Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

1/18/2015

NOTE:
To chan
image o
slide, se
the pict
delete i
click the
Pictures
the plac
to inser
own ima

PHẦN 1
CÔNG TÁC ĐẤT
Chương 02: TÍNH TOÁN SAN NỀN

Dương Minh Tín – Lê Thanh Tuyến


BM Thi công & QLXD – Khoa KTXD - ĐHBK

CÁC BÀI TOÁN SAN NỀN

Cốt 0
Mặt cắt dọc

2
Bình đồ

1
1/18/2015

CÁC BÀI TOÁN SAN NỀN

 Tính khối lượng san nền theo cao trình cho trước

 Tính khối lượng san nền theo cân đối đào đắp

 Tính khoảng cách vận chuyển và hướng vận chuyển

CÁC KHÁI NIỆM

 Đường đồng mức là tập hợp


những điểm cùng cao độ và
được thể hiện trên bình đồ

Đường đồng mức

Bình đồ 4

2
1/18/2015

CÁC KHÁI NIỆM

 Cao trình đen H: là cao


trình tự nhiên của một điểm HA = 6.40 m
A
trên bình đồ

B HB = 6.7 m

Bình đồ tự nhiên
5

CÁC KHÁI NIỆM

 Cao trình đỏ Ho: là


cao trình thiết kế của một
điểm trên bình đồ A HoA = 6.17 m

B
HoB = 6.09 m

Bình đồ thiết kế
6

3
1/18/2015

CÁC KHÁI NIỆM

 Cao trình thi công h: là


chiều cao khối đất cần đào
hay đắp, h=H-Ho A hA = 0.13 m

h > 0 => đào


B
hB = 0.65 m

Note : special
Bình đồ thiết kế
7

PHƯƠNG PHÁP TÍNH

 Phân chia  từng khối đơn giản

 Biến đổi  hình khối đơn giản

 Khối lượng = tổng các khối đơn giản

4
1/18/2015

BÀI TOÁN 1: SAN NỀN THEO CAO TRÌNH CHO TRƯỚC

Các bước tính

Phân chia khu đất bằng lưới ô vuông hoặc tam giác

Tính cao trình thi công tại từng mắt lưới

Tính khối lượng từng ô lưới

Lập bảng tổng kết khối lượng đào đắp 9

B1: PHÂN CHIA KHU ĐẤT

Phân chia khu đất thành những ô vuông hay tam giác

Kích thước cạnh của ô: 10÷100 m

Sai Đúng

10

5
1/18/2015

B2: TÍNH CAO TRÌNH THI CÔNG

Tính toán và ghi giá trị các cao trình tại từng mắt lưới trên
bình đồ
CT TC
STT

CT Đen
CT Đỏ

11
MB San nền

B2: TÍNH CAO TRÌNH THI CÔNG

Vẽ đường số 0 – Đường tập hợp


những điểm có cao trình thi công
(h) bằng 0

 Đường số 0 là ranh giới đào-đắp

Đường số 0
12
MB San nền

6
1/18/2015

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô

 Có 3 trường hợp xảy ra


Tap hoc nhung diem co
cao trinh thi cong bang
0
“0”

TH 1
TH 2

MB San nền 13

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô

TH1: Nằm trọn trong vùng đào hay đắp

a2
V  (h1  h2  h3  h4 )
4 14

7
1/18/2015

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô

TH2: Vừa nằm trong vùng đào vừa nằm trong vùng đắp
Duong
so 0

a2
V  (h1  h2  h3  h4 )
a 2
h12
h22 4 a2 h23
V1  (  ) V1  ( )
4 h1  h4 h2  h3 6 ( h2  h3 )( h2  h1 )

V  V2  V1  V2  V  V1 V  V2  V1  V2  V  V1
15

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô

TH3: Các ô mái dốc

mh12l1
Ô loại 1 (Hình chóp) V 
6
m(h12  h22 )
Ô loại 2 (Hình lăng trụ) V  a
16
4

8
1/18/2015

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô


Ví dụ: Tính khối lượng đất đào vào đắp cho 2 ô lưới có cao trình thi công
(h) ở các đỉnh như hình.
10m Giải:
Ô 1: đắp hoàn toàn
-0.36 -0.46 V = a2x(h +h +h +h )/4=102x(-0.36-0.46-0.16-0.26)/4
1 1 2 3 4
10m

