Professional Documents
Culture Documents
TỈ SỐ THỂ TÍCH
TỈ SỐ THỂ TÍCH
TỈ SỐ THỂ TÍCH
A. BÀI TẬP
Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân
tại C và BCD= 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SC
cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 42 21 14
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD lần
lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . A′B′C ′D′
V1
và S . ABCD . Tỉ số là
V2
V1 4 V1 1 V 2 V 2
A. = . = .
B. C. 1 = . D. 1 = .
V2 9 V2 3 V2 3 V2 9
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có
ASB = = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASC= BSC
của khối chóp.
7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = . D. V = 7 2 .
2 3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P ) chứa
V
AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A′. AB′C ′
′ ′ ′
.
1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó
3
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8.Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 12 3a . Thể tích khối chóp A′. ABC là.
3
3a 3
A. V = 4 3a 2 . B. V = 2 3a 3 . C. V = 4 3a 3 . D. V =
.
4
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp.
https://toanmath.com/
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .
A. V = 3 B. V = 12 C. V = 8 D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V′ 1 V′ 5 V′ 1 V′ 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 18 36
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
3
C. a . 1
A. 2a 3 . B. 4a 3 . P P P P D. a 3 .
4 2
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =
cho SM 3= MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .
V V 9V 7V
A. . B. . C. . D. .
8 4 80 40
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V 4 . B. V 6 . C. V 3 . D. V 5 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà= = , =
, . Thể tích V của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B '
, C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 27 3 9
https://toanmath.com/
1; DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên cạnh
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA =
DM 1 DN 1 DP 3
DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho= =
; =
; . Thể tích của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB, SC , SD. Thể tích khối chóp S .MNPQ là:
a3 a3 a2 a3
A. B. . C. . D.
16 8 4 6
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . A′B′C và S . ABC bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là.
1 1 1 1
B. . C. . D. .
A. 8 . 4 16 2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. = = 2a . Góc giữa
SA AD
( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S . AGD là
16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27 9
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC , SD thỏa:
= SA 2= SM , SB 3= SN , SC 4 SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S .MNPQ là.
4 6 2 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc ACB= 60°
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC .
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
https://toanmath.com/
S
C
B
A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và = BSC
ASB
= CSD
= DSA
= BSD
= 60° . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể tích
VMIJK
.
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 8
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′ ) cắt SC tại C ′ . Thể
tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD ) cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45° . Gọi V1 ;V2 lần
lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD .
V
Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k = 1 .
V2
1 1 1 1
=
A. h 2= a; k . =
B. h 2=
a; k . C.=h a= ;k . D.=h a=;k .
8 3 4 6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng:
3a 3 2a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
4 3 4
https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC ′ = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 4 2
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số V là
V'
1 1
A. . B. 24 . C. . D. 12 .
12 24
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ , C ′ . Thể tích
khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
27 81 27 9
Câu 35. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MBC và thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B′; D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C ′ . Tính thể tích của khối chóp S . AB′C ′D′
16a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. D. .
45 2 4 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có
= CSB
ASB = 600 , ASC = 900 , SA
= SB = a; SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S . ABC là:
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 18 12 6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh
DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =, . Thể tích V của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng:
3 2 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . V=
12 12 96 D. 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 .
A. VSMNC = a 3 . B. VSMNC = 2a 3 . C. VSMNC = 6a 3 . D. VSMNC = 4a 3 .
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos α . B. a b sin α . C. a b cos α . D. a b sin α .
4 4 12 12
https://toanmath.com/
VS . ABC
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. ⋅ B. ⋅ C. 2 . D. 4 .
4 2
Câu 42.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
SA′ SC ′ 1 SB′ SD′ 3
lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ và D′ sao cho = = và = = . Tính thể tích
SA SC 3 SB SD 4
V của khối đa diện lồi SA′B′C ′D′ .
3
A. V = . B. V = 9 . C. V = 4 . D. V = 6 .
2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 3
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
V
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2 NC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMN . Tính tỉ số
V1
.
V
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V 6 V 2 V 3 V 3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V 5 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 3 .
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có= SA 9,= SB 4,= SC 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A′, B′, C ′ thỏa
mãn SA = 2.SA′, SB = 3.SB′, SC = 4.SC ′. Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ là
A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 .
1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 81
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
a3 6 a3 5 a3 3 a3 5
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 24
https://toanmath.com/
1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA. Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′.
Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 3 9 27
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2 MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S . ABNM .
A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF = VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
3
a a3 2a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 8 5 12
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
V
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 (V1 < V2 ) . Tính tỉ lệ 1 .
V2
16 8 16 8
A. . B. . C. . D. .
75 27 81 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB ,
VS .MNPQ
SC , SD . Tỉ số là
VS . ABCD
1 1 3 1
A. B. . C. . D. .
6 16 8 8
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
V
thể tích MIJK bằng:
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 3
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Câu 58. Cho hình chóp A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD ) và ( ABC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2 MC , AN = ND . Thể tích khối chóp A.BMN là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 18 9
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối tứ diện ABCD .
https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . mp ( ABC ) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V1 , V2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S . AHK và S . ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính
V1
tỉ số .
V2
V1 1 V 1 V 2 V 1
A. = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 4
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ. Tỉ số thể tích
VMIJK
là
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 8
Câu 62. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của
khối chóp S . ABCD là:
2
81V 27V 9 9V
A. . B. . C. V . D. .
8 4 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P ) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S . ABCD
.
2 1 1 3
A. B. C. D.
9 3 2 5
Câu 64. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
= SA′ = SA; SB′ = SB; SC ′ SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′ và S . ABC
2 3 4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 2 12 6
Câu 65. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S . ABM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 12
https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp S . ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ
VS . AMN
số .
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau,= AB a= ; AC 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN
.
a3 3a 3 2a 3
A. V = . B. V = a . 3
C. V = . D. V = .
4 4 3
Câu 68. Cho khối chóp S . ABC có ASB= BSC = CSA = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 4a 3 2 a3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 2 12
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMPN
V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 8 8
Câu 71. Cho tứ diện đều S . ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ∆SAB, ∆SBC ,
VS .G1G2G3
∆SCA . Tính .
VS . ABC
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
48 27 36 81
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V ′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 27 9
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB.
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP. Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . .
23 7 19 2
A. VABCDMNP = V . B. VABCDMNP = V . C. VABCDMNP = V . D. VABCDMNP = V .
30 30 30 5
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A′.BCO bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Câu 76. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC )
bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 9 6 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60° . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
V
chóp đã cho. Tính tỉ số 1 .
V2
V 32 V 32 V 1 V 9
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 9 V2 27 V2 2 V2 8
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
3 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 8
V
Câu 80. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó tỉ số S . ABC bằng
VS . A′B′C
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
2 4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện
AHKD .
2 3 3 4 3 3 2 3 3 4 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
7 21 21 7
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích
VSABC
.
VSA ' B ' C
1 1
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 83.Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Câu 84.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , góc
giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S . ADMN .
https://toanmath.com/
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
16 24 16 8
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2
SM 1 SN
cho = ,
MA 2 NB
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
V 5 V 5 V 6 V 4
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 4 V2 6 V2 5 V2 5
Câu 87.Cho hình chóp S , ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S .OCD .
A. V = 4 . B. V = 5 . C. V = 2 . D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC .
A. V = 6 . B. V = 5 . C. V = 3 . D. V = 4 .
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC = 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB
3
https://toanmath.com/
Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD )
SM
và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho = k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng
SA
( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là
−1 + 5 −1 + 2 −1 + 5 1+ 5
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 2 2 4
Câu 95. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC ) , Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S . ABM là.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 36 18 18
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CA . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
V
Câu 98. Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S . ABC bằng:
VS . AGC
3 1 2
A. B. 3 C. D.
2 3 3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB= CSB= 60° , ASC= 90° , SA = 1 , SC = 3 . Gọi M là
= SB
1
điểm trên cạnh SC sao cho SM = SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABM .
3
2 3 6 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 36 36 4
1
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 81
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P )
VSAPMQ
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng
VSABCD
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Câu 102. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 27
Câu 103. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3 NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC .
2 1 3 3
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
5 3 8 4
Câu 104.Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S .MNP .
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = 4 .
2 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD ) , ( ABD ) , ( ABC ) tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 54 27 16
Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA và SB . Tỉ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 107. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ
=x
SB
1
, V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 = V
2
.
1 −1 + 41 −1 + 33
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2 .
2 4 4
VSABC
Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu?
VSAMN
1 1 1
A. . B. . C. . D. 4 .
4 8 16
Câu 109. Cho khối chóp S . ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = −2 MS , NS = −2 NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 110. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C ′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S . AB′C ′ .
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 48 6 12
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M . ABC bằng bao nhiêu?
3a 3 a3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 2 12 24
https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S .MNP là
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = 4 . D. V = .
2 2
Câu 113. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 12 6
Câu 115. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của
V
khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp S . ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k = ?
13 IS
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
V V 4V 4V
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết BAC
= CAD= DAB = 60°.
A. V = 2 3 a 3 . B. V = 6 2 a 3 . C. V = 6 3 a 3 . D. V = 2 2 a 3 .
Câu 119. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Câu 120. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho
SA′ 3
= . Mặt phẳng ( P ) đi qua A′ và song song với ( ABCD ) cắt SB , SC , SD lần lượt tại
SA 4
B′ , C ′ , D′ . Mặt phẳng ( P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
37 27 4 27
A. . B. . C. . D. .
98 37 19 87
https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là
trọng tâm tam giác SBD . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC , SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . AB′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
9 27 3 18
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′B′ và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
V1
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
55 37 1 2
A. . B. . C. . D. .
89 48 2 3
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD sao cho
=MA MB = =
, NB 2 NC , PC 2 PD . Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng?
