Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 690

MỤC LỤC

1. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam
2. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường An Lương Đông – TT Huế
3. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị
4. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước
5. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đông Hưng Hà – Thái Bình
6. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
7. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên
8. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương
9. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Quốc – Kiên Giang
10. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Thăng Long – Lâm Đồng
11. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Oai – Hà Nội
12. Đề thi HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
13. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
14. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ninh
15. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
16. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
17. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Tiền Giang
18. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GDKHCN Bạc Liêu
19. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
20. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh
21. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
22. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
23. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
24. Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
25. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
26. Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Hà Nội
27. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
28. Đề thi KSCL Toán 11 HK1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
29. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
30. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
31. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
32. Đề KSCL HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam
33. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên
34. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ứng Hòa A – Hà Nội

Trang 1
35. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
36. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Quỳnh Thọ – Thái Bình
37. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thị Xã Quảng Trị
38. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Giang
39. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Chu Trinh – Đăk Lăk
40. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận
41. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bạc Liêu
42. Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc
43. Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
44. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
45. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
46. Đề kiểm tra định kỳ Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh
47. Đề thi HKI Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
48. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Thái Nguyên
49. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
50. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ
51. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương
52. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
53. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội
54. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
55. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM
56. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
57. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
58. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Marie Curie – Hà Nội
59. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
60. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên ĐHSP – Hà Nội
61. 20 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập thi học kỳ 1 Toán 11 có đáp án
62. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đông Hiếu – Nghệ An
63. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc
64. Đề thi khảo sát HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh
65. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An
66. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau
67. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc
68. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quốc Thái – An Giang
69. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình

Trang 2
70. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Vọng Thê – An Giang
71. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang
72. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lạc Long Quân – Khánh Hòa
73. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trường Tộ – TT Huế
74. Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam
75. Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách – Nghệ An
76. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trung Ngạn – Hưng
Yên
77. Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quỳnh Côi – Thái Bình
78. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
79. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
80. Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên
81. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang
82. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
83. Đề thi HKI Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu – Đăk Lăk
84. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước
85. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai
86. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình
87. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
88. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
89. Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương
90. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Ninh
91. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng
92. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
93. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội
94. Đề thi HKI Toán 11 không chuyên năm học 2017 – 2018 trường Phổ Thông Năng Khiếu – TP.
HCM
95. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội
96. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên
97. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội
98. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đan Phượng – Hà Nội
99. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Nam Định
100. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = cos .
x
π 
A. D =  . B. D =  \  +kπ | k ∈Z  . C. D = ( 0; + ) . ∞ D. D =  \ {0} .
2 
Câu 2. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AD và BC. B. AB và BC. C. AD và CD. D. AB và BD.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . B. m ∈ ( −1; +∞ ) . C. m ∈ [ −1;1] . D. m ∈ ( −∞;1) .
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với (α ) .
B. Trong mặt phẳng (α ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .
C. Nếu một mặt phẳng ( β ) chứa đường thẳng a và cắt (α ) theo giao tuyến b thì b song song với a .
D. Trong mặt phẳng (α ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A. 396. B. 560. C. 66. D. 69.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A
qua phép quay tâm O , góc quay 90 0.
A. A ' ( 0;3) . B. A ' ( 0; −3) . C. A ' ( −3;0 ) . D. A ' ( 3;3) .
Câu 7. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n! k !( n − k )! ( n − k )! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k )! n! n! ( n − k )!

Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm D thành
điểm nào sau đây?
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty,
trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong
5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
351 1755 1 5
A. . B. . C. . D. .
201376 100688 23 100688

Trang 4 Trang 1/2 – Mã đề 101


Câu 10. Tìm tâp giá trị T của hàm số y= 5 + 3sin x .
A. T = [ −3;3] . B. T = [ −1;1] . C. T = [ 2;8] . D. T = [5;8] .
Câu 11. Từ tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9} , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi
một khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau?
A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Gọi A là biến cố: “số được chọn là
số bé hơn 5”. Khi đó xác suất P ( A) bằng:
4 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
9 2 5 9
Câu 13. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 9 x + 3 cos 7 x =
sin 7 x + 3 cos9 x . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
 π π   π π  π  π 
A. x0 ∈  − ; −  . B. x0 ∈  − ; −  . C. x0 ∈  −π ; −  . D. x0 ∈  − ;0  .
 8 12   3 8  3  12 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y + 3 =0 và đường tròn
( C ) : ( x − 7 )2 + ( y − 8 )2 =
20. Có tất cả bao nhiêu cặp điểm M,N thỏa:
  
M ∈ d , N ∈ ( C ) : 2OM + ON = 0?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Trong khai triển biểu thức (2 x + 1) , hệ số của số hạng chứa x là:
10 3

A. 120. B. 15360. C. 128. D. 960.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
1
a) sin x = . b) 4 tan 2 x − 5 tan x + 1 =0.
2
Câu 2 (2,25 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD ,
M là trung điểm của AB.
a) Chứng minh AD / / ( SBC ) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGM ) và ( SAC ) .
SE
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số .
SD
Câu 3 (0.75 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu
cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
……………… HẾT ………………

Trang 5 Trang 2/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 9 trang)
A/ TRẮC
U NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
U

Câu
Mã đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Mã 101 D A C B C A D C B C B A D D D
Mã 102 D C C D B A A D B B C B B C A
Mã 103 A A A C A B C D C B D A D D B
Mã 104 C D D C A A A C D C B B D D B
Mã 105 B A B C A D C C D C D B B B A
Mã 106 B C A B D D A D B B D C A A C
Mã 107 B C A C D A C D D B A C B A D
Mã 108 D C C A D D D B A B B B A C C
Mã 109 A C A B B C B A D D A B D C A
Mã 110 B A C D C A B A A B C C D B D
Mã 111 C A A D B D D D A B B B C C A
Mã 112 A D A D A C B C C C D B B D A
Mã 113 C B D A C C B D B B A A D C A
Mã 114 B A B A D C C D D C D B B A A
Mã 115 B C C D B D D A C A B C B A A
Mã 116 C C B B B A C D B A D C A D C
Mã 117 B D A B A A D C C D C B A B B
Mã 118 D C A B B A A C A D D C B C D
Mã 119 A A C C D A D C D B B B B B D
Mã 120 D A D D A B A A C A C C B C B
Mã 121 B B A A D C C B C D D A D B C
Mã 122 A A B C C D A B C C C B D C D
Mã 123 B B A A D B B C D B B C A C D
Mã 124 D A B C A A C A A D C D B B D

1|9

Trang 6
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122

Câu 1 (2,0 điểm)


Giải các phương trình sau: a. sin x = 1 b. 4 tan 2 x − 5 tan x + 1 =0
2
1
⇔ π
sin x = sin x = sin 0,25
2 6
 π
a)  x= 6 + k 2π
⇔ (với k ∈  ).
1,0đ = 5π
x + k 2π 0,75
 6
(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
 tan x = 1
4 tan x − 5 tan x + 1 = 0 ⇔ 
2
0,5
 tan x = 1
 4
b)  π
1,0đ  x= 4 + kπ
⇔ ,k ∈
=  1
x arctan + kπ
0,5
 4
(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2,25 điểm)

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD , M là trung
điểm của AB.
a) Chứng minh AD / / ( SBC ) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGM ) và ( SAC ) .
SE
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số .
SD

2|9

Trang 7
Hình
vẽ
0,25đ

Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
a) Chứng minh AD / / ( SBC ) .
 AD / / BC

 BC ⊂ ( SBC )
a) 0,5
0,75đ 
 AD ⊄ ( SBC )
⇒ AD / / ( SBC ) . 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGM ) & ( SAC ) .
0.25
- Có S là điểm chung thứ nhất.
b) - Gọi N là trung điểm AD và I là giao điểm của MN và AC, suy ra I là
0,25
0,75đ điểm chung thứ hai.
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGM ) và ( SAC ) .
0,25

Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại


SE
E. Tính tỉ số .
SD
+ Tìm E.
c)
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua M, song song với AC lần lượt cắt
0,5đ
BC, AD tại K, H.
0,25
- Trong (SAD), kẻ đường thẳng HG cắt SD tại E thì E là giao điểm của
SD và (α ) .

3|9

Trang 8
SE
+ Tính tỉ số .
SD
1
= CK
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên HA = AB.
2
SE SG 2 DF DN 1
- Kẻ NF song song HE ( F ∈ SD ), ta có: = = ; = =
SF SN 3 DE DH 3 0,25
- Giả sử: EF = x
x x 7x SE 4
⇒ SE = 2 x,DF = ⇒ SD = 2 x + x + = ⇒ = .
2 2 2 SD 7
Câu 3. (0.75 điểm)

Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng: C20 = 167960 0,25
9

+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn
lại không đủ cả 3 môn (đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25
x = C .C + C .C + C .C = 1455
7
7
2
13
5
5
4
15
8
8
1
12

+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng: 0,25
C −x=
9
20166505

4|9

Trang 9
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123

Câu 1 (2,0 điểm)


Giải các phương trình sau: a. cos x = 1 b. 3 tan 2 x − 4 tan x + 1 =0
2
1 ⇔ π
cos x = cos x = cos 0,25
2 3
a) π
⇔x=± + k 2π (với k ∈  ).
1,0đ 3
0,75
(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
 tan x = 1
3 tan x − 4 tan x + 1 = 0 ⇔ 
2
0,5
 tan x = 1
 3
b)  π
1,0đ  x= 4 + kπ
⇔ ,k ∈
= 1
x arctan + kπ
0,5
 3
(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2.25 đ)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , N là trung
điểm của BC.
a) Chứng minh BC / / ( SAD ) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGN ) và ( SBD ) .
SQ
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α ) cắt SA tại Q . Tính tỉ số .
SA

5|9

Trang 10
Hình
vẽ
0,25

Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Chứng minh BC / / ( SAD ) .
 BC / / AD

 AD ⊂ ( SAD )
a) 0,5
0,75đ 
 BC ⊄ ( SAD )
⇒ BC / / ( SAD ) . 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGN ) & ( SBD ) .
- Có S là điểm chung thứ nhất.
0,25
b) - Gọi P là trung điểm AB và I là giao điểm của PN và BD, suy ra I là điểm
0,25
0,75đ chung thứ hai.
0,25
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGN ) & ( SBD ) .

Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α ) cắt SA tại


SQ
Q . Tính tỉ số .
SA
+ Tìm Q .
c) - Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua N, song song với BD lần lượt cắt CD,
0,5đ AB tại K, H. 0,25
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SA tại Q thì Q là giao điểm của
SA và (α ) .
SQ
+ Tính tỉ số .
SA

6|9

Trang 11
1
= DK
- Tứ giác HBDK là hình bình hành nên HB = AB.
2
SQ SG 2 AF AP 1
- Kẻ PF song song HQ ( F ∈ SA ), ta có: = = ; = =
SF SP 3 AQ AH 3 0,25
x x 7x SQ 4
- Giả sử: QF = x ⇒ SQ = 2 x, AF = ⇒ SA = 2 x + x + = ⇒ = .
2 2 2 SA 7

Câu 3: (0.75 điểm)


Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí và 5
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: C18 = 48620
9

0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
x = C66 .C123 + C77 .C112 + C55 .C134 = 990 0,25
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
C189 − x = 47630 0,25

3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124

Câu 1 (2,0 điểm)


2
Giải các phương trình sau: a. cos x = b. 2 tan 2 x − 3 tan x + 1 =0
2

⇔ cos x = cos π
2
cos x = 0,25
2 4
a) π
⇔x=± + k 2π (với k ∈  ).
1,0đ 4
0,75
(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong
hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
 tan x = 1
2 tan x − 3 tan x + 1 = 0 ⇔ 
2
0,5
 tan x = 1
 2
b)  π
1,0đ  x= 4 + kπ
⇔ ,k ∈
 x arctan + kπ
1 0,5
=
 2
(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2.25 đ)

7|9

Trang 12
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , P là trung
điểm của AD.
a) Chứng minh CD / / ( SAB ) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGP ) và ( SAC ) .
SI
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α ) cắt SB tại I . Tính tỉ số .
SB

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Hình
vẽ
0,25đ
Chứng minh CD / / ( SAB ) .
CD / / AB

a)  AB ⊂ ( SAB ) 0,5
0,75đ 
CD ⊄ ( SAB )
⇒ CD / / ( SAB ) . 0,25

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGP ) & ( SAC ) .
b) - Có S là điểm chung thứ nhất.
0,75đ - Gọi M là trung điểm AB và E là giao điểm của MP và AC, suy ra E là điểm
0,25
chung thứ hai.
0,25
8|9

Trang 13
- Kết luận: SE là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SGP ) & ( SAC ) . 0,25
(Chỉ nêu được 1 điểm chung: cho 0,25 điểm)
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α ) cắt SB tại I .
SI
Tính tỉ số .
SB
+ Tìm I.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua P, song song với AC lần lượt cắt CD,
AB tại K, H. 0,25
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SB tại I thì I là giao điểm của SB và
(α ) .
SI
c) + Tính tỉ số .
0,5đ SB
1
= CK
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên HA = AB.
2
SI SG 2 BF BM 1
- Kẻ MF song song HI ( F ∈ SB ), ta có: = = ;= =
SF SM 3 BI BH 3
- Giả sử: IF = x
x x 7x SI 4
⇒ SI = 2 x,BF = ⇒ SB = 2 x + x + = ⇒ = . 0,25
2 2 2 SB 7

Câu 3: (0.75 điểm)


Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 6 quyển
sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách
chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: C18 = 48620
9

0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25
x = C88 .C101 + C44 .C145 + C66 .C123 = 2232
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
C189 − x = 46388 0,25

Ghi chú:
U U

- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

----------------- HẾT -----------------

9|9

Trang 14
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Đề có 5 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ................... Mã đề 191

PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)


Câu 1: Tập nghiệm của phương trình tan 2 x = tan x là:

 π 
A. S = ∅ . =
B. S {k 2π k ∈ } . {kπ; k ∈ } .
C. S = =
 + k 2π k ∈   . D. S
 3
Câu 2: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 2OB. Khi đó tỉ số vị tự
là:
1
A. ± B. ±2 C. 2 D. −2
2
Câu 3: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục
(III): Phép vị tự với tỉ số −1 . (IV): Phép quay với góc quay 90° .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x là:

π
C. kπ (
k ∈ )
A. π . T
2
4 T
2
4 B. 2π . 42T 42T . T
2
4 T
2
4 D. 2 . T
2
4

Câu 5: Phương trình sin x = 1 có một nghiệm là:


π π π
A. x = π . B. x = . C. x = . D. x = − .
2 3 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan x là:

π
A.  \ {kπ ,k ∈ } B.  \  + kπ ,k ∈   . C.  \ {0} . D.  .
2 
Câu 7: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với b ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 8: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?

A B C
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B ( −3; 6 ) . Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E

Trang 1/5 - Mã đề 191

Trang 15
qua phép quay tâm O góc quay −900
A. E ( 6;3) B. E ( 3;6 ) C. E ( −3; −6 ) D. E ( −6; −3)
Câu 10: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21 . Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự
của Nam.

7 5 24 1
A. . B. . C. . D. .
15 7 45 45
Câu 11: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này
là:
A. U n = 7.n B. U= n 7.n + 1 C. U= n 7n + 7 D. Không tồn tại.
Câu 12: Phương trình sin x = sin α (hằng số α ∈  ) có nghiệm là:
A. x =α + kπ , x =−α + kπ ( k ∈  ) . B. x = α + kπ , x = π − α + kπ ( k ∈  ) .
C. x = α + k 2π , x = π − α + k 2π ( k ∈  ) . D. x =α + k 2π , x =−α + k 2π ( k ∈  ) .
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này
là:
A. U n = 5 + n B. U n = 5n C. U=
n 5.n + 1 D. U=
n 5(n − 1)

Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là:


n! n! n! n!
A. Cnk = . B. Ank = . C. Ank = . . D. Cnk =
( n − k )! ( n − k )! ( n − k )!k ! ( n − k )!k !
 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u ( 3; −1) . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm

M ( −2;3) thành M ' ( a; b ) . Khi đó T= a + b có giá trị là:

A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Số hạng tổng quát trong khai triển của (1 − 2x ) là:
12
Câu 16:

( −1) B. C12k 2k x12− k . C. ( −1) C12k 2k x k . D. −C12k 2k x k .


k k
A. C12k 2 x k .

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm =


số y 3sin x + 5 là

A. 2. T
2
4 T
2
4 B. 8. 42T 42T C. 1 . T
2
4 T
2
4 D. 6. T
2
4

a −1
Câu 18: Cho dãy số (Un ) với Un = (a: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
n2
2n − 1 a −1
A. U n +1 − U n =( a − 1) . B. U n +1 =
( n + 1) (n + 1) 2
2
n2
2n − 1
C. U n +1 − U n =(1 − a ) . D. Dãy số tăng khi a < 1.
( n + 1)
2
n2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ∆ABD và M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ABC ) . B. ( ABD ) . C. ( ACD ) . D. ( BCD).
Câu 20: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
Trang 2/5 - Mã đề 191

Trang 16
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
D. Nếu c cắt a thì c chéo b .
Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số tiến (số tiến là số mà các chữ số đứng sau lớn
hơn chữ số đứng trước)
A. 120số. B. 36 số. C. 181440 số. D. 604800 số.
M An2−5 + 3 An3− 4 , biết rằng Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3) (với n là số nguyên dương, Ank
Câu 23: Tính giá trị =
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. u9 = 78732 . B. M = 78 . C. M = 84 . D. M = 1050 .
 π
Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos  3 x + + 3 =
0
 4

7π 13π  7π 2π 13π 2π 
A.  + k 2π ; − 
+ k 2π k ∈  B.  +k ;− +k k ∈  .
 36 36   36 3 36 3 
5π  7π 2π 13π 2π 
C. ± + k 2π k ∈   . D. − +k ; +k k ∈  .
 6   36 3 36 3 
Câu 25: Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi:

 m < −1
A.  . B. −1 ≤ m ≤ 1 . C. m > 1 . D. m < −1 .
m > 1
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (α )
đi qua M song song với AB và AD . Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x + y − 3 =0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình 2 x + by + c = 0.
Khi đó S= b + 2c có giá trị là :
A. 6 B. −11 C. −5 D. 4
12

Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x 2 +  ( x ≠ 0 ) là:
2
 x

A. 24.C124 . B. 24.C125 . C. C128 . D. 28.C128 .


Câu 29: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ.

Trang 3/5 - Mã đề 191

Trang 17
7 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
u1 = 5
Câu 30: Cho dãy số ( un ) với  .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
un +=
1 un + n
đây?
(n + 1)(n + 2) (n − 1)n
A. un = 5 + B. un =
2 2
(n + 1)n (n − 1)n
C. un = 5 + D. un = 5 +
2 2
Câu 31: Cho các mệnh đề sau
sin x
f ( x) =
( I ) Hàm số
42T T
2
4
x 2 + 1 là hàm số chẵn.
42T

f ( x ) 3sin x + 4 cos x
( II ) Hàm số =
42T T
2
4 có giá trị lớn nhất là 5 . 42T T
2
4 T
2
4

( III ) Hàm số f ( x ) = tan x tuần hoàn với chu kì 2π .


42T T
2
4 42T T
2
4 T
2
4

( IV ) Hàm số f ( x ) = cos x đồng biến trên khoảng ( 0; π ) .


42T T
2
4 42T T
2
4 T
2
4

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ −2018π ; 2018π ] ?
Câu 32: Phương trình sin 5 x − sin x =
A. 20181 . B. 16144 . C. 20179 . D. 16145 .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / / CD ) . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng ( IJG ) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?

3 1 2
A. AB = CD . B. AB = CD . C. AB = CD D. AB = 3CD .
2 3 3
Câu 34: Thầy Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ
30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?
A. 56875 . B. 41811 . C. 32023 . D. 42802 .
π
Câu 35: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  2 x +  =trên đường tròn lượng
1
 3 2
giác là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .

Trang 4/5 - Mã đề 191

Trang 18
A B

O C
F

E D

A. α = 120o . B. α = 60o . C. α = −120o . D. α = −60o .


Câu 37: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5
điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng
cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi
câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất):
A. 0, 028222 . B. 0, 016222 . C. 0,162227 . D. 0, 282227 .
Câu 38: Cho hàm số y = 2sin 2 x có đồ thị ( C1 ) và hàm số y =−2cos2 x + 1 có đồ thị ( C2 ) . Phép tịnh

tiến theo vectơ v = (a; b) biến ( C1 ) thành ( C2 ) với 0 < a, b < 3 . Tình giá trị biểu thức P = 4ab .

A. P = 4π . B. P = 2π . C. P = π 2 . D. P = π .
Câu 39: Cho 2 điểm phân biệt B, C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn ( O ) ,
điểm A di động trên ( O ) , M là trung điểm BC , H là trực tâm tam giác ABC . Khi A di chuyển
trên đường tròn ( O ) thì H di chuyển trên đường tròn ( O ') là ảnh của ( O ) qua phép tịnh tiến theo
 
u . Khi đó u bằng
   
A. BC. B. OB. C. 2OM . D. 2OC.
a1 a2 a
Câu 40: Cho (1 + 2 x ) = a0 + a1 x1 + ... + an x n , n ∈ * . Biết a0 + + 2 + ... + nn =
n
4096 . Số lớn nhất
2 2 2
trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an có giá trị bằng

A. 1293600 . B. 972 . C. 924 . D. 126720 .


PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) : Giải phương trình cos 2 x − cos x − 2 =0.
Câu 2 (0,5 điểm): Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên
trượt mục tiêu
Câu 3 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.. Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của AB và AC . E là điển trên cạnh CD với ED = 3EC .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (BCD)
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD và tính chu vi thiết diện đó.
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
https://toanmath.com/

Trang 5/5 - Mã đề 191

Trang 19
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang) Mã đề: 01

Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:


a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0
b) 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝑥𝑥 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 2 𝑥𝑥 = 0
𝜋𝜋
c) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 �𝑥𝑥 + � = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
4

Câu 2 (1,5 điểm)


a) Tìm hệ số 𝑥𝑥 6 trong khai triển (2𝑥𝑥 + 1)8 thành đa thức.
1
b) Tìm số tự nhiên 𝑛𝑛 > 5 trong khai triển (𝑥𝑥 + )𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑥𝑥, có hệ số 𝑥𝑥 6 bằng 4 lần
2

hệ số 𝑥𝑥 4 .
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính
R=3.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇→ với → (3; −2)
𝑢𝑢 𝑢𝑢

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −3.
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝑆𝑆 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 ) ⋂(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) ⋂(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 ).
𝐴𝐴𝐴𝐴
b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)và tính
𝐴𝐴𝐴𝐴
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………

Trang 20
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang) Mã đề: 02

Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:


a) 2𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 − √3 = 0
b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝑥𝑥 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 2 𝑥𝑥 = 0
𝜋𝜋
c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 �𝑥𝑥 − � = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
4

Câu 2 (1,5 điểm)


a) Tìm hệ số 𝑥𝑥 7 trong khai triển (3𝑥𝑥 + 1)11 thành đa thức.
1
b) Tìm số tự nhiên 𝑛𝑛 > 5 trong khai triển (𝑥𝑥 + )𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑥𝑥, có hệ số 𝑥𝑥 7 bằng 9 lần
3

hệ số 𝑥𝑥 5 .
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
R=4.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇→ với → (4; −1)
𝑢𝑢 𝑢𝑢

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −2.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝑆𝑆𝑆𝑆 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 ) ⋂(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) ⋂(𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 ).
𝐴𝐴𝐴𝐴
b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆)và tính
𝐴𝐴𝐴𝐴
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………

Trang 21
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01

Câu 1 Đáp án Điểm

a 𝜋𝜋 0.5
1 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 𝑥𝑥 =
6
1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = ⇔ � 5𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.5
2
𝑥𝑥 = + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
6
b Nhận xét : 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝑥𝑥 = 0 . 0.25
1 điểm 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 = 1 0.25
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 ≠ 0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡2 𝑥𝑥 − 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 + 1 = 0 ⇔ � 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 = 1
3 0.25
𝜋𝜋
𝑥𝑥 = 4 + 𝑘𝑘𝑘𝑘 0.25
⇔� 1 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
𝑥𝑥 = 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 3 + 𝑘𝑘𝑘𝑘

1.c 𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt 𝑡𝑡 = 𝑥𝑥 + 4 ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 − 4 ) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 (*)
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0
0.5
điểm 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 ⇔ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 3 𝑡𝑡 − 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 2 𝑡𝑡 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 ⇔ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 0.25
𝜋𝜋 𝜋𝜋
⇔ 𝑡𝑡 = 2 + 𝑘𝑘𝑘𝑘 ⇒ 𝑥𝑥 = 4 + 𝑘𝑘𝑘𝑘. 0.25

Câu 2

a 8 0.5
1 điểm
∑ C8k 28−k x8−k
Ta có ( 2 x + 1 )8 =
k =0 0.25
0.25
Ycbt 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 vậy hệ số 𝑥𝑥 6 trong khai triển C82 26 = 1792

b 1 n
1
2

Ta có ( + x )n =
k =0
Cnk ( )n − k x k
2
1 1 0.25
Ycbt Cn6 ( )n −6 = 4Cn4 ( )n − 4 ⇔ Cn6 = Cn4 ⇔ n − 6 = 4 ⇔ n = 10.
2 2 0.25

Câu 3

a Ω= C12=
2
66 0.25

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu ΩA = C72 + C52 = 31
1 điểm 0.5
31
P( A ) = 0.25
66

b Ω= C12=
2
66
1 điểm Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn” 0.25
0.5

Trang 22
17 0.25
Ω= C41C21 + C31C=
1
17. P( B ) =
B 3
vậy 66

Câu 4

a.  x' =x+a  x' =2+3 0.5


Tu ( A ) = A'( x'; y')  ⇒ ⇒ A'( 5; −3 )
1 điểm thì  y' =y + b  y' =−1 − 2 0.5

b. 𝑥𝑥 ′ = 1 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1 (1; 2) 0.25


Đ𝑜𝑜𝑜𝑜 (𝐶𝐶) = (𝐶𝐶1 ) ⇒ Đ𝑜𝑜𝑜𝑜 (𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1 (𝑥𝑥 ′ ; 𝑦𝑦 ′ ) ⇒ �
′ ⇒ (𝐶𝐶1 ) �
𝑦𝑦 = 2 𝐵𝐵á𝑛𝑛 𝑘𝑘í𝑛𝑛ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 3 0.25

𝑥𝑥 = −3
𝑉𝑉(𝑜𝑜; −3)(𝐶𝐶1 ) = (𝐶𝐶 ′ ) ⇒ 𝑉𝑉(𝑜𝑜; −3)(𝐼𝐼1 ) = 𝐼𝐼1 (𝑥𝑥 ′ ; 𝑦𝑦 ′ ) ⇒ � ′
𝑦𝑦 = −6
𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(−3; −6) 0.25
⇒ (𝐶𝐶1 ) �
𝐵𝐵𝐵𝐵 ∶ 𝑅𝑅′ = 9 0.25
2 2
Phương trình (C’)(𝑥𝑥 + 3) + (𝑦𝑦 + 6) = 81

Câu 5

a. S ∈ ( SAC )
⇒
S ∈ ( SBD  S điểm chung thứ nhất. 0.25
1 điểm
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ∩ ( SBD ) =
SO 0.25
Vậy
( SAD ) ∩ ( SBC ) =
?

S ∈ ( SAD ) 0.25
⇒
S ∈ ( SBC ) S điểm chung 2 mp. Ta có
AD / / BC  0.25

AD ⊂ ( SAD ) ⇒ ( SAD ) ∩ ( SBD ) =
d
BC ⊂ ( SBD ) 

Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.

0.5 Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm S

điểm tam giác ABD.


Gọi I là giao điểm AN và SG.
Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 N 0.25
⊂ ( SAM ) ⇒ I= AN ∩ ( SAM ) A I
M
D

Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung G

O E
bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE B C

𝐴𝐴𝐴𝐴 1 0.25
Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2

Trang 23
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02

Câu 1 Đáp án Điểm

a 𝜋𝜋 0.5
√3 𝑥𝑥 = + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
1 điểm 2𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 − √3 = 0 ⇔ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = ⇔� 6 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.5
2 −𝜋𝜋
𝑥𝑥 = + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
6

b Nhận xét : 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝑥𝑥 = 0 . 0.25
1 điểm 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 = 1 0.25
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡2 𝑥𝑥 − 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 + 2 = 0 ⇔ �
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 = 2 0.25
𝜋𝜋
𝑥𝑥 = 4 + 𝑘𝑘𝑘𝑘
⇔� (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 0.25
𝑥𝑥 = 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎2 + 𝑘𝑘𝑘𝑘

1.c 𝜋𝜋 𝜋𝜋
Đặt 𝑡𝑡 = 𝑥𝑥 − 4 ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 + 4 ) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 (*)
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0
0.5
điểm 1 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3 𝑡𝑡 ⇔ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 3 𝑡𝑡 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 2 𝑡𝑡 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 ⇔ 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 = 0 0.25
𝜋𝜋 3𝜋𝜋
⇔ 𝑡𝑡 = 2 + 𝑘𝑘𝑘𝑘 ⇒ 𝑥𝑥 = + 𝑘𝑘𝑘𝑘. 0.25
4

Câu 2

a 11 0.5
1 điểm
∑ C11k 311−k x11−k
Ta có ( 3 x + 1 )11 =
k =0

0.25
Ycbt 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑥𝑥 6 trong khai triển C114 37 = 721710.
0.25

b 1 n
1
3

Ta có ( + x )n =
k =0
Cnk ( )n − k x k
3
1 1 0.25
Ycbt Cn7 ( )n −7 = 9Cn5 ( )n −5 ⇔ Cn7 = Cn5 ⇔ n − 7 = 5 ⇔ n = 12.
3 3 0.25

Câu 3

a Ω= C14=
2
91 0.25

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu ΩA = C92 + C52 = 46
1 điểm 0.5
46
P( A ) = 0.25
91

b Ω= C14=
2
91
1 điểm 0.25

Trang 24
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ” 0.5
Ω=
B C51C31 + C41C=
1
2 23. 0.25

23
P( B ) =
91

Câu 4

a.  x' =
x+a  x' =
2 0.5
Tu ( A ) = A'( x'; y')  ⇒ ⇒ A'( 2; 2 )
1 điểm thì  y' =
y + b  y' =
2 0.5

b. 𝑥𝑥 ′ = −3 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1 (−3; −1) 0.25


Đ𝑜𝑜𝑜𝑜 (𝐶𝐶) = (𝐶𝐶1 ) ⇒ Đ𝑜𝑜𝑜𝑜 (𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1 (𝑥𝑥 ′ ; 𝑦𝑦 ′ ) ⇒ � ′ ⇒ (𝐶𝐶1 ) �
𝑦𝑦 = −1 𝐵𝐵á𝑛𝑛 𝑘𝑘í𝑛𝑛ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 4 0.25
𝑥𝑥 ′ = 6
𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐶𝐶1 ) = (𝐶𝐶 ′ ) ⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐼𝐼1 ) = 𝐼𝐼1 (𝑥𝑥 ′ ; 𝑦𝑦 ′ ) ⇒ � ′
𝑦𝑦 = 2
𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(6; 2) 0.25
⇒ (𝐶𝐶1 ) �
𝐵𝐵𝐵𝐵 ∶ 𝑅𝑅′ = 8 0.25
Phương trình (C’)(𝑥𝑥 − 6)2 + (𝑦𝑦 − 2)2 = 64

Câu 5

a. S ∈ ( SAC )
⇒
1 điểm S ∈ ( SBD  S điểm chung thứ nhất. 0.25
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ∩ ( SBD ) =
SO 0.25
Vậy
( SAB ) ∩ ( SCD ) =
?

AB / / CD  0.25
S ∈ ( SAB )  
⇒ AB ⊂ ( SAB )  ⇒ ( SAB ) ∩ ( SCD ) =
d
S ∈ ( SCD ) S điểm chung 2 mp. Ta có 
CD ⊂ ( SCD ) 0.25
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.

b. Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng S

tâm tam giác ABD.


0.5
điểm Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 M 0.25
⊂ ( SDN ) ⇒ I= AM ∩ ( SDN ) A I
N
B

Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường G

O E
trung bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME. D C
𝐴𝐴𝐴𝐴 1
Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2 0.25

Trang 25
Trang 26
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 03 trang )
Mã đề thi
209

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin 2x là


A. {k 2,k  } . B. . C. \ {k ,k  }. D. {   k , k  } .
2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , Phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  biến điểm A  2;6 thành điểm
nào sau đây
A. A '  3;4 . B. A ' 3; 2 . C. A ' 1;1 . D. A ' 1;8 .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép quay tâm O góc quay biến điểm M 1;  1 thành điểm
2
nào dưới đây
A. M ' 1;0 . B. M ' 1;1 . C. M '  1;1 . D. M '  1; 1 .
Câu 4: Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
A. 18720. B. 1440. C. 720. D. 40320.
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A
n( ) n(A) n(A) n(A)
A. P (A) . B. P(A) . C. P(A) 1 . D. P (A) .
n(A) n( ) n( ) n( )
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó giao tuyến
của mặt phẳng  MBC  và mặt phẳng  NAD  là đường thẳng
A. BC. B. AM . C. BN . D. MN.
Câu 7: Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi
A. 6. B. 15. C. 120. D. 9.
Câu 8: Xét khai triển  2 x  3  a0  a1 x  a2 x 2  ....  a16 x16 . Tính a0  a1  a2  ....  a16 .
16

A. 1 . B. 516 . C. 516 . D. 1.


Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 10: Hệ số của x 8 trong khai triển  x  2  là
10

A. C102 . B. C108 . C. C102 .22 . D. C102 .28 .


Câu 11: Bạn Minh muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Có 9 cây bút mực khác nhau,
có 10 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 90. B. 19. C. 36. D. 45.
Câu 12: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu sao cho màu nào cũng có là
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Trang 27
4 12 3 5
A. . B. . . C. D. .
33 11 11 11
Câu 13: Kí hiệu Cn là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1  k  n, n, k  * . Mệnh đề nào sau
k

đây đúng
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
 n  k !  n  k ! k ! n  k ! k ! n  k  !
Câu 14: Một tam giác ABC có số đo góc đỉnh A là 60o . Biết số đo góc B là một nghiệm của
phương trình sin 2 4x  2.sin 4x.cos 4 x  cos2 4 x  0 . Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là:
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. ` 6 .
3
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: cos 2 x  là
2
   
A. x    k . B. x    k . C. x    k . D. x   k .
12 6 12 12
3  3 
Câu 16: Phương trình sin x   có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 
2  2 
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Phép vị tự biến ba điểm hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x  m cos x 1  m có nghiệm.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 19: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có đúng 3
nam và 1 nữ
A. 204 . B. 1260 . C. 315 . D. 210 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v   3;1 và đường thẳng  : x  2 y  1  0 . Phương
trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v là
A.  : x  2 y  6  0 . B.  : x  2 y  6  0 . C.  : x  2 y  6  0 . D.  : x  2 y  4  0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Gọi  C   là ảnh
2 2

của  C  qua phép vị tự tâm O  0;0  tỉ số k  3. Khi đó  C   có phương trình là


A.  x  3   y  6   36 . B.  x  3   y  6   36 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  6   4 . D.  x  5   y  6   4 .
2 2 2 2


Câu 22: Nghiệm của phương trình: tan x  tan là
3
   
A. x    k 2 . B. x   k . C. x    k . D. x   k 2 .
3 3 3 3
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y  2sin 2 x  1
A. T   2;3. B. T  . C. T   1;3. D. T  1;3.
Câu 24: `Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm
AO . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  P  qua I song song SA và BD là
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.