= -31(đắp)
(Ô 1) Ô 2: Vừa đào vừa đắp, đường số 0 cắt 2 cạnh bên ô
lưới 2 2
a 10
-0.26 V2  4 (h1  h2  h3  h4 )  4 (0.16  0.26  0.16  0.14)  11m
3
-0.16
3 3
h2 0.14
(Ô 2) V2(1) 
a2
( )
102
( )
6 ( h2  h3 )( h2  h1 ) 6 ( 0.14  0.16 )( 0.14  0.16 )
”0”  0.51m3 (dao)
-0.16 V  V  V  11  0.51  11.51m3 (đap)
+0.14 2(2) 2 2(1)
17

B3: TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG Ô

Tính toán và ghi giá trị thể tích đất đào, đắp của từng ô trên
bình đồ Chênh lệch
đào – đắp
STT

Vđào
Vđắp

MB San nền 18

9
1/18/2015

B4: LẬP BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP

Một mẫu bảng tổng hợp khối lượng đào đắp

Đất giữ lại để đắp (nguyên thể): Vgiữ=∑Vđắp/(1+Ko)

Đất vận chuyển đi (tơi xốp): Vđi=(∑Vđào-Vgiữ )(1+K1)


19

BÀI TẬP

1. Tính khối lượng đất theo


từng ô lưới
2. Lập bảng tổng kết khối
lượng đào đắp

20

10
1/18/2015

BÀI TẬP

Ô Đào Đắp Tổng


A1 0.32 -769.07 -768.75
A2 0.00 -1025.00 -1025.00
B1 1047.66 -16.41 1031.25
B2 922.41 -122.41 800.00
Tổng 1970.39 -1932.89 37.50

21

BÀI TOÁN 2: SAN NỀN THEO CẦN BẰNG KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP

Các bước tính

Tính cao trình san nền

Tính toán khối lượng theo cao trình đã tính

Kiểm tra độ chính xác

22

11
1/18/2015

B1: TÍNH CAO TRÌNH SAN LẤP

Điều kiện Vđào=Vđắp


Cao trình đỏ = cao trình đen trung bình
 Cao trình đen trung bình
n

H i
tb
Fi
Htbi là CT đen trung bình ô lưới thứ i
Ho  i
n

F
1
i Fi là diện tích ô thứ i trên bình đồ

23

B1: TÍNH CAO TRÌNH SAN LẤP

Nếu chia theo lưới ô vuông

Ho 
H 1  2 H 2  4 H 4
4n

- n: số ô vuông

- ∑Hi là tổng cao độ tự nhiên các


đỉnh có i ô quy tụ
VD: ∑H1=H01+H05+H21+H25 MB San nền 24

12
1/18/2015

B1 TÍNH CAO TRÌNH SAN LẤP

Nếu chia theo lưới tam giác

Ho 
H 1  2 H 2  ...  8 H 8
6n

- n: số ô tam giác

- ∑Hi là tổng cao độ tự nhiên các


đỉnh có i ô quy tụ,
VD: ∑H1=H21+H05
MB San nền 25

B2,3: TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ KIỂM TRA SAI SỐ

Tính toán khối lượng đất đào và đắp ứng với cao trình san
nền tìm được

Kiểm tra sai số

Vdao (1  K 0 )  Vdap ≤5  Chấp nhận


s 100
Vdap >5 Tính lại từ đầu,
chọn lại H thiết kế, H
sau > H trước 26

13
1/18/2015

B2,3: TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ KIỂM TRA SAI SỐ

Ví dụ 1: Hãy tính cao trình thi công


7 8 9
cho các đỉnh lưới ô vuông của khu đất 8.5 8.6 8.7
10m
có bình đồ như hình vẽ. Biết san nền
theo cân đối đào đắp.
4 5 6
8.3 8.2 8.2