19 26 13 25
A. B. C. D.
26 45 25 43
Câu 124. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 16 4
Câu 125. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M
, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a .
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1 . Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM = DC. Thể tích tứ diện
ABMD bằng.
2 3 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 8 48
Câu 127. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2 BC . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. VS . ABCD = 2VS . ABC . B. VS . ABCD = 4VS . ABC . C. VS . ABCD = 6VS . ABC . D.
VS . ABCD = 3VS . ABC .
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
7 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 7
Câu 129. Cho khối chóp S . ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp
S .MNC bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
A. a 3 . B. 12a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Câu 130. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của
V
SA và SB . Tính tỉ số thể tích S .CDMN là:
VS .CDAB
https://toanmath.com/
1 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 8
https://toanmath.com/
TỈ SỐ THỂ TÍCH
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD
cân tại C và BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 42 21 14
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
N
M
K
P
B C
I
O
A D
a 3
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI = ;
2
1 a 3
=
OI =AI .
3 6
https://toanmath.com/
SM 1
Lại có tam giác SAB vuông nên AM ⊥ SB ⇒ M là trung điểm SB ⇒ =
SB 2
SP SM 1
Mà MP // BD nên = =
SD SB 2
Mặt khác
a2 3 1 a2 3 a3 3
S=
ABCD S ∆ABC + S ∆BCD = + CB.CD .sin120 0
= . =
Suy ra V V=S . ABCD .
4 2 3 9
V SM SN 3 1 3 3 3
Khi đó S . AMN = .= = . ⇒ VS . ANP = V . Do đó VS . ANM = V .
VS . ABC SB SC 7 2 14 28 28
VS . AMNP 3 a3 3
Vậy = ⇒ VS . AMNP = .
VS . ABCD 14 42
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp
V1
S . A′B′C ′D′ và S . ABCD . Tỉ số là
V2
V1 4 V 1 V1 2 V1 2
A. = . B. 1 = . C. = . D. = .
V2 9 V2 3 V2 3 V2 9
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
3
1 1 3− 2 =
a
Ta có 3 0;1 − 2 ; − a = 2 ( 0;1; − a ) ⇒
2
⇒ a= 3⇒
(
S 0;0; 3 )
a a 3
− 3a = ( P ) : x − z 3 + 1 =
−2a 0
a
Cho SC giao với
VS . AB ' C ' 2 1 1
1 V = =.
3 SC ' 1 S . ABC 3 2 3 1
( P ) ⇒ C ' ;0; ⇒ =⇒ ⇒ VS . AB ' C ' D ' =VS . ABCD .
2 2 SC 2 VS . AC ' D ' 1 2 1 3
= =.
VS . ACD 2 3 3
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có
ASB = = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASC= BSC
của khối chóp.
7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = . D. V = 7 2 .
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
C'
3
7
2
A C
B'
B
Lấy hai điểm B′ , A′ lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB′ = 2 , SC ′ = 2 .
Ta có hình chóp S . AB′C ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
⇒ VS . AB′C ′ == .
12 3
V SA SB′ SC ′ 2 2 4
Ta lại có: S . AB′C ′ = . . = . = .
VS . ABC SA SB SC 3 7 21
21VS . AB′C ′ 21.2 2 7 2
⇒ VS . ABC = = = .
4 3.4 2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P )
V
chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
=
I AO ∩ SO .
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B′, D′ .
=
Ta có VSAB ′MD ′ VSAB′M + VSAMD′ .
VSAB′M SB′ SM 2 1 1 1
= .= = . nên VSAB′M = VSABCD .
VSABC SB SC 3 2 3 6
V 1 1 1
Tương tự SAMD′ = nên VSAMD′ = VSABCD do đó VSAB′MD′ = VSABCD .
VSACD 3 6 3
S
M D'
B' I
A
D
O
B C
.
Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 3
Hướng dẫn giải
ChọnD
d ( A; ( A′B′C ′ ) ) ⋅ S ∆A′B′C′ =
1 1 1
Ta có: VA′. AB′C′ =
VA. A′B′C′ = ⋅VABC . A′B′C′ = .
3 3 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
3
bằng . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt
2
cầu đó bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
z
C
O y
B
A
x
S ABC S ABC 3
Ta có = =
3
ABC ( ( ) ) d ( O, ( ABC ) )
VOABC 1 S .d O, ABC
https://toanmath.com/
Gọi =
F PQ ∩ AC . Dễ thấy AF ⊥ PQ .
Mặt khác do ( MNPQ ) // SC nên ( SAC ) ∩ ( MNPQ ) =
EF ( EF // SC ; F ∈ SA ) .
Dựng AH ⊥ EF . Do PQ ⊥ ( SAC ) nên PQ ⊥ AH .
d ( A; ( MNPQ ) ) .
Suy ra AH ⊥ ( MNPQ ) ⇒ AH =
3 3a 2 3 3 3a
Ta có:=
AE = AC ; AF = AS= SC 2 − AC 2=
4 4 4 4 4
AF 2 . AE 2 a 6
=
Suy ra: AH = .
AE + AF
2 2
4
Mặt khác do BD ⊥ SC nên PQ ⊥ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
1 a2 6
S MNPQ = MQ
= .QP =BD.SC
4 4
3
1 a
Vậy VA.MNPQ = AH .S MNPQ = .
3 8
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .
A. V = 3 B. V = 12 C. V = 8 D. V = 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
A' B'
A B
C
VS . A′B′C SA′ SB′ SC 1 1 1
Ta có = . . = . =
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
Vậy VS . A′B′C = .VS . ABC = .24 = 6 .
4 4
https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V′ 1 V′ 5 V′ 1 V′ 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 4 V 8 V 2 V 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
F E
G
J
B D
H I
C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V= V ′ + 4.VA.FEG .
1
Mặt khác VA. FEG = V .
8
1 V′ 1
Suy ra V =V ′ + V ⇒ = .
2 V 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt
SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 18 36
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
= 45° ⇒ SA= AB= a .
Ta có SBA
BC ⊥ SA
Lại có ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH .
BC ⊥ AB
Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC ⇒ SC ⊥ AH .
Tương tự SC ⊥ AK ⇒ SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC ⊥ AI .
SA2 SI a2 1 SI 1
Ta có 2
= = 2 =⇒ =.
AC IC 2a 2 SC 3
V SA SH SI 1 1 1
Tỉ số S . AHI = . . = 1. . ⇒ VS . AHI = VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 2 3 12
V SA SI SK 1 1 1
Tỉ số S . AIK = . . = 1. . ⇒ VS . AIK = VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 3 2 12
1 1 1 a3
⇒ VS . AHIK = VS . AHI + VS . AIK = VS . ABCD = . .a.a = .
2
6 6 3 18
Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng.
a3 . 1
A. 2a . 3 3
B. 4a . P
C. P P P D. a 3 .
4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
=
VS . ABC 2=
VSMAB 4a 3 .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =cho SM 3= MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .
V V 9V 7V
A. . B. . C. . D. .
8 4 80 40
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong mp ( SBC ) gọi=
E MN ∩ BC . Trong mp ( ABCD ) gọi = F AE ∩ BD .
Trong mp ( SBD ) gọi=
P FM ∩ SD . Khi
= đó P ( AMN ) ∩ SD .
EB NC MS EB 1
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC ta có: . . =1 ⇒ = .
EC NS MB EC 3
FB EB EB 1
Lại có: EB AD ⇒ = = = .
FD AD BC 2
PD MS FB PD 2 SP 3
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBD ta có: . . =1 ⇒ = ⇒ = .
PS MB FD PS 3 SD 5
V V SM SN SP 3 1 3 9 9V
Khi đó: SMNP = SMNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ VSMNP = .
VSBCD 1 SB SC SD 4 2 5 40 80
⋅V
2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V 4 . B. V 6 . C. V 3 . D. V 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
A N D
O
B C
Đặt B = S ABCD , d ( S ; ( ABCD ) ) = h . Suy ra V = Bh .
1
3
Vì M là trung điểm của SA nên d ( M ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) ,
1
2
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( M ; ( ABCD ) ) . Suy ra
1
2
d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) )
1 1
= h . Từ đó ta có
4 4
d ( N ; ( ABCD ) ) .B =
1 1 1 V
V=
N . ABCD = . Bh .
3 4 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =
, . Thể tích V của tứ
DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3 3
=
VABCD = . .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
⇒ VDMNP = . = .
8 12 96
1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA .
3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt
tại B ' , C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .
https://toanmath.com/
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 27 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
SA′ SB′ SC ′ SD′ 1
Ta có = = = = (theo Talet).
SA SB SC SD 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
VS . A′B′C ′D′ SA′.SB′.SC ′.SD′ 1 1 1 1 1 V
= = . . . =⇒ VA′B′C ′D′ =.
VS . ABCD SA.SB.SC.SD 3 3 3 3 81 81
1; DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên cạnh
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA =
DM 1 DN 1 DP 3
DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho= =
; =
; . Thể tích của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2 3 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
96 12 96 12
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3 3
=
VABCD =
. .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =
. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
Suy ra V=
DMNP =. .
