Professional Documents
Culture Documents
Giao Trinh Microsoft Powerpoint 2010
Giao Trinh Microsoft Powerpoint 2010
Giao Trinh Microsoft Powerpoint 2010
ctu ctu.vn ctu.edu.vn sinh viên luận văn đại học cần thơmẫu powerpoint mẫu powerpoint đẹp slide powerpoint tuyển dụng việc làm thực tập hướng nghiệp hẹn hò
Diễn đàn Sinh viên Đại học Cần Thơ
https://www.facebook.com/CTU.VN.Community
thiet ke web seo web marketing online content marketing truyền thông online https://beenet.vn
h ng Gi i thi u ower oint 010
Trang 1
h ng Gi i thi u ower oint 010
Chương 1
Giới thiệu PowerPoint 2010
Nội dung
1. P P
2. Khở ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010
3. T M P P
4. T
5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh
6. P a s làm việc
7. T
8.
9. ẽ
10. Xem bài thuyết trình ở ế ộ ắc khác nhau
11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s
12. Sắ ế
13.
14. S
15. H
Trang 2
h ng Gi i thi u ower oint 010
1
ộ ộ Microsoft Office 2010. W
P
nhân)
owerPoint 2010
ở
,
ệ ,P P
, Outlook -
ế nh
ệ
ộ
1. P w P 10
ộ Office 2010, ệ PowerPoint 2010
ừ 7. G ệ Ribbon ề ệ ệ thao tác cho
và ề ẽ ế ộ , ấ
ộ . ộ ẽ
Ribbon m i
ab ế ở , P P
201 ộ Quick Access Toolbar (QAT - ậ
ế ắ ệ ộ
Q T ấ ệ ấ ộ
Add to Quick Access Toolbar.
Trang 3
h ng Gi i thi u ower oint 010
R ấ ệ Transitions ệ ệ ừ
ậ ệ Ngoài ra, nút Minimize the Ribbon
R
N ă Fl hay h ú Office
N F ệ liên quan ế ế ộ ậ , ế
ậ ậ ã ệ, , ấ ẽ ế
H nh Ngăn File m i
Trang 4
h ng Gi i thi u ower oint 010
Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình
Nhóm các slide trong các bài thuyết trình l n thành các section sẽ giúp việc qu c d dàng
thuận tiệ tìm kiếm nội dung. Khi nhiề i cùng tham gia biên so n trên một bài
thuyết trình thì việc phân chia công việc biên so n theo section sẽ mang l i s thuận l n rất
nhiều. Chúng ta có th t tên, in ấn và áp d ng các hiệu ng lên các section.
Trang 5
h ng Gi i thi u ower oint 010
Chúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình v i nhau và ph i h p chúng l i b ng cách
s d i Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th qu n lý và l a ch n
nh i ho c hiệu chỉnh mà mình mu ết trình cu T
Compare sẽ giúp chúng ta gi th ng bộ các s hiệu chỉnh trong nhiều phiên
b n c a cùng một bài thuyết trình.
H nh So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trình
Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình
Ch i Reading View h tr cho việc so n th o, tham kh o các bài thuyết trình khác
ho c c các hiệu , n phim ho c âm thanh trên cùng một màn hình.
Trang 6
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web App
T ắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp lo i b các ph n không c n thiết và giúp
nội dung bài thuyết trình tậ
Trang 7
h ng Gi i thi u ower oint 010
Chèn video từ các ngu n trên m ộ i bật c a PowerPoint 2010. Tập tin
video này có th do chúng ta t i lên các d ch v tr c tuyến ho c b c. Có
nhiều d , chia sẽ video tr c tuyến hoàn toàn mi Y T , Yahoo Video,
,G V ,… Mội tập tin video trên các trang này thông ng sẽ n
mã dùng nhúng vào các trang web khác.Ví d , v i trang Yahoo Video, b n mã
S , ện PowerPoint, b n nhấn vào nút Video, ch n Video from
O S …
Trang 8
h ng Gi i thi u ower oint 010
Nhúng video
Nh n phim, bài nh c nhúng vào sẽ trở thành một thành ph n c a bài thuyết trình.
Chúng ta kh i ph i bận tâm t i việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoài
ra, PowerPoint còn cho phép xuất b n bài thuyế nh d n có th chép ra
V , -mail ho c g i lên web.
Trang 9
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Tích hợp sẵn tính năng xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS
Trang 10
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Nút l nh Screenshot
V i phiên b n PowerPoint 2010, b n có th áp d ng nhiều hiệu ng mỹ thuật khác nhau cho các
hình nh.
Một tí i b sung vào PowerPoint 2010 cho phép lo i b nền c a các hình
.
Trang 11
h ng Gi i thi u ower oint 010
V i giao diệ i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công c Ribbon d
bao gi hết.
Trang 12
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh SmartArt
PowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ng chuy n slide m , c biệt là các hiệu ng
3-D rấ ẹp mắ ộng.
Trang 13
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Compress Media
Broadcast bài thuyết trình tr c tiế ến các khán gi từ xa thông qua d ch v Windows
Live ho c máy ch SharePoint ngay trong công ty. Khán gi có th theo dõi bài thuyết
trình tr c tiếp thông qua trình duyệ ện tho i.
Trang 14
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy t
Trang 15
h ng Gi i thi u ower oint 010
1. Từ c a s Windows b n ch n Start
2. Ch n All Programs
3. Ch n Microsoft Office
4. Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010
Thoát PowerPoint
Cách 1: Nhấp vào nút Close ( ) ở góc trên cùng bên ph i c a s PowerPoint, ho c
Cách 2: V File ch n Exit, ho c
Cách 3: Dùng t h p phím tắt <ALT+F4>
Khi có s thay i trong nội dung bài thuyết trình mà b i thì PowerPoint sẽ hiện hộp
tho i nhắc nhở b n.
Trang 16
h ng Gi i thi u ower oint 010
Ch n D ’ Sav : sẽ P P i
Ch n Cancel: h y lệnh thoát PowerPoint
H nh Hộp thoại nhắc nhở bạn l u các thông tin trong bài thuyết trình
3. Tì h u h h hầ as h ơ ì h s P w P
G ệ PowerPoint ề 7
PowerPoint :
N F T K Close
Maximize/Restore
Quick Access toolbar Title bar Minimize
N Outline
N S s
Trang 17
h ng Gi i thi u ower oint 010
Nú Close: ậ
.
hu v s ạ hả ì hd :H ệ
N ă Sl d s: H ế
N ă Ou l :H ế
Tha h ạ h S a us a : ề ấ
ệ ế ộ ,
Ribbon
R ề ế
T ệ ề ệ
N ệ
ệ (Tabs)
N ệ Mở ộ
H nh Ngăn Insert
Trang 18
h ng Gi i thi u ower oint 010
Design:T ệ ệ ề ở ề , ,
và c ề
H nh Ngăn Design
Transitions: P P T ộ Ribbon giúp
ế ậ ệ ấ
ậ N , ệ
ế ộ
H nh Ngăn Transitions
Animations: ệ , ệ
, ế ậ ệ ệ
H nh Ngăn Animations
Slide Show: ẩ ế ậ ế , ế ề
ộ ế , ế
õ ừ ế ậ
H nh Ngăn Review
View: ế ộ , ẩ ,
, ề ỉ , ế ộ
, ắ ế ,…
Trang 19
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Ngăn View
Developer: N ẩ ỉ ậ ,
ế ềV ở ấ File | Options | Customize
Ribbon |Developer.
H nh Ngăn Developer
Add-Ins: N ỉ ấ ệ ệ PowerPoint.
H nh Ngăn Add-Ins
4. Thay uh hị as h ơ ì h
PowerPoint 201 P V
M V ế ế ,
thích. M , ế ế, ỉ
ế ế .
Trang 20
h ng Gi i thi u ower oint 010
Slide Sorter: ế ộ , ,
thuyết trình.
Notes Page: ế ộ ẽ
ế
M ế ộ View trênRibbon,
ế ừ .
:
Trang 21
h ng Gi i thi u ower oint 010
Normal Slide
Sorter
Reading Slide
View Show
H nh ác kiểu hiển th
Handout Master: Thiết lập các thông s cho các trang in handout ều handout,
chiều c a các slide b trí trên handout, s slide trên một trang in, sắp xếp v trí c a các
header, footer, hộp hi n th ngày tháng và s ,…
Notes Master: Thiết lập các thông s cho các trang in kèm thông tin ghi chú c a slide
Trang 22
h ng Gi i thi u ower oint 010
Phím tắt:
Trang 23
h ng Gi i thi u ower oint 010
ệ Q T theo :
1. Office | Options Hộ P P O ấ ệ
2. Ch n Quick Access Toolbar ừ
3. ệ ừ ộ Choose commands from … S ,
ệ ừ ộ ấ Add >> ộ
4. Nế ộ ệ Q T ừ ộ Customize
Quick Access Toolbar ấ Remove.
5. QAT ề ấ Resetvà ch n Reset only Quick
Access Toolbar.
6. Show Quick Access Toolbar below the Ribbon QAT ẽ ấ ệ
R
7. ấ ệ ế QAT ấ OK.
6. Ph hu hỏ c a s làm việc
P P 10
Z ộ Z
ệ ừ ế Fit Slide to
Current Window ệ ấ
Trang 24
h ng Gi i thi u ower oint 010
ề ỉ ệ ừ
ệ
Mở hộp Zoom T ệ ệ
T P
7. Tha h h a v dọ
C ệ
View trên Ribbon, Rulers Show.
ngang
T ỉ N N P
ộ ế ậ Regional Settings trong Control Panel Windows.
Trang 25
h ng Gi i thi u ower oint 010
8. l
(gridlines)
ỉ ẽ hi n th khi in ra giấy.
Nh ng c ậ ắ :
Cách 1: N ấ <Shift+F9>.
Cách 2: View | Show| Gridlines.
Cách3: Home | Drawing | Arrange | Align | View Gridlines.
H nh ác đ ờng l i tr n slide
Trang 26
h ng Gi i thi u ower oint 010
ắ
ắ
T ế ậ chấm
ậ ắ
ậ ắ khi ẽ
9. ợ ú khi vẽ
khi vẽ (guides)
ế chúng ta ệ
ỉ chúng sẽ hi n th khi ấ .
Trang 27
h ng Gi i thi u ower oint 010
Xóa b t các đ ờng trợ giúp bằng cách dùng chuột kéo chúng ra khỏi di n
tích của slide.
10. Xem bài thuyết trình ở các chế ộ màu sắc khác nhau
K thuyết trình, ế ộ (Color View).
Tuy nhiên, thuyết trình ở ế ắ
W m (Grayscale) c ấ ắ .
Sau khi ki m tra bài thuyết trình trong các chế ộ màu sắc khác nhau, ấ ộ
T V màn hình ở về ế ộ sắc.
W Gra ở ế ắ các
ỉ ấ ế ộ W G ayscale.
Trang 28
h ng Gi i thi u ower oint 010
12. Sắ xế as
Khi b ở ề ộ ở ề ậ P P ,
ắ ế ệ ,
, ộ ế rình. Có hai ắ ế :
Trang 29
h ng Gi i thi u ower oint 010
13. huy i ua lạ a as
ệ P P vào View
| nhóm Window | Switch Windows | ậ P P xem.
14 S dụ ì h ợ ú
T P P ộ ệ ấ
ế ừ ệ
T ẽ ấ ừ ấ õ
, ế
ở PowerPoint, ấ F1 ấ Help
P P
Trang 30
h ng Gi i thi u ower oint 010
N H
N ậ ừ
Nú T ú ả
Back and ã
Forward ệ
Stop Dừ ộ , ấ ệ ậ
ệ ộ ừI .
Refresh T ộ ừI
Home Tở ề ề
Print I ộ ệ
Change Font Mở
Size
Show Table of Tắ ở H
Contents
Keep on Top G Help ấ
Trang 31
h ng Gi i thi u ower oint 010
15. Hỏ
Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)?
Yêu c u QAT sẽ có các nút lệnh theo th t sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo,
,P ,P P F XPS ởi mộ ng ranh gi i
c nút Copy.
Trả l i:
Chúng ta có th tùy biến QAT c a PowerPoint cho một tập tin c th hay cho tất c các tập tin
c th c hiệ :
1. Khở ộ P P
2. Trên c a s n nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( )
3. B n tích ch n các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo.
4. Các nút lệnh còn l i không có sẵn cho b n ch n, do vậy b n ch Home trên
Ribbon, ến nhóm Clipboard và nhấp ph i chuột lên nút Copy và ch n Add to
Quick Access Toolbar.
Trang 32
h ng Gi i thi u ower oint 010
6. Ch n nhóm Quick Access Toolbar, từ khung Choose commands from bên trái, ch n
<Separator> và nhấ thêm vào khung Customize Quick Access Toolbar
bên ph i.
7. B n thấy nút lệnh Publish as PDF or XPS n File trên Ribbon. Do vậy,
b n ch n File Tab từ hộp Choose commands from các nút lệnh trong nhóm này
c liệt kê trong hộ i.