Trang 2/3 - Mã đề thi 209


Trang 28
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng  BMN  cắt đường thẳng SA tại P .
SP
Tính tỉ số đoạn thẳng
SA
1 1
1
A. . B. 3 . C. .
. D.
3 4
2
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {2;3;...;10;11} và sắp xếp chúng theo thứ
tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 60 2
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G
biến điểm B thành điểm D . Khi đó phép vị tự V có tỉ số k là
2 2
A. k  2. B. k   . C. k  . D. k  2.
3 3
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cos x . D. y  cot x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1.

a. Giải phương trình lượng giác: 2cos  x    1 .
 3
b. Giải phương trình lượng giác: cos 2x  3sin x  2  0 .

Câu 2.
a. Cho các số 1, 2,3, 4,5,6,7 .Từ các số trên thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số đôi một khác nhau.
b. Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách là khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác
suất để 4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
của tam giác SBC. Lấy điểm M thuộc cạnh CD sao cho CM  2MD .
a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng  SBC  và  SAD  .
b. Chứng minh rằng GM //  SBD  .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 209


Trang 29
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ
MÔN: TOÁN 11
MÃ ĐỀ 001
Thời gian làm bài: 60 phút ( 40 câu)
Câu 1: Tìm m để phương trình m sin 2 x   m  1 cos 2 x  5 vô nghiệm
A) 2  m  1 B) 2  m  1 C) m  1 D) m  2
Câu 2: Phương trình tan x  2cos x  1  0 có nghiệm là:
 
 x  2  k  x  k
A)  ,k   ,k 
 x     2k
B)

 x    2k
  3
3
 x  k  x  k
C)  ,k  D)  ,k 
 x   2  2k  x     2k
 3  6
Câu 3: Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số là:
A) 94 B) 10 4 C) 103 D) 9.103
Câu 4: Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là:
A) x  2k , k  B) x  k , k 
 
C) x   2k  , k  D) x   k , k 
2 2
Câu 5: Số các số hạng trong khai triển của nhị thức  x  2019 
2018

A) 2020 B) 2019 C) 2018 D) 2017


1
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  2; 4  Phép vị tự tâm O tỉ số k  biến
2
M thành M ' có tọa độ là:
A) 1; 2  B)  4; 8 C) 1; 2 D)  2;1
Câu 7: Với k , n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
n!  n  k ! k! n!
A) Ank  B) Ank  C) Ank  D) Ank  ;
 n  k ! n! n! k!
Câu 8: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 bằng 4, số hạng thứ 5 bằng 7 . Tính số hạng thứ
2019 của cấp số cộng đó.
A) 2019 B) 2022 C) 2021 D) 2020
Câu 9: Phương trình cos x  0 có nghiệm là:

A) x    2k , k  B) x   k , k 
2

C) x   2k , k  D) x  k , k 
2
Câu 10: Số cách chọn 3 bông hoa từ một bó gồm 7 bông hoa khác nhau là:
A) A73 B) C77 C) C73 D) A77

Trang 30
Câu 11: Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến A thành A ' khi đó:
1
A) OA '   OA B) OA '  2OA C) OA  2OA ' D) OA '  2OA
2
Câu 12: Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt ( ) và (  ) . Số các vị trí tương
đối giữa ( ) và (  ) là:
A) 1 B) 3 C) 2 D) 4
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC .
Mặt phẳng ( ) qua M song song với AB và AD . Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng
( ) cắt tứ diện ABCD .
a2 3 a2 3
A) . B) . C) 16a 2 . D) 4a 2 .
16 4
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một bàn ngang ?
A) 4! B) 4 C) 3! D) 64
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho véc tơ v  4; 2  và điểm A  1;3 . Qua phép tịnh
tiến theo véc tơ v điểm A là ảnh của điểm B . Khi đó tọa độ của B là:
A)  5; 5 B)  3;1 C)  3; 1 D)  5;5
Câu 16: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng?
A) 1;3;  3;4. B) 3; 5 ; 7 C) 2;  1;  4;  7. D) 2;4;8;16;32.
3
Câu 17: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất thành công của cầu thủ đó là . Xác
7
suất để trong hai lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
33 12 27 16
A) B) C) D)
49 49 49 49
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x là:
A) D  \ k , k   B) D 
   
C) D  \   k , k   D) D  \   k , k  
2  4 
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần, xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện
là:
1 2 1 1
A) B) C) D)
2 3 3 6
u1  2
Câu 20: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Số hạng thứ 3 của dãy số đã
un1  3un  1, n  1
cho là
A) 17 B) 14 C) 16 D) 15
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường tròn  C  :  x  2    y  1  1 . Phép vị tự
2 2

tâm O tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C ' . Khi đó  C ' có phương trình
là:
2
 1
A)  x  4    y  2   1 B)  x  1   y    4
2 2 2

 2

Trang 31
C)  x  4    y  2   4 D)  x  4    y  2   4
2 2 2 2

Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A) SC. B) BC. C) BD. D) AC.
Câu 23: Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm của AC , BD như hình vẽ dưới đây.
Phép quay tâm O góc quay   900 biến điểm A thành điểm nào ?
A B

D C

A) A B) C C) B D) D
Câu 24: Biết x là số hạng của cấp số cộng  và thỏa mãn
9  27  45 ...  x  2304 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) 280  x  290 B) x  290 C) 270  x  280 D) x  270
Câu 25: Các mặt bên của hình lăng trụ là hình gì?
A) Hình chữ nhật. B) Hình thoi.
C) Hình bình hành. D) Hình tam giác.
Câu 26: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số lập được từ các chữ số
1;3;4;5;6;8;9 . Tổng các phần tử của T bằng

A) 67227 106  1  
B) 67229 106  1 
C) 6723010  16
D) 6722810 6
 1
Câu 27: Có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 10 viên bi vàng khác nhau từng đôi một. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy 3 viên bi có đủ ba màu.
A) 1380 B) 3014 C) 560 D) 2300
Câu 28: Phương trình  sin x  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5 nghiệm thuộc  0;2  khi
và chỉ khi m   a; b  . Khi đó tổng a  b là:
1 1
A) B) C) 2 D) 1
4 2
Câu 29: Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số có tích các chữ số bằng
30.
1 1 1 4
A) B) C) D)
108 50 75 3.103
30
 2
Câu 30: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  x 2   ; x  0 là:
9

 x
A) 217.C3017 B) 213.C3013 C) 213.C3013 D) 217 .C3017

Trang 32
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  d  : x  y  2  0 . Ảnh của đường
thẳng  d  qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  4; 2  có phương trình là:
A) x  y  0 B) x  y  2  0 C) x  y  1  0 D) x  y  4  0
Câu 32: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  4sin 2 x  2 . Tính
P  M m
A) P  2 B) P  4 C) P  0 D) P  6
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của x để ba số 1; x ; x  2 theo thứ tự đó lập thành cấp số
nhân?
A) 4 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 34: Lương của một công nhân X trong năm 2019 được tính như sau : bắt đầu kể từ
tháng 2 năm 2019 , lương mỗi tháng bằng lương tháng kề trước đó cộng thêm 500 nghìn
VNĐ. Biết rằng lương tháng 3 năm 2019 của người đó là 3 triệu VNĐ. Tổng số tiền lương
(đơn vị triệu VNĐ) của người X trong năm 2019 bằng
A) 58 B) 55 C) 57 D) 56
Câu 35: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A) 2019sin x  2020  0 B) tan 2x  2020  0
C) tan 2x  2019  0 D) 2020sin x  2019  0
Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số có chu kỳ T  2 ?
A) y  cot x B) y  cos x C) y  sin 2 x D) y  tan x
Câu 37: Phương trình sin 2x  m có nghiệm khi:
A) 1  m  1 B) m  1 C) 1  m  1 D) m  1
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo véctơ v  a; b  biến điểm
M  x; y  thành điểm M '  x '; y ' . Khi đó biểu thức tọa độ của phép tính tiến theo véc tơ v là:
 x ' x  a x'  x  a  x  x ' a x'  x  a
A)  B)  C)  D) 
 y ' y  b y'  y b  y  y ' b y'  y b
 
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin  x    0 với x  0;2  là:
 4
A) 1 B) 2 C) 4 D) 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD và OC . Mặt phẳng ( MNP) cắt cạnh SA tại
SI
điểm I . Tính tỉ số ?
SA
3 1 2 1
A) . B) . C) . D) .
4 3 3 4

---------- HẾT ----------

Trang 33
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu Đề 001 Đề 002 Đề 003 Đề 004 Đề 005 Đề 006 Đề 007 Đề 008
Câu 1 A C C D D A C B
Câu 2 B C C B C A A A
Câu 3 D D A A A B C D
Câu 4 A B B A B B D B
Câu 5 B A C B D A A B
Câu 6 C B D A D D B C
Câu 7 A A C D C A A B
Câu 8 C D D C D C C C
Câu 9 B A B C C B C D
Câu 10 C C C B A D C C
Câu 11 B D B A D C A A
Câu 12 C D B C A B B C
Câu 13 A B C C C B D C
Câu 14 A D C D D D A A
Câu 15 B B C A B B B D
Câu 16 C B D D B A B D
Câu 17 A B A B D B C B
Câu 18 C B C A C D B C
Câu 19 A C B B B D C B
Câu 20 B D B A B D C B
Câu 21 D C C D C D D D
Câu 22 B D C C B C A C
Câu 23 D D A D B A B B
Câu 24 C D D B D B B B
Câu 25 C B A A D C B D
Câu 26 D D A A D A B D
Câu 27 C C C C D B C C
Câu 28 A A B B B D B B
Câu 29 C A C C C D A D
Câu 30 D C D C A C C D
Câu 31 A C D D D D A B
Câu 32 B A C A A D A D
Câu 33 C A C A C C A B
Câu 34 C D C D A D B D
Câu 35 A D D A A A A A
Câu 36 B D A B D B A A
Câu 37 A B C B B C B A
Câu 38 B D B D D A B D
Câu 39 B D D D A B A B
Câu 40 D B C D A A A B

Trang 34
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .....................

Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức: ( a + 2 )


n+6
với n ∈ N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là:
A. 10 . B. 13 . C. 17 . D. 11 .
1
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số y = là:
sin x − 1
π  π 
 \  .  \  + k 2π ; k ∈   .
A. 2 B. 2 
π 
 \ {1} .  \  + kπ ; k ∈   .
C.
D. 2 
 sin 3x + cos 3x  3 + cos 2 x
Câu 3: [4] Cho phương trình:  sin x + = . Số nghiệm của phương trình thuộc
 1 + 2sin 2 x  5
khoảng ( 0;2π ) là:
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 4: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 =0 . Hãy viết phương trình đường
thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .
A. d : x + y + 2 =0. B. d : x − y + 2 =0. C. d : x + y − 2 =0. D. d : x + y + 4 =0.
Câu 5: [3] Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng ( 0;100π ) của phương trình
2
 x x
 sin + cos  + 3 cos x = 3 . Tổng các phần tử của S là:
 2 2
7400π 7375π 7525π 7550π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 6: [3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO // mp ( SAB ) .
B. IO // mp ( SAD ) .
C. mp ( IBD ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D. ( IBD )  ( SAC ) = IO .
Câu 7: [2] Phương trình cos x − 2m + 1 =0 có nghiệm khi
−1 −1
A. m > B. m ≥ C. 0 < m < 1 D. 0 ≤ m ≤ 1
2 2
 π
Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình 2sin  4 x −  − 1 =0 là:
 3
π
A. x = π + k 2π ; x =
k B. x= kπ ; x= π + k 2π
2
π π 7π π π
C. x =+ k ; x =+ k D. x= k 2π ; x= + k 2π
8 2 24 2 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 35
24
 1 
Câu 9: [1] Tính hệ số của x trong khai triển P (=
8
x)  2x − 3  .
 x 
P P

8 4 20 4 16 14
A. 2 C24 . B. 2 .C24 . C. 2 .C20 . D. 212.C244 .
Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Tính
xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
133 16 39 32
A.
T
6
1 T
6
1 . B.
16T . 16T C. .
T
6
1 T
6
1 D. T
6
1. T
6
1

165 55 65 165

Câu 11: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = (3;3) và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =.
0 Ảnh

của (C ) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. (C ′) : ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9. B. (C ′) : x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =. 0
C. (C ′) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9. D. (C ′) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4.
Câu 12: [4] Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x ) = ( x + 1) + ( x + 1) + ... + ( x + 1)
6 7 12

A. 1711 . B. 1287 . C. 1716 . D. 1715 .


π
Câu 13: [4] Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot 2 x − sin x + cot  + x  .
2 

= A. D  \  , k ∈   . B. D =  .
 2 
π 
C. D=  \  + kπ , k ∈   . =D. D  \ {kπ , k ∈ } .
2 
Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi
đó:
A. IJ // ( BIJ ) . B. IJ // ( ABC ) . C. IJ // ( ABD ) . D. IJ // ( BCD ) .
Câu 15: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình sin 2 x.cos x = 0 được biểu diễn bởi
mấy điểm
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm
Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
Câu 17: [1] Hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)12 bằng
A. 210 . B. 220 . C. 820 . D. 792 .
Câu 18: [1] Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số.
A. 16 . B. 256 . C. 120 . D. 24 .
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình sin x = 1 là:
π π π
A. x = − + k 2π B. x = kπ C. x= + k 2π D. x= + kπ
2 2 2
Câu 20: [3] Tổng T = Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 + ... + Cnn bằng:
A. T= 2n − 1 . B. T = 4n . C. T= 2n + 1 . D. T = 2n .
Câu 21: [4] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 6 ) + ( y − 4 ) =12 . Viết phương trình đường tròn
2 2

1
là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2
và phép quay tâm O góc 90° .
A. ( x − 2 ) + ( y + 3) = B. ( x − 2 )2 + ( y + 3)2 =
2 2
6. 3.
C. ( x + 2 )2 + ( y − 3)2 = D. ( x + 2 ) + ( y − 3) =
2 2
6. 3.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 36
Câu 22: [1] Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
( )
A. P ( A ) = 1 − P A . B. P ( A ) = P A . ( ) C. P ( A ) = 1 + P A . ( ) ( )
D. P ( A ) + P A =
0.

Câu 23: [1] Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho điểm A ( 3;0 ) . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép
quay Q π  . Tìm tọa độ điểm A’.
O; 
 2

A. A′ ( −3;0 ) . B. A′ ( 0;3) . (
C. A′ 2 3; 2 3 . ) D. A′ ( 0; − 3) .

Câu 24: [3] Hàm=


số y +
2 cos 2 x   2016 tuần hoàn với chu kỳ:
A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π .
2

Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt
sáu chấm là:
12 8 11 6
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
cos x π 
Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình = 0 = 0 thuộc đoạn  ; 4π  là
sin x − 1 2 
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 + 5 An2 = 2 ( n + 15 ) ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28: [2] Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó
muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.
1 1 15 25
A. . B. . C. . D. .
8 10 154 154
Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x + 1 =0 là:
π π π π
A. x = − + k 2π . B. x= + kπ . C. x = ± + k 2π . D. x= + k 2π .
2 2 2 2
Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số y = sin 2 x là:
T = [ −1;1] . T = [ −2; 2] . T = ( −1;1) . D. T =  .
A. B. C.

Câu 31: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( 2; −3) , B (1;0 ) .Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3)
biến điểm A, B tương ứng thành A′, B′ khi đó, độ dài đoạn thẳng A′B′ bằng:
A. A′B′ = 10 . B. A′B′ = 10 . C. A′B′ = 13 . D. A′B′ = 5 .
Câu 32: [2] Cho tập A = {0,1, 2,3, 4,5, 6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5.
A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720
Câu 33: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M ( −1; 2 ) thành
điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:
A. M ′ ( 2; 1) . B. M ′ ( 2; − 1) . C. M ′ ( −2; − 1) . D. M ′ ( −2;1) .
Câu 34: [1] Cho hình chóp S . ABCD có AC ∩ BD = N . Giao tuyến của mặt phẳng
M và AB ∩ CD =
( SAC ) và mặt phẳng ( SBD ) là đường thẳng:
A. SC. B. SN . C. SB. D. SM .
Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A. y = tan x . B. y = cos x . C. y = cot x D. y = sin x .
Câu 36: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 =
4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k = −2 biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 37
A. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 =.
16 B. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 =
4.
C. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 =.
16 D. ( x + 2) 2 + ( y + 4) 2 =.
16
Câu 37: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
 1  1
u1 = u1 = =u 1;= u2 2
A.  2 B.  2 C. u= n2 + 1 D.  1
un +1 = un −1.un
n
u = u 2 u
 n +1 n  n+1 = − 2 . u n
Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 39: [3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song
với A ' B ' ?
A. SC. B. CD. C. C ' D '. D. AB.
Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc cạnh
SB , M không trùng với S và B. Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình cot x + 3 0 =là:
π π π π
x= − + kπ , k ∈  . x =+ kπ , k ∈  . x= + k 2π , k ∈  . x=− + kπ , k ∈  .
A. 3 B. 6 C. 3 D. 6
Câu 42: [1] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SBC ) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
69 68 443 65
A. B. C. D.
77 75 506 71
Câu 44: [3] Cho ba số x ; 5 ; 2 y lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y lập thành cấp số nhân thì
x − 2 y bằng:
A. x − 2 y =
10 . B. x − 2 y =
6. C. x − 2 y =
8. D. x − 2 y =
9.
u = 1
Câu 45: [4] Cho dãy số ( un ) xác định bởi  1 . Giá trị của n để
un +1 = un + 2n + 1, n ≥ 1
−un + 2017 n + 2018 =
0 là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2018 và −1 .
un un −1 + 2 , ( n ∈ , n > 1) . Kết quả nào đúng?
Câu 46: [1] Cho dãy số u1 = 1 ;=
A. u5 = 9 . B. u3 = 4 . C. u2 = 2 . D. u6 = 13 .
Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là =
S n 4n 2 + 3n , n ∈ * thì số hạng thứ 10 của cấp
số cộng là:
A. u10 = 95. B. u10 = 71. C. u10 = 79. D. u10 = 87.
Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A. 4320 . B. 43200 . C. 720 . D. 90 .
Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là:
π π π π
A. x =+ kπ , k ∈  . B. x = + k 2π , k ∈  . C. x =+ kπ , k ∈  . D. x = + k 2π , k ∈  .
6 6 3 3
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 38

Câu 50: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = ( −3; 5 ) . Tìm ảnh của điểm A (1; 2 ) qua phép

tịnh tiến theo véctơ v .
A. A′ ( 4; − 3) . B. A′ ( −2; 3) . C. A′ ( −4; 3) . D. A′ ( −2; 7 ) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 39
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 A 209 1 D 357 1 B 485 1 B
132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 C
132 3 A 209 3 A 357 3 C 485 3 D
132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 D
132 5 B 209 5 B 357 5 D 485 5 B
132 6 C 209 6 B 357 6 B 485 6 A
132 7 D 209 7 B 357 7 C 485 7 D
132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A
132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 B
132 10 B 209 10 C 357 10 B 485 10 B
132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 D
132 12 D 209 12 B 357 12 C 485 12 A
132 13 A 209 13 C 357 13 D 485 13 B
132 14 D 209 14 B 357 14 A 485 14 C
132 15 A 209 15 A 357 15 C 485 15 B
132 16 D 209 16 A 357 16 A 485 16 C
132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 A
132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 A
132 19 C 209 19 A 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 D 357 20 B 485 20 B
132 21 D 209 21 D 357 21 D 485 21 B
132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 B
132 23 D 209 23 B 357 23 B 485 23 D
132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 C
132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A
132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 D
132 27 A 209 27 A 357 27 C 485 27 B
132 28 C 209 28 C 357 28 D 485 28 D
132 29 A 209 29 D 357 29 A 485 29 C
132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 D
132 31 A 209 31 D 357 31 B 485 31 C
132 32 C 209 32 C 357 32 C 485 32 C
132 33 C 209 33 C 357 33 C 485 33 C
132 34 D 209 34 B 357 34 D 485 34 A
132 35 B 209 35 D 357 35 A 485 35 B
132 36 D 209 36 A 357 36 D 485 36 D
132 37 B 209 37 B 357 37 A 485 37 A
132 38 D 209 38 A 357 38 A 485 38 A
132 39 A 209 39 A 357 39 C 485 39 A
132 40 B 209 40 D 357 40 A 485 40 D
132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 C
132 42 A 209 42 D 357 42 B 485 42 A
132 43 A 209 43 B 357 43 C 485 43 A
132 44 B 209 44 C 357 44 A 485 44 B
132 45 C 209 45 A 357 45 B 485 45 A
132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 C
132 47 C 209 47 A 357 47 D 485 47 D
132 48 B 209 48 C 357 48 B 485 48 C
132 49 C 209 49 B 357 49 B 485 49 A
132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 B

Trang 40
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... MÃ ĐỀ 001

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)


( 2 cos 2 x + 5) ( sin 2 x − cos 2 x ) + 3 =0
U U

Câu 1: Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong


khoảng ( 0; 2π ) .
A. S = 5π . B. S = 7π . C. S = 4π . D. S = 11π .
6 6
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao cho
bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.
B. MN cắt BD.
C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.
D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,
SBC. Mặt phẳng (BIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là
3a 2 13 3a 2 13 3a 2 11 3a 2 11
A. . B. . C. . D. .
4 16 16 4
Câu 4: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A

D B

C
A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
π
C. Phép quay tâm O, góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
2
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
Câu 5: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I) Phép tịnh tiến. (II) Phép đối xứng trục.
(III) Phép vị tự với tỉ số -1. (IV) Phép quay với góc quay 900.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào sau đây đúng?
n! (n − k )! n!
A. Ank =n.(n − 1)... ( n − k ) . B. An = C. Ank = D. Ank = .
k
. .
( n − k )! k! k!
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SDC). Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 1/4- Mã đề 001

Trang 41
S

A B

D C
A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với AC.
C. d qua S và song song với AD. D. d qua S và song song với BC.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d ' có phương trình x + y + 5 = 0 là ảnh của
 
đường thẳng d có phương trình x + y − 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ vectơ v có độ dài
bé nhất?
   
A. v = (−3; 4). B. v =(−3; −3). C. v = ( 3;3) . D. v = ( 3; 4 ) .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2 x + cos x =
0 là
 π   π 
A.  π + 2kπ , ± + 2 kπ ; k ∈   . B. kπ ,+ 2 kπ , k ∈   .
 3   3 
π   π 
C.  + kπ , k ∈   . D.  − + kπ , k ∈   .
3   3 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng d : 3 x − y + 2 = 0. Viết phương trình của đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay −90 . 0

A. d ' : x − 3 y − 2 =0. B. d ' : x + 3 y + 2 =0. C. d ' : 3 x − y − 6 =0. D. d ' : x + 3 y − 2 =0.


Câu 11: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả
cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số quả cầu
màu đỏ.
A. 9 . B. 157 . C. 165 . D. 118 .
76 1292 1292 969
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AC cắt BD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?
S

A B
O

C
D

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AC.


B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.
C. SO cắt BC .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) là SO.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số y= x + sin x tuần hoàn với chu kì T = 2π .
Hàm số y = x cos x là hàm số lẻ.
Hàm số y = tan x đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số y = cot x nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Trang 2/4- Mã đề 001

Trang 42
Câu 14: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số y = sin x

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.


Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x + y − 2 x − 4 y − 11 =
2 2
0 . Tìm bán kính
của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép vị tự tâm O tỉ số -2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v(2019; 2020) là:
A. 8076. B. 2019. C. 2020. D. 4.
Câu 16: Cho phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 có tập nghiệm của phương trình là
 π  π  π 
A.  − + kπ , k ∈   . B. {kπ , k ∈} . C.  + 2kπ , k ∈   . D.  + kπ , k ∈   .
 2  2  2 
Câu 17: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được
ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 44. B. 0, 63. C. 0,12. D. 0, 23.
Câu 18: Cho dãy số (u n ) có số hạng tổng quát là u n = 2 − 1 , n ∈  .Số hạng u 5 của dãy số là:
R R R R
n *
P P R R

A. u 5 = 31.
R R B. u 5 = 30.
R R C. u 5 = 33.
R R D. u 5 = 32. R R

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8, 9 ?
A. 180. B. 100. C. 120. D. 256.
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) = sin 3x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có tập xác định là . B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
C. Hàm số là một hàm số lẻ. D. Hàm số có tập giá trị là [ −3;3] .
Câu 21: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 3sin x − cos x − 4 .
2sin x + cos x − 3
A. 8. B. 9. C. 6 . D. 5.
Câu 22: Lớp 11A có 20 bạn nữ, lớp 11B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và
một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 1220. B. 320. C. 630. D. 36.
Câu 23: Có 7 bút bi và 3 bút chì. Cần chọn ra một bút. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10. B. 22. C. 11. D. 21.
Câu 24: Tính tổng S = C22 + C22 + C22 + ... + C22 + C22 + C22 .
0 1 2 20 21 22

A. S = 1. B. S = 0. C. S = 221. D. S = 222.

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho v (1; 2 ) , điểm M ( −2;5 ) . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua

phép tịnh tiến v ?
A. M ' ( −3;3) . B. M ' ( 3; −3) . C. M ' ( −1;7 ) . D. M ' (1;7 ) .
Câu 26: Tìm m để phương trình sin x = m có nghiệm
A. (1; +∞). B. m ∈ (−∞; −1). C. m ∈ [ −1;1] . D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞).

Trang 3/4- Mã đề 001

Trang 43
Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2 x = tan x .
 π   π  π 
A. − + k 2π , k ∈   . B. − + kπ , k ∈   . C. {kπ , k ∈ } . D.  + kπ , k ∈   .
 4   4  2 
Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
3 2 3
( −1)
n −1

Câu 29: Cho dãy số ( un ) với un = . Khẳng định nào sau đây là sai?
n +1
A. Số hạng thứ 10 của dãy số là −1 . B. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 .
11 10
C. Dãy số ( un ) là một dãy số giảm. D. Dãy số ( un ) bị chặn.
Câu 30: Trong khai triển của nhị thức ( 3 − x )
25
có bao nhiêu số hạng?
A. 25. B. 27. C. 24. D. 26.

PHẦN B: TỰ LUẬN (4.0 điểm)


U U

Câu 31: (1,0 điểm)


a, (0,5đ) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2 x + cos 2 x =
0.
b, (0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [ 0; π ]. Các điểm C , D thuộc trục

Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD =
. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
3
y
A B
π
O D C x

Câu 32: (0,5 điểm)


Cho P(x)= (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + ... + an x n thỏa mãn a0 + a1 + a2 + ... + an =
n
729. Tìm n và số hạng thứ 5
trong khai triển của P(x)
Câu 33: (1,0 điểm)
Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 9.
a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
Câu 34: (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a,(1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).
b,(0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

----------- HẾT -----------


https://toanmath.com/
Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2019 - 2020

Họ và tên học sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………… Phòng thi:…….


Trang 4/4- Mã đề 001

Trang 44
Mã đề thi:…….. Lớp:……..
A. Phần trắc nghiệm
U

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

B. Phần tự luận
U

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 5/4- Mã đề 001

Trang 45
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 6/4- Mã đề 001

Trang 46
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................. MÃ ĐỀ 133

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)


U U

Câu 1: Cho phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 =0 có tập nghiệm của phương trình là
 π  π  π 
A.  − + kπ , k ∈   . B. {kπ , k ∈}. C.  + 2 kπ , k ∈   . D.  + kπ , k ∈   .
 2  2  2 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số y= x − cos x tuần hoàn với chu kì T = 2π .
Hàm số y = x sin x là hàm số lẻ.
2

Hàm số y = tan x nghịch biến trên từng khoảng xác định.


Hàm số y = cot x nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả
cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu vàng bằng số quả cầu
màu đỏ.
A. 157 . B. 9 . C. 117 . D. 165 .
1292 76 646 1292
Câu 4: Trong khai triển của nhị thức ( 3 + x ) có bao nhiêu số hạng?
15

A. 14. B. 15. C. 17. D. 16.


Câu 5: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 63. B. 0, 44. C. 0,12. D. 0, 23.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d ' có phương trình x + y + 5 = 0 là ảnh của
 
đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ vectơ v có độ dài
bé nhất?
   1 1    7 7
A. v = (7;7). B. v = − ; −  . C. v =(−7; −7). D. v = − ; −  .
 2 2  2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng d : 3 x − y + 2 =0. Viết phương trình của đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900.
A. d ' : x + 3 y − 2 =0. B. d ' : x − 3 y − 2 =0. C. d ' : 3 x − y − 6 =0. D. d ' : x + 3 y + 2 =0.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A B

D C

Trang 1/4 - Mã đề 133

Trang 47
A. d qua S và song song với BD. B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với DC.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x =
0 là
 π   π 
A.  π + 2kπ , ± + 2 kπ ; k ∈   . B. kπ ; − + 2 kπ , k ∈   .
 3   3 
π 7π −π  π π 
C.  + 2kπ ; + 2 kπ ; + 2 kπ ; k ∈   . D.  + 2kπ ; − + kπ , k ∈   .
2 6 6  2 6 
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = co s3 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.
C. Hàm số có tập giá trị là [ −1;1] . D. Hàm số có tập xác định là .
Câu 11: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I) Phép quay với góc quay 600 . (II) Phép vị tự với tỉ số 2.
(III) Phép vị tự với tỉ số 1. (IV) Phép đối xứng tâm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Lớp 11A có 25 bạn nữ, lớp 11B có 19 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và
một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 470. B. 44. C. 43. D. 475.
Câu 13: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số y = cos x

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.


Câu 14: Cho dãy số (U n ) có số hạng tổng quát là u n = 2n + 1 , n ∈  * .Số hạng u 5 của dãy số là:
R R R R P P R R

A. u 5 = 31.
R R B. u 5 = 30.
R R C. u 5 = 32. R R D. u 5 = 33. R R

Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là:
A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
3 3 2
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao
cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.
B. MN cắt BD.
C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.
D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,
SBC. Mặt phẳng (AIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là:

3a 2 13 3a 2 13 3a 2 11 3a 2 11
A. . B. . C. . D. .
4 16 4 16

Trang 2/4 - Mã đề 133

Trang 48
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB cắt CD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?

A B

C
D

A. SO cắt BC.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) là SO.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AO.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.
(
Câu 19: Tính tổng S các nghiệm của phương trình ( 2 cos 2 x + 5 ) cos 2 x − sin 2 x + 3 = )
0 trong khoảng
( 0;2π ) .
A. S = 11π . B. S = 7π . C. S = 5π . D. S = 2π .
6 6
Câu 20: Tính tổng S = C222
0
+ C222
1
+ C222
2
+ .... + C2221
22 + C222 .
222

A. S = 1. B. S = 2222. C. S = 0. D. S = 2221.
Câu 21: Có 8 bút bi và 4 bút chì. Cần chọn ra một bút .Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 31. B. 11. C. 32. D. 12.
Câu 22: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2 x = tan x .
 π  π   π 
A. − + k 2π , k ∈   . B.  + kπ , k ∈   . C. {kπ , k ∈ } .
D. − + kπ , k ∈   .
 4  2   4 

Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (2;5) . Phép tịnh tiến theo véctơ v ( −1; 2 ) biến
điểm M thành điểm M ' . Tọa độ điểm M ' là:
A. M '(1;7). B. M '(−1;7). C. M '(3;3). D. M '(−3; −3).
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0, 1, 3, 5, 7, 9 ?
A. 256. B. 120. C. 100. D. 180.
Câu 25: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. An =n.(n − 1)... ( n − k ) . D. Ank = ( n − k ) ! .
n!
B. Ank = n ! . C. An =
k k
.
k! ( n − k )! k!

( −1)
n −1

Câu 26: Cho dãy số ( un ) với un = . Khẳng định nào sau đây là sai?
n +1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 . B. Dãy số ( un ) là một dãy số tăng.
10
C. Dãy số ( un ) bị chặn. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là −1 .
11
Câu 27: Tìm m để phương trình cos x = m có nghiệm
A. (1; +∞). B. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. m ∈ (−∞; −1). D. m ∈ [ −1;1] .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x + 4 y − 4 =0 . Tìm bán kính
của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép vị tự tâm O tỉ số 2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v(−2019; 2020) là:

A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.

Trang 3/4 - Mã đề 133

Trang 49
Câu 29: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 3sin 2 x − cos 2 x − 4 .
2 sin 2 x + cos 2 x − 3
A. 6. B. 5. C. 9. D. 8.
Câu 30: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

D B

C
A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = −1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
C. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
π
D. Phép quay tâm O, góc biến tam giác OCD thành tam giác OBC.
2

PHẦN B: TỰ LUẬN (4.0 điểm)


U U

Câu 31: (1,5 điểm) .Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a, (1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).
b, (0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
Câu 32: (1,0 điểm)
a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phương trình 3 sin 2 x − cos 2 x =
0 là:
b,(0,5đ) Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [ 0; π ] . Các điểm C, D thuộc trục Ox
thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2π . Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
3

y
A B
π
O D C x

Câu 33: (1,0 điểm)


Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 8.
a,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
Câu 34: (0,5 điểm) Cho P(x)= (1 + 3 x ) = a0 + a1 x + ... + an x n thỏa mãn a0 + a1 + ... + an =
n
4096 . Tìm n và số
hạng thứ 5 trong khai triển.
-----------HẾT---------
https://toanmath.com/
Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

Trang 4/4 - Mã đề 133

Trang 50
BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2019 - 2020

Họ và tên học sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………… Phòng thi:…….

Mã đề thi:………… Lớp:………..
A. Phần trắc nghiệm
U

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

B. Phần tự luận
U

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 5/4 - Mã đề 133

Trang 51
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 6/4 - Mã đề 133

Trang 52
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN – 11
Thời gian làm bài: 90 phút
()

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


001 002 003
1 C B A
2 B C C
3 C C D
4 A D B
5 D B D
6 B A D
7 A C D
8 B A D
9 A D C
10 D B A
11 A C A
12 C C A
13 C B D
14 A C A
15 A C A
16 C C A
17 A B B
18 A D D
19 A D A
20 D A C
21 C D B
22 B D A
23 A C A
24 D C C
25 C B D
26 C A B
27 C B C
28 C C C
29 C A A
30 D B A
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi (1,0 điểm)

Trang 53
a. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2 x + cos 2 x =
0.
b. (0,5 điểm) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [ 0; π ]. Các điểm C ,
D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2π . Tính diện tích hình chữ nhật
3
ABCD.
y
A B
π
O D C x

Gợi ý làm bài:


Đáp án
Câu hỏi (0,5 điểm)
Cho P(x)= (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + ... + an x n thỏa a0 + a1 + ... + an =
729 . Tìm n và số hạng thứ 5
n

trong khai triển của P(x).