8 12 96
Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB, SC , SD. Thể tích khối chóp S .MNPQ là:
a3 a3 a2 a3
A. B. . C. . D.
16 8 4 6
Chọn B
https://toanmath.com/
1
Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số k = . Đường cao h′ của hình
2
1
chóp S .MNPQ bằng đường cao h hình chóp S . ABCD
2
2
1 1 1 h
Từ đó:
= VS .MNPQ = .S MNPQ .h′ . .S ABCD .
3 3 2 2
1 a3
= = VS . ABCD .
8 8
Chú ý: Có thể tách khối S .MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . A′B′C và S . ABC bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
VS . A′B′C SA′ SB′ 1 1 1
Ta có = .= = . .
VS . ABC SA SB 2 2 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là.
1 1 1 1
B. . C. . D. .
A. 8 . 4 16 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì ABCD là hình bình hành nên S ABC S ACD
.
.
Do đó VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD .
Ta có.
https://toanmath.com/
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ
VS .MNP VS .MPQ V VS .MPQ
S .MNP
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1
. . . . . .
2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. = = 2a . Góc giữa
SA AD
( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S . AGD là
16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
B
A
D C
= 60° ⇒ AB
Vì góc giữa ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60° nên SBA =
SA
=
2a
.
tan 60° 3
2a 4a 2 3
Khi đó: = =
S ABCD AB. AD = .2a .
3 3
1 2a 2 3
Gọi M là trung điểm BC , khi đó:= S ADM =S ABCD .
2 3
2 2 1 2a 2 3 8a 3 3
⇒= VS . ADG = VS . ADM . .2a.= .
3 3 3 3 27
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC , SD thỏa:
= SA 2= SM , SB 3= SN , SC 4 SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S .MNPQ là.
4 6 2 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
VSMNP = VSABC , VSMPQ = VSACD .
24 40
1 1 8
⇒ VSMNPQ = .24 + .24 = .
24 40 5
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc
ACB= 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ
diện MABC .
https://toanmath.com/
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp).
S
a 3 M
A 60o C
H a
B
.
Gọi H là trung điểm AB ⇒ MH //SA , mà SA ⊥ ( ABC ) ⇒ MH ⊥ ( ABC ) và
SA a 3
=
MH = .
2 2
AC 3
Tam giác ∆ABC là nửa tam giác đều =
AC 2= =
BC 2a và AB = a 3 nên diện tích đáy
2
là:
1 1 a2 3
=
S ABC =AB.BC = .a 3.a .
2 2 2
1 1 a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích
= VMABC = S ABC .MH . = . .
3 3 2 2 4
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện).
S
a 3 M
A 60o C
a
B
.
VMABC SM 1 1
Vì M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện = = ⇒ VMABC = VSABC .
VSABC SB 2 2
AC 3
Tam giác ∆ABC là nửa tam giác đều =
AC 2= =
BC 2a và AB = a 3 nên diện tích đáy:
2
1 1 a2 3
=
S ABC =
AB.BC = .a 3.a .
2 2 2
1 1 a2 3 a3 a3
Do =
đó VSABC = S ABC .SA . = .a 3 . Vậy VMABC = .
3 3 2 2 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn B
VAB ' C ' D AB′ AC ′ 1 1 1
Ta có = . = = . .
VABCD AB AC 2 2 4
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
S
C
B
A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và = BSC
ASB = CSD = DSA = BSD
= 60° . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ sao cho SA =′ SB=′ SC
=′ SD= 2 . Ta có
′B′ B=
A= ′C ′ C= ′D DA=′ 2 . Khi đó hình chóp S . A′B′D và hình chóp S .CB′D là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS=. A′B′D V =
S .C ′B′D = .
12 3
V SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác S . ABD = . . = 3.= , nên VS . ABD = =VS . A′B′D = . 3 2.
VS . A′B′D SA′ SB′ SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
= . . = 2.= 3 , nên VS .CBD = 3V=
S .C ′B′D 3.= 2 2 .
VS .C ′B′D SC ′ SB′ SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
=V VS . ABD + VS .CBD = 3 2 + 2 2 = 5 2 .
https://toanmath.com/
S
A' C'
B'
D
C
B
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể tích
VMIJK
.
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
V MI MJ MK 1
Ta có: MIJK . . .
VMNPQ MN MP MQ 8
M
K
I
N Q
P
.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′ ) cắt SC
tại C ′ . Thể tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
S
C' D'
B'
D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD = .a 2 .a 2 = .
3 3
Vì B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ⊥ ( AB′D′ ) .
Gọi C ′ là hình chiếu của A lên SC suy ra SC ⊥ AC ′ mà AC ′ ∩ ( AB′D′ ) =
A nên
AC ′ ⊂ ( AB′D′ ) hay C =′ SC ∩ ( AB′D′ ) .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C ′ là trung điểm của SC .
SB′ SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có ′ = = = .
SB SB 2 3a 2 3
VS AB′C ′D′ VS AB′C ′ + VS AC ′D′ 1 SB′ SC ′ SD′ SC ′ SB′ SC ′ 2 1 1
= = + = = . = .
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VS AB′C ′D′ = .
9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45° . Gọi
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC
V
và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k = 1 .
V2
1 1 1 1
=
A. h 2= a; k . =
B. h 2= a; k . C.=
h a=;k . D.= h a= ;k .
8 3 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S
K
H
A a
D
B C
https://toanmath.com/
Do ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ⊥ ( ABCD ) .
CD ⊥ AD
Ta có ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ CD ⊥ SD .
CD ⊥ SA
= 45° .
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là SDA
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy = = a.
h SA
V SH SK 1
Áp dụng công thức tỉ số thể tích=có: 1 = . .
V2 SC SD 4
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng:
3a 3 2a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
4 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
= Ta có VOABC = . OA.OB .OC a 3 (đvtt) .
3 2
VOCMN CM .CN 1 1 a3
Ta có= = =
.Vậy OCMN
V = VOABC .
VOCAB CA.CB 4 4 4
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC ′ = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp
3 4 2
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số V là
V'
1 1
A. . B. 24 . C. . D. 12 .
12 24
Hướng dẫn giải
Chọn B
V SA SB SC
Ta có= . . = 3.4.2
= 24 .
V' SA ' SB ' SC '
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
16T 16T
SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ ,
C ′ . Thể tích khối chóp S AB′C ′D′ là:
2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
S
C' D'
B'
D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD = .a 2 .a 2 = .
3 3
Ta có AD′ ⊥ ( SDC ) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ ( SBC ) ⇒ AB′ ⊥ SB .
Do SC ⊥ ( AB′D′ ) ⇒ SC ⊥ AC ′ .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C ′ là trung điểm của SC .
SB′ SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông S AB ta có ′ = = = .
SB SB 2 3a 2 3
VS AB′C ′D′ VS AB′C ′ + VS AC ′D′ 1 SB′ SC ′ SD′ SC ′ SB′ SC ′ 2 1 1
= = + = = . = .
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VS AB′C ′D′ = .
9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
27 81 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn A
VAEFG S EFG 1 1
= = ⇒ VAEFG = VABCD
VABCD S BCD 4 4
.
https://toanmath.com/
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
= = . . ⇒ VAMNP= VAEFG= . VABCD= VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng ( MNP ) // ( BCD ) nên =⇔ VQMNP = VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
= VQMNP .= VABCD = VABCD .
2 27 27 27
Câu 35. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MBC và
thể tích khối chóp S . ABC bằng.
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích.
VS .MBC SM 1
= = .
VS . ABC SA 2
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B′; D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C ′ . Tính thể tích của khối chóp S . AB′C ′D′
16a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. D. .
45 2 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
C' B'
D' I
B
A
O
D C
VSAB′C ′ SB′ SC ′
Ta có VS . AB′C ′D′ = 2VS . AB′C ′ (1) mà = . ( *)
VSABC SB SC
https://toanmath.com/
VSAB′C ′ 8 8 8 1 8
Từ ( *) ⇒ = suy ra =
VSAB′C ′ = VSABC . =VSABCD VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
=
VSABCD =S ABCD .SA
3 3
3
8 2a 8a 3
Suy ra=
VSAB′C ′ = .
30 3 45
16a 3
Từ (1) suy ra V=S . AB′C ′D ′ 2=
VS . AB′C ′ .
45
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có = CSB
ASB = 600 , ASC = 900 , SA
= SB = 3a .Thể tích V của
= a; SC
khối chóp S . ABC là:
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 18 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC = 3SM ⇒ AB = BM = a; AM = a 2 ⇒ ∆ABM .
vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABM
⇒ SH ⊥ (ABM) .
a3 2
⇒ VSABM = .
12
VSABM SM 1 a3 2
= = ⇒=
VSABC 3=
VSABM .
VSABC SC 3 4
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = = , =
, . Thể tích V của tứ
DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng:
3 2 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . V=
12 12 96 D. 96 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 3 3
=
VABCD = . .1 .
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
= . = . =. . .
VDABC DA DB DC 2 3 4 8
1 3 3
⇒ VDMNP = . =
8 12 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 .
A. VSMNC = a 3 . B. VSMNC = 2a 3 . C. VSMNC = 6a 3 . D. VSMNC = 4a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
V SM SN SC 1
Ta có: S .MNC = . . ⇒ VS .MNC = VS . ABC = 2a 3 .
