Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

2000

TỰ HỌC

TỪ VỰNG TIẾNG ANH


THEO CHỦ ĐỀ
TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
Bản quyền © thuộc Công ty Cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách
MCBooks và tác giả THE WINDY - ĐỖ NHUNG chủ biên.
Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của tác giả và
Công ty Cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm
Luật Xuất bản Việt Nam, Luật Bản quyền Quốc tế, và Công ước
Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Với phương châm “Knowledge Sharing - Chia sẻ tri


thức” chúng tôi luôn mong muốn được hợp tác với các
tác giả trong nước để chia sẻ những phương pháp học,
những cuốn sách hay và chất lượng đến với độc giả Việt
Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng
liên hệ với chúng tôi qua email:
contact@mcbooks.vn
lienhebanquyen@mcbooks.vn
Hoặc bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua:
Đt: 04.3792.1466 Số máy lẻ 103- Phòng Kế Hoạch

Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý
của Quý độc giả để sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về sách: thewindy@mcbooks.vn
Liên hệ hợp tác xuất bản & truyền thông trên sách:
project@mcbooks.vn
Liên hệ dịch vụ tư vấn, đại diện & giao dịch bản quyền:
copyright@mcbooks.vn
THE WINDY
ĐỖ NHUNG (CHỦ BIÊN)

2000
TỰ HỌC

TỪ VỰNG TIẾNG ANH


THEO CHỦ ĐỀ

Tái bản lần thứ hai

NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC


Contents
CHARACTER......................................................7 BATHROOM...................................................122
WORDS OF PEOPLE .....................................14 FOOD...............................................................126
PARTS OF THE BODY....................................20 VIETNAMESE FOOD......................................134
FACE AND HAIR.............................................27 DRINKS..........................................................138
APPEARANCE..................................................30 VEGETABLES.................................................142
BODY MOVEMENT..........................................34 FRUITS...........................................................147
FEELINGS AND EMOTIONS.
TỰ ..........................39 TREES AND PLANTS ................................152
HEALTH AND DISEASES.
HỌC..............................44 BIRDS.............................................................157
MARRIAGE.......................................................52 UNDERWATER ANIMALS............................162
FAMILY............................................................57 ANIMALS.......................................................166
JOBS.................................................................63 SPORTS..........................................................171
EDUCATION.....................................................72 MUSIC............................................................178
SUBJECTS........................................................81 TRANSPORTATION.......................................184
AND SCHOOL OBJECTS.................................81 HOTEL AND .................................................197
CLOTHES..........................................................87 ACCOMMODATION.......................................197
OFFICE EQUIPMENTS....................................93 RESTAURANT................................................201
TRAVEL AND HOLIDAYS...............................98 WEATHER.......................................................206
HOUSE............................................................105 BUSINESS......................................................211
BEDROOM......................................................110 COMPUTER....................................................219
LIVING ROOM................................................113 THE EARTH....................................................226
KITCHEN.........................................................117 ANSWER KEY................................................231
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG
TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D.A.Wilkins đã nói rằng


“Withoutgrammar, very little can be conveyed; without
vocabulary, nothing can be conveyed.” (Không có ngữ
pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ
vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt cả).
Vì thế, trong việc học một ngoại ngữ, thì từ vựng có thể
xem như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng sử dụng
ngoại ngữ của người học.

Các bạn đang băn khoăn chưa biết nên học từ vựng như
thế nào để có thể ghi nhớ được nhiều từ và lâu nhất. Dưới
đây là những phương pháp học mà các bạn có thể áp dụng
để học từ vựng hiệu quả nhất.

