Professional Documents
Culture Documents
Phan 01 Chuong 02 2 Tinh Toan San Nen PDF
Phan 01 Chuong 02 2 Tinh Toan San Nen PDF
NOTE:
To chan
image o
slide, se
the pict
delete i
click the
Pictures
the plac
to inser
own ima
PHẦN 1
CÔNG TÁC ĐẤT
Chương 02: TÍNH TOÁN SAN NỀN
Cốt 0
Mặt cắt dọc
2
Bình đồ
1
1/18/2015
Tính khối lượng san nền theo cao trình cho trước
Tính khối lượng san nền theo cân đối đào đắp
Bình đồ 4
2
1/18/2015
B HB = 6.7 m
Bình đồ tự nhiên
5
B
HoB = 6.09 m
Bình đồ thiết kế
6
3
1/18/2015
Note : special
Bình đồ thiết kế
7
4
1/18/2015
Phân chia khu đất bằng lưới ô vuông hoặc tam giác
Phân chia khu đất thành những ô vuông hay tam giác
Sai Đúng
10
5
1/18/2015
Tính toán và ghi giá trị các cao trình tại từng mắt lưới trên
bình đồ
CT TC
STT
CT Đen
CT Đỏ
11
MB San nền
Đường số 0
12
MB San nền
6
1/18/2015
TH 1
TH 2
MB San nền 13
a2
V (h1 h2 h3 h4 )
4 14
7
1/18/2015
TH2: Vừa nằm trong vùng đào vừa nằm trong vùng đắp
Duong
so 0
a2
V (h1 h2 h3 h4 )
a 2
h12
h22 4 a2 h23
V1 ( ) V1 ( )
4 h1 h4 h2 h3 6 ( h2 h3 )( h2 h1 )
V V2 V1 V2 V V1 V V2 V1 V2 V V1
15
mh12l1
Ô loại 1 (Hình chóp) V
6
m(h12 h22 )
Ô loại 2 (Hình lăng trụ) V a
16
4
8
1/18/2015
= -31(đắp)
(Ô 1) Ô 2: Vừa đào vừa đắp, đường số 0 cắt 2 cạnh bên ô
lưới 2 2
a 10
-0.26 V2 4 (h1 h2 h3 h4 ) 4 (0.16 0.26 0.16 0.14) 11m
3
-0.16
3 3
h2 0.14
(Ô 2) V2(1)
a2
( )
102
( )
6 ( h2 h3 )( h2 h1 ) 6 ( 0.14 0.16 )( 0.14 0.16 )
”0” 0.51m3 (dao)
-0.16 V V V 11 0.51 11.51m3 (đap)
+0.14 2(2) 2 2(1)
17
Tính toán và ghi giá trị thể tích đất đào, đắp của từng ô trên
bình đồ Chênh lệch
đào – đắp
STT
Vđào
Vđắp
MB San nền 18
9
1/18/2015
BÀI TẬP
20
10
1/18/2015
BÀI TẬP
21
BÀI TOÁN 2: SAN NỀN THEO CẦN BẰNG KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP
22
11
1/18/2015
H i
tb
Fi
Htbi là CT đen trung bình ô lưới thứ i
Ho i
n
F
1
i Fi là diện tích ô thứ i trên bình đồ
23
Ho
H 1 2 H 2 4 H 4
4n
- n: số ô vuông
12
1/18/2015
Ho
H 1 2 H 2 ... 8 H 8
6n
- n: số ô tam giác
Tính toán khối lượng đất đào và đắp ứng với cao trình san
nền tìm được
13
1/18/2015
1 3
2
6.8 8.0
8.0
27
14
1/18/2015
Giải (tt):
Vẽ đường số 0 như hình vẽ
Khối lượng đào đắp ở từng ô như hình 3 4 .