VS . ABC SA SB SC 4
https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos α . B. a b sin α . C. a b cos α . D. a b sin α .
4 4 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn D
A' C'
S
B'
A C
H H'
N
A C
https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh
SA′ SC ′ 1
SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ và D′ sao cho = = và
SA SC 3
SB′ SD′ 3
= = . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA′B′C ′D′ .
SB SD 4
3
A. V = . B. V = 9 . C. V = 4 . D. V = 6 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
C'
A'
D'
D B' C
A B
Ta= có V VSA= ′B′C ′D′ VS .D′A′B′ + VS .D′C ′B′ .
3 1 3 3 1 3 9
VS .D′A′B′ = . . .VS .DAB = . .VS . ABCD = .48 = .
4 3 4 16 2 32 2
9
Tương tự: VS .D′C ′B′ = .
2
Vậy V = 9 .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
S
N
E
C D
M
O F
B A
(
Ta có: SD ) = 60° ⇒ SO= a 6 , SF = SO 2 + OF 2 = a 7
, ( ABCD ) = SDO
2 2
2
⇒ d ( O, ( SAD ) ) =
a 6 1 a 7
OH = h= ; S SAD = SF . AD =
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
= ⋅ ⋅ =
VMNBC MN MB MC 6
5a 3 6
⇒ VBFDCNE = VMNBC = ⋅ ⋅ d ( M , ( SAD ) ) ⋅ S SBC =
5 5 1 1 5 1
⋅ 4h ⋅ S SAD =
6 6 3 2 18 2 72
3 3
1 a 6 7a 6
VS . ABCD = SO.S ABCD = ⇒ VSABFEN = VS . ABCD − VBFDCNE = ⋅
3 6 36
V 7
Suy ra: SABFEN = ⋅
VBFDCNE 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
N
60°
A B
K
I O a
H
M D a C
https://toanmath.com/
V1 VSABIKN V
Đặt
1 ?.
V VNBCDIK V2
2
1 a 6 2 6 3
* VS .ABCD . a a .
3 2 6
1 1 SO 1a 6 1 6 3
* VN .BMC .NH .S BMC . .S BMC . .a.2a a .
3 3 2 3 4 2 12
MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC .
MN 3
V MD MI MK 1 1 2 1
* M .DIK . . . . .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
5 5 6 3 5 6 3
V2 VM .CBN VM .DIK VM .CBN . a a .
6 6 12 72
7 6 3
V1 a
6 3 5 6 3 7 6 3 7
V1 VS .ABCD V2 a a a 72 .
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2 NC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMN . Tính tỉ số
V1
.
V
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V 6 V 2 V 3 V 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
V1 VASMN AS AM AN 1 2 1
= = . =
. 1.=. ..
V VASBC AS AB AC 2 3 3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
V SA′ SB′ SC ′ 1 V
Ta có S . A′B′C ′ = ⋅ ⋅ = ⇒ VS . A′B′C ′ = .
VS . ABC SA SB SC 8 8
https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V 5 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có= SA 9,= SB 4,= SC 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A′, B′, C ′ thỏa
mãn SA = 2.SA′, SB = 3.SB′, SC = 4.SC ′. Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ là
A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1
VS . ABC .SA.S SBC .SA.SB.SC .
3 6
VSABC SA SB SC 1
Ta có: . . .
VSABC SA SB SC 24
VSABC 2 .
S
C'
A'
B'
A C
B
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho
1
SA′ = SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD
3
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 81
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Vì ( A′B′C ′D′ ) / / ( ABCD ) ⇒ A′B′ / / AB, B′C ′ / / BC , C ′D′ / / CD .
SA ' 1 SB′ SC ′ SD′ 1
Mà = ⇒ = = = .
SA 3 SB SC SD 3
Gọi V1 , V2 lần lượt là VS . ABC , VS . ACD .
Ta có V1 + V2 =
V.
https://toanmath.com/
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC ′ 1 V1
=. . =⇔ VS . A′B′C ′ = .
VS . ABC SA SB SC 27 27
VS . A′D′C ′ SA′ SC ′ SD′ 1 V2
=. . =⇔ VS . A′C ′D′ = .
VS . ACD SA SC SD 27 27
V +V V
Vậy VS . A′B′C ′D′ = VS . A ' B 'C ' + VS . A 'C'D' = 1 2 = .
27 27
V
Vậy VS . A ' BC ' D ' = .
27
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
a3 6 a3 5 a3 3 a3 5
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 24
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
F
N
E
A C
H M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC .
( AEF ) ⊥ ( SBC )
Ta có (1)
( AEF ) ∩ ( SBC ) =
EF
EF // BC
Trong mặt phẳng ( SBC ) , ta có nên EF ⊥ SM ( 2 ) .
SM ⊥ BC
Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( AEF ) tại N
Mặt khác
HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M = ( 3) .
SM
MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M = ( 4)
AM
HM MN
Từ (3) và (4) ta có = ⇔ SM .MN = HM . AM (vì N là trung điểm SM )
SM AM
1 1 2 a 2
⇔ SM 2 = AM 2 ⇔ SM= =
AM
2 3 3 2
1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H có=
HM =. AM và=
SH SM 2 − HM 2 = .
3 6 2 3
https://toanmath.com/
1 a3 5
Khi đó VS . ABC = .S ABC .SH = .
3 24
1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA. Mặt
3
phẳng qua A và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′.
′
Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
81 3 9 27
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC ′ 1
3
VS . ABC V
= . . = ⇒ VS . A′B′C ′ = =
VS . ABC SA SB SC 3 27 54
VS . A′D′C ′ SA′ SD′ SC ′ 1
3
VS . ADC V
= . . = ⇒ VS . A′D′C ′ = =
VS . ADC SA SD SC 3 27 54
V V V
VS . A′B′C ′D′ = VS . A′B′C ′ + VS . A′C ′D′ = + = .
54 54 27
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2 MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S . ABNM .
A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
M ∈ ( ABM ) ∩ ( SCD )
Có : .
AB / / CD
⇔ ( ABM ) ∩ ( SCD ) = MN / / CD .
VS . ABNM VSANM V 1 SM SN SN 5
= + SANB = . + = .
VSABCD 2VSACD 2VSACB 2 SD SC SC 9
5
Vậy : = VS . ABNM = .VSABCD 10 .
9
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF = VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
3
a a3 2a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 8 5 12
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
S
F
H
A C
Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC .
https://toanmath.com/
SG1 2 SG3
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì = =
SI 3 SJ
⇒ G1G3 // IJ ⇒ G1G3 // ( ABC ) .
Chứng minh tương tự ta có G2G3 // ( ABC ) .
Suy ra ( G1G2G3 ) // ( ABCD ) .
Qua G1 dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N .
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
⇒ Thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bới ( G1G2G3 ) là tứ giác MNPQ .
VS .MNP SM .SN .SP 8 8
Ta có = = ⇒ VS .MNP = VS . ABC (1)
VS . ABC SA.SB.SC 27 27
8
Tương tự ta cũng có ⇒ VS .MPQ = VS . ACD (2)
27
8 8 19 V 8
Từ (1) và (2) suy ra VS .MNPQ = VS . ABCD ⇒ V1 = V ⇒ V2 = V − V1 = V . Vậy 1 = .
27 27 27 V2 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB ,
VS .MNPQ
SC , SD . Tỉ số là
VS . ABCD
1 1 3 1
A. B. . C. . D. .
6 16 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS .MNP SM SN SP VS .MQP SM SQ SP
Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có = . . và = . .
VS . ABC SA SB SC VS . ADC SA SD SC
SM SN SP SQ 1
Vì M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD ⇒ = = = = .
SA SB SC SD 2
1 VS .MNP + VS .MQP 1 1 VS .MNPQ 1
Và V=S . ABC V=
S . ADC VS . ABCD suy ra = + ⇒ = .
2 1 8 8 V 8
.VS . ABCD S . ABCD
2
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
VMIJK
thể tích bằng:
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
M
I K
J
N Q
P
VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: = . =. =
. . .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1 V SE 2 2 1
Ta có:=
VS . BCD = VS . ABCD = =
. Mặt khác: S . EBD
→VS . EBD
= VS .CBD
= .
2 2 VS .CBD SC 3 3 3
Câu 58. Cho hình chóp A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD ) và ( ABC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2 MC , AN = ND . Thể tích khối chóp A.BMN là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 18 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
N
a
M
B D
a a 3
C
AM 2
Do AM = 2 MC ⇒ = .
AC 3
V AM AN 2 1 1
=
Ta có A.BMN .= = . .
VA. BCD AC AD 3 2 3
1 1 1 a3 3
=
Mà VA. BCD AB. = BC.CD = a.a.a 3 .
3 2 6 6
https://toanmath.com/
VA. BCD a 3 3
⇒ VA. BMN = = .
3 18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối tứ diện ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
V AB′ AC ′ 1 1 1
Ta có: AB′C ′D = ⋅ = ⋅ = .
VABCD AB AC 2 2 4
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) . mp ( ABC ) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi
V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối chóp S . AHK và S . ABC . Cho biết tam giác SAB vuông
V
cân, tính tỉ số 1 .
V2
V 1 V 1 V 2 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: HK / / BC do cùng ⊥ SB trong ( SBC ) , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC .
V S SHK 1
Vậy có (xem A là đỉnh):= = .