8. B n ch n nút Publish as PDF or XPS và nhấn nút Add thêm vào QAT.
9. T i khung Customize Quick Access Toolbar:
Ch n For all documents (default) thì thanh QAT tùy biến này sẽ có tác d ng
cho tất c P P
Trang 33
h ng Gi i thi u ower oint 010
10. Nhấn nút OK hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết qu Q T :
Trang 34
h ng Gi i thi u ower oint 010
Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau:
PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon v i giao diệ i dùng rất d s d ng và nhanh
chóng.
c th c hiệ :
1. Khở ộ P P
2. Vào File, ch n Options, ch n Customize Ribbon.
3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab m c t o thêm trong danh sách Main Tabs ở
trên. B n nhấp ph i chuột lên Tab vừa t o và ch n lệnh Rename t tên l i.
Trang 35
h ng Gi i thi u ower oint 010
Trang 36
h ng Gi i thi u ower oint 010
6. thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa t o làm theo trình t sau:
Ch n Choose commands from liệt kê các lệnh thông
d ng
Ch n nút lệnh c “Lệnh c ”
Ch n nhóm lệnh ch a nút lệ n từ khung Customize the Ribbon
bên ph i.
Nhấn nút Add thêm các lệnh vào các nhóm ho c nhấn nút Remove lo i
b nút không c n kh i các nhóm.
Th c hiện l thêm tất c các nút lệnh vào các nhóm theo yêu
c u câu h i.
Nhấn nút Move Up và Move Down sắp xếp các nút lệnh theo trình t yêu
c u.
Trang 37
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh Ẩn nhãn b n d i nút l nh
Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy
tính khác?
Trả l i:
c th c hiệ :
H nh L nh Inport/Export
Trang 38
h ng Gi i thi u ower oint 010
H nh L u tập tin UI
5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy t S , n vào hộp
tho i PowerPoint Options r i ch n nút lệnh Import/Export trong khung Customize
Ribbon. B n ch n tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp tho i File Open:
T ến tập tin UI t i hộp Look in
Ch n tên tập UI
Nhấn nút Open nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office
Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint?
Trả l i:
c th c hiệ :
1. Mở P P
2. Vào File, ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n nhóm General, t i User Interface options, t i hộp Color scheme b n ch n l i
Trang 39
h ng Gi i thi u ower oint 010
5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display ều chỉnh t i hộp Show this number of
Recent Documents thành 10.
Trang 40
h ng Gi i thi u ower oint 010
Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái?
Trả l i:
N ấ ộ , ừ thông tin
Trang 41
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Chương 2
Tạo bài thuyết trình cơ bản
Nội dung
2. L ết trình
6. Mở ết trình
7. H
Trang 42
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
2
C P P
này trình bày cách t o một bài thuyết trình m i d a vào các m u thiết kế sẵn c a
ột s
ừ các m nh d
i v i bài thuyế
i dùng thiết kế N
, ch
,
nh d ng tập tin
và thiết lập mậ ã b o vệ bài thuyết trình.
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Blank presentation
4. Nhấn nút Create t o m i.
Phím tắt:
Dùng tổ hợp phím tắt <Ctrl+N> để tạo nhanh bài thuyết trình rỗng
Trang 43
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Dùng các mẫu ợc xây d ng sẵn kèm theo phần mềm Microsoft PowerPoint
ề PowerPoint ừ
, ệ ừI .C c th c hiện:
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Sample templates
4. Ch n một m u thiết kế từ i và xem hình minh h a phía bên ph i
c as .
5. Nhấn nút Create t o m i bài thuyết trình
Trang 44
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Trang web office.com cập nhậ ng xuyên các m u thiết kế m ẹp, do vậy b t o
bài thuyết trình m i s d ng m u từ ngu n này. C th c hiện:
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Di chuy ến Office.com templates. T , c nhóm l i theo nội
dung c a chúng.
4. Ví d ch n nhóm là Presentations, ch n tiếp phân lo i m u là Business i
PowerPoint cập nhật danh sách các m u từ Internet.
5. Ch n một m u thiết kế từ i và xem hình minh h a phía bên ph i
c as .
6. Nế ng ý v i m hấn nút Download t i về và t o bài thuyết
trình m i theo m u này.
Trang 45
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
D ẫu h ế ế ủa ạ ạ h ẫu s u ầ a l u a
Khi P P ã ừng t i ộ thiết kế m i ừ I về máy nó sẽ ộ
My Templates có th L
ộ :
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n My templates
4. Ch n một m u thiết kế từ i và xem hình minh h a phía bên ph i
c as .
5. Nế ng ý v i m ấn nút OK t o bài thuyết trình m i theo
m u này.
H nh ác m u đang l u tr n đ a
Trang 46
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
B n ẵ ộ thuyết ộ c a ắ K ,
thuyết bài sẵn có ỡ t n th i gian làm l i từ u. c
th c hiệ :
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n New from Existing
4. Hã ế ậ
5. N ấ CreateNew ậ ẵ
Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài
N ,P P thuyết ừ ậ
. Chẳng h , c dàn bài c a bài thuyết trình trong các trình
so n th n Word, WordPad, N P ,… S , PowerPoint nhập các dàn bài này vào
thành các slide và chỉ c n b sung thêm các hình , , ,… ã có một bài
thuyết trình hoàn chỉnh. ệ :
1. V File
2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện
3. T i Files of type ậ là All Outlines.
4. ậ Outline Open ở
Trang 47
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Outline là tập tin chỉ chứa văn bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u
xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội
dung trên slide thì phải Tab th t đ u dòng.
2. L u thuyết trình
Trong su t quá trình biên so n bài thuyết trình, chúng ta ph ng xuyên th c hiện lệ
tậ tránh các s c bất ng x y ra có th làm mấ ừa biên so n. Tùy theo
th m th c hiện lệ P P nt th c hiện các ho ộ , ột
s ng h p.
1. V File
2. Ch n lệnh Save, hộp Save As xuất hiện
3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình t i hộp File name. Ví d b t tên tập tin là
PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ th c hành trong các ví d sau này
c a tài liệu).
4. Ch n lo nh d ng tập tin t i Save as type. Ví d b n ch n ki u tập tin là
Trang 48
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
VàoFile | ch n Save, ho c
N ấ Save ( ) trên Quick Access Toolbar, ho c
N ấ tắt <Ctrl+S>
Trang 49
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Th c hiệ ế nh d ng khác:
Trang 50
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Trang 51
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Trang 52
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
ảng ác tính năng m i trong ower oint 1 mà các phi n bản từ PowerPoint 2003 trở
về tr c không hỗ trợ
Khi ở ậ P w P 1
Tí h ă P w P 1 h ả ừ P w P 3 ở về
Hì h ả h SmartArt ệ ỉ
( ừ Microsoft Graph charts) OLE ệ
ỉ , ế
ở P P .
Slide Layouts) multiple masters ề
master)
ề soft shadows ẽ
hard
shadows)
F Heading ộ
ẽ , , ệ ỉ
j , ệ , ệ
Hệ 2-D 3-D
Gradient ẽ
G
T ề radient, picture,
texture
, ệ ,
ế ệ -D
Mộ m rất hay khi chuy n bài thuyết trình sang nh d ng video là tất c các hiệu ng, ho t
c , ều c t ộng chuy n theo k c việc ghi âm l ng
tiếng và s d ng con tr laser trong bài thuyết trình.
Trang 53
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
ệ :
Trang 54
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
ộ Z , P S P …
6. T i Use Recorded Timings and Narrationsb n có các tùy ch n sau:
Don't Use Recorded Timings and Narrations: Nếu b n không mu n l ng
tiếng và ghi l i các ho ộng c a con tr laser thì ch n tùy ch n này.
Use Recorded Timings and Narrations: Chỉ cho phép ch n khi b ã
hoàn tất việc l ng tiếng và các ho ộng c a con tr laser trong bài thuyết
trình. B n ch n tùy ch n này nếu mu n video kết xuất có l ng tiếng và các
ho ộng c a con tr laser.
7. Nhấp nút Create Video, hộp tho i Save As xuất hiện
8. t tên tập tin, ch và nhấn nút Save bắ u chuy i.
Thời gian chuyển slide m c đ nh là giây Thay đổi giá tr m c đ nh này hãy
điều chỉnh tại Seconds to spend on each slide trong c a sổ Create a Video.
ậ ẽ, ấ thì
PowerPoint P F XPS ộM O
ẵ sang PDF or XPS ấ
Trang 55
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
PDF ề ậ
ấ ệ PDF ấ
ệ ấ ấ .
Trang 56
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh Các tùy chọn khi chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS
Tùy chọ l u
Trang 57
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
nh d ng tậ m nh c a PowerPoint hãy :
1. V File
2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. T i Save files in this format b n ch n ki nh d ng m nh từ hộp x xu ng
kế bên.
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. K từ th m này các tập tin m i t c
ẽm nh ch n ki nh d ng tập tin này.
H nh Tùy chọn l u tr
Thiết lập thời gian lưu trữ tự động với mục đích phục hồi khi có sự cố
1. V File
2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. Ch n Save AutoRecover information every <10> minutes và thiết lập l i
kho ng th i gian mà PowerPoint sẽ th c hiện lệ .
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.
Trang 58
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
1. V File
2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. T i Default file location nhậ ng d ế cc m nh.
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.
1. V File
2. Ch n Options, hộp tho i PowerPoint Options xuất hiện
3. Ch n Save từ danh m c bên trái c a s
4. Ch n Embed font in the file và ch n tiếp Embed all characters cho phép
nh i khác có th hiệu chỉnh v i nh c biệt trong bài thuyết trình.
5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập.
1. Mở ậ ậ ã P P
2. V File
3. Ch n Save As, hộp tho i Save As xuất hiện
4. t tên tập tin t i hộp File name
5. Vào Tools và ch n General Options… ộp tho i General Options xuất hiện
6. Thiết lập mật mã:
Nế i dùng ph i khai báo ậ ã khi ở ậ ã
tmật mã ộ Password for open
Nế mu i dùng ph i khai báo mật mã khi mu n ệ ỉ ậ
Trang 59
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Nế ẽ i
T ế ậ
ãM VBA
Trang 60
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
truy cập hộp tho i Trust Center là vào File | Options | Trust
Center | Trust Center Settings… n Macro Settings.
Trang 61
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
1. Mở ậ ậ ã P P
2. V File
3. Ch n Info, ch n Protect Presentation
4. Ch n Encrypt with Password
5. Hộp tho i Encrypt Document xuất hiện yêu c u b n nhập mật mã vào
6. Nhấn OK và xác nhận l i mật mã vừa nhập
7. Nhấn OK l n n a
8. Nhấn Save ết lập vừa th c hiện
Trang 62
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
5. Xóa b ậ ã P P
6. Nhấn OK ộp General Options
7. Nhấn nút Save và xác nhậ ậ
1. Mở ậ xóa b mật mã b o vệ
2. Sau khi bài thuyế c mở trong c a s PowerPoint, vào File
3. Ch n Info, ch n Protect Presentation
4. Ch n Encrypt with Password
5. Xoá b mậ ã ộp tho i Encrypt Document
6. Nhấn OK ộp tho i Encrypt Document
7. Nhấn Save ết lập vừa th c hiện
Trang 63
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
1. V File
2. Ch n Options, hộp tho i PowerPointOptions xuất hiện
3. Ch n Trust Center và nhấn nút Trust Center Settings
4. Ch n File Block Settings từ danh sách bên trái c a s Trust Center
5. Nhấp ch n ho c b ch n vào Open và/ ho c Save chocác ki u tập tin khóa
ho c cho phép ki u tậ c ho ộng trong PowerPoint.
6. Nhấp OK ộp tho i Trust Center
7. Nhấn OK l n n ộp tho i PowerPointOptions
N S
Các placeholder
Trang 64
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Chúng ta sẽ th c hiện một s thao tác về chèn slide m i, sao chép slide, xóa slide, ch n layout
cho slide, sắp xếp các slide, ,…
Chèn slide m i
Th c hiện theo các chèn thêm slide m i vào bài thuyết trình:
Trang 65
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh Chèn slide
Trang 66
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Th c hiệ c sau sắp xếp ho i v trí các slide trong bài thuyết trình:
Trang 67
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Xóa slide
H nh Xóa slide
Trang 68
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh Chèn section
Trang 69
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Xóa section
t tên ho i tên cho section b c sau:
Trang 70
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh Xóa section
Trang 71
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
1. V File
2. Ch n lệnh Recent, hộp Recent Presentations xuất hiện bên ph i
3. Ch n tên bài thuyết trình c n mở từ danh sách
Nế bài thuyết trình ở ệ
sau:
1. V File
2. Ch n lệnh Open, hộp tho i Open xuất hiện
3. T i Look in, ế bài thuyết trình
4. Ch n tên tập tin mu n mở và nhấn nút Open
Trang 72
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
N M
Open ế ộ ở ế .
Open Copy Mở ế ộ
Open in Browser ỉ ộ ế
web.
K g P P , tất c ậ ở ẽ ộ .Nế ỉ
ộ bài thuyết trình c thì b n hãy ch n bài thuyế ,
File và Close Nế ậ PowerPoint ẽ ắ ở
Trang 73
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
7. Hỏ
Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline?
