TỈ SỐ THỂ TÍCH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 89

TỈ SỐ THỂ TÍCH

A. BÀI TẬP

Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân

tại C và BCD= 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SC
cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 42 21 14
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD lần
lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . A′B′C ′D′
V1
và S . ABCD . Tỉ số là
V2
V1 4 V1 1 V 2 V 2
A. = . = .
B. C. 1 = . D. 1 = .
V2 9 V2 3 V2 3 V2 9
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có 
ASB =  = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASC= BSC
của khối chóp.
7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = . D. V = 7 2 .
2 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P ) chứa
V
AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A′. AB′C ′
′ ′ ′
.
1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó
3
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8.Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 12 3a . Thể tích khối chóp A′. ABC là.
3

3a 3
A. V = 4 3a 2 . B. V = 2 3a 3 . C. V = 4 3a 3 . D. V =
.
4
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp.

https://toanmath.com/
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .
A. V = 3 B. V = 12 C. V = 8 D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V′ 1 V′ 5 V′ 1 V′ 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 18 36
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
3
C. a . 1
A. 2a 3 . B. 4a 3 . P P P P D. a 3 .
4 2
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =
cho SM 3= MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .
V V 9V 7V
A. . B. . C. . D. .
8 4 80 40
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  4 . B. V  6 . C. V  3 . D. V  5 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà= = , =
, . Thể tích V của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ =   SA . Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD  lần lượt tại B '
, C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 27 3 9

https://toanmath.com/
1; DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên cạnh
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA =
DM 1 DN 1 DP 3
DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho= =
; =
; . Thể tích của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB, SC , SD. Thể tích khối chóp S .MNPQ là:
a3 a3 a2 a3
A. B. . C. . D.
16 8 4 6
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . A′B′C và S . ABC bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là.
1 1 1 1
B. . C. . D. .
A. 8 . 4 16 2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. = = 2a . Góc giữa
SA AD
( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S . AGD là
16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27 9
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC , SD thỏa:
= SA 2= SM , SB 3= SN , SC 4 SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S .MNPQ là.
4 6 2 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc ACB= 60°
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC .
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ

https://toanmath.com/
S

C
B

A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  = BSC
ASB 
= CSD 
= DSA 
= BSD 
= 60° . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể tích
VMIJK
.
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 8
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′ ) cắt SC tại C ′ . Thể
tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD ) cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45° . Gọi V1 ;V2 lần
lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD .
V
Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k = 1 .
V2
1 1 1 1
=
A. h 2= a; k . =
B. h 2=
a; k . C.=h a= ;k . D.=h a=;k .
8 3 4 6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng:
3a 3 2a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
4 3 4

https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC ′ = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 4 2
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số V là
V'
1 1
A. . B. 24 . C. . D. 12 .
12 24
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ , C ′ . Thể tích
khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
27 81 27 9
Câu 35. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MBC và thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B′; D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C ′ . Tính thể tích của khối chóp S . AB′C ′D′
16a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. D. .
45 2 4 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có 
= CSB
ASB = 600 ,  ASC = 900 , SA
= SB = a; SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S . ABC là:
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 18 12 6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh
DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =, . Thể tích V của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng:
3 2 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . V=
12 12 96 D. 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 .
A. VSMNC = a 3 . B. VSMNC = 2a 3 . C. VSMNC = 6a 3 . D. VSMNC = 4a 3 .
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos α . B. a b sin α . C. a b cos α . D. a b sin α .
4 4 12 12

https://toanmath.com/
VS . ABC
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. ⋅ B. ⋅ C. 2 . D. 4 .
4 2
Câu 42.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
SA′ SC ′ 1 SB′ SD′ 3
lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ và D′ sao cho = = và = = . Tính thể tích
SA SC 3 SB SD 4
V của khối đa diện lồi SA′B′C ′D′ .
3
A. V = . B. V = 9 . C. V = 4 . D. V = 6 .
2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 3
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
V
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2 NC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMN . Tính tỉ số
V1
.
V
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V 6 V 2 V 3 V 3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  5 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  3 .
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có= SA 9,= SB 4,= SC 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A′, B′, C ′ thỏa
     
mãn SA = 2.SA′, SB = 3.SB′, SC = 4.SC ′. Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ là
A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 .
1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 81
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
a3 6 a3 5 a3 3 a3 5
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 24

https://toanmath.com/
1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA. Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′.
Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 3 9 27
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2 MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S . ABNM .
A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF = VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
3
a a3 2a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 8 5 12
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
V
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 (V1 < V2 ) . Tính tỉ lệ 1 .
V2
16 8 16 8
A. . B. . C. . D. .
75 27 81 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB ,
VS .MNPQ
SC , SD . Tỉ số là
VS . ABCD
1 1 3 1
A. B. . C. . D. .
6 16 8 8
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
V
thể tích MIJK bằng:
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 3
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Câu 58. Cho hình chóp A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD ) và ( ABC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2 MC , AN = ND . Thể tích khối chóp A.BMN là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 18 9
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối tứ diện ABCD .

https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . mp ( ABC ) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V1 , V2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S . AHK và S . ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính
V1
tỉ số .
V2
V1 1 V 1 V 2 V 1
A. = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 4
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ. Tỉ số thể tích
VMIJK

VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 8
Câu 62. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của
khối chóp S . ABCD là:
2
81V 27V 9 9V
A. . B. . C.   V . D. .
8 4 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P ) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S . ABCD
.
2 1 1 3
A. B. C. D.
9 3 2 5
Câu 64. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
= SA′ = SA; SB′ = SB; SC ′ SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′ và S . ABC
2 3 4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 2 12 6
Câu 65. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S . ABM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 12

https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp S . ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ
VS . AMN
số .
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau,= AB a= ; AC 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN
.
a3 3a 3 2a 3
A. V = . B. V = a . 3
C. V = . D. V = .
4 4 3
Câu 68. Cho khối chóp S . ABC có  ASB= BSC = CSA = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 4a 3 2 a3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 2 12
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMPN
V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 8 8
Câu 71. Cho tứ diện đều S . ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ∆SAB, ∆SBC ,
VS .G1G2G3
∆SCA . Tính .
VS . ABC
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
48 27 36 81
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V ′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 27 9
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB.
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP. Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . .
23 7 19 2
A. VABCDMNP = V . B. VABCDMNP = V . C. VABCDMNP = V . D. VABCDMNP = V .
30 30 30 5
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A′.BCO bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Câu 76. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC )
bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 9 6 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60° . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
V
chóp đã cho. Tính tỉ số 1 .
V2
V 32 V 32 V 1 V 9
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 9 V2 27 V2 2 V2 8
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
3 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 8
V
Câu 80. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó tỉ số S . ABC bằng
VS . A′B′C
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
2 4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện
AHKD .
2 3 3 4 3 3 2 3 3 4 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
7 21 21 7
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có A , B  lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích
VSABC
.
VSA ' B ' C
1 1
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 83.Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Câu 84.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , góc
giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S . ADMN .

https://toanmath.com/
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
16 24 16 8
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2
SM 1 SN
cho = ,
MA 2 NB
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
V 5 V 5 V 6 V 4
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 4 V2 6 V2 5 V2 5
Câu 87.Cho hình chóp S , ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S .OCD .
A. V = 4 . B. V = 5 . C. V = 2 . D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC .
A. V = 6 . B. V = 5 . C. V = 3 . D. V = 4 .
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC = 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB
3

, SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS .MNQ :


a3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. 3a 3 .
2
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 18 4 12
Câu 91. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 16 4 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số
V
thể tích MIJK .
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 4
  = 60°
Câu 93. Cho hình chóp S . ABC có SA = a ; SB = 3a 2 ; SC = 2a 3 , ASB= BSC= CSA . Trên
các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C ′ sao cho = =' SC
SA SB =' a . Thể tích khối chóp . ABC
S
là:
a3 3
A. 2a 3 3 . B. 3a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
3

https://toanmath.com/
Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD )
SM
và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho = k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng
SA
( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là
−1 + 5 −1 + 2 −1 + 5 1+ 5
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 2 2 4
Câu 95. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC ) , Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S . ABM là.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 36 18 18
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CA . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
V
Câu 98. Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S . ABC bằng:
VS . AGC
3 1 2
A. B. 3 C. D.
2 3 3
  
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB= CSB= 60° , ASC= 90° , SA = 1 , SC = 3 . Gọi M là
= SB
1
điểm trên cạnh SC sao cho SM = SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABM .
3
2 3 6 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 36 36 4
1
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 81
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P )
VSAPMQ
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng
VSABCD
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Câu 102. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V

https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 27
Câu 103. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3 NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC .
2 1 3 3
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
5 3 8 4
Câu 104.Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S .MNP .
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = 4 .
2 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD ) , ( ABD ) , ( ABC ) tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 54 27 16
Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA và SB . Tỉ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 107. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ
=x
SB
1
, V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 = V
2
.
1 −1 + 41 −1 + 33
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2 .
2 4 4
VSABC
Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB  ; SC . Khi đó là bao nhiêu?
VSAMN
1 1 1
A. . B. . C. . D. 4 .
4 8 16
   
Câu 109. Cho khối chóp S . ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = −2 MS , NS = −2 NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 110. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C ′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S . AB′C ′ .
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 48 6 12
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M . ABC bằng bao nhiêu?
3a 3 a3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 2 12 24

https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S .MNP là
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = 4 . D. V = .
2 2
Câu 113. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 12 6
Câu 115. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của
V
khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp S . ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k = ?
13 IS
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
V V 4V 4V
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện

ABCD biết BAC 
= CAD= DAB = 60°.
A. V = 2 3 a 3 . B. V = 6 2 a 3 . C. V = 6 3 a 3 . D. V = 2 2 a 3 .
Câu 119. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Câu 120. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho
SA′ 3
= . Mặt phẳng ( P ) đi qua A′ và song song với ( ABCD ) cắt SB , SC , SD lần lượt tại
SA 4
B′ , C ′ , D′ . Mặt phẳng ( P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
37 27 4 27
A. . B. . C. . D. .
98 37 19 87

https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là
trọng tâm tam giác SBD . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC , SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . AB′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
9 27 3 18
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′B′ và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
V1
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
55 37 1 2
A. . B. . C. . D. .
89 48 2 3
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD sao cho
=MA MB = =
, NB 2 NC , PC 2 PD . Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng?
19 26 13 25
A. B. C. D.
26 45 25 43
Câu 124. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 16 4
Câu 125. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M
, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a .
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1 . Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM = DC. Thể tích tứ diện
ABMD bằng.
2 3 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 8 48
Câu 127. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2 BC . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. VS . ABCD = 2VS . ABC . B. VS . ABCD = 4VS . ABC . C. VS . ABCD = 6VS . ABC . D.
VS . ABCD = 3VS . ABC .
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
7 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 7
Câu 129. Cho khối chóp S . ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp
S .MNC bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
A. a 3 . B. 12a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Câu 130. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của
V
SA và SB . Tính tỉ số thể tích S .CDMN là:
VS .CDAB

https://toanmath.com/
1 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 8

https://toanmath.com/
TỈ SỐ THỂ TÍCH
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD

cân tại C và BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 42 21 14
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

