Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Phụ lục A

(Quy định)
Các sơ đồ, bảng biểu và thông số dùng để tính toán thiết kế cửa van

A.1 Sơ đồ cấu tạo cửa van phẳng và cửa van cung

2 6
10

5
11
7
6
4

3 5 9 8 12

13
1

CHÚ THÍCH: 1. Bản chắn, 2. Dầm ngang đỉnh, 3. Dầm ngang đáy, 4. Dầm chính ngang, 5. Dầm phụ ngang, 6. Hệ dầm
đứng, 7. Thanh giằng chéo, 8. Các bộ phận tựa phụ, 9. Gioăng kín nước, 10. Tai treo, 11. Bánh xe cữ, 12. Gối tựa
động, 13. Khe van
Hình A.1 - Sơ đồ cửa van phẳng

2
3

7
CHÚ THÍCH:
1. Gioăng đỉnh; 4
2. Tôn bưng;
3. Dầm phụ ngang; 5
4. Dầm chính;
6
5. Tai treo;
6. Gioăng nước đáy;
7. Càng van;
8. Gioăng nước cạnh;
9. Bánh xe cữ;
10. Gối di động;
11. Trục gối quay;
12. Gối cố định.

10 11 12
8
9
Hình A.2- Sơ đồ cửa van cung
A.2 Cường độ tính toán của thép với các dạng khác nhau
Bảng A.1
Trạng thái ứng suất Kí hiệu Cường độ tính toán
Theo giới hạn chảy R R = c/vl
Kéo nén và uốn
Theo sức bền tức thời Rb Rb = b/vl
Trượt Rc Rc = 0,58.c/vl
Ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (khi có gia công Rem
Rem = b/vl
phẳng)
Ép cục bộ trong các khớp trụ (cổ trục) khi tiếp Rtem
Rtem = 0,5.b/vl
xúc chặt
Ép theo đường kính của con lăn (khi tiếp xúc tự Re.lăn
Re.lăn = 0,025.b/vl
do trong các kết cấu có độ di động hạn chế)
Kéo theo hướng chiều dày của thép cán Rọ Rọ = 0,5.c/vl
Trong đó: c, b là giới hạn chảy và giới hạn bên của vật liệu.

A.3 Áp lực thuỷ tĩnh

A.3.1 Áp lực thuỷ tĩnh lên cửa van phẳng

Bảng A.2
Công thức xác định Công thức xác định vị trí đặt
Biểu đồ áp lực
áp lực nước P áp lực Hc

Hc
Ht 1 2
P . .H t2 .B .H t
2 3

Hc 1 1 H h2
Ht P . .( H t2  H h2 ) .B .(2.H t  )
Hh 2 3 Ht  Hh
Hc

1 h 3.H t  2h
P . . 2 H t  h .h.B HC  Ht  .
Ht

P 2 3 2.H t  h
TCVN 8299 : 2009

Hc
1
P   . H t  H h .h.B HC  Ht  .h
Ht

Hh
P
2

h
Hc

3.H t .H h  H h  6 H t .h  6.H t .h 
2 3 2 2
P
1
 
P  . .  2.H t  h .h  H h2 H.BC 
Ht

2 3H h2  6 H t h  3h 2
h
Hh

A.3.2 Áp lực nước tĩnh lên cửa van cung

Bảng A.3

Biểu đồ áp lực Công thức xác định áp lực nước P


1

R Tâm quay cao hơn mực nước thượng lưu:


H T2 H2
1 

PTng   Lt ; PHng   H L t

2

PT® 2 2
1  1
HT

PTng
PH® PTd  R 2 L t [ 0
 2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin 2 2 )]
PHng 2 180 2
HH

1  1
PHd  R 2 L t [ 0
 2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin 2 2 )]
2 180 2

R Tâm quay thấp hơn mực nước thượng lưu:


1
P ng  PTng  PHng  L t (H T2  H 2H )
1

2
1

PT®


HT

2

P ng
1 2 1
T
PTd  R L t [  2 sin 1 cos  2  (sin 21  2 sin  2 )]

