Professional Documents
Culture Documents
(A) (B) (D) (P) + (Y) (M) N) (Q) (R)
(A) (B) (D) (P) + (Y) (M) N) (Q) (R)
Cho biết: - Các chất (A), (B), (D) là hợp chất của natri.
- Các chất (M), (N) là hợp chất của nhôm.
- Các chất (P), (Q), (R) là hợp chất của bari.
- Các chất (N), (Q), (R) không tan trong nước.
- (X) là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong.
- (Y) là muối của natri, dung dịch (Y) làm đỏ quỳ tím.
Câu 2 (2,5 điểm):
1. Trong phòng thí nghiệm có 7 dung dịch và chất lỏng mất nhãn, riêng biệt gồm NH 4HCO3
(dung dịch), Ba(HCO3)2(dung dịch) , C6H5ONa (dung dịch), C6H6(lỏng), C6H5NH2(lỏng) ,
C2H5OH(lỏng) và K[Al(OH)4] (dung dịch). Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch và
chất lỏng trên bằng một dung dịch chỉ chứa một chất tan.
2. Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí
nào trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4, giải thích. Mỗi khí điều
chế được hãy chọn một cặp chất A và B thích hợp và viết phản ứng điều chế chất khí đó?
Trang 1/2
Câu 4 (2,0 điểm): X và Y là hai đồng phân có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong phân tử chứa 44,44% ôxi về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn X, Y chỉ thu khí CO2,
H2O có tỷ lệ thể tích tương ứng là 3 : 2.
A, C, D, E là những hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho biết quan hệ giữa các chất này
biểu diễn bằng sơ đồ:
X + AgNO3 + NH3 + H2O A + Ag + B
Y + NaOH C + D
A + NaOHdư t
C3H2O4Na2 + NH3 + H2O
0
Cho biết: - Các chất (A), (B), (D) là hợp chất của natri.
- Các chất (M), (N) là hợp chất của nhôm.
- Các chất (P), (Q), (R) là hợp chất của bari.
- Các chất (N), (Q), (R) không tan trong nước.
- (X) là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong.
- (Y) là muối của natri, dung dịch (Y) làm đỏ quỳ tím.
0,25
(3) SO2 Br2 2 H 2O H 2 SO4 2 HBr
0,25
(4) H 2 SO4 BaCl2 BaSO4 2 HCl
( A : H 2 S ; B : SO2 ; C : H 2 SO4 ; D : BaSO4 )
– khí X là CO2, muối Y là NaHSO4, A là NaOH; B là Na2CO3; D là Xđ
NaHCO3; P là Ba(HCO3)2; R là BaSO4; Q là BaCO3; M là NaAlO2; N là chất
Al(OH)3. vàviết
2. - Pthh: đúng
(1,5 đ) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O ptpu
Trang 3/2
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 0,15đ/1
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O pt
2NaOH + 2Al + 2 H2O → 2 NaAlO2 + 3H2
NaAlO2 + CO2 + 2 H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 6NaCl + 3CO2
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3
Số mol Fe = 0,1 mol, Cu = 0,05 mol, H+ = 0,5 mol, NO3- = 0,1 mol, Cl- = 0,4 mol
2 Fe + NO3- + 4H+ Fe3+ + NO↑ + 2H2O (1)
Ban đầu: 0,1 0,1 0,5
Sau pư : 0 0 0,1 0,1
Vì NO3- hết, Cu phản ứng với Fe3+ 0,25
Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ (2)
0,05 0,1 0,05 0,1 0,25
Trang 5/2
2,0 Dung dịch X gồm: Cu2+ :0,05 mol, Fe2+ :0,1 mol, Cl- :0,4 mol; H+:0,1 mol
Cho X vào AgNO3 dư xảy ra phản ứng: 0,25
3Fe2+ + NO3- + 4H+ 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O (3)
Ban đầu: 0,1 0,1
Sau pư : 0 025 0,0 0,075 0,25
Ag + Fe Fe + Ag↓ (4)
+ 2+ 3+
0,025 0,025
Ag+ + Cl- AgCl↓ (5) 0,25
0,4 0,4
-Chất rắn gồm: Ag (0,025mol) và AgCl (0,4 mol) 0,25
-Tính được khối lượng m = 0,4x143,5 + 0,025x108 = 60,1 gam
0,5
Câu 4 (2,0 điểm): X và Y là hai đồng phân có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong
phân tử chứa 44,44% ôxi về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn X, Y chỉ thu khí CO 2, H2O có tỷ lệ thể
tích tương ứng là 3 : 2.