1 3
2
6.8 8.0
8.0
27

B2,3: TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ KIỂM TRA SAI SỐ

Ví dụ: Hãy tính cao trình thi công cho


7 .31 8 .41 9 .51
các đỉnh lưới ô vuông của khu đất có 8.5 8.19 8.6 8.19 8.7 8.19
10m
bình đồ như hình vẽ. Biết san nền theo
cân đối đào đắp.
“0” 4 .11 6 .01
Giải: 5 .01
8.3 8.19 8.2 8.19 8.2 8.19
H1=6.8+8.0+8.5+8.7=32
H2=8.0+8.3+8.2+8.6=33.1
1 -1.39 3 -.19
H4=8.2 2 -.19
6.8 8.19 8.0 8.19
8.0 8.19
H0=(32+2x33.1+4x8.2)/(4x4)=8.19 m
28

14
1/18/2015

B2,3: TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ KIỂM TRA SAI SỐ

Giải (tt):
 Vẽ đường số 0 như hình vẽ
 Khối lượng đào đắp ở từng ô như hình 3 4 .
10m
21 0 23,5 0
 Bảng tổng kết khối lượng đào đắp
Ô Đào Đắp
1 0.2 36.7
2 0.025 9.025 “0”
1 2
3 21 0
0.2 36.7 .025 9.025
4 23.5 0
Tổng 44.725 45.725

 Chênh lệch đào và đắp, khi K0=10% là 7.5%>5%  0 thỏa tính lại 29

THIẾT KẾ SAN NỀN

Clip giới thiệu phần mềm thiết


kế san nền
 Tên PM: SUMAC
 Công ty: CP Tin học và Tư
vấn XD
 Chức năng: mô hình 3D địa
hình, vẽ mặt cắt, tính khối
lượng đào đắp, xuất bản vẽ
 Download: “google”  30

15
1/18/2015

BÀI TOÁN 3: TÍNH KHOẢNG CÁCH VÀ HƯỚNG VẬN CHUYỂN

Các trường hợp áp dụng: Khi san nền và khi làm đường

Phương pháp tính


Phương pháp giải tích

Phương pháp dùng biểu đồ Cutinov

31

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

Trọng tâm vùng đào


n

 vdaoxdao
n

v y
dao dao
X dao  1
n Ydao  1
n

v
1
dao v
1
dao

Trọng tâm nvùng đắp n

v x
dap dap v y
dap dap
X dap  1
n
Ydap  1
n

 v dap
1
v
1
dap

Khoảng cách vận chuyển trung bình L  ( X dao  X dap ) 2  (Ydao  Ydap ) 2
32

16
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

Y
Ví dụ 2 (tiếp theo ví dụ 1):

Hãy xác định hướng và khoảng cách 3 4 .


10m
21 0 23,5 0
vận chuyển trung bình theo phương
pháp giải tích.
1 “0”
2
0.2 36.7 .025 9.025

X
33

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

7 .31 8 .41 9 .51


8.5 8.19 8.6 8.19 8.7 8.19
10m

4 .11 5 .01 6 .01


8.3 8.19 8.2 8.19 8.2 8.19

1 -1.39 3 -.19
2 -.19
6.8 8.19 8.0 8.19
8.0 8.19
34

17
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

3 4 .
10m
21 0 23,5 0

1 “0”
2
0.2 36.7 .025 9.025

35

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH


Ví dụ 2 (tiếp theo vd 1):
Bảng tính toán
Đào Đắp
Ô v x y vx vy v x y vx vy
1 0.2 5 9.5 1 1.9 36.7 5 4.5 183.5 165.15
2 0.03 15 9.5 0.375 0.2375 9.03 15 4.5 135.38 40.6125
3 21 5 15 105 315 0 0
4 23.5 15 15 352.5 352.5 0 0
Tổng 44.725 458.88 669.638 318.88 205.763
45.725

Xđào=vxđào/ vđào=459/44.725=10.26; Yđào=vyđào/ vđào=669.64/44.725=14.97;