0
2 180 2
PH®
PHng
1  1
HH

PHd  R 2 L t [ 0
 2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin  2 )]
2 180 2

R
1 2 
PT®
PTd  R L t [ 0
 sin 2 2  sin 2 ( 1   2 ) 
2 180
HT

1

PTng

  2
PH® PHng  sin  sin 2 1 ]
2
HH
1 Tâm quay cao hơn đỉnh cửa cống
R 1 H2
Hn

PTng  L t (H T  H H )h c ; PHng   H L t
2 2

1

1


P ng  PTng  PHng  L t [(H T  H H )h c  H 2H ]
PT® 2
HT

2
1  1
h0

PTng
PTd  R 2 L t [  2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin 2 2 )]
PH® PHng 2 180 0
2
HH
ng
H
2 (cos 1  cos  2 )]
R
1 2  1
PHd  R L t [ 0
 2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin 2 2 )]
2 180 2

Tâm quay thấp hơn đỉnh cửa cống:


Hn

R 1 2  1
PTd  R Lt [ 0
 2 sin  1 cos  2  (sin 2 1  2 sin  2 ) 
2 180 2
1
1

PT®
HT

Hn

h0

2 (cos  1  cos  2 )]
2

ng
P
T
R

PH® 1  1
PHng
PHd  R 2 L t [  2 sin 1 cos  2  (sin 21  sin 2 2 )]
HH

0
2 180 2

A.4 Số sơ đồ cấu tạo và chọn kích thước cho một số chi tiết cửa van

45°~60° >30°

Hình A.3 - Hình dạng viền đáy của cửa van phẳng
ao

H
a/2

Hình A.4 - Bố trí dầm chính kép của cửa van trên mặt
a
a/2

L L
H/3

L1 Lo L1 L
L1 Lo L1
h

a b c d
TCVN 8299 : 2009

Hình A.5 – Các dạng khung chính

CHÚ THÍCH:
1. Dầm ngang chính;
2. Tấm chống cắt; 1
3. Càng van;
4. Gân tăng cường bảo đảm tiếp xúc tốt. 2
3
4

Hình A.6 - Liên kết càng xiên - dầm chính

Q Công thức tính:


- Chiều rộng tai treo: b = 2,2d ÷ 2,6d
- Chiều dày tai treo:
- Khoảng cách a = 0,9d ÷ 1,05d
a

- Ứng suất dập:


d

- Ứng suất kéo:

c c
Q: lực kéo cửa lớn nhất
A : diện tích tiết diện ngang cắt qua tâm lỗ chốt
b

Hình A.7 - Sơ đồ tính toán chọn kích thước tai treo

H s2
H s1

b
k
0 ,5 H

So S1
Hs

D2
h

A.5 Kiểm tra bền ray


P D1
H

A.5.1 Kiểm tra ép mặt bê tông dưới P


đường ray:
a

CHÚ THÍCH:
s

c ; k ≈ S1 c
1) Hình bên trái: S0 ≥ 5S1 ; K =100 mm ; h = (0,05÷0,10).H t
A.5.2 Kiểm tra ứng suất pháp do uốn
h

2) Hình bên phải: - Lực đẩy hạ lưu Ps = ps.D2.B , kN ;


- Lực đẩy hoặc hút dưới viền cửa thượng lưu: Pt = βt.γ.Hs.D1.B, kN;
Wk- mômen chống B
βt = uốn
1,0. đường ray 3h
f

A.5.3 Kiểm tra Hình A.8- Kích


ứng suất thước
cục bộ bản cửa van sự cố trạm thuỷ điện, tính thuỷ lực
bụng đường ray:
s1
; c P c
p- tải trọng phân bố, N/mm.