Cho biết cách t o tập tin outline cho bài thuyết trình b ng trình so n th n và nhập vào
P P :
H nh Nội dung trên các slide sau khi nhập vào PowerPoint
Trả l i:
c th c hiệ :
Trang 74
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
H nh L u utline
Trang 75
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình?
Trả l i:
Chúng ta có th sao chép các slide từ bài thuyết trình này sang bài thuyế cl i
nh m tiết kiệm th i gian biên so n l i các nộ ã ẵn.
c th c hiệ :
1. Mở hai tập tin PowerPoint c n sao chép các slide cho nhau. Ví d , chúng ta sẽ sao
chép 3 slide từ tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx (A) sang tập tin QA.pptx (B).
Trang 76
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Trang 77
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
c th c hiệ :
1. Mở tậ Q
2. V Review, nhóm Compare và ch n lệnh Compare
H nh L nh Compare
Trang 78
h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản
Trang 79
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Chương 3
Xây dựng nội dung bài
thuyết trình
Nội dung
1. T o bài thuyết trình m i
2. T o slide t ề
3. T o slide ch n
4. T o slide có hai cột nội dung
5. Chèn hình vào slide
6. Chèn hình từ Clip Art vào slide
7. Ch p hình
8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide
9. Chèn SmartArt vào slide
10. Nhúng âm thanh vào slide
11. N n phim vào slide
12. n phim tr c tuyến vào slide
13. Chèn b ng bi u vào slide
14. Chèn bi vào slide
15. H
Trang 80
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
3
ẽ ừ ộ ấ
C ề P P
ấ P P ấ T
ừ ế
,
ã ỉ ế
ệ
ề ph n mềm Powerpoint
2010 ệ ế , , ,…
ề ừ ỉ http://www.giaiphapexcel.com/download/multimedia.zip.
1. V File
2. Ch n lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên ph i
3. Ch n Blank presentation và nhấn nút Create t o m i.
4. Vào File ch n Save, hộp tho i Save As xuất hiện
5. T i hộp File name t tên tập tin là ThuchanhPowerPoint2010.pptx và ch
m t i Save in.
6. Nhấn Save ết trình l i.
Trang 81
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 82
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
2. Tạo slide t a ề
Khi một bài thuyết trình m c t o thì m c nhiên có sẵn một slide t ề. Slide t ề thông
u tiên c a bài thuyết trình, slide t ề ng ch a các thông tin về t a ề c a
bài thuyết trình, thông tin tác gi , ngày tháng, ... Ngoài ra, chúng ta có th thêm logo công ty,
hình nh vào slide t ề T ều nội dung vào slide t ề.
c th :
Trang 83
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Nhập t a đề ph
4. Nhấp chuột vào vùng tr ng bên ngoài các placeholder hoàn tất việc nhậ n
cho t ề chính và t ề ph . Sau khi hoàn tất các c trên, b n sẽ nhậ c kết
qu hình sau.
Trang 84
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
c th :
4. Nhấp chuột vào placeholder Click to add text và nhập vào nội dung cho slide nh
slide sau:
Trang 85
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
c th :
Trang 86
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Nhấp chuột vào placeholder bên trái và nhập vào Presentation Views
Nhấn phím Enter xu ng dòng
Vào Home | nhóm Paragraph | nhấn nút Increase List Level th u
dòng chuẩn b nhập danh sách các ki u th trong nhóm Presentation Views.
Trang 87
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 88
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
c th :
Trang 89
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
5. T , nhấp chuột vào bi ng Insert Picture from File bên cột bên ph i và
chèn một hình khác.
Trang 90
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Ph n này chúng ta sẽ th c hiện chèn một slide m i và chèn một hình từ ện Clip Art. Chúng
ta sẽ chèn một hình về golf vào slide.
c th :
Trang 91
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
5. Kích chuột vào hình trong khung Clip Art . Sắp xếp hình và chỉ ộ
l n nh c a hình nếu c n.
Trang 92
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
6. Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên ph i hộ ộp Clip Art
7. Chụ hì h hì h av sl d
PowerPoint2010 b sung ch p hình màn hình c a các ng d ng khác ở chèn
vào slide.
c th :
Trang 93
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 94
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
c th :
Trang 95
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Chèn WordArt
Trang 96
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Bài này, chúng ta sẽ th c hành chèn một Smart Art thuộc nhóm Picture m c b sung vào
PowerPoint 2010.
c th :
Trang 97
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 98
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
8. Ch n lên hình HD Zune, hộp Type your text here xuất hiện bên trái. B n nhập bên
c H Z “H Z ”
Trang 99
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
10. L n t ch n Insert Picture from File trong các Shape nh bên ph i và chèn các
hình Zune01.jpg, Zune02.jpg, Zune03.jpg vào. Kết qu :
H nh Chèn các hình minh họa tính năng sản phẩm HD Zune
Trang 100
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 101
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trong ph n này, chúng ta sẽ th c hành chèn một tập tin âm thanh trích từ n phim gi i thiệu
s n phẩm Zune HD. Do vậy, chúng ta sẽ chèn âm thanh ngay trong slide c a ph c.
c th :
1. Từ “ S ” ở ph n trên
2. Vào Insert, nhóm Media, ch n Audio
3. Ch n Audio from File..., hộp tho i Insert Audio xuất hiện
Trang 102
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
4. Ch n tập tin âm than trên máy và nhấn nút Insert chèn vào slide.
Một bi ng hình loa xuất hiệ i diện cho tập tin âm thanh, b n có th
di chuy n nó vào góc c a slide.
7. Thiết lậ n âm thanh c n lấy t i Start Time và End Time và nhấn nút OKsau khi
hoàn tất.
Trang 103
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
c th :
Trang 104
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 105
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
6. T i hộp Files of type, b nch n All Files * * nh d ng tập tin video khác hi n
th . B n ch n tên tập tin là Welcome to Zune HD.flv và nhấn nút Insert chèn vào
slide.
Trang 106
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 107
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
5. S , chuy n sang hộp Insert Video From Web Site trong c a s PowerPoint và
dán nội dung Embed vào b ng t h p phím <Ctrl+V>.
Trang 108
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Dán thông tin embed của đoạn video quảng cáo vào hộp văn bản
Các ph n ã ng d n cách chèn hình nh, âm thanh, phim,... vào slide. Ph n này,
chúng ta sẽ ng bi u vào bài thuyết trình. Chúng ta sẽ th c hành chèn một slide m i ch a
thông tin gi i thiệu về 5 ph n mềm t o bài thuyết trình t t nhất trên th ng.
c th :
Trang 109
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
3. Nhấp chuột vào Insert Table i, hộp tho i Insert Table xuất
hiện. B n khai báo s ng dòng là 6 t i hộp Number of columns và s ng cột là
3 t i hộp Number of rows.
5. Thu nh chiều rộng các cộ chuẩn b nhập nội dung vào slide.Ví d , cột th nhất có
ã “S .”, ột th ã “P n mề ” ột th ã “M
ph n mề ” th t từ ến 5 cho cộ “S ”
Trang 110
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
6. Ch n dòng th hai trong cột th hai trong b ng cho tr nhấp nháy và nhập vào tên c a
5 ph n mềm theo th t sau: PowerPoint, Flash, Impress, Keynote và Presentations.
Trang 111
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Ph n này chúng ta sẽ th c hành t o một bi trong PowerPoint. Bi này trình bày về các
s liệu th ng kê về th ph n c a các trình duyệt web trên thế gi i ến hế 9. S liệu
th ng kê lấy từ trang http://marketshare.hitslink.com/browser-market-share.aspx?qprid=0 và t ng
h pl i b ng sau:
c th :
Trang 112
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Chọn kiểu đồ th
Trang 113
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 114
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 115
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 116
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
15. Hỏ
Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết?
Trả l i:
L i ích c a việc chèn một b i d ng liên kết (link) vào slide PowerPoint là m i khi
có s cập nhật d liệu bên b ng tính Excel thì d liệ P P c cập nhật theo.
Do vậ , ỡ t n th i gian cập nhật l i d liệu trên slide.
c th :
3. Quét ch n vùng d liệu A1:B7 và nhấn t h p phím <Ctrl+C> sao chép vào bộ
nh máy tính.
4. Trở qua slide c n chèn b ng bi u bên c a s PowerPoint, kích chuột ch n vào một
vùng tr S Home, nhóm Clipboard, nhấ
nh i nút Paste và ch n Paste Special…
Trang 117
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 118
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng chương trình
PowerPoint 2010?
Trả l i:
S d ng ch Photo Abum trong PowerPoint chúng ta có th t o nhanh các slide hình v i
nhiều tùy ch n về s ng hình trên slide, ki u nh d ng hình và có th th c hiện một s thao
tác chỉnh s a hình rất nhanh chóng.
c th :
Trang 119
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
3. Chúng ta có th chỉnh s ộ sáng t i, xoay hình và biế i màu sắc hình trong hộp
tho i Photo Album.
Trang 120
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Photo Album
Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đường kẽ (outline) và màu nền (fill) của shape trên
slide như thế nào?
K ộ ộ ,P P ẽ ộ
, ậ , ,
chân... K ẽ ộ ,P P
: ề , , ẽ
ế ậ ộ :
Trang 121
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Th ế lậ huộ í h ị h h hộ vă ả
Vẽ ộ ộ
, ở , ắ , ,… ộ
ề , ề , ,…
ộ , ấ ộ Set as Default Text Box
Th ế lậ huộ í h ị h h hì h vẽ
Trang 122
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào?
Trả l i:
( )
( )
( )
√
c th c hiệ :
H nh Chèn Equation
3. Nhập tr c tiếp từ bàn phím các ký t trong công th c nếu có. Nếu bàn phím không có
các ký t c biệt thì b n vào
Equation Tools, Design, nhóm Symbols ch n
i v i các ký t có cấ c biệ n từ nhóm Structures. B n
ch n ki u phân s và nhập vào t s con s , nôởm us .
Trang 123
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
H nh Chọn các ký t đ c bi t
Trang 124
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 125
h ng 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình
Trang 126
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Chương 4
Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài
thuyết trình
Nội dung
1. S d ng các m nh d ng
2. S d ng hình và màu làm nền cho slide
3. Làm việc v i Slide Master
4. nh d n
5. nh d ng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video
6. nh d ng b ng bi u
7. nh d th
8. T ch ết trình
9. H
Trang 127
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4
ã h c qua
T rong
có nhiều thành ph
,
c,
n phim... Trong
c c n thiế xây d ng một bài thuyết
n, hình nh, Smart Art, th , b ng bi u, âm
này, chúng ta sẽ th c hành một s tu biến và hiệu chỉnh bài
thuyết trình sao cho linh ho ẹp mắt ng cách s d ng các m nh d ng, ki u ch ,
màu sắc, hình nh nền....
Khi t o bài thuyết trình m i theo d ng Blank thì PowerPoint sẽ áp d ng Office theme m nh
cho bài thuyết trình m i. Tuy nhiên, b n có th d dàng áp d ng i sang theme khác cho
bài thuyết trình bất k lúc nào b n mu n.
c th :
Trang 128
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. i sang bộ màu khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes, nhấp
ch n Theme Colors và ch n bộ màu khác. Ví d , b n ch n bộ màu Clarity.
4. i sang bộ font ch khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes,
nhấp ch n Theme Fonts và ch n bộ font ch khác. Ví d , b n ch n bộ font ch
Office Classic, bộ font này s d ng font ch Arial cho các t ề slide và dùng font
Times New Roman cho nội dung slide.
Trang 129
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
5. i sang bộ hiệu ng khác cho bài thuyết trình, b n vào Design, nhóm Themes,
nhấp ch n Theme Effects và ch n ki u hiệu ng khác.Theme Effects là các hiệu ng
ng vẽ và tô nền c ng trên slide. Chúng ta không th t o thêm
các hiệu nh d ng này mà chỉ có th s d ng nh ng hiệu ng ã từ danh sách.
c th :
Trang 130
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. T i vùng Theme colors, b n hãy thiết lập màu cho 12 hộp màu thuộ ã
trình bày ở trên.Nếu mu n tr về bộ màu m nh c a Theme Colors thì nhấn nút
Reset.
Trang 131
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
ề ộ , ộ ệ ộ T
ế .
c th :
Trang 132
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
2. Ch n nút More và ch n tiếp Save Current Theme, hộp tho i Save Current Theme
xuất hiện.
H nh Chọn l nh l u theme
H nh L u theme
S ề ề ế ấ
ế V , ệ ề ỹ ẽ ế ộ
ộ ế ẽ
này.
Trang 133
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
D hì h l ề h sl d
c th :
3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Picture or texture fill
Trang 134
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Cách 1: N ấ File ừ ậ ế
ấ ộ
Cách 2: N ấ Clipboard ộ
ề cho slide.
Cách 3: N ấ Clip Art ừ ệ N ậ ừ
ộ Search text ấ OK
Nế Include content from Office.com ế ế ẽ
ấ O
V , , ề 7.jpg
Trang 135
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
D ul ề h sl d
c th :
4. B n ch n màu c n tô nền t i nút Color, nhấn nút More Colors nếu mu n ch n màu
khác từ b n. B n có th tùy chỉ ộ trong su t c a màu t t
Transparency ho c nhập tr c tiếp vào hộp kế t.
