , K lần lượt là ảnh của O , M , N , P, Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S , I , J , H , K , A, B, C, D .
A. . B. . C. .D. .

Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm

Lời giải

Chọn B .

NHÓM TOÁN VD – VDC


S

G K
I

O'
J

M P
N C
D
O
A B

NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta có thể tích cần tìm là V  V1  V2

V1 : thể tích khối chóp đều S.IJHK

V2 : Khối đa diện tạo bởi A, B, C, D, I , J , H , K .

1 a a 2 9a 3
Vì VO,3 : O.MNPQ S.IJHK nên V1  27 VO '.MNPQ  27     .
3 2 2 4

V2  VA1B1C1D1 . ABCD  4VH . A1B1AB .

Theo tính chất của phép vị tự ta có IJHK là hình vuông có đường chéo IK  3MP  3a .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

3 3a
A1B1C1D1 . ABCD là chóp cụt có chiều cao OG  OO  . ( A1 , B1 , C1 , D1 là các trung điểm
2 2
3a
các cạnh của hình vuông IJHK , có A1 B1  ).
2

1 3a  2 9a 2 3a 2  19 3
Vậy VA1B1C1 D1 . ABC D   a    a .
3 2  4 2  8

1 3a a a
HL  LG  HJ  , FG   LF  .
4 4 2 4

NHÓM TOÁN VD – VDC


D

A
O C
T

K D1
J

A1
C1
G
L
F
H
B1 I
E

a 37 6 37
TL   sin TLF  .

NHÓM TOÁN VD – VDC


4 37

Vì A1B1  HJ , A1B1  OG   A1B1 AB    HTL   HE   A1B1 AB  .

9 37a 1 5 37a 2
HE  HL sin TLF  , S A1B1 AB  TL  A1B1  AB   .
74 2 16

5a3 31 29
Do vậy VH . A1B1 AB   V2  a3 . Vậy V  a 3
96 12 6

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

PHÁT TRIỂN 6 :

Theo ý tƣởng Thể Tích khối đa diện có kết hợp góc


Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng
chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của
hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp
thứ nhất tạo với đường cao một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một
góc 450 . Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?

A.

3 2  3 a3 . B.
2  3 a 3

. C.

9 2  3 a3 . D.
 
27 2  3 a 3
.
64 32 64 64

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện : ThầyNguyễn Hùng – Phản biện: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm

Lời giải

Chọn C

B' D'

C'
M P
H

B N
D
β

NHÓM TOÁN VD – VDC


A'

Hai hình chóp A.BCD và A.BCD là hai hình chóp đều, có chung đường cao AA , A là tâm
của tam giác BCD và A là tâm của tam giác BCD .

Ta có:  BCD  //  BCD  ; AB  AC  AD  a ; BAA   ; AAB   .

Do AB cắt AB tại M nên AB // AB .

Gọi N là giao điểm của AC và AC  ; P là giao điểm của AD và AD .


https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Tương tự ta có: AC // AC , AD // AD .

Từ đó suy ra các cạnh của BCD và BCD song song với nhau từng đôi một.

 MB AB
 MA  AB

 NC AC MB NC
Ta có:      MN // BC .
 NA AC  MA NA
 AB  AC  ; AB  AC

NHÓM TOÁN VD – VDC


Tương tự ta có: NP // CD và MP // BD .

Suy ra: MNP là tam giác đều. Gọi H là giao điểm của OO và  MNP  , H là tâm của tam
giác MNP .

Trong tam giác AAD có: AA  AD.cos   a.cos  1 .

Đặt x  MH . Hai tam giác AHM và tam giác AHM vuông tại H cho:

 AH  MH .cot   x.cot 
  AA  x  cot   cot    2  .
 AH  MH .cot   x.cot 

a.cos 
Từ 1 và  2  suy ra: a.cos   x  cot   cot    x  .
cot   cot 

Tam giác MNP đều có cạnh MN  x 3 nên:

MN 2 3 3 3x 2 3 3 a 2 cos 2 
SMNP    .
4 4 4  cot   cot  2

Phần chung của hai hình chóp A.BCD và A.BCD là hai hình chóp đỉnh A và A có chung

NHÓM TOÁN VD – VDC


nhau mặt đáy là tam giác MNP . Do đó thể tích của nó là:

1 1 a3 . 3.cos3 
V  .SMNP .  AH  AH   .SMNP . AA 
4  cot   cot  
2
3 3

Với   30 và   45 thì V 


9a 3


9 2  3 a3 .
 