1. Học từ vựng theo chủ đề


Thay vì học riêng lẻ từng từ rời rạc, nếu các bạn biết nhóm
chúng vào cùng một chủ đề thì đảm bảo việc học thuộc
sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều luôn. Có vốn từ vựng
theo chủ đề, khi làm bài thi nói hoặc viết theo một chủ đề
nào đó bạn sẽ phát huy được tối đa vốn từ vựng. Khiến
bài nói và bài viết của bạn trôi chảy và nhiều ý tưởng. Vì
vậy, việc học từ theo chủ đề cũng giống như một mũi tên
trúng hai đích vậy, vừa giúp chúng ta biết thêm nhiều từ
mới, vừa có nhiều từ vựng và ý hay để triển khai cho bài
thi được tốt hơn.
2. Sử dụng hình ảnh, âm thanh hay câu chuyện để
ghi nhớ từ vựng nhanh
Thực tế cho thấy, cách mà nhiều người thường hay học từ
vựng đó là viết từ vựng đó kèm nghĩa ra giấy thật nhiều
lần để ghi nhớ. Tuy nhiên, cách này có thể hiệu quả tức
thời nhưng về lâu về dài, nếu không sử dụng lại thì chắc
chắn ta sẽ quên từ. Ngược lại, nếu sử dụng những hình
ảnh, âm thanh hay câu chuyện ấn tượng thì có thể khiến
não bộ chúng ta nhớ rất mãi. Cách thức học này cũng vô
cùng đơn giản, khi chúng ta học một từ mới, hãy cố gắng
tự nghĩ ý tưởng và minh họa cho nó bằng hình ảnh ngộ
nghĩnh, khi học một nhóm từ vựng theo chủ đề, hãy cố
gắng sắp xếp chúng vào thành một đoạn văn, kể về một
câu chuyện thú vị. Với cách này, đảm bảo sẽ giúp chúng ta
sẽ nhớ từ mới rất lâu đó. Cách học từ vựng bằng âm thanh,
hình ảnh đã được khoa học chứng minh cực kỳ hiệu quả,
và được rất nhiều trung tâm đào tạo uy tín áp dụng đào
tạo cho học viên.
3. Học từ vựng qua bài hát, phim ảnh
Nhiều lúc do tâm lý nghĩ học tập là một gánh nặng, bắt
buộc phải học mà khiến chúng ta mất đi niềm vui trong
việc tiếp nhận tri thức. Nếu các bạn có thể giải tỏa tâm lý
đó bằng việc nghe nhạc hay xem phim thì sẽ khiến từ mới
“vào đầu” dễ dàng hơn mà không khiến ta chán nản khi
học. Các bạn nên học từ vựng bằng những phim từ mức
độ thấp đến cao. Rất nhiều bộ phim hay để học tiếng Anh
như: Extra English, Friends, How I met your mother?...
4. Luôn có một cuốn sổ tay ghi từ mới
Cuốn sổ này sẽ cực kì hữu ích cho bạn trong việc học mọi
lúc mọi nơi. Mỗi ngày bạn hay ghi vào quyển sổ đó những
từ mới học được bao gồm nghĩa, họ từ và ngày nào cũng
mở ra đọc và học lại như vậy từ vựng đó sẽ không bao giờ
có thể quên được.
 5. Tập sử dụng các từ mới và ôn tập thường xuyên
Sau khi học các từ mới, bạn nên tập sử dụng chúng hàng
ngày, có thể bằng cách nói hoặc viết. Bạn nên nhớ rằng,
học từ vựng chỉ thành công khi bạn biết sử dụng chúng.

6 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


TOPIC 1
CHARACTER
Tính cách

Vocabulary
absent /ˈæbsənt (adj) đãng trí
-minded ˈmaɪndɪd/

adventurous /ədˈventʃərəs/ (adj) thích phiêu lưu

aggressive /ə’gresɪv/ (adj) hùng hổ, hung hăng, hiếu


chiến
ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj) đầy tham vọng

amusing /əˈmjuːzɪŋ/ (adj) làm cho buồn cười

arrogant /’ærəgənt/ (adj) kiêu căng, kiêu ngạo

brave /breɪv/ (adj) dũng cảm

bright /braɪt/ (adj) sáng dạ, thông minh

careless /’keələs/ (adj) bất cẩn, cẩu thả

cheeky /ˈtʃiːki/ (adj) hỗn xược

clever /’klevə/ (adj) thông minh

confident /’kɒnfɪdənt/ (adj) tự tin

cowardly /ˈkaʊədli/ (adj) nhát gan

decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj) kiên quyết, dứt khoát,