N
M
K
P

B C
I
O
A D
a 3
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI = ;
2
1 a 3
=
OI =AI .
3 6

Tam giác ICD vuông I có ICD = 60° = 1


, ID = BD
a
= =
và IC ID.cot 60°
a 3
.
2 2 6
2a 3
⇒ O và C đối xứng nhau qua đường thẳng BD ⇒ AC = AI + IC = .
3
 BD ⊥ AC
Khi đó  ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC
 BD ⊥ SA
Mà SC ⊥ ( P ) nên BD // ( P )
( P ) ∩ ( SBD ) = MP
Do đó  ⇒ MP // BD
( SBD ) ∩ ( ABCD ) =BD
 BD ⊥ ( SAC )
Lại có  ⇒ BD ⊥ AN ⇒ AN ⊥ MP
 AN ⊂ ( SAC )
SN SA2 SN SA2 3
Tam giác SAC vuông tại A có SN .SC = SA2 ⇒ =2 ⇒ = =
SC SC SC SA + AC
2 2
7
a 3
Tam giác ABC có SD = a 2 ; BC = IC 2 + IB 2 = =
và AC 2
AB 2 + BC 2
3
⇒ tam giác ABC vuông tại B ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ; AM ⊂ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AM

https://toanmath.com/
SM 1
Lại có tam giác SAB vuông nên AM ⊥ SB ⇒ M là trung điểm SB ⇒ =
SB 2
SP SM 1
Mà MP // BD nên = =
SD SB 2
Mặt khác
a2 3 1 a2 3 a3 3
S=
ABCD S ∆ABC + S ∆BCD = + CB.CD .sin120 0
= . =
Suy ra V V=S . ABCD .
4 2 3 9
V SM SN 3 1 3 3 3
Khi đó S . AMN = .= = . ⇒ VS . ANP = V . Do đó VS . ANM = V .
VS . ABC SB SC 7 2 14 28 28
VS . AMNP 3 a3 3
Vậy = ⇒ VS . AMNP = .
VS . ABCD 14 42
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp
V1
S . A′B′C ′D′ và S . ABCD . Tỉ số là
V2
V1 4 V 1 V1 2 V1 2
A. = . B. 1 = . C. = . D. = .
V2 9 V2 3 V2 3 V2 9
Hướng dẫn giải
Chọn B

SB ' 2 SD ' 2 SC '


Ta có =⇒ =, bây giờ cần tìm
SB 3 SD 3 SC
Tọa độ hóa với Ox ≡ OC , Oy ≡ OB, OS ≡ Oz và đặc biệt hóa cho OA = 1
 A ( −1;0;0 )
⇒ 
C (1;0;0 ) , S ( 0;0; a ) ⇒ SC = (1;0; −a )
⇒ ( P ) : ( x + 1) − az = 0 ⇔ x − az + 1 = 0 .
x = 0
 
Ta có B ( 0;1;0 ) ⇒ SB =( 0;1; − a ) ⇒ SB :  y =1 + t ( t ∈  ) .
 z = − at

 1 1
Cho giao với ( P ) ⇒ a 2t + 1 = 0 ⇒ B '  0;1 − 2 ;  .
 a a

https://toanmath.com/
 3
 1 1   3− 2 =
 a
Ta có 3  0;1 − 2 ; − a  = 2 ( 0;1; − a ) ⇒ 
2
⇒ a= 3⇒
 (
 S 0;0; 3 )
 a a  3
 − 3a = ( P ) : x − z 3 + 1 =
−2a 0
 a
Cho SC giao với
VS . AB ' C ' 2 1 1
1 V = =.
3 SC ' 1  S . ABC 3 2 3 1
( P ) ⇒ C '  ;0;  ⇒ =⇒  ⇒ VS . AB ' C ' D ' =VS . ABCD .
2 2  SC 2 VS . AC ' D ' 1 2 1 3
= =.
 VS . ACD 2 3 3
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có 
ASB =  = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASC= BSC
của khối chóp.
7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = . D. V = 7 2 .
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

C'
3
7
2

A C
B'

B
Lấy hai điểm B′ , A′ lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB′ = 2 , SC ′ = 2 .
Ta có hình chóp S . AB′C ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
⇒ VS . AB′C ′ == .
12 3
V SA SB′ SC ′ 2 2 4
Ta lại có: S . AB′C ′ = . . = . = .
VS . ABC SA SB SC 3 7 21
21VS . AB′C ′ 21.2 2 7 2
⇒ VS . ABC = = = .
4 3.4 2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P )
V
chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Hướng dẫn giải
Chọn D

https://toanmath.com/
Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
=
I AO ∩ SO .
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B′, D′ .
=
Ta có VSAB ′MD ′ VSAB′M + VSAMD′ .
VSAB′M SB′ SM 2 1 1 1
= .= = . nên VSAB′M = VSABCD .
VSABC SB SC 3 2 3 6
V 1 1 1
Tương tự SAMD′ = nên VSAMD′ = VSABCD do đó VSAB′MD′ = VSABCD .
VSACD 3 6 3
S

M D'
B' I
A
D
O
B C
.
Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C

Đặt B = S ABCD , d ( S ; ( ABCD ) ) = h . Suy ra V = Bh .


1
3
Vì M là trung điểm của SA nên d ( M ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) ,
1
2
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( M ; ( ABCD ) ) . Suy ra
1
2
d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) )
1 1
= h . Từ đó ta có
4 4
d ( N ; ( ABCD ) ) .B =
1 1 1 V
V=N . ABCD = . Bh .
3 4 3 4
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 1 . Tính thể tích V của khối chóp
A′. AB′C ′ .

https://toanmath.com/
1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 3
Hướng dẫn giải
ChọnD
d ( A; ( A′B′C ′ ) ) ⋅ S ∆A′B′C′ =
1 1 1
Ta có: VA′. AB′C′ =
VA. A′B′C′ = ⋅VABC . A′B′C′ = .
3 3 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
3
bằng . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt
2
cầu đó bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
z
C

O y
B

A
x
S ABC S ABC 3
Ta có = =

3
ABC ( ( ) ) d ( O, ( ABC ) )
VOABC 1 S .d O, ABC

Mà ABC = nên d ( O, ( ABC ) ) = 2 .


S 3
VOABC 2
Vậy mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .
Câu 8.Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 12 3a 3 . Thể tích khối chóp A′. ABC là.
3a 3
A. V = 4 3a . 2
B. V = 2 3a . 3
C. V = 4 3a . 3
D. V = .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có V= ABC . A′B′C ′ S=
ABC . AA
′ 12 3a 3 .
1 1
= VA '. ABC =S ABC . AA′ = .12 3a 3 4 3a 3 .
3 3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
Gọi =
F PQ ∩ AC . Dễ thấy AF ⊥ PQ .
Mặt khác do ( MNPQ ) // SC nên ( SAC ) ∩ ( MNPQ ) =
EF ( EF // SC ; F ∈ SA ) .
Dựng AH ⊥ EF . Do PQ ⊥ ( SAC ) nên PQ ⊥ AH .
d ( A; ( MNPQ ) ) .
Suy ra AH ⊥ ( MNPQ ) ⇒ AH =
3 3a 2 3 3 3a
Ta có:=
AE = AC ; AF = AS= SC 2 − AC 2=
4 4 4 4 4
AF 2 . AE 2 a 6
=
Suy ra: AH = .
AE + AF
2 2
4
Mặt khác do BD ⊥ SC nên PQ ⊥ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
1 a2 6
S MNPQ = MQ
= .QP =BD.SC
4 4
3
1 a
Vậy VA.MNPQ = AH .S MNPQ = .
3 8
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .
A. V = 3 B. V = 12 C. V = 8 D. V = 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

A' B'

A B

C
VS . A′B′C SA′ SB′ SC 1 1 1
Ta có = . . = . =
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
Vậy VS . A′B′C = .VS . ABC = .24 = 6 .
4 4

https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V′ 1 V′ 5 V′ 1 V′ 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 4 V 8 V 2 V 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
A

F E

G
J
B D

H I

C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V= V ′ + 4.VA.FEG .
1
Mặt khác VA. FEG = V .
8
1 V′ 1
Suy ra V =V ′ + V ⇒ = .
2 V 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt
SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 18 36
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
= 45° ⇒ SA= AB= a .
Ta có SBA
 BC ⊥ SA
Lại có  ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH .
 BC ⊥ AB
Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC ⇒ SC ⊥ AH .
Tương tự SC ⊥ AK ⇒ SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC ⊥ AI .
SA2 SI a2 1 SI 1
Ta có 2
= = 2 =⇒ =.
AC IC 2a 2 SC 3
V SA SH SI 1 1 1
Tỉ số S . AHI = . . = 1. . ⇒ VS . AHI = VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 2 3 12
V SA SI SK 1 1 1
Tỉ số S . AIK = . . = 1. . ⇒ VS . AIK = VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 3 2 12
1 1 1 a3
⇒ VS . AHIK = VS . AHI + VS . AIK = VS . ABCD = . .a.a = .
2

6 6 3 18
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng.
a3 . 1
A. 2a . 3 3
B. 4a . P
C. P P P D. a 3 .
4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
=
VS . ABC 2=
VSMAB 4a 3 .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =cho SM 3= MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .
V V 9V 7V
A. . B. . C. . D. .
8 4 80 40
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong mp ( SBC ) gọi=
E MN ∩ BC . Trong mp ( ABCD ) gọi = F AE ∩ BD .
Trong mp ( SBD ) gọi=
P FM ∩ SD . Khi
= đó P ( AMN ) ∩ SD .
EB NC MS EB 1
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC ta có: . . =1 ⇒ = .
EC NS MB EC 3
FB EB EB 1
Lại có: EB  AD ⇒ = = = .
FD AD BC 2
PD MS FB PD 2 SP 3
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBD ta có: . . =1 ⇒ = ⇒ = .
PS MB FD PS 3 SD 5
V V SM SN SP 3 1 3 9 9V
Khi đó: SMNP = SMNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ VSMNP = .
VSBCD 1 SB SC SD 4 2 5 40 80
⋅V
2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  4 . B. V  6 . C. V  3 . D. V  5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

A N D

O
B C
Đặt B = S ABCD , d ( S ; ( ABCD ) ) = h . Suy ra V = Bh .
1
3
Vì M là trung điểm của SA nên d ( M ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) ,
1
2
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( M ; ( ABCD ) ) . Suy ra
1
2
d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) )
1 1
= h . Từ đó ta có
4 4
d ( N ; ( ABCD ) ) .B =
1 1 1 V
V=
N . ABCD = . Bh .
3 4 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =
, . Thể tích V của tứ
DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3 3
=
VABCD = . .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
⇒ VDMNP = . = .
8 12 96
1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ =   SA .
3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD  lần lượt
tại B ' , C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .

https://toanmath.com/
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 27 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn A

.
SA′ SB′ SC ′ SD′ 1
Ta có = = = = (theo Talet).
SA SB SC SD 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
VS . A′B′C ′D′ SA′.SB′.SC ′.SD′ 1 1 1 1 1 V
= = . . . =⇒ VA′B′C ′D′ =.
VS . ABCD SA.SB.SC.SD 3 3 3 3 81 81
1; DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên cạnh
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA =
DM 1 DN 1 DP 3
DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho= =
; =
; . Thể tích của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3 3
=
VABCD =
. .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =
. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
Suy ra V=
DMNP =. .
8 12 96
Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB, SC , SD. Thể tích khối chóp S .MNPQ là:
a3 a3 a2 a3
A. B. . C. . D.
16 8 4 6
Chọn B

https://toanmath.com/
1
Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số k = . Đường cao h′ của hình
2
1
chóp S .MNPQ bằng đường cao h hình chóp S . ABCD
2
2
1 1 1 h
Từ đó:
= VS .MNPQ = .S MNPQ .h′ .   .S ABCD .
3 3 2 2
1 a3
= = VS . ABCD .
8 8
 Chú ý: Có thể tách khối S .MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . A′B′C và S . ABC bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
VS . A′B′C SA′ SB′ 1 1 1
Ta có = .= = . .
VS . ABC SA SB 2 2 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là.
1 1 1 1
B. . C. . D. .
A. 8 . 4 16 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì ABCD là hình bình hành nên S ABC  S ACD
.