Gợi ý làm bài:
Đáp án
Câu hỏi (1,0 điểm) .
Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 9.
a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
Gợi ý làm bài:
Đáp án
Câu hỏi (1,5 điểm) Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi
M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a, Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).
b, Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
Gợi ý làm bài:
Đáp án

Trang 54
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN – 11
Thời gian làm bài: 90 phút
()

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


133 234 335
1 C D B
2 D A B
3 C B A
4 D C C
5 B B B
6 D B C
7 D D D
8 B B D
9 C D C
10 A B C
11 C B A
12 D D D
13 D C A
14 D B C
15 D B B
16 B C D
17 D A D
18 A B B
19 D A B
20 B D B
21 D C A
22 C A D
23 A A D
24 D D A
25 C D A
26 B C B
27 D D A
28 C C B
29 A B D
30 A B A
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi (1,5 điểm) .Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi
M,N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
1

Trang 55
a, Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).
b, Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

Gợi ý làm bài:


Đáp án

Câu hỏi (1,0 điểm)


a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phương trình 3 sin 2 x − cos 2 x =
0 là:
b,(0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [ 0; π ]. Các điểm C ,
D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2π . Tính chu vi của hình chữ
3
nhật ABCD.
y
A B
π
O D C x

Gợi ý làm bài:


Đáp án
Câu hỏi (1,0 điểm) .
Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 8.
a. (0,5 điểm). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b. (0,5 điểm). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số
chẵn
Gợi ý làm bài:
Đáp án
Câu hỏi (0,5 điểm)
Cho P(x)= (1 + 3 x )n = a0 + a1 x + ... + an x n thỏa a0 + a1 + ... + an =4096 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong
khai triển.
Gợi ý làm bài:
Đáp án

Trang 56
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 993

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau?
A. 48 B. 55 C. 96 D. 120
Câu 2. Trong không gian, cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SAD  là:

A. Đƣờng thẳng SO . B. Đƣờng thẳng SD .


C. Đƣờng thẳng SC . D. Đƣờng thẳng SA .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A  2;5 , A  4; 2  , biết A là ảnh

của A qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Vecto u là:


A. u   2;  1 . B. u  1;3 . C. u   6;  3 . D. u   6;3 .
Câu 4. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 2652 B. 104 C. 1326 D. 450
Câu 5. Một bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thƣ ký, trong đó không có ai kiêm nhiệm, là:
A. 6900 . B. 13800 . C. Kết quả khác D. 5600 .
1
Câu 6. Nghiệm của phƣơng trình sinx là:
2
 5 
A. x k 2 ; x k 2 , k . B. x k 2 , k .
6 6 6
 5  5
C. x k ; x k , k . D. x k 2 ; x k 2 , k .
6 6 6 6
1 1
Câu 7. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   ,P  B  . Tính P(A.B )
3 4
1 1 7 1
A. B. C. D.
2 12 12 7
Câu 8. Cho V(O,k) ( B)  B '. Khẳng định nào sau đây đúng:

Trang 57
A. OB  kOB ' B. OB '  kOB
C. OB  kOB ' D. OB '  kOB
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .

   
A. D  \   k , k   . B. D  \   k , k   .
4  2 
  
C. D  \   k , k   . D. D  \ k , k  .
 4 
Câu 10. Trong không gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh (n  3). Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Số cạnh của hình chóp là 2n .
B. Số đỉnh của hình chóp là 2n  1 .
C. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó.
D. Số mặt của hình chóp là n  1 .
Câu 11. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là:
A. Một điểm. B. Một đƣờng tròn.
C. Một đƣờng thẳng. D. Một đoạn thẳng.
Câu 12. Có 10 thẻ đƣợc đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để
tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.
7 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 18 2 9
1
Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của
3
cấp số cộng là:
2 1
A. B. C. 0 D. -2
3 3
Câu 14. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vô nghiệm?
A. 4cos x   . B. 3sin x   .
C. cot 2 x  3  1. D. tan x  5 .

Câu 15. Tập nghiệm của phƣơng trình cot x   3 là:


 
A. S    k , k   B. S    k , k  
6   6 
 
C. S    k , k   D. S    k 2, k  

 3  3 
Câu 16. Ảnh của A  3; 4  qua Q O,90 là:
  0

A. A '  4; 3 B. A '  4;3 C. A ' 1; 2  D. A '  4; 3

Trang 58
Câu 17. Cho hai đƣờng thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tƣơng đối giữa a và b ?
A. 4. B. 2 C. 1. D. 3.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đƣờng thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đƣờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đƣờng thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 19. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”Kết quả của
3 lần gieo là nhƣ nhau”
7 3 1 1
A. P( A)  . B. P( A)  . C. P( A)  . D. P( A)  .
8 8 2 4
Câu 20. Phép biến hình nào dƣới đây không phải là phép dời hình?
A. Phép đồng nhất. B. Phép tịnh tiến
C. Phép vị tự tỉ số k  k  1 . D. Phép quay.

Câu 21. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen., k ch thƣớc khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc ít nhất một quả
màu trắng?
1 8 209 1
A. . B. . C. . D. .
21 105 210 210
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lƣợt là trung điểm AC ,
BD , BC , CD , SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M , Q, T , R. B. M , P, R, T .
C. M , N , R, T . D. P, Q, R, T .
Câu 23. Xếp 6 ngƣời A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
sao cho A và F không ngồi cạnh nhau?
A. 260. B. 240. C. 460. D. 480.
Câu 24. Cho hàm số f  x   cos 2 x và g  x   tan 3x , chọn mệnh đề đúng:

A. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.


B. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.
C. f  x  và g  x  đều là hàm số chẵn.
D. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.

Câu 25. Tìm ảnh của đƣờng thẳng d : 5x  3y  15  0 qua phép quay Q O ;90 .
 0

Trang 59
A. d ' : 3x  5 y  15  0 . B. d ' : 3x  5 y  5  0 .
C. d ' : 3x  y  5  0 . D. d ' : x  y  15  0 .
Câu 26. Phƣơng trình sin 2 x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;  

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 27. Cho dãy số  un  với: un  2n  5 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là cấp số cộng có d = 2.
B. Số hạng thứ n + 1: un1  2n  7 .
C. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S4  40
D. Là cấp số cộng có d = – 2.
Câu 28. Trong khai triển  x – y  , hệ số của số hạng chứa x8 y 3 là
11

A. C113 . B. C115 . C. C113 . D. C118 .


Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2  , B  3; 4  và I 1;1 . Phép

1
vị tự tâm I tỉ số k   biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Mệnh đề nào
3
sau đây là đúng?

A. AB   ;   .
4 2
B. AB   4; 2  .
3 3
C. AB  AB . D. AB  2 5 .
Câu 30. Trên hình v hai điểm M , N biểu diễn họ nghiệm của phƣơng trình nào sau
đây?

1 1 3
A. tan x  3 . B. cos x  . C. tan x  D. s inx  .
2 3 2
Câu 31. ếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .
ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là
1 1 1 1
A. B. C. D.
20 30 10 15
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;6 , B 1; 4 . Gọi C , D lần

Trang 60
lƣợt là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 . Mệnh đề nào sau đây là

đúng?
A. ABDC là hình bình hành. B. ABCD là hình thang.
C. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng. D. ABCD là hình bình hành.
Câu 33. Trong không gian cho hai đƣờng thẳng a và b cắt nhau. Đƣờng thẳng c cắt
cả hai đƣờng thẳng a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
(I) a , b , c luôn đồng phẳng.
(II) a , b đồng phẳng.
(III) a , c đồng phẳng.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt
là trung điểm của SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng (MNC) là:
A. Một hình bình hành.
B. Một hình thang có hai cạnh bên không song song
C. Một tam giác
D. Một ngũ giác
Câu 35. Một đa giác đều có số đƣờng chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao
nhiêu cạnh?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .

Câu 36. Ngƣời ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất
trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng
nhƣ thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợc trồng là
A. 79 . B. 76 . C. 77 . D. 78 .
Câu 37. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác
suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:
4 5 5 5
A. . B. . C. . D.
7 8 9 7
Câu 38. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lƣợt, thắng đƣợc 3 điểm,
hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là
130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .

Trang 61
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn  C  : x  y  6 x  4 y  23  0 , tìm
2 2

phƣơng trình đƣờng tròn  C   là ảnh của đƣờng tròn  C  qua phép đồng dạng có đƣợc

bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5 và phép vị tự V 1
.
 O ; 
 3

A.  C ' :  x  2   y  1  4. B.  C ' :  x  2   y  1  36.


2 2 2 2

C.  C ' :  x  2   y  1  6. D.  C ' :  x  2   y  1  4.
2 2 2 2

Câu 40. Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng của các số lập đƣợc
A. 12321 B. 21321 C. 12312 D. 21312
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy điểm I
SI 2
trên đoạn SO sao cho  , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N . Tỉ số
SO 3
MN
bằng bao nhiêu?
BD

A. 1 B. 1 C. 2 . D. 1
3 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC

lấy điểm M . Gọi N là giao điểm của đƣờng thẳng SD với mặt phẳng AMB . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Ba đƣờng thẳng AB, CD, MN đôi một song song.
B. Ba đƣờng thẳng AB, CD, MN đôi một cắt nhau
C. Ba đƣờng thẳng AB, CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Ba đƣờng thẳng AB, CD, MN đồng quy.
Câu 43. Hai xạ thủ bắn mỗi ngƣời một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng
10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . T nh xác suất để có t

nhất một viên trúng vòng 10 .


A. 0,6375 . B. 0,325 . C. 0,9625 . D. 0,0375 .
Câu 44. Số giá trị nguyên của m để phƣơng trình 8sin 2 x   m  1 sin 2 x  2m  6  0 có

nghiệm.
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 45. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lƣợt là trung điểm của AB , AC , E là
điểm trên cạnh CD với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNE  và tứ diện

ABCD là:

Trang 62
A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
B. Tam giác MNE .
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF BC .
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF BC .

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SD , N là trọng tâm tam giác SAB . Đƣờng thẳng MN cắt mặt phẳng  SBC  tại

IN
điểm I . Tính tỷ số .
IM
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 47. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.
Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
18 144 36 72
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Câu 48. Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ t của năm

2019 đƣợc cho bởi một hàm số y  4sin  t  60  10 , với t  Z và 0  t  365 . Vào
178
ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 23 tháng 11. B. 24 tháng 11.
C. 25 tháng 11. D. 22tháng 11.
Câu 49. Cho phƣơng trình 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x . Số giá trị nguyên của

 2 
m để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
 3 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 50. Từ các chữ số thuộc tập hợp S  1; 2;3;...;8;9 có bao nhiêu số có chín chữ số

khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trƣớc chữ số 2 , chữ số 3 đứng trƣớc chữ số 4 và
chữ số 5 đứng trƣớc chữ số 6 ?
A. 22680 . B. 45360 . C. 36288 . D. 72576 .
------ HẾT ------

Trang 63
594 993 851 464

1 D D C B

2 C D C D

3 A C C D

4 D C B A

5 A B D C

6 A A D D

7 D B D C

8 A B A D

9 C B B A

10 D B A A

11 D A D C

12 C D D D

13 B C C A

14 A B C B

15 C B C A

16 D D D C

17 C D B B

18 D D A D

19 A D C A

20 A C B D

21 D C B B

22 B A A A

23 A D D A

24 A D B A

25 A A C D

26 A D C B

27 C D C A

Trang 64
28 C C C B

29 B A B C

30 A A A D

31 A C B D

32 C C C A

33 C A D C

34 D B A C

35 A B B B

36 A C D B

37 C A B C

38 B D A D

39 D D D A

40 A D A B

41 D B A D

42 A D C A

43 A C B C

44 D B D B

45 B C B D

46 A D C B

47 D C B B

48 B A D A

49 D B B C

50 D B A D

Trang 65
691 412 938 205

1 A D A A

2 A D A A

3 D B A D

4 D C B D

5 C D B A

6 B D A A

7 B D D C

8 C C D A

9 B D A B

10 D B D B

11 C B A A

12 C A A B

13 C D C B

14 C C D B

15 A C D C

16 D C B A

17 D A A C

18 B C A B

19 C A A A

20 A A B A

21 D B A C

22 C C D C

23 D A B A

24 D A B C

25 B D B C

26 C A B B

27 C C C A

Trang 66
28 A B B B

29 A D A C

30 A D C C

31 D C A C

32 D B A B

33 D C A A

34 D C A A

35 A D A B

36 A B C C

37 C C B C

38 B A B A

39 B A A D

40 B B C A

41 B D B C

42 B A A B

43 A A D C

44 C A B B

45 C D C C

46 D D B A

47 D D A B

48 B A B A

49 B A B D

50 B D D A

Trang 67
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG Môn thi: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
___________________________________________________________________

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 143

Họ và tên thí sinh: ………………………………………..................... Lớp: ……………………


A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
tan x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x + 1
π  π 
=    + kπ , k ∈   .
A. D B. D=    + k 2π , k ∈   .
2  2 
C. D   {kπ , k ∈ } .
= D. D = .
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số =
y 1 + cos 2 x bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A1 (1;6) thì nó
biến điểm B (−1; 4) thành điểm B1 có tọa độ
A. (−3;8). B. (−2; 4). C. (2; −4). D. (1;0).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm I góc quay 180o biến điểm M (4;3) thành điểm
N (−2;1). Tọa độ điểm I là
A. (−1; 2). B. (1; 2). C. (1; −2). D. (−1; −2).
Câu 5. Từ một thực đơn có sẵn của một nhà hàng bao gồm 5 món khai vị, 6 món chính và 4 món tráng
miệng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 món ăn cho một bữa tiệc trong đó có 1 món khai vị, 1 món chính và
1 món tráng miệng?
A. 60. B. 120. C. 100. D. 90.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = sin x. B. y = tan x. C. y = cos x. D. y = cot x.
x
Câu 7. Phương trình cos = 0 có nghiệm là
3
3π 3π
A. =
x + k 3π với k ∈ . B. =
x + k 2π với k ∈ .
2 2
π
C. x= + kπ với k ∈ . D. x = kπ với k ∈ .
2
Câu 8. Vào ngày 13/12/2019, một trung tâm anh văn tổ chức kỳ thi IELTS cho 6 thí sinh bao gồm bốn
phân môn LISTENING, READING, WRITING và SPEAKING. Ở phần thi SPEAKING chỉ có một
phòng thi và một giám khảo, các thí sinh phải lần lượt thực hiện phần thi của mình. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp thứ tự thi cho 6 thí sinh tham dự phần thi SPEAKING?
A. 24. B. 540. C. 600. D. 720.
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a lấy 5 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được lập thành từ các điểm đó?

Trang 68 Trang 1/4 – Mã đề thi 143


A. 70. B. 35. C. 105. D. 175.
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MO cắt SC. B. AM cắt SB. C. BM cắt SD. D. SO cắt CD.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 12. Nhân dịp kỷ niệm 37 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, các bạn học sinh lớp 11 Toán bàn bạc
và đưa ra quyết định tặng cho 12 giáo viên bộ môn mỗi người một quyển sách. Để chuẩn bị, lớp đã liệt kê
ra được 20 quyển sách thích hợp có tựa đề khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để các bạn lớp 11 Toán
chọn quà để tặng cho quý thầy cô mà không có hai thầy cô nào nhận được sách có tựa đề giống nhau?
12 12
A. C20 . B. A20 . C. 12!. D. 20!.
Câu 13. Trong mặt phẳng, phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán
kính R1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R1 = R. B. R1 = k .R. C. R1 = k . | R | . D. R1 =| k | .R.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và
CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( ABN ) ≡ ( MNG ). B. B ∈ ( MNG ). C. A ∈ ( MNG ). D. G ∉ ( ABN ).
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau là đúng?

A. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = tan x. B. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = sin x.
π   π
C. Hàm số nghịch biến trên  ; π  . D. Hàm số đồng biến trên  0;  .
2   2
 π
Câu 16. Cho phương trình cos  2 x +  − m =
2 với m là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m
 4
để phương trình có nghiệm.
A. ∅. B. [−1;3]. C. [−3; −1]. D. .
Câu 17. Trong quá trình làm bài thi học kỳ I môn Toán, bạn A có một câu trắc nghiệm không biết làm.
Bạn A chọn ngẫu nhiên một trong 4 đáp án thì xác suất để bạn chọn được đáp án đúng là
3 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
4 2 4
Câu 18. Một người đàn ông bấm số điện thoại nhưng lại quên mất 2 số cuối. Theo trí nhớ của ông ta thì 2
chữ số này đều là số lẻ và khác nhau. Xác suất để người đàn ông bấm đúng số cần gọi trong lần đầu tiên

Trang 69 Trang 2/4 – Mã đề thi 143


1 2 1 6
A. . B. . C. . D. .
20 9 2 21
Câu 19. Hệ số của x3 y 8 trong khai triển nhị thức ( 2x − y ) là
11

A. 1320. B. −1320. C. 42240. D. −42240.


Câu 20. Tập giá trị T của hàm số y = sin x + cos x + 1 là
A. T = [ −1;1]. B. T = [ 0; 2] . 1 2;1 + 2  .
C. T =−
  D. T =  − 2; 2  .
Câu 21. Phương trình sin 2 x + 2sin x = 0 có nghiệm là
A. x = k 2π với k ∈ . B. x = kπ với k ∈ .
π π
C. x = k với k ∈ . D. x= + kπ với k ∈ .
2 2
Câu 22. Phương trình 4 cos 2 2 x + 4sin 2 x − 5 =0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. sin 2 x = 1. B. 2sin 2 x = 1. C. 2sin 2 x = −1. D. 2 cos 2 x = 1.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x − y = 0. Phép quay tâm O
góc quay 135o biến đường thẳng d thành đường thẳng d1 thì góc giữa hai đường thẳng d và d1 là
A. 135o. B. 90o. C. 45o. D. −45o.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn AD. Gọi I , J , K lần lượt
là trung điểm của SA, SD và SC. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( IJK ) là hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm tam giác
ACD, M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 2 MD. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào
sau đây?
A. Mặt phẳng ( SAB ). B. Mặt phẳng ( SAC ). C. Mặt phẳng ( SBD). D. Mặt phẳng ( SAD).
Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 cos x =
m có nghiệm là
A.  − 5; 5  . B. 0; 5  . C. [1;3] . D. [ −2; 2] .

 −1 
n k
 1
Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức của biểu thức  x − 3  với x ≠ 0 là Cnk .x n − k .  3  .
 x  x 
Biết số hạng không chứa x ứng với k = 3 . Giá trị của n là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 29. Từ một tổ gồm 10 học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 4 học sinh để dọn vệ sinh lớp trong đó
có 1 bạn lau bảng, 2 bạn quét lớp và 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là
A. 2500. B. 2520. C. 5040. D. 5000.
 
Câu 30. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến theo vectơ AB + AD biến
đường thẳng AB thành đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng AB. B. Đường thẳng AC.
C. Đường thẳng CD. D. Đường thẳng qua O song song với AB.

Trang 70 Trang 3/4 – Mã đề thi 143


Câu 31. Cho hình chóp tam giác S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SC. Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAM ) và ( ABN ) là
A. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác SBC.
B. Đường thẳng AH với H là trực tâm tam giác SBC.
C. Đường thẳng AI với I là trung điểm MN .
D. Đường thẳng MN .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
SB, AD và CD. Giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) và mặt phẳng ( SAC ) song song với đường thẳng nào
sau đây?
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng AC. C. Đường thẳng BD. D. Đường thẳng CD.
Câu 33. Trong mặt phẳng, cho hai điểm A và B. Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm I sao cho AB = 4 AI .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B.
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = −4 biến điểm A thành điểm B.
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B.
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = −3 biến điểm A thành điểm B.
Câu 34. Xác suất để làm bài thi học kỳ I môn Toán đạt điểm 10 của 3 bạn Linh, Hạnh, Trang lần lượt là
0,5 0, 6 và 0, 7 . Xác suất để có đúng hai trong ba bạn làm được điểm 10 là
A. 0, 21. B. 0, 44. C. 0.63. D. 0,18.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Biết AD = 2 BC. Gọi
SN
M là trung điểm của SD và N là giao điểm của SC với mặt phẳng ( ABM ). Hãy tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 1 SN 1 SN 3
A. = . B. = . C. = . D. = .
SC 3 SC 3 SC 2 SC 4

B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu I. Giải phương trình lượng giác sau: cos 2 x − 3sin x =
2.
9
 y
Câu II. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x 2 +  với x ≠ 0.
 x
Câu III. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB và SD. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với đường thẳng SC. Xác định thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi bị cắt bởi mặt phẳng (α ) .

------------ HẾT ------------

Trang 71 Trang 4/4 – Mã đề thi 143


TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG – ĐÀ LẠT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI 11
Học kỳ I – Năm học 2019 – 2020
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu Đề 143 Câu Đề 257 Câu Đề 366 Câu Đề 489


1 A 1 C 1 B 1 B
2 C 2 A 2 A 2 C
3 A 3 D 3 D 3 C
4 B 4 D 4 B 4 A
5 B 5 B 5 C 5 B
6 C 6 D 6 A 6 A
7 A 7 B 7 D 7 D
8 D 8 D 8 A 8 B
9 D 9 C 9 D 9 A
10 B 10 C 10 B 10 A
11 A 11 A 11 C 11 C
12 B 12 B 12 A 12 D
13 D 13 A 13 B 13 B
14 D 14 B 14 D 14 D
15 C 15 A 15 A 15 D
16 C 16 A 16 C 16 C
17 D 17 C 17 C 17 A
18 A 18 A 18 B 18 A
19 A 19 D 19 A 19 D
20 C 20 C 20 D 20 B
21 B 21 D 21 C 21 C
22 B 22 C 22 D 22 D
23 C 23 B 23 C 23 A
24 D 24 B 24 B 24 B
25 B 25 A 25 B 25 A
26 A 26 A 26 A 26 C
27 A 27 B 27 A 27 B
28 C 28 C 28 A 28 C
29 B 29 B 29 B 29 A
30 C 30 C 30 C 30 C
31 A 31 A 31 C 31 B
32 B 32 D 32 B 32 B
33 D 33 B 33 A 33 B
34 B 34 B 34 D 34 A
35 A 35 A 35 B 35 D

Trang 72 Trang 5/4 – Mã đề thi 143


B. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm


Câu I. cos 2 x − 3sin =
2
1 điểm ⇔ 2sin 2 x + 3sin x + 1 =0 0.25 đ
 sin x = − 1
⇔ 0.25 đ
sin x = − 1
 2

 x = π + k 2π
 0.5 đ
π
⇔ x = − + k 2π ( k ∈  )
 6
 7π
=x + k 2π
 6

Câu II.  y
k 0.25 đ
1 điểm + Số hạng tổng quát C k
9 ( 2x )
2 9− k
 
x 0.25 đ
= C9k .29− k .x18−3k . y k
+ Tìm ra k = 6 0.25 đ
+ Số hạng không chứa x là 627 y 6 . 0.25 đ
Câu III.

1 điểm

M ∈ (α ) ∩ ( SBC )  0.25 đ

SC  (α )  ⇒ (α ) ∩ ( SBC ) = MP  SC ( P ∈ BC ).
SC ⊂ ( SBC ) 

N ∈ (α ) ∩ ( SCD)  0.25 đ

SC  (α )  ⇒ (α ) ∩ ( SCD) = NQ  SC (Q ∈ CD).
SC ⊂ ( SCD) 

PQ ∩ SC = {I }.
0.25 đ
I ∈ (α ) ∩ ( SAC ) 

SC  (α )  ⇒ (α ) ∩ ( SAC ) = IK  SC ( K ∈ SA).
SC ⊂ ( SAC )  0.25đ
Kết luận thiết diện là ngũ giác KMPQN .

Trang 73 Trang 6/4 – Mã đề thi 143


TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Toán lớp 11
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: ……….…………………………………Lớp……………
Mã đề 123
Số báo danh…………………………………………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, 6 điểm)

Câu 1: Phương trình sin x  sin  có nghiệm là


 x    k 2
A.  k   . B. x    k  k    .
 x      k 2
 x    k 2
C. x    k 2  k    . D.   k   .
 x    k 2
Câu 2: Khi khai triển biểu thức  a  b  thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
5

A. ab4 . B. a 2b3 . C. a 4 . D. b5 .
Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P), đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (Q). Khẳng
định nào đúng?
A. Nếu ( P) / /(Q) thì a và b chéo nhau. B. Nếu ( P) / /(Q) thì a và b song song.
C. Nếu ( P) / /(Q) thì a và b cắt nhau. D. Nếu ( P) / /(Q) thì a và b không có điểm chung.
Câu 4: Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật
gồm một học sinh nam và một học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 9. B. 36. C. 72. D. 20.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC và các điểm M, N, P thuộc các cạnh SA, SB, BC S
như hình vẽ. Tìm giao điểm I của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC). M
A. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AB.
B. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AP. N
C. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng BC. A C
D. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AC. P

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho M  2; 6  . Phép quay tâm O  0; 0  góc   900 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. M 2  6; 2  . B. M 3  6; 2  . C. M 1  6; 2  . D. M 4  6; 2  .
Câu 7: Hệ thống bảng viết trong các phòng học của trường
THPT X được thiết kế dạng trượt sang hai bên như hình vẽ.
Khi cần sử dụng khoảng không ở giữa, ta sẽ kéo bảng về phía
hai bên. Khi kéo tấm bảng sang phía bên trái hoặc bên phải, ta
đã thực hiện phép biến hình nào đối với tấm bảng?
A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số y  tan x là
A. sin x  0 . B. cos x  0 . C. sin x  0 . D. cos x  0 .

Trang 1/4 - Mã đề 123


Trang 74
Câu 9: Cho hình hộp ABCD. ABCD như hình vẽ. Đường thẳng nào không A' D'
song song với đường thẳng BC? C'
B'
A. Đường thẳng BD . B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng AD . D. Đường thẳng BC . A
D

B C

Câu 10: Xét phép thử: gieo một đồng xu hai lần. Khẳng định nào đúng khi mô tả không gian mẫu  của
phép thử?
A.    S ; N  . B.   SS ; SN ; NS ; NN  .
C.    SS ; SN ; NS  . D.    SS ; NN  .
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp ba học sinh lên một ghế dài có ba chỗ ngồi?
A. 3. B. 6. C. 1. D. 9.
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  biết u1  1, u2  5 . Tìm công bội q.
1
A. q  6 . B. q  . C. q  4 . D. q  5 .
5
S

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm
M, N, P lần lượt là các trung điểm của các đoạn SA, AB, CD như hình vẽ. M
Đường thẳng nào không song song với mặt phẳng (MNP)?
A. Đường thẳng SB. B. Đường thẳng SD. D
N A
C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BC. P
B C

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sai? S

A. Giao tuyến của (ABCD) và (SBD) là đường thẳng CD.


B. Giao tuyến của (ABCD) và (SAD) là đường thẳng AD.
C. Giao tuyến của (ABCD) và (SBC) là đường thẳng BC.
D. Giao tuyến của (ABCD) và (SAC) là đường thẳng AC. A D

B
C

2n  1
Câu 15: Cho dãy số  un  biết số hạng tổng quát un  . Viết 5 số hạng đầu của dãy số.
n
3 5 7 9 1 1 1 1
A. 1; 3; 5; 7; 9 . B. 1; 2; 3; 4; 5 . C. 1; ; ; ; . D. 1; ; ; ; .
2 3 4 5 2 3 4 5
Câu 16: Phương trình cos x  3 sin x  2 tương đương với phương trình nào sau đây?
       
A. cos  x    1 . B. cos  x    1 . C. cos  x    1 . D. cos  x    1 .
 6  3  3  6
 3  
Câu 17: Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x    ;  để
 2 2
cos x  0 .

Trang 2/4 - Mã đề 123


Trang 75
         3  
A. x   0;  . B. x    ;  . C. x    ; 0  . D. x    ;   .
 2  2 2  2   2 2
Câu 18: Một hộp có 10 thẻ được đánh số thứ tự từ một đến mười. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ.
Tính xác suất hai thẻ được chọn có tổng các số lớn hơn 15.
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
Câu 19: Phương trình cos2 x  sin x  1  0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A.  sin2 x  sin x  2  0 . B. sin2 x  sin x  2  0 .
C. sin 2 x  sin x  0 . D.  sin 2 x  sin x  1  0 .
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 2 cot x  5  0 là
 5    5 
A. S  arccot  k k   . B. S  arc cot     k k   .
 2    2 
 5 
C. S  arc cot  k 2 k    . D. S   .
 2 
Câu 21: Một trong bốn phép biến hình được liệt kê ở các phương án A,
B, C, D biến hình 1 thành hình 2, hỏi đó là phép biến hình nào?
A. Phép quay.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục.
D. Phép vị tự.
Hình 1 Hình 2
Câu 22: cho tập A có 10 phần tử. Tổng số tập con có hai phần tử và tập con có ba phần tử của A là
A. 252. B. 45. C. 120. D. 165.
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  biết u1  1, u2  6 . Tìm u5 .
A. u5  21 . B. u5  26 . C. u5  1296 . D. u5  7776 .

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 . Phép tịnh tiến theo u  1;5 biến
đường tròn  C  thành đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau?

 x  1   y  5  2  x  1   y  5 
2 2 2 2
A. B. 4.

 x  1   y  5  4 .  x  1   y  5  2 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 25: Hình vẽ bên là hệ thống bánh răng của một động cơ. Khi động cơ hoạt
động, bánh răng quay quanh trục của nó. Tìm góc  trong các phương án A, B,
C, D để khi quay quanh trục của nó một góc  thì điểm A đến vị trí B.
A.   1200 . B.   1440 .
C.   1440 . D.   1200 .
Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo
hình elip. Độ cao h (tính bằng km) của vệ tinh so với bề mặt

của Trái đất được xác định bởi công thức h  550  450 cost,
50
trong đó t tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo
(Theo SGK ĐS&GT 11 - Chương trình nâng cao). Gọi t0 là thời
điểm đầu tiên mà vệ tinh cách mặt đất 250 km . Khẳng định nào
đúng?
Trang 3/4 - Mã đề 123
Trang 76
A. t0   60;80  . B. t0   40; 60  . C. t0   20; 40  . D. t0   0;20  .
Câu 27: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 19. B. 252.
C. 330. D. 126.

Câu 28: Một xạ thủ bắn ba lần độc lập vào bia. Xác suất mỗi lần bắn trúng của xạ thủ là 0,8. Tính xác
suất xạ thủ bắn trúng ít nhất hai lần.
A. 0,384 . B. 0,512 . C. 0, 64 . D. 0,896 .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  4; 3 , B  4;3 và điểm C thuộc đường tròn T  có phương
trình  x  6    y  9   36 . Khi điểm C thay đổi trên đường tròn thì trọng tâm G của tam giác ABC
2 2

thuộc một đường tròn cố định  T   . Tìm phương trình đường tròn  T   .

 x  2   y  3  4 .  x  2   y  3   36 .
2 2 2 2
A. B.

 x  2   y  3  36 .  x  2   y  3  4 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 30: Hình vẽ bên là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt
động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay
của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ nhất là
 
h  2 R  R sin  t  (trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian quay tính bằng giây, h là độ cao
5 
của điểm A). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm
đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau.
 9 9 
A. t   3;  . B. t   ;5 .
 2 2 
 3 3 
C. t   0;  . D. t   ;3 .
 2 2 
Hình 1 Hình 2

I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:


a) sin 2 x  3sin x  2  0
b) 2 tan x  tan 2 x  tan 4 x

Câu 2 (1,0 điểm). Lập một số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Có tất cả bao nhiêu số?

Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  .
b) Gọi H là trung điểm đoạn CD ,   là mặt phẳng chứa BH và song song với SC . Xác
định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   .

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 123


Trang 77
STT Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 123 A C D D A C B B A B B D B A C C B C
2 234 A A A C A B B D D A D B D D A B A B
3 345 B D C B C A D B C B A B D D D C A D
4 456 A B B A B D C A D D A D D D D B C C

Trang 78
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A D D A C B C D D D D
D D C C C C B C C B D D
B A A C C A A C D D B D
C A C B B D A C A B D C

Trang 79
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI
U Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………… 178

Câu 1. Trong các dãy số (un ) sau đây, dãy số nào là dãy giảm?
1 1
A. Un = B. Un= n + C. U= 2n + 1 D. =
Un n2 + 1
n +1 n n


Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau ?
A. (4; 4) . B. (2;0) . C. (0; 2) . D. (1;3) .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (α ) đi qua M
song song với AB và AD . Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
u = 5
Câu 4. Cho dãy số ( un ) với  1 .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u =
 n +1 u n + n
(n − 1)n (n + 1)n
A. un = 5 + . B. un = 5 + .
2 2
(n + 1)(n + 2) (n − 1)n
C. un = 5 + . D. un = .
2 2
(
Câu 5. Trên đoạn [ −2019; 2019] , phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = )
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643
Câu 6. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1 ?
2 2
A. sin x = . B. cos x = . C. cot x = 1 . D. cot 2 x = 1 .
2 2
Câu 7. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x + y − 3 =0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 4 x + 2 y − 5 =0. B. 2 x + y + 3 =0. C. 2 x + y − 6 =0. D. 4 x − 2 y − 3 =0.
x 
Câu 8. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 150  =sin x Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 
A. 2200 ∈ X B. 2400 ∈ X C. 2900 ∈ X D. 200 ∈ X
Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cos x = −3 . B. 3sin x − 4 cos x =
5.
π
C. sin x = cos . D. 3 sin 2 x − cos 2 x =
2.
4
Câu 10. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là
π
π + k 2π , k ∈  .
A. x = B. x = + k 2π , k ∈  .
2
π
C. x k 2π , k ∈ 
= D. x =− + k 2π , k ∈  .
2

Trang 1/5 - Mã đề thi 178


Trang 80
Câu 11. Cho các mệnh đề sau:

(1). Nếu a // ( P ) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong ( P ) .
(2). Nếu a // ( P ) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong ( P ) .
(3). Nếu a // ( P ) thì có vô số đường thẳng nằm trong ( P ) song song với a .
(4). Nếu a // ( P ) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong ( P ) sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song
với nhau.
Câu 13. Trong các dãy số (un ) sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. un = 5n + 3,∀n ∈ * B. un= 19n − 5,∀n ∈ *
C. un = 3n + 1,∀n ∈ * D. u=
n 4(n 2 − 3),∀n ∈ *
Câu 14. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
3 12 1 6
A. . B. C. . D. .
216 216 216 216
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD  BC ) . Gọi M là trung điểm CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng ( MSB ) và ( SAC ) là:
A. SP , P là giao điểm AB và CD . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .
C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SI , I là giao điểm AC và BM .
Câu 16. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
Câu 17. Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u2 = 3 . Tìm d ?
A. d = 7 . B. d = 6 . C. d = 8 . D. d = 5 .
Câu 18. Cho tập hợp A  2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn
mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
21 17 18 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 19. Chu kì T của hàm số= y sin x + cos x là:
A. T = 3π B. T = 2π C. T = 5π D. T = 8π
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. MN //BD và MN = BD . B. MN //PQ và MN = PQ .
2
C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.
Trang 2/5 - Mã đề thi 178
Trang 81
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Hỏi phép dời

hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ =
v (2; −2) và phép quay tâm O góc quay
π
biến đường tròn (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
2
A. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 =
4. B. ( x − 3) 2 + y 2 =
4.
C. ( x − 2) 2 + ( y − 6) 2 =
4. D. x 2 + ( y − 3) 2 =
4.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
phẳng (α ) cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song. B. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau.
C. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui. D. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau.
Câu 23. Trong khai triển (1 + x)12 có bao nhiêu số hạng ?
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 11.
1
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = là :
 π
sin  x − 
 2
 π 
=
A. D  \ k , k ∈   B. D  \ {kπ , k ∈ }
=
 2 
 π 
C. D = \ (1 + 2k ) , k ∈   D. D = \ {(1 + 2k ) π , k ∈ }
 2 
 −π π 
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ; ?
 3 6
 π  π  π  π
=A. y cos  2 x +  . = B. y tan  3 x +  . =C. y cot  3 x +  =
D. y sin  2 x +  .
 6  6  6  6
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 27. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) =
sin 2 x là:
π π 5π
A. x = . B. x = . C. x =
. D. x = π .
12 6 6
Câu 28. Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và
các chữ số phải đôi một khác nhau.
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
 u = 10
Câu 29. Cho dãy số (un ) thỏa mãn :  1 , ∀n ∈ Ν * , số hạng tổng quát của dãy số là:
 n +1
u = 2.u n

A. un = 10.22 n B. un = 10.2n −1 C. un = 10.2n D. un = 10.2n +1


Câu 30. Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x – 2 =0
π π π π
A. x = ± + k 2π . B. x = ± + kπ . C. x =± + k 2π . D. x =± + kπ .
4 4 3 3

Trang 3/5 - Mã đề thi 178


Trang 82
Câu 31. Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
sin 2 x − 5sin x.cos x + 2 cos 2 x =
−1 là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 32. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, phép tịnh tiến Tv biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’,
biến điểm G thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.
B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 33. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn tâm
I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng?
     