V ′ S SBC 4
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ. Tỉ số thể tích
VMIJK
là
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác:
VMIJK MI MJ MK 1 1 1 1
= . = . =. . .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 62. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể
tích của khối chóp S . ABCD là:
https://toanmath.com/
2
81V 27V 9 9V
A. . B. . C. V . D. .
8 4 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A
d ( S , ( MNPQ ) ) SM 2
Ta có = = .
d ( S , ( ABCD ) ) SI 3
S ∆DEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S = S ABCD ta có = = . ⇒ S ∆DEJ = S.
S ∆BDA 4 2 8 16
S ∆JAI 1 1
Tương tự ta có = ⇒ S ∆JAI = .
S ∆DAB 4 8
1 1 1
Suy ra S HKIJ =
1 − 4. 16 + 2. 8 S = S.
2
S MNPQ 2 2 4 2
Mà = = ⇒ S MNPQ = S ABCD .
S HKIJ 3 9 9
= d ( S , ( ABCD ) ) .S . d ( S , ( MNPQ ) ) . S
1 1 3 9 27
=
Suy ra VS . ABCD = V.
3 3 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P ) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp
S . ABCD .
2 1 1 3
A. B. C. D.
9 3 2 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Gọi H là tâm hình vuông ABCD , = E SH ∩ AM ⇒ E là trọng tâm ∆SAC
SE SK SN 2 V SA.SK .SM 2 1 1 1
⇒ = = = . Ta có S . AKM = = = . ⇒ VS . AKM = VS . ABCD
SH SD SB 3 VS . ADC SA.SD.SC 3 2 3 6
V 1 1
Tương tự S . ANM = ⇒ VS . ANM = VS . ABCD .
VS . ABC 3 6
1 1 1
Từ đó VS=. ANMK VS . ANM +=VS . AKM VS . ABCD + VS . ABCD = VS . ABCD .
6 6 3
Câu 64. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
= SA′ = SA; SB′ = SB; SC ′ SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′ và S . ABC
2 3 4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 2 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
V . A ' B 'C ' SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
Ta có: S= . = . = . . .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4 24
Câu 65. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S . ABM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 12
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
S
A
C
B .
a2
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a nên S∆ABC = .
2
= 30° .
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc SBA
a 3
Tam giác SAB vuông tại A : SA= tan 30°. AB= .
3
1 a3 3 V a3 3
Ta có: VS . ABC = SA.S∆ABC = ⇒ VS . ABM = S . ABC = .
3 18 2 36
Câu 66. Cho hình chóp S . ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ
VS . AMN
số .
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
VS . AMN AM AN 1 1 1
Ta có = .= = . .
VS . ABC AB AC 2 3 6
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau,= AB a= ; AC 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN .
a3 3a 3 2a 3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
4 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
a M
A 3a
2a D
C N
.
AB ⊥ AC
⇒ AB ⊥ ( ACD ) .
AB ⊥ AD
1 1 1 1
=
VABCD = S ∆ACD . AB . . AC= . AD. AB = .2a.3a.a a 3 .
3 3 2 6
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
https://toanmath.com/
VD.MAN DM DA DN 1 1 1 1 a3
=. . = .1. = ⇒ VD.MAN = VD. BAC =.
VD. BAC DB DA DC 2 2 4 4 4
Câu 68. Cho khối chóp S . ABC có
16T T
6
1
= CSA
ASB= BSC = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
2a 3 2 4a 3 2 a3 2 8a 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
A
M
SM 1
SB = 2
Lấy M ∈ SB, N ∈ SC thoả mãn: SM = SN= SA = a⇒ .
SN 1
=
SC 4
Theo giả thiết: = BSC
ASB = CSA
= 600 ⇒ S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN = .
12
V SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác : S . AMN = .= = . ⇒ VS . ABC = 8VS . AMN = .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
S
A' D'
B'
C'
A D
C
V SA′ SB′ SC ′ 1 VSA′C ′D′ SA′ SD′ SC ′ 1
=
Ta có SA′B′C ′ = . . = , = . .
VSABC SA SB SC 8 VSACD SA SD SC 8
V ′B′C ′D′ VSA′B′C ′ VSA′B′C ′ + VSA′C ′D′ 1
Suy ra S . A= = = .
VS . ABCD VSABC VSABC + VSACD 8
V 1
Vậy SA′B′C ′D′ = .
VSABCD 8
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp
V
S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
N
I
M
D
C
A B
https://toanmath.com/
SM SN
Đặt = x, = y , 0 < x , y ≤ 1.
SB SD
SA SC SB SD 1 1 x
Vì + = + nên 1 + 2 = + ⇒ y =
SA SP SM SN x y 3x − 1
V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1
Khi đó 1 = S . ANP + S . AMP = . . . + . . . = . y. + .x.
V 2VS . ADC 2VS . ABC 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2
( x + y ) = x +
1 1 x
=
4 4 3x − 1
1
Vì x > 0 , y > 0 nên < x < 1
3
( x ) x +
1 x 1
Xét hàm số f = trên ;1
4 3x − 1 3
1 1 2
Ta có f ′ (=x) 1 − ; f ′( x) = 0 ⇔ x = .
4 ( 3 x − 1)
2
3
Bảng biến thiên
x 1 2 1
3 3
y′ – 0 +
|| 3
y 1 8
3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
V 3
Câu 71. Cho tứ diện đều S . ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ∆SAB, ∆SBC ,
VS .G1G2G3
∆SCA . Tính .
VS . ABC
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
48 27 36 81
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
G3
G1 G2
A C
P
M N
B
.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có.
https://toanmath.com/
VSG1G2G3 2 2 2 8 8 8 1 2
= . . = ⇒ VSG1G2G3 = VSMNP = . VSABC = .
VSMNP 3 3 3 9 9 8 4 27
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 27 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
V ′ SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
=
Ta có . = . =. . .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB. P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP. Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . .
23 7 19 2
A. VABCDMNP = V . B. VABCDMNP = V . C. VABCDMNP = V . D. VABCDMNP = V .
30 30 30 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
S
M M
N
I
I P
P
B B
A D SO
O N
C I
A O C
.
Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I = MP ∩ SO ⇒ N = AI ∩ SC .
Ta có:
https://toanmath.com/
1 SP SM S ∆SPM S ∆SPI + S ∆SMI S ∆SPI S
= =
. = = + ∆SMI
3 SD SB S ∆SDB S ∆SDB 2 S ∆SDO 2 S ∆SBO
.
SI SP SM 7 SI SI 4
= + = . ⇒ =
2 SO SD SB 12 SO SO 7
Suy ra:
SN S ∆SAN S ∆SAI + S ∆SNI S ∆SAI S SI SI SN 2 2 SN
= = = + ∆SNI = + . = +
SC S ∆SAC S ∆SAC 2 S ∆SAO 2 S ∆SCO 2 SO 2 SO SC 7 7 SC
.
SN 2
⇒ =
SC 5
V V + VS .MNP VS . AMP V SA.SM .SP SM .SN .SP 7
Suy ra: S . AMNP = S . AMP = + S .MNP = + = .
V V 2VS . ABD 2VS . BCPD 2SA.SB.SD 2SB.SC.SD 30
23
⇒ VABCD.MNP = V.
30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích của khối chóp A′.BCO bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
d ( A′, (=
BCO ) ) .S BCO =
1 1
=
VA′.BCO VABCD. A′B′C ′D′ 1 .
3 12
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
S
Q
M
N
P
D
A
B
C
1 1
Ta có VS .MNP = VS . ABC và VS .MQP = VS . ADC
8 8
1 1 1
⇒ VS .MNPQ = VS .MQP + VS .MNP = VS . ABC + VS . ADC = VS . ABCD
8 8 8
VS .MNPQ 1
⇒ = .
VS . ABCD 8
Câu 76. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
( ABC ) bằng
V V V V
A. . B. . C.. D. .
3 4 8 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng ( MNP ) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( MNP ) .
V SM SN SP 1 V
=
Ta có: S .MNP = . . nên VS .MNP = .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 9 6 18
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
M F
E I
D
A
O
B C
https://toanmath.com/
S
I
D C
O
A
B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD ) . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy
. Theo giả thuyết SAO
( ABCD ) là góc SAO = 60° , nên tam giác SAC đều, suy ra SA = a 2 và
a 6
SO = .
2
Gọi M là trung điểm SA . Trong ( SAC ) , đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó, IS= IA= IB = IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
SA2 a 6
Tam giác SAO có SI .SO = SM .SA ⇒ SI= = = R.
2 SO 3
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có
a 2 a 6
bán kính đáy r = và chiều cao= h SO = .
2 2
3
4 a 6
.π
V1 3 3 32
=
Suy ra = 2
.
V2 1 a 2 a 6 9
π .
3 2 2
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
3 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A
Kẻ MN //AD, ( N ∈ SD ) . Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD .
VS .MBC SM 1 1 1
== ⇒ VS .MBC = VS . ABC = V.
VS . ABC SA 2 2 4
VS .MNC SM SN 1 1 1 1
= . = . ⇒ VS .MNC = VS . ADC = V .
VS . ADC SA SD 2 2 4 8
3 5
VS .MNCB = VS .MBC + VS .MNC =V ⇒ VMNDCBA =V .
8 8
3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là .
5
https://toanmath.com/
S
A B
D C
.
VS . ABC
Câu 80. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó tỉ số bằng
VS . A′B′C
1 1
A. 2 . B. . C.
. D. 4 .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
V SA SB SC
=
Ta có S . ABC = . . 4.