quyết đoán
easy-going /,i:zi’gəʊɪŋ/ (adj) dịu dàng, dễ tính, dễ gần

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 7


friendly /’frendli/ (adj) thân thiện

fussy /’fʌsi/ (adj) cầu kỳ, kiểu cách

generous /’dʒenərəs/ (adj) rộng lượng, hào phóng

grateful /’greɪtfəl/ (adj) biết ơn

honest /’ɒnɪst/ (adj) thật thà, lương thiện

kind /kaɪnd/ (adj) tử tế, tốt bụng

loyal /’lɔɪəl/ (adj) trung thành, trung nghĩa

mature /mə’tjuə/ (adj) trưởng thành

mean /miːn/ (adj) keo kiệt

modest /’mɒdɪst/ (adj) khiêm tốn, nhu mì, thùy mị

nasty /’na:sti/ (adj) bẩn thỉu, thô tục, cáu kỉnh

nice /naɪs/ (adj) xinh đẹp, ngoan, chu đáo

patient /’peɪʃənt/ (adj) kiên nhẫn, bền chí

reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj) chín chắn, đáng tin cậy

reserved /rɪ’zɜ:vd/ (adj) kín đáo, dè dặt

rude /ru:d/ (adj) thô lỗ, man rợ, độc ác

selfish /ˈselfɪʃ/ (adj) ích kỷ

sensible /’sensɪbl/ (adj) biết điều, có óc xét đoán

spiteful /’spaɪtfl/ (adj) hằn học, đầy thù hận, tỏ


ra ác ý
stubborn /’stʌbən/ (adj) bướng bỉnh, ngoan cố

8 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


stupid /ˈstjuːpɪd/ (adj) ngu ngốc, chậm hiểu

tense /tens/ (adj) căng thẳng, bồn chồn,


hồi hộp
tired /ˈtaɪəd/ (adj) mệt mỏi

tolerant /’tɒlərənt/ (adj) khoan dung

trust /trʌst/ (adj) lòng tin, sự tín nhiệm

bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj) tin mù quáng

bitchy /ˈbɪtʃi/ (adj) có ác ý

bossy /’bɒsi/ (adj) hống hách, hách dịch

careless /’keələs/ (adj) sơ suất, bất cẩn

conceited /kənˈsiːtɪd/ (adj) tự phụ, tự cao tự đại

creative /kriˈeɪtɪv/ (adj) sáng tạo

dull /dʌl/ (adj) chậm hiểu, ngu đần, thẫn


thờ
garrulous /’gærələs/ (adj) nói nhiều, ba hoa, lắm mồm

gentle /’dʒentl/ (adj) hiền lành, dịu dàng, hòa nhã

greedy /’gri:di/ (adj) tham lam

gregarious /ɡrɪˈɡeəriəs/ (adj) thích đàn đúm, thích giao du

heartless /’ha:tləs/ (adj) vô tâm, nhẫn tâm

industrious /ɪn’dʌstriəs/ (adj) cần cù, siêng năng, chăm chỉ

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj) thông minh, sáng dạ,


nhanh trí
lazy /ˈleɪzi/ (adj) lười biếng

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 9


loving /’lʌvɪŋ/ (adj) âu yếm, đằm thắm

loyal /’lɔɪəl/ (adj) trung thành, trung nghĩa

optimistic /’ɒptɪ’mɪstɪk/ (adj) lạc quan

pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj) bi quan

picky /ˈpɪki/ (adj) cầu kì, kiểu cách,


kén cá chọn canh

punctual /’pʌŋktjuəl/ (adj) có tính đúng giờ

reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj) đáng tin cậy

self-centred /ˌself’sentəd/ (adj) chỉ biết mình

sensitive /ˈsensətɪv/ (adj) nhạy cảm, có sự cảm thông

sociable /’səʊʃəbl/ (adj) dễ gần, chan hòa, hòa đồng

stingy /’stɪndʒi/ (adj) keo kiệt, bủn xỉn

tetchy /’tet∫i/ (adj) hay bực mình, cáu kỉnh,


càu nhàu
timid /ˈtɪmɪd/ (adj) rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn,
dễ sợ hãi
vain /veɪn/ (adj) kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc

witty /ˈwɪti/ (adj) hóm hỉnh, dí dỏm

10 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


Practice
Exercise 1: Fill the given words in the definitions
below.

bitchy gregarious witty


bossy impulsive reliable
timid garrulous conceited
punctual industrious absent-minded
bigoted stoical tetchy

1 A/ an ………………… person who is shy and nervous;


not brave.

2 A/ an ………………… person who habitually talks too


much, especially about unimportant things.

3 A/ an ………………… person that can be trusted to do


something well; that he or she can rely on.

4 A/ an ………………… person who tends to forget


things, perhaps because he or she is not thinking about
what is around him or her, but about something else.

5 A/ an ………………… person who is hard-working.

6 A/ an ………………… person who is bad-tempered;


likely to get angry easily or without good reason.

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 11


7 A/ an ………………… person who always tells people
what to do.

8 A/ an ………………… person who is able to suffer pain


or trouble without complaining or showing what he or she
is feeling.

9 A/ an ………………… person who says unpleasant and


unkind things about other people.

10 A/ an ………………… person who likes to be with oth-


er people.

11 an ……………… person who does something at the


arranged or correct time; not late.

12 A/ an ……………… person who shows strong,


unreasonable beliefs or opinions and a refusal to change
them.

13 A/ an ……………… person who is able to say or write


clever, amusing things.

14 A/ an ………………… person who acts suddenly with-


out thinking carefully about what might happen because
of what he or she is doing.

15 A/ an ………………… person who has too much pride


in himself or herself and what he or she does.

12 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


Exercise 2: Complete the following dialogues
with the words given
moody selfish stubborn
silly arrogant amusing

A: Lucy never thinks about anyone but herself.

B: Yes, she can be a bit …………....... sometimes.

A: Oh, Laura’s impossible. One-minute life is wonderful


and the next minute she’s in her room crying.

B: Yes, she can be a bit …………......., can’t she?

A: I don’t really like Bob. He seems to think that he’s more


important than anyone else.

B: Certainly, he can be very …………....... .

A: Mark’s so fun. He’s got a great sense of humour.

B: Yes, he can be very …………....... at times.

A: I wish Joe would stop playing practical jokes all the


times. It gets very tiring.

B: Yes, he can be really …………...... at times. I wish he’d


grow up and behave like an adult.

A: I told Anny that she shouldn’t leave university but she


never listens to me.

B: No, she really can be very …………....... when she wants,


can’t she?

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 13


TOPIC 2:
WORDS OF PEOPLE
Từ chỉ người
Vocabulary
accomplice /ə’kʌmplɪs/ (n) kẻ đồng lõa, tòng phạm