Trang 136
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Ngoài ki u tô nền một màu, PowerPoint còn cho phép tô nền v i nhiều màu ph i h p v i nhau
t o nên các hiệu ẹp mắt.
c th :
3. Ch n Fill từ danh sách bên trái hộp tho i và ch n tiếp Gradient Fill
Trang 137
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
X a hì h ề v u ề ã dụ cho slide
ề , ệ ề G , ề
:
1. Ch n các slide mu n xóa màu nền, hình nền, hiệu ng màu nềnGradient
2. V Design, nhóm Background, ch n Background Styles và ch n tiếp
Reset Slide Background.
Trang 138
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Do các hiệu chỉ i trong slide master ở ến toàn bộ bài thuyết trình nên
chúng ta chỉ th c hiện các hiệu chỉ i trong chế ộ màn hình Slide Master.
Slide
Master
Slide
layout
H nh C a sổ Slide Master
Trang 139
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
Trang 140
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
Trang 141
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. Vẽ ộ ừ Placeholder Picture
ẽ ấ ệ là Title Slide trong quá trình
Nế ậ ấ ệ S
ế
c th :
Trang 142
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. ấ ộ Rename Edit
Master Slide Master “T P & T ” ộ
Layout name N ấ Rename ấ
Trang 143
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Chèn slide m i v i kiểu layout vừa tạo trong chế độ Normal View
Mộ ế ộ , ậ
khác. V ề ế ,
ế
c th :
1. V V , M V , S M tr l i c a s Slide
Master.
2. V Slide Master, ến nhóm Edit Master, ch n Insert Slide Master. Một
Slide Master m c chèn vào ngay sau slide master hiện có.
Trang 144
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. ấ ề ,
ấ Delete
4. ừ slide master ấ
phím Delete
T ế T ế ộS M ,
ộ P P ộ ộ S M
ừ
c th :
Trang 145
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
Trang 146
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
trở về màn hình so n th o b n nhấp vào nút Close Master View Slide Master.
H nh Đ ng Slide aster
Trang 147
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4 ịnh dạ vă ản
N nh d ng cho các placeholder n trong chế ộ Slide Master áp d ng cho tất
c các slide trong bài thuyết trình. C nh d ng riêng lẻ cho một slide c th
im n i bật thông tin trên slide.
c th nh d :
Trang 148
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Sa hé ịnh dạng
c th :
1. nh d ng cho hộ :
Trang 149
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
.
H nh Sao chép đ nh dạng bằng Format Painter
Trang 150
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Áp d ng đ nh dạng đã sao ch p
Format Painter:
Khi muốn sao ch p đ nh dạng của một đối t ợng và áp d ng cho nhiều đối
t ợng thì bạn nhấp chuột hai lần lên nút Format Painter khi th c hi n l nh
sao ch p đ nh dạng.
Xoay
H u hế ều có th xoay (Rotate) T , ,
ClipArt, Shape, video, các thành ph n c a SmartArt, WordArt và các thao tác th c hiệ
nhau. Chúng ta sẽ th c hành xoay hình m trong slide s 4.
c th :
Trang 151
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
2. Nhấp chuột vào nút nắm tròn màu xanh ở bên trên c , sẽ biến
thành hình một tròn.
Trang 152
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. Làm iv m bên ph ã ề
phía ph i.
H nh Xoay hình
Cắt tỉa
PowerPoint cho phép cắt tỉa (Crop) hình nh, clipart, k c khung hình c n video nh m
tậ ng tâm c a hình mu n th hiện. Chúng ta tiếp t c th c hành ph n này v i
việc cắt b t vùng không hi n th video trong slide s 8.
c th :
Trang 153
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Chọn l nh Crop
3. Nhấp chuột vào ô vuông ở c nh bên trên c a K con tr chuột biến thành
hình gi ng ch T c. B n gi trái chuộ ng xu ến g n hết
chuột.
Trang 154
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. T , nhấp chuột vào ô vuông ở c nh bên i c a video. Khi con tr chuột biến
thành hình gi ng ch T thì b n gi trái chuộ ng lên trên ến g n hết vùng
chuột.
Di chuy n
Trang 155
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Thay í h h c
0
0
Trang 156
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
, th , s ,S ,… ều có th n chú
ng. Công việc này rất h u ích cho nh i dùng khác khi mở bài thuyết
trình và hi d ng trên slide.
c th :
Trang 157
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
H nh Chọn l nh Corrections
Trang 158
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Thay i ộ màu, tông màu, hiệu ứng chuy nmàu cho hình ảnh
c th :
Trang 159
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. Ngoài ra, b n có th nhấp ch n lệnh Picture Color Options… ộng tùy biến
ộ màu, tông màu và chuy i màu.
V i nút l nh Reset Picture chúng ta có thể ph c hồi hình ảnh về tình trạng
nguyên thủy một cách d dàng.
Trang 160
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Xóa các màu nền trong hình sẽ giúp nhấn m ng chính c a hình
c th c :
Trang 161
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
5. b hiệu ng Artistic thì ch n ki u None (ki u tiên) trong hộp danh sách
Artistic Effects.
H nh L nh Picture Effects
Trang 162
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. Ở cu i danh dách các ki u hiệu ng có các nút lệ mở hộp tho i Format Picture
giúp b n tùy chỉnh thêm các hiệu ng.
Các Shape là các hình do b n vẽ từ hộp công c Shapes c a PowerPoint. PowerPoint cung cấp rất
nhiều Shapes cho b n l a ch n. ột s thao tác c n thiế iv S
c th :
H nh Áp d ng Shape Styles
Trang 163
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th :
Trang 164
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. Ch n nút lệnh Shape Outline trong nhóm Shape Styles và ch n một màu trong b ng
ng viền, ví d n ch n màu vàng. Nhấn vào nút More
Outline Colors... mở có thêm màu l a ch n.
Thay i ki u nét kẻ
c th :
Trang 165
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Thay i ki u WordArt
Chúng ta sẽ th c hành thay i ki u WordArt hiện hành trên slide 6 sang ki n sóng.
c th :
H nh WordArt Styles
Trang 166
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Chuy n qua slide 7 trong bài thuyết trình, chúng ta sẽ th c hiện i ki u nh d ng và hiệu
ng cho SmartArt.
c th :
Trang 167
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh SmartArt Styles
Trang 168
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
PowerPoint 2010 tích h p sẵ ắt xém âm thanh và phim ngay trong quá trình so n
th o. Chúng ta không ph i c ến mộ ập audio, video nào khác. Chúng ta sẽ
th c hành cắt xén audio, video và nén chúng l tiết kiệm không gian
c th :
1. Ch n audio c n hiệu chỉnh. Ví d , b n ch n audio hình cái loa trên trong slide s 7.
2. Vào Audio Tools, Playback, nhóm Editing, ch n nút lệnh Trim Audio
H nh Trim Audio
3. Trong hộp tho i Trim Audio, b n thiết lập th i gian bắ u và kết thúc c n
audio c n trích ra t i Start Time và End Time. Ví d , b n thiết lập Start Time là 00:00
và End Time là 00:24. B dùng chuộ nh vùng âm thanh c n
t.
T cắt xén audio, việc cắt xén video sẽ giúp chúng ta lo i b c nh n video kém
chấ ng, b l i không hi n th khi thuyết trình.
Trang 169
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
c th c :
H nh L nh Trim Video
3. Trong hộp tho i Trim Video, b n thiết lậ an video sẽ c n trích t i các hộp Start
Time và End Time.
Trang 170
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh L nh nén media
H nh C a sổ Compress Media
5. Khi nén xong, PowerPoint sẽ cung cấp thông tin về kết qu nén trong c a s
Compress Media. Nhấn nút Close as .
Trang 171
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Compress Media:
Khi th c hi n xong l nh compress media các đoạn audio, video b cắt bỏ bởi
l nh Trim Audio và Trim Video sẽ b loại bỏ khỏi bài thuyết trình và không
thể ph c hồi lại nếu bạn đã th c hi n l nh l u và đ ng bài thuyết trình.
H nh Chọn bảng
2. Vào Table Tools, Design, ch n nhóm Table Styles và nhấp chuột vào nút More
mở rộng danh sách các ki nh d ng.
Trang 172
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
’
H nh Chọn ô trong bảng
Trang 173
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
7 ịnh dạ ồ thị
Cập nhậ h h ồ thị
ậ ậ ệ ã .P
P P ấ ề ẽ ệ ấ
c th :
H nh L nh Edit Data
Trang 174
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3. T ấ ệ , ế ệ , ệ
ệ . các
File Exit.
PowerPoint ấ ẵ ấ ề ẹ ắ
PowerPoint ắ ,
, ã , ,
ộ ấ ộ
c th :
Trang 175
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Data Labels Ẩn ho c hiện nhãn d liệu trên th và tùy ch n v trí xuất hiện.
Trang 176
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
3-D Rotation Mở hộp tho i Format Chart Area cho phép tùy chỉnh các ki u xoay
th 3-D
Error Bars Ẩn ho c hiện các thanh chỉ th s biế ộng c a d liệu so v i giá
tr hi n th .
c th :
Trang 177
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Slide Sorter
Trang 178
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
9. Hỏ
Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình?
T ảl :
Mộ ế ộ ề
ộ ế M ẽ ộ ộ
, ậ ế ẽ ề g.
G , ẽ ộ ế
c th c hiệ :
Trang 179
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
5. Vào nhóm Edit Theme, ch n một ki u Themes khác từ danh sách các m u d ng sẵn.
Ví d , b n ch n ki u Grid. K P P ẽ t ộng chèn thêm một bộ Slide
Master m i và áp d ng Theme vừa ch n.
Trang 180
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình
Trả l i:
H nh L nh Rename
3. Nhấp ph i chuột lên tập tin và ch n lệnh Rename, b n thêm .zip vào sau tên tập tin.
Trang 181
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
4. Nhấp trái chuột hai l mở tập tin .zip này b ng trình gi i nén trong máy c a b n.
Nếu máy b i nén nào thì có th t i mộ 7z
mi n phí t a chỉ http://www.7zip.com
Trang 182
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Trang 183
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
T ảl :
Chúng ,T W
ế
c th c hiệ :
Trang 184
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Trang 185
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Trang 186
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Remove Background, , ấ K
ấ ậ Kế
5. S ề ỉ , Arrange Format
Picture Tools, Send Backward ệ Send to Back.
Trang 187
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Cách 2. D vă ả l wa a
c th c hiệ :
H nh Chọn kiểu Gradient Fill – Blue, Accent 1, Outline – White, Grow – Accent 2
Trang 188
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Xoay WordArt
4. Vào nhóm Arrange, ch n Send Backward và ch n lệnh Send to Back. Tuy nhiên,
nộ W c rõ. B n vào nhóm WordArt Styles, ch n
Text Fill và ch n l i màu nh
Trả l i:
PowerPoint cung cấp sẵn rất nhiều m u template, tuy nhiên chúng ta có th t t o nh ng template
c thù c P P sau này s d ng. Một m u template bao g m
nền slide, bộ màu, bộ font, các layout c a slide, hình ,… ậy, chúng ta sẽ t o một template
m u g m:
Một background tô màu nền ki u Gradient
Chèn một hình làm wartermark.
nh d ng cho các placeholder Master title và Master text trên Slide Master
Sắp xếp l i các placeholder Header & Footer trên Slide Master.
Trang 189
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Các c th c hiệ :
Trang 190
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Trang 191
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
Trang 192
h ng 4. T y biến hi u chỉnh bài thuyết trình
H nh Chọn y templates để truy cập vào các template t tạo ho c tải từ internet
Trang 193
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Chương 5
Làm việc với các hiệu ứng,
hoạt cảnh
Nội dung
1. Hiệu n
2. Sao chép hiệu ng
3. Sắp xếp trình t th c thi hiệu ng cho
4. Hiệu ng cho hình nh, shape
5. Hiệu ng cho SmartArt
6. Thiết lập hiệu ng và tùy ch n phim
7. Hiệu ng cho b ng bi u
8. Hiệu th
9. Xóa b hiệu ng c ng trên slide
10. Hiệu ng chuy n slide
11. T ộng hoá bài thuyết trình
12. T o các siêu liên kết và các nút lệ ề ng trong bài thuyết trình
13. H
Trang 194
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
5
C ác hiệu ng và ho t c
vào các thông tin cung cấ
i xem c m thấ
ng trên slide là cách t t nhất giúp b n nhấn m nh
, ều khi n dòng thông tin trong bài thuyết trình và
i v i bài thuyết trình c a b n. B n có th áp d ng hiệu
ng trên từng slide riêng lẻ ho c th c hiện công việc này trong slide master và
các slide layout nh m tiết kiệm th i gian.
H ệu ứ Entrance. ệ ẽ ấ ệ có xu
ừ
H ệu ứ Exit: C ệ ẽ ế ấ
ừ
H ệu ứ Emphasis: N ấ ộ ệ
H ệu ứ d huy : H ệ ộ
(Motion Paths).
B n có th tùy ý áp d ng một hay nhiều ki u hiệu ng cho mộ ng. Ngoài ra, b n còn có
th thiết lập cho các âm thanh kèm theo hiệu ng.