VS . A′B′C ′ SA′ SB′ SC
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = a 3 , AC = 2a và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC .
Tính thể tích V của tứ diện AHKD .
2 3 3 4 3 3 2 3 3 4 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
7 21 21 7
Hướng dẫn giải
Chọn B
D
2a H K
2a
A C
B
.
2
V SA SK DH 1 DH . D B 1 AD
Ta=
có: D . AHK =
. . =. . .
VD. ABC SA SC DB 2 DB 2
2 AD 2 + AB 2
1 4a 2 2
= = . 2 .
2 4a + 3a 2
7
1 1 1 2a 3 3
=
VD. ABC = DA.S ABC 2 a. = 2a.a 3 .
3 3 2 3
4a 3 3
=
Suy ra V AHKD V=
D . AHK .
21
https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích
VSABC
.
VSA ' B ' C
1 1
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
VSABC SA.SB.SC SA.SB
Ta có = = = 4. .
VSA ' B 'C SA '.SB '.SC SA '.SB '
Câu 83.Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
B'
C'
B D
https://toanmath.com/
S
M N
A D
O
B C
A' D'
B'
C'
A D
B
C
Ta có VS=
. ABCD VS . ABD + VS .CBD ; VS .=
A′B′C ′D′ VS . A′B′D′ + VS .C ′B′D′ .
V SA′ SB′ SD′ 1 1 1 1
Mạt khác: S . A′B′D′ = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ;
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 8
https://toanmath.com/
VS .C ′B′D′ SC ′ SB′ SD′ 1 1 1 1 V 1
= ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = . Vậy, S . A′B′C ′D′ = .
VS .CBD SC SB SD 2 2 2 8 VS . ABCD 8
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao
SM 1 SN
cho = , = 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2
MA 2 NB
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
V 5 V 5 V 6 V 4
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 4 V2 6 V2 5 V2 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Trong mặt phẳng ( SAC ) dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng ( SBC )
dựng NQ song song với SC cắt BC tại Q. Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ).
SE SM 1 1
- Ta thấy: = = ⇒ SN = NE = NB = SB
SB SA 3 3
1 DB 1 DN 1
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời DB
= ME= AB ⇒ = , = .
3 DA 4 DM 2
DQ DN 1
Do NQ / / MP ⇒ = = .
DP DM 2
- Nhận thấy:
= V1 VD. AMP − VD. BNQ .
VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 1 15 15
= . =
. =
. . ⇒ VD.BNQ = VD. AMP =
⇒ V1 .V=
D . AMP .VM . ADP .
VD. AMP DA DM DP 4 2 2 16 16 16 16
QB NB 1 d ( N ; DB ) QB 1 1
- Do NQ / / SC ⇒ = = ⇒ = = ⇒ d ( Q; DB ) = .d ( C ; AB )
CB SB 3 d ( C ; AB ) CB 3 3
https://toanmath.com/
1 1 1 1 1 8
⇒ SQDB= = .d ( Q; DB ) .DB = . .d ( C ; AB ) . AB SCAB ⇒ S ADP = .S ABC
2 2 3 3 9 9
Và d ( M ; ( ADP ) ) = d ( S ; ( ABC ) )
2
3
.d ( M ; ( ADP ) ) .S ADP = . d ( S ; ( ABC ) ) . S ABC
1 1 2 8 16
⇒ VM . ADP =
= .VS . ABC
3 3 3 9 27
15 16 5 4
= ⇒ V1 .= .VS . ABC .VS . ABC ⇒ V=2 VS . ABC − V=
1 .VS . ABC .
16 27 9 9
V 5
Vậy 1 = .
V2 4
Câu 87.Cho hình chóp S , ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S .OCD .
A. V = 4 . B. V = 5 . C. V = 2 . D. V = 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
A D
O
B C
Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp S . ABCD
1 1
Ta có 8 = VSABCD = S ABCD .h = .4 SOCD .h = 4VSOCD ⇒ VSOCD = 2 .
3 3
8
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà S ABCD = 4 SOCD ⇒ VSOCD == 2
4
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC .
A. V = 6 . B. V = 5 . C. V = 3 . D. V = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
A
B D
C
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( BCD ) . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
S=
∆BGC S=
∆BGD S ∆CGD ⇒ S ∆BCD = 3S ∆BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
B D
N
E
F M
C
1 1
VABCD = h.S ∆BCD h.S
3 VABCD 3 ∆BCD S ∆BCD 1 1
⇒ = = = 3 ⇒ VA.GBC = VABCD = .12 =4 .
1 VA.GBC 1 h.S S∆GBC
VA.GBC = h.S ∆GBC
3 3
∆GBC
3 3
Chứng minh: Đặt= DN h= ; BC a .
Từ hình vẽ có:
MF CM 1 1 h
+) MF // ND ⇒ = = ⇒ MF = DN ⇒ MF = .
DN CD 2 2 2
D
A H1
C
H
I
GE BG 2 2 2 h h
+) GE // MF ⇒ = = ⇒ GE = MF = . =
MF BM 3 3 3 2 3
1 1
S ∆BCD 2 DN .BC 2 ha
+) = = = 3 ⇒ S ∆BCD =3S ∆GBC
S ∆GBC 1 GE.BC 1 h a
2 23
+) Chứng minh tương tự có =
S ∆BCD 3= S ∆GBD 3S ∆GCD
⇒ S ∆BGC = S ∆BGD = S ∆CGD .
Cách 2:
https://toanmath.com/
d ( G; ( ABC ) )
⇒ d ( G; ( ABC ) ) = d ( D; ( ABC ) ) .
GI 1 1
= =
d ( D; ( ABC ) ) DI 3 3
d ( G; ( ABC ) )=
1 1
Nên =
VG . ABC .S ∆ABC = .VDABC 4.
3 3
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC = 6a 3 . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA ,
SB , SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS .MNQ :
a3
A. . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. 3a 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
Q
N
A C
VS .MNQ
SM SN SQ 1 1 2 1 1 1
Ta có .= . = . . = ⇒ VS .MNQ = VS . ABC = .6a 3 = a 3 .
VS . ABC SA SB SC 2 2 3 6 6 6
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 18 4 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
A
G2
G3 G1
I C
B
G4
H1
H2 K
J
https://toanmath.com/
1 1 BC 1 1 1 1
=S′ = JK .d ( I , JK ) . = . d ( D, BC ) =
. .BC .d ( D, BC ) S (1) .
2 2 2 2 4 2 4
G1G2 AG1 2
Tam giác G1G2G3 đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: = = .
Ik Ak 3
2
S1 2 4 4
⇒ = = ⇒ S1 =S ′ ( 2 ) (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng).
S′ 3 9 9
S
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ S1 =.
9
1 1 S h 1 1 V
Thể tích khối từ diện G1G2G3G4 là: = V1 = S1.h1 .= . . =
.S .h .
3 3 9 3 27 3 27
Câu 91. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 16 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
D' C'
A' B'
D
C
A
B
V SA′ SB′ SD′ 1 V 1
=
Ta có S . A′B′D′ = . . ⇒ S . A′B′D′ = .
VS . ABD SA SB SD 8 VS . ABCD 16
V SB′ SD′ SC ′ 1 V 1
= Và S . B′D′C ′ = . . ⇒ S . B′D′C ′ = .
VS . BDC SB SD SC 8 VS . ABCD 16
V V 1 1 1 V 1
Suy ra S . A′B′D′ + S . B′D′C ′ = + = ⇒ S . A′B′C ′D′ = .
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8 VS . ABCD 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ
V
số thể tích MIJK .
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho
V MI MJ MK 1 1 1 1
khối chóp tam giác ta có MIJK = . = . =
. .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
= 60°
Câu 93. Cho hình chóp S . ABC có SA = a ; SB = 3a 2 ; SC = 2a 3 , ASB= BSC= CSA .
Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C ′ sao cho = =' SC
SA SB =' a . Thể tích khối chóp
S . ABC là:
3 3 3 a3 3
A. 2a 3. B. 3a 3. C. a 3. D. .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ', C ' sao cho
=
SA SB =' SC =' a suy ra S . AB ' C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
=
AB ' B= 'C ' C ' A ' .
a2 3 a a 6
Ta có: S ABC = ; AH = ⇒ SH = SA2 − AH 2 = .
4 3 3
a3 2 V SA SB SC 1
Khi đó VS . AB ' C ' = =
. Lại có S . AB ' C ' = . .
12 VS . ABC SA SB ' SC ' 6 6
Do đó VS . ABC = a 3 3 .
Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SM
( ABCD ) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho = k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k
SA
để mặt phẳng ( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là
−1 + 5 −1 + 2 −1 + 5 1+ 5
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 2 2 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
SM SN
Giả sử ( MBC ) cắt SD tại N . Khi đó MN //BC //AD suy ra = = k ( k > 0 )
SA SD
https://toanmath.com/
VS .MBC SM V SM SN VS .MBC k VS .MNC k 2
Ta có = = k , S .MNC
= . = k 2 .Do đó:= =; .Bài toán t/m khi
VS . ABC SA VS . ADC SA SD VS . ABCD 2 VS . ABCD 2
k k2 1 −1 + 5
+ =⇔ k 2 + k − 1 = 0 ⇒ k =
2 2 2 2
Câu 95. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC ) , Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S . ABM là.
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C.
. D. .