2
32 3 1 64

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

CÂU 48 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Thực hiện : Nhóm các Thầy Cô
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Câu 48. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4x y1  3 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y 2  4 x  6 y bằng

33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8

NHÓM TOÁN VD – VDC


PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN
Dạng toán: Đây là dạng toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số nhiều biến số với giả
thiết các biến rằng buộc bởi một đẳng thức hay bất đẳng thức liên qua tới mũ hay logarit.
Hướng giải:
Bước 1: Tìm mối liện hệ giữa các biến ta có 2 hướng như sau:
Hướng 1: Từ giả thiết của bài toán ta sử dụng biến đổi phù hợp để đưa về dạng
f  u   f  v  sử dụng tính đơn điệu của hàm f  x  để đưa ra mối liên hệ giữa các biến.

Hướng 2: Từ giả thiết ta đưa về k.  f  u   f  v   l  g  u   g  v   0 từ đó dựa vào tính

đơn điệu của hàm f  x  , g  x  sử dụng các đánh giá phù hợp để đưa ra mối liên hệ giữa các
biến.
Bước 2: Từ mối liên hệ giữa các biến ta thay vào biểu thức cần tìm giá trị lớn nhất, nhỉ nhất
để đánh giá. Đến đay ta có các hướng để giải quyết bài toán như sau:
Hướng 1: Đưa về hàm 1 biến để khảo sát
Hướng 2: Sử sụng các bất đẳng thức cơ bản để đánh giá.
Hướng 3: Sử dụng vị trí tương đối của các đối tượng hình học cơ bản để đánh giá.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải

Chọn B

 Cách 1: Biến đổi giả thiết

y.22 x2 y 2  3  2 x  y.22 y 1   3  2 x  232 x  2 y.22 y  3  2 x  232 x *

3
Nếu 3  2 x  0  x  khi đó do y  0 nên * luôn đúng.
2

2
3 3 33
Ta có P     02  4.  6.0  (1).
2 2 4

Nếu 3  2 x  0 khi đó * có dạng f  2 y   f  3  2 x  với f  t   t.2t

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Xét hàm số f  t   t.2t xác định và liên tục trên  0;   . Có f '  t   2t  t.2t.ln 2  0, t  0

 f  t  đồng biến trên 0;   . Từ đó suy ra 2 y  3  2 x  y 


3 3
 x mà  x  0 nên
2 2

2 2
3  3  45  5  65 65
P  x2    x   4 x  6   x   P  2 x2  5x   2 x     (2), đẳng thức
2  2  4  4 8 8
 5
 x  4
xảy ra khi  . Từ (1) và (2) chọn B.
y  1

NHÓM TOÁN VD – VDC


 4

 Cách 2:

Với mọi x, y không âm ta có

x y 
3
3  3  x y  3 
2 x  y.4 x y 1  3  x  y.4 2
   x  y    y.  4 2  1  0 (1)
2  2  

 3  x y  3 
 0 thì  x  y    y.  4 2  1  0  y.  40  1  0 (vô lí)
3
Nếu x  y 
2  2  

 3  x  y  32 
 1  0  y.  40  1  0 (luôn đúng)
3
Nếu x  y   0 thì  x  y    y.  4
2  2  

3 3
Vậy 1  x  y  0 x y  .
2 2

Ta có P  x 2  y 2  4 x  6 y   x  2    y  3  13 .
2 2

2
13 
NHÓM TOÁN VD – VDC
1 65
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được P   x  y  5  13    5   13  .
2

2 22  8

 5  5
 3  x  x
 x  y   4 . Vậy min P  65  4.
Đẳng thức xảy ra khi  2  
 x  3  y  2 y  1 8 y  1
 4  4

 Cách 3:

Ta có y.22 x2 y 2  3  2 x  y.22 y 1   3  2 x  232 x  2 y.22 y  3  2 x  232 x *

Nếu 3  2 x  0 khi đó * có dạng f  2 y   f  3  2 x  với f  t   t.2t

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Xét hàm số f  t   t.2t xác định và liên tục trên  0;   . Có f '  t   2t  t.2t.ln 2  0, t  0
 f  t  đồng biến trên 0;   . Từ đó suy ra *  2 y  3  2 x  2 x  2 y  3  0 .