agent /’eɪdʒənt/ (n) người đại diện, đại lý

altruist /’æltruɪst/ (n) người giàu lòng vị tha

amateur /’æmətər/ (n) người chơi nghiệp dư

ambidexter /¸æmbɪ´dekstə/ (n) người thuận cả hai tay

ancestor /’ænsestər/ (n) tổ tiên

antiquary /’æntɪkwəri/ (n) người sưu tầm đồ cổ

aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n) nhà quý tộc

arsonist /’a:sənɪst/ (n) kẻ gây hỏa hoạn

artist /’a:tɪst/ (n) nghệ sĩ

artiste /ˈɑːtɪst/ (n) nghệ sĩ chuyên nghiệp

assassin /əˈsæsɪn/ (n) kẻ ám sát, kẻ giết người

autocrat /’ɔ:təkræt/ (n) kẻ độc tài, người chuyên


quyền
bachelor /’bæt∫ələ/ (n) người đàn ông độc thân

barbarian /ba:’beəriən/ (n) người hoang dã, man rợ

14 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


benefactor /’benɪfæktər/ (n) người hảo tâm

beneficiary /’benɪ’fɪʃəri/ (n) người được hưởng lợi

biblioklept /bɪbli’ɒklept/ (n) kẻ trộm sách

bibliophile /’bɪbliəfaɪl/ (n) người yêu sách và sưu


tầm sách
cannibal /’kænɪbəl/ (n) người ăn thịt đồng loại

castaway /’ka:stəweɪ/ (n) người sống sót trong vụ


đắm tàu
civilian /səˈvɪliən/ (n) thường dân

compere /’kɒmpeə/ (n) người dẫn chương trình

connoisseur /ˌkɒnə’sɜ:/ (n) người sành về một thứ


gì đó
conqueror /’kɒŋkərər/ (n) người chinh phục

contemporary /kən’tempərəri/ (n) người đương thời

culprit /’kʌl prɪt/ (n) thủ phạm, kẻ phạm tội

cynic /ˈsɪnɪk/ (n) người hay hoài nghi

despot /’despɒt/ (n) kẻ quân phiệt

eavesdropper /’i:vzdrɒpər/ (n) người nghe trộm

egoist /ˈeɡəʊɪst/ (n) người ích kỉ

exile /ˈeksaɪl/ (n) người bị đày

fanatic /fəˈnætɪk/ (n) người cuồng tín

fugitive /’fju:dʒɪtɪv/ (n) kẻ trốn chạy luật pháp

hermit /ˈhɜːmɪt/ (n) nhà ẩn dật, ẩn sỹ

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 15


hypocrite /ˈhɪpəkrɪt/ (n) người đạo đức giả

immigrant /’ɪmɪgrənt/ (n) người nhập cư

immortal /ɪ’mɔ:təl/ (n) người bất tử

layman /’leɪmən/ (n) người không có chuyên


môn
linguist /’lɪŋgwɪst/ (n) nhà ngôn ngữ học

martyr /’ma:tər/ (n) người chết vì nghĩa

mastermind /’ma:stəmaɪnd/ (n) kẻ chủ mưu

misogamist /mɪ’sɔgəmɪst/ (n) người ghét kết hôn

misogynist /mɪ’sɒdʒɪnɪst/ (n) người đàn ông ghét phụ


nữ, đàn bà
missionary /ˈmɪʃənri/ (n) nhà truyền giáo

moderator /’mɒdəreɪtər/ (n) người trung gian

monogamist /mə’nɒgəmɪst/ (n) người chung thủy

monotheist /ˈmɒnəʊθiɪst/ (n) người theo thuyết một


thần
non-smoker /ˌnɒn’sməʊkər/ (n) người không hút thuốc lá

novice /ˈnɒvɪs/ (n) người học việc

opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n) kẻ cơ hội

optimist /ˈɒptɪmɪst/ (n) người lạc quan

orphan /’ɔ:fn/ (n) trẻ mồ côi

patriot /ˈpeɪtriət/ (n) người yêu nước, ái quốc

pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n) người bi quan

16 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ


philanthropist /fɪ’lænθrəpɪst/ (n) người làm từ thiện

pilgrim /ˈpɪlɡrɪm/ (n) người hành hương

pragmatist /ˈpræɡmətɪst/ (n) người thực dụng

predecessor /ˈpriːdɪsesə(r)/ (n) người tiền nhiệm

progeny /’prɒdʒəni/ (n) hậu duệ

proxy /’prɒksi/ (n) người được ủy nhiệm

radical /’rædɪkəl/ (n) người cấp tiến

recruit /rɪˈkruːt/ (n) tân binh, thành viên mới

refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn

sage /seɪdʒ/ (n) nhà hiền triết, người


uyên bác
smoker /’sməʊkər/ (n) người hút thuốc lá

somniloquist /sɒm’nɪləkwɪst/ (n) người nói mê khi ngủ

spinster /ˈspɪnstə(r)/ (n) người phụ nữ độc thân,


bà cô
sponsor /’spɒnsə/ (n) người bảo trợ

stowaway /’stəʊəˌweɪ/ (n) người đi tàu thủy hay


máy bay lậu vé
successor /sək’sesə/ (n) người kế nhiệm

sycophant /ˈsɪkəfænt/ (n) người nịnh hót, xu nịnh

teetotaler /ˌtiːˈtəʊtlə(r)/ (n) người không uống rượu

traitor /’treɪtər/ (n) kẻ phản bội

truant /’tru:ənt/ học sinh hay trốn học

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 17


usher /’ʌʃər/ (n) người đưa chỗ (trong
rạp hát, trong nhà
thờ, đám cưới)
vagrant /’veɪgrənt/ (n) kẻ hành khất, người
lang thang
vandal /’vændəl/ (n) kẻ phá hoại có chủ
đích
vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay

veteran /’vetərən/ (n) cựu chiến binh

volunteer /’vɒlən’tɪər/ (n) người tình nguyện

ward /wɔ:d/ (n) người được bảo trợ

yuppie /’jʌpi/ (n) người trẻ tuổi có


tham vọng

Practice
Exercise 1: Fill in the gap in each sentence.
1. She is a person who does not drink alcohol. She’s a
strict ……………. .
2. Jim is …………… because he is young but earns a lot
of money.
3. Although he is over 35 years old, he does not get
married. He is a ………… .
4. “You must obey all my instructions if you want to
learn up this skill.” Said the expert to the ……………
5. “They behave very badly and have no respect for art
and education,, they’re ……………!”
18 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ
6. “As a …………… who joined in Vietnamese wars. What
do you think about the war in Iraq leaded by the US?”
asked the interviewer.
7. My aunt is a …………… she’s always complaining
about her health.
8. After his defeat at the Battle of Waterloo, Napoleon
Bonaparte was banished from France and spent his
last years as a(n) …………… in St. Helena.

Exercise 2: Fill in the gap in each sentence.


1. “Why did you steal these books from the town li-
brary?” asked the Magistrate. “I just couldn’t help my-
self!” replied the ………………… .
2. “I just play the piano as my hobby. I am …………………”
said Lyli.
3. “You are an ………………… because you helped him
steal the car.”
4. “It’s waste of time trying to change the world!” said
the ………………… .
5. “How are you going to do your test with an
injured hand?” “It isn’t a problem. I can use my other
hand.” replied the ………………… .
6. He is an …………………. He only thinks of himself.
7. Poor the …………………. Both his parents died in a car
accident.
8. Jim used to smoke a lot but now he is a ………………… .

TỰ HỌC 2000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 19


TOPIC 3: PARTS OF THE BODY

Bộ phận cơ thể
Vocabulary

The body: Cơ thể


face /feɪs/ (n) khuôn mặt

mouth /maʊθ/ (n) miệng

chin /tʃɪn/ (n) cằm

neck /nek/ (n) cổ

shoulder /’ʃəʊldər/ (n) vai

arm /a:m/ (n) cánh tay

upper arm /ˈʌpə(r) ɑːm/ (n) cánh tay trên

elbow /’elbəʊ/ (n) khuỷu tay

forearm /ˈfɔːrɑːm/ (n) cẳng tay

armbit /’a:mpɪt/ (n) nách

back /bæk/ (n) lưng

chest /t∫est/ (n) ngực

waist /weɪst/ (n) thắt lưng, eo

stomach /’stʌmək/ (n) bụng, dạ dày

bottom /’bɒtəm/ (n) mông

hip /hɪp/ (n) hông


20 MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ

You might also like