Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình có công suất 2x300MW do Công ty Nhiệt điện
Thái Bình là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam thực hiện quản lý vận
hành sản xuất.
Vị trí Nhà máy nằm tại thôn Chỉ Thiện, xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái
Bình. Địa điểm nằm ở phía Nam xã Mỹ Lộc, thuộc tả ngạn sông Trà Lý, cách cửa
sông Trà Lý khoảng 3km về phía Tây, cách thành phố Thái Bình khoảng 30km về
phía Đông. Mục tiêu của Nhà máy nhằm cung cấp điện cho hệ thống điện quốc gia,
góp phần đảm bảo an toàn cấp điện cho hệ thống, góp phần thúc đẩy kinh tế xã hội,
quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa của tỉnh Thái Bình và các khu vực lân cận.
Nhà máy gồm 02 tổ máy, mỗi tổ máy 300 MW, đấu nối với hệ thống điện quốc gia
qua Sân phân phối 220kV. Sản lượng điện phát năm 2020 của Nhà máy dự kiến là
3,868 tỷ kWh.
Gói thầu HH55-2020: Cung cấp băng tải cho hệ thống thải xỉ và FGD đã được
phê duyệt trong Kế hoạch lựa chọn nhà thầu số 135/QĐ-TBTPC ngày 13/03/2020
của Công ty Nhiệt điện Thái Bình. Phạm vi của gói thầu: Cung cấp băng tải cho hệ
thống thải xỉ và FGD, địa chỉ xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
Hàng hóa chào thầu phải đáp ứng đầy đủ các thông số kỹ thuật theo yêu cầu
nêu tại Phần 2, Chương V. Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng, có ký hiệu, mã hiệu,
nhãn mác và cung cấp các tài liệu/cataloge kèm theo để chứng minh tính hợp lệ và
thông số kỹ thuật của hàng hóa.
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau đối với hàng hóa:
+ Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm hoặc chứng nhận xuất xưởng (CQ);
+ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Phòng thương mại nước xuất khẩu
(CO) đối với hàng hóa nhập khẩu.
- Toàn bộ hàng hóa cung cấp phải đảm bảo mới 100% sản xuất từ năm 2019 trở
lại đây và chưa qua sử dụng.
- Yêu cầu về cung cấp các dịch vụ sau bán hàng: Nhà thầu phải có bản Cam kết
bảo hành cho toàn bộ hàng hóa ít nhất là 12 tháng. Ngoài ra, trong vòng 24 giờ kể
từ khi nhà thầu nhận được thông báo của bên mua bằng điện thoại hoặc bằng Fax
Nhà thầu phải đến xác nhận lỗi để bảo hành, về yêu cầu này Nhà thầu phải có bản
Cam kết.
Thông số kỹ thuật của hàng hóa phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và các tiêu
chuẩn sau đây:
Danh mục hàng Thông số kỹ thuật/ tiêu
STT Ghi chú
hóa chuẩn
1. Băng tải cao su tywA Yêu cầu nhà thầu khảo sát chi
- Chiều rộng 600 mm; tiết thiết bị của nhà máy để có
- Chiều dày: 10mm thông số kỹ thuật đầy đủ và
Băng tải cao su xỉ
- Chiều dài: 220m/cuộn. đề xuất hàng hóa đảm bảo
đáy lò
- Chi tiết số 8 bản vẽ số 1 điều kiện vận hành của thiết
- Hệ thống băng tải xỉ đáy lò bị và đáp ứng yêu cầu kỹ
do hãng UCC thiết kế. thuật của E-HSMT
2. Băng tải cao su
Yêu cầu nhà thầu khảo sát chi
- Chiều rộng: 1200 mm;
tiết thiết bị của nhà máy để có
- Chiều dày: 12,5m
thông số kỹ thuật đầy đủ và
Băng tải cao su đảo - Chiều dài băng tải: 16
đề xuất hàng hóa đảm bảo
chiều Mét/cuộn
điều kiện vận hành của thiết
- Chi tiết số 9 bản vẽ số 2
bị và đáp ứng yêu cầu kỹ
- Hệ thống băng tải xỉ đáy lò
thuật của E-HSMT
do hãng UCC thiết kế.
3. Yêu cầu nhà thầu khảo sát chi
- Chiều rộng: 500 mm;
tiết thiết bị của nhà máy để có
- Chiều dài 20 mét;
thông số kỹ thuật đầy đủ và
Băng tải cao su hệ - Chiều dày: 10mm (5 lớp
đề xuất hàng hóa đảm bảo
thống bốc dỡ đá vôi bố);
điều kiện vận hành của thiết
- Tiêu chuẩn EP 500;
bị và đáp ứng yêu cầu kỹ
- Vật liệu: Cao su
thuật của E-HSMT
4. Yêu cầu nhà thầu khảo sát chi
- Chiều dài: 17600mm;
tiết thiết bị của nhà máy để có
- Chiều rộng: 800mm;
thông số kỹ thuật đầy đủ và
Băng tải định lượng - Vật liệu: Rubbler
đề xuất hàng hóa đảm bảo
máy cấp đá vôi PLYC25D;
điều kiện vận hành của thiết
- Hãng thiết kế hệ thống:
bị và đáp ứng yêu cầu kỹ
Schenk Process
thuật của E-HSMT
5. - Chiều dày: 14.31 mm Yêu cầu nhà thầu khảo sát chi
- Chiều rộng: 901 mm tiết thiết bị của nhà máy để có
- Chiều dài: 645 mét thông số kỹ thuật đầy đủ và
Băng tải - Belt
- Băng tải 1A/B theo bản vẽ đề xuất hàng hóa đảm bảo
conveyor 1A/B
số 3. điều kiện vận hành của thiết
- Hệ thống băng tải than do bị và đáp ứng yêu cầu kỹ
hãng JAT thiết kế. thuật của E-HSMT
3. Các yêu cầu khác
- Những danh mục hàng hóa trong E-HSMT không có hoặc có nhưng không
đầy đủ thông số kỹ thuật yêu cầu Nhà thầu khảo sát thực tế tại hiện trường (Nhà thầu
và các bên liên quan của Nhà thầu sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình
như tai nạn, mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại và chi phí
nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường). Sau khi các nhà thầu cùng chủ đầu
tư khảo sát thực tế, các bên sẽ thiết lập biên bản xác định thông số kỹ thuật hàng
hóa; Biên bản này là một phần không tách rời của E-HSMT và là cơ sở để Chủ đầu
tư đánh giá EHSDT.
- Nhà thầu được phép chào thầu hàng hóa tương đương với hàng hóa trong hồ
sơ mời thầu. Yêu cầu hàng hóa cung cấp phải đảm bảo tính đồng bộ, tương thích về
công nghệ và kích thước lắp đặt với hệ thống thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành tại
Công ty Nhiệt điện Thái Bình.
- Trong trường hợp nhà thầu chào thầu hàng hóa tương đương, yêu cầu nhà thầu
cung cấp bản vẽ gia công chi tiết của hàng hóa chào thầu và hàng hóa mời thầu, và
lập bảng so sánh bao gồm thông số hàng hóa nguyên bản nhà máy đang sử dụng và
thông số hàng hóa tương đương để chứng minh sự tương đương giữa hàng hóa chào
thầu với hàng hóa mời thầu.
- Nhà thầu phải có bản cam kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trong quá trình lắp
đặt dựa vào tiêu chuẩn dung sai lắp đặt. Đảm bảo vận hành máy ổn định dựa vào
tiêu chuẩn nhiệt độ và độ rung. Nhà thầu phải cam kết chịu chi phí thực hiện tháo
lắp sửa chữa hạng mục không đạt yêu cầu.
4. Tiến độ cấp hàng
Danh mục hàng Khối lượng Địa điểm
STT hóa mời thầu Đơn vị cung cấp Tiến độ cung cấp