A. OI = − I ' O B. OI = OI ' C. R = 2 R ' D. OI = −OI '
Câu 34. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
2
gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn
5
nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 35. Nghiệm của phương trình cos x + sin x + 1 =0 là:
2

π π π π
A. x = − + k 2π . B. x= + k 2π . C. x = − + kπ . D. x = ± + k 2π .
2 2 2 2
Câu 36. Số hoán vị của 5 phần tử là:
A. 120 . B. 100 . C. 130 . D. 125 .
π 2π
Câu 37. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= +k ( k ∈  ) làm nghiệm :
6 3
A. cos x = sin 2 x. B. cos 4 x = − cos 6 x.
π π 
C. tan 2 x = − tan . =
D. sin 3 x sin  − 2 x  .
4 4 
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm I ( 4; −2 ) , M ( −3;5 ) , M ' (1;1) Phép vị tự tâm
.
I tỷ số k , biến điểm M thành M ' . Khi đó giá trị của k là:
3 3 7 7
A. − . B. . C. − . D. .
7 7 3 3
Câu 39. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng . B. Hai đường thẳng cắt nhau .
C. Bốn điểm phân biệt . D. Ba điểm phân biệt .
Câu 40. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y = B. y = x cos x C. y = cos x.cot x D. y = sin 2 x
sin x
Câu 41. Cho một tập hợp A có 2019 phần tử. Số tập con của tập A mà mỗi tập con đó có số phần tử là một
số lẻ là:
A. 22019 . B. 22018 − 1 . C. 22020 . D. 22018 .
 π π
Câu 42. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin x + m cos x =
1 − m có nghiệm x ∈  − ;  là:
 2 2
A. 6 . B. 5 . C. 4 D. 3 .

Trang 4/5 - Mã đề thi 178


Trang 83
= SD
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA = 3a , SB = 3a 3 . Gọi M , N
= SC
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a . Diện tích thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( MNP ) là:

9a 2 139 9a 2 139 9a 2 7 9a 2 139


A. . B. . C. . D. .
16 8 8 4
1 un
=
Câu 44. Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1 =; un +1 , n ∈ N *.
2 2(n + 1)un + 1
2019
Tổng S n = u1 + u2 + ... + un < khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất là
2020
A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 45. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn3+1 − 3 An2 = 52 ( n − 1) .Trong khai triển biểu thức

(x + 2 y 2 ) , gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34 . Hệ số của Tk là:


3 n

A. 1287 . B. 2574 . C. 41184 . D. 54912 .


Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và 3 ?
A. 2942 số. B. 7440 số. C. 3204 số. D. 249 số.
Câu 47. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn
ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu
xanh?
51 52 53 65
A. . B. . C. . D. .
133 133 133 133
Câu 48. Số nguyên dương lớn nhất của m để phương trình 5cos x − m sin x = m +1 có nghiệm là:
A. m = 13 . B. m = 14 . C. m = 11 . D. m = 12 .
 5π 
Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2 x + 3 sin 2 x = 2 trên  0;  là:
 2 
7π 7π 7π
A. . B. . C. . D. 2π .
6 3 2
Câu 50. Tổng các nghiệm của phương trình tan 3 x = tan x trên nửa khoảng [ 0; 2π ) bằng:
5π 3π
A. 2π . B. . C. π . D. .
2 2

------------- HẾT -------------


https://toanmath.com/
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 178


Trang 84
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HỌC KỲ 1-TOÁN 11-2019-2020
------------------------

Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C A D C C C A B D B D D D D B C B D D C A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B B A C B D B A A A B B A D B A C C B A D C C

Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A A A C C D A A C B A D B A D B C C B B B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B B C B C D A C D A A B D D A B B C C A C D D

Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D D D D A C C D D D C B B A C A B A A B D A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C C A C A A B B C B C C B A D A A A B B D B B

Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D B C D C B A A B C D C C B D A C D B A D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A B C D D B A C B B D A D C A B A A C B B C

Trang 85
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
(Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : ........................... Mã đề 001

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


(Học sinh kẻ mẫu phiếu trả lời và làm trong tờ bài làm của mình)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A

Câu 1. Trong các dãy số (Un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
n n
A. Un = 2020 − 2019 B. Un = − 2019
2020
2
C. Un = n + 2019 D. Un = 2020 – 2019 n
Câu 2. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 52 B. 2652 C. 1326 D. 450
Câu 3. Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
3n 1
A. U n = B. U n = 2019 + 1
n
C. U n = n2 + 2020 D. U n = n +
n +1 n
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
1 2 1 7 1
A. un = n−2 B. u n = 2n − C. un = n + D. un = n − 9
3 5 3 3
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm P(2;2) thành điểm Q. Tọa độ điểm
Q là:
A. Q(2;2) . B. Q(−2;2) . C. Q(−2; −2) . D. Q(2; −2) .
Câu 6. Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x= -6,5 B. x= -36 C. x= 6 D. x=36
Câu 7. Phương trình 2sinx +1 =0 có tất cả các nghiệm là
A. x= 300 +k3600 hoặc x = 1500 +k3600 , k ∈ Z B. x= 600 +k3600 hoặc x = -1500 +k3600 , k ∈ Z
C. x = -300 +k3600 hoặc x = 2100 +k3600 , k ∈ Z D. x= -600 +k3600 hoặc x = - 1200 +k3600 , k ∈ Z

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto CB biến điểm D thành điểm nào sau đây?
A. B . B. D . C. C . D. A .

Câu 9. Phép tịnh tiến theo vecto v = (2;3) biến điểm M (2;3) thành điểm N. Điểm N có tọa độ là:
A. N (0;0) . B. N (2;3) . C. N (2;6) . D. N (4;6) .
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin2x + 7 là:
A. 4 và -3 B. 10 và 4 C. 7 và 3 D. 3 và -7
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay α biến điểm M(0;2) thành điểm N(2;0). Góc quay
α có thể là góc nào sau đây?
A. α = −900 . B. α = 900 . C. α = 1800 . D. α = −2700 .

Câu 12. Phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
      
A. AB = v . B. AB = v . C. BA = v . D. AB = −v .
1/2 - Mã đề 001
Trang 86
Câu 13. Phép vị tự tâm I tỉ số bằng −2 biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây đúng?
 1      
A. IM ' = −2 IM . B. IM = − IM ' . C. IM + 2 IM ' = 0 . D. IM = 2 IM ' .
2
Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi một em lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi giáo
viên có bao nhiêu cách chọn?
A. 6 B. 4 C. 10 D. 24
Câu 15. Hàm số y= 2020tanx có tập xác định là:
 π 
A. R \ {kπ , k ∈ Z } B. R \  − + k 2π , k ∈ Z 
 4 
π  π 
C. R \  + k 2π , k ∈ Z  D. R \  + kπ , k ∈ Z 
2  2 
Câu 16. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
u1 = −1 u1 = 3
B. U n = ( n + 1)
3 2
A.  C. U n = n D. 
un+1 = 2un + 1 un+1 = un + 2
Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy.
A. 5! B. 1 C. 5 D. 4!
1
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số bằng − biến điểm E(2;4) thành điểm F. Tọa độ điểm
2
F là:
A. F (−1; −2) . B. F (−4; −8) . C. F (1;2) . D. F (4;8) .
Câu 19. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x= -6, y= -2 B. x= 2, y= 8 C. x= 1, y= 7 D. x= 2, y= 10
2n + 3
Câu 20. Dãy số U n = là dãy số có tính chất?
n +1
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm D. Tất cả đều sai

PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)


Câu 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a. (0,5 điểm): 2sin(x – 250) – 1 = 0 b. (0,5 điểm): 2cos(x+200) - 2 = 0
c. (1 điểm): sin2x – 3sinx +2 = 0
Câu 2. (2 điểm): Trong một hộp kín đựng 100 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên
3 tấm thẻ trong hộp.
a. (1 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ đều ghi số lẻ.
b. (0,5 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số
cộng.

( )
10
c. (0,5 điểm): Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển x 2 + 2

Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn.
a. (1,5 điểm): Xác định giao tuyến của các mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) .
b. (0,5 điểm): Cho M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, AB, CD . Tính diện tích Std của thiết diện
 = 600 .
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( MNP) biết SB = 8, BC = 6, AD = 10, MNP
------ HẾT ------
2/2 - Mã đề 001
Trang 87
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


MÃ ĐỀ: 001
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
B C A A B C C D D B A B B C D D A A D B
án

MÃ ĐỀ: 002
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
B A B C B A B D B C D C D D A A D B A C
án

MÃ ĐỀ: 003
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
B A D D C A B D B B A C B A D A D C C B
án

MÃ ĐỀ: 004
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
C A B D B B D A B A A D C A C B C C D B
án

PHẦN 2: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6 điểm)


Câu Đáp án Điểm

2sin(x – 250) – 1 = 0 0,25


⇔ s in ( x − 250 ) = sin 300

a. 5đ  x − 250 = 300 + k .3600 , k ∈ Z  x = 550 + k .3600 , k ∈ Z


⇔ ⇔ là hai họ
 x − 25 = 180 − 30 + k .360 , k ∈ Z  x = 175 + k .360 , k ∈ Z 0,25
0 0 0 0 0 0

nghiệm của phương trình đã cho.

Câu 1 2cos(x+200) - 2 =0
0,25
(2đ)
⇔ cos ( x + 20 0
) = cos 45 0

b. 5đ
 x = 250 + k .3600 , k ∈ Z 0,25
⇔ là hai họ nghiệm của phương trình đã cho.
 x = −65 + k .360 , k ∈ Z
0 0

sin2x – 3sinx +2 =0 ( 1 )
0,25
Đặt t = sinx , đk : −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó ( 1 ) viết lại :

t = 1( N )
c. 1đ t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔  2x0,25
t = 2 ( L )

0,25
1/2 88
Trang
Câu Đáp án Điểm
π
Khi t = 1 ta được s inx = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ Z là nghiệm của phương trình đã
2
cho.

a) Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = C100


3 0,25

a. 1đ Gọi A là biến cố “ ba thẻ lấy được đều ghi số lẻ’’ thì n(A) = C503 0,5
3
n(A) C 4
⇒ P(A) = = 50
= 0,25
n(Ω) C 3
100 33

b) Gọi ba số lập thành cấp số cộng là a,b,c. Vì a+c=2b nên a và c cùng chẵn hoặc
Câu 2 cùng lẻ
(2đ) TH1: a và c cùng chẵn ⇒ có C502 cách chọn a,c và 1 cách chọn b

b. TH2: a và c cùng lẻ ⇒ có C502 cách chọn a,c và 1 cách chọn b 0,25


0,5đ Gọi B là biến cố “ ba số ghi trên 3 thẻ lập thành cấp số cộng’’ thì n(B) = 2C 2
50

n(B) 2C502 1
⇒ P(B) = = 3 = 0,25
n(Ω) C100 66
c. 10 0,25
( x 2 + 2 ) = ∑ C10k x 20−2 k .2k .
10
0,5đ
k =0
0,25
Để số hạng chứa x thì 20-2k=8 suy ra k=6. Số hạng cần tìm là C86 .26.x8 .
8

M 5 Q
0,5
4 8
A D
10
600
N 8 P
H

B 6 C
Câu 3
(2đ) • S là 1 điểm chung của (SAC) và (SBD) . 0,5
a. Đặt O = AC ∩ BD . Ta có O cũng là 1 điểm chung của (SAC) và (SBD) . 0,25
(1đ) 0,25
Vậy giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.
• Ta có NP // AD ⇒ NP // (SAD) ⇒ (MNP) cắt (SAD) theo giao tuyến là MQ
(với Q ∈ SD ) song song với NP. Khi đó thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt
bởi mặt phẳng (MNP) là hình thang MNPQ. 0,25
b.
• Từ đề bài ta có MQ = 5, MN = 4, NP = 8 .
(0,5đ)
Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Ta có MH = MN .sin 600 = 2 3
( MQ + NP ).MH 13.2 3
⇒ Std = = = 13 3 . 0,25
2 2

2/2 89
Trang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 -2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - Khối 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài 90 phút
(Không tính thời gian phát đề )

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình :


a. 3 cos x  sin x  2
2
b. 1  sin x   cos x 1  sin x   2  sin x
15
Bài 2: (1,0 điểm) Trong khai triển xy  x 2   hãy tìm số hạng có số mũ của x bằng bình
phương số mũ của y.
Bài 3: (1,0 điểm) Một câu lạc bộ văn nghệ có 4 nam và 5 nữ. Nhà trường muốn chọn 4 em tam
gia một tốp ca. Tính xác suất để tốp ca có cả nam lẫn nữ.
2u  u  3
Bài 4: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng  un  biết  1 4 . Tìm u1 , d và công thức số hạng
 S12  96
tổng quát của cấp số cộng đó.
Bài 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB, biết
AB  2CD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC và E, F lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, AD
1) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: (SAB) với (SCD) và (SAD) với (SBC)
2) Tìm giao điểm K của GF với (SAC)
3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh: GI song song với (SAD).
4) () là mặt phẳng qua GI và song song với BC. Tìm thiết diện của () với hình chóp
S.ABCD
Bài 6: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức sau theo số tự nhiên n: S  1  11  111  ...  11......1
 
n soá 1

------- HẾT -------

Trang 90
ĐÁP ÁN TOÁN K11 – HỌC KỲ 1 – 2019-2020
Bài 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau :

a/ 3 cos x  sin x  2

3 1  0,25+0,25
 cos x  sin x  1  sin(  x)  1
2 2 3
   0,25+0,25
 x   k 2  x   k 2 , k  Z
3 2 6
2
b/ 1  sin x   cos x 1  sin x   2  sin x

 1  2 sin x  sin 2 x  cos x  sin x.cos x  2  sin x


 sin x  cos x  sin x cos x  sin 2 x  1  0 0,25
2
 sin x  cos x  sin x.cos x  cos x  0
 sin x  cos x  cos x sin x  cos x   0
 sin x  cos x 1  cos x   0
0,25
 
sin x  cos x  0 x   k 0,25+0,25
  4  k  
 cos x  1 
 x    k2

Bài 2 ( 1 điểm )
15 15
2 15 k k
Ta có: x 2
 xy   C x 
k 0
k
15  xy  .
k 30  k k
Số hạng tổng quát là: Tk+1  C15 0,25
x y
(HS chỉ cần viết được 1 trong 2 là được)

Số mũ của x bằng bình phương số mũ của y nên 30 – k  k 2 0,25

  k  6 (l)
0,25
 k  5 (n)

5 25 5
Vậy số hạng cần tìm là C15 x y  3003x 25 y5 0,25

Bài 3 ( 1 điểm ) ta có : n Ω  C94  126 0,25

Gọi A là biến cố : ‘chọn 4 học sinh có cả nam và nữ ‘


TH1: chọn 1 nam và 3 nữ: C41 .C53  40
TH2: chọn 2 nam và 2 nữ: C42 .C52  60
TH3: chọn 3 nam và 1 nữ: C43 .C51  20 0,5

(HS làm được 2 trường hợp thì cho 0,25)


n  A  40  60  20  120 .

Trang 91
n  A 120 20 0,25
p  A   
n Ω  126 21

HS có thể sử dụng biến cố đối hoặc cách giải khác để giải

3u  3d  3 0,25
2u1  u4  3  1
Bài 4:   12  2u  11d  0,25
S12  96
1
  96
 2

 u  3 0,25
 1
d  2

Suy ra công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng u n  3  2  n  1  2n  5 0,25

Bài 5(4đ)

Q
G

A P M
K B
F I
J E

D N C

Bài 5:
S  (SAB)  (SCD) 0,25
1) 
AB/ / CD,AB  (SAB),CD  (SCD)

Suy ra (SAB)  (SCD)  x ' Sx, x'Sx/ / AB/ / CD 0,25

Ta có: S  (SAD)  (SBC)


O  AD, AD  ( SAD ) 0,25
Trong mp(ABCD), gọi O  AD  BC    O  (SAD)  (SBC)
O  BC , BC  (SBC)

Suy ra: SO  (SAD)  (SBC) 0,25

2). Trên (ABCD), gọi J = AC  EF 0,25

Trên (SEF) gọi FG  SJ = K 0,25

K  FG 0,25

K  SJ , SJ  (SAC)

Trang 92
 K = FG  (SAC) 0,25
3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh : GI song song với (SAD).
EG 1 0,25
Ta có: G là trọng tâm SBC  
ES 3
EI 1 0,25
Chứng minh được 
EF 3
 EI 1
 
EI EG
Xét tam giác SEF có  EF 3    IG // SF
 EG 1 EF ES 0,25

 ES 3
IG / / SF 
 0,25
SF   SAD    IG / /  SAD 

IG   SAD  
4).
I      ABCD  
 0,25
  / / BC       ABCD   MN , MN qua I và MN // BC,

BC   ABCD  
M  AB, N  CD
G      SBC  
 0,25
  / / BC       SBC   PQ , PQ qua G và PQ // BC, Q  SB, P  SC

BC   SBC  
()  (SAB) = MQ và ()  (SCD) = NP 0,25
Kết luận thiết diện MNPQ là hình thang 0,25
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau theo số tự nhiên n: S  1  11  111  ...  11......1

n soá 1

Ta có: 9 S  9  99  ....  99...9  10  102  ...  10n  n 0,25+0,25

10n 1 1010n 1 n 0,25+0,25



9 S  10   n  S  
 10 1  81 9

Trang 93
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 143

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)


U U

 
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2x    m  3 có nghiệm?
 3
A. 8. B. 9. C. 5. D. 7.
 π
Câu 2. Cho hàm =số y tan  x −  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho.
 3
π   2π  π 
A.  ;1
3 
B. 
 3
; 3


C.  − ;0 
 3 
D. 0; 3 ( )
Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = 60 . Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng?
−15; u20 =
A. u1 = 35, d = −5 B.= =
u1 35, d 5. C. u1 = −35, d = −5 . D. u1 = −35, d = 5.
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người thành một hàng ngang.
A. 5040 B. 40320 . C. 88 . D. 64 .
4 5 6 7
Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; ; ; ; ... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
5 7 9 11
n+2 n +1 n+3 n+3
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
2n + 1 3n − 1 2n + 2 3n + 1
9
 1 
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển của  2x + 2 
 x 
A. 4608 . B. 5376 . C. 144 . D. 672 .
IJ
Câu 7. Cho hình tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số
CD

IJ 3 IJ 1 IJ 1 IJ 2
A. = B. = . C. = . D. = .
CD 4 CD 4 CD 3 CD 3
Câu 8. Ảnh của điểm M (−5;3) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép quay tâm O

góc quay −900 và phép tịnh tiến theo véc tơ =
v (4; −2) là:
A. M '(−1; 7) . B. M '(7;3) . C. M '(−7; −3) . D. M '(1; −7) .

Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD . Lấy điểm M thuộc cạnh SD
sao cho MD = 2 MS . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SBD ) và ( BCM ) là đường thẳng nào trong các đường
thẳng sau:
Trang 1/5 - Mã đề 143
Trang 94
A. Đường thẳng BD B. Đường thẳng CM
C. Đường thẳng SB D. Đường thẳng BM
Câu 10. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy một
bông hoa
A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
7
Câu 11. Hỏi x  là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
6
A. 2sin 2x  3  0. B. 2sin 4 x  1  0. C. 2cos2x  3  0. D. 2cos4 x  3  0.
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ) .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q(O ,120o )

A B

O C
F

E D
A. ∆AOB . B. ∆BOC . C. ∆DOC . D. ∆EOD .
Câu 13. Cho dãy số có số hạng tổng quát u=
n n − 3 , số hạng thứ năm của dãy số là
2

A. u5 = 27 . B. u5 = 22 . C. u5 = 13 . D. u5 = 33 .
Câu 14. Một hộp chứa 12 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 5 chiếc thẻ màu xanh được đánh số
từ 1 đến 5; có 4 chiếc thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 chiếc thẻ màu vàng được đánh số từ 1 đến 3.
Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa khác số.
29 37 8 14
A. . B. . C. . D. .
66 66 33 33
Câu 15. Phương trình: cos 5x − sin 5 x =
2 tương đương với phương trình nào sau đây:
 π 2  π
A. sin  5x −  = − B. cos  5x −  = −1
 4 2  4
 π  π 2
C. cos  5x +  = 1 D. cos  5x +  = −
 4  4 2
Câu 16. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 quân bài từ một bộ bài 52 quân. Tính xác suất sao cho trong 3 quân
được rút có 2 quân màu đỏ và 1 quân màu đen.
13 117 78 21
A. B. C. D.
34 425 425 34

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A ( −3; 2 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −5;3) biến A thành
điểm A′ có tọa độ là:
A. A′ ( −8;5 ) . B. A′ ( 8; −5 ) . C. A′ ( 2; −1) . D. A′ ( −2;1) .

Trang 2/5 - Mã đề 143


Trang 95
 π
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm=
số y tan  2 x − 
 3
 7π kπ   π kπ 
A. D= R \  + ,k ∈ Z B. D= R \ − + ,k ∈ Z
 12 2   6 2 
 π kπ   5π kπ 
C. D= R \  + ,k ∈ Z D. D= R \  + ,k ∈ Z
12 2   12 2 
1
20 qua phép vị tự tâm I (−1;1) tỉ số k =
Câu 19. Ảnh của đường tròn: ( x + 5) 2 + ( y − 3) 2 = là
2
A. ( x + 3) 2 + ( y − 2) 2 =
5. B. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 =
5.
C. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 =
10 . D. ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 =
10 .
Câu 20. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Số phần tử của biến cố B :“Có đúng 1 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm” là
A. 12 . B. 25 . C. 10 . D. 11 .
Câu 21. Cho hai điểm A ( −2;1) , B ( 2;3) , phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh
 5
tiến theo = v ( 4; −3) và phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = biến đoạn thẳng AB tương ứng thành đoạn thẳng
2
A′B′ có độ dài bằng
A. A′B′ = 10 2 . B. A′B′ = 2,5 . C. A′B′ = 5 5 . D. A′B′ = 10 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M và N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA và SC . Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng ( BMN ) và ( ABCD )

A. d là đường thẳng đi qua S và song song với MN .


B. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC .
C. d là đường thẳng đi qua S và song song với AD .
D. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD .
Câu 23. Tính tổng S = 2019 + C2019
0
− 2C2019
1
+ 4C2019
2
− 8C2019
3
... − 22019 C2019
2019
.
A. S = 2018. =
B. S 2019 − 22019. C. S = 2020. =
D. S 2019 + 22019.
Câu 24. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} . Từ các chữ số của tập hợp A, có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 360 B. 240 C. 300 D. 490
 2 22 
Câu 25. Số nghiệm của phương trình
1
sin 2 x
  
3  1 cot x   
3 1  0 trên  ;
5 5 
 là

A. 5. B. 10. C. 9. D. 8.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
U U

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: cos2x + 3cos x − 4 =0
Câu 2. (2 điểm) Một hộp có chứa 15 viên bi, trong đó có 4 bi xanh, 5 bi vàng và 6 bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất sao cho 4 viên bi lấy ra:

Trang 3/5 - Mã đề 143


Trang 96
a) Có đúng 1 viên bi vàng.
b) Có ít nhất 1 viên bi xanh.

Câu 3. (2 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Lấy P là trung điểm của SB.
a) Chứng minh rằng PO//(SAD).

b) Lấy M là một điểm nằm trên SC sao cho MC = 2MS . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng
(MOP) khi cắt hình chóp S.ABCD.

Hết

Trang 4/5 - Mã đề 143


Trang 97
Trang 5/5 - Mã đề 143
Trang 98
Trang 99
Trang 100
Trang 101
Trang 102
Trang 103
Trang 104
Trang 105
Trang 106
Trang 107
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11
Đề dành cho lớp 11 không chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 20/12/2019
(Đề kiểm tra có 04 trang)

Mã đề: 135

I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)


Câu 1: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất chọn
được 1 học sinh nữ.
10 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
19 18 19 38
Câu 2: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 2 quyển sách hóa. Các quyển sách cùng
môn đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong 3 quyển sách lấy ra có ít nhất 1
quyển là toán.
2 5 37 10
A. . B. . C. . D. .
7 42 42 21
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0 , biết tổng của ba số này bằng 8 ?
A. 12. B. 8. C. 15. D. 6.
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để ba số 1  x ; x 2 ;1  x theo thứ tự lập thành một cấp số
cộng.
 
 5 1 5  1 
A.  ; . B. 2;2 .
 2 2 
 
C. 0 . D. 1;1 .
u  u  u  13
Câu 5: Cho cấp số nhân un  thỏa:  1 2 3
. Tính tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un  .
u4  u1  26

A. 92. B. 1093. C. 1093. D. 3280.
1 1 1 1 1
Câu 6: Cho dãy số: , , , , ,... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34 35
1 1 1 1
A. un  , n  * . B. un  , n  * . C. un  , n  * . D. un  , n  * .
n n 1 n 1 n 2
3 3 3 3
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên đoạn
AO ( M  A,O ). Gọi I , J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E
và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ  và ACD  là đường thẳng
nào sau đây ?
A. KM . B. AK . C. MF . D. KF .
10
Câu 8: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức 1  2x  .
A. 15360. B. 15360. C. 15363. D. 15363.
Câu 9: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4
viên bi lấy ra có đủ hai màu ?
A. 300. B. 310. C. 320. D. 330.

Mã đề 135 Trang 1/4

Trang 108
2n 2
Câu 10: Cho dãy số un  với un  . Hỏi un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
2 2
2n 2 2 n  1 2 n  1 2n 2
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
n 1 n 2 n 1 n 2
Câu 11: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là
A. 45. B. 90. C. 60. D. 35.
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên đồng thời 2 con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tìm xác suất của biến cố: “
Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc bằng 1 ”.
5 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 9
Câu 13: Một người vào một nhà hàng ẩm thực, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món,
1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi
người đó có bao nhiêu cách chọn một thực đơn ?
A. 13. B. 25. C. 75. D. 286.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x  y  3  0 . Phép vị tự tâm O , tỉ số k  2
biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là
A. 3x  y  3  0. B. 3x  y  6  0. C. 3x  y  6  0. D. x  3y  2  0.
n 6
Câu 15: Trong khai triển nhị thức x  2 , n   có tất cả 17 số hạng. Tìm n .
A. n  12. B. n  10. C. n  11. D. n  17.
Câu 16: Cho các khẳng định sau:
i) Giá trị lớn nhất của hàm số y  tan x là 1 .
ii) Đồ thị hàm số y  sin x đối xứng qua gốc tọa độ.
2019
iii) Hàm số y  có tập xác định là D   .
1  tan2 x
iv) Hàm số y  cot x có tập xác định D   \ k , k   .
Số khẳng định đúng là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
  
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình lượng giác tan x     3 là
 6 
           
A.   k , k   . B.   k , k   . C.   k , k   . D.   k , k   .
 2   6   3   6 

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho v  2;1 và điểm A 1; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các
điểm sau đây qua phép T ?
v
A. 1;2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 3; 4 .
Câu 19: Giải phương trình sin 3x  sin x , ta được tập nghiệm là
  
A.   k 2, k   . B. k 2, k   .
 4 
     k  
C.   k , k   . D.   , k  ; l , l   .
 4   4 2 
Câu 20: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2 2x  cos 2x  1  0 trên
đường tròn lượng giác.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mã đề 135 Trang 2/4

Trang 109
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ 9 chữ số 1; 2; ;9 ?
A. 15120. B. 15. C. 59. D. 95.
Câu 22: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
A. y  tan x . B. y  cot x . C. y  cos x . D. y  sin x .
Câu 23: Phương trình sin 2x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;  ?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho hình chóp S .ABCD , đáy là hình thang ABCD , đáy lớn AB , giao tuyến của mặt SAD  và
1T 1T

SBC  là
A. SK với K  AB  CD . B. SK với K  AC  BD .
C. SK với K  AD  BC . D. Sx với Sx / /AB .
Câu 25: Nghiệm của phương trình 2 cos 2x  9 sin x  7  0 là
 
A. x    k 2, k  . B. x   k , k  .
2 2
 
C. x   k 2, k  . D. x    k , k  .
2 2
Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB  và SCD  là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
 
Câu 27: Kết quả b; c của việc gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần liên tiếp, trong đó b là số
chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình
bậc hai x 2  bx  2c  0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.
25 17 13 7
A. . B. . C. . D. .
36 36 18 12
Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos x  sin x  2m  1  0 có nghiệm là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x 4  2 m  1 x 2  2m  1  0 có
bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tính tổng các phần tử của S .
14 32
A. . B. . C. 2. D. 2.
9 9
Câu 30: Cho lăng trụ ABC .A B C  . Gọi D là trung điểm của A B  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. CB  / /AC . B. CB  / / AC D  . C. CB  / /AD. D. CB  / /C D.

Câu 31: Tìm số nguyên dương n sao cho C n0  2.C n1  22.C n2  ...  2n.C nn  243 .
A. n  11. B. n  12. C. n  4. D. n  5.
Câu 32: Cho một tam giác vuông có độ dài ba cạnh sắp theo thứ tự không giảm tạo thành một cấp số nhân
có công bội là q . Tìm q .
22 5 1 5 2 5 2 5 1
A. q  . B. q  . C. q  . D. q  .
2 2 2 2

Mã đề 135 Trang 3/4

Trang 110
II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
A. Dành cho các lớp 11: Lý, Hóa, Sinh, Tin, K
Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình thang với AB đáy lớn. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của
tam giác SAB và SAD .
a) Tìm giao tuyến của SAB  và SCD  .
b) Chứng minh IJ / / ABCD  .
c) Gọi K là trung điểm BC . Tìm thiết diện của hình chóp S .ABCD cắt bởi mặt phẳng IJK  .

B. Dành cho các lớp 11: Văn, Anh, Địa


Cho tứ diện A.BCD . Gọi I , K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACD và BCD .

a) Chứng minh rằng IK song song với ABC  .

b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng CIK  và ABC  .

c) Tìm thiết diện của tứ diện A.BCD cắt bởi mặt phẳng CIK  .

------------------ HẾT ------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………

Mã đề 135 Trang 4/4

Trang 111
SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KIỀM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn kiểm tra: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Gồmcó 03 trang)
Mã đề 124
Họ, tên học sinh:..................................................................................... ; số báo danh:......................

ĩ.PHẢN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 cos X - %Í3 0 là

X = — + k27 X ———b
6 3
A. (k <Ez ) . B. (Ẳ e Z ).
X - ^ - + k2 X - ^ - + k2n
6 3
n n
c . X= + —+ k . D. X = ± — b k 2 n Gz ) .

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T— (À) = D . B. T— (D ) = Ả.

Câu 3. Phương trình cos X - sin 3 X = V2 (cos X - sin X) sin 4 X có tổng các nghiệm X G (0 ; là

ÌỈ7Ĩ
A. 2 B. 6 n . c. D. — .
R
Câu 4. Trong mặt phẳng O x y , tìm phương trình đường thẳng Á' là ảnh của đường thẳng
À :x + 2_>’- 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ V —(1 ;—1).

A. A': x + 2^ + 2 = 0 . B. A ': X + 2 j = 0 .
C. A ': x + 2 t - 3 = 0 . D. A ': X 1= 0.
Câu 5. Một.cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá cùa mét khoan đầu tiên là 10000
đồng và kể từ mét khoan thứ hai,giá của mỗi mét sau tăng thêm 3000 đồng so với giá của mét khoan
ngay trước đó. Một người muốn ký họp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 100
mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giêng, gia đình đó
phải thanh toán cho cợ sở khoan giêng sô tiên băng bao nhiêu?
A. 15580000 đồng. B. 18500000 đồng. c . 15850000 đồng. D. 15050000 đồng.
n
Câu 6. Cho dãy số {11 n) có số hạng tổng quát ( n € N ). Số hạng thứ tư của dãy số ( ) là
V

Câu 7. Cho hình chóp sD


C
cB
A
. ó đáy A
B
C
Dà lhình bình hành. Gọi

điểm của A B,AD ,SC .Gọi Q là giao điểm của S D với ( ). Tính

Trang 1/3 - Mã đề 124


Trang 112
Câu 8. Từ 20 học sinh ưu tú gồm 10 nam và 10 nữ, người ta muốn thành lập một đoàn đại biểu gồm 6
người để tham dự một buổi hội thảo, trong đó có 1 trưởng đoàn là nam và 2 phó đoàn là nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách thành lập một đoàn đại biểu như vậy?
A. 27907200. B. 306000. c. 38760. D. 513000.
Cầu 9. Cho tứ diện A B C D , G là trọng tâm của tam giác A B D , M là một điểm trên cạnh B C sao
cho MB = 2 M C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MGH(ACD) . B. M
G ) . c. MGII(
I(A
B
C . D. MG//(BCD)

Câu 10. Từ các chữ số của tập A= Ị 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8} có thể lập được bao nhiê
chữ số đôi một khác nhau?

