Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Hồ Quang Tuấn

Viện Khoa học & kỹ thuật Hạt nhân


Nguồn bức xạ ion hóa
Tự nhiên
Nhân tạo
Tự nhiên
Nhân tạo
II Đại lượng và đơn vị đo
1. Nguồn phóng xạ
a. Hoạt độ(A)
đặc trưng cường độ bức xạ của một nguồn phóng xạ và được
định nghĩa là số hạt nhân bị phân rã trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: Bq (bequerel) 1Bq = 1 phân rã/s
Ci(curi) 1Ci = 3.7*1010Bq
b. Năng lượng bức xạ (E)
là năng lượng được giải phóng ra trong quá trình phân rã hạt
nhân
Đơn vị eV (electron volt) => keV; MeV
1. Nguồn phóng xạ
c. Chu kỳ bán rã (T1/2)
thời gian để hoạt độ phóng xạ của nguồn mất đi một nửa
II Đại lượng và đơn vị đo
2. Đại lượng và đơn vị đo liều bức xạ
a. Liều hấp thụ
b. Liều tương đương

Dạng bức xạ wR
Tia X, gamma và electron 1
Nơtron, năng lượng <10 keV 5
10-100 keV 10
>100 đến 2 MeV 20
>2 MeV đến 20 MeV 10
>20 MeV 5
Hạt a, hạt nhân nặng 20
c. Liều hiệu dụng
Đối với từng mô hay tổ chức, là tích giữa liều tương
đương và trọng số mô.

Mô hoặc tổ chức WT

Bộ phận sinh dục 0.2

Tủy đỏ 0.12

Ruột kết 0.12

Phổi 0.12

Dạ dày 0.12

Bàng quang 0.05

Gan 0.05

Thực quản 0.05

Tuyến giáp 0.05


Da 0.01

Bề mặt xương 0.01

Các cơ quan khác 0.05

You might also like