Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG THCS Nghĩa Lâm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

Môn: Toán 7
Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90 ph)
Ngày kiểm tra: / /2018
Tuần 11
A.MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ Vận dung


Nhận biêt Thông hiểu Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. / Các phép 1 1 1 1 1 5
toán trong Q
0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2đ

2.Tỉ lệ thức. 1 1 1 1 1 1 6
Tính chất của
dãy tỉ số bằng 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0.5đ 2,25đ
nhau.
3. Số thực, căn 1 1 1 1 1 5
bậc hai. Làm
tròn số 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ
4. Hai đường 1 1 1 1 1 1 6
thẳng vuông
góc. Hai đường 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2đ
thẳng song
song. Định lý.
5.Tổng ba góc 1 1 1 1 1 1 6
của một tam
giác 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,25đ
Tổng số câu 10 8 6 4 28
Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
% 40% 30% 20% 10% 100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- TOÁN 7


PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.
2
 2 
 
Câu 1. Kết quả của phép tính  3  bằng
2 2 4 4
A. 3 B. 9 C. 9 D. 9
x 1

Câu 2. Cho 6 2 thì x bằng
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3

Câu 3. Với a, b, c, d  Z ; b, d  o kết luận nào sau đây là đúng ?


a c ac a c ac a c a c a c a c
       
A. b d b  d B. b d d  b C. b d b  d D. b d b  d
Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức
5 14 5 2 35 2 5 14
= . = . = . = .
A. 35 2 B. 35 14 C. 5 14 D. 2 35

Câu 5. Nếu x  3 thì x bằng


A.9. B. -9 C.3. D.-3.
Câu 6. Làm tròn số 0, 345 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0, 35. B. 0.34. C. 0, 3. D. 0, 4.
Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
6 9 - 12 7
. . . .
A. 30 B. 7 C. 28 D. 12
 
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc
A. bù nhau.
B. trong cùng phía. B
A C
C. so le trong.
D. đồng vị..
E
H
Câu 9. cho a / /b và c  a khi đó
A. b / / c . B. a/ /c . C. c  b . D. a  b .
Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
 B
A  C

A. =108o
 B
A  C

B. =180o
 B
A  C

C. <180o
 B
A  C

D. >180

Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:


 K
M 
A. > 90o
 K
M 
B. = 1800
 K
M 
C. < 900
 K
M 
D. =900

PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).


Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiê ̣n phép tính:
4
æ- 1ö
8. çç ÷ ÷
çè 2 ÷
÷
ø 5, 3.4, 7 + ( - 1, 7 ) .5, 3 - 5, 9
a. b.
2 1 7
c) 3
 
3 15 d.
 
40 : 11   26  33   .2

Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu
được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ
với 6 : 7 : 8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:
1
x
a. 2x  1  3 b. 3 2,(6).
Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ:


 = 900, C
Biết a//b , A = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?



b. Tính số đo D .

c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
 

Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900 và B  C = 200.
 
a. Tính số đo các góc B và C .
b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng
1800.

ĐÁP ÁN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp D B C B A C A D C A B D
án

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Điể


m
4
æ- 1ö æ1 ö÷ 0,25
8. çç ÷ ÷ = 8. çç ÷
çè 2 ÷
÷
ø
÷
èç16 ø÷ đ
a.
13 1
= . 0,25
(1,75 2
đ
điểm) 5, 3.4, 7 + ( - 1, 7 ) .5, 3 - 5, 9
b.
= 5, 3(4, 7 - 1, 7) - 5, 9 0.25
= 5, 3.3 - 5, 9 đ
= 15, 9 - 5, 9
= 10
0.25
đ
2 1 7 10 5 7 10  ( 5)  7 12 4
       0,5đ
c. 3 3 15 = 15 15 15 15 15 5
d.
0,25
 
40 : 11   26  33   .2  40 :  [11  (26  27)]..2  40 :  [11  ( 1)].2  40 :  10.2  40 : 20  2đ

Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c. 0,25
(a, b, c Î ¥ )*
đ
a b c
   = =
Ta có: 6 7 8 và a + b + c = 126. 0,25
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: đ
14
(1,5 a b c a + b+ c 126
điểm) = = = = = 6. 0,5 đ
6 7 8 6+ 7+ 8 21

a = 6.6 = 36 0,25
b = 7.6 = 42 đ
c = 8.6 = 48
Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36 kg, 42 kg, 48 0,25
kg. đ
15 a. 2x  1  3 , 2x+1 = 9 , 2x = 8, x = 4 0,5đ
(0,75
điểm) 1 6 2 8 7
 x  2  2 
b. 3 9 3 3,x= 3 0,25
đ

16
(1,25
điểm)

a  AB  0,5 đ
  b  AB
a / /b 
a) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)

 
b. Vì a//b nên: ACD  BDC  180 (vì hai góc trong cùng phía).
0

ADC  1300  1800


ADC  500 0,5 đ
1 0,25
ACI ACD 
c.Vì = 60 (= 2
0
) nên CID = 600 ( so le trong) đ
A

0,5đ

B C

 
a.Ta có B  C = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông).
 
Mà B  C = 200 0,5đ
 
Suy ra B = (900 + 200):2 = 550 , C =900 - 550 =350.
Câu
17(1.75đ 0,5đ
)
A
1
2

   
c.Ta có A1  A2  180 0, B1  B2  180 0
  C2
C1   180 0
.
     
Do đó A1  A2  B1  B2  C1  C2 =5400 2 2 1
   B C
Mà A2  B2  C2 = 1800 1
  
Nên A1  B1  C1 = 3600
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.

You might also like