A. 8j . B. CỊ . c. D. 38.

Câu 11. Hệ số của X 10 trong khai triển biểu thức (3x2 + 1) bằng

A. 3 ũc°ì0 1R3 Jq5>^t10«


9 V-x IQ JOỈO^rlO
ỊQ » D. 35Cị50
Câu 12. Cho hình chóp s.A
B
C
Dóc đáy A B C D là hình bình hành, o là giao điểm của v
BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng và
(SBD) là

A .SO . B. S M c. . D
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy c, ho hai đường thẳng À : 2 x + _ y - 2 = 0 , A'
vectơ V= (2 ; 0 ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A . r (w )( A ) = A \ B . e (o;9oI)( A ) = A ’ . C .r : ( A ) - A \ D. e ( o ; A) = A '.

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn (C") của đường tròn
(c) : X2 + y 2 - 2 x + 4 y = 0 qua phép vị tự tâm ot
ỉ số

A. ( C ' ) : ( x - 2 f + ( y - 4 ) 2 = 10. B. ( C ') : ( x - 2 ) 2 + ( t + 4 )2 = 20 .

c. ( c ) : ( x + 2) 2 + ( y - 4 ) 2= 2 0 . D. ( C ' ): (x + 2)2 + + 4)2 = 10.

Câu 15. Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển biểu thức (-v/2 + ịís ) ? .
A. 6. B. 8. c . 7. D. 5.
Câu 16. Phương trình sin 2x + \Ỉ3 cos 2x = —1 tương đương với phương trình

n^ . n ( n^ ( 71N
2x + — = sin — . B. sin 2 x + = sin
V 3) 3 V 3j \ X
( . n ( 7ĩ^ í
2x + — = sin — . D. sin 2x + = sin
-—

3j 6 V 3; V X

Trang 2/3 - Mã đề 124


Trang 113
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm / ( 1; - 2 ). Gọi ' là ảnh của qua phép v
đó, I'có tọa độ Ịà
A. (2 ;-4 ). B. (4 ;2 ). c. (4 ;-2 ). D. (-2 ;4 ).

7Ĩ^
Câu 18. Điều kiện để hàm số _y = tan -1 xác định là
4)

A. X * ± — + k n z). B. X ^ — + kĩĩ z)

c . x í - +b ( ie ậ D. X

Câu 19. Trong một cuộc thi, Ban tổ chức dùng 7 cuốn sách môn Toán, 6 cuốn sách môn Vật lý và 5
cuốn sách môn Hóa học để làm phần thưởng cho 9 học sinh có kết quả cao nhất. Các cuốn sách cùng
thể loại Toán, Vật lý, Hóa học đều giống nhau. Mỗi thí sinh nhận thưởng sẽ được hai cuôn sách khác
thể loại, trong đó có An. Tính xác suất để An nhận thưởng có sách Toán.

Câu 20. Số nghiệm của phưong trình sin X = — là

A. 4. B. 2. c. 0. D. 1.
II. PHẦN T ự LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải phương trình 2 c o s x - l = 0.
Câu 2 (1,0 điểm):
a) ( 0,5điểm) Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu vàng, Hùng lẩy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để Hùng lấy được 3 quả cầu trong đó có hai
quả câu màu đỏ.

2Ỵ
b) (0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa X trong khai triển của X---- biết n là số tự
x)
nhiên thỏa mãn c \n+i+ c ị ì+l+ C4n+1 +... + C4„"+1 = 2496 -1 .
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp s . A B C D có đáy ABCD là hình thang, với đáy lớn là AD
và AD = 2 B C .
a) ( 1,0điếm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng ( ).

b) (0,5 điểm) Gọi Ilà điểm nằm trên cạnh s c sao cho 2 =3 Chứng
thẳng SA song song với mặt phẳng (BID) .
----------- h ế t -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. C án bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1 : .................... ; Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2 : .....................

Trang 3/3-M ãđề 124


Trang 114
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN – TIN Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 072
A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:
sin 2 x
 k    k   
A. \  , k   B. \   ,k   C. \   k , k   D. \ k , k  
 2  4 2  2 
Câu 2. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 30! B. A3015 C. 2(15!)2 D. C3015
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)
Câu 5. Cho 19 điểm phân biệt A1 , A2 , A3 ,..., A19 trong đó có 5 điểm A1 , A2 , A3 , A4 , A5 thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 959 B. 969 C. 364 D. 374
11
 3
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  x 2   (với x  0), hệ số của số hạng chứa
 x
7
x là:
A. C117 B. 37 C117 C. C115 D. 35 C115
Câu 7. Nghiệm của phương trình Ax2  Cxx11  5 là:
A. x = 5 B. x = 3 C. x = 4 D. Vô nghiệm
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 112 số B. 78 số C. 42 số D. 84 số
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. 0  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn B. 2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn
n

C. 1  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...   2  Cnn D. 3n  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...  2n Cnn
n

Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:
A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,375
Câu 11. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung
điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN
Trang 115
Câu 13. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
5 1 3 49
A. B. C. D.
6 2 4 198
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. OM B. AM C. CM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
SA 3
thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích
bằng:
80 2 400 2 800 2 1600 2
A. cm B. cm C. cm D. cm
9 9 9 9
Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi
m   a; b  . Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,5 B. 0,25 C. – 0,25 D. – 0,5

B – Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình: 3 cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n để a5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 116
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN – TIN Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 358
A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình Ax2  Cxx11  5 là:
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 3 D. Vô nghiệm
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là:
sin 2 x
    k   k 
A. \ k , k   B. \   k , k   C. \   ,k   D. \  , k  
2  4 2   2 
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 30! B. 2(15!)2 C. C3015 D. A3015
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (–2; –6) B. (–2; 6) C. (2; –6) D. (2; 6)
Câu 5. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
11
 2 3
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  x   (với x  0), hệ số của số hạng chứa
 x
7
x là:
A. 37 C117 B. C115 C. 35 C115 D. C117
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. 0  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn B. 1  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...   2  Cnn
n n

C. 2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn D. 3n  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...  2n Cnn
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 112 số B. 84 số C. 78 số D. 42 số
Câu 9. Cho 19 điểm phân biệt A1 , A2 , A3 ,..., A19 trong đó có 5 điểm A1 , A2 , A3 , A4 , A5 thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 969 B. 959 C. 374 D. 364
Câu 10. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 11. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung
điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng qua S và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng qua M và song song với AB
2
Câu 12. Phương trình (cosx – 1)(sin x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi
m   a; b  . Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,5 B. – 0,5 C. 0,25 D. – 0,25
Trang 117
Câu 13. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:
A. 0,125 B. 0,75 C. 0,375 D. 0,25
Câu 14. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
49 3 1 5
A. B. C. D.
198 4 2 6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. AM B. OM C. AC D. CM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
SA 3
thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích
bằng:
1600 2 800 2 400 2 80 2
A. cm B. cm C. cm D. cm
9 9 9 9
B – Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình: 3 cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n để a5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 118
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN – TIN Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 641
A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:
sin 2 x
    k   k 
A. \   k , k   B. \   ,k   C. \  , k   D. \ k , k  
2  4 2   2 
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)
Câu 3. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
Câu 4. Nghiệm của phương trình Ax2  Cxx11  5 là:
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. Vô nghiệm
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 42 số B. 78 số C. 84 số D. 112 số
Câu 6. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. C3015 B. 30! C. A3015 D. 2(15!)2
Câu 7. Cho 19 điểm phân biệt A1 , A2 , A3 ,..., A19 trong đó có 5 điểm A1 , A2 , A3 , A4 , A5 thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 364 B. 374 C. 959 D. 969
11
 3
Câu 8. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  x 2   (với x  0), hệ số của số hạng chứa
 x
7
x là:
A. C117 B. 37 C117 C. C115 D. 35 C115
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. 1  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...   2  Cnn B. 2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn
n

C. 3n  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...  2n Cnn D. 0  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn
n

Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:
A. 0,75 B. 0,25 C. 0,375 D. 0,125
Câu 11. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
1 3 5 49
A. B. C. D.
2 4 6 198
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung
điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN

Trang 119
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. CM B. AM C. OM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
SA 3
thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích
bằng:
400 2 80 2 1600 2 800 2
A. cm B. cm C. cm D. cm
9 9 9 9
Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi
m   a; b  . Khi đó tổng a + b là số nào?
A. – 0,25 B. 0,25 C. – 0,5 D. 0,5

B – Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình: 3 cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n để a5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 120
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN – TIN Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 923
A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình Ax2  Cxx11  5 là:
A. x = 4 B. x = 5 B. x = 3 D. Vô nghiệm
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là:
sin 2 x
   k    k 
A. \   k , k   B. \  , k   B. \   ,k   D. \ k , k  
2   2  4 2 
Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 78 số B. 42 số C. 84 số D. 112 số
Câu 4. Cho 19 điểm phân biệt A1 , A2 , A3 ,..., A19 trong đó có 5 điểm A1 , A2 , A3 , A4 , A5 thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 364 B. 374 C. 969 D. 959
Câu 5. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 2(15!)2 B. C3015 C. 30! D. A3015
11
 3
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  x 2   (với x  0), hệ số của số hạng chứa
 x
7
x là:
A. C117 B. 35 C115 B. 37 C117 C. C115
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. 2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn B. 0  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn
n

C. 1  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...   2  Cnn D. 3n  Cn0  2Cn1  4Cn2  ...  2n Cnn
n

Câu 8. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất xảy
ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:
A. 0,375 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,75
Câu 9. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
3 49 5 1
A. B. C. D.
4 198 6 2
Câu 10. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi
m   a; b  . Khi đó tổng a + b là số nào?
A. – 0,25 B. – 0,5 C. 0,5 D. 0,25
Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; –6) B. (2; 6) C. (–2; –6) D. (–2; 6)

Trang 121
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
Câu 14. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung
điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua M và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng MN
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. AM B. CM C. AC D. OM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
SA 3
thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích
bằng:
1600 2 400 2 800 2 80 2
A. cm B. cm C. cm D. cm
9 9 9 9

B – Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình: 3 cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n để a5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 122
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN – TIN Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
A – Trắc nghiệm (4 điểm):
Mã đề 072
1. A 5. A 9. C 13. B
2. C 6. D 10. B 14. A
3. C 7. A 11. D 15. D
4. B 8. B 12. C 16. B
Mã đề 358
1. A 5. D 9. B 13. A
2. D 6. C 10. A 14. C
3. B 7. B 11. D 15. B
4. A 8. C 12. C 16. A
Mã đề 641
1. C 5. B 9. A 13. B
2. B 6. D 10. D 14. C
3. A 7. C 11. A 15. C
4. C 8. D 12. C 16. B
Mã đề 923
1. B 5. A 9. D 13. C
2. B 6. B 10. D 14. B
3. A 7. C 11. B 15. D
4. D 8. C 12. C 16. A

B – Tự luận (6 điểm):
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

Bài 1 Giải phương trình: 3 cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1 1 điểm

 3 sin 2 x  2sin x.cos x  3 cos2 x  1  0 (1)


+ Dễ thấy các giá trị của x mà cos x = 0 không là nghiệm của phương trình (1)
+ Chia hai vế của (1) cho cos2x, ta được phương trình tương đương: 0,5
3 tan 2 x  2 tan x  3  1  tan 2 x  0

    
3  1 tan 2 x  2 tan x  1  3  0

 
 tan x  1  x  4  k
  k   0,5
 tan x  3  2  
x    k
 12

Trang 123
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
 
 x  4  k
(hoặc  k  )

 x  arctan 3  2  k
 
Bài 2 1,5 điểm

a5 12
a) Cho ( x  2)n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Tìm n để  0,75đ
a6 7

Hệ số của số hạng chứa xk của khai triển là ak  Cnk .2nk


0,25
( 0  k  n; k , n  ; n  6 )

a5 12 C 5 .2n 5 12 12
Vì   n6 n 6   Cn5 .2n 5  .Cn6 .2n 6
a6 7 Cn .2 7 7

n! 12 n! 0,25
 .2n 5  . .2n 6
5!.(n  5)! 7 6!.(n  6)!

2 12
   n  12 (t/m ĐK)
n  5 7.6 0,25
Vậy n  12

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình
lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An 0,75đ
lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.

– Xét phép thử T: Bình lấy 1 viên bi trong hộp có 10 bi xanh và 8 bi đỏ, sau đó
đến lượt An lấy tiếp 1 viên bi.
0,25
– Số phần tử của không gian mẫu là: n     A182  18.17

– Gọi A là biến cố: “ Hai bạn lấy được bi cùng màu”


Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu xanh là: 10.9
0,25
Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu đỏ là: 8.7
Nên số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu là: n  A  10.9  8.7  146

n  A 146 73
Xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu là: P( A)    0,25
n    18.17 153

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
Bài 3 3,5 điểm
điểm các cạnh AB, CD.

a) CMR: MN // (SBC) và MN // (SAD). 1đ

Trang 124
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

Do MN // BC và MN  (SBC)  MN // (SBC).
Tương tự MN // (SAD)

b) Gọi P là trung điểm SA. CMR: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP) 1đ

Ta có: MP // SB nên MP // (SBC).


Theo câu a, ta có: MN // (SBC) nên (MNP) // (SBC)
 SB // (MNP), SC // (MNP)

c) Gọi G1, G2 là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng đường

thẳng G1G2 song song với mặt phẳng (SAC).

Gọi E là trung điểm của BC  A, G1, E không thẳng hàng và S, G2, E không
thẳng hàng
EG1 EG2 1
Ta có    G1G2 // SA, mà SA  (SAC) nên G1G2 // (SAC)
EA ES 3

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2). 0,5đ

Gọi Q là trung điểm của SB  C, G2, Q không thẳng hàng.

Ta có PQ // AB nên PQ // CD  C, D, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng


 Mp (PNG2) cắt S.ABCD theo thiết diện là tứ giác CDPQ

Trang 125
Trang 126
Trang 127
Trang 128
Trang 129
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề:132

Họ và tên thí sinh:………………………………… ……….Số báo danh:………………………


(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là
cos x
 
A. D  \   k , k   . B. D  .
2 
C. D  \ k , k   . D. D   1;1 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 0  . Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm
M thành điểm M  có tọa độ là
A.  1; 0  . B.  0;1 . C. 1;1 . D.  0;1 .
Câu 3. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cot x là

A.  . B. 3 . C. 2 . D. .
2
Câu 4. Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn 0  k  n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
n! n!
A. Ank  . B. Pn  . C. Cnk  Cnk 1  Cnk11 . D. Cnk1  Cnn1k .
k! ( n  k )!
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  1  0 là
  7    7 
A. S    k ,  k ,k   . B. S    k ,  k ,k   .
 6 12   12 12 
  7    7 
C. S    k 2,  k 2,k   . D. S    k 2,  k 2,k   .
 6 12   12 12 
Câu 6. Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần
chọn
1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 70 . B. 60 . C. 90 . D. 80 .
Câu 7. Từ các chữ số 1,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một
khác
nhau?
A. 24 . B. 64 . C. 256 . D. 12 .
Câu 8. Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 20 216 172
Câu 9. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M ' .
Khi đó
A. AM  2 A' M ' . B. AM  A' M ' . C. 3 AM  2 A' M ' . D. AM   A' M ' .
Trang 1/2 – Mã đề 132

Trang 130
Câu 10. Xét hàm số y = sinx trên đoạn   π; 0 . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
 π  π 
A. Trên mỗi khoảng   π;   ;   ; 0  hàm số đồng biến.
 2  2 
 π  π 
B. Trên khoảng   π;   hàm số đồng biến và trên khoảng   ; 0  hàm số nghịch biến.
 2  2 
 π  π 
C. Trên khoảng   π;   hàm số nghịch biến và trên khoảng   ; 0  hàm số đồng biến.
 2  2 
 π  π 
D. Trên mỗi khoảng   π;   ;   ; 0  hàm số nghịch biến.
 2  2 
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng
AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng  SCD  là đường
thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. SN. B. SA. C. MN. D. SM .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau?
A. 2 x  2 y  0 . B. 2 x  2 y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  4  0 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3
a) cos 2 x  .
2
b) sin x  3 cos x  1 .
24

Câu 14 (1,0 điểm). Tính hệ số của x trong khai triển P  x    3x  3  .


8 1
 x 
Câu 15 (1,0 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 viên bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi
màu trắng.
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  4;6  và M   3;5 . Phép vị tự
tâm
1
I tỉ số k  biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I .
2
Câu 17 (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC và BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  ABP  với mặt phẳng  ACD  .
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNP  .
  
Câu 18 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình 2 sin x  mcos x  1  m có nghiệm x    ;  .
 2 2
---------------------- Hết --------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 132

Trang 131
SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Mã 132 1A 2B 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10C 11A 12C

Mã 234 1B 2B 3C 4A 5A 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12D

Mã 356 1C 2A 3B 4B 5B 6B 7C 8C 9B 10D 11A 12B

Mã 489 1D 2B 3B 4D 5C 6A 7C 8B 9B 10B 11D 12C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
13a 3
Giải phương trình cos 2 x  1,0
2
 
 2 x   k 2
3  6 0,5
Ta có: cos 2 x   cos 2 x  cos  
2 6  2 x     k 2
 6
 
 x  12  k  0,5
 k  .
 x     k
 12
13b Giải phương trình sin x  3 cos x  1 1,0
1 3 1 0,25
Ta có sin x  3 cos x  1  sin x  cos x 
2 2 2
   0,25
 sin  x    sin
 3 6
  
 x  3  6  k 2
 0,25
 x        k 2
 3 6
 
 x   6  k 2
 k  
 x    k 2
 0,25
2
 
Vậy phương trình có nghiệm x    k 2 và x   k 2,k  .
6 2

Trang 1/4

Trang 132
24
14  1 1,0
Tính hệ số của x trong khai triển P  x    3x  3  .
8

 x 
24
 1 24
1 0,25
Ta có: P  x    3x  3    C24k ( 3x )24k .(  3 )k 
 x  k 0 x
24
0,25
  ( 1 )k .C24k 324k .x 244 k
k 0

Hệ số của x8 là ( 1 )k .C24k 324k , với : 24  4k  8  k  4 0,25


24
 1 0,25
Vậy hệ số của x trong khai triển P  x    3x  3  là:
8

 x 
4 24 4
( 1 ) .C24 3
4
 3 .C24
20 4

15 Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên 1,0
đồng thời 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó có nhiều
nhất một viên bi màu trắng.
- Số phần tử của không gian mẫu : n     C103  120 . 0,25
Gọi A là biến cố lấy được 3 viên bi, trong đó có nhiều nhất 1 viên bi trắng.
Ta có các trường hợp: 0,25
+) Ba viên bi được chọn đều màu đen. Số cách chọn là: C33
+) Ba viên bi được chọn có 2 viên bi màu đen, 1 viên bi màu trắng.
Số cách chọn là: C32C71 0,25
22 11
n  A  C33  C32C71  22. Vậy xác suất cần tìm là: P  A   .
120 60 0,25
16 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai điểm M  4; 6  và M   3; 5 . Phép vị
1 1,0
tự tâm I tỉ số k  biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I .
2
Đặt tọa độ tâm I là I( x; y ) . Khi đó IM  ( 4  x; 6  y ) ; 0,25
IM '  ( 3  x; 5  y )
1 0,25
Theo định nghĩa của phép vị tự tâm I , ta có: IM '  IM (*)
2
 1 0,25
3  x  2 ( 4  x )
(*)  
 5 y  1(6 y )
 2
 x  10 0,25

 y4
Vậy I  10; 4  .
17a Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm các 1,0
cạnh AC và BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  ABP  với mặt phẳng  ACD  .

Trang 2/4

Trang 133
0,5

Trong mặt phẳng  BCD  , gọi Q  BP  CD . 0,5


Khi đó  ABP    ACD   AQ.
17b Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNP  . 0,5
Ta có: N ,P,D thẳng hàng. Vậy thiết diện là tam giác MND . 0,25
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN   a ; DM  DN  a 3.
2 2

0,25

Tam giác MND cân tại D .


Gọi H là trung điểm MN suy ra DH  MN .
1 1 a 2 11
Diện tích tam giác SMND  MN.DH  MN. DM 2  MH 2  .
2 2 4
18    0,5
Tìm m để phương trình 2 sin x  mcos x  1  m có nghiệm x    ;  .
 2 2
x   
Đặt t  tan , khi x    ;  thì t   1;1 .
2  2 2
Phương trình trở thành
2t 1 t 2
2 m  1  m  4t  m  mt 2  1  m  1  m  t 2 0,25
1 t 2
1 t 2

 t 2  4t  1  2m (2)

Trang 3/4

Trang 134
  
Phương trình (1) có nghiệm x    ;  khi (2) có nghiệm t   1;1 .
 2 2
Xét hàm số y  t  4t  1 trên  1;1 .Ta có bảng biến thiên
2

Từ BBT ta có: 2  2m  6  1  m  3 .
0,25

Trang 4/4

Trang 135
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 5 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:………………………………….
101
Lớp:…………….............……..…………………….

A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (gồm 45 câu)

Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T với không gian mẫu  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. P ( A) là số lớn hơn 0. B. P( A)  1  P A .  
C. P ( A)  0  A   . D. P ( A) là số nhỏ hơn 1.
Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp 1; 2;3;...;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau ?
A. A93 . B. 39 . C. C93 . D. 93 .
Câu 3. Khẳng định nào sai ?
A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O , góc quay 180 .
B. Qua phép quay Q(O ; ) điểm O biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
D. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90 là một.
 
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  tan  x   .
 4
     
A. D   x   | x   k , k    . B. D   x   | x   k , k    .
 2   4 
 3   3 
C. D   x   | x   k , k    . D. D   x   | x   k , k    .
 2   4 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Câu 6. Trong một lớp có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học
sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y  cos x là:
2
A. . B.  . C. 2 . D. k 2 .
3
Câu 8. Một hình  H  có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình  H  thành chính nó.

Trang 1/5 - Mã đề thi 101


Trang 136
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  cos x . B. y  cos x . C. y   cos x D. y   cos | x |
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x là
 π k 2π   π 
A. S  k 2π;  k   . B. S  k 2π;   k 2π k    .
 3 3   3 
 π 
C. S  k 2π; π  k 2π k   . D. S   k 2π;  k 2π k    .
 3 
Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 3014. B. 1380. C. 560. D. 2300.
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối
xứng?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 100. B. 18. C. 81. D. 90.
2
Câu 15. Nghiệm của phương trình cos x  sin x 1  0 là:
   
A. x    k 2 B. x   k 2 C. x    k 2 D. x    k
2 2 2 2
Câu 16. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm
 x '  2 xM
M '  x '; y ' theo công thức F :  . Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A  3; 2  qua phép
 y '  2 yM
biến hình F.
A. A '  2; 2  . B. A '  0; 4  . C. A '  6; 4  . D. A '  6; 4  .
Câu 17. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0    2 biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Một.
Câu 18. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau
là:
12 1 6 3
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y  sin 3 x là:
A. [ 3;3]. B. ( 1;1). C. [ 1;1]. D.  3;3
Câu 20. Hàm số nào là hàm số lẻ ?
tan x cot x
A. y  . B. y  cos x. C. y  sin 2 x . D. y  .
sin x cos x

Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Trang 137
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và
BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SMN  và  SAC  là:
A. SD . B. SO , với O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , với G là trung điểm AB . D. SF , với F là trung điểm CD .
a
Câu 22. Biết rằng phương trình 3 cos x  sin x  2 có nghiệm dương bé nhất là , (với a , b là
b
a
các số nguyên dương và phân số tối giản ). Tính a 2  ab.
b
A. S  135. B. S  75. C. S  85. D. S  65.
Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A 1; 2  thì biến điểm A thành điểm A có
tọa độ là:
A. A  2; 4  . B. A  1; 2  . C. A  4; 2  . D. A  3;3 .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M  1; 2  thành
điểm M  . Tìm tọa độ điểm M  .
A. M   2;1 . B. M   2; 1 . C. M   2;  1 . D. M   2;  1 .
5
Câu 25. Khai triển nhị thức  2x  y  ta được kết quả là:
A. 2 x5  10 x4 y  20 x3 y 2  20 x2 y3  10 xy 4  y5 .
B. 32 x5  10000 x 4 y  80000 x3 y 2  400 x2 y3  10 xy 4  y5 .
C. 32 x5  16 x 4 y  8 x3 y 2  4 x 2 y 3  2 xy 4  y5 .
D. 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD. Đường thẳng nào không song song với đường thẳng IJ ?
A. AD. B. AB. C. EF . D. CD.
2 2
Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc (0; 2 ) của phương trình 6sin x  7 3sin2x  8cos x  6 .
17 7 10 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
5
 2 
Câu 28. Tìm hệ số của x10 trong khai triển biểu thức  3x3  2 
 x 
A. 240. B. 240. C. 810. D. 810.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / /CD  . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI ( với I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD .
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính
xác suất P ( A) của biến cố A .
3 1 1 7
A. P ( A)  . B. P ( A)  . C. P ( A)  . D. P ( A)  .
8 4 2 8
8 2
Câu 31. Trong khai triển (1  2 x) , hệ số của x là:
A. 118 . B. 112 . C. 120 . D. 122 .
2
Câu 32. Phương trình sin x  sin x  2  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 10;10) ?
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.

Trang 3/5 - Mã đề thi 101


Trang 138
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) :3 x  2 y  1  0. Gọi ( d ') là ảnh của ( d )

qua phép tịnh tiến theo theo véctơ u  2; 1 . Tìm phương trình của ( d ') .
A. (d ') :3x  2 y  7  0. B. (d ') :3x  2 y  7  0.
C. (d ') :3x  2 y  9  0. D. (d ') :3x  2 y  9  0.
Câu 34. Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 35. Phép vị tự tâm O tỉ số k  k  0  biến mỗi điểm M thành điểm M  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
   1     
A. OM  OM  . B. OM  OM  . C. OM  kOM  . D. OM  kOM  .
k
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  10 y  4  0 . Viết phương trình
đường tròn  C  biết  C   là ảnh của  C  qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay
bằng 270 .
A.  C  : x 2  y 2  10 x  4 y  4  0 . B.  C  : x 2  y 2  10 x  4 y  4  0 .
C.  C  : x 2  y 2  10 x  4 y  4  0 . D.  C  : x 2  y 2  10 x  4 y  4  0 .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm AB và AC . Mặt phẳng   qua MN cắt
tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  là hình thang.
B. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C. T  là hình chữ nhật.
D. T  là tam giác.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I , J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và
BO cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng  MIJ  và  ACD  là đường
thẳng:
A. KF . B. AK . C. MF . D. KM .
Câu 39. Ba người thợ săn A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng
xác suất bắn trúng mục tiêu của các thợ săn A, B, C lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất
một xạ thủ bắn trúng.
A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0, 75.
Câu 40. Phương trình sin x  3 cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc  2 ; 2  .
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. Tổng tất cả các hệ số của khai triển  x  y 
20
bằng bao nhiêu.
A. 1860480 . B. 81920 . C. 77520 . D. 1048576
  1
Câu 42. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  x    trên đường tròn lượng giác là
 3 2
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x2  y 2  2 x  4 y  4  0 .

Tìm ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3  .
A.  C '  : x 2  y 2  x  y  8  0 . B.  C '  : x 2  y 2  x  2 y  7  0 .
C.  C '  : x 2  y 2  x  y  7  0 . D.  C '  : x 2  y 2  2 x  2 y  7  0 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Trang 139
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2;1 , B  0;3 , C 1;  3 , D  2; 4  . Nếu
có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng:
5 7 3
A. B. C. 2 D.
2 2 2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y  m sin x  3 có tập xác định là .
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP KHÔNG PHẢI CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 3 x  2 cos 3 x  2 là a  b . Tính ab  b 2 .
A. 45. B. 35. C. 15. D. 5  2 5.
Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 30.
1 4 1 1
A. . B. 3
. C. . D. .
75 3.10 50 108
1 1
Câu 48. Cho hai biến cố xung khắc A và B . Biết P  A   , P  A  B   . Tính P  B  .
4 2
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 4 4
Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , CD . Khi đó giao tuyến của hai
phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. AM . B. BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .
C. AH , với H là trực tâm tam giác ACD . D. MN .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V có tâm I (3; 2) tỉ số k  2 biến điểm A(a; b)
thành điểm A  5;1 . Tính a  4b.
A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.

C. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)
1 1
Câu 46. Cho hai biến cố độc lập A và B . Biết P  A   , P  A  B   . Tính P  B  .
4 2
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 3
2 2
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x  2 cos x là a  b . Tính ab  b .
A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 5 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k  2 biến điểm A 1; 2  thành điểm
A  5;1 . Hỏi phép vị tự V biến điểm B  0;1 thành điểm có tọa độ nào sau đây?
A. 12; 5  . B.  7; 7  . C. 11; 5  . D.  7; 5  .
Câu 49. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một
mặt phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S , SB  12. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi  ACI  có
diện tích bằng:
A. 36 2. B. 6 2. C. 18 2. D. 8 2.
Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.
1 18 4 1
A. B. 10 C. 3
D.
1500 5 3.10 500

------------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 101


Trang 140
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 132
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0  4Cn1  Cn2  1 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. n  15 B. n   5;8 C. n   8;12  D. n  12;15 
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG  (tính theo a ) bằng:
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. B. C. D.
16 8 2 32
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 5: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành:
A. Đường tròn bán kính R  k .R B. Đường tròn bán kính R  k.R
R R
C. Đường tròn bán kính R  D. Đường tròn bán kính R 
k k

Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v  2; 1 biến điểm A  2;4  thành điểm A có
tọa độ là:
A.  3;4  B.  0;5 C.  0; 5  D.  4;3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC , CD và SA . Mặt
phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
1
Câu 8: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn  0;3  ?
3
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:
    
 \ k 2 ; k   B.  \  k ; k     \ k ; k    \   k ; k   
A.  2  C. 2 
D.
3
Câu 10: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để
7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
33 12 27 16
A. B. C. D.
49 49 49 49
Câu 11: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
Trang 1/14 - Mã đề thi 132
Trang 141
 n  k ! n!
Ank 
n! n!
Ank  Ank  D. An 
k

A. n! B. k!
C.  n  k  !k !  n  k !
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn  0; 4  là:
8 7 7 13
A. B. C. D.
3 3 6 6
1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
   
 \   k 2 ; k     \   k ; k   
A. 2  B. 2 
C. \ k 2 ; k   D.
 \ k ; k  
Câu 14: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 210 B. 120 C. 126 D. 63
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A. 3! 3
B. C12 C. A123 D. 3
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2 x  y  3  0 thành
đường thẳng d  có phương trình là:
A. 2 x  y  3  0 B. 2 x  y  3  0 C. 2 x  y  3  0 D. 2 x  y  3  0
Câu 17: Giá trị của biểu thức P  1  2C2020
1
 2 2 C2020
2
 23 C2020
3
 ...  2 2020 C2020
2020
bằng:
A. P  32020 B. P  1 C. P  32020 D. P  1
Câu 18: Hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 x 2  4  3 x  là:
7

A. 241920 B. 483840 C. 241920 D. 483840


Câu 19: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
B. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng
 
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
Câu 20: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
273 272 1 1364
A. B. C. D.
1365 273 273 1365

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi)
7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin 2 x  3cos 2 x  .
4
Câu 2. (1.5 điểm)
a) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?