Băng tải cao su NMNĐ Trong vòng 20 ngày kể từ


1 2 Cuộn Thái Bình
xỉ đáy lò ngày Hợp đồng có hiệu lực

Băng tải cao su NMNĐ Trong vòng 20 ngày kể từ


2 2 Bộ Thái Bình ngày Hợp đồng có hiệu lực
đảo chiều
Băng tải cao su NMNĐ Trong vòng 90 ngày kể từ
3 hệ thống bốc dỡ 1 Cái Thái Bình ngày Hợp đồng có hiệu lực
đá vôi

Băng tải định NMNĐ Trong vòng 90 ngày kể từ


4 lượng máy cấp 1 Cái Thái Bình ngày Hợp đồng có hiệu lực
đá vôi

Băng tải - Belt NMNĐ Trong vòng 20 ngày kể từ


5 645 Mét Thái Bình ngày Hợp đồng có hiệu lực
conveyor 1A/B

Ghi chú: Trong vòng 05 ngày sau khi thương thảo hợp đồng và trước khi ký hợp
đồng, nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi nộp bản gốc giấy xác nhận đặt
hàng của Nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương), Chủ đầu tư
có quyền chấm dứt thương thảo, đánh giá không đạt tiến độ cung cấp.
5. Bản vẽ
HSMT này gồm có các bản vẽ sau đây:
Danh mục bản vẽ
Bản vẽ số Tên bản vẽ/ Số bản vẽ Mục đích sử dụng
Bản vẽ 1 Bản vẽ số 1 – HH55 Làm cơ sở chào giá mục 1
Bản vẽ 2 Bản vẽ số 1 – HH55 Làm cơ sở chào giá mục 2
Bản vẽ 3 Bản vẽ số 1 – HH55 Làm cơ sở chào giá mục 5
6. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:
- Kiểm tra nhãn mác, mã hiệu của hàng hóa, quy cách đóng gói, bảo quản của
hàng hóa.
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, chất lượng hàng hóa thông qua các giấy tờ liên
quan.
+ Đối với hàng hóa nhập khẩu: Tiến hành kiểm tra thông tin trên các giấy tờ
CO, CQ của từng hàng hóa. Thông tin phải đầy đủ, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
như mục 2 chương V.
+ Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Tiến hành kiểm tra thông tin trên giấy
chứng nhận xuất xưởng. Thông tin phải đầy đủ, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật như
mục 2 chương V.
- Kiểm tra hình dạng, đo kích thước bên ngoài danh mục hàng hóa của gói thầu
bằng mắt thường hoặc thước đo, trong trường hợp hàng hóa có những khiếm khuyết
(gỉ sét, biến dạng về hình dáng, kích thước, …) không đạt yêu cầu thì sẽ được loại
bỏ và Nhà thầu phải bổ sung bằng các hàng hóa khác đạt yêu cầu.

You might also like