Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Tiểu Nhi
Quan Sát
小儿关 - 八字

1
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

LỜI MỞ ĐẦU
Xin chào quý bạn đọc,

Bạn là người yêu thích nghiên cứu Bát Tự, Tử Bình hay các môn học nghiên cứu
mệnh lý?

Bạn là một bậc cha mẹ nôn nao sắp đón đứa con chuẩn bị ra đời của mình?

Hoặc bạn muốn tìm lời giải thích cho những điều không may mắn đang xảy ra
cho con mình trong những năm tháng đầu đời?

Dù là đối tượng nào đi nữa, chúng tôi tin rằng bạn tin vào ảnh hưởng của môn
Tử Bình vào vận mệnh trẻ con, nhất là những bé có độ tuổi dưới 10, hoặc trước khi bé
hành đại vận đầu tiên trong cuộc đời của mình. Điều này được các sách cổ gọi chung
là “Tiểu Nhi Quan Sát” - tức những điều ảnh hưởng quan trọng đến các bé mà bậc phụ
huynh cần chú ý để chăm sóc sức khoẻ, bảo vệ cho bé trong những năm tháng đầu đời.
Việc dự báo trước không phải là để chúng ta lo lắng vô cớ mà mục đích là để có sự chuẩn
bị tốt hơn trong chăm sóc, giáo dục trẻ.

Chúng tôi tin rằng các môn học thuật vốn có cơ sở sâu dày, nhưng truyền qua
nhiều thế hệ, hàng trăm năm có thể đã bị sót hay thất lạc một phần nền tảng kiến thức
dẫn đến thế hệ hậu bối như chúng ta ngày nay không cảm nhận được hết độ chính xác
trong các môn học cổ phương Đông.

Bản thân chúng tôi cũng là một người nghiên cứu và yêu thích các môn Tử Vi,
Bát Tự, Phong Thuỷ….nên tìm học với các đại sư nổi tiếng ở Châu Á. Cũng do yêu thích
nên muốn tổng hợp, dịch thuật các tác phẩm kinh điển để chia sẻ cho bạn đọc cùng
niềm đam mê học hỏi mà không ngại bị chê cười vì nhiều lỗi sai sót. Kiến thức của cổ
nhân rất chính xác, sai sót hay nhầm lẫn hoàn toàn là lỗi của chúng tôi hiểu biết chưa tới
nhưng dám đứng ra dịch và tổng hợp.

Mong nhận được sự chỉ giáo từ các bậc cao nhân và đồng môn để hoàn thiện
thêm một nguồn tài liệu tham khảo cho những người yêu thích nghiên cứu Bát Tự.

Đường link Video Youtube “Tiểu Nhi Quan - Mệnh Lý Trẻ Em”:
https://www.youtube.com/watch?v=bMegMcnjBNc

Một vài chia sẻ,

Nguyễn Thành Phương


California, 2020

2
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Mục Lục
Các Tiểu Nhi Quan Sát:
-Diêm Vương Quan Sát
-Thiên Điếu Quan Sát
-Tứ Quý Quan Sát
-Hòa Thượng Quan Sát
-5 Loại Ma Y Sát
-Kim Tỏa Quan Sát
-Lạc Tỉnh Quan Sát
-Thâm Thủy Quan Sát
-Ngũ Quỷ Quan Sát
-Bạch Hổ Quan Sát
-Thang Hỏa Quan Sát
-Thiên Cẩu Quan Sát
-Dục Bồn Quan Sát
-Tứ Trụ Quan Sát
-Lôi Công Quan Sát
-Đoản Mệnh Quan Sát
-Đoạn Kiều Quan Sát
-Thiên Nhật Quan Sát
-Tướng Quân Tiễn Quan
-Kim Sà Quan Sát
-Điểu Phi Quan
-Quỷ Môn Quan Sát
-Dạ Đề Quan Sát
-Thủy Hỏa Quan
-Hạ Tình Quan
-Cấp Cước Quan

Dự Đoán Năm Quan Sát

Luận Tiểu Nhi Quan Sát

Khẩu Quyết Luận Mệnh Tiểu Nhi

3
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

小儿关 - 八字
BÁT TỰ - TIỂU NHI QUAN
LUẬN MỆNH TRẺ EM

Ngay từ khi đứa trẻ được sinh ra cho đến khi hành đại vận
đầu tiên hoặc năm 10 tuổi thì sẽ gặp phải một số loại Quan Sát
(关煞). Sau năm 10 tuổi hoặc khi bước vào đại vận đầu tiên thì sẽ hết.
Tuỳ theo lá số Bát Tự Năm Tháng Ngày Giờ sinh của đứa bé
mà có 27 loại Tiểu Nhi Quan Sát như sau.