3
Nếu 3  2 x  0  x  khi đó do y  0 nên * luôn đúng. Suy ra 2 y  3  2 x .
2

Tóm lại ta được *  2 x  2 y  3  0 1 .

Ta có P  x 2  y 2  4 x  6 y   x  2    y  3  13 hay   x  2    y  3  P  13  2 .
2 2 2 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta thấy tập hợp các giá trị x, y thỏa mãn giả thiết 1 là các điểm M  x, y  nửa mặt phẳng
Oxy bờ là đường thẳng  : 2 x  2 y  3  0 không chứa I  2; 3 và cả các điểm nằm trên  .

Đẳng thức  2 là đường tròn tâm I  2; 3 , R  P  13 .

Dễ thấy P nhỏ nhất khi đương thẳng  và đường tròn  C  tiếp xúc nhau do đó
NHÓM TOÁN VD – VDC
13 65
d  I;   R   P  13  P  .
8 8

 5
 x  4 65
Dấu bằng xảy ra khi  . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
y  1 8
 4

CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN

Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn
1 9 9
x  y  x.22 x y 1  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  5 y 2  x  y  bằng
2 2 8

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 60
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

3 5 5 13
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 8

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Lời giải

Chọn B

Xét hàm số f  y   x  y  x.22 x y 1 là hàm số đối với biến y , liên tục trên .

Ta có f   y   1  x.22 x y 1 ln 2  0, x  0 . Do đó, f  y  đồng biến trên .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Mặt khác, x  y  x.22 x y 1  1  f  y   f 1  2 x   y  1  2 x  2 x  y  1.

Ta có:
2 2 2 2
1 9 9  1  1  1  1
P  x 2  5 y 2  x  y    x     y     2 y  1   x     y  
2

2 2 8  4  4  4  4

Theo bất đẳng thức Bunhyakovski, ta có:

 2
1  1  
2
1
2
1 
2
1  1
2
25
 4  1  x     y      2 x   y     2 x  y    1   
 4  4    2 4  4   4  16

2 2
 1  1 5 5
x   y   P .
 4  4  16 16


 1
y   1
 2  x  4 5

NHÓM TOÁN VD – VDC


Dấu “=” xảy ra  2 x  y  1  . Vậy min P  .
 1 y  1 16
x  2
 4  y1
 2 4

Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương x; y thỏa mãn
5x 7
x  x  5  x log5  4 xy  x   4 xy . Giá trị nhỏ nhất của P  y 
2 x
 là 2

4 xy y
133 113 117
A. . B. . C. 28 . D. .
4 4 8

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 61
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

x  0

x; y là các số thực dương thỏa mãn x  x  10  x log  xy  x   xy nên suy ra 
2 x
1 .
 y 
4

5x
x 2  x  5x  x log5  4 xy  x   4 xy  x  1 
 log5 x  log5  4 y  1  4 y
x
5x 5x 5x
 x   log5 x  log5  4 y  1  4 y  1  log 5   log 5  4 y  1  4 y  1 .
x x x

1
Xét hàm số f  t   log5 t  t xác định và liên tục trên  0;   . Có f '  t   1   0, t  0
t

NHÓM TOÁN VD – VDC


5x
 f  t  đồng biến trên  0;   . Từ đó suy ra  4 y  1 nên
x

5x 7 4 y 1 7 27 27 27 27 27
P  y2    y2    y2  1  y2    1  3 3 y 2 . .  1  P  28
4 xy y 4y y 4y 8y 8y y y
.

x  1

Khi  3 thì đẳng thức xảy ra .
 y  2

Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
x
3log 2 x 32 x 2 3 y 1 22 y 3
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
y
e ln 2 e ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Lời giải

Chọn B NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta có : 3log 2 x 32 x2 3 y 1 22 y 3
3 log 2 x 1 32 x 2 3y 8.22 y

3log 2 2 x 32 x 2 3y 8.22 y 2

2t
Đặt t log 2 2 x x . Thay vào phương trình 2 ta được phương trình:
2
2
2t
3t 32 3y 8.2 y 3t 8.22t 3y 8.22 y 3
2

Xét hàm số f x 3x 8.22 x , x . Có f x 3 16.22 x.ln 2 0, x .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 62
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