.
Do đó VS . ABCD  2VS . ABC  2VS . ACD .
Ta có.

https://toanmath.com/
VS .MNPQ VS .MNP  VS .MPQ
VS .MNP VS .MPQ V VS .MPQ
    S .MNP 
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1
 . . .  . .    .
2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. = = 2a . Góc giữa
SA AD
( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S . AGD là
16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
S

B
A

D C

= 60° ⇒ AB
Vì góc giữa ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° nên SBA =
SA
=
2a
.
tan 60° 3
2a 4a 2 3
Khi đó: = =
S ABCD AB. AD = .2a .
3 3
1 2a 2 3
Gọi M là trung điểm BC , khi đó:= S ADM =S ABCD .
2 3
2 2 1 2a 2 3 8a 3 3
⇒= VS . ADG = VS . ADM . .2a.= .
3 3 3 3 27
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC , SD thỏa:
= SA 2= SM , SB 3= SN , SC 4 SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S .MNPQ là.
4 6 2 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
VSMNP = VSABC , VSMPQ = VSACD .
24 40
1 1 8
⇒ VSMNPQ = .24 + .24 = .
24 40 5
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc

ACB= 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ
diện MABC .

https://toanmath.com/
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp).
S

a 3 M

A 60o C

H a
B
.
Gọi H là trung điểm AB ⇒ MH //SA , mà SA ⊥ ( ABC ) ⇒ MH ⊥ ( ABC ) và
SA a 3
=
MH = .
2 2
AC 3
Tam giác ∆ABC là nửa tam giác đều =
AC 2= =
BC 2a và AB = a 3 nên diện tích đáy
2
là:
1 1 a2 3
=
S ABC =AB.BC = .a 3.a .
2 2 2
1 1 a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích
= VMABC = S ABC .MH . = . .
3 3 2 2 4
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện).
S

a 3 M

A 60o C
a
B
.
VMABC SM 1 1
Vì M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện = = ⇒ VMABC = VSABC .
VSABC SB 2 2
AC 3
Tam giác ∆ABC là nửa tam giác đều =
AC 2= =
BC 2a và AB = a 3 nên diện tích đáy:
2
1 1 a2 3
=
S ABC =
AB.BC = .a 3.a .
2 2 2
1 1 a2 3 a3 a3
Do =
đó VSABC = S ABC .SA . = .a 3 . Vậy VMABC = .
3 3 2 2 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Hướng dẫn giải

https://toanmath.com/
Chọn B
VAB ' C ' D AB′ AC ′ 1 1 1
Ta có = . = = . .
VABCD AB AC 2 2 4
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
S

C
B

A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  = BSC
ASB = CSD = DSA = BSD
= 60° . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ sao cho SA =′ SB=′ SC
=′ SD= 2 . Ta có
′B′ B=
A= ′C ′ C= ′D DA=′ 2 . Khi đó hình chóp S . A′B′D và hình chóp S .CB′D là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS=. A′B′D V =
S .C ′B′D = .
12 3
V SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác S . ABD = . . = 3.= , nên VS . ABD = =VS . A′B′D = . 3 2.
VS . A′B′D SA′ SB′ SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
= . . = 2.= 3 , nên VS .CBD = 3V=
S .C ′B′D 3.= 2 2 .
VS .C ′B′D SC ′ SB′ SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
=V VS . ABD + VS .CBD = 3 2 + 2 2 = 5 2 .

https://toanmath.com/
S

A' C'

B'
D

C
B

Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể tích
VMIJK
.
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
V MI MJ MK 1
Ta có: MIJK  . .  .
VMNPQ MN MP MQ 8
M

K
I

N Q

P
.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′ ) cắt SC
tại C ′ . Thể tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn D

https://toanmath.com/
S

C' D'

B'

D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD = .a 2 .a 2 = .
3 3
Vì B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ⊥ ( AB′D′ ) .
Gọi C ′ là hình chiếu của A lên SC suy ra SC ⊥ AC ′ mà AC ′ ∩ ( AB′D′ ) =
A nên
AC ′ ⊂ ( AB′D′ ) hay C =′ SC ∩ ( AB′D′ ) .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C ′ là trung điểm của SC .
SB′ SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có ′ = = = .
SB SB 2 3a 2 3
VS AB′C ′D′ VS AB′C ′ + VS AC ′D′ 1  SB′ SC ′ SD′ SC ′  SB′ SC ′ 2 1 1
= =  + = = . = .
VS . ABCD VS . ABCD 2  SB SC SD SC  SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VS AB′C ′D′ = .
9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45° . Gọi
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC
V
và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k = 1 .
V2
1 1 1 1
=
A. h 2= a; k . =
B. h 2= a; k . C.=
h a=;k . D.= h a= ;k .
8 3 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S

K
H

A a
D

B C

https://toanmath.com/
Do ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ⊥ ( ABCD ) .
CD ⊥ AD
Ta có  ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ CD ⊥ SD .
CD ⊥ SA
= 45° .
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là SDA
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy = = a.
h SA
V SH SK 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích=có: 1 = . .
V2 SC SD 4
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng:
3a 3 2a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
4 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 
= Ta có VOABC = .  OA.OB  .OC a 3 (đvtt) .
3 2 
VOCMN CM .CN 1 1 a3
Ta có= = =
.Vậy OCMN
V = VOABC .
VOCAB CA.CB 4 4 4
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC ′ = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 4 2
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số V là
V'
1 1
A. . B. 24 . C. . D. 12 .
12 24
Hướng dẫn giải
Chọn B
V SA SB SC
Ta có= . . = 3.4.2
= 24 .
V' SA ' SB ' SC '
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
16T 16T

SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ ,
C ′ . Thể tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn D

https://toanmath.com/
S

C' D'

B'

D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD = .a 2 .a 2 = .
3 3
Ta có AD′ ⊥ ( SDC ) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ ( SBC ) ⇒ AB′ ⊥ SB .
Do SC ⊥ ( AB′D′ ) ⇒ SC ⊥ AC ′ .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C ′ là trung điểm của SC .
SB′ SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có ′ = = = .
SB SB 2 3a 2 3
VS AB′C ′D′ VS AB′C ′ + VS AC ′D′ 1  SB′ SC ′ SD′ SC ′  SB′ SC ′ 2 1 1
= =  + = = . = .
VS . ABCD VS . ABCD 2  SB SC SD SC  SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VS AB′C ′D′ = .
9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
27 81 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn A

VAEFG S EFG 1 1
= = ⇒ VAEFG = VABCD
VABCD S BCD 4 4
.

https://toanmath.com/
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
= = . . ⇒ VAMNP= VAEFG= . VABCD= VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng ( MNP ) // ( BCD ) nên =⇔ VQMNP = VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
= VQMNP .= VABCD = VABCD .
2 27 27 27
Câu 35. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MBC và
thể tích khối chóp S . ABC bằng.
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích.
VS .MBC SM 1
= = .
VS . ABC SA 2
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B′; D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C ′ . Tính thể tích của khối chóp S . AB′C ′D′
16a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. D. .
45 2 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S

C' B'

D' I
B
A
O
D C
VSAB′C ′ SB′ SC ′
Ta có VS . AB′C ′D′ = 2VS . AB′C ′ (1) mà = . ( *)
VSABC SB SC

∆SAC vuông tại A nên SC 2 =SA2 + AC 2 =( 2a ) + a 2 ( )


2
=6a 2 suy ra SC = a 6
2

Ta có BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AB′ và SB ⊥ AB′ suy ra AB′ ⊥ ( SBC ) nên AB′ ⊥ BC


Tương tự AD′ ⊥ SC . Từ đó suy ra SC ⊥ ( AB′D′ ) ≡ ( AB′C ′D′ ) nên SC ⊥ AC ′
SC ′ SA2 4a 2 2
Mà SC ′.SC = SA2 suy ra = = = . Ta cũng có
SC SC 2 6a 2 3
SB′ SA2 SA2 4a 2 4
= = = =
SB SB 2
SA + AB
2 2
4a + a
2 2
5

https://toanmath.com/
VSAB′C ′ 8 8 8 1 8
Từ ( *) ⇒ = suy ra =
VSAB′C ′ = VSABC . =VSABCD VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
=
VSABCD =S ABCD .SA
3 3
3
8 2a 8a 3
Suy ra=
VSAB′C ′ = .
30 3 45
16a 3
Từ (1) suy ra V=S . AB′C ′D ′ 2=
VS . AB′C ′ .
45
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có  = CSB
ASB = 600 ,  ASC = 900 , SA
= SB = 3a .Thể tích V của
= a; SC
khối chóp S . ABC là:
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 18 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC = 3SM ⇒ AB = BM = a; AM = a 2 ⇒ ∆ABM .
vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABM
⇒ SH ⊥ (ABM) .
a3 2
⇒ VSABM = .
12
VSABM SM 1 a3 2
= = ⇒=
VSABC 3=
VSABM .
VSABC SC 3 4
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =
, . Thể tích V của tứ
DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng:
3 2 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . V=
12 12 96 D. 96 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 3 3
=
VABCD = . .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
⇒ VDMNP = . =
8 12 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 .
A. VSMNC = a 3 . B. VSMNC = 2a 3 . C. VSMNC = 6a 3 . D. VSMNC = 4a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
V SM SN SC 1
Ta có: S .MNC = . . ⇒ VS .MNC = VS . ABC = 2a 3 .
VS . ABC SA SB SC 4

https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos α . B. a b sin α . C. a b cos α . D. a b sin α .
4 4 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn D
A' C'
S

B'

A C
H H'

Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC ) . Khi đó α = 


A′AH .
Ta=có A′H A= ′A.sin α b sin α nên thể tích khối lăng trụ là
a 2b 3 sin α
= ′H .S ∆ABC
VABC . A′B′C ′ A= .
4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng A′H nên
1 a 2b 3 sin α
thể tích khối chóp= là VS . ABC = VABC . A′B′C ′ .
3 12
V
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S . ABC .
VS .MNC
1 1
A. ⋅ B. ⋅ C. 2 . D. 4 .
4 2
Hướng dẫn giải.
Chọn D
S

N
A C

VS . ABC SA. SB. SC


Ta có = = 4.
VS .MNC SM . SN . SC

https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh
SA′ SC ′ 1
SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ và D′ sao cho = = và
SA SC 3
SB′ SD′ 3
= = . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA′B′C ′D′ .
SB SD 4
3
A. V = . B. V = 9 . C. V = 4 . D. V = 6 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

C'
A'

D'

D B' C

A B
Ta= có V VSA= ′B′C ′D′ VS .D′A′B′ + VS .D′C ′B′ .
3 1 3 3 1 3 9
VS .D′A′B′ = . . .VS .DAB = . .VS . ABCD = .48 = .
4 3 4 16 2 32 2
9
Tương tự: VS .D′C ′B′ = .
2
Vậy V = 9 .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

N
E

C D
M

O F

B A

Giả sử các điểm như hình vẽ.