4
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Diêm Vương Quan Sát (阎王关)


凡七,八,九,十,十二月子午寅卯
时生人犯此关,带天德月德可解。
Phàm Thất Bát, Cửu, Thập, Thập Nhị Nguyệt Tý Ngọ Dần Mão
Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Đới Thiên Đức Nguyệt Đức Khả Giải.

Trẻ sinh vào tháng 7, 8, 9, 10 hay Chạp Âm Lịch phạm giờ Tý (子),
Ngọ (午), Dần (寅) hoặc Mão (卯).
Thiên Đức Quý Nhân
天德贵人

Giờ Ngày Tháng Năm


Quý
Ngọ Thân Tỵ
Nguyệt Đức Quý Nhân
月德贵人

Giờ Ngày Tháng Năm


Nhâm
Ngọ Thân Tý

5
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thiên Điếu Quan Sát (天吊关)


寅午戍年辰时生人犯此关,
主烦恼不宁眼睛直望。

Dần Ngọ Tuất Niên Thìn Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Chủ Phiền Não Bất Ninh Nhãn Tình Trực Vọng.

Trẻ sinh vào năm Dần Ngọ Tuất; giờ Thìn thì phạm Thiên Điếu Quan
Sát.

Cha Mẹ Đỡ Đầu
干父母

Giờ Ngày Tháng Năm


Dần
Thìn Tuất
Ngọ

6
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Tứ Quý Quan Sát (四季关)


凡正二三月寅辰时生人犯此关,忌一岁出入凶喜事。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Dần Thìn Thời Sinh Nhân Phạm Thử
Quan, Kỵ Nhất Tuế Xuất Nhập Hung Hỉ Sự. 

Trẻ sinh vào tháng giêng, 2 hay 3; giờ Dần Thìn thì phạm Quan này.

7
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Hoà Thượng Quan Sát (和尚关)


凡子午卯酉年辰戍丑未时生人犯此关,忌见僧道尼。

Phàm Tý Ngọ Mão Dậu Niên Thìn Tuất Sửu Mùi Thời Sinh Nhân
Phạm Thử Quan, Kỵ Kiến Tăng Đạo Ni.

Sinh năm Tý Ngọ Mão Dậu; giờ Thìn Tuất Sửu Mùi thì phạm, kỵ gặp
sư sãi tăng ni.  

8
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

5 loại Ma Y Sát (麻衣煞 )


Phi Sát (飞煞) -  Đứa trẻ bị loại Phi Sát này khi người
thân dùng gậy tre gõ xuống sàn, gọi tên người quá cố trong
khi đốt giấy tiền vàng mã trong đám tang.

Quan Mộc Sát (棺木煞) - Đứa trẻ bị loại Sát này khi
đóng đinh quan tài gỗ trong đám tang. 

Liêm Sát (廉煞) -   Đứa trẻ bị Liêm Sát khi tang gia
khóc lóc và thực hiện nghi thức “bước qua cầu Nại Hà”. 

Phi Xa Sát (飞车煞) -  Đứa trẻ bị Phi Xa Sát khi tang


gia động quan và đưa quan tài đến nghĩa trang.  

Tang Sát (喪煞) - Đứa trẻ bị Tang Sát khi tang gia dùng
dù để mời thuỷ thần, mua nước, mở cửa mả, tụng kinh cầu
siêu. 

Phi Sát (飞煞) -  Đứa trẻ bị loại Phi Sát này khi người thân
dùng gậy tre gõ xuống sàn, gọi tên người quá cố trong khi đốt giấy
tiền vàng mã trong đám tang.

9
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Quan Mộc Sát (棺木煞) - Đứa trẻ bị loại Sát này khi đóng đinh
quan tài gỗ trong đám tang.