Trang 195
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
1. Hiệu ứ h vă ản
V T c s d ng nhiều nhất trong bài thuyết trình. Do vậy,
Powerpoint xây d ng sẵn rất nhiều ki u hiệu ng rất thú v ng này và chúng ta có th
thiết lập hiệu ến từng dòng, từng ch ho c từng ký t n. WordArt th c
chấ n nên cách áp d ng hiệu v i
Textbox. Do vậy, ph n này chỉ minh ho áp d ng hiệu ng Textbox.
Nhóm vă ản Mô tả
As One Object C Textbox th c thi hiệu ng một l n
All Paragraphs Tất c n (dòng) trong Textbox th c thi hiệu ng riêng lẻ
As One ng th i.
By 1st Level Th c thi hiệu ế n thuộc cấp th nhất trong Textbox.
Paragraphs Các dòng là cấp con c a cấp th nhất không có hiệu ng riêng.
By 2nd Level Th c thi hiệu ế n thuộc cấp th hai trong Textbox.
Paragraphs Các dòng là cấp con c a cấp th hai không có hiệu ng riêng.
By 3rd Level Th c thi hiệu ế n thuộc cấp th ba trong Textbox.
Paragraphs Các dòng là cấp con c a cấp th ba không có hiệu ng riêng.
By 4th Level Th c thi hiệu ế n thuộc cấp th T
Paragraphs Các dòng là cấp con c a cấp th ệu ng riêng.
By 5th Level Th c thi hiệu ế n thuộc cấp th T
Paragraphs
Trang 196
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
ảng Tùy chọn hi u ứng cho các từ trong các dòng văn bản
Dò vă ản Mô tả
All at once C dòng th c thi hiệu ng một l n
By word Th c thi hiệu ến m i từ n
By letter Th c thi hiệu ến m i ký t n
c th :
Trang 197
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
H nh Effect Options
5. Nếu thấy các ki u hiệu ng không trong hộp Animation Styles còn ít quá, b n ch n
tiếp nút More Entrance Effects... trong hộ K , ộp tho i Change
Entrance Effect xuất hiện v u hiệu ng cho b n l a ch n.
Tích ch n vào hộp Preview Effect r i nhấp chuột vào tên các hiệu ng và xem
kết qu th hiện trên slide.
Sau khi ch c một ki u vừa ý thì nhấn nút OK. Ví d , b n ch n l i ki u
Flip
Trang 198
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
thiết lập các thông s hiệu ng nâng cao cho hộ n. B n vào nhóm Advanced
Animation và ch n nút Animation Pane. Khung Animation Pane xuất hiện bên ph i trong c a
s so n th o Normal View.
Trang 199
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 200
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
4. T Timing:
5. T Text Animation:
Trang 201
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
7. Nếu các hiệu n thì chúng ta có th thiết lập nhanh các thông s về hiệu
lệnh th c thi hiệu ng, th i gian th c thi và th i gian ch c khi th c thi hiệu ng.
Nếu trên slide có nhiề ng áp d ng hiệu ng là dùng các nút Move Earlier
( c) ho c Move Later ng th sắp xếp trình t
th c thi hiệu ng c ng trên slide.
8. Nhấn nút Play trong khung Animation Pane ho c nhấn nút Preview
Animations c a Ribbon c kết qu áp d ng hiệu ng trên slide.
Trang 202
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c hiện các c :
Trang 203
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c hiệ :
Trang 204
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
3. Nếu thấy có ít hiệu ng l a ch n thì nhấp vào nút More Emphasis Effects mở
hộp tho i Change Emphasis Effect. Danh m ệu ng xuất hiện.
Tích ch n vào hộp Preview Effect r i nhấp chuột vào tên các hiệu ng và xem
kết qu th hiện trên slide.
Sau khi ch c một ki u vừa ý thì nhấn nút OK. Ví d , b i
ki u.
Trang 205
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh
Trang 206
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
H nh Thiết lập tùy chọn hi u ứng nâng cao cho hình ảnh
14. T Effect:
Nhóm Settings: K i trong ph n
Nhóm Enhancements:
Sound: ch n ki u âm thanh Chime từ danh sách, tùy chỉ ng
t i nút bi ng hình loa kế bên. Ch n No sound sẽ không có âm
thanh kèm theo hiệu ng.
After animation: Ví d , b n ch n tùy ch n này.
15. T Timing: ệc thiết lập th n. Ví d
b n ch n s kiện x y ra hiệu ng là After Previous t i hộp Start, th i gian ch là 2
giây t i Delay, t ộ th c thi là 1 giây và không ch n l p l i.
16. Nhấn nút OK sau khi hoàn tất.
17. Sao chép hiệu m bên ph i trên slide.
Trang 207
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c sau:
2. Bây gi chúng ta sẽ thiết lập hiệu ng Motion Path cho chú kh ng long con di
chuy n ngang qua slide. B n hãy di chuy i bên ph i ở ngoài
ph m vi c a slide.
Trang 208
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 209
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 210
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 211
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
4. Vào nhóm Timing, ch n l i After Previous t i hộp Start, ch n 1.5 giây t i hộp
Duration và ch n 0.5 giây t i hộp Delay.
Chúng ta ấ
ế S , ộ ệ
ế ộ
Th c sau:
H nh L nh bookmark
Trang 212
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
4. T ệ
5. M ã ,
ề ệ ệ :
Nếu là video: vào Video Tools, Playback, nhóm Bookmarks, ch n lệnh
Remove Bookmark.
Nếu là audio: vào Audio Tools, Playback, nhóm Bookmarks, ch n lệnh
Remove Bookmark.
Khi chèn một tập tin âm thanh vào slide thì PowerPoint m nh tập tin âm thanh này chỉ c
phát khi b n nhấp chuột lên nó. Ph n này, chúng ta sẽ th c hiện một s tùy ch tập tin âm
thanh phát và dừng theo ý mu n c a mình.
Th c sau:
Trang 213
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
3. B n có th tùy chỉnh thêm hiệu ng cho âm thanh trên slide b ng cách chuy n qua
Animations, nhóm Animation và ch n Show Additional Effect Options ( ).
Hộp tho i Play Audio xuất hiện:
N Effect:
T i Start playing: thiết lậ ều kiệ phát âm thanh
From beginning: sẽ phát âm thanh từ u. Ví d b n ch n tùy
ch n này.
From last position: sẽ phát tiếp âm thanh từ v m dừng
c kia
From time: thiết lập th i gian bắ u trong tập tin âm thanh sẽ
c phát.
T i Stop playing: thiết lậ ều kiện dừng phát âm thanh
On click: khi kích chuột
After current slide: sau khi chuy n sang slide m i. Ví d , b n
ch n tùy ch n này.
After: thiết lập cho âm thanh sẽ tiếp t c phát sau khi khi trình
chiếu tiếp một s slide n a.
Trang 214
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
N Timing:
Start: b n ch n After Previuos
Delay: không c n ch nên cho Delay là 0 giây.
Duration: b tr , ộ dài th i gian c a âm thanh
Repeat: tùy ch n s lập l p l i. Until End of Slide c ch n vì
nó chính là tùy ch n Loop until Stop mà b ã ết lập ở c 2.
Trang 215
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 216
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Hide While Not Playing: ẩn phim khi không phát. Ví d , b n không ch n tùy
ch n này.
Loop until Stopped: nếu ch n tùy ch n này sẽ phát phim liên t ến khi
có một lệnh dừng x y ra, chẳng h n sang slide khác ho c
b n kích chuột bấm nút dừ ều khi n phim khi trình chiếu.
Rewind after Playing: tr phim về l i từ u sau phi phát xong. Ví d , b n
ch n tùy ch n này.
3. B n có th tùy chỉnh thêm hiệu ng cho phim trên slide b ng cách chuy
Animations, nhóm Animation và ch n Show Additional Effect Options ( ). Hộp
tho i Play Audio xuất hiện:
N Effect: Không nên thiết lập gì thêm
N Timing: ch n l i After Previous t i hộp Start, các thông s khác gi
theo m nh.
N Video Settings: ều chỉ ng video t i Play options. Hai tùy
ch n còn l ã ở c 2.
4. Sắp xếp l i trình t th c thi các hiệu ng trên slide trong khung
Animation Pane.
5. B n sao chép hiệu ã ết lập cho video bên trái sang video bên ph i trên slide và
bookmark trên video bên ph i. B n hãy ch n thêm Hide While Not Play t i
nhóm Video Options Playback n video này.
Trang 217
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
S dụng trigger
Ph n này, chúng ta sẽ th c hành s d kích ho t một hiệu ng khác trên slide s 8
n phim qu ng cáo Office 2010. Chúng ta sẽ chèn thêm một WordArt vào slide,
áp d ng hiệu W d kích ho t hiệu ng cho WordArt
khi video phát t ã ấ
Th c sau:
Trang 218
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 219
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
H nh Tùy chọn hi u ứng & hình ảnh khi th c thi hi u ứng cho bảng biểu
4. T i nhóm Animation, nhấp vào lệnh Show Additional Effect Options mở hộp tùy
ch n nâng cao. T n có th ch ệu ng là Breeze
chẳng h n và các tùy ch m nh.
8. Hiệu ứ h ồ thị
Nhóm Mô tả
As One Object Th c thi hiệu ng trên toàn bộ th
By Series Th c thi hiệu ng trên từng chu i s liệu
By Category Th c thi hiệu ng trên từng lo i s liệu
By Element in Series Th c thi hiệu ng trên từng thành ph n trong các chu i s liệu
By Element in Category Th c thi hiệu ng trên từng thành ph n trong các lo i s liệu
Trang 220
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c sau:
4. Chuy n sang nhóm Timing thiết lập th i gian cho các hiệu ng. Ví d , b n ch n
After Previous t i hộp Start, ch n Duration là 1 giây và 0 giây cho Delay.
5. tùy ch n lệnh Show Additional Effect
Options t i nhóm Animation.
T Effect:
Sound: ch L ều chỉ ng t i bi ng
hình loa bên c nh.
After animation: ch n cho các cộ th chuy n sang màu xanh sau
khi th c thi hiệu ng.
T Timing: ều chỉnh gì thêm so v c4
T Chart Animation:
T i Group chart ã ấy ch ã n t i Effect
Options ở c 3.
B tùy ch n Start animation by drawing the chart background
không th c thi hiệu ng cho nền c th .
Trang 221
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 222
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c sau:
Trang 223
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Việc xóa b các thiết lập hiệu ng chuy n slide rấ n. Chúng ta có th xóa b hiệu ng
chuy n slide cho từng slide riêng lẻ ho c th c hiệ ng lo t trên tất c các slide.
Trang 224
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
3. Nếu b n ch n thêm lệnh Apply To All bên nhóm Timing thì sẽ xóa hết hiệu ng
chuy n slide trong bài thuyết trình.
Hiệu ng chuy n slide khi áp d ng ph i ch n thêm tùy ch n After và thiết lập th i gian
ch chuy n slide cho tất c các slide.
Khi áp d ng hiệu ng trên tất c các slide ph i s d ng tùy ch n After
Previous ho c With Previous t i Start.
Ch n thêm L u usly u l ‘Es ’ Slide Show, nhóm Set Up, lệnh
Set Up Slide Show t ộng trình chiếu l p l i bài thuyết trình khi kết thúc.
Th c sau:
Trang 225
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
4. Vào Slide Show, nhóm Set Up, lệnh Set Up Slide Show, ch n lệnh Loop
u usly u l ‘Es ’.
Trang 226
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệ h ều h ng trong bài thuyết trình
V ề ế ế ẽ
ệ ệ ế ộ ộ
ế ế
ế T , , , , - , ậ ,…
ỉ , - ỉ ậ ộ ẽ P P
ộ ế:
ịa hỉ w : ỉ ắ :
ịa hỉ -mail: ắ ệ ở
ịa hỉ y hủ FTP: ỉ ắ ftp://
L ế ế ộ sl d h huyế ì h
Th c c sau:
Trang 227
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Liên kế ến một slide trong cùng bài thuyết trình: ch n tên slide mu n liên
kến t i trong danh sách các slide trong hộp Select a place in this document.
Ví d , b n ch n tùy ch n này và ch n slide s 10.
Text to Display chính là nội dung đoạn văn bản mà bạn chọn nếu thay
đổi trong khung này th đoạn văn bản tr n slide c ng thay đổi theo
ScreenTip: m c đ nh cho hyperlink chính là đ a chỉ của n URL ho c
đ ờng d n đến tập tin nếu bạn muốn thay đổi ScreenTip th nhấn vào n t
ScreenTip và nhập ph n trợ gi p vào
L ế ế ộ sl d h huyế ì h
Th c sau:
Trang 228
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 229
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Nếu bạn có liên kết đến một slide trong một bài thuyết trình ph thì bạn c n
phải sao chép bài thuyết trình ph này kèm theo bài thuyết trình chính khi di
chuyển sang một máy tính khác. Bạn n n l u bài thuyết trình ph kia chung
th m c v i bài thuyết tr nh chính để thuận ti n khi di chuyển sang máy khác.
hông đ ợc ph p đổi tên, di chuyển đi n i khác ho c xóa bài thuyết trình
ph nếu không muốn hyperlink mất tác d ng khi đ ợc kích vào trong lúc
trình chiếu.
