Professional Documents
Culture Documents
LỖI SAI VỚI DANH TỪ SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU
LỖI SAI VỚI DANH TỪ SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU
LỖI SAI VỚI DANH TỪ SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU
Sample items.
Several of Washington living’s story have become classics in American literature.
A B C D
A B C D
Trong ví dụ này, cả từ chỉ số lượng trước danh từ ( Several of) và động từ (have) đều cho thấy
cần sử dụng danh từ số nhiều: Stories thay cho story.
Mauna Noa, an active volcano on the island of Hawaii, usually has one eruptions
A B C D
every three years.
A B C D
eruptions eruption ( có one đăng trước)
One of the most beautiful state capitol is the Utah State Capitol, located in Salt
A B C D
Lake City.
A B C D
2.10. Nhiều Danh Từ số ít nghĩa này nhưng số nhiều mang nghĩa khác
Số ít Số nhiều
Water Nước Waters Lãnh hải
Air Không khí Airs Thái độ
Content Dung tích, hàm lượng Contents Mục lục
Advice Lời khuyên Advices = information
Property Bất động sản Property Đặc tính
People Dân tộc Peoples Nhân dân
Fund Quỹ Funds Tiền
Asset Tài sản (nghĩa bóng Assets Tài sản (nghĩa đen
như tri thức) như ruộng vườn, nhà
cửa)
2. 12. Nhiều Danh Từ không đếm được (kđ.đ) hoặc đếm được (đ.đ) mà viết dưới dạng số
nhiều thì
Danh tư (đ.đ/kđ.đ) +S = (means) Loại
Tea ( trà) teas Các loại trà
Meat (thịt) Meats Các loại thịt
Wine Wines Các loại rượu
Fruit Fruits
fish fishs
KHÓA HỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC
CHUYÊN ĐỀ SỬA LỖI SAI
2.13.. Những Tính Từ được Danh Từ hóa bằng cách thêm The vào trước thì luôn luôn
mang nghĩa
số nhiều
Ex: The poor : người nghèo
The unemploy: người thất nghiệp
The rich : người giàu
Note :
The good Điều thiện The bad Điều ác
The young Người trẻ The aged Người giá
The old Cái cũ The new Cái mới
2.14.. Có một số Danh Từ viết dưới dạng số ít nhưng Động Từ thì ở số nhiều hay số ít đều
được nhưng nghĩa khác nhau như Committee, family, team, group, government, đội thể
thao…
Ex: family
(1) The family are living in HN : các thành viên trong gia đình đều sống ở HN
(2) The family is living in HN : gia đình nói chung sống ở HN
2.15. Có 1 số ít Danh Từ có tận cùng là US khi chuyển sang số nhiều thì đổi US thành I
Số ít Số nhiều
Stimulus Sự kích thích Stimuli
Focus Tiêu điểm Foci
Syllabus Chương trình bộ môn Syllabi
alumnus/alumna Cựu sinh viên Alumni
cactus Cây xương rồng Cacti
fungus Nấm Fungi
nucleus Hạt nhân nguyên tử Nuclei
Bacillus Vi khuẩn que Bacilli
Radius Bán kính radii
2.16 . Tên của các quốc gia hoặc tổ chức viết dưới dạng số nhiều mà nghĩa ở số ít thì Động
Từ vẫn là số nhiều như United State of America (USA), United Nation’s (UNs)
2.17. . Những danh từ số ít tận cùng là UM, khi sang số nhiều thì thành A
Ex: dataum => data : số liệu
curriculum => curricula : chương trình học
medium => media
alluvium => alluvia : hat phù sa
bacterium → bacteria
millennium → millennia
2.18. . Những danh từ số ít có tận cùng là IS, sang số nhiều thành ES
Ex: basis => bases : cơ sở ≠ basic (adj)
crisis => crises : cuộc khủng hoảng
thesis => theses : luận cương, luận án
analysis => analyses : phân tích
synthesis => syntheses : báo cáo
KHÓA HỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC
CHUYÊN ĐỀ SỬA LỖI SAI
A B C D
When used before a noun, a number + measurement is singular.
Thousand of antibiotics have been developed, but only about thirty are in common
A B C D
use today.
A B C D
The plural form thousands should be used.