Trang 2/14 - Mã đề thi 132


Trang 142
12
 1
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  3x  3 
 x 

Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: m sin 2 x  12cos 2 x  13

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với

các cạnh SB, SC, DC, BA.


b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 3/14 - Mã đề thi 132


Trang 143
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 209
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành:
R
A. Đường tròn bán kính R  k .R B. Đường tròn bán kính R 
k
R
C. Đường tròn bán kính R  k.R D. Đường tròn bán kính R 
k
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:
    
 \   k ; k    B.  \  k ; k     \ k ; k    \ k 2 ; k  
 2   2  C. D.
A.
Câu 3: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
273 272 1 1364
A. B. C. D.
1365 273 273 1365
Câu 4: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
n!  n  k ! n! n!
Ank  Ank  C. An  Ank 
k

A. k! B. n!  n  k ! D.  n  k  !k !
Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn  0; 4  là:
7 13 7 8
A. B. C. D.
6 6 3 3
Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng
 
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
1
Câu 7: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn  0;3  ?
3
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A. 3 B. 3! C. A123 3
D. C12
Câu 9: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0  4Cn1  Cn2  1 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. n   8;12  B. n  12;15  C. n  15 D. n   5;8
Trang 4/14 - Mã đề thi 132
Trang 144
Câu 10: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 126 B. 63 C. 210 D. 120
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
   
 \   k 2 ; k     \   k ; k   
A. 2  B. 2 
 \ k ; k   D. \ k 2 ; k  
C.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
Câu 14: Hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 x 2  4  3 x  là:
7

A. 241920 B. 483840 C. 241920 D. 483840


Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2 x  y  3  0 thành
đường thẳng d  có phương trình là:
A. 2 x  y  3  0 B. 2 x  y  3  0 C. 2 x  y  3  0 D. 2 x  y  3  0
Câu 16: Giá trị của biểu thức P  1  2C2020
1
 2 2 C2020
2
 23 C2020
3
 ...  2 2020 C2020
2020
bằng:
A. P  32020 B. P  1 C. P  32020 D. P  1

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v  2; 1 biến điểm A  2;4  thành điểm A có
tọa độ là:
A.  3;4  B.  0; 5  C.  4;3 D.  0;5
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là
trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG  (tính theo a )
bằng:
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. B. C. D.
16 32 2 8
3
Câu 19: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để
7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
16 12 27 33
A. B. C. D.
49 49 49 49
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC , CD và SA . Mặt
phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi)
7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin 2 x  3cos 2 x  .
4
Câu 2. (1.5 điểm)
c) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?
Trang 5/14 - Mã đề thi 132
Trang 145
12
 1
d) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  3x  3 
 x 

Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: m sin 2 x  12cos 2 x  13

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với

các cạnh SB, SC, DC, BA.


b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 6/14 - Mã đề thi 132


Trang 146
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 357
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC , CD và SA . Mặt
phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0  4Cn1  Cn2  1 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. n  12;15  B. n   8;12  C. n   5;8 D. n  15
Câu 3: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng
 
D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
Câu 4: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
1364 272 273 1
A. B. C. D.
1365 273 1365 273
Câu 5: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Số
cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 63 B. 120 C. 210 D. 126
1
Câu 6: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn  0;3  ?
3
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A. 3 B. 3! C. A123 D. C12
3

Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn  0; 4  là:
7 13 7 8
A. B. C. D.
3 6 6 3
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
Trang 7/14 - Mã đề thi 132
Trang 147
 
A. \ k 2 ; k    \   k ; k   
B. 2 
 
 \ k ; k    \   k 2 ; k   
C. 2 
D.
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2 x  y  3  0 thành
đường thẳng d  có phương trình là:
A. 2 x  y  3  0 B. 2 x  y  3  0 C. 2 x  y  3  0 D. 2 x  y  3  0
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:
    
 \ k 2 ; k    \   k ; k     \ k ; k   D.  \ k ; k   
A. 2  C.  2 
B.
Câu 13: Hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 x 2  4  3 x  là:
7

A. 241920 B. 483840 C. 241920 D. 483840


Câu 14: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
n! n!  n  k ! n!
Ank  B. An  Ank  Ank 
k

A. k!  n  k ! C. n!
D.  n  k  !k !
Câu 15: Giá trị của biểu thức P  1  2C2020
1
 2 2 C2020
2
 23 C2020
3
 ...  2 2020 C2020
2020
bằng:
A. P  32020 B. P  1 C. P  1 D. P  32020

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v  2; 1 biến điểm A  2;4  thành điểm A có
tọa độ là:
A.  3;4  B.  0; 5  C.  4;3 D.  0;5
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là
trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG  (tính theo a )
bằng:
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. B. C. D.
16 32 2 8
3
Câu 18: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để
7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
16 12 27 33
A. B. C. D.
49 49 49 49
Câu 19: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành:
R
A. Đường tròn bán kính R  B. Đường tròn bán kính R  k.R
k
R
C. Đường tròn bán kính R  k .R D. Đường tròn bán kính R 
k
Câu 20: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi)
7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin 2 x  3cos 2 x  .
4
Câu 2. (1.5 điểm)

Trang 8/14 - Mã đề thi 132


Trang 148
e) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam ?
12
 1
f) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  3x  3 
 x 

Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: m sin 2 x  12cos 2 x  13

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với

các cạnh SB, SC, DC, BA.


b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 9/14 - Mã đề thi 132


Trang 149
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 485
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG  (tính theo a ) bằng:
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. B. C. D.
16 32 2 8
Câu 2: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
n! n!  n  k ! n!
Ank  B. An  Ank  Ank 
k

A. k!  n  k ! C. n!
D.  n  k  !k !
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2 x  y  3  0 thành
đường thẳng d  có phương trình là:
A. 2 x  y  3  0 B. 2 x  y  3  0 C. 2 x  y  3  0 D. 2 x  y  3  0

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v  2; 1 biến điểm A  2;4  thành điểm A có
tọa độ là:
A.  3;4  B.  0; 5  C.  4;3 D.  0;5
Câu 5: Giá trị của biểu thức P  1  2C2020
1
 2 2 C2020
2
 23 C2020
3
 ...  2 2020 C2020
2020
bằng:
A. P  32020 B. P  1 C. P  1 D. P  32020
3
Câu 6: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để
7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
16 12 27 33
A. B. C. D.
49 49 49 49
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn  0; 4  là:
13 7 7 8
A. B. C. D.
6 3 6 3
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
3
A. C12 B. A123 C. 3 D. 3!
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là:
1  cos x
 
A. \ k 2 ; k    \   k ; k   
B. 2 
 
 \ k ; k    \   k 2 ; k   
C. 2 
D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:
    
 \ k ; k    \   k ; k     \ k 2 ; k   D.  \  k ; k   
A.  2  C.  2 
B.
Trang 10/14 - Mã đề thi 132
Trang 150
Câu 11: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
272 1364 273 1
A. B. C. D.
273 1365 1365 273
Câu 12: Hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 x 2  4  3 x  là:
7

A. 241920 B. 483840 C. 241920 D. 483840


Câu 13: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 120 B. 126 C. 63 D. 210
Câu 14: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng
 
D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 16: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0  4Cn1  Cn2  1 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. n  15 B. n   5;8 C. n   8;12  D. n  12;15 
1
Câu 17: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn  0;3  ?
3
A. 6 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 18: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành:
R
A. Đường tròn bán kính R  B. Đường tròn bán kính R  k.R
k
R
C. Đường tròn bán kính R  k .R D. Đường tròn bán kính R 
k
Câu 19: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC , CD và SA . Mặt
phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Tam giác

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi)
7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin 2 x  3cos 2 x  .
4
Câu 2. (1.5 điểm)
g) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?
Trang 11/14 - Mã đề thi 132
Trang 151
12
 1
h) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  3x  3 
 x 

Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: m sin 2 x  12cos 2 x  13

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với

các cạnh SB, SC, DC, BA.


b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 12/14 - Mã đề thi 132


Trang 152
Trang 13/14 - Mã đề thi 132
Trang 153
Trang 14/14 - Mã đề thi 132
Trang 154
Trang 155
Trang 156
Trang 157
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm: 45 phút) Mã đề 114

Phần làm bài của học sinh Điểm

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA

1 6 11 16 21

2 7 12 17 22

3 8 13 18 23
4 9 14 19 24

5 10 15 20 25

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
π
A. sin 2 x + sin x − 6 =0 . B. cos x = .
2
C. cot 2 x − cot x + 5 =0 . D. 2 cos 2 x − cos x − 3 =0 .
Câu 2. Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x .
π
A. T = π . B. T = 0 . C. T = 2π . D. T = .
2
Câu 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (1 − 2x ) .
8

A. 448 . B. 56. C. −56 . D. −448 .


Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3 x − y − 3 = 0 . Phép biến hình có

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I ( 2;3) tỉ số k = −1 và phép tịnh tiến theo vectơ v (1;3) biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’. Viết phương trình đường thẳng d’.
A. 3 x − y + 3 =0. B. 3 x + y + 3 =0. C. 3 x + y − 3 =0. D. 3 x − y − 3 =0.
Câu 5. Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 10; 5 học sinh
khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kỳ thi AMC. Có bao nhiêu
cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10?
A. 50. B. 500. C. 501. D. 502.
Câu 6. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?
A. 25. B. 20. C. 10. D. 50.
Câu 7. Tìm số nghiệm trong khoảng ( −π ; π ) của phương trình sin x = cos 2 x .
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
 π
Câu 8. Tìm tập giá trị của=
hàm số y cos  2019 x −  .
 4
 2 2
A. [ −1;1] . B.  − ;  . C.  − 2; 2  . D. [ −2019; 2019] .
 2 2 
Câu 9. Tính giá trị của tổng T = C2019
1
+ C2019
2
+ C2019
3
... + C2019
2018
.
A. T = 22019 . T 22019 − 2 .
B.= T 22019 − 1 .
C.= D. T = 32019 .

Trang 1/3 - Mã đề 114


Trang 158

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v ( 3; −2 ) biến đường tròn

(C ) : x2 + y 2 − 2 y =
0 thành đường tròn ( C ') . Tìm tọa độ tâm I’ của đường tròn ( C ') .
A. I ' ( 3; −3) . B. I ' ( −3;1) . C. I ' ( 3; −1) . D. I ' ( −3;3) .
Câu 11. Phương trình 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
3 sin x + cos x =
 π 1  π 1
A. sin  x +  = . B. cos  x −  =.
 3 2  3 2
 π 1  π 1
C. sin  x −  =. D. cos  x +  = .
 6 2  6 2
Câu 12. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một
khác nhau.
A. 156. B. 240. C. 180. D. 106.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y = tan x .
π 
A.  \  + kπ | k ∈   . B.  \ {k 2π | k ∈ } .
2 
π 
C.  \ {kπ | k ∈ } . D.  \  + k 2π | k ∈   .
2 
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x sin x . B. y = sin 2 x . C. y = cos 3 x . D. y = 2 x cos 2 x .
 π 3π 
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ;  ?
2 2 
A. y = cos x . B. y = sin x . C. y = cot x . D. y = tan x .
Câu 16. Cho các hình vẽ sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
A. Hình 3. B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1. D. Hình 1 và hình 4.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.

Trang 2/3 - Mã đề 114


Trang 159
Câu 19. Cho hai đường tròn bằng nhau ( I ; R ) và ( I '; R ) với tâm I và I’ phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự
biến ( I ; R ) thành ( I '; R ) ?
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20. Giải phương trình cot x = −1 .
π π
A. x =− + kπ ( k ∈  ) . B. x =− + kπ ( k ∈  ) .
2 4
π
π + kπ ( k ∈  ) .
C. x = + k 2π ( k ∈  ) .
D. x =−
4
Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số sau lớn hơn chữ số trước?
A. C96 . B. A96 . C. A106 . D. C106 .
a 3
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có AB
= BC
= AC
= CD
= DB
= a, AD
= . Gọi M là trung điểm của AB;
2
điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Đường thẳng AO cắt mặt phẳng (MCD) tại G. Tính diện
tích tam giác GAD.
3.a 2 3 3.a 2 3 3.a 2 3.a 2
A. . B. . C. . D. .
32 32 16 16
Câu 23. Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp 12A có 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời
trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi
câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án 15 câu.
15 C25
15 10
.3 C25
15 15
.3 C25
15 10
.3
A. . B. 25
. C. 25
. D. 20
.
425 4 4 4
Câu 24. Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin x − cos x + 8sin x cos x =
1 trên đường tròn
lượng giác.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
10
1 2 
Câu 25. Khai triển đa thức P ( x ) =  + x  = a0 + a1 x + ... + a9 x9 + a10 x10 . Tìm hệ số ak ( 0 ≤ k ≤ 10; k ∈  )
3 3 
lớn nhất trong khai triển trên.
27 7 27 7 26 6 28 8
A. C10 . B. 1 + C10 . C. C10 . D. C10 .
310 310 310 310
------------- HẾT -------------

Trang 3/3 - Mã đề 114


Trang 160
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1. ( 1,5 điểm)
a) Giải phương trình: sin 2 x + 2 3 sin x cos x − cos 2 x =
−2 .
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm: cos 2 x + cos x + m =
m.
Câu 2. (1 điểm)
Ban cán sự lớp 11A trường THPT Kim Liên có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỷ niệm 45 năm
ngày thành lập trường, giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự chương
trình “ 45 NĂM – SEN VÀNG HỘI NGỘ”. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB  CD , AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh
SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD).
AK
b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỷ số .
AM

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11


TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1. ( 1,5 điểm)
a) Giải phương trình: sin 2 x + 2 3 sin x cos x − cos 2 x =
−2 .
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm: cos 2 x + cos x + m =
m.
Câu 2. (1 điểm)
Ban cán sự lớp 11A trường THPT Kim Liên có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỷ niệm 45 năm
ngày thành lập trường, giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự chương
trình “ 45 NĂM – SEN VÀNG HỘI NGỘ”. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB  CD , AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh
SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD).
AK
b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỷ số .
AM
Trang 161
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------

Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D D B A A A B C B A A D B C A B D B A B B D A

Mã đề [262]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D B C A A A B B B B C A B A A B B B B B C A A

Mã đề [351]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C C C A B A B C C C A B A A D A A B B A A A B

Mã đề [436]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B C B A C A B D C B C A B D D A D D A D C A A

Trang 162
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2019 - 2020
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1,5 đ
 0,25
+) Xét cos x  0 . Suy ra x   k , k  không phải là nghiệm
2
a) 
+) Xét cos x  0  x   k , k  , chia hai vế phương trình cho cos2 x ta được:
1 điểm 2 0,25
2 3 
3tan x  2 3 tan x  1  0  tan x    x    k , k  .
3 6 0,5
 2
cos x  u  m
Đặt u  cos x  m , ta có hệ 
2
. Trừ vế theo vế ta được

 u  cos x  m
u   cos x
cos 2 x  u 2  u  cos x  0   u  cos x  cos x  u  1  0   .
u  cos x  1 0,25
* u  cos x  1, ta được m  cos x  cos x  11
b)
3 
0,5 điểm 1  m  cos x   cos x  1
2 khao sat
 m  cos2 x  cos x  1  m   ;3 .
4 
 cos x  0
* u   cos x, ta được m  cos x   cos x   2
m  cos x  cos x
cos x  0

 . Vậy m  0;3 . 0,25
m  cos x  cos x  m  0;2
2 khao sat

Câu 2 1,0
3
Ω  C  165
11
0,25
Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn có cả nam và nữ”.
0,25
TH1: Chọn 1 bạn nam và 2 bạn nữ có C21.C92  72 cách
TH2: Chọn 2 bạn nam và 1 bạn nữ có: C22 .C91  9 cách 0,25
81 27
Suy ra: Ω A  72  9  81  P  A   0,25
165 55
Câu 3 2,5

(Hình vẽ) 0,25


S là điểm chung của (SAB) và (SCD). 0,25
a) AB / /CD ; AB   SAB  ; CD   SCD  0,25
1,0 điểm
Suy ra  SAB    SCD   Sx //AB // CD 0,25

1,0
Xác định được K .
OC 1 AK AO 4 0,5
b) Tính được  .Gọi E là trung điểm của OC suy ra  
1,5 điểm OA 2 AM AE 5

Trang 163
Trang 164
Trang 165
Trang 166
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KSCL LỚP 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12 tháng 01 năm 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 132

Câu 1: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x =
0 trên đường tròn
lượng giác:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos 2 x − 3cosx + 1 =0 thoả mãn điều kiện 0 ≤ x < π là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Cho phương trình cos 2x + cosx = 2 . Khi đặt t = cosx , phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây:
A. 2t 2 − t − 1 =0 . B. 2t 2 + t − 3 =0 . C. 2t 2 + t − 1 =0 . D. 2t 2 − t − 3 =0 .
 π
Câu 4: Tập giá trị của hàm=
số y sin  2x +  là
 2
A. ( −1;1) B. [ −1;1] C.  D.  \ {±1}
Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n là:
n! n! n! n!
A. Ckn = . B. Ckn = . C. A kn = . D. A kn = .
( n − k )! ( n − k )!k! ( n − k )! ( n − k )!k!
Câu 6: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng
A. 2 ; 8 ; 32 B. 3 ; 7 ; 11 ; 16
C. ( u n ) với u n= 4 + 3n D. ( u n ) với v n = n 3

Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: m sin x + 3 − m.cosx =m − 1 có nghiệm là:
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 3 C. −2 ≤ m ≤ 3 D. m ≥ −2

π
Câu 8: Cho phương trình: tan(2x − ) + 3 =
0 , nghiệm của phương trình là:
4
π 3π π π π
A. x =± + kπ, k ∈  B. x = + k2π, k ∈  C. x =
− + k , k ∈  D. x =− + kπ, k ∈ 
14 4 24 2 12

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M ( 2; −3) là ảnh của điểm N ( 3;5 ) qua phép tịnh tiến
 
theo v . Tìm v ?
  5   
A. v = ( −1; −8 ) B. v =  ;1 C. v = (1;8 ) D. v = ( 4;5 ) .
2 

u + u 3 − u 6 =
7
Câu 10: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn:  2 . Công thức số hạng tổng quát của cấp số
 u 4 + u8 =−14

cộng này là:


A. u n = 5 − 2n B. u n= 2 + n C. u=
n 3n + 2 D. u n =−3n + 1

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 167
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn
( C) : ( x + 2) + ( y − 4) =
2 2
36 .
A. Tâm I ( −2; 4 ) , bán kính R = 6 . B. Tâm I ( −2; 4 ) , bán kính R = 36 .
C. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 6 . D. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 6 .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x sin x B. y= x + tan x C. y = sin 3 x D. y= x + cos x
Câu 13: Cho 4 mệnh đề:
số y 2sin x − 1 có tập giá trị là [ −2; 2]
(1): Hàm=
(2): Đồ thị hàm số y = sin x nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng
(3): Hàm số y = cos 2x có chu kì là 4π
(4): Hàm số y = cos x là hàm số chẵn trên 
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông đỏ, 7 bông vàng, 5 bông trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để
tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 2380 B. 14280 C. 1920 D. 4760

Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (1; −2 ) và vuông góc với đường

thẳng có phương trình 3x − y − 2 =0


A. x + 3y − 2 =0 B. 2x − y − 4 =0 C. 3x − y − 5 =0 D. x + 3y + 5 =0

u = 3
Câu 16: Cho dãy số ( u n ) xác định bởi:  1 . Số hạng thứ 7 của dãy bằng:
u=
n 2u n −1 + 3 , ∀n ≥ 2
A. 765 B. 189 C. 381 D. 1533
Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
π 2017
A. tan x = π . B. sin x = . C. cos x = . D. sin x + cos x =
2.
4 2018
tan x
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = :
2sin x + 1
 π π   π 7π π 
A.  \ ± + k2π; + kπ, k ∈   B.  \ − + k2π; + k 2π, + k π, k ∈  
 6 2   6 6 2 
 π 7π π   2π π 
C.  \ − + k2π; + k 2π, + k 2π, k ∈   D.  \  + k2π; + k2π, k ∈  
 6 6 2  3 2 
Câu 19: Phương trình 1 + sin x + cos 2 x + sin 3x − sin 2 x =
0 tương đương với phương trình.
A. cosx ( cosx − sin 2x ) =
0 B. cosx ( cosx + sin 3x ) =
0
C. sinx ( cosx + sin 2x ) =
0 D. cosx ( cosx + sin 2x ) =
0

 π
Câu 20: Đồ thị hàm =
số y sin  x +  đi qua điểm nào sau đây ?
 3
π 1  1  3 π 1
A. N  ; −  B. P  2π;  C. M  π; −  D. Q  ; 
 2 2  2  2   3 2

Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 168
 π
Câu 21: Đồ thị của hàm =số y sin  x −  cắt trục hoành tại những điểm có hoành độ nào?
 4
3π π π
A. x = + k2π, k ∈  B. x =kπ, k ∈  C. x = + k2π, k ∈  D. x = + kπ, k ∈ 
4 4 4
15
 1 
Câu 22: TÝnh hệ số của sè h¹ng chøa x trong khai triÓn  x +
5
 .
 2x 
5005 3003 3003 5005
A. − B. − C. D.
64 32 32 64
Câu 23: Cho cấp số cộng (u n ) có hai số hạng đầu u1 = 2 . Số hạng thứ 2018 là số nào?
−2, u 2 =
A. 560 B. 8066 C. 506 D. 8068
Câu 24: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2 x + 5sin x + 1 lần lượt là:
13 13
A. 5; − B. 9; − C. 9; −1 D. 9; −2
12 12
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A ( −3;5 ) , B (1;3) và đường thẳng d :x − 2y + 1 =0 ,
IA
đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số .
IB
A. 4. B. 3 C. 1. D. 6 .
5
Câu 26: Số nghiệm của bất phương trình C4n −1 − C3n −1 − A 2n − 2 < 0 là:
4
A. 0 B. Vô số C. 5 D. 6
π
Câu 27: x = + k2π, k ∈  là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây:
6
A. 2cosx − 3 =
0 B. 2sin x − 3 =
0 C. 2sin x + 3 =
0 D. 2cosx + 3 =
0
Câu 28: Tổng C22018 + C32018 + C2018
4
2018 bằng :
+ ... + C2018
A. 22018 B. 22018 − 1 C. 22018 − 2019 D. 22018 − 2018
Câu 29: Gieo hai con sóc s¾c cân đối và đồng chất. X¸c suÊt ®Ó tæng số chấm xuất hiện trên hai mÆt của
hai con súc sắc b»ng 7 lµ:
1 1 1 5
A. B. C. D.
18 6 12 36
Câu 30: Cho x và y là các số nguyên thỏa mãn các số x + 6y,5x + 2y,8x + y theo thứ tự lập thành cấp số
5
cộng và các số x − y, y − 1, 2x − 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính tổng =
S 2x + 3y
3
A. −9 B. 6 C. −6 D. 9
Câu 31: Líp 12 cã tám häc sinh giái, líp 11 cã sáu häc sinh giái, líp 10 cã năm häc sinh giái. Chän ngÉu
nhiªn hai trong c¸c häc sinh ®ã. X¸c suÊt ®Ó c¶ hai häc sinh ®ưîc chän tõ cïng mét líp lµ:
55 53 51 59
A. B. C. D.
171 171 171 171
Câu 32: Tính tổng tất các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 2 ( m + 2 ) x 2 + 2m + 3 =0 có bốn

nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.


14 10 12 8
A. B. C. D.
9 9 9 9

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 169
Câu 33: Cho tø diÖn ABCD. Gi¶ sö M thuéc ®o¹n BC và không trùng với B, C. Mét mÆt ph¼ng (α) qua M
song song víi AB vµ CD. ThiÕt diÖn cña (α) vµ h×nh tø diÖn ABCD lµ:
A. H×nh ngò gi¸c B. H×nh thang C. H×nh b×nh hµnh D. H×nh tam gi¸c
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P ( 3; 2 ) , Q ( 4; −1) và đường thẳng
∆ : 2x + y − 3 =0 . Gọi M là điểm thay đổi trên ∆ . Giá trị nhỏ nhất của MP + MQ là :
A. 26 B. 5 2 C. 2 5 D. 10
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(3; −1) tỉ số 2 biến parabol
(P) : y = 2x 2 + 2x − 1 thành parabol có phương trình là ?
A. y =− x 2 + 8x − 3 B. y = x 2 + 8x + 14
C. y = 2x 2 + 4x − 5 D. y= 2x 2 − x + 1
Câu 36: Tø diÖn ABCD cã thÓ xem lµ h×nh chãp tam gi¸c b»ng bao nhiªu c¸ch?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho h×nh lËp phư¬ng ABCD.A’B’C’D’. Cã bao nhiªu đường thẳng chứa c¹nh cña h×nh lËp
phư¬ng chÐo nhau víi đường thẳng chứa ®ưêng chÐo AC’ cña h×nh lËp phư¬ng?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
2018sin x − 2019
Câu 38: Cho hàm số y = , có bao nhiêu giá trị tham số m nguyên
2sin 2 x + ( 2m − 3) cos x + ( 3m − 2 )
thuộc ( −2019; 2019 ) để hàm số xác định với mọi giá trị của x .
A. 2018 B. 2017 C. 2019 D. 4036
Câu 39: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và
nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 1200 B. 600 C. 735 D. 2400
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C ) : ( x − 2m + 1) + ( y + m ) =
2 2
8 và

( C′) : x 2 + y 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4y + 8 + m 2 =0 . Vectơ v nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến ( C )
thành ( C′ ) ?
   
A. v = (1;0 ) . B. v = ( 0;1) . C. v = ( −1; 2 ) . D. v = ( −2;1) .
Câu 41: Cho tø diÖn ABCD đều cã c¹nh b»ng a. Gäi G lµ träng t©m tam gi¸c ABC. C¾t tø diÖn bëi mÆt
ph¼ng (GCD) th× diÖn tÝch cña thiÕt diÖn lµ:
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. B. C. D.
6 4 2 4
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao của AM’
với (A’BC) là :
A. Giao của AM’ với B’C’ B. Giao của AM’ với BC
C. Giao của AM’ với A’C D. Giao của AM’ và A’M
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm S

O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm
của AC và MN .Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn K

cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao của KN với SO A
B

B. E là giao của KH với SO O


H N

C. E là giao của MN với SO D


M C

D. E là giao của KM với SO

Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 170
Câu 44: Cho phương trình ( 2sinx − 1)( 2cos2x + 2sinx + m ) =−
3 4cos 2 x . Có bao nhiêu giá trị tham số m
nguyên thuộc ( −7; 2 ) để phương trình có đúng hai nghiệm trên [ 0; π]
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
cos x(1 − 2sin x)
Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình = 3 trên [ 0;101] bằng.
2 cos 2 x − sin x − 1
808π 2019π 475π 2018π
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 46: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD. Gäi Bx, Cy, Dz lÇn lưît lµ c¸c ®ưêng th¼ng ®i qua B, C, D vµ song
song víi nhau. Mét mÆt ph¼ng (α) ®i qua A c¾t Bx, Cy, Dz lÇn lưît t¹i B’, C’, D’ víi BB’ = 4, CC’ = 6.
Khi ®ã DD’ b»ng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
= u 1,= u2 3
Câu 47: Cho dãy số ( u n ) xác định bởi:  1 . Tính tổng 2019 số hạng đầu tiên của
 n
u = u n −1 − u n −2 , ∀n ≥ 3
dãy số đó. Đáp số của bài toán là:
A. 4 B. 2018 C. 2019 D. 6
Câu 48: Có hai hộp mỗi hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một
quả cầu. Tính xác suất để tích số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 6:
120 159 153 162
A. B. C. D.
400 400 400 400

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau 3
m + 5 3 m + 5cos2x =
cos2x có
nghiệm ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 50: Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường
vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có
vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường OE 150m và cách đường
Ox 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường
thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là
150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường
với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con
đường là bao nhiêu ?
A. 3 tỷ đồng. B. 2, 178 tỷ đồng.
C. 2,0987 tỷ đồng. D. 2,0963 tỷ đồng.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 171
ĐÁP ÁN TOÁN KÌ THI KSCL KÌ I NĂM 2018 - 2019

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
132 209 357 485 189 253 396 435
1 D D B D D C D B
2 A C B C C C B A
3 B D C B D A A B
4 B C C D A D B A
5 C C A B B A A B
6 C C D B A B D B
7 C A B D B B A C
8 C B C A A C A B
9 A A B D A D A D
10 A A D A C B C D
11 A D D A C A C C
12 A B A D A D D B
13 B D C D C D C C
14 A B D D C D C A
15 D A D C B C D C
16 C C A A C C C A
17 D B A A C A D D
18 B D B B A A B B
19 D D A B D B D B
20 C A B C C B B C
21 D B A B A D B B
22 C C B D D D C B
23 B B A D B C B A
24 B A D B C B A C
25 B B B C B A C C
26 D B D A A D D D
27 A C C D D B A D
28 C B C B B C B B
29 B A C B C C A A
30 A A B C C D C B
31 B C D D A C D A
32 A D C B D A D D
33 C D D B D A D B
34 A D A C D D B C
35 B D A C D B D D
36 C A B C B B B D
37 A B C A B D C C
38 B C A A A D B B
39 D A D A D C C B
40 A A B A D B B C
41 D B C B B D D D
42 D A A B B A A D
43 B C C C A C B A
44 C C C C C B A C
45 A A D D D A C D

Trang 172
46 C D A C B A D A
47 D A D A A B B C
48 C D B C B B A A
49 D B A A B D A B
50 B C A B A A D D

Trang 173
Trang 174
Trang 175
Trang 176
Trang 177
Trang 178
Trang 179
Trang 180
Trang 181
Trang 182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN
MÔN: TOÁN LỚP 11
Mã đề: T11-01
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(đề chính thức)
Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

n 1 + ( −1)  . Số hạng u7 bằng


n
Câu 1. Cho dãy số (un ) với u=
n  
A. −14. B. 14. C. 0. D. 7.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) =


2 2
9 tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ
thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 900 . Tính độ dài đoạn MM’.
A. MM ' = 2 13. B. MM ' = 2 5. C. MM ' = 3 2. D. MM ' = 2 3.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. 2, 4, 6, 8,.... B. 1, − 3, 9, − 27,.... C. 81, 27, 9, 3,.... D. 1, 2, 4, 8,....
Câu 4. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a chéo nhau. B. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b song song với a.
C. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a cắt nhau. D. ( P) và đường thẳng a không có điểm chung.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam
giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng
A. 0,5 B. 2. C. −0,5 D. −2
Câu 6. Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính n(Ω).
A. n(Ω) =120. B. n(Ω) =165. C. n(Ω) =100. D. n(Ω) =330.
Câu 7. Cấp số cộng (un ) có số hạng u4 = 2 và số hạng u5 = 8 . Công sai d bằng

A. 6. B. 4. C. −6. D. 10.

Câu 8. Các công thức nghiệm của phương trình cosx = cos là
3
2π π 2π π
A. x =+ k 2π ; x = + k 2π , k ∈ . B. x = + kπ ; x =+ kπ , k ∈ .
3 3 3 3
2π 2π
C. x = ± + kπ , k ∈ . D. x = ± + k 2π , k ∈ .
3 3
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. G ∈ ( ABC ) . B. A ∉ ( BGC ) . C. ( AGB ) ≡ ( BGC ) . D. BG ⊂ ( BGC ) .

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x cot x . B. y = x tan x . C. y = x sin x . D. y = xcosx .
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 5π . B. 3sin x = π . C. 4 cos x = π . D. cot 2=
x 3 + 1.

Mã đề T11- 01 Trang 1/2 - https://toanmath.com/


Trang 183
Câu 13. Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2
tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là
A. 156. B. 36. C. 24. D. 78.
Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số
chẵn”. Tính P( A).
1 5 2 1
A. P ( A ) = . B. P ( A ) = . C. P ( A ) = . D. P ( A ) = .
2 6 3 3

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A ( −2;7 ) thành điểm B (1; −5 ) . Tọa độ

của v là
A. ( 3; −12 ) . B. ( −2; −35 ) . C. (1; −2 ) . D. ( −3;12 ) .

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?


A. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc. B. Phép vị tự tỉ số k > 0 là phép đồng dạng tỉ số k.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
Câu 17. Phương trình cos 7 x.cos x = cos 5 x.cos 3 x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin 2 x = 0. B. cos 2 x = 0. C. sin 4 x = 0. D. cos 4 x = 0.
Câu 18. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một
bông) là
A. 35. B. 6. C. 5040. D. 210.

Câu 19. Từ khai triển ( 3 x − 4 ) thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính S .
5

A. S = −32. B. S = −1. C. S = 32. D. S = 1.


1
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x
 π  π  π π 
A.  \ k , k ∈   . B.  \ {kπ , k ∈ } . C.  \  + kπ , k ∈   . D.  \  + k , k ∈   .
 2  4  4 2 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
cos2 x − 1
Câu 1.1. Tìm miền xác định của hàm số f ( x) = .
cos ( 2 x − 1)
Câu 1.2. Giải phương trình lượng giác 3 sin 2 x − cos2 x = 1.
Câu 1.3. Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh.
Bài 2 (2,0 điểm)
Câu 2.1. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3, u2 = −6 . Tính u9 .
Câu 2.2. Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại
sách nói trên.
Câu 2.3. Cho cấp số cộng (un ) , gọi S n = u1 + u2 + ..... + un −1 + un . Chứng minh rằng 2 ( S3n − S n ) =
S4 n .
Bài 3 (2,0 điểm)
Câu 3.1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) =
2 2
16. Viết

phương trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ =
v ( 2; −1) .
Câu 3.2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD và AB > CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: ( SAB ) và ( SCD), ( SAD) và ( SBC ).
b) Giả sử AB = 3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường
SA
thẳng SA với mặt phẳng ( MBC ) và tính tỉ số .
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------

Mã đề T11- 01 Trang 2/2 - https://toanmath.com/


Trang 184
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018–2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, ĐÀ NẴNG

I). ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 C C A C B D A D B D B B D A A C C D B A
01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 D D C B D C C A A C A C B B D B A D B A
02
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 C B D C B A C A D A D B B D A C C D A B
03
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 B A A B A D D C D A C B D A D C B C C B
04

II). TỰ LUẬN
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 2,0 đ
1.1 cos2 x − 1
Câu 1.1 Tìm miền xác định của hàm số f ( x) = . (0.75)
(0,75) cos ( 2 x − 1)
• cos ( 2 x − 1) ≠ 0 0,25

π 1 π π 0,25
⇔ 2x −1 ≠ + kπ ⇔ x ≠ + + k.
• 2 4 2 2
π 1 kπ 
D \
• = + + , k ∈ 
4 2 2  0,25
1.2 Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 1. (0.75)
3 sin 2 x − cos2 x =
(0,75) 3 1 1
PT ⇔ sin 2 x − cos2 x = 0,25
2 2 2
 π π 0,25
⇔ sin  2 x −  = sin
 6 6
 π π  π
 2 x − 6 = 6 + k 2π  x= 6
+ kπ
⇔ ⇔ (khong can ghi k ∈ Z )
 2 x − π = 5π + k 2π  x= π 0,25
+ kπ
 6 6  2
1.3 Câu 1.3 Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh. (0. 5)
(0,5) Số đoạn thẳng tạo thành từ 15 đỉnh của đa giác lồi là C152 = 105. 0,25

0,25
• Vì đa giác có 15 cạnh nên suy ra số đường chéo là C152 − 15 =
90 đường chéo

Trang 185
Bài 2. 2,0 đ
2.1 Câu 2.1 Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3, u2 = −6 . Tìm u9 . (0.5)
(0,5) u1 =3, u2 =−6 ⇒ q =−2 0,25

u9 = u1q8 = 3. ( −2 ) = 768
8
0,25
2.2 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
(1,0) nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn
có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)
n ( Ω ) =C184 0,25
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
n ( A ) = C72C61C51 + C71C62C51 + C71C61C52
0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
n ( A ) 35
( A) =
P=
n ( Ω ) 68 0,25
2.3 Câu 2.3 Cho cấp số cộng (un ) , gọi S n = u1 + u2 + ..... + un −1 + un . Chứng minh rằng
(0,5) S 4 n . (0.5)
2 ( S3 n − S n ) =
Gọi d là công sai của CSC thì
 3n [ 2u1 + (3n − 1)d ] n [ 2u1 + (3 − 1)d ] 
2 ( S3 n − S n ) 2 
= −  0,25
 2 2 
 4nu1 + (8n 2 − 2n)d   2u + (4n − 1)d  0,25
2 =  4=
n 1  S 4 n (dpcm)
 2   2 
Bài 3 2,0 điểm
3.1 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) =
2 2
16. Viết phương
(0,75) 
v ( 2; −1) . (0.75)
trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ =
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
 x '= 2 + x 0,25

 y ' =−1 + y
 x= x '− 2
⇒ Thay vào phương trình của (C), có
 y= y '+ 1
( x '− 2 − 1) + ( y '+ 1 + 3) =16 ⇔ ( x '− 3) + ( y '+ 4 ) =16
2 2 2 2
0,25
Phương trình của ( C ') ( x − 3) + ( y + 4 ) =
2
16.
2
0,25
=======
==============================================================
(*) Cách khác: ( C ) có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) (0,25đ)
( C ') có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo
 x ' = 2 +1 = 3
v= ( 2; −1) ⇒  I '(3; −4) (0,25đ)
 y ' =−1 + (−3) =−4

16. (0, 25đ)


Phương trình ( C ') : ( x − 3) + ( y + 4 ) =
2 2

Trang 186
3. 2 S

(1,25)

A B 0,25

D C

0,5
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)
( SAB ) ∩ ( SCD ) =
Sx / / AB / / CD 0,25

( SAD ) ∩ ( SBC ) =
SI với= I AD ∩ BC 0,25
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H
= SA ∩ ( MBC ) . 0,25
============================================================== =======
S

M
A
B

0,25
D C

ID DC 1 AD 2
Cách 1. Ta có = =⇒ =
IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / / IH ( K ∈ SA ) thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS
AK AD 2 AK SA
Mà = =⇒ 2 AK =
=⇒ 2 KH ⇒ = 4.
AH AI 3 KH SH
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) =======
Cách 2.
S

M
A
B

D C

1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM = SA
2
JM IJ 2 2 SA 4 SA
= = ⇒ JM = AH . Suy ra =⇒ = 4
AH IA 3 3 AH 3 SH
0,25
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm)
Ghi chú: Cách giải đúng nhưng khác với HD chấm thì GK cho điểm tương ứng với các ý trong HD chấm
Sau khi chấm xong, điểm toàn bài làm tròn đến 1 chữ số thập phân

Trang 187
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Cho 0  k  n; k  , n  *. Số tổ hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công thức nào
sau đây ?
n! n! n!
A. . B. k !. C. . D. .
( n  k )! k! k !(n  k )!
1
Câu 2. Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;2  ?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x.
A. D  \ k , k  . B. D  \   k 2 , k  .
2 

C. D  . D. D  \   k , k  .
2 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M  3; 3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo vectơ v   1;3 .
A. M '  4; 6  . B. M '  4;0  . C. M '  2;0  . D. M '  2; 6  .
Câu 5. Một hộp đựng 10 viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ ?
A. 120. B. 60. C. 720. D. 36.
Câu 6. Trong mặt phẳng, đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q 0 . Mệnh đề
 A,90 
nào sau đây đúng ?
A. d ' song song với d . B. d ' trùng với d .
C. d ' song song hoặc trùng với d . D. d ' vuông góc với d .
3
Câu 7. Cho  ABC vuông tại A , AB  6, AC  8 . Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành B , biến
2
C thành C . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp  AB ' C '.
15
A. R  5. B. R  9. C. R  . D. R  12.
2
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên tập xác định của nó.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 10. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một
khác nhau và số đó chia hết cho 5 ?
A. 84 số. B. 78 số. C. 42 số. D. 112 số.
Trang 188 Trang 1/2 – Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm
của CD, CB, SA. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. BD//(MNK). B. SB//(MNK). C. SC//(MNK). D. SD//(MNK).
1
Câu 12. Cho A, B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là ,
2
1
xác suất xảy ra biến cố B là . Xác suất để xảy ra biến cố A và B là
4
1 3 1 7
A. P( A.B )  . B. P( A.B )  . C. P( A.B )  . D. P( A.B )  .
8 4 4 8
Câu 13. Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm
5 học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết
nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính
xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ,
đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
41 75 207 13
A. . B. . C. . D. .
392 196 784 56
Câu 14. Phương trình 3sin 2 x  cos2 x  1  0 có tất cả các nghiệm là:
2 2
A. x  k và x   k 2  k   . B. x  k và x   k  k   .
3 3
   
C. x    k và x   k  k  . D. x   k và x   k  k  .
6 2 6 2
12
 2 
Câu 15. Trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức  x  2  (với x khác 0 ), tìm hệ số của số
 x 
hạng chứa x 3 .
3 4 4 4 3 3
A. C12 . B. C12 2. C. C12 . D. C12 2.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3
a) cos x  . b) cos 2 x  sin x  2  0.
2
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và
AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).
Câu 3 (1,0 điểm). Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình
tiêu biểu gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước
khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu giao lưu
cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau.