L ế ế ộ ịa hỉ h ệ
ộ ở ộ -
ộ - ỉ ề ế ậ ẵ
Th c sau:
Trang 230
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
2. ừ ẽ, ẽ ế ộ ỉ -
Insert, nhóm Links Hyperlink
3. T Link to, E-mail Address
4. T ộ E-mail address, ậ ỉ -
ế ừ Recently used e-mail addresses ế ẵ
5. T ộ Subject: ậ ề -mail
Tạ l ế ế ịa hỉ W h y hủ FTP
P , ã ế ộ ế ừ ộ
ừ ộ ộ T , ẽ ế ộ
FTP ừ ộ
Trang 231
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Th c sau:
1. Ch u tiên. Chúng ta sẽ chèn thêm một hình logo Office nho nh vào slide
này và dùng nó liên kết v a chỉ trang web Office.com.
V Insert, nhóm Images, ch n lệnh Picture
Ch n hình OfficeOnline.jpg và nhấ I chèn vào slide
2. N ấ ộ ừ ệ H …, ộ I
H ấ ệ .
Trang 232
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
4. N ấ OK ấ
Tạ l ế ế ậ a l u ah mạng nội bộ
ế ế ậ ậ
ỉ ế ậ ộ ộ L N
T ẽ ệ ế
ảng ác n t l nh d ng sẵn
Nú Tên Hyperlink ế
Back Previous Về ề ế
Forward Next ế ề ế
Beginning Về ế
End ế slide ế
Home Về ế
Information M , ế ậ ộ
Return Tở ề
Movie M , ế ậ ộ
ẳ
Document M , ế ậ ộ
ở ậ
Trang 233
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Sound P , ế PowerPoint
ẽ ẩ
(Applause).
Help M , ế ậ ộ
ế ộ ậ
None M , ậ ế
ậ ộ
Hyperlink to Th hệ
Previous Slide ệ ộ
Next Slide
First Slide
Last Slide
Last Slide Viewed
End Show ừ ế
Custom Show … Mở ộ L S , ừ
Slide … Mở ộ H S , ừ
URL … Mở ộ H URL, ừ ậ ỉ
W
Other PowerPoint Mở ộ H O P P P , ừ
Presentation … ậ ế
Other File … Mở ộ H O F , ừ ậ ở
Nế ậ P P ẽ ở
ậ
Th c sau:
1. Ch n slide ch th trong bài thuyết trình. Chúng ta sẽ vẽ thêm một nút lệ khi
nhấn nút sẽ th c thi việc mở một tậ liệu th ng kê về th ph n trình
duyệ 9
V Insert, nhóm Illustrations, ch n lệnh Shapes
ến nhóm Action Buttons, b n ch n ki u nút Document và vẽ một nút nh
vào slide bên c nh t ề c a slide. Hộp tho i Action Settings xuất hiện.
Trang 234
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 235
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
L ế ế ộ ứ dụ v ạ ộ l ệu
ộ ộ ộ
ề ẳ K , ệ ộ ở ộ ậ
ệ ẽ ấ ế
Th c sau:
1. Ch n slide ch a th trong bài thuyết trình. Chúng ta sẽ vẽ thêm một nút lệnh m i
khi nhấn nút sẽ th c thi việc mở o m i một b ng tính m i.
V Insert, nhóm Illustrations, ch n lệnh Shapes
Ch n ki u hình ch nhật t i nhóm Rectangles ch n ki u Rectangle và nhập
vào ch Demo.
Trang 236
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Phầ ở ộ h ơ ì h ơ ứ sẽ ợ s dụ
DOCX, DOCM, T Microsoft Word, WordPad
h DOC Word
WRI T Write WordPad), Word
TXT T Notepad
WPD T WordPerfect
BMP Microsoft Paint ộ ế ậ
Th c sau:
Trang 237
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Nhấ ạ h hyperlink v â ha h
Th c sau:
H nh L nh Action
Trang 238
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
H ệu hỉ h h x a hy l
Th c sau:
Trang 239
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Hyperlink:
Hi u chỉnh hyperlink chọn đoạn văn bản ho c đối t ợng c hyperlink rồi
nhấp phải chuột và chọn l nh Edit Hyperlink
Mở hyperlink: chọn đoạn văn bản ho c đối t ợng c hyperlink rồi nhấp
phải chuột và chọn l nh Open Hyperlink
Sao chép hyperlink: chọn đoạn văn bản ho c đối t ợng c hyperlink rồi
nhấp phải chuột và chọn l nh Copy Hyperlink Sau đ chọn đối t ợng
khác và nhấn tổ hợp phím tắt <Ctrl+V> để áp d ng hyperlink cho đối
t ợng.
X a hyperlink chọn đoạn văn bản ho c đối t ợng c hyperlink rồi nhấp
phải chuột và chọn l nh Remove Hyperlink
Trang 240
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
13. Hỏ
T c khi th c hành ph n tr l i các câu h i, các b ã ết trình thành một b n
sao có tên ThuchanhP P _ _ gi nguyên nội tậ d ng th c
hành tiế
Câu 1. Trình bày cách thiết lập nhanh các hiệu ứng cho tất cả các slide?
Trả l i:
c th c hiệ :
H nh Slide Master
3. Ch n các placeholder “M ” slide master, b Animations và
thiết lập các hiệu ng vàm th ã
trình bày ở các ph c.
4. Ch n các placeholder i trên slide master r i áp d ng hiệu ng.
Trang 241
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
5. Nhấn nút Close Master View trở về chế ộ so n th ng sau khi hoàn tất.
Các hạn chế & l u ý:
Câu 2. Trình bày cách tạo nhanh bộ nút điều hướng cho tất cả các slide trong bài thuyết
trình?
Trả l i:
Bộ nút này sẽ xuất hiện trong tất c các slide c a bài thuyết trình, do vậy cách th c hiện nhanh
nhất là t o các nút này trong chế ộ Slide Master View V , ẽ ộ ộ
ở ế :
Nút : ấ ế ẽ ề ề
Nút : ấ ẽ ế ế ế ệ
Nút : ấ ẽ ề ệ
Nút : ấ ẽ ế
Nút : ấ ẽ ế
M i Slide Master bao g m một slide master và một vài slide layout. Nh ều chỉnh về nh
d ng, font ch , hình nh trên slide master ngay lập t c các slide layout kế thừa. ậ ,
chỉ c n t o bộ nút cho slide master. Nếu b n mu n m i ki u slide layout có bộ ề ng
khác nhau thì b n ph i vào các ki t o bộ ng.
Th c sau:
Trang 242
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
5. Vẽ một nút nho nh ở i bên trái c a slide, chú ý tránh ph n dùng cho footer
c a slide. B n có th gi thêm phím Shift khi vẽ c vuông vắn. Hộp tho i
xuất hiện, b n sẽ thấy t i Hyperlink to ã n sẵ ộng là First Slide và chỉ
c n nhấn OK.
Trang 243
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Trang 244
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Câu 3. Có cách nào không cho hiệu đường gạch dưới của văn bản có hyperlink hay không?
Trả l i:
PowerPoint không h tr xóa b ng g ch chân c n có hyperlink. Do vậy, nên thay thế
việ n b ng chèn hyperlink cho hộp shape ch n.
Cách 1:
c th c hiệ :
c th c hiệ :
Trang 245
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
H nh Vẽ shape đ l n v ng t a đề
5. Nhấp ph i chuột lên shape và ch n Hyperlink... và tiến hành thiết lập các thông s
cho hyperlink. Nhấn OK khi hoàn tất.
Trang 246
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo có rất nhiều slide
thì phải làm sao?
Trả l i:
Th c sau:
Trang 247
h ng 5 Làm vi c v i các hi u ứng hoạt cảnh
Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không?
Trả l i:
c th c hiệ :
Trang 248
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Chương 6
Chuẩn bị thuyết trình
Nội dung
1. T ề u và chân trang
2. Ghi chú và nhận xét cho các slide
3. Chuy nh d ng c a bài thuyết trình
4. In bài thuyết trình
5. ế
6. Tùy biến nội dung cho các bu i báo cáo
7. Thiết lập tu ch n cho các ki u báo cáo
8. Ki m tra bài thuyết trình
9. H
Trang 249
h ng 6 huẩn b thuyết trình
6
ẽ ẩ
T
xem. ẽl
,
1. Tạ u ề ầu và chân trang
Trong PowerPoint, việc thiết lập Header & Footer cho Slide và trang in ki u Handout ho c Notes
có một s m khác nhau. PowerPoint thiết kế sẵn các placeholder trên slide và các trang
handout ho ch & i dùng sẽ nhập vào. Chúng ta
có th th c hiện một s tùy chỉ i v i các placeholder này trong chế ộ Slide Master, Handout
Master và Notes Master.
H &F S :
Footer: ch , ,
Date and Time: Ch a thông tin ngày tháng t o ho c cập nhật l n cu i bài thuyết trình.
Trang 250
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Header: ch ềc , ,
Footer: ch , ,
Date and Time: Ch a thông tin ngày tháng t o ho c cập nhật l n cu i bài thuyết trình.
Page Number: Ch a s th t c a trang in trong bài thuyết trình
c th :
Trang 251
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Trang 252
h ng 6 huẩn b thuyết trình
c th :
Trang 253
h ng 6 huẩn b thuyết trình
i m i slide trong chế ộ Normal View là một khung tr nhập các thông tin ghi chú
(notes) về nộ N , chuy n sang chế ộ N P
nhập thông tin ghi chú cho slide.
B n có th thêm các ghi chú vào vùng Notes trong chế ộ N xem hình dáng th c
s c a trang in Notes Page thì b n ph i chuy n sang chế ộ màn hình Notes Page vì trong chế ộ
Normal View b n sẽ không thấ nh d ng về màu sắc, hình nh, ... trong khung Notes.
Trong chế ộ Notes page, m i trang bao g m một hình thu nh c a slide n i là
hộ nhậ N n, b n có th thêm vào trang ghi
th , hình, b ng bi u, shape, ...
c th :
Trang 254
h ng 6 huẩn b thuyết trình
c th :
Trang 255
h ng 6 huẩn b thuyết trình
3. B n có th nhậ , nh d n ho I chèn
các hình , th , shape, b ng bi u vào trong trang.
Comment ậ ề ộ , ,
ế , ế
ậ ề ế ệ ỉ ,
sao chép ho comment trên các slide.
Thêm comment
c th :
Trang 256
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh L nh New Comment
3. B n nhập vào nội dung c n nhận xét trong hộp comment vừa chèn vào
c th :
Trang 257
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh L nh Edit Comment
Sa hé ộ du
c th :
Xóa comment
c th :
Trang 258
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh L nh Delete
c th :
4. t tên tập tin t i hộp File name nếu mu n và nhấn nút Save i b n sao c a
bài thuyết trình nh d ng PowerPoint 97-2003.
nh d ng PDF rất ph biến trên internet, do vậy việc chuy n bài thuyế nh d ng này
ất c n thiết trong việc chia sẽ trên m ng. Chuy n bài thuyế nh d nh PDF/XPS
ã c trình bày chi tiết ở c, nên ph n này chỉ c l i.
Trang 259
h ng 6 huẩn b thuyết trình
c th :
3. t tên tập tin t i hộp File name, ch n ki nh d ng là PDF ho c XPS t i hộp Save
as type các tùy ch m nh.
i c a PowerPoint 2010. Việc chuy n bài thuyết trình sang video sẽ giúp
i xem không c n thiết ph P P t trong máy mà chỉ c n một
xem, ví d W M P
c th :
Trang 260
h ng 6 huẩn b thuyết trình
5. Nhấn nút Save và ch PowerPoint chuy i bài thuyết trình sang video.
Vệ H N P trình so n th o Microsoft W ẽ
P P
c th :
Trang 261
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Nế Paste ẽ ộ ậ ệ
Word,
Nế Paste link ệ ỉ ế
trình ệ ỉ ẽ ộ ậ ậ ệ W Ví ,
5. N ấ OK và M W ẽ ở
ẽ W
Trang 262
h ng 6 huẩn b thuyết trình
M c dù chúng ta có th chỉnh s , nh d ng các Notes Page riêng biệt trong chế ộ màn hình
N P , ệc làm này rất th công và mất th i gian. Chúng ta nên vào chế ộ màn hình
N M th c hiện các tùy chỉ i này sẽ có tác d ng cho tất c các slide
trong bài thuyết trình.
c th :
H nh L nh Notes Master
Trang 263
h ng 6 huẩn b thuyết trình
7. Chuy Notes Master và nhấn nút Close Master View hoàn tất.
Sau khi th c hiệ n tùy chỉnh cho Notes Page, chúng ta sẽ tiến hành in ấn chúng ta
giấ s d ng khi thuyết trình.
c th :
Trang 264
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Trang 265
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Trang 266
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Trang 267
h ng 6 huẩn b thuyết trình
ảng Đối chiếu màu sắc gi a Grayscale và ure lack and White
ố ợ Grayscale Pure Black and White
T x vă ả Black Black
T x Shad ws ủa vă ả Grayscale Black
F ll ề Grayscale Grayscale
L s ẽ Black Black
O Shad ws u ủa ố ợ Grayscale Black
B a s hì h Grayscale Grayscale
Clip Art Grayscale Grayscale
Sl d Ba u ds ề ủa sl d White White
ha s ồ hị Grayscale White
K ế ề , ấy một b
õ xem Outline c a bài thuyết trình, b n vào chế ộ màn hình Normal
và ch Outline ở khung bên trái.
