Professional Documents
Culture Documents
(2020) Thi thử THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh (Lần 2)
(2020) Thi thử THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh (Lần 2)
(2020) Thi thử THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh (Lần 2)
com/
(Xem giải) Câu 1: Nung m gam đ| vôi (chứa 80% theo khối lượng l{ CaCO3, còn lại l{ tạp chất trơ),
sau một thời gian thu được 16,128 lít khí (đktc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt ph}n l{ 90%, gi| trị của
m l{
Câu 3: Hình ảnh Jack Sparrow với bình rượu v{ c}u nói cửa miệng: “Rum is gone!” trong bộ phim
“Cướp biển vùng Caribbean” khiến nhiều người nhớ đến Rum, loại rượu gắn với những tên cướp biển,
được lên men từ nước c}y mía. Trong nước mía có cacbohiđrat l{
(Xem giải) Câu 6: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 v{ H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu
được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 l{ 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a
mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 9: Khí X không m{u, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X l{
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
Câu 10: Thao t|c thực h{nh thí nghiệm không đúng l{
A. Khi đun hóa chất rắn trong ống nghiệm, miệng ống nghiệm phải hơi chúc xuống.
B. Khi cặp ống nghiệm, cặp ở vị trí c|ch miệng ống nghiệm bằng 1/3 chiều d{i ống.
C. Khi mở nút lọ lấy hóa chất, phải đặt ngửa nút trên mặt b{n.
D. Khi lấy hóa chất rắn, phải dùng ống hút nhỏ giọt, không cầm bằng tay.
(Xem giải) Câu 11: Để oxi hóa ho{n to{n 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Gi| trị của V l{
(Xem giải) Câu 13: Cho m gam P2O5 v{o dung dịch chứa 0,05 mol KOH v{ 0,1 mol NaOH thu được
dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Gi| trị của m l{
Câu 14: C|c ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch l{
Câu 15: Thủy ph}n este X trong dung dịch NaOH, thu được HCOONa v{ C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X l{
(Xem giải) Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi
phản ứng ho{n to{n thu được chất kết tủa có m{u
Câu 17: Thí nghiệm n{o sau đ}y chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
B. Đốt d}y thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.
C. Nhúng thanh Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng (có nhỏ thêm v{i giọt dung dịch CuSO4).
D. Để đinh sắt (l{m bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
(Xem giải) Câu 19: Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, Al(OH)3, SiO2, FeSO4 v{ CaCl2. Số chất trong d~y
t|c dụng được với dung dịch NaOH lo~ng, dư l{
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 20: X{ phòng hóa ho{n to{n x mol chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được
glixerol v{ m gam hỗn hợp muối Y. Đốt ch|y ho{n to{n x mol X thu được 2,55 mol H2O v{ 2,75 mol
CO2. Mặt kh|c, x mol X t|c dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{
Câu 21: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ CO?
Câu 22: V{ng kim loại có thể d|t th{nh l| mỏng đến mức |nh s|ng có thể xuyên qua l{ do v{ng có
A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. |nh kim đẹp.
(Xem giải) Câu 24: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 8,15 gam muối. Tổng số c|c nguyên tử trong ph}n tử X l{
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
(Xem giải) Câu 25: Este Y có công thức C8H8O2. Cho Y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của Y thỏa m~n tính chất trên l{
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
A. Khi ng}m trong nước x{ phòng có tính kiềm, vải lụa l{m từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl v{o etilen.
D. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong c| (do amin g}y ra).
Câu 27: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ nồng độ x (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 4,32 gam Ag. Gi| trị của x l{
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng s|ng
(Xem giải) Câu 29: Cho m gam Fe t|c dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Gi| trị
của m l{
Câu 31: Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 v{
Câu 32: Cho c|c kim loại: Al, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất l{
Câu 33: Thuốc Trimafort có chứa Aluminium Hydroxide Gel, Magnesium Hydroxide v{ Simethicon, có
t|c dụng điều trị c|c bệnh lý về dạ d{y như đầy hơi, ợ chua, ăn không tiêu, đau bụng, khó chịu ở dạ d{y.
Công thức hóa học của Magnesium Hydroxide (Magie hiđroxit) l{
(Xem giải) Câu 34: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch axit glutamic.
(b) Đun nóng hỗn hợp phenol (dư) v{ fomanđehit trong môi trường axit.
(c) Sục khí H2 v{o nồi kín chứa tristearin (xúc t|c Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ v{i giọt nước brom v{o dung dịch anilin.
(e) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch NaOH lo~ng.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
(f) Cho dung dịch metyl fomat v{o dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 35: Cho 20,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 v{ MgCO3 (trong đó oxi chiếm
41,618% về khối lượng) v{o dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 v{ 0,48 mol H2SO4, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối trung hòa, khối lượng muối l{ 56,28 gam v{ 4,48 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Th{nh
phần % theo khối lượng của N2 trong Z có gi| trị gần nhất l{
(Xem giải) Câu 36: Cho sơ đồ c|c phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n có m{ng ngăn)
(b) X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O
(c) 2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O
(d) 2X6 + Y1 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Biết X3 t|c dụng với X2 ở nhiệt độ thường thu được nước Gia-ven. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
(Xem giải) Câu 37: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch BaCl2, đun nóng.
(b) Cho kim loại Na v{o dung dịch CuSO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho hỗn hợp Cu v{ Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) v{o dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch Na2SiO3 cho đến dư.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất kết tủa l{
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 38: X, Y l{ hai axit no, đơn chức v{ l{ đồng đẳng liên tiếp của nhau (MY > MX); Z l{
ancol 2 chức; T l{ este tạo bởi X, Y, Z. Đốt ch|y 0,15 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,725 mol
O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O l{ 16,74 gam. Mặt kh|c 0,15 mol E t|c dụng vừa đủ với 0,17
mol NaOH thu được dung dịch G v{ một ancol có tỉ khối so với H2 l{ 31. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp E l{
(Xem giải) Câu 39: Chất X (CxHyO4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmHnO2N2) l{ muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương ứng l{ 3 :
5) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2
chất hữu cơ l{ đồng đẳng liên tiếp) có tỉ khối so với hiđro bằng 383/22 v{ 19,14 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Y trong E l{
(Xem giải) Câu 40: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp NaCl v{ Cu(NO3)2 v{o nước, thu được dung
dịch X. Tiến h{nh điện ph}n X với c|c điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi.
Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc v{o thời gian điện ph}n (t) được mô tả
như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại c|c điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện ph}n l{ 100%, bỏ qua sự bay
hơi của nước.
Cho c|c kết luận liên quan đến b{i to|n gồm:
(1) Kết thúc điện ph}n, thể tích khí thu được tại catot l{ 6,4512 lít (đktc);
(2) Tỉ số b:a có gi| trị bằng 2:1;
(3) Gi| trị của m l{ 25,32 gam;
(4) Dung dịch sau điện ph}n hòa tan tối đa 3,24 gam Al kim loại.
Số kết luận đúng l{
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.