R
k

Bk
Hình A.9 - Sơ đồ tính toán kiểm tra độ bền ray

A.6 Kiểm tra độ bền của bản mặt


A.6.1 Trường hợp b/a > 1,5 mà cạnh dài bố trí theo hướng trục dầm (hình A.10)
Ứng suất tính toán tại điểm A được xác định theo công thức sau:
  zh  A   my  2    mx   ox    my   mx   ox  ≤ 1,1 []
2

Trong đó:
 my  k y pa 2 /  2 . Đường tâm dầm
A
 mx   my  0,3 my ;
 
mx ox)
 ox - ứng suất uốn của bản cánh dầm đối với điểm A; my

a
 mx ,  my ,  ox - Dùng trị số tuyệt đối;
[] – ứng suất chống uốn cho phép;
b
ky – hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ;
Hình A.10 - Sơ đồ bản mặt có cạnh
 - hệ số điều chỉnh đàn hồi: - Khi b/a > 3 lấy  = 1,4; dài bố trí theo hướng trục dầm
- Khi b/a ≤ 3 lấy  = 1,5;
p – áp suất tại vị trí khảo sát, N/mm2
A

A.6.2 Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ: y


a

a) Trường hợp bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi x B

trên 4 cạnh (Hình A.11).


Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ xác định theo bảng b
A.4 Hình A.11 - Sơ đồ bản mặt làm việc
như một ngàm đàn hồi trên 4 cạnh
Bảng A.4- Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ trong
trường hợp bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi
trên 4 cạnh

Điểm Điểm giữa (A) Điểm giữa (B) Điểm Điểm giữa (A) Điểm giữa (B)
b/a ky kx b/a ky kx
1,0 0,308 0,308 1,7 0,479 0,343
1,1 0,349 0,323 1,8 0,487 0,343
TCVN 8299 : 2009

1,2 0,383 0,332 1,9 0,493 0,343


1,3 0,412 0,338 2,0 0,497 0,343
1,4 0,436 0,341 2,5 0,5 0,343
1,5 0,454 0,342 ∞ 0,5 0,343
1,6 0,468 0,343

b) Trường hợp bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh.
A

y y
B

a
x x B

b b

Trường hợp 1 Trường hợp 2

Hình A.12 - Sơ đồ bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh

Bảng A.5 - Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ khi bản mặt làm việc
như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh

Trường hợp 1 Trường hợp 2


Điểm Điểm giữa (A) Điểm giữa (B) Điểm Điểm giữa (A) Điểm giữa (B)
b/a ky kx b/a ky kx
1,0 0,328 0,360 1,0 0,360 0,328
1,25 0,472 0,425 1,25 0,448 0,341
1,5 0,565 0,455 1,5 0,473 0,341
1,75 0,632 0,465 1,75 0,489 0,341
2,0 0,683 0,470 2,0 0,500 0,342
2,5 0,732 0,470 2,5 0,500 0,342
3,0 0,740 0,471 3.0 0,500 0,342
 0,750 0,472  0,500 0,342

c) Trường hợp bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 2 cạnh (Bảng A.6):
A
Bảng A.6 - Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ khi
bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 2 cạnh
y
Điểm
a

Điểm giữa (A) x B


b/a Điểm giữa (B) kx
ky
1,0 0,308 0,308
1,1 0,349 0,323 b
1,2 0,383 0,332
1,3 0,412 0,338
Hình A.13- Sơ đồ bản mặt làm việc
như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh
1,4 0,436 0,341
1,5 0,454 0,342
1,6 0,468 0,343
1,7 0,479 0,343
1,8 0,487 0,343
1,9 0,493 0,343
2,0 0,497 0,343