Liêm Sát (廉煞) -  Đứa trẻ bị Liêm Sát khi tang gia khóc lóc
và thực hiện nghi thức “bước qua cầu Nại Hà”.

10
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Phi Xa Sát (飞车煞) -  Đứa trẻ bị Phi Xa Sát khi tang gia động
quan và đưa quan tài đến nghĩa trang.

Tang Sát (喪煞) - Đứa trẻ bị Tang Sát khi tang gia dùng dù để
mời thuỷ thần, mua nước, mở cửa mả, tụng kinh cầu siêu.

11
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Kim Toả Quan Sát (金锁关)


正二月申卯时生人犯此关,
忌带金银器物。

Chính Nhị Nguyệt Thân Mão Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Đới Kim Ngân Khí Vật. 

Trẻ sinh tháng giêng, tháng hai; giờ Thân Mão thì phạm, cần tránh
đeo vật kim loại.

Giờ Ngày Tháng Năm


Mão Dần
Thân Mão

12
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Lạc Tỉnh Quan Sát (落井关)


凡午巳卯申戍时生人犯此关,
忌见井泉池塘。

Phàm Ngọ Tỵ Mão Thân Tuất Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Kiến Tỉnh Tuyền Trì 

Sinh vào giờ Ngọ Tỵ Mão Thân Tuất thì phạm quan sát này, kỵ thấy
giếng, suối, ao hay hồ.

Giờ sinh: Ngọ, Tỵ, Mão, Thân, Tuất

13
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thâm Thuỷ Quan Sát (深水关)


凡正二三月寅申时生人犯此关,
忌疹病灾害。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Dần Thân


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Chẩn Bệnh Tai Hại.

Sinh vào tháng giêng, hai, ba và giờ Dần Thân thì phạm quan sát này.

Giờ Ngày Tháng Năm


Dần Thìn

14
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Ngũ Quỷ Quan Sát (五鬼关)


凡壬子,庚子,丙子,戊寅年寅
时生人犯此关,忌入庵堂寺院。

Phàm Nhâm Tý, Canh Tý, Bính Tý, Mậu Dần Niên Dần
Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan, Kỵ Nhập Am Đường Tự Viện

Trẻ sinh năm Nhâm Tý (壬子), Canh Tý (庚子), Bính Tý (丙子) hay
Mậu Dần (戊寅) vào giờ Dần (寅).

Giờ Tháng Ngày Năm


Nhâm
Dần Tý

15
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Bách Nhật Quan Sát (百日关)


凡正月寅巳时生人犯此关,
百日内忌出入门前。

Phàm Chính Nguyệt Dần Tỵ Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Bách Nhật Nội Kỵ Xuất Nhập Môn Tiền. 

Trẻ sinh vào tháng giêng, giờ Dần (寅) hay Tỵ (巳).

Giờ Ngày Tháng Năm


Dần/Tỵ Dần

16
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Bạch Hổ Quan (白虎关)


凡金木水火土全者犯此关,
主多血光之灾。

Phàm Kim Mộc Thuỷ Hoả Thổ Toàn Giả Phạm Thử Quan,
Chủ Đa Huyết Quang Chi Tai. 

Trẻ sinh đủ ngũ hành trong Bát Tự (八字) - Kim (金) Mộc (木) Thuỷ
(水) Hoả (火) và Thổ (土). Giống như Kim Xà Quan Sát.

Giờ Ngày Tháng Năm


Mậu Nhâm Đinh Tân
Tý Ngọ Mão Dậu

17
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thang Hoả Quan Sát (汤火关)


凡子午卯酉年午时生人犯此关。

Phàm Tý Ngọ Mão Dậu Niên Ngọ


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan.

Trẻ sinh vào năm Tý (子), Ngọ (午), Mão (卯) hay Dậu (酉) vào giờ
Ngọ (午).

Giờ Ngày Tháng Năm


Ngọ Tý

18
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thiên Cẩu Quan Sát (天狗关)


凡八字五行全者犯此关,
月内忌闻犬吠。

Phàm Bát Tự Ngũ Hành Toàn Giả Phạm Thử Quan,


Nguyệt Nội Kỵ Văn Khuyển Phệ.