Xđắp=vxđắp/ vđắp=318.88/45.725=6.97; Yđắp=vyđắp/ vđắp=205.76/45.725=4.5;
L=[(Xđào-Xđắp)2+(Yđào-Yđắp)2]0.5=10.98m 36

18
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)

7 .3125 8 .4125 9 .5125


8.5 8.1875 8.6 8.1875 8.7 8.1875
10m

Htb=8.1875 4 .1125 5 .0125 6 .0125


8.3 8.1875 8.2 8.1875 8.2 8.1875

1 -1.3875 3 -.1875
2 -.1875
6.8 8.1875 8.0 8.1875
8.0 8.1875
37

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)
Y

Nội suy đường số "0" 3 4 .


10m
Nút lưới 1 0 -1.3875 21.25 0 23.75 0
4 10 0.1125
9.25 0
2 0 -0.1875 9.25 9.375
9.375
“0”
5 10 0.0125 1 2
9.375 0 0.23 36.48 0.04 8.79

X 38

19
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH – Tính chính xác (không làm tròn số)
Bảng tính toán

Đào Đắp
Ô v x y vx vy v x y vx vy
1.00 0.23 5.00 9.81 1.15 2.26 36.48 5.00 4.66 182.40 169.86
0.59 0.38 15.0 131.84 41.20
2.00 0.04 15.00 9.84 8.79 4.69
0
3.00 21.25 5.00 15.00 106.25 318.75 0.00 0.00 0.00
4.00 23.75 15.00 15.00 356.25 356.25 0.00 0.00 0.00
Tổng 45.27 464.24 677.65 314.24 211.06
45.27

Xđào=vxđào/ vđào=10.25; Yđào=vyđào/ vđào=14.97; LX


Xđắp=vxđắp/ vđắp=6.94; Yđắp=vyđắp/ vđắp=4.66; a
L=[(Xđào-Xđắp)2+(Yđào-Yđắp)2]0.5=10.83m, Anpha=17.82o LY
39

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

 Hạn chế của phương pháp giải tích

Tâm đào ≡ Tâm đắp


 L=0 ?

40

20
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

 Trong thực tế: Khu đất được

chia thành nhiều phần.

Mỗi phần có cân đối đào và đắp

41

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Dựng biểu đồ Cutinov


 Dọc theo cạnh khu đất, dựng hệ trục
tọa độ OLV như hình
Dựng đường cong đất đào tích lũy
dọc theo cạnh khu đất
Dựng đường cong đất đắp tích lũy
dọc theo cạnh khu đất
Vđào tích lũy
Vđắp tích lũy 42
Dao

21
1/18/2015

V dao
PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Sử dụng biểu đồ Cutinov


Hướng vận chuyển: từ đường đào
sang đường đắp
Khối lượng vận chuyển: Tung độ lớn
nhất (Vmax) của đường đào hoặc đắp
Khoảng vận chuyển trung bình:
Ltb=S/Vmax
Trong đó: S là diện tích hình vùng giới
Vđào tích lũy
hạn bởi 2 đường đào và đắp Vđắp tích lũy 43

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Ví dụ 3
Cho mặt bằng khu đất như
hình vẽ. Hãy xác định hướng 3 4 .
10m
và khoảng cách vận chuyển 21 0 23,5 0
theo phương pháp biểu đồ
Cutinov.
Chênh lệch “0”
Ghi chú: 1 2
STT đào – đắp
0.2 35.7 .025 9.025

Vđào Vđắp
44

V dao
Dao > 0 ; Dap <0
22
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV


Giải:
Bảng tính khối lượng đào đắp tích lũy theo phương ngang
Điểm Đào Đắp
DV V DV V
0 - 0 - 0
1 21+0.2=21.2 0+21+0.2=21.2 35.7 35.7
2 23.5+0.025=23.525 21.2+23.525=44.725 9.025 44.725

Bảng tính khối lượng đào đắp tích lũy theo phương đứng
Điểm Đào Đắp
DV V DV V
0 - 0 - 0
1 0.225 0.225 44.725 44.725
2 44.5 44.725 0 44.725
45