A.6.3 Trường hợp b/a  1,5 hoặc bố trí cạnh ngắn theo hướng trục dầm (Hình A.14), ngoài việc tính
ứng suất của điểm A ra, còn phải tính ứng suất của điểm B theo công thức sau:

  zh  B   
my
2
   mx   ox    my   mx   ox  ≤ 1,1 .[]
2

Trong đó:
kpa 2 
my
 mx  ; B


a
2 
mx ox)
my
B
 my   mx  0,3 mx ;

b

mx ox)
M
 ox  1,51  0,5 ; b
W
a
M, W - mô men uốn và mô men chống uốn của mặt
cắt dầm đối với vị trí của điểm tính toán; Hình A.14- Sơ đồ bản mặt có cạnh
1 - Hệ số độ rộng hữu hiệu của biên cánh trên trục ngắn bố trí theo hướng trục dầm
dầm (bản mặt tham gia chịu lực cùng dầm chính) cho
trong bảng A.7.
CHÚ THÍCH:  mx ,  my ,  ox thống nhất dùng giá trị tuyệt đối.

A.6.4 Nếu bản mặt được hàn cố định với dầm và cùng với cánh của dầm tham gia
chịu lực, độ rộng hữu hiệu B lấy bằng trị tương đối nhỏ nhất tìm được theo công
thức sau:
B = 1.b;
B  60 +bl; (đối với thép CT3)
B  50 +bl; (đối với thép hợp kim)
trong đó:
1
b là khoảng cách giữa các dầm : b = (b1 + b 2 );
2
bl là độ rộng biên cánh trên của dầm, nếu không đặt biên cánh trên thì bằng độ dày bản bụng của dầm.
Trong tính toán sơ bộ bản mặt cửa van, để đơn giản trong tính toán có thể áp dụng công thức sau:
- Nếu tỷ số chiều dài cạnh của bản mặt b/a >1,5 mà cạnh dài bố trí theo hướng trục dầm chỉ cần tính
ứng suất tại điểm A theo công thức:
0,65 ox  0,68 my     ;
- Nếu tỷ số dài của cạnh bản mặt cắt b/a  1,5 hoặc bố trí cạnh ngắn theo hướng trục dầm, ngoài việc
tính ứng suất của điểm A, ứng suất tại điểm B được tính theo công thức sau:
0,9 ox  0,8 mx     ;
 mx ,  my ,  ox - Dùng trị tuyệt đối.

Tuy nhiên, trong các cửa van có nhịp lớn hơn 10 m, chiều dày bản mặt cửa không được nhỏ hơn
10 mm. Trong các trường hợp còn lại chiều dày bản mặt không nhỏ hơn 6 mm.
TCVN 8299 : 2009

l = 0.8l
0 l = 0.6l
0 l = 0.4l
0


l
bl

b1
bl

2 b
1b
b
b2
bl

Hình A.15
l0 là khoảng cách đoạn cong của biểu đồ mô men, đối với dầm chống đơn giản l 0 = l. Đối với dầm
chống liên tục, xác định gần đúng theo Hình A.15.
1 là ứng với hình mô men uốn dương đường Parabon;
2 là ứng với hình mô men uốn âm hình tam giác. Trong trường hợp này B = 2.b
Các trị số 1 và 2 xác định theo Bảng A.7.

Bảng A.7- Bảng tra các giá trị 1 và 2 ứng với tỷ số l0/b khác nhau

l0/b 0,5 1 1,5 2 2,5 3 4 5 6 8 10 20


1 0,2 0,4 0,58 0,70 0,78 0,84 0,9 0,94 0,95 0,97 0,98 1,0
2 0,16 0,3 0,42 0,51 0,58 0,64 0,71 0,77 0,79 0,83 0,86 0,92

A.7 Kích thước khe van


Bảng A.8 – Quy định về kích thước khe van theo kích thước cửa van

Kích thước cửa van BxH, Chiều rộng khe van b, Chiều sâu khe van h,
Ghi chú
mm mm mm
1000 x 1000 250 – 300 100 – 150
2000 x 2000 350 – 400 125 – 200
2000 x 3000 350 – 400 150 – 250
3000 x 3000 400 – 450 150 – 280
4000 x 4000 450 – 500 200 – 300
5000 x 5000 500 – 600 2500 – 350
A.8 Sai số cho phép khi chế tạo cửa van phẳng
Bảng A.9
l'