2y 22 y
Từ đó ta có: 3 t y , nên ta có : log 2 2 x y x . Vậy P
2 2y

2x 2 x ln 2 x 2 x 2 x x ln 2 1
Xét hàm số g x ,x 0 . Ta có g x
2x 2 x2 2 x2

2
suy ra : g x 0 x ln 2 1 0 x .
ln 2

Ta có bảng biến thiên của hàm g x như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 e ln 2
min g x g
0; ln 2 2

e ln 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là : Pmin
2

Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn
y x
x2  3 y 2
x  y và  2 x  x    2 y  y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1 1
bằng
 2   2  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Lời giải NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn D
y x
 1   1 
Ta có  2 x  x    2 y  y    4 x  1   4 y  1
y x

 2   2 

ln  4 x  1 ln  4 y  1
 y ln  4  1  x ln  4  1 
x y
 (vì x, y  0 ).
x y

ln  4t  1
Xét hàm số f  t   trên khoảng  0;    .
t

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 63
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

.t  ln  4t  1 4t ln 4t   4t  1 ln  4t  1
4t.ln 4
Ta có f   t   4 t
 1   0, t  0
t2  4t  1 t 2
 f  t  luôn nghịch biến trên khoảng  0;    .

Lại có f  x   f  y   x  y .

x t2  3
Đặt t  , khi đó t  1;   P
 .
y t 1

NHÓM TOÁN VD – VDC


t2  3 t 2  2t  3 t  1
Cách 1: Xét P  với t  1;   , ta có P  ; P  0  
t 1  t  1 t  3
2

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y .

t2  3 4
Cách 2: Ta có P   t 1  2  2 4  2  6 (AM – GM).
t 1 t 1

Suy ra, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3 y .

Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực x và y thỏa mãn

NHÓM TOÁN VD – VDC


2 x2  y 2 .4x  y 2 2
 5 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y 2  4 x  6 y là a  b
2

với a, b  . Giá trị của a  b bằng


130 265 265 130
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2

Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.

Lời giải

Chọn B

2 y2 4
 5  2 x2  y 2 .22 y 1
  5  2 x2  252 x  2 y 2 .22 y  5  2 x2  252 x * .
2 2 2 2 2
Ta có y 2 .22 x

Nếu 5  2 x2  0 khi đó do VT  0;VP  0 nên * không xảy ra.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 64
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Nếu 5  2 x2  0 khi đó * có dạng f  2 y 2   f  5  2 x 2  với f  t   t.2t .

Xét hàm số f  t   t.2t xác định và liên tục trên  0;   . Có f '  t   2t  t.2t.ln 2  0, t  0

 f  t  đồng biến trên 0;   . Từ đó suy ra *  2 y 2  5  2 x 2  x 2  y 2 


5
1 .
2

Ta có P  x 2  y 2  4 x  6 y   x  2    y  3  13 hay   x  2    y  3  P  13  2 .
2 2 2 2

Ta thấy tập hợp các giá trị x, y thỏa mãn giả thiết 1 là các điểm M  x, y  trên mặt phẳng

NHÓM TOÁN VD – VDC


5
Oxy là hình tròn  C  tâm O, R 
2

Đẳng thức  2 là đường tròn  C   tâm I  2; 3 , R  P  13 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Dễ thấy P nhỏ nhất khi đó đường tròn  C  và đường tròn  C   tiếp xúc ngoài với nhau

5 5
P  13   OI  P   130 .
2 2

 5
 x  2
 26 5 265
Dấu bằng xảy ra khi  . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  130 suy ra a  b  .
 y  3 5 2 2
 26

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 65
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

CÂU 49 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : TÌM NGHIỆM NGUYÊN CỦA PT
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Thầy Nguyễn Tất Thành.

Câu 49. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không
 
quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y) ?

A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN
Thầy Nguyễn Sỹ
Đây là bài toán khó đòi hỏi khả năng tư duy cao.
*) Ta có thể phát biểu lại bài toán thành quen thuộc: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để BPT log 4  m2  x   log3 (m  x) có không quá 728 nghiệm nguyên.
*) Coi x như tham số ta xét BPT theo ẩn y .
Ứng với mỗi giá trị của x ta xét hàm số theo biến y . Trên miền xác định D  ( x; ) , hàm

 
số f ( y)  log3 ( x  y)  log 4 x 2  y là hàm số đồng biến và ta thấy BPT f  y   0 luôn có ít
nhất một nghiệm là y   x  1 . Do đó để BPT có tối đa 728 nghiệm nguyên thì chỉ cần
f ( x  729)  0 .