E =SD ∩ MN ⇒ E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC ⇒ F là trung điểm BM .

(
Ta có: SD ) = 60° ⇒ SO= a 6 , SF = SO 2 + OF 2 = a 7
, ( ABCD ) = SDO
2 2
2
⇒ d ( O, ( SAD ) ) =
a 6 1 a 7
OH = h= ; S SAD = SF . AD =
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
= ⋅ ⋅ =
VMNBC MN MB MC 6
5a 3 6
⇒ VBFDCNE = VMNBC = ⋅ ⋅ d ( M , ( SAD ) ) ⋅ S SBC =
5 5 1 1 5 1
⋅ 4h ⋅ S SAD =
6 6 3 2 18 2 72
3 3
1 a 6 7a 6
VS . ABCD = SO.S ABCD = ⇒ VSABFEN = VS . ABCD − VBFDCNE = ⋅
3 6 36
V 7
Suy ra: SABFEN = ⋅
VBFDCNE 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

N
60°
A B
K

I O a

H
M D a C

https://toanmath.com/

V1  VSABIKN V
Đặt 
  1  ?.

V  VNBCDIK V2
 2
1 a 6 2 6 3
* VS .ABCD  . a  a .
3 2 6
1 1 SO 1a 6 1 6 3
* VN .BMC  .NH .S BMC  . .S BMC  . .a.2a  a .
3 3 2 3 4 2 12
MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC   .
MN 3
V MD MI MK 1 1 2 1
* M .DIK  . .  . .  .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
5 5 6 3 5 6 3
 V2  VM .CBN VM .DIK  VM .CBN  . a  a .
6 6 12 72
7 6 3
V1 a
6 3 5 6 3 7 6 3 7
 V1  VS .ABCD V2  a  a  a   72  .
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2 NC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMN . Tính tỉ số
V1
.
V
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V 6 V 2 V 3 V 3
Hướng dẫn giải
Chọn D

.
V1 VASMN AS AM AN 1 2 1
= = . =
. 1.=. ..
V VASBC AS AB AC 2 3 3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
V SA′ SB′ SC ′ 1 V
Ta có S . A′B′C ′ = ⋅ ⋅ = ⇒ VS . A′B′C ′ = .
VS . ABC SA SB SC 8 8

https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  5 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có= SA 9,= SB 4,= SC 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A′, B′, C ′ thỏa
     
mãn SA = 2.SA′, SB = 3.SB′, SC = 4.SC ′. Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ là
A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1
VS . ABC  .SA.S SBC  .SA.SB.SC .
3 6
VSABC  SA SB  SC  1
Ta có:  . .  .
VSABC SA SB SC 24
 VSABC   2 .
S

C'
A'

B'

A C

B
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho
1
SA′ = SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD
3
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 81
Hướng dẫn giải
Chọn B

.
Vì ( A′B′C ′D′ ) / / ( ABCD ) ⇒ A′B′ / / AB, B′C ′ / / BC , C ′D′ / / CD .
SA ' 1 SB′ SC ′ SD′ 1
Mà = ⇒ = = = .
SA 3 SB SC SD 3
Gọi V1 , V2 lần lượt là VS . ABC , VS . ACD .
Ta có V1 + V2 =
V.

https://toanmath.com/
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC ′ 1 V1
=. . =⇔ VS . A′B′C ′ = .
VS . ABC SA SB SC 27 27
VS . A′D′C ′ SA′ SC ′ SD′ 1 V2
=. . =⇔ VS . A′C ′D′ = .
VS . ACD SA SC SD 27 27
V +V V
Vậy VS . A′B′C ′D′ = VS . A ' B 'C ' + VS . A 'C'D' = 1 2 = .
27 27
V
Vậy VS . A ' BC ' D ' = .
27
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
a3 6 a3 5 a3 3 a3 5
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 24
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

F
N
E
A C
H M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC .
( AEF ) ⊥ ( SBC )
Ta có  (1)
( AEF ) ∩ ( SBC ) =
EF
 EF // BC
Trong mặt phẳng ( SBC ) , ta có  nên EF ⊥ SM ( 2 ) .
 SM ⊥ BC
Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( AEF ) tại N
Mặt khác
HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M = ( 3) .
SM
MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M = ( 4)
AM
HM MN
Từ (3) và (4) ta có = ⇔ SM .MN = HM . AM (vì N là trung điểm SM )
SM AM
1 1 2 a 2
⇔ SM 2 = AM 2 ⇔ SM= =
AM
2 3 3 2
1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H có=
HM =. AM và=
SH SM 2 − HM 2 = .
3 6 2 3

https://toanmath.com/
1 a3 5
Khi đó VS . ABC = .S ABC .SH = .
3 24
1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA. Mặt
3
phẳng qua A và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′.

Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 3 9 27
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC ′  1 
3
VS . ABC V
= . . =  ⇒ VS . A′B′C ′ = =
VS . ABC SA SB SC  3  27 54
VS . A′D′C ′ SA′ SD′ SC ′  1 
3
VS . ADC V
= . . =   ⇒ VS . A′D′C ′ = =
VS . ADC SA SD SC  3  27 54
V V V
VS . A′B′C ′D′ = VS . A′B′C ′ + VS . A′C ′D′ = + = .
54 54 27
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2 MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S . ABNM .
A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

.
 M ∈ ( ABM ) ∩ ( SCD )
Có :  .
 AB / / CD
⇔ ( ABM ) ∩ ( SCD ) = MN / / CD .
VS . ABNM VSANM V 1  SM SN SN  5
= + SANB = . + = .
VSABCD 2VSACD 2VSACB 2  SD SC SC  9
5
Vậy : = VS . ABNM = .VSABCD 10 .
9
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF = VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
3
a a3 2a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 8 5 12
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
S

F
H

A C

Ta có BC ⊥ SM . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM . Do FE


= ( P ) ∩ ( SBC )
⇒ FE ⊥ SM ⇒ FE  BC và FE đi qua H .
2
1 SE SF 1  SH  1 SH 1
VS . AEF = VS . ABC ⇔ . = ⇔  = ⇒ = . Vậy H là trung điểm cạnh SM .
4 SB SC 4  SM  4 SM 2
a 3
Suy ra ∆SAM vuông cân tại A ⇒ SA = .
2
2 3
1 a 3 a 3 a
Vậy VSABC = . . = .
3 2 4 8
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
V
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 (V1 < V2 ) . Tính tỉ lệ 1 .
V2
16 8 16 8
A. . B. . C. . D. .
75 27 81 19
Hướng dẫn giải
Chọn D

Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC .

https://toanmath.com/
SG1 2 SG3
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì = =
SI 3 SJ
⇒ G1G3 // IJ ⇒ G1G3 // ( ABC ) .
Chứng minh tương tự ta có G2G3 // ( ABC ) .
Suy ra ( G1G2G3 ) // ( ABCD ) .
Qua G1 dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N .
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
⇒ Thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bới ( G1G2G3 ) là tứ giác MNPQ .
VS .MNP SM .SN .SP 8 8
Ta có = = ⇒ VS .MNP = VS . ABC (1)
VS . ABC SA.SB.SC 27 27
8
Tương tự ta cũng có ⇒ VS .MPQ = VS . ACD (2)
27
8 8 19 V 8
Từ (1) và (2) suy ra VS .MNPQ = VS . ABCD ⇒ V1 = V ⇒ V2 = V − V1 = V . Vậy 1 = .
27 27 27 V2 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB ,
VS .MNPQ
SC , SD . Tỉ số là
VS . ABCD
1 1 3 1
A. B. . C. . D. .
6 16 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS .MNP SM SN SP VS .MQP SM SQ SP
Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có = . . và = . .
VS . ABC SA SB SC VS . ADC SA SD SC
SM SN SP SQ 1
Vì M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD ⇒ = = = = .
SA SB SC SD 2
1 VS .MNP + VS .MQP 1 1 VS .MNPQ 1
Và V=S . ABC V=
S . ADC VS . ABCD suy ra = + ⇒ = .
2 1 8 8 V 8
.VS . ABCD S . ABCD
2
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
VMIJK
thể tích bằng:
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 3
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
M

I K

J
N Q

P
VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: = . =. =
. . .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 V SE 2 2 1
Ta có:=
VS . BCD = VS . ABCD = =
. Mặt khác: S . EBD 
→VS . EBD
= VS .CBD
= .
2 2 VS .CBD SC 3 3 3
Câu 58. Cho hình chóp A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD ) và ( ABC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2 MC , AN = ND . Thể tích khối chóp A.BMN là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 18 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
A

N
a

M
B D

a a 3

C
AM 2
Do AM = 2 MC ⇒ = .
AC 3
V AM AN 2 1 1
=
Ta có A.BMN .= = . .
VA. BCD AC AD 3 2 3
1 1 1 a3 3
=
Mà VA. BCD AB. = BC.CD = a.a.a 3 .
3 2 6 6

https://toanmath.com/
VA. BCD a 3 3
⇒ VA. BMN = = .
3 18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối tứ diện ABCD .