H
C
l f
C

Hạng mục Kích thước, mm f1 Sai lệch cho phép, mm


b  500  (2 mm + 0,007b)  2 ,0
1. Chiều dày cửa b 500 < b  1000 Nhưng không lớn  3 ,0
b > 1000 hơn giá trị cột bên  5 ,0
B, H  5000  (2 mm + 0,007B)  5 ,0
5000 < B,H  10000 hoặc  (2 mm +  8 ,0
2. Chiều rộng B, chiều cao H 10000 < B,H  15000 0,007H) nhưng  10 ,0
không lớn hơn giá trị  12 ,0
B,H  15000
cột bên phải
Dmax  5000 3,0
3. Độ sai lệch tương đối giữa hai 5000 < Dmax  10000 4,0
đường chéo: 10000 < Dmax  5,0
Dmax - Dmin 15000
Dmax  15000 6,0
B  10000 3,0
4. Độ uốn cong
B >10000 4,0
5. Độ cong của cửa theo chiều B
và không lớn hơn 6
ngang f (chỉ được cong về phía áp 1500
lực nước)
6. Độ cong của cửa theo chiều đứng H
và không lớn hơn 4
f1 (chỉ được cong về phía áp lực 1500
nước)
B  10000  3 ,0
7. Khoảng cách tâm hai dầm biên 10000 < B  15000  4 ,0
B > 15000  5 ,0
B  10000 3
8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:
10000 < B  15000 4
l 'l
B > 15000 5
TCVN 8299 : 2009

9. Sai lệch vị trí dầm dọc 2

10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và


1,0
dầm

Độ dày  : Trong phạm vi 1m không lớn hơn:


11. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn 4
 10
bưng 3
 10  16
 16 2

12. Độ lệch mép dưới đáy cửa van


3
2C

13. Độ phẳng mép dưới cửa van 2,0

14. Độ phẳng của mặt đáy 2 dầm


2,0
biên

15. Sai số khoảng cách mặt lắp


 1,0
gioăng chắn nước và bệ đỡ

16. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn


 1,5
gioăng cạnh bên và tim cửa van

17. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn


 3,0
gioăng đáy và mép đáy cửa

A.9 Sai lệch cho phép khi gia công cửa van cung
Bảng A.10
l'

l
c H
R

L
TCVN 8299 : 2009

Sai lệch cho phép, mm


Hạng mục Kích thước, mm Ghi chú
Cống ngầm Cống lộ thiên
 (2 mm + 0,007 b), nhưng
1. Chiều dày dàn không lớn hơn giá trị sau:
ngang và tôn bưng b  500  3 ,0
(bản mặt cửa b) 500 < b  1000  4 ,0
b > 1000  5 ,0
 (2 mm + 0,007 b) nhưng
không lớn hơn giá trị dưới đây
2. Sai lệch chiều B hoặc H  5000  5 ,0
rộng B, chiều cao H  5000  10000  8 ,0
 10000  15000  10 ,0
 15000  12 ,0
3. Sai lệch tương D1  5000 3,0
Đo ở mối ghép càng
đối của đường chéo  5000  10000 4,0
với dầm chính
D1 - D2  10000 5,0

 5000 2,0
Đo ở mối ghép càng
 5000  10000 3,0
với dầm chính
 10000 4,0
4. Cong vặn
 5000 2,0
Đo ở 4 góc của cánh
 5000  10000 3,0
van
 10000 4,0
 5000 3,0 6,0 Đo ở đường tâm dầm
5. Độ phẳng theo
 5000  10000 4,0 7,0 chính, phụ hay giới
chiều ngang cửa
 10000 5,0 8,0 hạn dầm ngang
6. Khe hở giữa tấm Đo ở đường tâm dầm
chính, phụ hay dầm
cữ và cung độ theo 3,0 6,0
dọc với cữ đo dây
chiều dọc cửa cung 3 m
7. Khoẳng cách tâm
 3 ,0
hai dầm chính
8. Độ lệch hai B  10000
đường tâm dầm  10000  15000 3,0
biên: l 'l  15000
9. Độ lệch vị trí dầm
2,0
dọc
10. Khe hở cục bộ
giữa bản mặt và 1,0
dầm
Độ dày  : Trong 1m2
11. Độ phẳng cục bộ > 6  10 3,0 5,0
tôn bưng > 10  16 3,0 4,0
> 16 2,0 3,0
12. Độ thẳng mặt
2,0
đáy cánh van
13. Độ lệch 2 mép
3,0
đáy cửa van 2C