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 189 Trang 2/2 – Mã đề 101 - https://toanmath.com/


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1. D 1. B 1. D 1. D 1. B 1. D 1. D 1. D 1. B 1. B 1. A 1. B
2. C 2. D 2. B 2. A 2. B 2. B 2. B 2. A 2. B 2. B 2. A 2. C
3. D 3. A 3. B 3. B 3. A 3. A 3. A 3. C 3. C 3. D 3. B 3. A
4. C 4. A 4. A 4. C 4. C 4. D 4. D 4. B 4. B 4. A 4. C 4. D
5. B 5. D 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A
6. D 6. A 6. C 6. D 6. D 6. B 6. D 6. A 6. D 6. B 6. A 6. C
7. C 7. C 7. A 7. A 7. A 7. D 7. A 7. A 7. C 7. C 7. D 7. A
8. A 8. A 8. A 8. D 8. A 8. C 8. C 8. D 8. A 8. A 8. B 8. C
9. C 9. D 9. B 9. B 9. B 9. B 9. B 9. C 9. A 9. C 9. A 9. B
10. B 10. B 10. C 10. A 10. C 10. C 10. A 10. C 10. B 10. D 10. B 10. A
11. A 11. B 11. B 11. C 11. D 11. A 11. C 11. B 11. D 11. C 11. C 11. D
12. A 12. C 12. D 12. C 12. D 12. A 12. D 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. D 13. C 13. D 13. B 13. A 13. C 13. B 13. D 13. C 13. D 13. C 13. B
14. B 14. D 14. A 14. D 14. C 14. A 14. A 14. B 14. A 14. B 14. D 14. D
15. D 15. A 15. D 15. C 15. A 15. B 15. D 15. A 15. B 15. C 15. D 15. D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1. C 1. A 1. B 1. C 1. D 1. B 1. A 1. B 1. A 1. B 1. C 1. A
2. B 2. D 2. C 2. A 2. C 2. B 2. C 2. D 2. B 2. B 2. D 2. B
3. B 3. C 3. C 3. D 3. B 3. D 3. C 3. B 3. B 3. D 3. D 3. A
4. B 4. C 4. B 4. C 4. D 4. A 4. C 4. C 4. C 4. D 4. A 4. B
5. C 5. B 5. D 5. D 5. B 5. B 5. D 5. D 5. C 5. C 5. A 5. D
6. C 6. B 6. D 6. C 6. D 6. D 6. B 6. A 6. A 6. D 6. C 6. B
7. A 7. A 7. A 7. D 7. B 7. C 7. B 7. A 7. C 7. C 7. C 7. D
8. D 8. D 8. A 8. B 8. A 8. C 8. C 8. C 8. D 8. C 8. B 8. D
9. D 9. B 9. C 9. C 9. D 9. A 9. B 9. D 9. D 9. C 9. D 9. C
10. D 10. B 10. D 10. B 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D 10. B 10. D 10. A
11. D 11. A 11. C 11. B 11. A 11. D 11. A 11. B 11. B 11. C 11. B 11. C
12. B 12. C 12. B 12. B 12. D 12. C 12. A 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. A 13. A 13. A 13. A 13. C 13. D 13. D 13. A 13. B 13. A 13. B 13. A
14. A 14. C 14. D 14. C 14. C 14. A 14. D 14. C 14. D 14. A 14. A 14. D
15. A 15. D 15. A 15. A 15. C 15. A 15. B 15. C 15. D 15. A 15. A 15. A

Trang 190
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122

Câu 1 (2,0 điểm)


3
Giải các phương trình sau: a) cos x  . b) cos2 x  sinx  2  0 .
2
a) 3 
cos x   cos x  cos 0,25
2 6
 
1,0  x   k.2
 6
điểm (với k  ).
 x     k.2 0,75
 6
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  sinx  2  0  2sin2 x  sinx  3  0 0,25
sin x  1
 0,25
sin x  3
1,0  2
điểm
3
sin x  (vô nghiệm) 0,25
2

sin x  1  x    k.2 (với k  ). 0,25
2
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 1/12

Trang 191
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và
(2,0điểm). AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và
SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AB  2CD) thì không
chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB  (SAB)
CD  (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
+ (AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25

Trang 2/12

Trang 192
c.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC.Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
BG 2
Ta có G là trọng tâm SBC   (1)
BE 3
AB OB BO 2
AB / /CD   2  (2)
CD OD BD 3
BG BO
Từ (1) và (2)    OG / / DE
BE BD 0,25
OG   SCD , DE   SCD  OG / /  SCD.
(Học sinh không chứng minh mà công nhận 0,25
BO 2
 thì không chấm)
BD 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu gồm
11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có 2 cầu
thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước
khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội hình
tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác
nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 3/12

Trang 193
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C4  6 cách.
2

 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.


Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có: C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Trang 4/12

Trang 194
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123

Câu 1 (2,0 điểm)


3
Giải các phương trình sau: a) sin x  . b) cos2x  cos x  2  0.
2
a) 3 
sin x   sin x  sin 0,25
2 3
 
1,0  x   k.2
 3
điểm (với k  ).
 x  2  k.2 0,75
 3
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  cos x  2  0  2cos2 x  cos x  3  0 0,25
cos x  1
 0,25
cos x   3
1,0  2
điểm
3
cos x   (vô nghiệm) 0,25
2
cos x  1  x  k.2 (với k  ). 0,25
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 5/12

Trang 195
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD
(2,0điểm). và CD = 2AB, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SA và SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SAB).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (CD  2AB) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB  (SAB)
CD  (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
Trong mặt phẳng (SAC), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(DMN) ∩ (SBD)= DI 0,25
Trong mặt phẳng (SBD), kẻ DI cắt SB tại K. Suy ra K = SB∩(DMN). 0,25

Trang 6/12

Trang 196
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SAB).
Gọi E là trung điểm SB.
CG 2
Ta có G là trọng tâm SBC   (1)
CE 3
AB OA 1 CO 2
AB / /CD      (2)
CD OC 2 CA 3
CG CO
Từ (1) và (2)    OG / / AE 0,25
CE CA
OG   SAB  , AE   SAB   OG / /  SAB . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
CO 2
 thì không chấm)
CA 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu
gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo
trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội
hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển
khác nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 7/12

Trang 197
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42  6 cách.
 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Trang 8/12

Trang 198
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124
Câu 1 (2,0 điểm)
2
Giải các phương trình sau: a) sin x  . b) cos2x  cos x  2  0.
2
a) 2 
sin x   sin x  sin 0,25
2 4
 
1,0  x   k.2
 4
điểm (với k  ).
 x  3  k.2 0,75
 4
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  cos x  2  0  2cos2 x  cos x  3  0 0,25
cos x  1
 0,25
cos x  3
1,0  2
điểm
3
cos x  (vô nghiệm) 0,25
2
cos x  1  x    k.2 (với k  ). 0,25
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 9/12

Trang 199
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AD song song với BC
(2,0điểm). và AD = 2BC, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SCD. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SBC).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AD  2BC) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAD) ∩ (SBC) (1) 0,25
Lại có : AD  (SAD)
BC  (SBC)
AD//BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AD và BC. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AD  (SAD), BC  (SBC) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25

Trang 10/12

Trang 200
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
DG 2
Ta có G là trọng tâm SCD   (1)
DE 3
AD OD DO 2
AD / / BC   2  (2)
BC OB DB 3
DG DO
Từ (1) và (2)    OG / / BE 0,25
DE DB
OG   SBC  , BE   SBC   OG / /  SBC . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
DO 2
 thì không chấm)
DB 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu
gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo
trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội
hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển
khác nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 11/12

Trang 201
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42  6 cách.
 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Ghi chú: Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

--------------------------------Hết--------------------------------

Trang 12/12

Trang 202
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 11
(Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 0) . Tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O góc quay 900 là
A. B (3; 0) . B. B (0;3) . C. B (3;0) . D. B (0; 3) .
2
Câu 2: Số tự nhiên n thỏa mãn An  210 là
A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
0 2018 1 2017 2 2 2016 3 2017 2018
Câu 3: Tổng S  C2017 3 2  C2017 3 2  C2017 3 2  ...  C2017 3.2 bằng
2017 2018 2017 2018
A. 5 B. 6.5 C. 6.5 D. 5
Câu 4: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy ra 4 viên
bi có đủ 3 màu bằng
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 3 4 3
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y  tan x là
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k   .
2 
 
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k 2 , k   .
2 

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v  ( 1;3) và điểm A(2;3) . Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh

của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B (1;0) B. B (1;6) C. B (3;0) D. B (3;6)

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình tan 2 x  tan là
3
    
A. x   k . B. x   k 2 . C. x   k . D. x   k .
3 6 6 2 6
Câu 8: Công thức nghiệm của phương trình cos x  cos  là
 x    k  x    k2  x    k  x    k2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x    k   x    k2  x      k  x      k 2
Câu 9: Hệ số của x 4 trong khai triển (2 x  1)11 bằng
A. 42240 B. 42240 C. 5280 D. 5280
6
 2
Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   là
 x
4 4 2 4
A. 2 C6 B. 2 C6 C. 22 C62 D. 24 C62
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  5cos x  3  0 là
     
   x   k 2  x   k 2  x   k 2
x    k 2 3 6 3
A.  3 B.  . C.  . D.  .
  2    
 x   arccos(3)  k 2 
x  k 2

x    k 2

x    k 2
3 6 3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5sin 2 x  m cos 2 x  2m  1 có
nghiệm ?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
2
Câu 13: Phương trình 3  4cos x  0 tương đương với phương trình nào sau đây ?

Trang 1/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


Trang 203
1 1 1 1
A. cos 2 x . B. sin 2 x  . C. cos 2 x   . D. sin 2 x   .
2 2 2 2
Câu 14: Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) là
A. un  u1  (n  1)d B. un  u1q n 1
1  qn n
C. Sn  u1 , (q  1) D. S n   2u1  (n  1)d 
1 q 2
Câu 15: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó?
A. Có một. B. Không có. C. Có hai. D. Vô số.
Câu 16: Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên, 0  k  n , n   * ) là
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Ank  .
(n  k )! k !(n  k )! (n  k )! k !(n  k )!
  
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 tan x  2cot x  3  0 trong khoảng   ;   là
 2 
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và (ABN) là
A. đường thẳng MN.
B. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD) .
C. đường thẳng BM
D. đường thẳng BH (H là trực tâm tam giác ACD).
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) . Tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép vị tự tâm
O tỷ số 2 là
A. B (4; 6) B. B (4; 6) C. B (4; 6) D. B ( 4; 6)
Câu 20: Tổ 1 của lớp 11A có 12 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên 7
bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong 7 bạn được chọn phải có bạn An. Hỏi GVCN có bao nhiêu
cách chọn ?
A. 924. B. 792. C. 462. D. 330.
Câu 21: Giải bóng đá AFF Suzuki Cup 2018 có 10 đội bóng của 10 quốc gia Đông Nam Á tham gia. Ban
tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 2 bảng đấu A, B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội Việt
Nam không nằm cùng bảng Thái Lan, đồng thời Malaysia không cùng bảng với Philipines bằng
10 10 20 5
A. B. C. D.
21 63 63 63
2
Câu 22: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: cos x  sin x  m  0 ?
1 5 5 1
A.   m  1 B. m   C.   m  1 D.   m  1
4 4 4 4
   
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình sin  5 x    cos  2 x   trên [0;5 ] bằng
 3  3
1139 515 1075 593
A. B. C. D.
18 6 12 9
3
Câu 24: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  trong khoảng (0;  ) là
2
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 8 ?
A. 5 B. 120 C. 24 D. 625
Câu 26: Một lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách để chọn được 4 học sinh vào 4 chức vụ khác nhau: bí
thư, lớp trưởng, lớp phó và thủ quỹ (không kiêm nhiệm, ai cũng có khả năng được chọn) ?
A. 52360 B. 1256460 C. 52630 D. 1256640
8
Câu 27: Số hạng thứ 4 trong khai triển  x 2  1 (trong khai triển số mũ của x giảm dần) bằng
8 8 10 10
A. 70 x . B. 70x . C. 56x . D. 56 x .
Trang 2/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/
Trang 204
 
Câu 28: Cho điểm A  2;  5 và u   1;3 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u là
A.  3;  8  . B. 1;  2  . C.  1; 2  . D.  3;8  .
Câu 29: Có 16 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì đều gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có bao nhiêu trận đấu tất cả ?
A. 240. B. 121. C. 120. D. 136.
Câu 30: Đa giác đều 12 cạnh có tất cả bao nhiêu đường chéo ?
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC, gọi M, N, H lần lượt là các S
điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi
O =AN  BM và K = NH  (SBM) ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau H
đây là khẳng định đúng ?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB. M C
A
C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM. O
D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM. N
 
Câu 32: Tập xác định của hàm số y  tan  x   là: B
 3

 
   
A.  \   k ; k   B.  \ k ; k  

6
 

  3 
    
C.  \   k  D.  \    k ; k   
2   6 
Câu 33: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y  cot 4 x B. y  x.cos x C. y  sin 2 x D. y  x sin 2 x
n
Câu 34: Cho dãy số (un ) , biết un  n . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3
4 1 1 1
A. u5  B. u4  C. u5  D. u3 
3 81 3 9
Câu 35: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chẵn bằng
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 6 3 3
Câu 36: Gieo đồng tiền xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít
nhất một lần bằng F E
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 1200 A O D

biến điểm A thành điểm nào sau đây?


A. E. B. C. C. B. D. F . B C
Câu 38: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ( un ), biết u5  20 và u7  30 là
A. u1  0, d  2 B. u1  1, d  5 C. u1  0, d  6 D. u1  0, d  5
Câu 39: Bạn Đông có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc (đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử
“Đầu tiên bạn Đông gieo đồng tiền, sau đó bạn Xuân gieo con súc sắc”. Không gian mẫu  của phép thử
trên là
A.   S ,N ,1,2,3,4,5,6 .
B.   1S ,2 S ,3S ,4 S,5 S,6 S ,N 1,N 2 ,N 3,N 4,N 5,N 6 .
C.    N 1,S 2 ,N 3,S 4 ,N 5,S 6 .
D.   S1,S 2 ,S 3,S 4,S 5,S 6,N 1,N 2 ,N 3,N 4 ,N 5,N 6 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại O và E là trung điểm của
SA (như hình vẽ). Khẳng định nào sai?
A. SD và AB chéo nhau. B. SO và EC cắt nhau.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/
Trang 205
C. SC và ED chéo nhau. D. SB và EC cắt nhau.
Câu 41: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân (un ) biết u1  2 và q  2 bằng
A. S10  2046 B. S10  1024 C. S10  2048 D. S10  1023
u1  2
Câu 42: Số hạng tổng quát của dãy số (un ) , biết  là
un1  un  2
A. un   n  1 B. un  2n  4 C. un  n  4 D. un  2n
Câu 43: Có 4 bông hoa ly, 6 bông hoa hướng dương. Số cách chọn ngẫu nhiên 3 bông mà có ít nhất 1
bông hoa hướng dương bằng
A. 696 B. 116 C. 720 D. 120
Câu 44: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và song song với b ?
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (IBC) là
A. tam giác IBC. B. hình thang IBCJ (J là trung điểm của SD).
C. hình thang IGBC (G là trung điểm của SB). D. tứ giác IBCD.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD . Điểm C ' nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  ABC   là một đa giác có bao nhiêu cạnh ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47: Bạn Giang có 10 quyển sách giáo khoa khác nhau và 8 quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn
Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn Giang
có bao nhiêu cách tặng ?
A. 8. B. 10. C. 18. D. 80.
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, gọi điểm M và N lần lượt trên AB và AD A

sao cho MN cắt BD tại I (như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt M
phẳng nào sau đây ?
N
A.  BCD  . B.  CMN  .
B
I
C.  ABD  . D.  ACD  . D

Câu 49: Hàm số y  2  3cos x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là n . Giá trị biểu thức
T  M  2n bằng
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 50 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian?
A
C A
C

B B
D D
A
A
D B
C D
B C

A. B. C. D.
----------- HẾT ---------

Họ và tên thí sinh:...................................................................................... SBD:.........................


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


Trang 206
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HK1

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49
A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


Trang 207
Trang 208
Trang 209
Trang 210
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A TOÁN 11 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.............................................................................


Số báo danh:....................................Lớp:...................................... Mã đề thi 112

Câu 1: Lớp 11A4 có 40 học sinh, gồm 20 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách xếp lớp 11A1 thành hai hàng
, một hàng nam và một hàng nữ trong giờ chào cờ ?
C. 2.  20!
2
A. 40! B. A 20
40
D. C 20
40

u  1
Câu 2: Cho dãy số  u n  có  1 . Tính u 20
u
 n 1  u n
 2n  2
A. 380 B. 381 C. 379 D. 419
sin 4x
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  0 được biểu diễn đúng trong hình nào sau đây
cos 2x  1

A. B. C. D.
Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là một phép dời hình
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục .
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự đối nhau.
Câu 5: Điều kiện của m để phương trình 3 sinx cosx 1  m có nghiệm là ?
A. 3  m  1 B. 1  m  3 C. 2  m  2 D. 3  m  1
Câu 6: Cho hình chóp có số mặt bằng 10, hỏi số cạnh của nó là bao nhiêu
A. 18 B. 20 C. 10 D. 22
Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin 3x  sinx trên  2π;π 
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
n 1
Câu 8: Cho dãy số  u n  có u n 1 
8
. Số là số hạng thứ mấy của dãy số ?
2n  1 15
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 9: Trong một phép thử có không gian mẫu Ω có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu biến cố có xác suất
  0;1
A. 1023 B. 1022 C. 512 D. 256
Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11.
A. 1023 B. 2047 C. 8191 D. 4095
Câu 11: Hình tam giác ABC có A 1;1 , B  2, 3 ,C  0; 4  . Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của
tam giác ABC ?
A. x  3y  2  0 B. Không có trục đối xứng
C. x  3y  7  0 D. x  3y  7  0
Câu 12: Tìm tổng các hệ số trong khai triển  2  3x 
2018

A. -1 B. 1 C. 0 D. 2018
Trang 1/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/
Trang 211
Câu 13: Trong các dãy số sau , dãy số nào tăng
1 n5 1 2n  1
A. u n  n B. u n  C. u n  D. u n 
2 3n  1 n n 1
Câu 14: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau
Câu 15: Cho dãy số  u n  có Sn  u1  u2  ...  un  n 2  4n
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.  u n  là một cấp số cộng có công sai d  3
B.  u n  là một cấp số cộng có công sai d  2
C.  u n  là một cấp số cộng có u10  25
D.  u n  là một cấp số cộng có u10  21
Câu 16: Phương trình cos 2x  2sin x  m  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. 2, 5  m  10 B. 2  m  10 C. 2, 5  m  2 D. m  2, 5
Câu 17: Trong một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω , hai biến cố A và B thỏa mãn
A  B  Ω và A  B   khi và chỉ khi A và B là hai biến cố có quan hệ ?
A. A và B xung khắc B. A và B đối nhau
C. A và B đối nhau D. A và B độc lập
Câu 18: Phần đồ thị của hàm số y  sin x trên đoạn  2π; 4π  có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 19: Dãy số un  sin n  3 cos n bị chặn trên bởi số nào


A. 3 B. 2
C. 1 D. Không bị chặn trên
Câu 20: Bạn An lấy ngẫu nhiên 3 số khác nhau thuộc 1; 2; 3;...; 9 rồi viết thành một số có 3 chữ số.
Tính xác suất bạn An viết được một số chia hết cho 3?
1 1 1 5
A. B. C. D.
21 3 28 56
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm I  2;1 , góc quay 900 và A,B đối
xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD.
A. 40 B. 5 C. 25 D. 20
Câu 22: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển  x  2   x  1
4 5

A. 56 B. 76 C. 74 D. 67
Câu 23: Ngày nhỏ, trẻ con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét một hình chữ nhật trên một
tấm bìa, rồi để tấm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nhật trên tấm bìa
để ảnh sáng lọt qua và in hình trên bức tường. Cho biết khảng cách từ tấm bìa đến bức tường bằng 3 lần
khảng cách từ dây tóc bóng đèn đến tấm bìa . Hỏi diện tích khung hình in trên tường to gấp mấy lần
khung hình chữ nhật trên tấm bìa?
A. 8 B. 9 C. 25 D. 16
S
Câu 24: Cho cấp số cộng  u n  có u1  1 , công sai d  2 . Gọi Sn  u1  u2  ...  un . Tính 2018
S 2019
2018 2  1 2016 2  1 2017 2  1 20192  1
A. B. C. D.
20192  1 2017 2  1 2018 2  1 20102  1
Trang 2/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/
Trang 212
Câu 25: Có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 3 quyển Hóa và hai quyển Tiếng anh, các quyển sách đôi một
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách lên giá sách sao cho các quyển cùng môn luôn cạnh
nhau và 3 môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cạnh nhau.
A. 20736 B. 5184 C. 41472 D. 10368
Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến
thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.
Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định là 5.000.000 đồng một tháng.
Hai là anh sẽ làm viêc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau.
Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau.
Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là 12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để
có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc .
A. Phương án 3 B. Phương án 1
C. Phương án 2 D. 3 phương án như nhau.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị x thuộc  π;π  để sin x;sin 2x;sin 3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 28: Có 3 cái lọ gồm các màu trắng, xanh và đỏ, và 9 bông hoa gồm 3 bông cúc, 3 bông hồng nhung
và 3 bông hồng vàng. Cắm ngẫu nhiên mỗi lọ 3 bông hoa . Tính xác suất mỗi lọ có cả 3 loại hoa?
1 1 3 9
A. B. C. D.
6 3 70 70
Câu 29: Phương trình sin x  cos 4x  1 tương đương với phương trình nào sau đây
2

A. 4cos2 2x  cos 2x  3  0 B. 4cos2 2x  cos 2x  3  0


C. 4cos2 2x  cos 2x  3  0 D. 4cos2 2x  cos 2x  3  0
 u1  2

Câu 30: Cho dãy số  u n  có  n  1 . Tính u 21
 u n 1  u n . n
A. 20 B. 21 C. 42 D. 40
Câu 31: Cho hai đường thẳng song song Δ1 : x  y  1  0 và Δ2 : x  y  2  0 . Phép tịnh tiến theo véc
tơ nào sau đây biến Δ1 thành Δ 2 ?
A. v  2; 1 B. v  2;1 C. v 1; 2  D. v  1; 2 
Câu 32: Giả sử kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ đang chỉ đúng thời điểm 12 giờ. Người ta
phải chỉnh kim giờ quay một góc dương nhỏ nhất là bao nhiêu độ (theo chiều ngược kim đồng hồ) thì hai
kim hoặc trùng nhau, hoăc đối xứng nhau qua đường thẳng nối vạch số 6 và số 12.
12 1 12
11 11 1
10 2 10 2

9 3 9 3
4 4
8 8
7 5 7 5
6 6

360 180 360 180


A. B. C. D.
11 13 13 11
Câu 33: Tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỷ số k > 0 biến thành tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 9
lần diện tích tam giác ABC . Biết điểm A 1; 2  . Tìm điểm A’?
A.  3; 6  B.  6; 3  C.  9;18  D.  4; 5 
Câu 34: Hình phẳng gồm hai đường thẳng song song và một đường thẳng vuông góc với hai đường đó,
có bao nhiêu trục đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 3/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/


Trang 213
1 1 1
Câu 35: Cho S n    ...  với n  * . Mệnh đề nào sau là đúng.
1.3 3.5  2n  1 2n  1
n 1 n n2 n 1
A. S n  B. S n  C. D. S n 
n 2n  1 2n  7 2n  1
Câu 36: Ảnh của đường thẳng x  y  1  0 qua phép quay tâm O, góc quay 90 là
0

A. x  y  1  0 B. x  y  1  0 C. x  y  2  0 D. x  y  2  0
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AC = 6, BD = 4. Mặt phẳng  α  song song với AC và BD, cắt các cạnh
AD,AB,BC,CD lần lượt tại M,N,O,P. Biết MP=2MN. Tính chu vi của tứ giác MNOP ?
D

M P
4
6
A C
N O

72 36
A. 24 B. C. 20 D.
7 5
Câu 38: Trên một đồng hồ đang chỉ 3 giờ , ta cho kim phút thực hiện phép quay tâm O trùng với trục
đồng hồ một góc 4500 . Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút (chiều dương là chiều ngược chiều kim
đồng hồ)
A. 12h 45' B. 1h15' C. 2h15' D. 1h 45'
Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thực tế có hình dạng như sau:

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn của hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thực tế

A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp SABCD có diện tích xung quanh là S. Biết A1 , B1 ,C1 và A2 , B2 ,C 2 thứ tự là
2 1
ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm S tỷ số và . Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt
3 3
A1B1C1A2B2C2 theo S?
S

A2 C2
B2
A1 C1
B1
A C
B

Trang 4/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/


Trang 214
1 1 2 5
A. S B. S C. S D. S
3 4 5 9
Câu 41: Ba góc A,B,C (A < B < C) của một tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A. 400 B. 800 C. 600 D. 450
Câu 42: Trong hình hộp, từ một đỉnh ta đi theo 3 cạnh của hộp ta sẽ gặp 3 đỉnh khác, 3 đỉnh đó tạo thành
một tam giác , gọi là tam giác chéo của hình hộp. Có 8 đỉnh nên sẽ có 8 tam giác chéo, các tam giác chéo
được chia làm 4 cặp đối diện ứng với hai đỉnh đối diện của hình hộp.

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
+ Hai tam giác chéo đối diện luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trên hai mặt phẳng song song
+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 43: Trong bàn cờ vua có thể nhận thấy có rất nhiều các hình vuông. Bạn hãy cho biết có bao nhiêu
hình vuông có số các ô trắng bằng số các ô đen.

A. 120 B. 81 C. 56 D. 84
Câu 44: Có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 45: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có M,N,P lần lượt là trung điểm của C’D’,AA’,BC . Mặt phẳng
(MNP) đi qua trung điểm của cạnh nào sau đây ?
D' M
C'
A'
B'

N D
C
A P
B
A. AB B. CD C. AD D. DD’

Trang 5/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/


Trang 215
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của cạnh SC . Mặt phẳng  α 
SD SB
chứa AM, cắt SD,SB lần lượt tại E và F. Tính  ?
SE SF
S

M
E
F
D C
B
A

8 7
A. 2 B. 3 C. D.
3 3
Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuộc mặt phẳng (SAC)
S

P
M
A I
Q
C
N O
B
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghiệm:
sin x  2cos x  3  0 (1); sin 2x  3cox2x  4  0 (2)
A. Chỉ có (1) B. Cả (1) và (2)
C. Không phương trình nào D. Chỉ có (2)
Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x  sin x.cos 2x  0 trên nửa khoảng  2π; 2π 

A. π B. 2π C. π D. 0
Câu 50: Ảnh của điểm M  3; 2  qua phép tịnh tiến Tv là M'  2;1 . Khi đó điểm N'  2; 3 là ảnh của
điểm nào qua Tv ?
A. N  1; 4  B. N 1; 4  C. N  7; 0  D.  3; 2 

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/


Trang 216
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 11
THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 287 ( Đề gồm 4 trang, 50 câu hỏi)

- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ..........................

Câu 1: Trong các dãy sau, dãy số nào là cấp số nhân :


u1 = 2 u1 = 2 u1 = −26 u1 = −2
A.  B.  C.  D. 
un+1 − 3un =
0 un+1= 5 − un un+1= 2 + un
2
0
un +1 − un =
Câu 2: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm
của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ABC) B. (BCD) C. (CIJ) D. (ACD)
1 n +1 U U U
Câu 3: Cho dãy số (U n ) xác định bởi: U1 = và U n +1 = .U n . Tổng S = U1 + 2 + 3 + ... + 10
3 3n 2 3 10
bằng:
1 3280 29524 25942
A. . B. . C. . D. .
243 6561 59049 59049
π
Câu 4: Tổng T các nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x =2 + cos ( + x) trên khoảng ( 0; 2π ) là:
2 2

2
11π 7π 3π 21π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 8 4 8
Câu 5: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt
phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SB B. SA C. SD D. SC
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y = c os x là:
A. [0;1] B. [ −1;1] C. ( −1;1) D. R
Câu 8: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A. A = {(1;6 ) , ( 2;6 ) , ( 3;6 ) , ( 4;6 ) , ( 5;6 )} .

B. A = {( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , (6,5), (1, 6), (2, 6), (3, 6), (4, 6), (5, 6)} .

C. A = {(1, 6 ) , ( 2, 6 ) , ( 3, 6 ) , ( 4, 6 ) , ( 5, 6 ) , ( 6, 6 )} .

D. A = {(1, 6 ) , ( 2, 6 ) , ( 3, 6 ) , ( 4, 6 ) , ( 5, 6 ) , ( 6, 6 ) , ( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , ( 6,5 )} .


Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(–3; 2) thành điểm
M’(–5; 3). Véctơ có toạ độ là:
A. (–2; 1) B. (8; – 5) C. (2; – 1) D. (–8; 5)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 =
9 qua phép tịnh tiến theo
véctơ là đường tròn có phương trình là:
A. ( x − 2) 2 + ( y − 6) 2 =
9 B. ( x − 2) 2 + y 2 =
9
C. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 =
9 D. ( x + 6) 2 + ( y − 6) 2 =
9
Trang 1/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/
Trang 217
Câu 11: Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 3 B. 4 C. 12 D. 7
Câu 12: Giải phương trình tan ( 2 x ) = tan 80 . Kết quả thu được là:
0

A.= x 400 + k 450 B.= x 400 + k 900 C. =


x 800 + k1800 D.=x 400 + k1800
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Câu 15: Khai triển ( 2 x + 3)
2018
có bao nhiêu số hạng
A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 D. 4036 .
Câu 16:
2 3
S 4C2019
Cho = − 8C2019 + ... − 22019C2019
2019
. Giá trị của S là:
A. 2018 B. 4036 C. 4038 D. -4040
Câu 17:
Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?
A. 10 cạnh B. 7 cạnh C. 8 cạnh D. 9 cạnh
3
Câu 18: Phương trình cosx = có nghiệm là :
2
 x= π + kπ  x= π + k 2π
6 π π 6
A.  5π B. x = ± + k 2π C. x= + kπ D.  5π + k 2π
=x + kπ 6 6 =x
 6  6
Câu 19: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm
học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.
9 3 3 15
A. B. C. D.
14 4 8 28
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm tam
KB
giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng:
KC
2 1 3
A. B. 2 C. D.
3 2 2
Câu 21: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! k n! k n! k !( n − k ) !
B. Cn = C. Cn =
k
A. Cn = . . . D. Cnk = .
k! k !( n − k ) ! ( n − k )! n!
Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Đường thẳng IJ
song song với đường nào?
A. BC. B. AB C. AD D. CD
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q(O;−900 ) biến điểm A thành điểm:
A. A’(0; 3) B. A’(3; 0) C. A’(0; –3) D. A’(–3; 0)
Câu 24: Biết rằng các số −2; x; 6; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, chọn kết quả đúng
A.=x 2;=y 8 −6; y =
B. x = −2 x 1;=
C.= y 7 D.=x 2;=y 10

Trang 2/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/


Trang 218
1
−1; u2 =
Câu 25: Cho cấp số nhân có số hạng u1 = , công bội của cấp số nhân là?
3
−1 2 1
A. -3 B. C. D.
3 3 3
Câu 26: Phương trình lượng giác cos x(2sin x + 1) =
0 có nghiệm là:
 π  π
x = − + k 2π  x=− + k 2π
6 6  π
   x=− + k 2π
π 7π 7π 6
A. x =+ kπ , k ∈ Z B. = x + k 2π C. = x + k 2π D. 
2 6 6 x = 7π
  − + k 2π
π π  6
 x= + k 2π  x= + kπ
 2  2
Câu 27: Trong mp(Oxy) cho M (−2; 4) . Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ
số k = 2 ?
A. M’(–8; 4) B. M’(–4; 8) C. M’(4; –8) D. M’(4; 8)
Câu 28: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển ( x + 3) là
8

5 5 6 2 6 6 6 5 5 3
A. C8 .3 . B. C8 .x .3 C. C8 3 . D. −C8 .x .3 .
Câu 29: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 48 B. 24 C. 576 D. 1152
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm B D. Điểm A
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
π 
A. R B. R \ {kπ , k ∈ Z } C. R \  + kπ , k ∈ Z  D. [ −1;1]
2 
 π
Câu 32: Số nghiệm của phương trình: sin  x + =1 với π ≤ x ≤ 5π là:
 4
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 33: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
5 1 37 11
A. B. C. D.
14 21 42 84
−1
Câu 34: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng là:
3
2 −1
A. 0 B. C. -2 D.
3 3
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
= y 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A. 2 vа 2 B. 2 vа 4 C. 4 2 vа 8 D. 4 2 − 1 vа 7
Câu 36: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 37: Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d:
9x –7y+10=0 thành chính nó:
A. = (7; –9) B. = (9; –7) C. (–9; 7) D. = (7; 9)
Câu 38: Phương trình cos x − m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
 m < −1
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m < −1 C. m > 1 D. 
m > 1

Trang 3/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/


Trang 219
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’(2; 3) thì nó biến
điểm B (2, 5) thành điểm nào sau đây?
A. B’(5; 5) B. B’(1; 1) C. B’(5; 2) D. B’(1; 6)
(
Câu 40: Phương trình ( sin x − 1) cos x − cos x + m =
2
)
0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0;2 π  khi và chỉ khi

( )
m ∈ a;b . Khi đó tổng a + b là số nào?