Trang 268
h ng 6 huẩn b thuyết trình
c th :
H nh In dàn bài
G S M ,H M ề ỉ T ế ộ
H M , ắ ế H &F
ệ ề
c th :
Trang 269
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh a sổ Handout aster
Ch n Slide Orientationt:
Portrait: các slide trong trang handout sẽ n m d c
Landscape: các slide trong trang handout sẽ n m ngang
Trang 270
h ng 6 huẩn b thuyết trình
4. T i nhóm Placeholders: H M là H ,F , ,
P N ở Chúng ta có th ẩn hiện và nhập
, nh d ng cho các placeholder này trên trang handout.
Header: n m ở , b n di chuy n placeholder này xu i
1cm và qua ph i 1cm vì nó quá sát lề.
Footer: n m ở , b n di chuy n placeholder này lên trên 1cm
và qua ph i 1cm vì nó quá sát lề.
Trang 271
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Date: n m ở , ẽ ệ ệ ế
B n nó xu i 1cm và qua trái 1cm.
Page Number: n m ở ẵ ệ <#> K ệ
ẽ th t trang in. B n di chuy n nó lên trên 1cm và qua trái
1cm vì quá sát lề.
5. ề , ộ , ệ
ừ T R
7. Chuy Handout Master và nhấn nút Close Master View hoàn tất.
Th c hiện in ấn Handout
K H , , , , ,6 9 ộ ề
T ,
ộ ấ ề
c th :
Trang 272
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Th c hiện in ấn Slide
c th :
3. Vào ph n Settings, t i Print Layout, ch n Full Page Slides. Các tùy ch n khác th c
hiệ n in Notes Pages.
Trang 273
h ng 6 huẩn b thuyết trình
5 huyế ì h a a
Vệ ế ệ ẽ
ế ấ ậ ế
c th :
H nh L nh Package for CD
Trang 274
h ng 6 huẩn b thuyết trình
xóa b t các tập tin trong CD, b n ch n chúng từ danh sách File to be
copied và nhấn nút Remove.
5. N ấ Option ở ộ O .
Trang 275
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh Tùy chọn đ ng g i
T Include theses files:
Nế ậ ã ế ế
Linked files.
Embedded TrueType fonts ở
ế ã c nhúng trong bài thuyết
trình.
T i Enhance security and privacy: ậ ã ệ ậ
ế ế ấ ế
Password to open each presentation: t mậ ã mở các bài thuyết
6. :
Copy to Folder…: Nế ộ Copy to Folder ấ ệ
T i Folder name: ấ
T i Location: ch . Nếu c
thì nhấn nút Browse... và ch n l
Nếu ch n Open folder when complete thì PowerPoint sẽ mở c
các tậ
N ấ OK ắ
H nh Thông báo yêu c u xác nhận chép các tập tin liên kết v i bài thuyết trình
Trang 276
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Hộp thông báo xuất hiện yêu c u b n xác nhận có chép các tậ
liên kết v i bài thuyết trình hay không. B n nhấn nút Yes sẽ ng ý và
No không chép các tập tin liên kế
Copy to CD: Nếu ch n thì Microsoft PowerPoint xuất hiện thông báo h i b n
có mu n chép các tậ ã ết v i bài thuyết trình vào CD hay không.
B n nhấn nút Yes sẽ ng ý và No không chép các tập tin liên kế
L , tính c a V , ấ xác nhận
7. N ấ Close ấ
PowerPoint Viewer:
Phiên bản m i nhất là Microsoft Office PowerPoint Viewer 2007, giúp chúng
ta xem bài thuyết trình v i đ y đủ tính năng cho các phi n bản PowerPoint
đến PowerPoint 2007. PowerPoint Viewer còn hỗ trợ mở bài thuyết trình
có mật mã bảo v (bạn phải nhập mật mã vào), hỗ trợ in ấn nh ng không hỗ
trợ hi u chỉnh bài thuyết trình.
Tìm và tải PowerPoint Viewer tại http://www.microsoft.com/downloads/
hệ sl d
Chúng ta có th làm ẩn ho c cho hiện l i các slide khi trình chiếu báo cáo. Nếu c m thấy một s
slide trong bài thuyết trình là không c n thiết ph i báo cáo thì chúng ta có th làm chúng ẩ
tr c khi trình chiếu v i các thao tác c c k n và nhanh chóng.
c th :
Trang 277
h ng 6 huẩn b thuyết trình
H nh Chọn slide c n ẩn
H nh Slide đang ẩn
T y ế ộ du
ẩ ẽ ộ ệ ề ỉ
T ế ộ S ộ
Trang 278
h ng 6 huẩn b thuyết trình
ẵ v ế
ế ỉ
Tạ us Sh w
c th :
Trang 279
h ng 6 huẩn b thuyết trình
nút ắ ế
trong Custom Show.
N ấ OK ở ề ộ Custom Shows
4. N ấ Close ấ
H ệu hỉ h v uả lý us Sh w
c th c hành :
Trang 280
h ng 6 huẩn b thuyết trình
4. N ấ Close ấ
Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu i thuyết trình
PowerPoint cung cấp nhiều tùy ch n cho việc trình chiếu báo cáo. Khi không mu n trình chiếu
toàn bộ báo cáo thì b n có th nh các slide sẽ báo cáo ho c ẩ t các slide. B n còn có
th thiết lập cho bài báo cáo trình chiếu th c thi một cách t ộng ều khi n.
c th :
H nh Thiết lập các tùy chọn trình chiếu bài thuyết trình
3. Hộp tho i Set Up Show xuất hiện.
T i Show type: ch n lo i trình chiếu phù h p
Trang 281
h ng 6 huẩn b thuyết trình
4. Nhấp OK hoàn tất việc thiếp lập trình chiếu báo cáo.
c th :
Trang 282
h ng 6 huẩn b thuyết trình
3. Hộp tho i Record Slide Show xuất hiệu, b n hãy ch n c hai tùy ch n và nhấn nút
Start Recording bắ u ghi Slide Show.
Slide and animation timings: ghi l i th i gian hi n th c a m i slide và các
hiệu ng.
Narrations and laser pointer: ghi âm thanh thuyết minh và cách s d ng con
tr laser c i thuyết trình.
5. Nhấn Esc thoát kh i chế ộ ghi Slide Show và nhấn nút Save i. Sau này
khi b n cho trình chiếu bài thuyết trình thì các âm thanh, con tr chuột laser sẽ c
phát kèm theo.
Th ế lậ y họ h l ạ h h
L t hành ều ki n ẽ ộ ế ừ ế
ế ấ S
c th :
Trang 283
h ng 6 huẩn b thuyết trình
4. OK ấ
L u d dạ Sl d Sh w
Tậ P P S S ẽ ộ ế ở ậ
:
c th :
Trang 284
h ng 6 huẩn b thuyết trình
K ệ ,P P ộ ộ ẩ
, , , ghi chú, các nhận xét, t ộ ệ ,…
Inspect Document ế ấ ế
c th :
H nh L nh Inspect Document
4. Xem l i kết qu ki m tra và nhấn các nút Remove All bên c nh các thông tin ẩn
ế ấ ế
a í h ơ hí h về í h ă s dụ a h ả
K ẽ ế P P ề
ấ ề ở ệ ỉ ộ ,
Trang 285
h ng 6 huẩn b thuyết trình
P P ệ ỉ
K ừP P 7 ấ ộ
ẽ ấ ộ ẽ ệ ỉ S ,
c th :
H nh L nh Check Compatibility
3. Ch trong giây lát, hộp tho i Microsoft PowerPoint Compatibility Checker thông
báo kết qu ki
ế õ ấ Help
4. Nhấn OK.
Trang 286
h ng 6 huẩn b thuyết trình
h dấu h h hv
K ế , ấ ế
ộ M ộ ấ
c th :
H nh L nh Mark as Final
3. OK ộ ấ ệ ấ ậ ấ ế
ã
H nh Hộp thông báo xác nhận đánh dấu hoàn thành bài thuyết trình
4. T ộ ộ ấ ệ ế
M F ã ấ OK.
Trang 287
h ng 6 huẩn b thuyết trình
9. Hỏ
Các câu h i sau b n th c hành tiếp trên tập tin ThuchanhPowerPoint2010_Ch6.pptx ã o trong
bài h c.
Câu 1. Làm sao để in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên?
T ảl :
c th c hiệ :
1. Mở bài thuyết trình c n in Notes Page mà không có hình thu nh c a slide bên trên.
2. V View, nhóm Presentation Views, ch n Notes Page
Trang 288
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Trang 289
h ng 6 huẩn b thuyết trình
Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình?
Trả l i:
c th c hiệ :
H nh Set Up Show
4. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập và b n có th bắ u trình chiếu báo cáo.
Trang 290
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Chương 7
nh chiếu bài thuyết trình
Nội dung
2. S ề ế ộS S
4. T ế ế ề
5. H
Trang 291
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
7
ã ẩ ế ề ề
K tài
việ
P
xong
P
ộ
ấ ẵ ộ
ế
ệ
c biệt, phiên b n
PowerPoint 2010 còn có thêm ch , i thuyế chiếu vào các
nộ ế i xem d theo dõi và nắm bắt t ấ ề
th o luận.
c th :
Trang 292
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
2. ừ ộ P P O ế
S S
3. Mộ :
Show menu on right mouse click: Nế ấ ộ
ế ộ ẽ ấ ệ
Show popup toolbar: Nế ẽ ệ ở
ế
Prompt to keep ink annotations when exiting: Nế P P ẽ
ệ ộ ắ ở thuyế ế ế
ghi chú, ề ộ
End with black slide: Nế ế ế ẽ
ộ
4. N ấ OK ộ .
c th :
Trang 293
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
From Beginning: trình chiếu báo cáo bắ u từ u tiên trong bài thuyết
trình.
From Current Slide: trình chiếu báo cáo bắ u từ slide hiện hành trong bài
thuyết trình.
Broadcast Slide Show: trình chiếu bài thuyết trình thông qua m ng internet
i xem từ xa, sẽ trình bày chi tiết ở ph n sau.
Custom Slide Show: trình chiếu bài thuyết trình từ một Custom Show trong
bài. B n ch n tên c S trình chiếu.
c th :
Trang 294
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
H nh Chọn d ch v Broadcast
4. N ấ Start Broadcast, P P ấ
Windows Live ID.
E-mail address: ậ ỉ -mail
Password: ậ ậ ã
ấ Sign me in automatically ậ
N ấ OK ậ
Trang 295
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
7. S ế ,P P ề
ậ ế ỉ
ừ -mail.
Trang 296
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
H nh Đ a chỉ Broadcast
8. N ừ ẽ ậ ỉ ế ấ
S S S ắ ế ế
9. T ế , ế ấ ESC ừ
ở ế
H nh Ngăn roadcast
N ấ From Beginning ế ừ
N ấ From Current Slide ế ừ ệ hành
N ấ Send Invitations ừ
N ấ End Broadcast ế ế ế
Trang 297
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
2. S dụ ú ều h hế ộ Sl de Show
Trong khi trình chiếu bài thuyế ,P P ấ ẵ ột s tiện ích h tr quá trình
u con tr , các ki u bút màu, bút tô nề làm n i các chi tiết trình bày trên
slide, ... Ngoài ra, việ ề ng và di chuy n qua l i gi a các slide trong lúc trình chiế
c h tr .
Di chuy ế ộ sl d x ị h
Trang 298
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
c th :
S dụ hợ hí ắ
Nhấ hí ả
P N, ấ ộ, S , ế ế ế ế
, trong slide
Enter, phím Page Down.
P P, , ề ề
, P U
N ấ ộ Mở ộ ệ , ở ề ề ỉ
Shortcut Menu On
Right ắ
N ậ ấ ế
ậ
S , + , “-“ Kế S S
Ctrl+S Mở ộ
P , “” H đen, ấ ở
P S, “+” ừ ắ ộ S S
Phím H ế ế ế ế ẩ
G ộ Tở ề
Ctrl+T Hệ T
Ctrl+H, Ctrl+U Ẩ ệ ộ
S S
Trang 299
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Trong khi trình chiếu bài thuyết trình, b n nhấn phím F1 sẽ c tr giúp về các phím tắt s d ng
trong chế ộ Slide Show. PowerPoint 2010 chia các phím tắt làm
Trang 300
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
huy ế ộ us Sh w
Trang 301
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Automatic: ẩ ế ộ
Visible: ế
Hidden: ẩ ế
1. T c tiên b Slide Show, nhóm Set Up, ch n lệnh Set Up Slide Show
thiết lập tùy ch n màu cho con tr laser.
2. Trong hộp tho i Set Up Show, b ến nhóm Show options và ch n màu cho con
tr chuột laser t i hộp Laser pointer color.