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Giải (tt):
L(m)

Lx=Sx/Vmax=145/44.725
Đào
3 4 .
=3.24 m 10m
21 0 23,5 0

Ly=Sy/Vmax=445/44.725
1 2 “0”
=9.95 m
0.2 35.7 .025 9.025
L=10.46 m V(m3)
V(m3) 44.725 0.225
35.7
taga=Lx/Lya=18o 44.725 LX
Đào a
21.2 LY
L(m)

23
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV


Trường hợp địa hình phức tạp

Vđào tích lũy


Vđắp tích lũy 47

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV


100m
BÀI TẬP 1

1950
100m

200m3 100
Cho khu đất có khối 100 100 100
50
100 100

1700
30
lượng đào/đắp ở từng ô 100 100 100 100 50 100 200

lưới như hình vẽ. Hãy 100 100 200


20
100 100 100
100
tính khối lượng và 100 100 50 100 100 100 100
50
V (m3)

khoảng cách vận chuyển 100


100 100 100 100 100 100
50
đất. 50m
48
V (m3) 1950
1820 1950
1600 S7
1100 S6
S5 24 L1
5.897m

S4 1350
600 S3 850
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV


100m

L(m)
1950
Giải: 100m
200m3 100

S4' 1350
100 100 100 100 100

S5'
50

1700
30
100 100 100 100 100 200

920
50

L2
1350
20

S3'
100 100 200 100 100 100

500
100

950

S2'
100 100 50 100 100 100 100

250
50

V (m3)

S1'
500
100
100 100 100 100 100 100
50
50m

V (m3) 1950
1820 1950
1600 S7
V2 S6
1100 S5
V1 L1=320.897m

L2=75.897m
S4 1350
600

a
S3 850
S2 450
S1L1 L2 L3 150
L(m) 49
L1

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Giải (tt): Ký hiện Diện tích (m4) Ký hiện Diện tích (m4)
S1 =0.5x600x100=30000 S1’ 12500
S2 =0.5x(600+1100)x100= 85000 S2’ 35000
S3 =0.5x(1100+1600)x100-0.5x150x50=131250 S3’ 44000

S4 141000 S4’ 39000


S5 123500 S5’ 17500
S6 85000
S7 30000
Tổng 625750 Tổng 148000
7 7

S i
625750
S i
'
148000
L1  i 1
  320.897 m; L2  i 1
  75.897 m
Vmax 1950 Vmax 1950
 L  L12  L22  329.750m; tan a  L 2 / L1  75.897 / 320.89  a  13o
50

25
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV – TRƯỜNG HỢP SAN ĐƯỜNG

Cách dựng biểu đồ Cutinov


Vẽ hệ trục OLV dọc theo Đoạn 1 (Cân bằng đào đắp) Đoạn 2 (Cân bằng đào đắp) Đoạn 4 (Cân bằng đào đắp)

chiều dài đoạn đường


Đào Đoạn 3 (cần thêm đất để đắp)

Quy ước: phần đất đắp


mang dấu (+), đào mang V3
V4 V5 V6
B' C' V10 V11

dấu (-); điểm 0 là giao V2 A' V9 D'


V1 V7 V7 V8

điểm của đồ thị với trục V L1 L2 L3 L4


Đắp
y
hoành L1 V3=V1+V2+V3 L3

Vẽ 1 đường cong tích lũy Điểm 0


V2=V1+V2
V1=V1

C
khối lượng đất
D

(đào+đắp). O A B
x

Điểm 0 L
51
L2

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV – TRƯỜNG HỢP SAN ĐƯỜNG

Sử dụng biểu đồ Cutinov


 Đoạn đường giới hạn bởi 2 điểm 0 trên biểu đồ khối lượng đất tích lũy có cân đối
đào và đắp
 Trong đoạn có cân đối đào đắp, đất được vận chuyển đất dọc tuyến, hướng vận
chuyển từ vùng đào sang vùng đắp, khối lương đất vận chuyển (Vmax) bằng tung
độ lớn nhất
 Phần đất thừa/thiếu được vận chuyển ngang tuyến
 Khoảng cách vận chuyển trung bình: L=F/Vmax
Trong đó:
• F là diện tích vùng giới hạn bởi đường cong với trục Ox nằm giữa hai điểm 0
• Vmax là tung độ cực đại trong vùng tương ứng 52