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
V AB′ AC ′ 1 1 1
Ta có: AB′C ′D = ⋅ = ⋅ = .
VABCD AB AC 2 2 4
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) . mp ( ABC ) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi
V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối chóp S . AHK và S . ABC . Cho biết tam giác SAB vuông
V
cân, tính tỉ số 1 .
V2
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: HK / / BC do cùng ⊥ SB trong ( SBC ) , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC .
V S SHK 1
Vậy có (xem A là đỉnh):= = .
V ′ S SBC 4
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ. Tỉ số thể tích
VMIJK

VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác:
VMIJK MI MJ MK 1 1 1 1
= . = . =. . .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 62. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể
tích của khối chóp S . ABCD là:

https://toanmath.com/
2
81V 27V 9 9V
A. . B. . C.   V . D. .
8 4 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A

d ( S , ( MNPQ ) ) SM 2
Ta có = = .
d ( S , ( ABCD ) ) SI 3
S ∆DEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S = S ABCD ta có = = . ⇒ S ∆DEJ = S.
S ∆BDA 4 2 8 16
S ∆JAI 1 1
Tương tự ta có = ⇒ S ∆JAI = .
S ∆DAB 4 8
  1 1  1
Suy ra S HKIJ =
1 −  4. 16 + 2. 8   S = S.
   2
S MNPQ  2 2 4 2
Mà = =  ⇒ S MNPQ = S ABCD .
S HKIJ  3  9 9

= d ( S , ( ABCD ) ) .S . d ( S , ( MNPQ ) ) . S
1 1 3 9 27
=
Suy ra VS . ABCD = V.
3 3 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P ) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp
S . ABCD .
2 1 1 3
A. B. C. D.
9 3 2 5
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
Gọi H là tâm hình vuông ABCD , = E SH ∩ AM ⇒ E là trọng tâm ∆SAC
SE SK SN 2 V SA.SK .SM 2 1 1 1
⇒ = = = . Ta có S . AKM = = = . ⇒ VS . AKM = VS . ABCD
SH SD SB 3 VS . ADC SA.SD.SC 3 2 3 6
V 1 1
Tương tự S . ANM = ⇒ VS . ANM = VS . ABCD .
VS . ABC 3 6
1 1 1
Từ đó VS=. ANMK VS . ANM +=VS . AKM VS . ABCD + VS . ABCD = VS . ABCD .
6 6 3
Câu 64. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
= SA′ = SA; SB′ = SB; SC ′ SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′ và S . ABC
2 3 4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 2 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
V . A ' B 'C ' SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
Ta có: S= . = . = . . .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4 24
Câu 65. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S . ABM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 12
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
S

A
C

B .
a2
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a nên S∆ABC = .
2
= 30° .
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc SBA
a 3
Tam giác SAB vuông tại A : SA= tan 30°. AB= .
3
1 a3 3 V a3 3
Ta có: VS . ABC = SA.S∆ABC = ⇒ VS . ABM = S . ABC = .
3 18 2 36
Câu 66. Cho hình chóp S . ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ
VS . AMN
số .
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
VS . AMN AM AN 1 1 1
Ta có = .= = . .
VS . ABC AB AC 2 3 6
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau,= AB a= ; AC 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN .
a3 3a 3 2a 3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
4 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
B

a M

A 3a
2a D
C N
.
AB ⊥ AC 
 ⇒ AB ⊥ ( ACD ) .
AB ⊥ AD 
1 1 1 1
=
VABCD = S ∆ACD . AB . . AC= . AD. AB = .2a.3a.a a 3 .
3 3 2 6
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:

https://toanmath.com/
VD.MAN DM DA DN 1 1 1 1 a3
=. . = .1. = ⇒ VD.MAN = VD. BAC =.
VD. BAC DB DA DC 2 2 4 4 4
Câu 68. Cho khối chóp S . ABC có 
16T T
6
1
= CSA
ASB= BSC = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 4a 3 2 a3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S

A
M

 SM 1
 SB = 2
Lấy M ∈ SB, N ∈ SC thoả mãn: SM = SN= SA = a⇒ .
 SN 1
=
 SC 4
Theo giả thiết:  = BSC
ASB  = CSA
= 600 ⇒ S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN = .
12
V SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác : S . AMN = .= = . ⇒ VS . ABC = 8VS . AMN = .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

A' D'

B'
C'
A D

C
V SA′ SB′ SC ′ 1 VSA′C ′D′ SA′ SD′ SC ′ 1
=
Ta có SA′B′C ′ = . . = , = . .
VSABC SA SB SC 8 VSACD SA SD SC 8
V ′B′C ′D′ VSA′B′C ′ VSA′B′C ′ + VSA′C ′D′ 1
Suy ra S . A= = = .
VS . ABCD VSABC VSABC + VSACD 8
V 1
Vậy SA′B′C ′D′ = .
VSABCD 8
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp
V
S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A

N
I
M
D
C

A B

https://toanmath.com/
SM SN
Đặt = x, = y , 0 < x , y ≤ 1.
SB SD
SA SC SB SD 1 1 x
Vì + = + nên 1 + 2 = + ⇒ y =
SA SP SM SN x y 3x − 1
V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1
Khi đó 1 = S . ANP + S . AMP = . . . + . . . = . y. + .x.
V 2VS . ADC 2VS . ABC 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2

( x + y ) =  x +
1 1 x 
= 
4 4 3x − 1 
1
Vì x > 0 , y > 0 nên < x < 1
3
( x )  x +
1 x  1 
Xét hàm số f =  trên  ;1
4 3x − 1  3 
1 1  2
Ta có f ′ (=x) 1 −  ; f ′( x) = 0 ⇔ x = .
4  ( 3 x − 1) 
2
3
Bảng biến thiên
x 1 2 1
3 3
y′ – 0 +
|| 3
y 1 8
3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
V 3
Câu 71. Cho tứ diện đều S . ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ∆SAB, ∆SBC ,
VS .G1G2G3
∆SCA . Tính .
VS . ABC
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
48 27 36 81
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

G3
G1 G2
A C
P
M N
B
.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có.

https://toanmath.com/
VSG1G2G3 2 2 2 8 8 8 1 2
= . . = ⇒ VSG1G2G3 = VSMNP = . VSABC = .
VSMNP 3 3 3 9 9 8 4 27
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn C

V ′ SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
=
Ta có . = . =. . .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB. P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP. Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . .
23 7 19 2
A. VABCDMNP = V . B. VABCDMNP = V . C. VABCDMNP = V . D. VABCDMNP = V .
30 30 30 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
S

M M
N
I
I P
P
B B
A D SO

O N

C I

A O C
.
Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I = MP ∩ SO ⇒ N = AI ∩ SC .
Ta có:

https://toanmath.com/
1 SP SM S ∆SPM S ∆SPI + S ∆SMI S ∆SPI S
= =
. = = + ∆SMI
3 SD SB S ∆SDB S ∆SDB 2 S ∆SDO 2 S ∆SBO
.
SI  SP SM  7 SI SI 4
=  + = . ⇒ =
2 SO  SD SB  12 SO SO 7
Suy ra:
SN S ∆SAN S ∆SAI + S ∆SNI S ∆SAI S SI SI SN 2 2 SN
= = = + ∆SNI = + . = +
SC S ∆SAC S ∆SAC 2 S ∆SAO 2 S ∆SCO 2 SO 2 SO SC 7 7 SC
.
SN 2
⇒ =
SC 5
V V + VS .MNP VS . AMP V SA.SM .SP SM .SN .SP 7
Suy ra: S . AMNP = S . AMP = + S .MNP = + = .
V V 2VS . ABD 2VS . BCPD 2SA.SB.SD 2SB.SC.SD 30
23
⇒ VABCD.MNP = V.
30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích của khối chóp A′.BCO bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

d ( A′, (=
BCO ) ) .S BCO =
1 1
=
VA′.BCO VABCD. A′B′C ′D′ 1 .
3 12
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

Q
M

N
P
D
A

B
C

1 1
Ta có VS .MNP = VS . ABC và VS .MQP = VS . ADC
8 8
1 1 1
⇒ VS .MNPQ = VS .MQP + VS .MNP = VS . ABC + VS . ADC = VS . ABCD
8 8 8
VS .MNPQ 1
⇒ = .
VS . ABCD 8
Câu 76. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
( ABC ) bằng
V V V V
A. . B. . C.. D. .
3 4 8 2
Hướng dẫn giải
Chọn C

Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng ( MNP ) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( MNP ) .
V SM SN SP 1 V
=
Ta có: S .MNP = . . nên VS .MNP = .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 9 6 18

https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

M F

E I

D
A
O
B C

Trong mặt phẳng ( SBD ) : EF ∩ SO =


I . Suy ra A, M , I thẳng hàng.
SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra = .
SO 3
SE SF SI 2
Lại có EF // BD ⇒ = = = .
SB SD SO 3
V SE SM 1 VS . AFM SF SM 1
Ta có: S . AEM = ⋅ = . = ⋅ = .
VSABC SB SC 3 VSADC SD SC 3
V + VS . AFM 1 VS . AEMF 1
Vậy S . AEM = ⇒ = .
VS . ABC + VS . ADC 3 VS . ABCD 3
= 60° suy ra
Góc giữa cạnh bên và đáy của S . ABCD bằng góc SBO = =
SO BO 3
a 6
.
2
3
1 a 6
=
Thể tích hình chóp S . ABCD bằng VS . ABCD =SO.S ABCD .
3 6
a3 6
Vậy VS . AEMF = .
18
Câu 78. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60° . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp
V
hình chóp đã cho. Tính tỉ số 1 .
V2
V1 32 V1 32 V1 1 V1 9
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 9 V2 27 V2 2 V2 8
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

I
D C
O
A
B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD ) . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy
 . Theo giả thuyết SAO
( ABCD ) là góc SAO = 60° , nên tam giác SAC đều, suy ra SA = a 2 và

a 6
SO = .
2
Gọi M là trung điểm SA . Trong ( SAC ) , đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó, IS= IA= IB = IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
SA2 a 6
Tam giác SAO có SI .SO = SM .SA ⇒ SI= = = R.
2 SO 3
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có
a 2 a 6
bán kính đáy r = và chiều cao= h SO = .
2 2
3
4 a 6
.π  
V1 3  3  32
=
Suy ra = 2
.
V2 1  a 2  a 6 9
π  .
3  2  2
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
3 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
Kẻ MN //AD, ( N ∈ SD ) . Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD .
VS .MBC SM 1 1 1
== ⇒ VS .MBC = VS . ABC = V.
VS . ABC SA 2 2 4
VS .MNC SM SN 1 1 1 1
= . = . ⇒ VS .MNC = VS . ADC = V .
VS . ADC SA SD 2 2 4 8
3 5
VS .MNCB = VS .MBC + VS .MNC =V ⇒ VMNDCBA =V .
8 8
3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là .
5

https://toanmath.com/
S

A B

D C
.
VS . ABC
Câu 80. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó tỉ số bằng
VS . A′B′C
1 1
A. 2 . B. . C.
. D. 4 .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
V SA SB SC
=
Ta có S . ABC = . . 4.
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = a 3 , AC = 2a và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC .
Tính thể tích V của tứ diện AHKD .
2 3 3 4 3 3 2 3 3 4 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
7 21 21 7
Hướng dẫn giải
Chọn B
D

2a H K

2a
A C

B
.
2
V SA SK DH 1 DH . D B 1 AD
Ta=
có: D . AHK =
. . =. . .
VD. ABC SA SC DB 2 DB 2
2 AD 2 + AB 2
1 4a 2 2
= = . 2 .
2 4a + 3a 2
7
1 1 1 2a 3 3
=
VD. ABC = DA.S ABC 2 a. = 2a.a 3 .
3 3 2 3
4a 3 3
=
Suy ra V AHKD V=
D . AHK .
21

https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có A , B  lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích
VSABC
.
VSA ' B ' C
1 1
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
VSABC SA.SB.SC SA.SB
Ta có = = = 4. .
VSA ' B 'C SA '.SB '.SC SA '.SB '
Câu 83.Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
A

B'

C'

B D

VAB' C ' D AB ' AC ' 1 1 1


Ta có = . = = . .
VABCD AB AC 2 2 4
Câu 84.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD ) ,
góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADMN .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
16 24 16 8
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