Lời giải

Chọn C

Với mọi x  ta có x 2  x .


Xét hàm số f ( y)  log3 ( x  y)  log 4 x 2  y . 

NHÓM TOÁN VD – VDC


Tập xác định D  ( x; ) (do y   x  y   x 2 ).

1 1
f '( y)   2  0, x  D (do x2  y  x  y  0 , ln 4  ln 3 )
( x  y) ln 3  x  y  ln 4

 f tăng trên D .

 
Ta có f ( x  1)  log3 ( x  x  1)  log 4 x 2  x  1  0 .

Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f  y   0

 f ( x  729)  0  log3 729  log 4  x 2  x  729  0

 x2  x  729  46  0  x2  x  3367  0

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 66
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 57,5  x  58,5

Mà x  nên x 57,  56,...,58 .

Vậy có 58  (57)  1  116 số nguyên x thỏa.

CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN

Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với
mỗi y có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn log5  x  y 2   3y 2 x  0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.

Lời giải

Chọn C

Xét hàm số f  x   log5  x  y 2   32 x  y với x    y 2 ;   .

1
Ta có f '  x    2.32 x  y ln 3  0, x   y 2 .
 x  y  ln 5
2

Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   y 2 ;   .

 lim2 f  x   
 x y
Ta có 
 f   y 2  1  32 y  y  2  0
2

Do đó để BPT f  x   0 có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn  f   y 2  101  0

 log 5   y 2  101  y 2   3
  0
2  y 2 101  y

NHÓM TOÁN VD – VDC


 y  202
 32 y  log 5 101
2

 2 y 2  y  202  log 3  log 5 101  0


 10,33  y  9,83

Mà y   y 10; 9;...;9 . Vậy có 20 giá trị nguyên của y.

Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

để bất phương trình x  m  log 2  x  m2   0 có tối đa 50 nghiệm nguyên.


1
e
A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.

Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 67
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Chọn C

ĐKXĐ x  m2 .

 log 2  x  m2  với x  m2 .


1
Xét hàm số f  x   xm
e

1
Ta có f '  x   e x m   0, x  m2
 x  m  ln 2
2

Suy ra, hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  m2 ;   .

NHÓM TOÁN VD – VDC


 lim 2 f  x   
 x m
Ta thấy 
 f  m  1   m2  m1  0
2 1
 e

Do đó để BPT f  x   0 có không quá 50 nghiệm nguyên  f  m2  51  0

 log 2  m2  51  m2   0
1
  m 51 m
2
e
 m 51
 em  log 2 51
2

 m2  m  51  ln  log 2 51  0
 6, 78  m  7, 78

Mà m   m 6; 5;...,7 . Vậy có 14 giá trị nguyên của tham số m .

Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với

 log5  x  y 2   log 2  x  y   0 .
1
mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn x y
2
A. 30 . B. 18 . C. 32 . D. 17 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành. NHÓM TOÁN VD – VDC
Lời giải

Chọn C

Với mỗi y   y 2  y   y   y 2

 log5  x  y 2   log 2  x  y  với x    y;   .


1
Xét hàm số f  x   x y
2

1 1
Ta có f '  x   2 x  y.ln 2    0, x    y :   ;
 x  y  ln 5  x  y  ln 2
2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 68
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

x  y2  x  y  0
vì 
ln 5  ln 2  0

Suy ra hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng   y;   .

 lim f  x   
 x y
Ta có 
 f   y  1   log 5  y 2  y  1  0;  y 2  y 
1
 2

Do đó để BPT f  x   0 có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  f   y  11  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


 log 5  y 2  y  11  log 2 11  0
1

211
 y 2  y  11  5
 log 11 2 
2
11

 log 11 2 
11

 y 2  y  11  5 2
0
 15,35  y  16,35

Mà y   y 15; 14;...;16 . Vậy có 32 giá trị nguyên của y.

Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với
  
mỗi x có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn log5 x2  y  log 4 x 2  x  27  log3 ( x  y) ? 
A. 211 . B. 423 . C. 424 . D. 212 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ.

Lời giải

Chọn C

Với mọi x  ta có x2  x   x   x2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


  
Xét hàm số f ( y)  log3 ( x  y)  log5 x 2  y  log 4 x 2  x  27 . 
Tập xác định D  ( x; ) . Ta có

1 1
f '( y)   2  0, x  D (do x2  y  x  y  0 , ln 5  ln 3 )
( x  y ) ln 3  x  y  ln 5

 f đồng biến trên D .