6 36 18 18
Hướng dẫn giải
Chọn B
= 300 ⇒ SA = a 3 ⇒ V a3 3
( SBC ) ; ( ABC ) = 300 ⇒ SBA SABC = .
3 18
VSABM 1 a3 3
=⇒ VSABM = .
VSABC 2 36
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
A
N
B
D
C
.
V AM AN AD 1
=Ta có AMND = . . .
VABCD AB AC AD 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CA . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
1
VS . ABC S ∆ABC BC.d ( A, BC ) 2 MP.2d ( N , MP )
= = 2 = = 4
VS .MNP S ∆MNP 1 MP.d N , MP
( ) MP.d ( N , MP )
2
VS . ABC
⇒ VS .MNP = =2
4
VS . ABC
Câu 98. Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích bằng:
VS . AGC
3 1 2
A. B. 3 C. D.
2 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
L N O
A C
H
G
K J
VS . ABC S ∆ABC d ( B; AC ) BO BL
Ta có = = = = = 3.
VS . AGC S ∆AGC d ( G; AC ) GN GL
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S . ABC có = 60° ,
ASB= CSB ASC= 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M
1
là điểm trên cạnh SC sao cho SM = SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABM .
3
2 3 6 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 36 36 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Cách 1: Áp dụng công thức VS . ABC= .abc 1 − cos 2 α − cos 2 β − cos 2 ϕ + 2 cos α cos β cos ϕ .
6
2 2
1 1 1 2
=
Ta có: VS . ABC .1.1.3 1 − − −=
0 .
6 2 2 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
== ⇒ VS . ABM =. =.
VS . ABC SC 3 3 4 12
Cách 2:
https://toanmath.com/
S
600 600
A
2
1 2
C'
H
2 2
A'
3
C 3
B
.
Gọi A′ , C ′ lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho SA =′ 2 . Khi đó
=′ SC
=′ SBC
SBA =′ 90° hay SB ⊥ ( A′BC ′ ) .
Tam giác A′BC ′ cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên A′C ′ ta có: A′C ′ = 2 2 , BH = 1 .
1 1 1 1 2
=
VS . A′BC ′ =
.SB. .BH . AC = .1. .1.2 2 .
3 2 3 2 3
VS . ABC SA SC 1 3 3 3 2 2
=. = . = ⇒ VS . ABC =. =.
VS . A′BC ′ SA′ SC ′ 2 2 4 4 3 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
== ⇒ VS . ABM = . =.
VS . ABC SC 3 3 4 12
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho
1
SA′ = SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần
3
lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 81
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1
Gọi thể tích VS . ABCD = . a.ha .h .
3 2
1
Với S đáy = a.ha h là chiều cao hính chóp S . ABCD .
2
VS . A′B′C ′D′ = . a′ha ' .h′ mà: h′ = h , a′ = a , ha′ = ha .
1 1 1 1 1
3 2 3 3 3
V
Nên VS . A′B′C ′D′ = S.ABCD .
27
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P )
VSAPMQ
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng
VSABCD
2 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Chọn C
https://toanmath.com/
S
M
P
B C
I
Q
O
A D
https://toanmath.com/
Ta có VABMN = VSABC − VSBMN − VABCN .
1 3 3 1
=
Mà VSBMN = . .VSABC .VSABC ; VABMN = .VSABC .
2 4 8 4
3 1 3
Suy ra VABMN = VSABC − VSABC − VSABC = VSABC .
8 4 8
Câu 104.Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S .MNP .
3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = 4 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
S ∆MNP = S ∆ABC .
4
1 1 3
Do đó VS .MNP
= VS . ABC= = .6 .
4 4 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD ) , ( ABD ) , ( ABC )
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 54 27 16
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
A
P
Q N
B D
P′
Q′ M
N′
C
MN N ′M
Tam giác ABN ′ có MN // AB ⇒ =.
AB N ′B
MP P′M
Tam giác ACP′ có MP // AC = .
AC P′C
MQ Q′M
Tam giác ADQ′ có QM // AD ⇒ =.
AD Q′D
MN MP MQ N ′M P′M Q′M
Khi đó: + + = + +
AB AC AD N ′B P′C Q′D
N ′M P′M Q′M S MCD S MBD S MBC MN MP MQ
Mà + + = + + = 1 nên + + =
1
N ′B P′C Q′D S BCD S BCD S BCD AB AC AD
3
MN MP MQ 3 MN MP MQ
3
Lại có 1 =
3
+ + ≥ 3 . . (Cauchy)
AB AC AD AB AC AD
1 MN MP MQ
⇔ MN .MP.MQ ≤ AB. AC. AD ⇒ MN .MP.MQ lớn nhất khi = =
27 AB AC AD
MN MP MQ 1
⇒ M là trọng tâm tam giác BCD ⇒ = = = ⇒ ( NPQ ) // ( BCD ) ,
AB AC AD 3
S NPQ 2 2
= , Mà S N ′P′Q′ = S BCD nên S NPQ = S BCD và d ( M , ( NPQ ) ) = d ( A, ( BCD ) )
1 1 1
S N ′P′Q′ 3 4 9 2
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ là VMNPQ = S NPQ .d ( M , ( NPQ ) )
1
3
. d ( A, ( BCD= )) S BCD .d ( A, ( BCD ) ) V
1 1 1 V 1
= ⇔ VMNPQ . S BCD= , với VABCD =
3 9 3 27 3
Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung
V
điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
V SC.SM .SN 1 1
Ta có SCMN = = ⇒ VSCMN = VSCAB .
VSCAB SC.SA.SB 4 4
1
VSCMN = VS . ABCD .
8
VSCMD SC.SM .SD 1 1
= = ⇒ VSCMD = VSCAD .
VSCAD SC.SA.SD 2 2
https://toanmath.com/
1
⇒ VSCMD = VS . ABCD .
4
3
VSCDMN = VS . ABCD .
8
.
Câu 107. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ
= x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để
SB
1
V1 = V .
2
1 −1 + 41 −1 + 33
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 2 .
2 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
P
Q
M
N
B
C
A D
MN // BC
Do ⇒ PQ // BC .
( α ) ∩ ( SBC ) =
PQ
VS .MNQ VS . NPQ V1 VS .MNQ VS . NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x2
+ = ⇔ + = ⇔ . . + . . =
1 ⇔ + = 1
V V V 2VS . ABD 2VS .BCS 2 SA SD SB SC SD SB 4 2
−1 + 33
⇔ 2x2 + x − 4 =0 ⇔x= (vì x > 0 ).
4
VSABC
Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu?
VSAMN
1 1 1
A. . B. . C. . D. 4 .
4 8 16
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
VS . ABC SB SC
= = . 4.
VS . AMN SM SN
Câu 109. Cho khối chóp S . ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = −2 MS , NS = −2 NB . Mặt phẳng
(α ) qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Hướng dẫn giải
T
7
1
Chọn D
T
7
1
N
Q C
A
P
B
Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt ( SAC ) theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt ( SBC )
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang
MNPQ .
= VN . ABPQ + VN . AMQ , gọi V = VS . ABC và S = S ∆ABC ta có:
Do VMNABPQ
1 2 7
VN . ABPQ = .d ( N , ( ABC ) ) .S ABPQ . d ( S , ( ABC ) ) =
1 1 1
= S− . S V.
3 3 3 3 3 27
https://toanmath.com/
S
B
A I
P
Q
C'
B'
C
S
B
.
AC ′ 1
Ta có ∆SAC vuông cân tại S , SC ′ là đường cao ⇒ SC ′ cũng là trung tuyến ⇒ = ..
AC 2
https://toanmath.com/
AB′ 1
Tương tự = .
AB 2
1 1 1 a3 a3
⇒ VS . AB 'C ' = . .VS . ABC = . = .
2 2 4 6 24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M . ABC bằng bao nhiêu?
3a 3 a3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 2 12 24
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
S
M
A C
P
N
B
.
+ Gọi h là chiều cao của hình chóp S . ABC và S .MNP .
1
VS . ABC .h.S ABC .
3
1
VS .MNP .h.S MNP .
3
1
Mà S MNP S .ABC .
4
6 6 3
Suy ra 4 VS .MNP .
VS .MNP 4 2
Câu 113. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1 1 1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3 3 3
V ′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số là
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 27
Hướng dẫn giải
Chọn D
V ′ SA′ SB′ SC ′ 1 1 1 1
Ta có = . = . = . .
V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 12 6
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
S
A
D
B C
.
1 1
Ta có=
VSBCD =VSABCD .
2 2
VSEBD SE.SB.SD 2 1
= = . Do đó VSEBD = .
VSCBD SC.SB.SD 3 3
Câu 115. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V1
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
3 1 1 2
A. . B. . C.
. D. .
8 3 8 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC .
1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên V=
S . ADC V=
S . ABC VS . ABCD .
2
VS . AMP SM SP V 1 SM V 1 SM
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: = . ⇔ S . AMP = ⇔ S . AMP = .
VS . ADC SD SC 1 2 SD VS . ABCD 4 SD
VS . ABCD
2
V SN SP V 1 SN V 1 SN
Tương tự S . ANP = . ⇔ S . ANP = ⇔ S . ANP = .
VS . ABC SB SC 1 2 SB V 4 SB
VS . ABCD S . ABCD
2
V V 1 SM SN VS . AMNP 1 SM SN
Từ đó suy ra S . AMP + S . ANP = + ⇒ = + .