M N

A D

O
B C

 là góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và


Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có SOA

( ABCD ) = 60° . Khi đó tan 60° = SA


nên SOA = ⇒ SA AO=
.tan 60°
2
a. 3 =
a 6
.
AO 2 2
V SA SM SN 1 V SA SN SD 1
=
Ta có S . AMN = . . = và S . AND = . . .
VS . ABC SA SB SC 4 VS . ACD SA SC SD 2
1 1 1 3 3 1 a 6 2 a3 6
Do=
đó VS . ADMN =
VS . ABCD .  +  = .VS . ABCD =
. . .a .
2 4 2 8 8 3 2 16
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Hướng dẫn giải
Chọn C
S

A' D'

B'
C'
A D

B
C
Ta có VS=
. ABCD VS . ABD + VS .CBD ; VS .=
A′B′C ′D′ VS . A′B′D′ + VS .C ′B′D′ .
V SA′ SB′ SD′ 1 1 1 1
Mạt khác: S . A′B′D′ = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ;
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 8

https://toanmath.com/
VS .C ′B′D′ SC ′ SB′ SD′ 1 1 1 1 V 1
= ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = . Vậy, S . A′B′C ′D′ = .
VS .CBD SC SB SD 2 2 2 8 VS . ABCD 8
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao
SM 1 SN
cho = , = 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2
MA 2 NB
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
V 5 V 5 V 6 V 4
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 4 V2 6 V2 5 V2 5
Hướng dẫn giải

Chọn A
- Trong mặt phẳng ( SAC ) dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng ( SBC )
dựng NQ song song với SC cắt BC tại Q. Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ).
SE SM 1 1
- Ta thấy: = = ⇒ SN = NE = NB = SB
SB SA 3 3
1 DB 1 DN 1
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời DB
= ME= AB ⇒ = , = .
3 DA 4 DM 2
DQ DN 1
Do NQ / / MP ⇒ = = .
DP DM 2
- Nhận thấy:
= V1 VD. AMP − VD. BNQ .
VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 1 15 15
= . =
. =
. . ⇒ VD.BNQ = VD. AMP =
⇒ V1 .V=
D . AMP .VM . ADP .
VD. AMP DA DM DP 4 2 2 16 16 16 16
QB NB 1 d ( N ; DB ) QB 1 1
- Do NQ / / SC ⇒ = = ⇒ = = ⇒ d ( Q; DB ) = .d ( C ; AB )
CB SB 3 d ( C ; AB ) CB 3 3

https://toanmath.com/
1 1 1 1 1 8
⇒ SQDB= = .d ( Q; DB ) .DB = . .d ( C ; AB ) . AB SCAB ⇒ S ADP = .S ABC
2 2 3 3 9 9
Và d ( M ; ( ADP ) ) = d ( S ; ( ABC ) )
2
3
.d ( M ; ( ADP ) ) .S ADP = . d ( S ; ( ABC ) ) . S ABC
1 1 2 8 16
⇒ VM . ADP =
= .VS . ABC
3 3 3 9 27
15 16 5 4
= ⇒ V1 .= .VS . ABC .VS . ABC ⇒ V=2 VS . ABC − V=
1 .VS . ABC .
16 27 9 9
V 5
Vậy 1 = .
V2 4
Câu 87.Cho hình chóp S , ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S .OCD .
A. V = 4 . B. V = 5 . C. V = 2 . D. V = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
S

A D

O
B C
Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp S . ABCD
1 1
Ta có 8 = VSABCD = S ABCD .h = .4 SOCD .h = 4VSOCD ⇒ VSOCD = 2 .
3 3
8
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà S ABCD = 4 SOCD ⇒ VSOCD == 2
4
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC .
A. V = 6 . B. V = 5 . C. V = 3 . D. V = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

https://toanmath.com/
A

B D

C
 Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( BCD ) . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
S=
∆BGC S=
∆BGD S ∆CGD ⇒ S ∆BCD = 3S ∆BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
B D

N
E
F M

C
1  1
VABCD = h.S ∆BCD  h.S
3  VABCD 3 ∆BCD S ∆BCD 1 1
⇒ = = = 3 ⇒ VA.GBC = VABCD = .12 =4 .
1 VA.GBC 1 h.S S∆GBC
VA.GBC = h.S ∆GBC 
3 3
∆GBC
3  3
Chứng minh: Đặt= DN h= ; BC a .
Từ hình vẽ có:
MF CM 1 1 h
+) MF // ND ⇒ = = ⇒ MF = DN ⇒ MF = .
DN CD 2 2 2
D

A H1
C
H
I

GE BG 2 2 2 h h
+) GE // MF ⇒ = = ⇒ GE = MF = . =
MF BM 3 3 3 2 3
1 1
S ∆BCD 2 DN .BC 2 ha
+) = = = 3 ⇒ S ∆BCD =3S ∆GBC
S ∆GBC 1 GE.BC 1 h a
2 23
+) Chứng minh tương tự có =
S ∆BCD 3= S ∆GBD 3S ∆GCD
⇒ S ∆BGC = S ∆BGD = S ∆CGD  .
 Cách 2:

https://toanmath.com/
d ( G; ( ABC ) )
⇒ d ( G; ( ABC ) ) = d ( D; ( ABC ) ) .
GI 1 1
 = =
d ( D; ( ABC ) ) DI 3 3

d ( G; ( ABC ) )=
1 1
Nên =
VG . ABC .S ∆ABC = .VDABC 4.
3 3
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC = 6a 3 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA ,
SB , SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS .MNQ :
a3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. 3a 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

Q
N

A C

VS .MNQ
SM SN SQ 1 1 2 1 1 1
Ta có .= . = . . = ⇒ VS .MNQ = VS . ABC = .6a 3 = a 3 .
VS . ABC SA SB SC 2 2 3 6 6 6
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 18 4 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
A

G2

G3 G1
I C
B
G4
H1
H2 K
J

Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC .


Gọi h là khoảng cách từ A đến ( BCD ) , h1 là khoảng cách từ G4 đến ( G1G2G3 ) .
Vì ( G1G2G3 ) / / ( BCD ) nên d ( G4 , ( G1G2G
=3 )) d ( G1 , ( BCD
= ) ) G=
1H 2 h′ , h = AH1 .
h KG1 1 h
⇒ 1= = ⇒ h1 =.
h KA 3 3
Gọi S , S ′ , S1 lần lượt là diện tích các tam giác BCD , IJK và G1G2G3 .
Vì I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC nên:

https://toanmath.com/
1 1 BC 1 1 1 1
=S′ = JK .d ( I , JK ) . = . d ( D, BC ) =
. .BC .d ( D, BC ) S (1) .
2 2 2 2 4 2 4
G1G2 AG1 2
Tam giác G1G2G3 đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: = = .
Ik Ak 3
2
S1  2  4 4
⇒ =  = ⇒ S1 =S ′ ( 2 ) (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng).
S′  3  9 9
S
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ S1 =.
9
1 1 S h 1 1  V
Thể tích khối từ diện G1G2G3G4 là: = V1 = S1.h1 .= . . =
.S .h  .
3 3 9 3 27  3  27
Câu 91. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 16 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

D' C'

A' B'

D
C

A
B
V SA′ SB′ SD′ 1 V 1
=
Ta có S . A′B′D′ = . . ⇒ S . A′B′D′ = .
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
V SB′ SD′ SC ′ 1 V 1
= Và S . B′D′C ′ = . . ⇒ S . B′D′C ′ = .
VS . BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16
V V 1 1 1 V 1
Suy ra S . A′B′D′ +   S . B′D′C ′ = + = ⇒ S . A′B′C ′D′ = .
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ
V
số thể tích MIJK .
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho
V MI MJ MK 1 1 1 1
khối chóp tam giác ta có MIJK = . = . =
. .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
  = 60°
Câu 93. Cho hình chóp S . ABC có SA = a ; SB = 3a 2 ; SC = 2a 3 , ASB= BSC= CSA .
Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C ′ sao cho = =' SC
SA SB =' a . Thể tích khối chóp
S . ABC là:
3 3 3 a3 3
A. 2a 3. B. 3a 3. C. a 3. D. .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ', C ' sao cho
=
SA SB =' SC =' a suy ra S . AB ' C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
=
AB ' B= 'C ' C ' A ' .
a2 3 a a 6
Ta có: S ABC = ; AH = ⇒ SH = SA2 − AH 2 = .
4 3 3
a3 2 V SA SB SC 1
Khi đó VS . AB ' C ' = =
. Lại có S . AB ' C ' = . .
12 VS . ABC SA SB ' SC ' 6 6
Do đó VS . ABC = a 3 3 .
Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SM
( ABCD ) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho = k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k
SA
để mặt phẳng ( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là
−1 + 5 −1 + 2 −1 + 5 1+ 5
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 2 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
SM SN
Giả sử ( MBC ) cắt SD tại N . Khi đó MN //BC //AD suy ra = = k ( k > 0 )
SA SD

https://toanmath.com/
VS .MBC SM V SM SN VS .MBC k VS .MNC k 2
Ta có = = k , S .MNC
= . = k 2 .Do đó:= =; .Bài toán t/m khi
VS . ABC SA VS . ADC SA SD VS . ABCD 2 VS . ABCD 2
k k2 1 −1 + 5
+ =⇔ k 2 + k − 1 = 0 ⇒ k =
2 2 2 2
Câu 95. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC ) , Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S . ABM là.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C.
. D. .
6 36 18 18
Hướng dẫn giải
Chọn B
  = 300 ⇒ SA = a 3 ⇒ V a3 3
( SBC ) ; ( ABC )  = 300 ⇒ SBA SABC = .
3 18
VSABM 1 a3 3
=⇒ VSABM = .
VSABC 2 36
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
A

N
B
D

C
.
V AM AN AD 1
=Ta có AMND = . . .
VABCD AB AC AD 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CA . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
1
VS . ABC S ∆ABC BC.d ( A, BC ) 2 MP.2d ( N , MP )
= = 2 = = 4
VS .MNP S ∆MNP 1 MP.d N , MP
( ) MP.d ( N , MP )
2
VS . ABC
⇒ VS .MNP = =2
4
VS . ABC
Câu 98. Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích bằng:
VS . AGC
3 1 2
A. B. 3 C. D.
2 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

L N O
A C
H

G
K J

VS . ABC S ∆ABC d ( B; AC ) BO BL
Ta có = = = = = 3.
VS . AGC S ∆AGC d ( G; AC ) GN GL
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S . ABC có  = 60° , 
ASB= CSB ASC= 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M
1
là điểm trên cạnh SC sao cho SM = SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABM .
3
2 3 6 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 36 36 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Cách 1: Áp dụng công thức VS . ABC= .abc 1 − cos 2 α − cos 2 β − cos 2 ϕ + 2 cos α cos β cos ϕ .
6
2 2
1 1 1 2
=
Ta có: VS . ABC .1.1.3 1 −   −   −=
0 .
6 2 2 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
== ⇒ VS . ABM =. =.
VS . ABC SC 3 3 4 12
Cách 2:

https://toanmath.com/
S

600 600
A
2
1 2
C'
H
2 2
A'
3
C 3

B
.
Gọi A′ , C ′ lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho SA =′ 2 . Khi đó
=′ SC
=′ SBC
SBA =′ 90° hay SB ⊥ ( A′BC ′ ) .