  
Ta có f ( x  1)  log3 ( x  x  1)  log5 x 2  x  1  log 4 x 2  x  27  0 . 
 y   x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.

Suy ra, để có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn f  y   0

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 69
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 f ( x  27)  0  log3 27  log5  x 2  x  27   log 4  x 2  x  27   0

 log5  x2  x  27   log 4  x 2  x  27   3

 log5 4.log 4  x2  x  27   log 4  x 2  x  27   3

 (log5 4  1) log 4  x2  x  27   3  x2  x  27  43
log5 20
.

 211,5  x  212,5 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Mà x  nên 211  x  212 .

Vậy có 212  (211)  1  424. số nguyên x thỏa mãn yêu cầu.

Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với
7 y  26
 2 x y  8192 và x  y  0 ?
2
mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn 4x
A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 7 .

Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ.

Lời giải

Chọn A

7 y  26
Xét hàm số f ( y)  4x  2 x y  8192 .
2

Tập xác định D  ( x; ) vì x  y  0  y   x và x 

Ta có : f '( y)  7.4x 7 y  26
ln 4  2 x y.ln 2  0, x  D  f nghịch biến trên D .
2

 7 x 19
Ta có f ( x  1)  4x  2 x x1  213  0
2

2
49 27  7  27 27
NHÓM TOÁN VD – VDC
vì x  7 x  19  x  7 x  
2
x  
2

4 4  2 4 4

27 27
 7 x 19  7 x 19 1
 4x  4 4  2 2  213  4 x   213  0
2 2

 y   x  1 là một nghiệm của bất phương trình f  y   0 .

Suy ra, để có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn f  y   0

 7 x 51
 f ( x  11)  0  4x  2 x x11  213  0
2

 7 x 51 1  1 
 4x  213   x 2  7 x  51  log 4  213  11 
2

 2 
11
2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 70
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 1 
 x 2  7 x  51  log 4  213  11   0 .
 2 

 11,8  x  4,8 .

Mà x  nên 11  x  4 .

Vậy có 4  (11)  1  16. số nguyên x thỏa mãn yêu cầu.

CÂU 50 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

NHÓM TOÁN VD – VDC


Thực hiện :Thầy Dinh An – Thầy Huỳnh Đức Vũ .

Câu 50. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong
hình sau:

 
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x)  1  0 là
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN.


- Bài toán cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x  và hỏi số nghiệm của phương trình
f  x3 f  x    1  0 . Đây là dạng toán tương giao hàm ẩn, hàm hợp.
Tuy nhiên bài toán tƣơng giao này có hai bƣớc:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Bƣớc 1: Tương giao giữa đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  1 . Bước này
khá đơn giản vì trong bài toán có cho sẵn dữ kiện để có thể tìm ra số nghiệm t của phương
trình, thậm chí có thể cho thấy được các nghiệm thuộc khoảng nào.
a
Bƣớc 2: Tương giao giữa đồ thị hàm số y  f  x  và đổ thị y  3 . Với đồ thị
x
y  f  x  cho trước thì học sinh cần nắm chắc các dạng đồ thị hàm y  x với  là các số
nguyên. Đến bước này thì rõ ràng các em học sinh chỉ cần tìm được số giao điểm mà không cần
quan tâm các hoành độ giao điểm thuộc khoảng nào nữa.
Các hƣớng phát triển của bài toán:
Hƣớng 1: Thay đổi đồ thị hàm bậc ba thành đồ thị một hàm số khác; thay đổi tương giao bước
hai từ hàm lũy thừa mũ nguyên lẻ thành hàm số lũy thừa số nguyên chẵn, mũ không nguyên;
hoặc thay hàm lũy thừa thành các hàm số khác như hàm mũ, logarit, đưa dấu giá trị tuyệt đối
vào để nhân đôi đồ thị (vì nếu chỉ có hàm mũ hoặc logarit thông thường thì đồ thị chỉ có một
nhánh).
Hƣớng 2: Thay vì hỏi số nghiệm của phương trình thuần túy thì có thể lồng ghép vào
bài toán: Tìm số tiệm cận ngang, có thể là số tiệm cận của đồ thị hàm số. Ví dụ như: Tìm số

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 71
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y  . Hoặc có thể đổi câu hỏi thành tìm số
f  x f  x   1
3

cực trị, hoặc khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số, cũng dựa trên cách xử lí bài toán tương
giao của các đồ thị. Tuy nhiên với cách hỏi này, hàm số phải cho khéo để có thể tạo ra đạo hàm
như mong muốn.