10m
21 0 23,5 0
Bảng tổng kết khối lượng đào đắp
Ô Đào Đắp
1 0.2 36.7
2 0.025 9.025 “0”
1 2
3 21 0
0.2 36.7 .025 9.025
4 23.5 0
Tổng 44.725 45.725
Chênh lệch đào và đắp, khi K0=10% là 7.5%>5% 0 thỏa tính lại 29
15
1/18/2015
Các trường hợp áp dụng: Khi san nền và khi làm đường
31
vdaoxdao
n
v y
dao dao
X dao 1
n Ydao 1
n
v
1
dao v
1
dao
v x
dap dap v y
dap dap
X dap 1
n
Ydap 1
n
v dap
1
v
1
dap
Khoảng cách vận chuyển trung bình L ( X dao X dap ) 2 (Ydao Ydap ) 2
32
16
1/18/2015
Y
Ví dụ 2 (tiếp theo ví dụ 1):
X
33
1 -1.39 3 -.19
2 -.19
6.8 8.19 8.0 8.19
8.0 8.19
34
17
1/18/2015
3 4 .
10m
21 0 23,5 0
1 “0”
2
0.2 36.7 .025 9.025
35
18
1/18/2015
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)
1 -1.3875 3 -.1875
2 -.1875
6.8 8.1875 8.0 8.1875
8.0 8.1875
37
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)
Y
X 38
19
1/18/2015
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)
Bảng tính toán
Đào Đắp
Ô v x y vx vy v x y vx vy
1.00 0.23 5.00 9.81 1.15 2.26 36.48 5.00 4.66 182.40 169.86
0.59 0.38 15.0 131.84 41.20
2.00 0.04 15.00 9.84 8.79 4.69
0
3.00 21.25 5.00 15.00 106.25 318.75 0.00 0.00 0.00
4.00 23.75 15.00 15.00 356.25 356.25 0.00 0.00 0.00
Tổng 45.27 464.24 677.65 314.24 211.06
45.27
40
20
1/18/2015
41
21
1/18/2015
V dao
PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV
Ví dụ 3
Cho mặt bằng khu đất như
hình vẽ. Hãy xác định hướng 3 4 .
10m
và khoảng cách vận chuyển 21 0 23,5 0
theo phương pháp biểu đồ
Cutinov.
Chênh lệch “0”
Ghi chú: 1 2
STT đào – đắp
0.2 35.7 .025 9.025
Vđào Vđắp
44
V dao
Dao > 0 ; Dap <0
22
1/18/2015
Bảng tính khối lượng đào đắp tích lũy theo phương đứng
Điểm Đào Đắp
DV V DV V
0 - 0 - 0
1 0.225 0.225 44.725 44.725
2 44.5 44.725 0 44.725
45
Giải (tt):
L(m)
Lx=Sx/Vmax=145/44.725
Đào
3 4 .
=3.24 m 10m
21 0 23,5 0
Ly=Sy/Vmax=445/44.725
1 2 “0”
=9.95 m
0.2 35.7 .025 9.025
L=10.46 m V(m3)
V(m3) 44.725 0.225
35.7
taga=Lx/Lya=18o 44.725 LX
Đào a
21.2 LY
L(m)
23
1/18/2015
1950
100m
200m3 100
Cho khu đất có khối 100 100 100
50
100 100
1700
30
lượng đào/đắp ở từng ô 100 100 100 100 50 100 200
S4 1350
600 S3 850
1/18/2015
L(m)
1950
Giải: 100m
200m3 100
S4' 1350
100 100 100 100 100
S5'
50
1700
30
100 100 100 100 100 200
920
50
L2
1350
20
S3'
100 100 200 100 100 100
500
100
950
S2'
100 100 50 100 100 100 100
250
50
V (m3)
S1'
500
100
100 100 100 100 100 100
50
50m
V (m3) 1950
1820 1950
1600 S7
V2 S6
1100 S5
V1 L1=320.897m
L2=75.897m
S4 1350
600
a
S3 850
S2 450
S1L1 L2 L3 150
L(m) 49
L1
Giải (tt): Ký hiện Diện tích (m4) Ký hiện Diện tích (m4)
S1 =0.5x600x100=30000 S1’ 12500
S2 =0.5x(600+1100)x100= 85000 S2’ 35000
S3 =0.5x(1100+1600)x100-0.5x150x50=131250 S3’ 44000
S i
625750
S i
'
148000
L1 i 1
320.897 m; L2 i 1
75.897 m
Vmax 1950 Vmax 1950
L L12 L22 329.750m; tan a L 2 / L1 75.897 / 320.89 a 13o
50
25
1/18/2015
C
khối lượng đất
D
(đào+đắp). O A B
x
Điểm 0 L
51
L2
26
1/18/2015
Ví dụ 4
Một đoạn đường cần san nền có mặt cắt dọc như hình vẽ. Hãy tính
toán khối lượng và khoảng cách vận chuyển trong từng đoạn.