Tam giác A′BC ′ cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên A′C ′ ta có: A′C ′ = 2 2 , BH = 1 .
1 1 1 1 2
=
VS . A′BC ′ =
.SB. .BH . AC = .1. .1.2 2 .
3 2 3 2 3
VS . ABC SA SC 1 3 3 3 2 2
=. = . = ⇒ VS . ABC =. =.
VS . A′BC ′ SA′ SC ′ 2 2 4 4 3 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
== ⇒ VS . ABM = . =.
VS . ABC SC 3 3 4 12
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho
1
SA′ = SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần
3
lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 81
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1
Gọi thể tích VS . ABCD = . a.ha .h .
3 2
1
Với S đáy = a.ha h là chiều cao hính chóp S . ABCD .
2
VS . A′B′C ′D′ = . a′ha ' .h′ mà: h′ = h , a′ = a , ha′ = ha .
1 1 1 1 1
3 2 3 3 3
V
Nên VS . A′B′C ′D′ = S.ABCD .
27
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P )
VSAPMQ
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng
VSABCD
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Chọn C

https://toanmath.com/
S

M
P

B C
I
Q
O

A D

Trong ( ABCD ) gọi O là giao điểm của AC và BD .


Trong ( SAC ) gọi I là giao điểm của SO và AM .
Trong ( SBD ) từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q , suy ra
mp ( P ) là mp ( APMQ ) .
+ Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM và SO của tam giác SAC ⇒ I là
SI SP SQ 2
trọng tâm tam giác SAC , Suy ra: = = = (định lý ta lét vì PQ // BD )
SO SB SD 3
V SA.SP.SM 2 1 1 1
Ta có: SAPM = = = . ⇒ VSAPM = VSABC
VSABC SA.SB.SC 3 2 3 3
VSAQM SA.SQ.SM 2 1 1 1
= = = . ⇒ VSAQM = VSADC
VSADC SA.SD.SC 3 2 3 3
1 1
VSAPMQ VSAPM + VSAQM (VSABC + VSADC ) VSABCD 1
⇒ = =3 =3 =
VSABCD VSABCD VSABCD VSABCD 3
Câu 102. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 3 3
V′
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 27
Hướng dẫn giải
Chọn D
V  SA SB  SC  1 1 1 1
Ta có  . .  . .  .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 103. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3 NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC .
2 1 3 3
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
5 3 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
Ta có VABMN = VSABC − VSBMN − VABCN .
1 3 3 1
=
Mà VSBMN = . .VSABC .VSABC ; VABMN = .VSABC .
2 4 8 4
3 1 3
Suy ra VABMN = VSABC − VSABC − VSABC = VSABC .
8 4 8
Câu 104.Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S .MNP .
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = 4 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

1
S ∆MNP = S ∆ABC .
4
1 1 3
Do đó VS .MNP
= VS . ABC= = .6 .
4 4 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD ) , ( ABD ) , ( ABC )
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 54 27 16
Hướng dẫn giải
Chọn C

https://toanmath.com/
A

P
Q N
B D
P′

Q′ M
N′

C
MN N ′M
 Tam giác ABN ′ có MN // AB ⇒ =.
AB N ′B
MP P′M
 Tam giác ACP′ có MP // AC = .
AC P′C
MQ Q′M
 Tam giác ADQ′ có QM // AD ⇒ =.
AD Q′D
MN MP MQ N ′M P′M Q′M
Khi đó: + + = + +
AB AC AD N ′B P′C Q′D
N ′M P′M Q′M S MCD S MBD S MBC MN MP MQ
Mà + + = + + = 1 nên + + =
1
N ′B P′C Q′D S BCD S BCD S BCD AB AC AD
3
 MN MP MQ   3 MN MP MQ 
3

Lại có 1 = 
3
+ +  ≥ 3 . .  (Cauchy)
 AB AC AD   AB AC AD 
1 MN MP MQ
⇔ MN .MP.MQ ≤ AB. AC. AD ⇒ MN .MP.MQ lớn nhất khi = =
27 AB AC AD
MN MP MQ 1
⇒ M là trọng tâm tam giác BCD ⇒ = = = ⇒ ( NPQ ) // ( BCD ) ,
AB AC AD 3
S NPQ  2  2
=   , Mà S N ′P′Q′ = S BCD nên S NPQ = S BCD và d ( M , ( NPQ ) ) = d ( A, ( BCD ) )
1 1 1
S N ′P′Q′  3  4 9 2

Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ là VMNPQ = S NPQ .d ( M , ( NPQ ) )
1
3
. d ( A, ( BCD= )) S BCD .d ( A, ( BCD ) ) V
1 1 1 V 1
= ⇔ VMNPQ . S BCD= , với VABCD =
3 9 3 27 3
Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung
V
điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
V SC.SM .SN 1 1
Ta có SCMN = = ⇒ VSCMN = VSCAB .
VSCAB SC.SA.SB 4 4
1
VSCMN = VS . ABCD .
8
VSCMD SC.SM .SD 1 1
= = ⇒ VSCMD = VSCAD .
VSCAD SC.SA.SD 2 2

https://toanmath.com/
1
⇒ VSCMD = VS . ABCD .
4
3
VSCDMN = VS . ABCD .
8

.
Câu 107. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ
= x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để
SB
1
V1 = V .
2
1 −1 + 41 −1 + 33
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2 .
2 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
S

P
Q

M
N
B
C

A D

 MN // BC
Do  ⇒ PQ // BC .

( α ) ∩ ( SBC ) =
PQ
VS .MNQ VS . NPQ V1 VS .MNQ VS . NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x2
+ = ⇔ + = ⇔ . . + . . =
1 ⇔ + = 1
V V V 2VS . ABD 2VS .BCS 2 SA SD SB SC SD SB 4 2
−1 + 33
⇔ 2x2 + x − 4 =0 ⇔x= (vì x > 0 ).
4
VSABC
Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB  ; SC . Khi đó là bao nhiêu?
VSAMN
1 1 1
A. . B. . C. . D. 4 .
4 8 16

https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS . ABC SB SC
= = . 4.
VS . AMN SM SN
   
Câu 109. Cho khối chóp S . ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = −2 MS , NS = −2 NB . Mặt phẳng
(α ) qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Hướng dẫn giải
T
7
1

Chọn D
T
7
1

N
Q C
A

P
B

Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt ( SAC ) theo giao tuyến MQ  SC và cắt mặt ( SBC )
theo giao tuyến NP  SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang
MNPQ .
= VN . ABPQ + VN . AMQ , gọi V = VS . ABC và S = S ∆ABC ta có:
Do VMNABPQ
 1 2  7
VN . ABPQ = .d ( N , ( ABC ) ) .S ABPQ . d ( S , ( ABC ) ) =
1 1 1
= S− . S V.
3 3 3  3 3  27

= .d ( N , ( SAC ) ) .S ∆AMQ . d ( B, ( SAC ) ) . S ∆ASC


1 1 2 4 8
VN . AMQ= = V.
3 3 3 9 27
5 4
Vậy VMNABPQ = VN . ABPQ + VN . AMQ = V ⇒ VSMNPQC = V.
9 9
VSMNPQC 4
Suy ra = .
VMNABPQ 5
Cách 2:

https://toanmath.com/
S

B
A I

P
Q

Gọi=I MN ∩ AB ,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác SAB , ta có


MS IA NB IB 1
⋅ ⋅ =⇒1 =.
MA IB NS IA 4
BI SA NM NM
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác ∆AMI , ta có: ⋅ ⋅ =
1⇔ =
1.
BA SM NI NI
PI AM AQ 2
Tương tự ta có: = 1 . Vì MQ //SC ⇒ = = .
PQ AS AC 3
V IB IN IP 1 1 1 1 15
Khi đó: I . BNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ VAMQ. NBP = .VI . AMQ .
VI . AMQ IA IM IQ 4 2 2 16 16
V d ( M ; ( ABC ) ) S AIQ d ( M ; ( ABC ) ) MA 2 S AIQ AI AQ 4 2 8
=
Mà M . AIQ ⋅ với = = và = ⋅ = ⋅ = .
VS . ABC d ( S ; ( ABC ) ) S ABC d ( S ; ( ABC ) ) SA 3 S ABC AB AC 3 3 9
15 2 8 5
Suy ra VAMQ. NBP = ⋅ ⋅ ⋅ VS . ABC = VS . ABC .
16 3 9 9
5
1−
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 = 4.
5 5
9
Câu 110. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C ′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S . AB′C ′ .
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 48 6 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
A

C'

B'

C
S

B
.
AC ′ 1
Ta có ∆SAC vuông cân tại S , SC ′ là đường cao ⇒ SC ′ cũng là trung tuyến ⇒ = ..
AC 2

https://toanmath.com/
AB′ 1
Tương tự = .
AB 2
1 1 1 a3 a3
⇒ VS . AB 'C ' = . .VS . ABC = . = .
2 2 4 6 24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M . ABC bằng bao nhiêu?
3a 3 a3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 2 12 24
Hướng dẫn giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm BD , ABCD là trọng tâm ∆ABD .


a 3 2 a 3
Ta có AH = ⇒ AG = AH = .
2 3 3
a 6
Trong ∆ACG có CG = AC 2 − AG 2 = .
3
1 1 1 2a 3
Do =
đó VCABD =
CG.S ABD CG. AB. AD =.sin 60° .
3 3 2 12
V CM 1 1 2a 3
Mà CABM = = ⇒ VCABM = VCABD = .
VCABD CD 2 2 24
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S .MNP là
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = 4 . D. V = .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
S

M
A C

P
N

B
.
+ Gọi h là chiều cao của hình chóp S . ABC và S .MNP .
1
VS . ABC  .h.S ABC .
3
1
VS .MNP  .h.S MNP .
3
1
Mà S MNP  S .ABC .
4
6 6 3
Suy ra  4  VS .MNP   .
VS .MNP 4 2
Câu 113. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V ′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 27
Hướng dẫn giải
Chọn D
V ′ SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
Ta có = . = . = . .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
S

A
D

B C
.
1 1
Ta có=
VSBCD =VSABCD .
2 2
VSEBD SE.SB.SD 2 1
= = . Do đó VSEBD = .
VSCBD SC.SB.SD 3 3
Câu 115. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V1
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
3 1 1 2
A. . B. . C.
. D. .
8 3 8 3
Hướng dẫn giải
Chọn B

.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC .
1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên V=
S . ADC V=
S . ABC VS . ABCD .
2
VS . AMP SM SP V 1 SM V 1 SM
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: = . ⇔ S . AMP = ⇔ S . AMP = .
VS . ADC SD SC 1 2 SD VS . ABCD 4 SD
VS . ABCD
2
V SN SP V 1 SN V 1 SN
Tương tự S . ANP = . ⇔ S . ANP = ⇔ S . ANP = .
VS . ABC SB SC 1 2 SB V 4 SB
VS . ABCD S . ABCD
2
V V 1  SM SN  VS . AMNP 1  SM SN 
Từ đó suy ra S . AMP + S . ANP =  + ⇒ =  + .
VS . ABCD VS . ABCD 4  SD SB  VS . ABCD 4  SD SB 
V1 1  SM SN 
=
Hay  + .
V 4  SD SB 

https://toanmath.com/
SD SB
Ta chứng minh + = 3.
SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .

.
SD SF SB SE SD SB SE + SF
Ta có: = ; = ⇒ + = .
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
⇒ + = = 2. = 3 .
SM SN SG 2
SD SB
Đặt = x= ; y . Ta có x + y =
3.
SM SN
V 1  SM SN  1  1 1  x + y 3 3 1
Mặt khác 1 =  + =  + = = ≥ = .
V 4  SD SB  4  x y  4 xy 4 xy ( x + y ) 2
3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp
7
S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số
13
IA
k= ?
IS
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
S

J
A
E E A
D D

M P O M

N
B N C B C

F F

Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNI ) với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
1
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với EA = ED và MN , CD , HJ đồng qui tại
3
1
F với FC = FD , chú ý E , F cố định.
3
HS ED IA HS HS 1
Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có . . =1 ⇔ .3.k =1⇔ =.
HD EA SI HD HD 3k
d ( H , ( ABCD ) ) HD 3k
Từ đó = = .
d ( S , ( ABCD ) ) SD 3k + 1
Suy ra VHJIAMNCD = VH .DFE − VI . AEM − VJ . NFC .

Đặt V = VS . ABCD và S = S ABCD , h = d ( S , ( ABCD ) ) ta có S=


1
AEM S=
NFC S và
8
d ( I , ( ABCD ) ) IA k
= =
d ( S , ( ABCD ) ) SA k + 1
1 3k 9  1 k 1 1 21k 2 + 25k
Thay vào ta=
được VHJIAMNCD . h.  S  − 2. . h. S = . V.
3 3k + 1  8  3 k +1 8 8 ( 3k + 1)( k + 1)
13 1 21k 2 + 25k 13
Theo giả thiết ta có VHJIAMNCD = V nên ta có phương trình . = , giải phương
20 8 ( 3k + 1)( k + 1) 20
2
trình này được k =
.
3
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
V V 4V 4V
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn B

https://toanmath.com/
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD .
V 8 8 2
Ta có AMNP = ⇒ VAMNP = VAEFI = V.
VAEFI 9 9 9

d ( Q, ( MNP )=
) d ( A, ( MNP )=
) d ( Q, ( MNP )=
)
1 11 1 1 V
=VMNPQ .S MNP .S MNP .S MNP = VAMNP
3 32 6 2 9
.
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện

ABCD biết BAC= CAD = DAB 
= 60°.
A. V = 2 3 a .3
B. V = 6 2 a 3 . C. V = 6 3 a 3 . D. V = 2 2 a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
A

2a 2a

2a D'

C
H 2a

M
B'
D
a

B
.
Trên cạnh AB lấy điểm B ; trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AB
′ ′ ′
= AD =′ AC
= 2a.
Gọi V1 là thể tích tứ diện A.B′CD′; V2 là thể tích tứ diện A.BCD.
Khi đó các tam giác AB′C ; ACD′; AB′D′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B′CD′ đều, cạnh
bằng 2a .
Tứ diện AB′CD′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích.
 2 
1 11 3  2 3  2 2 3
= V1 = S ∆B′CD′ . AH  . ( 2a ) −  .2a.
2
 2a.2a.   = .a .
3 3  2 2    3 2   3

V1 AB′ AD′ 2 1 1
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có = . = = . ⇒ V2 = 3V1 = 2 2a 3 .
V2 AB AD 3 2 3
Câu 119. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
VS . EBD SE.SB.SD SE 2 2 1 1 1
Ta có = = ⇒ VS .EBD = VS .CBD = . =.VS . ABCD =VS . ABCD .
VS .CBD SC.SB.SD SC 3 3 2 3 3
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho
SA 3′
= . Mặt phẳng ( P ) đi qua A′ và song song với ( ABCD ) cắt SB , SC , SD lần lượt tại
SA 4
B′ , C ′ , D′ . Mặt phẳng ( P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
37 27 4 27
A. . B. . C. . D. .
98 37 19 87
Hướng dẫn giải
Chọn B

2
V ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 3 27
Ta có: S . A= . .= = 
VS . ABC SA SB SC 4 64
V 27 VS . D ' B ' C ' 27
Do đó S . A ' B ' C ' = ; tương tự =
VABC . A ' B ' C ' 37 VDBC . D ' B ' C ' 37
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra:
VS . A ' B ' C ' VS . D ' B ' C ' VS . A ' B ' C ' + VS . D ' B ' C ' 27
= = = .
VABC . A ' B ' C ' VDBC . D ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' + VDBC . D ' B ' C ' 37
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là
trọng tâm tam giác SBD . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh
SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . AB′C ′D′ bằng:

https://toanmath.com/
V V V V
A. . B. . C. . D. .
9 27 3 18
Hướng dẫn giải
Chọn C

SB′ SD′ SI 2
Ta có = = = .
SB SD SO 3
SC ' CA OI SC ' 1 SC ' 1
Mà . . =
1⇒ .2. = 1⇒ =.
C ' C AO IS C 'C 2 SC 2
VS . AB′D′ 4
V =
 S . ABD 9 1
⇒ ⇒ VS . AB′C ′D′ = V.
V
 S . B′= 4 1 2 3
C ′D′
= .
 VS . BCD 9 2 9
V1 3 3
k  .
V2 4
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′B′ và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
55 37 1 2
A. . B. . C. . D. .
89 48 2 3
S

A' M A' M
B' E B'

K
D' C' D' C'

A A
B B H

N N

D C D C

Hướng dẫn giải


Chọn A
Gọi =
H AB ∩ DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V1 =VS . ADH − VS . A ' EM − VK . BNH .

https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA = BH ; AH = 4 A ' M ; AD = 4 A ' E và
1
=
SA ' B=
'K A' A .
3
1 2
=
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA ' =; KB .
3 3
1 1 1 4
Ta có: VS . ADH =SA. AD. AH =1 +  .1.2 =.
6 6 3 9
1 1 1 1
= VS . A ' EM = VS . ADH ;=
VK . BNH =VS . ADH
64 144 8 18
4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: − − = .
9 144 18 144
55 89
Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 13 − =.
144 144
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD sao cho
= MA MB =
, NB 2 NC = , PC 2 PD . Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng?
19 26 13 25
A. B. C. D.
26 45 25 43
Hướng dẫn giải
Chọn A

Đặt V V=
= ABCD , V1 =
VBDMNPQ , V2 VACMNPQ
MA NB PC QD QD 1
( MNP ) ∩ AD ⇒
Q= . . . =1⇒ =.
MB NC PD QA QA 4
V2 = VACMNPQ = VC .MNP + VC .MPQ + VC . AQM .
VCMNP CN CP 1 2 2 VBCDM BM 1 V 2 1 1 V
= .= = . ; = = ⇒ CMNP = . = ⇒ VCMNP =.
VCMBD CB CD 3 3 9 VBCDA BA 2 VABCD 9 2 9 9
2 2 1 2 2 1 V
SCPQ = SCDQ = . S ACD = S ACD ⇒ VMCPQ = VMACD = VABCD = ;
3 3 5 15 15 15 15
VAMCQ AM AQ 1 4 2 2V
= . = . = ⇒ VAMCQ = .
VABCD AB AD 2 5 5 5
V V 2V 26V 19V V 26
Suy ra: V2 = + + = ⇒ V1 = ⇒ 2 = .
9 15 5 45 45 V1 19
Câu 124. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là:

https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 16 4
Hướng dẫn giải
Chọn B

Xét hình chóp S.ABC.


VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1
= . . = ⇒ VS . A ' B ' C ' = VS . ABC
VS . ABC SA SB SC 8 8
1
Tương tự: VS . A ' C ' D ' = VS . ACD
8
1
VS . A ' B ' C ' D ' = VS . ABCD .
8
Câu 125. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ
diện MNPQ theo a .
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Hướng dẫn giải
Chọn B

Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , CS .

https://toanmath.com/
1
Ta=
có: VS . ABC =.SA.SB.SC a 3 .
6
1
Gọi h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì h = SA .
3
2 2 4 4 1 1
Mặt khác do MN = EF ; MQ = FK ⇒ S MNQ = S EFK = . S SBC = S SBC .
3 3 9 9 4 9
1 1 1 1 VS . ABC a 3
V=MNPQ .h =
.S MNQ . SA. =S SBC = .
3 3 3 9 27 27
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1 . Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM = DC. Thể tích tứ diện
ABMD bằng.
2 3 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 8 48
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên VABCD = ..
12
V DM 1 1 2 2
Ta có: DABM = = ⇒ VDABM = . =. .
VDABC BC 4 4 12 48
Câu 127. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2 BC . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. VS . ABCD = 2VS . ABC . B. VS . ABCD = 4VS . ABC . C. VS . ABCD = 6VS . ABC . D.
VS . ABCD = 3VS . ABC .
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

A
M D

B C
1 1
Ta có S ∆ABC = S ABCD ⇒ VS . ABC = VS . ABCD .
3 3
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S . ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
7 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 7
Hướng dẫn giải
Chọn A

https://toanmath.com/
.
V = VSABIKN V
Đặt  1 → 1 =
?.
V2 = VNBCDIK V2
1 a 6 2 6 3
= = .
* VS . ABCD a a .
3 2 6
1 1 SO 1a 6 1 6 3
=
* VN .BMC = .NH .S ∆BMC =
. .S ∆BMC = . .a.2a a .
3 3 2 3 4 2 12
MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC → = .
MN 3
VM .DIK MD MI MK 1 1 2 1
* = . = . =. . .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
5 5 6 3 5 6 3
→ V=
2 VM .CBN − VM .DIK
= = .
VM .CBN a= a .
6 6 12 72
7 6 3
a
6 3 5 6 3 7 6 3 V1 72 = 7 .
→V =1 VS . ABCD − =
V2 a − =
a a → =
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 129. Cho khối chóp S . ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp
S .MNC bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
A. a 3 . B. 12a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thức tính tỷ số thể tích.
VS .MNC SM .SN 1
= = .
VS . ABC SA.SB 4
Câu 130. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA và SB . Tính tỉ số thể tích S .CDMN là:
VS .CDAB
1 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích:

https://toanmath.com/
S

A
D

B C .
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như
sau:
S.MNCD
= S.MCD + S.MNC và S. ABCD = SACD + S. ABC . Khi đó ta có.
VSMCD 1
=
1
⇔ VSMCD = VSABCD ( do
(
d M ; ( SCD ) 1 )
= và chung diện tích đáy SCD ).
VSACD 2 4 (
d A; ( SCD ) 2 )
VSMNC SSMN 1 1
Ta có = = ⇒ VSMNC = V .
VSABC SSAB 4 8 SABCD
1 1 3
Từ trên suy ra VSMNCD =
 +  VSABCD =V .
4 8
 8 SABCD

https://toanmath.com/

You might also like