Lời giải

Chọn C

NHÓM TOÁN VD – VDC


x  0
 f ( x)  0
 x3 f ( x)  0 
 3
f  x f ( x)   1  0  f  x f ( x)   1   x f ( x)  a  0   f ( x)  a (do x  0)
3 3

 x3 f ( x)  b  0  x3
  f ( x)  b (do x  0)
 x3

f ( x)  0 có một nghiệm dương x  c .

k
f ( x)  với x  0, k  0 .
x3

Đặt g ( x)  f ( x) 
k
. NHÓM TOÁN VD – VDC
x3
3k
g ( x)  f '( x)  .
x4
3k
Với x  c , nhìn hình ta ta thấy f ( x)  0  g ( x)  f ( x)  0
x4

 g ( x)  0 có tối đa một nghiệm.


 g (c)  0
Mặt khác  và g ( x) liên tục trên  c;  
lim
 x g ( x )  

 g ( x)  0 có duy nhất nghiệm trên  c;   .


k
Với 0  x  c thì f ( x)  0  3  g ( x)  0 vô nghiệm.
x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 72
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

3k
Với x  0 , nhìn hình ta thấy f ( x)  0  g ( x)  f ( x)  0
x4

 g ( x)  0 có tối đa một nghiệm.


 lim g ( x)  0
và g ( x) liên tục trên  ;0  .
x0
Mặt khác 
 xlim g ( x)  


 g ( x)  0 có duy nhất nghiệm trên  ;0  .


Tóm lại g ( x)  0 có đúng hai nghiệm trên \ 0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


a b
Suy ra hai phương trình f ( x)  3
, f ( x)  3 có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c .
x x

 
Vậy phương trình f x3 f ( x)  1  0 có đúng 6 nghiệm.

k
Cách xử lí khác cho phƣơng trình f ( x)  .
x3

k
Xét h( x)  , Dh  \ 0 , k  0 .
x3

3k
h( x)    0, x  D  h( x) nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x4

Bảng biến thiên

NHÓM TOÁN VD – VDC

Từ đó vẽ đồ thị các hàm số y  f ( x) và y  h( x) trên cùng hệ trục tọa độ, ta được hình vẽ.

(Lƣu ý: do f ( x) là hàm bậc ba nên ta chắc chắn được hình dáng đồ thị của nó khi x   và
x   ).

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 73
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


k
Nhìn vào đồ thị, ta thấy phương trình f ( x)  có đúng 2 nghiệm, 2 nghiệm này khác 0 và
x3
khác c .

a b
 Mỗi phương trình f ( x)  3
, f ( x)  3 đều có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c .
x x

 
Vậy phương trình f x3 f ( x)  1  0 có đúng 6 nghiệm.

CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN

Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
 4 f  x 
f 2 
 1  0 là

NHÓM TOÁN VD – VDC


 ln x 

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 74
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.

Lời giải

Chọn C

NHÓM TOÁN VD – VDC


 4 f  x
 0
2  f  x  0 1
 ln x 
 4 f  x   4 f  x  f  x   1 ln x
f 2 
 1  0   2
 1 

 2
 ln x   ln x 
2
 4 f  x
2  f  x   ln x  3
 2
 ln x

 x  x1  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


f ( x)  0   .
 x  x2  2
Xét phương trình f  x   ln x , vì y  f  x  là hàm số đa thức bậc bốn nên ta có
+)Trên  ;0  đồ thị hàm số y  ln x cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại duy nhất một điểm.
+) Trên  0; a  , với x  a  1;2  là một điểm cực đại của hàm số y  f  x 
ln x  ln x  x  1  f ( x), x  0; a  nên trên khoảng  0; a  phương trình vô nghiệm.
+) Trên  a;   , ta thấy đồ thị hàm số y  ln x cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại duy nhất một
điểm.
Do đó, phương trình f  x   ln x có đúng 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm này khác với hai
nghiệm của phương trình (1).