Trẻ sinh ra đầy đủ ngũ hành trong Bát Tự (八字) - Kim (金) Mộc
(木) Thuỷ (水) Hoả (火) và Thổ (土).

Giờ Ngày Tháng Năm


Mậu Nhâm Đinh Tân
Tý Ngọ Mão Dậu

19
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Dục Bồn Quan Sát (浴盆关)


凡正二三月申时生人犯此关,
忌沐浴太早。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Thân


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Mộc Dục Thái Tảo.

Trẻ sinh vào tháng giêng, 2 hay 3 vào giờ Thân (申).

Giờ Ngày Tháng Năm


Thân Mão

20
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Tứ Trụ Quan Sát (四柱关)


凡巳亥年正二月辰巳时生人犯此关。

Phàm Tỵ Hợi Niên Chính Nhị Nguyệt Thìn Tỵ


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan.

Trẻ sinh vào tháng 1 hay 2, năm Tỵ hay Hợi vào giờ Thìn hay Tỵ.

Giờ Ngày Tháng Năm


Thìn Mão Tỵ

21
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Lôi Công Quan Sát (雷公关)


凡寅午申酉未亥时生人犯此关,
忌闻锣鼓雷声。

Phàm Dần Ngọ Thân Dậu Mùi Hợi Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Văn La Cổ Lôi Thanh.

Trẻ phạm giờ Dần Ngọ Thân Dậu Mùi Hợi sẽ sợ tiếng trống, sấm
chớp.

22
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Đoản Mệnh Quan Sát (短命关)


凡子辰年巳时生人犯此关,
主惊怖夜啼之患。

Phàm Tý Thìn Niên Tỵ Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,


Chủ Kinh Bố Dạ Đề Chi Hoạn.

Trẻ sinh vào năm Tý (子) hay Thìn (辰) vào giờ Tỵ (巳).

Giờ Ngày Tháng Năm


Tỵ Thìn

23
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Đoạn Kiều Quan Sát (断桥关)


凡正二月寅卯时生人犯此关,
忌过桥汲水照影。

Phàm Chính Nhị Nguyệt Dần Mão Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Quá Kiều Cấp Thuỷ Chiếu Ảnh

Trẻ sinh vào tháng giêng hay tháng 2 âm lịch vào giờ Dần hay Mão.

Giờ Ngày Tháng Năm


Dần Mão

24
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thiên Nhật Quan Sát (千日关)


凡午年寅申巳亥时生人犯此关,
忌三岁落高低之患。

Phàm Ngọ Niên Dần Thân Tỵ Hợi Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Tam Tuế Lạc Cao Đê Chi Hoan

Trẻ sinh năm Ngọ (午) vào giờ Dần (寅), Thân (申), Tỵ (巳) hay
Hợi (亥).

Giờ Ngày Tháng Năm


Dần Tỵ

25
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Tướng Quân Tiễn Quan (将军箭) 


凡辰酉戍子未时生人犯此关,
二岁忌流年中箭。

Phàm Thìn Dậu Tuất Tý Mùi Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Nhị Tuế Kỵ Lưu Niên Trung Tiễn. 

Trẻ sinh ra vào giờ Thìn  (辰), Dậu  (酉), Tuất (戍), Tý (子) hay
Mùi (未).

Trẻ sinh giờ Thìn, Dậu, Tuất, Tý, Mùi.

26
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Kim Xà Quan Sát (铁蛇关)


凡金木水火土全者犯此关,
忌麻痘之灾。

Phàm Kim Mộc Thuỷ Hoả Thổ Toàn Giả Phạm Thử Quan,
Kỵ Ma Đậu Chi Tai.

Trẻ sinh ra trong lá số đầy đủ Kim Mộc Thuỷ Hoả Thổ thì dễ bị bệnh
về da, đậu mùa.

Giờ Ngày Tháng Năm


Mậu Nhâm Đinh Tân
Tý Ngọ Mão Dậu

27
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Điểu Phi Quan (鸡飞关)


凡辰戍丑未时生人犯此关,
忌鸡对面鸣叫。

Phàm Thìn Tuất Sửu Mùi Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Điểu Đối Diện Minh Khiếu.

Trẻ sinh vào giờ Thìn (辰), Tuất (戍), Sửu (丑) hay Mùi (未).