VS . ABCD VS . ABCD 4 SD SB VS . ABCD 4 SD SB
V1 1 SM SN
=
Hay + .
V 4 SD SB
https://toanmath.com/
SD SB
Ta chứng minh + = 3.
SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
.
SD SF SB SE SD SB SE + SF
Ta có: = ; = ⇒ + = .
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
⇒ + = = 2. = 3 .
SM SN SG 2
SD SB
Đặt = x= ; y . Ta có x + y =
3.
SM SN
V 1 SM SN 1 1 1 x + y 3 3 1
Mặt khác 1 = + = + = = ≥ = .
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy ( x + y ) 2
3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp
7
S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số
13
IA
k= ?
IS
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
S
J
A
E E A
D D
M P O M
N
B N C B C
F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNI ) với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
1
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với EA = ED và MN , CD , HJ đồng qui tại
3
1
F với FC = FD , chú ý E , F cố định.
3
HS ED IA HS HS 1
Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có . . =1 ⇔ .3.k =1⇔ =.
HD EA SI HD HD 3k
d ( H , ( ABCD ) ) HD 3k
Từ đó = = .
d ( S , ( ABCD ) ) SD 3k + 1
Suy ra VHJIAMNCD = VH .DFE − VI . AEM − VJ . NFC .
https://toanmath.com/
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD .
V 8 8 2
Ta có AMNP = ⇒ VAMNP = VAEFI = V.
VAEFI 9 9 9
d ( Q, ( MNP )=
) d ( A, ( MNP )=
) d ( Q, ( MNP )=
)
1 11 1 1 V
=VMNPQ .S MNP .S MNP .S MNP = VAMNP
3 32 6 2 9
.
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết BAC= CAD = DAB
= 60°.
A. V = 2 3 a .3
B. V = 6 2 a 3 . C. V = 6 3 a 3 . D. V = 2 2 a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
A
2a 2a
2a D'
C
H 2a
M
B'
D
a
B
.
Trên cạnh AB lấy điểm B ; trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AB
′ ′ ′
= AD =′ AC
= 2a.
Gọi V1 là thể tích tứ diện A.B′CD′; V2 là thể tích tứ diện A.BCD.
Khi đó các tam giác AB′C ; ACD′; AB′D′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B′CD′ đều, cạnh
bằng 2a .
Tứ diện AB′CD′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích.
2
1 11 3 2 3 2 2 3
= V1 = S ∆B′CD′ . AH . ( 2a ) − .2a.
2
2a.2a. = .a .
3 3 2 2 3 2 3
V1 AB′ AD′ 2 1 1
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có = . = = . ⇒ V2 = 3V1 = 2 2a 3 .
V2 AB AD 3 2 3
Câu 119. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 12 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
VS . EBD SE.SB.SD SE 2 2 1 1 1
Ta có = = ⇒ VS .EBD = VS .CBD = . =.VS . ABCD =VS . ABCD .
VS .CBD SC.SB.SD SC 3 3 2 3 3
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho
SA 3′
= . Mặt phẳng ( P ) đi qua A′ và song song với ( ABCD ) cắt SB , SC , SD lần lượt tại
SA 4
B′ , C ′ , D′ . Mặt phẳng ( P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
37 27 4 27
A. . B. . C. . D. .
98 37 19 87
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
V ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 3 27
Ta có: S . A= . .= =
VS . ABC SA SB SC 4 64
V 27 VS . D ' B ' C ' 27
Do đó S . A ' B ' C ' = ; tương tự =
VABC . A ' B ' C ' 37 VDBC . D ' B ' C ' 37
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra:
VS . A ' B ' C ' VS . D ' B ' C ' VS . A ' B ' C ' + VS . D ' B ' C ' 27
= = = .
VABC . A ' B ' C ' VDBC . D ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' + VDBC . D ' B ' C ' 37
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là
trọng tâm tam giác SBD . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh
SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . AB′C ′D′ bằng:
https://toanmath.com/
V V V V
A. . B. . C. . D. .
9 27 3 18
Hướng dẫn giải
Chọn C
SB′ SD′ SI 2
Ta có = = = .
SB SD SO 3
SC ' CA OI SC ' 1 SC ' 1
Mà . . =
1⇒ .2. = 1⇒ =.
C ' C AO IS C 'C 2 SC 2
VS . AB′D′ 4
V =
S . ABD 9 1
⇒ ⇒ VS . AB′C ′D′ = V.
V
S . B′= 4 1 2 3
C ′D′
= .
VS . BCD 9 2 9
V1 3 3
k .
V2 4
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′B′ và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
55 37 1 2
A. . B. . C. . D. .
89 48 2 3
S
A' M A' M
B' E B'
K
D' C' D' C'
A A
B B H
N N
D C D C
https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA = BH ; AH = 4 A ' M ; AD = 4 A ' E và
1
=
SA ' B=
'K A' A .
3
1 2
=
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA ' =; KB .
3 3
1 1 1 4
Ta có: VS . ADH =SA. AD. AH =1 + .1.2 =.
6 6 3 9
1 1 1 1
= VS . A ' EM = VS . ADH ;=
VK . BNH =VS . ADH
64 144 8 18
4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: − − = .
9 144 18 144
55 89
Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 13 − =.
144 144
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD sao cho
= MA MB =
, NB 2 NC = , PC 2 PD . Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng?
19 26 13 25
A. B. C. D.
26 45 25 43
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt V V=
= ABCD , V1 =
VBDMNPQ , V2 VACMNPQ
MA NB PC QD QD 1
( MNP ) ∩ AD ⇒
Q= . . . =1⇒ =.
MB NC PD QA QA 4
V2 = VACMNPQ = VC .MNP + VC .MPQ + VC . AQM .
VCMNP CN CP 1 2 2 VBCDM BM 1 V 2 1 1 V
= .= = . ; = = ⇒ CMNP = . = ⇒ VCMNP =.
VCMBD CB CD 3 3 9 VBCDA BA 2 VABCD 9 2 9 9
2 2 1 2 2 1 V
SCPQ = SCDQ = . S ACD = S ACD ⇒ VMCPQ = VMACD = VABCD = ;
3 3 5 15 15 15 15
VAMCQ AM AQ 1 4 2 2V
= . = . = ⇒ VAMCQ = .
VABCD AB AD 2 5 5 5
V V 2V 26V 19V V 26
Suy ra: V2 = + + = ⇒ V1 = ⇒ 2 = .
9 15 5 45 45 V1 19
Câu 124. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là:
https://toanmath.com/
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 16 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
1
Ta=
có: VS . ABC =.SA.SB.SC a 3 .
6
1
Gọi h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì h = SA .
3
2 2 4 4 1 1
Mặt khác do MN = EF ; MQ = FK ⇒ S MNQ = S EFK = . S SBC = S SBC .
3 3 9 9 4 9
1 1 1 1 VS . ABC a 3
V=MNPQ .h =
.S MNQ . SA. =S SBC = .
3 3 3 9 27 27
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1 . Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM = DC. Thể tích tứ diện
ABMD bằng.
2 3 2 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 8 48
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên VABCD = ..
12
V DM 1 1 2 2
Ta có: DABM = = ⇒ VDABM = . =. .
VDABC BC 4 4 12 48
Câu 127. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2 BC . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. VS . ABCD = 2VS . ABC . B. VS . ABCD = 4VS . ABC . C. VS . ABCD = 6VS . ABC . D.
VS . ABCD = 3VS . ABC .
Hướng dẫn giải
Chọn D
S
A
M D
B C
1 1
Ta có S ∆ABC = S ABCD ⇒ VS . ABC = VS . ABCD .
3 3
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S . ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
7 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 7
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
.
V = VSABIKN V
Đặt 1 → 1 =
?.
V2 = VNBCDIK V2
1 a 6 2 6 3
= = .
* VS . ABCD a a .
3 2 6
1 1 SO 1a 6 1 6 3
=
* VN .BMC = .NH .S ∆BMC =
. .S ∆BMC = . .a.2a a .
3 3 2 3 4 2 12
MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC → = .
MN 3
VM .DIK MD MI MK 1 1 2 1
* = . = . =. . .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
5 5 6 3 5 6 3
→ V=
2 VM .CBN − VM .DIK
= = .
VM .CBN a= a .
6 6 12 72
7 6 3
a
6 3 5 6 3 7 6 3 V1 72 = 7 .
→V =1 VS . ABCD − =
V2 a − =
a a → =
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 129. Cho khối chóp S . ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp
S .MNC bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
A. a 3 . B. 12a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thức tính tỷ số thể tích.
VS .MNC SM .SN 1
= = .
VS . ABC SA.SB 4
Câu 130. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA và SB . Tính tỉ số thể tích S .CDMN là:
VS .CDAB
1 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích:
https://toanmath.com/
S
A
D
B C .
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như
sau:
S.MNCD
= S.MCD + S.MNC và S. ABCD = SACD + S. ABC . Khi đó ta có.
VSMCD 1
=
1
⇔ VSMCD = VSABCD ( do
(
d M ; ( SCD ) 1 )
= và chung diện tích đáy SCD ).
VSACD 2 4 (
d A; ( SCD ) 2 )
VSMNC SSMN 1 1
Ta có = = ⇒ VSMNC = V .
VSABC SSAB 4 8 SABCD
1 1 3
Từ trên suy ra VSMNCD =
+ VSABCD =V .
4 8
8 SABCD
https://toanmath.com/