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 75
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


1
Xét phương trình f  x   ln x . Tương tự như phương trình (2) và với đánh giá
2
1 1
ln x   x  1  f ( x), x   0; a  ta cũng chứng minh được phương trình này có đúng 2
2 2
nghiệm phân biệt và 2 nghiệm này không trùng với các nghiệm của hai phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.

Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ
 f  x 
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x   1  0
 e 

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.


https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 76
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

Lời giải

Chọn B

NHÓM TOÁN VD – VDC


 f  x
 0 (1)
 ex
 f  x   f  x   f  x
f  x  1  0  f  x   1    a  1; 2  (2)
 e   e   ex
 f  x
  b  2. (3)
 ex
 x  x1   0;1
f  x 
+)  0  f  x   0   x  x2   x1 ;1
ex x  x  b
 3

f  x
+)  a  1; 2   f  x   ae x .
ex
Trên  0;   , ta có e x  x  1  ae x  a  x  1  f ( x). Suy ra trên khoảng này phương trình (2)
vô nghiệm. NHÓM TOÁN VD – VDC
Trên  ;0  , vì hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức bậc ba nên kết hợp với đồ thị ta thấy
phương trình (2) có nghiệm duy nhất trên khoảng này.
f  x
+) x  b  f ( x)  be x . Ta có be x  b  x  1  f ( x), x>0 và lập luận tương tự như phương trình
e
(2) ta chứng minh được phương trình này có nghiệm duy nhất trên  ;0  .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 77
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

NHÓM TOÁN VD – VDC


Các nghiệm của ba phương trình (1), (2), (3) không trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x5 f  x    2  0 là

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.

Lời giải

Chọn C

f  x5 f  x    2  0  f  x5 f  x    2 *

Dựa vào đồ thị

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 78
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 x5 f  x   0 1

*   x5 f  x   a  2   1  a  0  .
 5
 x f  x   b  3  3  b  2 

x  0 x  0
1    .
 f  x   0  x  x1  3  x1  2 
a
Xét  2  : dễ thấy x  0 không là nghiệm. Với x  0 ,  2   f  x   .
x5

NHÓM TOÁN VD – VDC


a
Vẽ đồ thị hàm số f  x    1  a  0  và hàm số y  f  x  trên cùng hệ trục tọa độ suy ra
x5
phương trình có 2 nghiệm.

Tương tự xét phương trình  3 phương trình có 2 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.

Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f  x  2 2

f  x   3  0 là

A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . NHÓM TOÁN VD – VDC

Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ.

Lời giải

Chọn C

f  x  2 2

f  x  3  0  f  x  2 2

f  x   3  *

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 79
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 x  2  2 f  x  0

 x  2  2 f  x   a   1;0 
Ta có: f  x  2 2

f  x  3  
 x  2  2 f  x   b  2
.

 x  2  f  x   c   3; 2 
2

 x  2
Xét phương trình:  x  2  f  x   0   mà f  x   0 có hai nghiệm
2

 f  x  0
  x  2  . f  x   0 có ba nghiệm.
2

Xét phương trình:  x  2  f  x   a  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


2

Do  x  2   0 ; x  2 không là nghiệm của phương trình  f  x  


2 a
0
 x  2
2

a 2a
Xét g  x    g  x  
 x  2  x  2
2 3

Bảng biến thiên:

a
Từ bảng biến thiên với f  x   0  f  x   có 2 nghiệm.
 x  2
2

NHÓM TOÁN VD – VDC


Tương tự:  x  2  f  x   b và  x  2  f  x   c  b, c  0  mỗi phương trình cũng có hai
2 2

nghiệm.

Vậy số nghiệm của phương trình f  x  2 2



f  x   3 là 9 nghiệm.

Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 80
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101

 
Số nghiệm thực của phương trình f f  x   f  x   0 là

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 4 .

Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ.

Lời giải

Chọn A

Đặt f  x   t  0 . Khi đó phương trình trở thành

f  t   t , 1 .

Từ đồ thị hàm số ta có

NHÓM TOÁN VD – VDC


 t  a ,  0  a  1

 t  b ,  a  b  1
Phương trình  1 có 4 nghiệm 
t  c ,  1  c  2 
t  d , 2  d
  

Khi đó các phương trình f  x   a , f  x   b , f  x   c mỗi phương trình có 6 nghiệm phân biệt

không trùng nhau. Phương trình f  x   d có 2 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của 3
phương trình trên.

Vậy phương trình đã cho có 20 nghiệm phân biêt.

----HẾT----

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 81

You might also like