26
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Ví dụ 4
Một đoạn đường cần san nền có mặt cắt dọc như hình vẽ. Hãy tính
toán khối lượng và khoảng cách vận chuyển trong từng đoạn.
50m

Phan dat dao 50m


200m3 250 200
150 200 100
A B 100
O' 100 C D E
150 25
100
200 200
300

L2 53
V(m3) C'

F2
500
600
500

300
300

50

A' E'
PHƯƠNG PHÁP BIỂUB' ĐỒ CUTINOV
150
O' D'

250
200

350

200

Giải: F1
50m

Đoạn vận
chuyển dọc tuyến
OB L1 50m
200m3
350m3 1 đoạn 150
A B 100 200 250 200 100
O' 100 C D E
L1=F1/350=47500/350=135.7m 100
150
200 300
200
25

Đoạn BD vận chuyển dọc tuyến


600m3 1 đoạn
L2
V(m3) C'

L2=F2/600=168125/600=280.2m F2
500
600
500

300

Đoạn DE vận chuyển ngang


300

50

A' E'

tuyến hoặc đổ đất khối lượng


150

O' B' D'


250
200

350

200

250m3 F1

L1
F3=25625, V3=250m3 54

27
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

BÀI TẬP 2: Hãy xác định các đoạn thi công và tính các khoảng cách vận chuyển
tương ứng. Đoạn đường có mặt cắt dọc như hình vẽ bên dưới, xét bề rộng tuyến
đường là 10m

55

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV


Hướng dẫn: tính thể tích của từng đoạn đường theo các mốc 20m, sau đó vẽ các
đường thể tích tích lũy theo chiều dài dọc tuyến đường, các bước còn lại tương tự
như ví dụ trên.

V1=[(2.5+5)*20/2]*10=750 m3

56

28
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

57

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Tính toán lại với nền đường cao h=1.25m.

58

29
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Tính toán lại với nền đường cao h=1.25m.

59

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Tính toán lại với nền đường cao h=0.75m.

60

30
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

Tính toán lại với nền đường cao h=0.75m.

61

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

BÀI TẬP 3: Hãy xác định các đoạn thi công và tính các khoảng cách
vận chuyển tương ứng. Đoạn đường có mặt cắt dọc như hình vẽ bên
dưới. Cao trình san nền là 0.0m, xét bề rộng tuyến đường là 10m.

62

31
1/18/2015

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

63

PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ CUTINOV

64

32
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

Bài 1: Tự chọn 1 chiều cao h trong 4 chiều cao (h=2.5m, h=3m, h=3.5m, h=4m)
và tiến hành tính toán san nền đoạn đường có bề rộng B=5m và có mặt cắt dọc như
hình 1 bên dưới bằng phương pháp biểu đồ Cutinov.
1.Tính khối lượng đất đào, đất đắp trên từng phân đoạn.
2.Tính khoảng cách và hướng vận chuyển đất.

Hình 1: Mặt cắt dọc tuyến đường 65

BÀI TẬP ÔN TẬP

H=3, L1=44.25M

66

33
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

50(m) 50(m) 50(m) 50(m)

Bài 2: Tự chọn 4 ô hình A1 A2 A3 A4


vuông kế tiếp nhau (2 ô theo 50(m) 2500.00 2500.00 2500.00 2500.00
Ghi chó
phương đứng, 2 ô theo C§TC C§TK
C§TN Ký hiÖu « ®Êt
phương ngang) và tiến hành H3
tính toán san nền bằng B1 B2 B3 B4 2500
DiÖn tÝch (m2)
50(m)