14. Sai số giữa 2 L  4000  2 ,0


tâm mặt bích lắp  4000  6000  3 ,0
bản mặt L  6000  4 ,0
Kiểm tra tổ hợp trước khi xuất xưởng

A R'
A-A
l'3

l2

l1
a
H

B
l2
l3

l1
A n

e1
Sai lệch cho phép, mm
Hạng mục Ghi chú
Cống ngầm Cống lộ thiên
a không lớn hơn 1,0 mm và độ
15. Độ lệch a của hai mặt bích của hai
nghiêng mặt đế không quá
càng nối với cối quay
1/1000
16. Sai số của đường tâm hai càng phía
l1=  1 ,0 mm
bệ quay
17. Độ không đồng tâm càng e1 Không lớn hơn 2,0

18. Độ không đồng tâm càng e2 Không lớn hơn 4,0


19. Sai số của đường tâm hai càng đến
L2 =  1,5
tâm đứng của van phía bản mặt
20. Sai số tương đối đường chéo 2 càng
Không lớn hơn 3,0
D1  D2

21. Độ lệch vị trí càng trên và dưới c=


Không lớn hơn 5,0
l3  l3'

Cửa van cung kiểu nhô đầu  7,0


Sai lệch tương đối hai biên 5,0
Cửa cung kiểu lỗ chìm 3
22. Sai lệch bán kính R
Sai lệch tương đối hai biên 3,0
Cửa cung cột nước cao, có yêu 3
cầu mở rộng khe van đột ngột 1,0
CHÚ THÍCH: Khi khoảng cách của tim 2 dầm biên và độ thẳng đứng của nó có liên quan đến gioăng chắn nước bên, thì sai
số của nó cần đúng quy định của bản vẽ thiết kế.

A.10 Yêu cầu kỹ thuật đối với các bánh xe lăn


Bảng A.11
TT Tên gọi sai lệch Sai lệch cho phép, mm Ghi chú
TCVN 8299 : 2009

1 Đường kính bề mặt lăn ± 0,005 d


2 Độ ô van và độ côn bề mặt lăn ± 0,005 d
Độ không song song của các tim bánh xe 0,5 mm/1 m dài khoảng
3
trong mặt phẳng nằm ngang và thẳng đứng cách giữa các tim
Khe hở giữa bánh xe thứ tư với mặt phẳng
4 2
tiếp giáp ba bánh xe khác

A.11 Lưu lượng nước rò rỉ cho phép qua bộ phận kín nước cửa van
Bảng A.12
TT Đặc điểm bộ phận kín nước Lưu lượng rò rỉ cho phép trên 1m dài, l/s
1 Bộ phận kín nước bằng gỗ 0,4
2 Bộ phận kín nước cao su cố định 0,2
3 Bộ phận kín nước cao su điều chỉnh 0,1
4 Bộ phận kín nước kim loại di động 0,5

A.12 Liên kết các bộ phận kết cấu thép


A.12.1 Liên kết hàn
A.12.1.1 Đường hàn đối đầu
A.12.1.1.1 Đường hàn vuông góc với trục nén hoặc kéo, sử dụng công thức (A1):

h 
N
Fh
  
h h
  h . Rn ; Rk (A1)

Fh = eh.lh ; lh = b - 2eh;
h là hệ số điều kiện làm việc, h = 0,7 1,1.