Trẻ sinh giờ Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

28
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Quỷ Môn Quan Sát (鬼门关)


凡甲子,丙子,戊子生人犯此关,
忌夜出入大门。

Phàm Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Dạ Xuất Nhập Đại Môn. 

Người sinh vào năm Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý thì phạm quan sát này,
kỵ đi ra ngoài vào ban đêm.

Trẻ sinh năm Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.

29
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Dạ Đề Quan Sát (夜啼关)


凡子午丑未时生人犯此关,
主夜间多啾唧不宁。

Phàm Tý Ngọ Sửu Mùi Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Chủ Dạ Gian Đa Thu Tức Bất Trữ.

Trẻ sinh vào giờ Tý Ngọ Sửu Mùi phạm quan sát, vào ban đêm lo lắng
không yên. 

Trẻ sinh giờ Tý Ngọ Sửu Mùi.

30
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Thuỷ Hoả Quan (水火关)


凡正二三月未戍时生人犯此关,
主脓血疮毒太多。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Mùi Sửu


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Chủ Nùng Huyết Sang Độc Thái Đa.

Trẻ sinh vào tháng giêng, hai và ba âm lịch vào giờ Mùi  (未) hay
Tuất (戍).

Trẻ sinh tháng Dần, Mão, Thìn; giờ Mùi hay Tuất.

31
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Hạ Tình Quan (下情关)


凡正二三月子寅时生人犯此关,
忌闻刀斧之声。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Tý Dần


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Văn Đao Phủ Chi Thanh.

Trẻ sinh vào tháng giêng, hai hay ba vào giờ Tý (子) hay Dần (寅).

Trẻ sinh vao tháng giêng, hai hay ba; giờ Tý hay Dần.

32
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Cấp Cước Quan (急脚关)


凡正二三月子亥时生人犯此关,
忌跌撞惊吓之患。

Phàm Chính Nhị Tam Nguyệt Tý Hợi


Thời Sinh Nhân Phạm Thử Quan,
Kỵ Điệt Tràng Kinh Hách Chi Hoạn.

Trẻ sinh vào tháng giêng, hai, ba âm lịch vào giờ Tý (子) hay Hợi (亥).

Giờ Ngày Tháng Năm


Tý Dần
Hợi Thìn

33
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

Dự Đoán Năm Quan Sát


-Thuỷ: 1 - 6
-Hoả: 2 - 7
-Mộc: 3 - 8
-Kim: 4 - 9
-Thổ: 5 - 10

-Sinh ngày Giáp/Ất => năm 4, 9 tuổi gặp Quan Sát


-Sinh ngày Bính/Đinh => năm 1, 6 tuổi gặp Quan Sát
-Sinh ngày Mậu/Kỷ => năm 3, 8 tuổi gặp Quan Sát
-Sinh ngày Canh/Tân => năm 2, 7 tuổi gặp Quan Sát
-Sinh ngày Nhâm/Quý => năm 5, 10 tuổi gặp Quan Sát

Luận Tiểu Nhi Quan Sát


-Uyên Hải Tử Bình - Từ Đại Thăng.
-Lấy giờ sinh là chủ, trước tiên xem quan sát, sau xem cách cục.
-Nhật chủ vượng, Tài Quan vượng, có Quan không Sát.
-Nhật can nhược, Tài Quan thiểu, thường bệnh khó nuôi.
-Nhật can nhược, Tài Quan đa, có Quan có Sát; nếu lại có Tam Hợp
thì tụ sát khó nuôi.

Khẩu Quyết Luận Mệnh Tiểu Nhi


-Bát Tự có Tài + Quan => sinh ra gia đình phú quý.
-Bát Tự có Thiên Quan => gia đình bình thường.
-Bát Tự có Thiên Quan + Kiếp Tài => gia đình bần tiện.
-Bát Tự có Thiên Quan Thiên Ấn Thiên Tài => mẹ khó thụ thai, nếu
không thì cũng phải là con thứ 3, 4 hoặc mẹ mang thai nhiều lần.

34
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

35
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

36
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

37
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

38
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

39
Sách Tiểu Nhi Quan Sát - Master Nguyễn Thành Phương

40

You might also like