Professional Documents
Culture Documents
TSL Chapter1 PDF
TSL Chapter1 PDF
TSL Chapter1 PDF
9/2020
NỘI DUNG KHOÁ HỌC
Chương 0: Mô hình OSI Chương 3: Các Nghi Thức Lớp Liên Kết Dữ Liệu
Chương 1: Lớp vật lý và phương tiện truyền dẫn 3.1 Các giao thức cơ sở
1.1 Các phương tiên truyền dẫn 3.2 Kiểm soát luồng
1.2 Các chuẩn vật lý 3.3 Nghi thức BSC và HDLC
1.3 Mã hóa đường truyền Chương 4: Mạng công nghiệp
1.4 Các kỹ thuật điều chế 4.1 Giới thiệu
1.5 Nhiễu Gauss và tỉ lệ lỗi bit 4.2 MODBUS
Chương 2: Kỹ Thuật Truyền Số Liệu 4.3 CAN
2.1 Truyền bất đồng bộ Chương 5: Mạng truyền số liệu
2.2 Truyền đồng bộ 5.1 Giới thiệu cơ bản về mạng số liệu
2.3 Mã hóa kênh 5.2 Mạng IP
2.4 Các kỹ thuật nén dữ liệu 5.3 Cơ bản về định tuyến, chuyển mạch
5.3 Các thiết bị mạng
Được sử dụng chủ yếu để truyền dữ liệu tốc độ thấp trong khoảng cách ngắn
(Data cables)
Ưu điểm
• Cấu tạo đơn giản
Nhược điểm
• Tốc độ truyền dữ liệu thấp (R ≤ 19Kbps)
• Khoảng cách tối đa L ≤ 50m
• Dễ bị tác động của nhiễu xuyên kênh (Crosstalk)
• Nhạy với nhiễu điện từ trường (EMI)
❑ Switch to router
❑ Switch to PC or server
❑ Hub to PC or server
❑ Switch to switch
❑ Switch to hub
❑ Hub to hub
❑ Router to router
❑ PC to PC
❑ Router to PC
Ưu điểm
• Khả năng chống nhiễu điện từ trường (EMI) tốt
• Tốc độ truyền dữ liệu lên đến 10Mbps với khoảng cách vài trăm mét
Nhược điểm
• Có nhiều trở kháng đặc tính khác nhau nên cáp đồng trục nên chỉ được sử
dụng trong riêng biệt trong từng hệ thống
• Ánh sáng được sử dụng trong mạng cáp quang là một loại
năng lượng điện từ.
• Bước sóng của sóng điện từ được xác định bằng tần suất
điện tích tạo ra.
Ưu điểm
➢ Tốc độ truyền cao, băng thông rộng
➢ Khả năng chống nhiễu rất cao
Nhược điểm
➢ Giá thành cao
➢ Lắp đặt phức tạp
➢ Ảnh hưởng bởi sự tán xạ, hấp thụ,
phân tán. Ngoài ra bị ảnh hưởng
bởi các yếu tố trong quá trình sản
xuất không đồng nhất.
Telephony
PABX
HOST
Token Ring
2-pairSTP
ATM
Truyền số liệu và mạng 41 Truyền dẫn có dây
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA MẠNG CÁP
(Cabling Evolution)
Cáp không có cấu trúc
❑ Mỗi hệ thống có một loại
truyền dẫn khác nhau (UTP,
telephone cable, STP, Type-1,
coax, signal cable, fiber ...)
❑ Mỗi hệ thống được cài đặt
không tương thích với các hệ
thống khác.
❑ Chi phí cao cho việc thay thế
và di chuyển.
❑ Khó khăn trong việc hình dung
mô hình hệ thống.
WHAT A MESS……
CD Campus
ISO11801 Backbone
EN50173-1 Cabling
CD Campus Distributor BD BD
Building
BD Building Distributor Backbone
Cabling
FD Floor Distributor
CP Consolidation Point FD FD FD FD FD FD
TO
Telecommunication Horizontal
Outlet
Cabling
CP
TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO
FLOOR DISTRIBUTOR
< 5m < 90m < 5m
Permanent Link
FLOOR DISTRIBUTOR
FLOOR DISTRIBUTOR
< 1500 m
< 1500 m
Campus
Distributor
< 1500 m
Truyền số liệu và mạng 49 Truyền dẫn có dây
< 1500 m
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA MẠNG CÁP
(Cabling Evolution)
Đầu cuối
Horizontal Cable
Telecom Outlet
Patchcord
Ưu điểm:
- Không cần sử dụng cáp
- Băng thông rộng
- Truyền dữ liệu đa kênh
Nhược điểm:
- Yêu cầu truyền dẫn line-of-sight
- Chi phí triển khai và thay thế cao
- Chịu nhiều ảnh hưởng: Thời tiết, máy bay, …
➢ Ứng dụng:
• Phát thanh, truyền hình
• Điện thoại đường dài
• Mạng cá nhân (Private business network)
➢ Băng tần:
Goùc
Xích ñaïo
ngaång
Tieáp
tuyeán
ngang Goùc ngaång
EL
( 90- EL ) o
Goùc
nghieâng
➢ Ứng dụng:
• Các dịch vụ điện thoại đường dài
• Hệ thống truyền dẫn (common carriers)
• Mạng cá nhân (private network)
➢ Đặc điểm
• Sử dụng sóng mặt đất
• Line-of-sight
• Dãi tần số hoạt động từ 2 – 40GHz
• Nhạy với vật chắn và sự thay đổi của môi
trường (mưa, …)
➢ Ví dụ:
➢ RS232 là chuẩn giao tiếp phổ biến để kết nối modem và thiết bị
thu thập dữ liệu (Ví dụ GPS, cân điện tử, bộ ghi dữ liệu …) với
máy tính.
➢ RS232 cố thể cắm thẳng vào cổng nối tiếp của máy tính (Cổng
COM)
➢ Các đặc tính:
• Khoảng cách < 15m
• Tốc độ truyền < 20Kbps
• Giá trị điện áp nằm trong khoảng -15V tới +15V:
o Bit 1: -15V -> -3V
o Bit 0: +3V -> +15V
Kết nối vật lý (mechanical specifications): sử dụng cổng kết nối DB25 (ISO
2110) hoặc DB9
DB-25 Female
DB-25 Male
Truyền số liệu và mạng 65 Chuẩn giao tiếp
RS232
No Parity
Even Parity
Odd Parity
Pin Signal
1 PGND Protective Ground
2 TXD Transmit Data
3 RXD Receive Data
4 RTS Ready To Send
5 CTS Clear To Send
6 DSR Data Set Ready
7 SG Signal Ground
8 CD Carrier Detect
20 DTR Data Terminal Ready
22 RI Ring Indicator
➢ Point-to-Point
➢ Multi-dropped
➢ Cho phép giao tiếp đa điểm theo dạng bus. Số trạm slave có
thể lên đến 255.
➢ Khoảng cách tối đa 1200m với tốc độ 100kbps
➢ Khoảng cách 15m với tốc độ lên đến 10Mbps.
➢ Truyền bán song công khi sử dụng 2 dây và song công khi sử
dụng 4 dây.
➢ Bit dữ liệu:
• Bit 0 (Space): VB > VA
• Bit 1 (Mark): VB < VA