A, C, D, E là những hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho biết quan hệ giữa các chất này biểu
diễn bằng sơ đồ:
X + AgNO3 + NH3 + H2O A + Ag + B
Y + NaOH C + D
A + NaOHdư t
C3H2O4Na2 + NH3 + H2O
0
Câu 5 ( 1,5 điểm): Hợp chất A có dạng M3X2. Khi cho A vào nước, thu được kết tủa trắng B và khí
C là một chất độc. Kết tủa B tan được trong dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Đốt cháy hoàn
toàn khí C rồi cho sản phẩm vào nước dư, thu được dung dịch axit D. Cho từ từ D vào dung dịch
KOH, phản ứng xong thu được dung dịch E chứa 2 muối. Dung dịch E phản ứng với dung dịch
AgNO3 cho kết tủa màu vàng F tan trong axit mạnh.
Lập luận để chọn công thức hóa học đúng cho chất A. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Biết M và X đều là những đơn chất phổ biến.
Trang 6/2
M3X2 +H 2 O
B (trắng) + C (độc)
B tan được trong dung dịch NaOH và dung dịch NH3, M là đơn chất phổ biến
B là Zn(OH)2. 0,25
Kết tủa F màu vàng tan trong dung dịch axit mạnh F là Ag3PO4 X là P
A là Zn3P2. 0,25
Phương trình phản ứng:
Zn3P2 + 6H2O 3Zn(OH)2 + 2PH3
(A) (B) (C)
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2[Zn(OH)4] 0,125đ
Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4](OH)2 x 8pt =
2PH3 + 4O2 t
P2O5 + 3H2O
o
1,0 đ
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(D)
H3PO4 + 2KOH K2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O
Dung dịch E chứa: K2HPO4 và K3PO4
K3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3KNO3
(F)
Câu 6 (1,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp A gồm hai - amino axit no, mạch hở, 1 chức amin, 1 chức
axit, tác dụng với 70ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần
150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, được dung dịch C, cô cạn C được 38,76 gam muối khan. Biết tỉ lệ
khối lượng phân tử của hai amino axit là 1,1866
a) Viết các phương trình phản ứng ?
b) Tính % theo khối lượng từng chất trong A ?
Câu 7 (2,0 điểm): Chia 17 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức (trong đó có một anđehit mạch
cacbon phân nhánh) thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 43,2 gam Ag.
Trang 7/2
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên hai anđehit trên.
Câu 8 (2,0 điểm): Hằng số tốc độ của phản ứng trong pha khí ở 250C:
2N2O5 4NO2 + O2 bằng 1,73.10-5s-1
a) Cho biết bậc của phản ứng và viết phương trình động học mô tả tốc độ phụ thuộc vào nồng độ
chất.
b) Tính tốc độ tiêu thụ N2O5 và tốc độ tạo thành NO2, O2. Tính tốc độ của phản ứng xảy ra trong
bình phản ứng có dung tích 12dm3 chứa N2O5 ở áp suất p = 0,10atm, ở 250C.
c) Tính số phân tử N2O5 bị phân huỷ trong một giây trong bình 12dm3.
d) Nếu phản ứng trên có phương trình N2O5 (k) 2 NO2 (k) + 1/2 O2 (k) thì trị số tốc độ phản ứng,
hằng số tốc độ phản ứng có thay đổi không? Giải thích.
0,75 đ
phản ứng = k C N 2O5 = 1,73.10-5 4,092.10-3 = 7,079. 10-8 mol. l-1.s-1.
Từ phương trình 2N2O5 (k) 4NO2 (k) + O2 (k) và phương trình tốc độ
(1)
dCN O
nên tiêu thụ(N2O5) = = 2Vphản ứng
dt
2 5
Trang 8/2
c Số phân tử N2O5 đã bị phân huỷ = tiêu thụ(N2O5) Vbình t N0(số avogadrro)
0,5 = 1,4.10-7 12,0 1 6,023.1023 1018 phân tử
0,5
d Nếu phản ứng trên có phương trình: N2O5(k) 2NO2(k) + 1/2 O2(k)thì tốc độ
phản ứng, cũng như hằng số tốc độ phản ứng đều không đổi (tại nhiệt độ T
0,25 xác định), vì: - k chỉ phụ thuộc nhiệt độ. Khi k = const; C N 2O5 = const thì V = 0,25
const.
H+ (+) Xác
A định
-H +
đúng
E chất
0,25,
H+ HOH cơ chế
B
0,25
(+)
CHOH -H+ OH
(+)
OH
OH
Của
mỗi
F quá
trình
H+ HOH
C +
-H2O CH2 -H+
+ OH
H+ +
HOH
D
-H2O -H+
+ OH
Lưu ý:
- Bài chấm theo thang điểm 20, điểm chi tiết đến 0,25. Điểm thành phần không được làm tròn,
điểm toàn bài là tổng điểm thành phần
- Học sinh giải đúng bằng cách khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm của từng
phần
- Phương trình phản ứng : Học sinh viết thiếu điều kiện hoặc không cân bằng phương trình trừ ½
số điểm phương trình. Thiếu cả hai (điều kiện và cân bằng phương trình) không tính điểm phương
trình.
………………………………..…….HẾT……………………………
Trang 9/2