A.12.1.1.2 Đường hàn xiên góc  với trục chịu nén hoặc kéo, áp dụng theo công thức (A2) và (A3)

h 
N .sin 
l h .eh
  
  h . Rnh ; Rkh (A2)

h 
N .sin 
l h .eh
h
  h . Rc  (A3)

A.12.1.1.3 Đường hàn chịu uốn M và lực cắt Q, áp dụng theo công thức (A4), (A5) và (A6):

h 
M
W
  
  h . Rnh ; Rkh (A4)

h 
Q
l h .eh
 
h
  h . Rc (A5)

 td   h2  3 h2  Rkh (A6)
[Rhn]; [Rhk]; [Rhc] : ứng suất nén, kéo và cắt cho phép của đường hàn

A.12.1.2 Đường hàn góc


A.12.1.2.1 Chịu lực dọc, áp dụng theo công thức (A7):
l h 
N
h
0,7 hh .R g
  
  h . Rnh ; Rkh (A7)

Chiều dài tối thiểu một đường hàn lhmin  4 hh và không nhỏ hơn 40 mm;
Chiều cao tối thiểu của đường hàn hhmin  5 mm.

A.12.1.2.2 Đường hàn chịu uốn (M) và lực cắt (Q), áp dụng theo các công thức (A8), (A9) và (A10):

h 
M
Wh
h
  
h
  h . Rn ; Rk (A8)

h 
Q
 
  h . Rch
 l h .0,7 hh (A9)

 td   h2   h2  Rkh (A10)

A.12.2 Liên kết bu lông


A.12.2.1 Khả năng chịu cắt của 1 bu lông, áp dụng công thức (A11)

N cbl  nc
 .d 2 bl
4
 
. Rc (A11)

nc là số mặt cắt của 1 bu lông;


R  là ứng suất cắt cho phép của bu lông;
bl
c

d là đường kính phần không ren của bu lông (thân bu lông).

A.12.2.2 Khả năng chịu dập (ép mặt) của 1 bu lông, áp dụng công thức (A12)

N dbl  d .  l R 
min
bl
d (A12)

lmin là tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép trượt về một phía;
R  là ứng suất dập (ép mặt) cho phép của bu lông.
bl
d

A.12.2.3 Khả năng chịu kéo theo phương trục bu lông, áp dụng công thức (A13)

bl
Nc 
 .d 02 bl
4
 
. Rc (A13)

do là đường kính chân có ren.


A.12.2.4 Số bu lông khi cắt và dập (ép mặt), áp dụng công thức (A14)
N
nd 
N 
d
min
(A14)

 N  - lấy giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị R  và R 


d
min
bl
c
bl
d

A.12.3 Liên kết đinh tán


A.12.3.1 Khả năng chịu cắt của một đinh tán, được xác định theo công thức (A15)

N cdt  nc (
 .d 2
4
 
). Rcdt (A15)

A.12.3.2 Khả năng chịu dập (ép mặt) của một đinh tán, được xác định theo công thức (A16)
TCVN 8299 : 2009

N ddt  d .(  e) R 
min .
dt
d (A16)

R  , R  là ứng suất cho phép chịu cắt và chịu dập (ép mặt) của đinh tán;
dt
c
dt
d

nc là số mặt cắt tính toán của đinh tán, phụ thuộc số lượng bản thép được liên kết (giống
như đối với liên kết bu lông);
(e)min là tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía;
d là đường kính đinh tán.
A.12.3.3 Số lượng đinh tán cần thiết n được tính theo công thức (A17)

n  N.  N  dt
min .; (A17)

 N  dtmin    
là giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị Rcdt , Rddt ;

N là nội lực trong liên kết;


 là hệ số điều kiện làm việc.

A.12.3.4 Khả năng chịu kéo của một đinh tán được xác định theo công thức (A18)
[Nđtk] = (.d2/4).Rđtk , (A18)

You might also like