Trang 302
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
3. T ế ộ Slide Show, ỉ ộ ộ
l+ í h huộ ộ
T ế ộS S , P H ậ
ộ
c th :
3. Ch n Pointer Options và ch n:
Pen: s d làm n i
Highlighter: tô nề làm n i
Ink Color
Trang 303
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
H nh Thông báo nhắc nhở l u lại các thay đổi trong Slide Show
H nh Xem lại các ghi hình vẽ, tô nền trong chế độ Slide Show
Trang 304
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Bậ í h ă hỗ ợ h ều hì h
c th c hiệ :
Trang 305
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
c th :
Trang 306
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
S ế
Speaker notes
H
S T
6. Từ ế , ề ộ
ế ộ
Các thành ph n trên màn hình c i thuyết trình:
hì h Sl d hu hỏ: ấ ộ ế
o.
Sl d a ì h h ếu: h ộ trình
ế xem.
Số sl d v h a : h ệ ã
ế ệ
Speaker notes: ế
Tha h ụ: , , ắ …
7. N ấ ESC ế ộS S
Trang 307
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
5. Hỏ
Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần chương trình PowerPoint hoặc PowerPoint
Viewer để chạy hay không? Chúng ta có thể hiệu chỉnh tập tin PPSX hay không?
Trả l i:
Tập tin PowerPoint Show th c chất v n là một tập tin PowerPoint (*.ppt ho c *.p
ph n mở rộng khác nhau. PowerPoint sẽ t ộng chuy n sang chế ộ Slide Show khi b n kích
chuột lên các tập tin có ph n mở rộng *.pps ho c *.ppsx. Do vậ , hiệu chỉnh các tập tin này
b n làm một trong hai cách sau:
Câu 2. Làm sao để nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide trước trong chế độ Slide Show?
T ảl :
K ấ ộ ế ộ S S ộ
ệ ở ề P P ề ấ ộ
ế ộS S ộ ộ P P O
c th :
Trang 308
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
4. Nhấn nút OK
5. P P ệ ở S
S ấ Slide ậ ệ ề
ấ Pen ề
Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột và bàn phím để điều khiển trong khi trình chiếu?
Trả l i:
Chúng ta có th thiết kế một bài thuyết trình d i dùng và chỉ cho phép
i dùng nhấn lên các nút lệnh ho c hyperlink do ta t o sẵn. Các hiệu lệnh nhấp chuột ho c
dùng các phím di chuy n slide trên bàn phím sẽ không ho ộn c trừ phím ESC.
c th c hiệ :
Trang 309
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
5. K i dùng chỉ có th di chuy n trong bài thuyết trình b ng các nút lệnh ho c
các hyperlink do ta thiết kế sẵn và nhấn phím ESC kết thúc Slide Show.
Câu 4. Có thể nhập văn bản trong khi Slide Show không?
Trả l i:
T n vào slide trong khi trình chiếu bài báo cáo rất hiế c s d ng. Nhu c u này
c xây d P P có th ều này
chúng ta c n ph i s d ng t i Textbox trong Control Toolbox c a PowerPoint.
c th c hiệ :
Trang 310
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
3. K R ất hiệ Developer.
5. V Developer, nhóm Controls, ch n nút Text Box và vẽ một hộp lên slide
Trang 311
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
6. Khi b n chuy n sang chế ộ Slide Show, thì b n có th nhậ n trong hộp Text
box này.
Trang 312
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hiển thị nhưng vẫn có trong lệnh
Go to Slide trong khi trình chiếu?
Trả l i:
Chúng ta có th dùng một mẹo nh làm ẩn các t ề các slide (title slide) trên màn hình trong
chế ộ S S n có tên trong lệnh Go to Slide.
c th c hiệ :
Trang 313
h ng 7. Tr nh chiếu bài thuyết trình
Trang 314
Ph l c
Ph l c này tập hợp nh ng điểm c n l u trong quá trình xây d ng một bài thuyết tr nh.
1 ộ ì hd h ệu uả
Mộ ệ ế :
ế ế
Tậ ộ ề ,
S PowerPoint ấ ẵ ộ , ề ắ ,
ấ ộ
M ộ ừ ,
S ề
ấ ộ
S ệ
Tậ ,
ấ ộ
S ệ
ộ
P .
ở ệ ,
õ ấ ề
S ộ ấ
ếh ạ h h ì hd
Nế ế ộ ừ , ẽ ấ ề
S :
Trang 315
Ph l c
B 1: X ị h ố ợ h ảv ụ u ì hd
T ế ề ,
ẽ
ế ệ ế ã :
a h u sẽ ha a u Nế
ở ế ế õ.
ộ u u ì h ủa h ả ề ắ
N ế ẻ ẻ õ
, ế
õ
Va ò ủa h ả hủ ề Nế ề ộ ẩ
mộ ệ , ẽ ế
ẽ ế ế.N , ấ
ỉ ế ế ế
ế
h ả ã ế ì về hủ ề Nế ề ế
ề ề ấ ậ
ề ậ T ,
ề ề
ẩ
h ả ua â ế hủ ề y h Nế ề ấ
ế ề , , ẽ
ắ N ế
ắ
h h h ế u h í h ố v hủ ề hay h Hã
, ừ ệ
ấ ế
h ả a ậ ộ h vệ ì ấ hay h K
ở ệ ộ
Nế ấ ẽ ấ
ấ ệ ấ
ế ậ , ế ề ệ
ẩ
ề ế ế ế ẽ ế M
ề ế ộ S
:
h ả h ố về hủ ề :Mộ ế ế
ế ế
ở ế ộ ẹ
h ả h u h suố . ề ộ
ế ế ế
Trang 316
Ph l c
h uyế ị h ệ
ế , ậ ừ
h ả uyế ị h h h . ậ ừ
B : L a họ h ơ h
: speaker-
led, self-running, - ẽ T ắ
P P , ế ẽ ẽ
ộ ấ ệ
V , ỉ
th ế
, ẩ ỹ ộ
B 3: L a họ h ơ h uyề ạ h
PowerPoint ấ ề ề ộ :
y í h ì h h ếu ằ h ơ ì h PowerPoint. P
speaker-led, self-running, user-interactive.
y í hì h h ếu h ua a W
W I
speaker-led, self-running, user-interactive ề
ệ ộ ệ W T , ấ ộ
ệ P ế
self-running user-interactive.
y í h ì h h ếu l u . ậ ế
ệ PowerPoint Viewer. ẽ ộ ế
P self-running user-
interactive.
Trang 317
Ph l c
Ph h ếu y Overhead. B ế overhead.
T , ế overhead.
h h ếu 35mm. P ế
ộ ấ
ộ Tấ ,
ấ ệ ệ , ,
ế ế
G ấy. Nế ẵ ế , ế
ấ
B 4: họ ộ ị h dạ h hợ h ả h
PowerPoint ấ ề ộấ ấ
Mộ ộ ậ ế ậ ề ề ,
, ắ ệ nh. PowerPoint 2007 ấ ề ộ ẵ
ộ ộ ậ ệ Mộ ế
ế ộ ậ P P
ừ Mộ ế ế ộ , . Mộ
template ề theme slide master template. K ộ
ộ template, ẽ ừ ở ấ theme
trong template .
T ấ M ấ Tấ ề ộ
S ộ :
y h ếu Ov h ad Ov h ad
S ế ếM
ế ấ ế ấ ế ề ệ
ế ấ S ộ ẹ
ế :
ộ ề :
Trang 318
Ph l c
u h : ề
ề .R ề
u ề : M ề ẽ
M ,
T ề ẽ,
Nộ du : ấ ở ế ộ
T ì h h ếu y í h
ở ấ ế , ế
, TV L j ộ
ộ ề :
Font h : õ ắ , ế
ấ T , ệ
ộ õ Nế ấ ề
,
u h : ề Nế
ề .
u ề :M ề , , ề ề
gradients, shading, patterns, pictures, ề ệ ề
Nộ du : ấ ệ ộ : ,
, ệ ,
B 5: Ph ộ dung
Nộ , ho ,…
K , ỉ ấ
ấ ề ừ ế S ộ :
ỹ ộ
ộ ừ
K ộ ậ ế , ỉ
ế ẽ õ
N S
ấ ế ở ế ậ
ế hép.
T ắ ộ ở
B 6: Tạ hì h ả h ua
S ấ ộ , ộ
ấ N , ậ
Trang 319
Ph l c
ắ , ề ậ ộ
W ấ ệ ắ ấ
B 7: Th h ệu ứ a h ơ ệ
T ệ ệ ệ
ế , , , ,
ệ , , ệ ế , ệ ,… cho bài
ế ộ ệ ấ
ề ấ , ã ề
ệ
B 8: Tạ ả h h h ảv h hú cho slide
ỉ c ế (speaker-led).
ộ õ
nghe báo cáo. ắ P P ấ ẵ ấ
ề ệ ấ
N , ẩ ẵ ộ ệ
ế
B 9: Ki m tra lại và b h
ế ế
-led, self- , - ẽ ộ
:gnêir
B d huyế h ả S a -led)
K ấ ộ , nh xác, và
ẽ ắ ế ẩ
ẩ ẵ ệ
K ề , ế ộ ế ộS S
ệ
ắ P P
B hạy self-running)
V - , ộ ắ ề ộ , ệ
,… V - ẽ
ộ ẽ ế ộ ộ ậ ,
ề ậ ỹ ấ ộ ệ ,…
Mộ ệ ệ ế ậ
ế ậ ế ộ
ấ ẽ
Trang 320
Ph l c
P P ấ R T ế ừ
T ẽ ừ ở ế ,
ế ẽ ừ ở
S S Ribbon R T
B ơ Us -Interactive)
V , ế ế ệ
ế ấ ề Vấ ề ở
ộ ế
K I ,
P P ấ ế ấ ệ ã
ế ậ T ấ ề ẵ ề , ộ
HTML K ở
HTML, ộ ẽ ấ ộ ệ , ,… ẽ
ề ộ ộ ệ
B 1 : Ph h h
- -running presentation ma ệ
- ỉ ệ ế
ấ P - ẽ ấ ệ
ế ẩ ỹ ề ộ ã ệ ậ
ỉ ệ ế ậ
ắ ệ
B 11: T ế ế h h v ả ế
Tấ ẩ ế ệ ẩ ậ ắ ắ ẽ
ẹ N ẩ ,
:
ắ ế ế không?
Tấ ộ hay không?
K , ề ề
K Nế ,
ẽ ệ
không?
T
ã
ã ẩ ỹ
ẩ
Trang 321
Ph l c
ệ ấ
ấ ậ
ấ
3 G h h ả lu ả hấy hí h hú
huậ d huyế
D ứ hắ hắ , h lu V ệ ẽ ắ
ấ ậ T
ệ
D hỉ hỗ ợ ọ ủa ạ Nế ế ba ộ
ệ ừ Nế ế
ộ ế ệ hai ắ
ừ họ huộ lò d huyế Nế ộ ắ ế
ẽ ấ ã
N ợ lạ , hả huyế ì h hứ h ọ ừ h hú ủa ạ Các ghi chú
ỉ ừ ệ , ậ ế ừ ừ
ỉ
h d huyế ắ d v h chú. ắ
ắ
họ lọ ộ v ở vị í h hau h hò v d ắ a
ế ế v họ T ộ
ừ ạ ạ dừ d huyế N ậ ỉ ừ ộ
ộ ế ộ ấ ấ
h hì hằ hằ h ọ sl d Tậ oàvnạiaủc
ế ề ệ ế
ấ ấ ừ
Nhấ ạ h ộ ừ huyế ì h
ợ ý về ộ du
Nế ậ ộ ẽ ề ,
ắ ộ ệ .
N ậ
ề ề
H
ộ K ấ
ề ở , ấ
, ,…
Trang 322
Ph l c
N hai
ở , ắ
Trong su t ph n h i và tr l i hãy tắt máy chiếu (slide projector, overhead, LCD projector ho c
i nghe tập trung vào câu h i và di n gi . Nếu không th tắt máy
chiếu thì b n có th t o thêm một slide nv it ề “H ” ếu slide này trong
su t quá trình này.
Trang 323
Ph l c
1. Template, Themes v Ba u d
Mộ ỉ P P T ,T
http://office.microsoft.com
http://powerbacks.com
http://www.presentationhelper.co.uk
http://www.poweredtemplates.com
http://www.ppted.com
http://www.indezine.com
www.powerpointbackgrounds.com/
www.powerfinish.com/
www.graphicsland.com/powerpoint-templates.htm
www.powerpointtemplatespro.com/
www.abetterpresentation.com/
www.slidesdirect.com/
www.zapitmedia.com
www.digitaljuice.com
http://www.echosvoice.com
2. Add-Ins v l ệu ha hả
2007 Microsoft Office Add-in: Microsoft Save as PDF or XPS
http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?FamilyId=4D951911-3E7E-4AE6-
B059-A2E79ED87041&displaylang=en
-I ậ P P P F XPS
http://www.indezine.com/addin/thermometer/index.html
T ộ ở ế ế ã
nhiêu.
Trang 324
Ph l c
www.webaim.org/techniques/powerpoint/
Steve Rindsberg/RDP
www.rdpslides.com/
Crystal Graphics
www.crystalgraphics.com/
-I ấ ệ , - , ệ , …
Office Tips
www.mvps.org/skp
www.pptfaq.com
http://pptheaven.mvps.org/
Trang 325