50m
L2 53
V(m3) C'
F2
500
600
500
300
300
50
A' E'
PHƯƠNG PHÁP BIỂUB' ĐỒ CUTINOV
150
O' D'
250
200
350
200
Giải: F1
50m
Đoạn vận
chuyển dọc tuyến
OB L1 50m
200m3
350m3 1 đoạn 150
A B 100 200 250 200 100
O' 100 C D E
L1=F1/350=47500/350=135.7m 100
150
200 300
200
25
L2=F2/600=168125/600=280.2m F2
500
600
500
300
50
A' E'
350
200
250m3 F1
L1
F3=25625, V3=250m3 54
27
1/18/2015
BÀI TẬP 2: Hãy xác định các đoạn thi công và tính các khoảng cách vận chuyển
tương ứng. Đoạn đường có mặt cắt dọc như hình vẽ bên dưới, xét bề rộng tuyến
đường là 10m
55
V1=[(2.5+5)*20/2]*10=750 m3
56
28
1/18/2015
57
58
29
1/18/2015
59
60
30
1/18/2015
61
BÀI TẬP 3: Hãy xác định các đoạn thi công và tính các khoảng cách
vận chuyển tương ứng. Đoạn đường có mặt cắt dọc như hình vẽ bên
dưới. Cao trình san nền là 0.0m, xét bề rộng tuyến đường là 10m.
62
31
1/18/2015
63
64
32
1/18/2015
Bài 1: Tự chọn 1 chiều cao h trong 4 chiều cao (h=2.5m, h=3m, h=3.5m, h=4m)
và tiến hành tính toán san nền đoạn đường có bề rộng B=5m và có mặt cắt dọc như
hình 1 bên dưới bằng phương pháp biểu đồ Cutinov.
1.Tính khối lượng đất đào, đất đắp trên từng phân đoạn.
2.Tính khoảng cách và hướng vận chuyển đất.
H=3, L1=44.25M
66
33
1/18/2015
bằng khối lượng đào đắp. Cao ®é thi c«ng (m) Cao ®é thiÕt kÕ (m)
Cao ®é tù nhiªn (m)
1. Tính khối lượng đất đào,
C1 C2 C3 C4
đất đắp trên từng ô đã chọn
50(m)
B1 B2
7 .86625 9 1.01625
8 .96625
1.64 0.77375 0.77375 1.79 0.77375
1.74 68
34
1/18/2015
Cao độ
Cao độ tự Cao độ thiết kế thi công
Nút lưới nhiên (H) (Ho=Htb) (h=H-Ho)
A1 1 0.25 -0.52375
A2 2 0.25 -0.52375
B1 3 0.36 -0.41375
B2 4 0.82 0.04625
5 0.53 0.77375 -0.24375
6 0.3 -0.47375
7 1.64 0.86625
8 1.74 0.96625
9 1.79 1.01625
69
70
35
1/18/2015
PHƯƠNG X 0 50 100
Vdao 0 1039.32 1954.78
Vdap 0 795.57 1954.78
PHƯƠNG Y 0 50 100
Vdao 0 1954.53 1954.78
Vdap 0 142.03 1954.78
71
72
36
1/18/2015
73
74
37
1/18/2015
Đào Đắp
Ô v x y vx vy v x y vx vy
0.66 12.81 16808.86 55117.78
A1 0.25 2.66 51.35 778.37 21.59 70.81
0.00 0.00 77578.13 77578.13
A2 0.00 75.00 75.00 1034.38 75.00 75.00
22438.57 29078.97 35.99 46.64 618.92 802.09
B1 1039.07 21.59 27.99 17.20
68659.35 16942.85 75.00 43.51 9362.47 5431.17
B2 915.46 75.00 18.51 124.83
91098.58 46034.63 104368.38 138929.17
Tổng
1954.78 1954.78
75
Xdao 46.60
Ydao 23.55 LY
L
Xdap 53.39 a
Ydap 71.07
LX
L= 48.00
anpha= 8.13
76
38
1/18/2015
KẾT THÚC
77
39