2500.00 2500.00 2500.00 2500.00 Khèi l-îng ®µo, ®¾p (m3)


phương pháp san nền cân 35

bằng khối lượng đào đắp. Cao ®é thi c«ng (m) Cao ®é thiÕt kÕ (m)
Cao ®é tù nhiªn (m)
1. Tính khối lượng đất đào,
C1 C2 C3 C4
đất đắp trên từng ô đã chọn
50(m)

2500.00 2500.00 2500.00 2500.00


ở trên.
2. Từ kết quả câu trên, tính 4 ô chọn để tính: …………
khoảng cách và hướng vận D1 D2 D3 D4
chuyển đất theo phương
50(m)

2500.00 2500.00 2500.00 2500.00


Hình 2: Mặt bằng khu đất
pháp biểu đồ Cutinov.
67

BÀI TẬP ÔN TẬP

4 ô chọn để tính: A1-A2-B1-B2

1 -.52375 2 -.52375 3 -.41375


0.25 0.77375 0.25 0.77375 0.36 0.77375
50m
A1 A2
4 .04625 5 -.24375 6 -.47375
Htb=0.77375
0.82 0.77375 0.53 0.30 0.77375
0.77375

B1 B2
7 .86625 9 1.01625
8 .96625
1.64 0.77375 0.77375 1.79 0.77375
1.74 68

34
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

Cao độ
Cao độ tự Cao độ thiết kế thi công
Nút lưới nhiên (H) (Ho=Htb) (h=H-Ho)
A1 1 0.25 -0.52375
A2 2 0.25 -0.52375
B1 3 0.36 -0.41375
B2 4 0.82 0.04625
5 0.53 0.77375 -0.24375
6 0.3 -0.47375
7 1.64 0.86625
8 1.74 0.96625
9 1.79 1.01625
69

BÀI TẬP ÔN TẬP

Ô Đào Đắp Tổng


A1 0.25 -778.37 -778.13
A2 0.00 -1034.38 -1034.38
B1 1039.07 -17.20 1021.88
B2 915.46 -124.83 790.63
Tổng 1954.78 -1954.78 0.00

70

35
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

PHƯƠNG PHÁP VẼ BIỂU ĐỒ CUTINOV

PHƯƠNG X 0 50 100
Vdao 0 1039.32 1954.78
Vdap 0 795.57 1954.78

PHƯƠNG Y 0 50 100
Vdao 0 1954.53 1954.78
Vdap 0 142.03 1954.78

71

BÀI TẬP ÔN TẬP

72

36
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

Phương X S=S1+S2=2S1= 12187.50


Vmax= 1954.78
Lx= 6.23 LY
Phương Y S=S1+S2=2S1= 90625.00 L
Vmax= 1954.78 a
Ly= 46.36
LX
Cự ly vận chuyển L= 46.78
Góc anpha anpha= 7.66

73

BÀI TẬP ÔN TẬP

Tính lại câu 2 với phương pháp giải tích


Nội suy đường số "0"
Nút lưới 1 100 -0.52375
Y 4 50 0.04625
54.05702 0
5 50 -0.24375
8 0 0.96625
39.92769 0
3 50 -0.47375
6 0 1.01625
34.10235 0
Nút lưới 4 0 0.04625
X 5 50 -0.24375
7.974138 0

74

37
1/18/2015

BÀI TẬP ÔN TẬP

Đào Đắp

Ô v x y vx vy v x y vx vy
0.66 12.81 16808.86 55117.78
A1 0.25 2.66 51.35 778.37 21.59 70.81
0.00 0.00 77578.13 77578.13
A2 0.00 75.00 75.00 1034.38 75.00 75.00
22438.57 29078.97 35.99 46.64 618.92 802.09
B1 1039.07 21.59 27.99 17.20
68659.35 16942.85 75.00 43.51 9362.47 5431.17
B2 915.46 75.00 18.51 124.83
91098.58 46034.63 104368.38 138929.17
Tổng
1954.78 1954.78

75

BÀI TẬP ÔN TẬP

Xdao 46.60
Ydao 23.55 LY
L
Xdap 53.39 a

Ydap 71.07
LX
L= 48.00
anpha= 8.13

76

38
1/18/2015

KẾT THÚC

77

39

You might also like