−1 1 1 1
A. B. − C. D.
4 2 4 2
Câu 41: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6?
A. 10 B. 60 C. 120 D. 6
Câu 42: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A. Ω ={S , N } B. Ω ={SN , NS } C. Ω ={SS , SN , NS , NN } D. Ω ={SS , SN , NN }
Câu 43: Hàm số y= 11 − 4 cos3 x có bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 23 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 44: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. tan x + 3 = 0 B. sin x + 3 = 0 C. 3sin x – 2 = 0 D. 2 cos 2 x − cos x − 1 =0
Câu 45: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia
hết cho 3 ”.
1 5 1 1
A. B. C. D.
3 6 2 6
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 − n − 3
Câu 46: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn + + + ... + = .
1.2 2.3 3.4 ( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 )
A. n = 100 . B. n = 98 . C. n = 99 . D. n = 101 .
2 n
Câu 47: Tổng các hệ số của khai triển (x + 1) bằng 256. Tìm hệ số của x . 10

A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 48: Phương trình lượng giác sin x − 4sin x + 3 =
2
0 có nghiệm là:
π π
A. x = k 2π B. x= + kπ C. x = kπ D. x= + k 2π
2 2
Câu 49: Cho phương trình 2 cos 4 x − sin4x = m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có
nghiệm.
A. − 5 ≤ m ≤ 5 B. m ≤ − 3; m ≥ 3 C. m ≤ − 5; m ≥ 5 D. − 3 ≤ m ≤ 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh
đề nào sau đây sai?
1
A. MNPQ là hình bình hành B. MN  BD và MN = BD
2
1
C. BD// PQ và PQ = BD D. MQ và NP chéo nhau
2
---------- HẾT ----------

Trang 4/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/


Trang 220
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
287 1 A 533 1 B 393 1 C 516 1 B
287 2 B 533 2 C 393 2 A 516 2 A
287 3 C 533 3 A 393 3 C 516 3 D
287 4 A 533 4 B 393 4 A 516 4 B
287 5 D 533 5 D 393 5 C 516 5 C
287 6 C 533 6 B 393 6 B 516 6
287 7 B 533 7 C 393 7 C 516 7 C
287 8 D 533 8 D 393 8 B 516 8 B
287 9 A 533 9 C 393 9 516 9 C
287 10 B 533 10 B 393 10 B 516 10 B
287 11 C 533 11 D 393 11 A 516 11 C
287 12 B 533 12 C 393 12 B 516 12 B
287 13 C 533 13 D 393 13 A 516 13 A
287 14 A 533 14 C 393 14 C 516 14 B
287 15 C 533 15 D 393 15 A 516 15 A
287 16 B 533 16 A 393 16 D 516 16 D
287 17 C 533 17 B 393 17 C 516 17 A
287 18 B 533 18 D 393 18 B 516 18 D
287 19 A 533 19 A 393 19 A 516 19 A
287 20 C 533 20 B 393 20 B 516 20 D
287 21 B 533 21 D 393 21 C 516 21 A
287 22 D 533 22 B 393 22 A 516 22 B
287 23 A 533 23 A 393 23 C 516 23 A
287 24 D 533 24 C 393 24 B 516 24 C
287 25 B 533 25 D 393 25 D 516 25 D
287 26 C 533 26 393 26 A 516 26 C
287 27 B 533 27 B 393 27 C 516 27 B
287 28 A 533 28 A 393 28 D 516 28 C
287 29 D 533 29 D 393 29 C 516 29 A
287 30 A 533 30 C 393 30 B 516 30 B
287 31 C 533 31 A 393 31 A 516 31 A
287 32 C 533 32 C 393 32 C 516 32 C
287 33 C 533 33 A 393 33 A 516 33 B
287 34 A 533 34 A 393 34 D 516 34 A
287 35 D 533 35 C 393 35 A 516 35 B
287 36 A 533 36 D 393 36 D 516 36 D
287 37 D 533 37 A 393 37 A 516 37 B
287 38 A 533 38 B 393 38 C 516 38 D
287 39 D 533 39 C 393 39 D 516 39 C
287 40 C 533 40 B 393 40 B 516 40 A
287 41 B 533 41 A 393 41 A 516 41 D
287 42 C 533 42 C 393 42 D 516 42 C
287 43 533 43 D 393 43 D 516 43 D
287 44 B 533 44 A 393 44 B 516 44 A
287 45 A 533 45 B 393 45 D 516 45 D
287 46 B 533 46 C 393 46 B 516 46 B
287 47 C 533 47 D 393 47 D 516 47 D
287 48 D 533 48 C 393 48 D 516 48 C

Trang 221
287 49 A 533 49 D 393 49 B 516 49 D
287 50 D 533 50 A 393 50 D 516 50 C

Trang 222
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019
THÁI BÌNH MÔN Toán 11
TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 160
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho khai triển (1 + x + x 2 + .. + x10 )11 = a0 + a1 x + a2 x 2 + .... + a110 x110 .

Hãy tính giá trị của biểu thức =


T C110 a22 − C11
1
a21 + C112 a20 − C113 a19 + .... + C11
10 11
a12 − C11 a11

A. -55 B. -11 C. 55 D. 11

1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
sin x + 1
A. R \{π + 2kπ , k ∈ Z } B. R \{2kπ , k ∈ Z }
π π
C. R \{− + 2 kπ , k ∈ Z } D. R \{ + 2kπ , k ∈ Z }
2 2

Câu 3: Cho 11 điểm phân biệt A1 , A2 , A3 ,..., A11 trong đó có 4 điểm A1 , A2 , A3 , A4 thẳng hàng, ngoài ra

không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 11 điểm trên?
A. 119 B. 161 C. 35 D. 77

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là:

(x 1) 2  (y  2) 2  4 và (x  2) 2  (y 1) 2  4 . Biết phép tịnh tiến theo v biến đường tròn (C) thành

đường tròn (C’). Khi đó tọa độ của v là:
   
A. v  (3;3) B. v  (3; 3) C. v  (1; 1) D. v  (1;1)

Câu 5: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. 120960 B. 120096 C. 34560 D. 207360
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
SH
điểm của AB, AD và SO. Gọi H là giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số .
SC

1 1 2 3
A. B. C. D.
4 3 7 7
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x.cos x − cos 4 x =0 là
kπ kπ kπ
A. x = với k ∈ Z B. x = với k ∈ Z C. x = kπ với k ∈ Z D. x = với k ∈ Z
3 5 7
x
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin = m có nghiệm.
2
1 1
A. −2 ≤ m ≤ 2 B. m ≤ 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. − ≤ m ≤
2 2

Trang 1/6 - Mã đề thi 160


Trang 223
9
3  1 
Câu 9: Số hạng của x trong khai triển  x −   là:
 2x 
1 1 3 3 1 3 1
A. − C93 x 3 B. C9 x C. C9 D. − C93
8 8 8 8
Câu 10: Tìm x biết 1 + 6 + 11 + 16 + ..... + x =970
A. 106 B. 96 C. đáp án khác D. 86
Câu 11: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng
A. 1025 B. -1023 C. -1025 D. 1023
Câu 12: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả bóng. Biết rằng
1 3
xác suất ném bóng trúng vào rổ của mỗi người tương ứng là và . Xác suất để cả hai người cùng ném
7 8
bóng trúng rổ là
3 29 3 83
A. B. C. D.
65 56 56 56
(
Câu 13: Số các nghiệm của phương trình tan 2 x − 150 = )
1 trên khoảng −900 ;900 bằng.( )
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song
song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD lần lượt tại M, N, E, F, I, J.
Khi đó ta có:
A. NF // ( SAD) B. MN // (SCD) C. EF // (SAD) D. IJ // (SAB).

Câu 15: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2 cos2 x =


0 là:
π
A. x = kπ với k ∈ Z B. x= + 2kπ với k ∈ Z
2
π
C. x = 2kπ với k ∈ Z D. x= + 2kπ với k ∈ Z
6
Câu 16: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số chia hết cho 5 được lập thành
từ các chữ số đã cho?
A. 64 B. 56 C. 72 D. A,B,C đều sai
Câu 17: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây?

B. 0= Cn0 − Cn1 + Cn2 − ... + ( −1) Cnn


n
A. 2n = Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn

C. 1= Cn0 − 2Cn1 + 4Cn2 − ... + ( −2 ) Cnn


n
D. 3n = Cn0 + 2Cn1 + 4Cn2 + ... + 2n Cnn

Câu 18: Số tập hợp con có 12 phần tử của một tập hợp có 19 phần tử là
12!
A. 19 B. C1912 C. A1912 D.
19!
Câu 19: Phương trình cotx = cot α có công thức nghiệm là
A. x =−α + kπ với k ∈ Z B. x= α + kπ với k ∈ Z
 x =−α + 2kπ
C.  với k ∈ Z D. x= α + 2kπ với k ∈ Z
 x= α + k 2π
Trang 2/6 - Mã đề thi 160
Trang 224
Câu 20: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sáu chấm
xuất hiện ít nhất một lần.
1 1 1 11
A. B. C. D. .
36 9 3 36

Câu 21: Cho đường tròn (C) : x 2  y 2  2x  8  0 , gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự
1
tâm O tỉ số k   với O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn (C’) có bán kính là
2
9 3 9 3
A.  B.  C. D. .
2 2 2 2
Câu 22: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
37 1 2 5
A. B. C. D.
42 21 7 42

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  (1; 2) , điểm M(2; 3) . Ảnh của điểm M qua phép tịnh

tiến theo vec tơ v là điểm nào trong các điểm sau?
A. M '(1;1) B. M '(1; 1) C. M '(1;1) D. M '(3; 5)

Câu 24: Nghiệm của phương trình: 2 cos x − 3 =


0 là:

 π  5π
x = − + kπ = x + 2 kπ
6 6
A.  ,k ∈Z B.  ,k ∈Z
 x= π + 2kπ  x= π + 2kπ
 6  6

 π  π
x = − + 2 kπ x = − + 2 kπ
6 3
C.  ,k ∈Z D.  ,k∈Z
 x= π  x= π
+ 2 kπ + k 2π
 6  3
Câu 25: Cho đa giác đều 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3

đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông là


1 1 1 1
A. B. . C. D.
5 15 55 10

Câu 26: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x =


0 có nghiệm là:
π π
A. x =− + k 2π với k ∈ Z B. x= + kπ với k ∈ Z
6 6
π
C. Vô nghiệm. D. x= + k 2π với k ∈ Z
6
Px − Px −1 1
Câu 27: Tính tích các nghiệm của phương trình =
Px +1 6
A. 5 B. 3 C. 6. D. 12

Trang 3/6 - Mã đề thi 160


Trang 225
Câu 28: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
u1 = −1 u1 = −1
( n + 1)
3
A.  B.  C. un = n 2 D. u=
n
un +=
1 un + 1 u=
n +1 2un + 1

Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3 x − cos 2 x + m cos x =
1 có

 π 
đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng  − ; 2π  ?
 2 
A. 7 B. 1 C. 3 D. 5
π π
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = cos 2 x trên [− ; ] lần lượt là m và M. Khi đó
3 6
−4m + M có giá trị :
T=

A. T = 0 B. T = 5 C. T = −3 D. T = 3

Câu 31: Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng
A. u5 = 48 B. u5 = −24 C. u5 = −48 D. u5 = 24

Câu 32: Số các giá trị nguyên dương n thỏa mãn 2C x2+1 + 3 Ax2 < 30

A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 33: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lập thành cấp số nhân. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây
A. tam giác ABC phải là tam giác đều
B. tam giác ABC có 2 góc có số đo nhỏ hơn 600
C. đáp án khác
D. tam giác ABC có 2 góc có số đo không quá 600
Câu 34: Xét các mệnh đề sau đây:
(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.
(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
(III): Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất đi qua
điểm chung đó.
(IV): Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
(V): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.
Số mệnh đề đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

 3π  3
Câu 35: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  3 x −  =là
 4  2
π π π π
A. B. − C. − D.
9 6 9 6

Trang 4/6 - Mã đề thi 160


Trang 226
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng d : 2x  y  3  0
thành đường thẳng d’ có phương trình là:
A. d ' : 2x  y  6  0 B. d ' : 2x  y  3  0 C. d ' : 4x  2y  3  0 D. d ' : x  2y  3  0

Câu 37: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt. Hãy chọn khẳng
định đúng:
A. EC // (ABF) B. AD // (BEF) C. (ABD) // (EFC) D. (AFD)//(BEC)
Câu 38: . Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b.
B. Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.
C. Tồn tại duy nhất 1 mặt phẳng chứa đồng thời cả 2 đường thẳng a và b.
D. Nếu mặt phẳng (P) chứa a thì (P) cũng có thể chứa đường thẳng b.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNC) là:
A. Một ngũ giác B. Một hình bình hành.
C. Một tam giác D. Một hình thang.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD ) . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AD và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (IJG) là:
A. Đường thẳng qua G và song song với CD B. Đường thẳng qua S và song song với AB
C. Đường thẳng qua G và song song với AD D. Đường thẳng qua G và song song với BC

Câu 41: Giải phương trình sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos 2 x =


1 ta được tất cả các nghiệm là
π π π π
A. x =+ kπ , x =+ kπ với k ∈ Z B. x =+ kπ , x =+ kπ với k ∈ Z
2 3 2 6
π π π
C. x = + 2 kπ , x = + kπ với k ∈ Z D. x= + kπ với k ∈ Z
2 6 6
Câu 42: Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD, G là trọng tâm tam giác ABC, Khi đó giao
điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là:
A. Giao điểm của MG và DN với N là trung điểm của BC
B. Giao điểm của MG và BC
C. Giao điểm của MG và BD
D. Giao điểm của MG và DH với H là hình chiếu của D lên BC
Câu 43: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành

ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu
2 3 3 9
A. B. C. D.
7 14 7 14
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a, gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F là điểm đối xứng với B
qua D, M là trung điểm của AB, Tính diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MEF).

Trang 5/6 - Mã đề thi 160


Trang 227
4a 2 a2 2a 2
A. S  B. S  C. S  D. Không tính được
3 6 3
Câu 45: Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh, bao nhiêu mặt ?
A. 4 cạnh, 4 mặt B. 6 cạnh, 4 mặt C. 4 cạnh, 3 mặt D. 3 cạnh, 4 mặt
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2 CD), M là trung
điểm của cạnh SA , gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (SCD). Thiết diện của
hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì?
4
A. Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng
3
B. Hình bình hành
C. Hình thang có đáy lớn có độ dài gấp đôi đáy bé
3
D. Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng
2

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm SA; M, N
lần lượt là trung điểm của SD và OE, Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. mp (SBC) B. mp (SCD) C. mp (SAD) D. mp (SAB)

Câu 48: Số các số hạng trong khai triển x(5 + x) 2018 là


A. 2019 B. 2017 C. Đáp án khác D. 2018
Câu 49: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

A. 3 sin x = 2 B. 2sin x + 3cos x =


1
1 1
C. cot 2 x − cot x + 5 =0 D. cos 4 x =
4 2

u = 1
Câu 50: Cho dãy số (un) xác định bởi  1 . Số 33 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số ?
un +=
1 un + 2

A. 17 B. 15 C. 16 D. 14

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 160


Trang 228
Trang 229
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC
(Đề số 1)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau:


1) tan x  3  0.

2) 3 sin x  cos x  2.
Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 25. Lấy ngẫu nhiên 5 số từ tập
A . Tính xác suất để:
1) Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn.
2) Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3.

Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  9 . Viết
phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự V(O;2) .

Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng
tâm tam giác SBC .
1) Tìm giao tuyến của mp( SAC ) và mp ( SBD ) , mp  SGD  và mp  BCD  .
2) Tìm giao điểm K của đường thẳng AG và mp  SBD  .
3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE  2 BA , M thuộc cạnh SE sao
IS
cho ME  2 MS , I là giao điểm của ( MBD) và SC . Tính .
IC
9
Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức  2 x  3 .

 
Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm x    ;  .
 4
2(sin x  cos x) - sin 2 x  m

-------------------Hết--------------------

Trang 230
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC
(Đề số 2)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau:


1) tan x  3  0.

2) sin x  3 cos x  2.
Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 23. Lấy ngẫu nhiên 4 số từ tập
A . Tính xác suất để:
1) Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn.
2) Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3.

Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  2)2  ( y  1) 2  4 . Viết
phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự V(O;3) .

Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng
tâm tam giác SAB .
1) Tìm giao tuyến của mp( SAC ) và mp ( SBD ) , mp  SGC  và mp  ABC  .
2) Tìm giao điểm K của đường thẳng DG và mp  SAC  .
3) Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE  2 AD , M thuộc cạnh SE
IS
sao cho ME  2 MS , I là giao điểm của ( MAC ) và SB . Tính .
IB
9
Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức  3 x  2  .

 9 
Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm x    ;  .
 4 
2(sin x  cos x) - sin 2 x  m

-------------------Hết--------------------

Trang 231
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11

ĐỀ SỐ 1
Câu Lời giải Điểm
C1.1. 
1.00đ tan x  3  0  tan x  3  tan 0.50đ
3

 x  k 0.50đ
3
C1.2. 3 1
1.00đ 3 sin x  cos x  2  sin x  cos x  1 0.25đ
2 2
   
 sin  x    1  x    k 2 . 0.50đ
 6 6 2

 x  k 2 0.25đ
3
C2.1.
1.00đ Ta có:   C 5  53130 0.25đ
25

Gọi B là biến cố: “Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn”


B  C122 .C133  18876 0.50đ

B 18876 286
PB    0.25đ
 53130 805

C2.2. Gọi C là biến cố: “Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3”
1.00đ 1 4 5 0.50đ
C    (C8 .C17  C17 )  27902

C 27902 1993 0.50đ


PC   
 53130 3795

C3.1. + Ta có: (C) có tâm I(1; 2) và R = 3


1.00đ I(1;2) §Ox
I (1; 2) 
V( O ;2 )
 I'(2; 4) 0.25đ
1
0.25đ
Vậy (C’) có tâm I’(2; -4) và R’ = 2R = 6
0.25đ
Nên (C’): (x – 2)2 + (y +4)2 = 36
0.25đ

Trang 232
C4.1. S M
E
1.00đ

K C
P
B

Q
O

D
A

F
0.5đ
+ Gọi O  AC  BD  ( SAC )  ( SBD)  SO
+ Gọi P là trung điểm của BC  ( SGD)  ( BCD)  PD 0.5đ
C4.2. Gọi Q  AP  BD, K  AG  SQ  ( SBD) 0.5đ
1.00đ  K  AG  ( SBD)
0.5đ
C4.3. + Gọi F  CE  BD;I  SC  MF  ( MBD)
1.00đ  I  ( MBD)  SC 0.25đ
+ Ta có C là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF.
IN MN MN 1 1 1 0.25đ
     IN  IC , SN  SC
IC FC EC 3 3 3
1 0.25đ
 IS  ( IC  SC )  3IS=IC  SC  4IS=2 SC  2IS=SC
3
IS 0.25đ
Hay 1
IC
S

M
N

F E
C

C5. 9
9 9
1.00đ Ta có:  2 x  3   C9k (2 x)k .(3)9k   C9k 2k.(3)9k .x k .
k 0 k 0
0.50đ

5 5 4 5 5 5 0.50đ
Vậy số hạng chứa x trong khai triển trên là 2 .( 3) .C9 .x  326592 x

C6.  
1.00đ Đặt t  sinx  cosx , do x    ;   t    2; 2 
 4 0.25đ
2
Pttt: t  2t  1  m

Trang 233
Xét f (t )  t  2t  1, t   - 2; 2 
2 0.25đ
 
BBT
t  2 1 2
f(t) 0 2 0.25đ

1  2 2 1  2 2
0.25đ
 
Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm x    ;  khi
 4
1  2 2  m  2

Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.

Trang 234
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11

ĐỀ SỐ 2
Câu Lời giải Điểm
C1.1. 
1.00đ tan x  3  0  tan x   3   tan 0.50đ
3

 x  k 0.50đ
3
C1.2. 1 3
1.00đ sin x  3 cos x  2  sin x  cos x  1 0.25đ
2 2
   
 sin  x    1  x    k 2 . 0.50đ
 3 3 2

 x  k 2 0.25đ
6
C2.1.
1.00đ Ta có:   C 4  8855 0.25đ
23

Gọi B là biến cố: “Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn”


B  C112 .C122  3630 0.50đ

B 3630 66
PB    0.25đ
 8855 161

C2.2. Gọi C là biến cố: “Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3”
1.00đ 1 3 4
0.50đ
C    (C7 .C16  C16 )  3115

C 3115 99 0.50đ
PC   
 8855 253

C3.1. + Ta có: (C) có tâm I(2; 1) và R = 2


1.00đ I(2;1) § Oy
I (2;1) 
V( O ;3 )
 I'(6;3) 0.25đ
1
0.25đ
Vậy (C’) có tâm I’(-6; 3) và R’ = 3R = 6
0.25đ
Nên (C’): (x + 6)2 + (y - 3)2 = 36
0.25đ

Trang 235
C4.1. S M
1.00đ E

K B
P
A

Q
O

C
D
0.5đ
F
0.5đ
+ Gọi O  AC  BD  ( SAC )  ( SBD)  SO
+ Gọi P là trung điểm của AB  ( SGC)  ( ABC )  PC
C4.2. Gọi Q  DP  AC , K  DG  SQ  ( SAC ) 0.5đ
1.00đ  K  DG  ( SAC )
0.5đ
C4.3. + Gọi F  BE  AC ;I  SB  MF  ( MAC )
1.00đ  I  ( MAC )  SB 0.25đ
+ Ta có B là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF.
IN MN MN 1 1 1 0.25đ
     IN  IB, SN  SB
IB FB EB 3 3 3
1 0.25đ
 IS  ( IB  SB )  3IS=IB  SB  4IS=2 SB  2IS=SB
3
IS 0.25đ
Hay 1
IB
S

M
N

F E
B

C5. 9
9 9
1.00đ Ta có:  3 x  2    C9k (3x)k .(2)9k   C9k 3k.(2)9k .x k .
k 0 k 0
0.50đ

5 5 4 5 5 5 0.50đ
Vậy số hạng chứa x trong khai triển trên là 3 .(2) .C9 .x  489888 x

Trang 236
C6.  9 
1.00đ Đặt t  sinx  cosx , do x    ;   t    2; 2 
 4  0.25đ
2
Pttt: t  2t  1  m
Xét f (t )  t  2t  1, t   - 2; 2 
2
  0.25đ
BBT
t  2 1 2
f(t) 0 2
0.25đ
1  2 2 1  2 2
 9 
Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm x    ;  khi 0.25đ
 4 
1  2 2  m  2

Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.

Trang 237
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
BẮC GIANG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Số các
hình tứ diện có thể kẻ được là
A. 210. B. 105. C. 315. D. 420.
10
Câu 2: Hệ số của x12 trong khai triển của  x 2  x  là
A. C106 26. B. C106 . C. C108 . D. C102 .
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. MN // mp  ABCD  . B. MN // mp  SAB  . C. MN // mp  SBC  . D. MN // mp  SCD  .

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  : x  2 y  1  0 và u  4; 3 . Gọi d là đường thẳng sao
cho Tu biến đường thẳng d thành đường thẳng . Phương trình đường thẳng d là
A. x  2 y  1  0. B. x  2 y  9  0. C. x  2 y  3  0. D. x  2 y  9  0.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O. Ảnh của đường thẳng CD qua phép quay tâm O , góc
quay 900 là
A. đường thẳng AB. B. đường thẳng AC. C. đường thẳng DA. D. Đường thẳng BC.
Câu 6: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng
đó cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba đường thẳng đồng quy thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng cùng nằm trong một
mặt phẳng.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng
còn lại.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AB, CD , SB. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNP  là
A. hình bình hành. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 tan x  1  0 là
 
A. x    k 2 , k  . B. x   k , k  .
6 6
 
C. x    k , k  . D. x    k 2 , k  .
3 3
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 thuộc khoảng   ;4  là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
2
Câu 10: Cho số tự nhiên n thoả mãn An  132. Giá trị của n là
A. n  10. B. n  12. C. n  11. D. n  13.
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên
ba con súc sắc là một số tự nhiên chẵn là
1 7 23 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 2

Trang 5/14 - Mã đề thi 101


Trang 238
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 13: Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
 3    
A.   ; . B.   ;  . C.  0;   . D.   ; 0  .
 4   2 2
Câu 14: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình m sin x  3cos x  2m có nghiệm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
    
A. D   \    k , k    . B. D   \   k , k    .
 4  2 
  
C. D   \ k , k   . D. D   \    k 2 , k    .
 4 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 3 và điểm I 1; 5  . Gọi B là ảnh của A qua phép
đối xứng tâm I . Tọa độ của điểm B là
A. B  0; 13 . B. B  3; 2  . C. B  5; 1 . D. B  4; 7  .
Câu 17: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?
A. 2058. B. 2401. C. 720. D. 840.
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là
5 
A. x   k , k  . B. x   k 2 , k  . .
6 6
 5
C. x    k , k  . D. x   k 2 , k  .
6 6
5 10
Câu 19: Hệ số của x 5 trong khai triển P  x   x 1  2 x   x 2 1  3 x  là
A. 3240. B. 80. C. 3320. D. 259200.
Câu 20: Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 49. B. 45. C. 47. D. 48.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).


Câu 1 (2,0 điểm). Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn thoả mãn
AD  2 BC. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng ( SBC ).
SE
b) Mặt phẳng  MCD  cắt SB tại E. Tính tỷ số .
EB
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình sin 2 x  sin x cos x  m cos 2 x  2 3sin x cos3 x  m cos 4 x
 
có nghiệm trên khoảng  0;  .
 4
-------------------------Hết-----------------------

Trang 6/14 - Mã đề thi 101


Trang 239
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
BẮC GIANG MÔN TOÁN – LỚP 11
Năm học: 2018-2019

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 1 C 11 B
2 C 12 C 2 A 12 D
3 A 13 D 3 D 13 C
4 C 14 D 4 C 14 B
5 C 15 A 5 A 15 D
6 A 16 D 6 C 16 A
7 B 17 A 7 B 17 D
8 B 18 B 8 B 18 A
9 D 19 C 9 A 19 C
10 B 20 D 10 D 20 B

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).


Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng.

Câu Đáp án Điểm


Gọi A là biến cố “ba học sinh được chọn có cả nam và nữ” 0,5
Số phần tử của không gian mẫu n     C113  165 .(phần tử) 0,5
1 Số kết quả có lợi cho biến cố A là n( A )  C51.C62  C52 .C61 =135 (phần tử). 0,5
n A  9
 P  A   . KL:... 0,5
n  11
a) Chứng minh …
S

M
N
G

E
2 A
O
D

B C

Chỉ ra MN là đường trung bình của tam giác SAD suy ra MN // AD , Mà


0,75
AD // BC Suy ra MN // BC (1)
Lại có BC   SBC  , MN   SBC  (2). Từ (1) và (2) suy ra MN //  SBC  . 0,75
b) Tính tỷ số
Gọi O là trung điểm của AD , G là giao điểm của SO và DM .suy ra G là
SG 0,5
trọng tâm tam giác SAD suy ra 2
GO
Trang 7/14 - Mã đề thi 101
Trang 240
Chỉ ra cách xác định điểm E bằng cách kẻ GE // OB từ đó suy ra
SE SG
  2. 0,5
EB GO
KL…

 
Do x   0;  nên cos x  0 nên chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 x ta
 4
được: tan 2 x  tan x  m  2 m  3 tan x
 
  tan 2 x   m  3 tan x    2 tan x  m  3 tan x  0 0,25

3
  
 tan x  m  3 tan x 2  tan x  m  3 tan x  0  tan x  m  3 tan x  0
 
 tan 2 x  3 tan x  m (vì tan x  0, x   0;  ).
 4
 
Đặt t  tan x, x   0;   t   0,1 .
 4
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t )  t 2  3t với t   0;1 0,25

KL m   2;0  .

Trang 8/14 - Mã đề thi 101


Trang 241
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..……… 157

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
2 1
A. sin x = 2. B. cos x = 1. C. cos x = − . D. sin x = .
3 2
Câu 2. Dãy số ( un ) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta luôn có:
A. un +1 = un . B. un +1 ≥ un . C. un +1 < un . D. un +1 > un .
Câu 3. Cho 4 điểm A, B, C , D không đồng phẳng (hình vẽ). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các
điểm đã cho?
A

B D

A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 4. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
k n! k !( n − k )! k n! n!
A. Cn = . B. Cnk = . C. Cn = . D. Cnk = .
( n − k )! n! k !( n − k )! k!
Câu 5. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = −1 là phép đối xứng tâm.
Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực
nhật.
A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 .
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
A42 + C52
Câu 10. Giá trị của biểu thức P = là:
A52
13 8 13 11
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
10 5 5 10
Câu 11. Số cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang là:
A. 6. B. 120. C. 1. D. 720.
Câu 12. Cho cấp số nhận có u1 = 2 và q = 3 . Tính u5 .
A. u5 = 54. B. u5 = 48. C. u5 = 162. D. u5 = 486.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thành tam giác OBA?

A. Q O ;−180o . B. Q O ;45o . C. Q O ;−90o . D. Q O ;90o .


( ) ( ) ( ) ( )

Trang 1/2 - Mã đề thi 157


Trang 242
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
S

A D

B C

A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( 2;5 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) biến điểm M thành
điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:
A. M ′ ( 4;7 ) B. M ′ ( 3;7 ) . C. M ′ (1;3) . D. M ′ ( 3;1) .
Câu 16. Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
220 − 1
A. 219 − 1 . B. 220 − 1 . C. . D. 219 .
2
 π  π 2
Câu 17. Cho phương trình 4sin  x +  cos  x −  =a + 3 sin 2 x − cos 2 x (1) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
 3  6
tham số a để phương trình (1) có nghiệm.
A. 5. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm 50 câu,
mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0, 2 điểm và mỗi câu trả
lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Khôi vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Xác xuất để bạn Khôi
đạt được 4 điểm môn Toán trong kỳ thi là:
C5200 . ( 3) C5400 . ( 3) C5100 . ( 3) C5200 . ( 3)
20 10 40 30

A. . B. . C. . . D.
450 450 450 450
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
4 . Phép vị tự tâm O (với O là
gốc tọa độ) tỉ số k = 2 biến ( C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
A. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
16 . 16 .
C. ( x − 1) + ( y − 1) = D. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
8. 8.
Câu 20. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A. S10 = −125 . B. S10 = −250 . C. S10 = 200 . D. S10 = −200 .

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3
a) sin x = b) 2cos2 x − 3cos x − 5 =0
2
Câu 2 (1,5 điểm).
1) Từ các chữ số 1;3;5;7;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
2) Để tổ chức đêm văn nghệ chào mừng ngày 20/11/2018 THPT Phan Chu Trinh đã chọn được 22 tiết mục trong đó có 10
tiết mục hát, 7 tiết mục múa và 5 tiết mục nhảy. Sau đó trường lấy ngẫu nhiên 4 tiết mục trong 22 tiết mục trên để tham
gia cuộc thi “Giai điệu tuổi hồng 2018”.
a) Có bao nhiêu cách chọn để trong 4 tiết mục có 2 tiết mục hát và 2 tiết mục múa.
b) Tính xác suất để 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục hát.
Câu 3 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch bí đỏ, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số bí đỏ thu hoạch được và nửa
quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả .v.v. Đến lượt
người thứ bảy bác cũng bán nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được
bao nhiêu quả bí đỏ đầu mùa?
Câu 4 (2.0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của SC . ( P ) là mặt phẳng đi
qua AM và song song với BD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) .
b) Chứng minh CD // ( SAB ) .
c) Gọi E , F lần lượt là giao điểm của ( P ) với SB, SD . Tính tỉ số diện tích của ∆SME và ∆SBC .
---------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 157
Trang 243
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

Mã đề [157]
1A 2D 3C 4C 5A 6B 7B 8B 9A 10D 11D 12C 13C 14A 15B
16A 17A 18A 19B 20A

Mã đề [261]
1C 2B 3C 4A 5A 6B 7A 8B 9D 10D 11B 12C 13D 14C 15A
16D 17D 18D 19D 20D

Mã đề [335]
1C 2C 3B 4A 5A 6A 7B 8D 9D 10B 11B 12A 13C 14C 15D
16C 17B 18A 19A 20A

Mã đề [436]
1D 2D 3C 4B 5A 6A 7B 8B 9C 10A 11D 12C 13A 14C 15B
16D 17B 18B 19A 20A

Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:


3
a) sin x = b) 2cos2 x − 3cos x − 5 =0
2
 π
 x= + k 2π
3 π 3
1a sin x = ⇔ sin x =sin ⇔  (k ∈ ) 0.25x2
2 3 = 2π
x + k 2π
 3
 cos x = − 1 (n)
2
2cos x − 3cos x − 5 = 0 ⇔  5 0.25
1b cos x = (l)
 2
cos x =−1 ⇔ x =π + k 2π ( k ∈  ) 0.25
Câu 2 (1,5 điểm).
1) Từ các chữ số 1;3;5;7;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
2) Để tổ chức đêm văn nghệ chào mừng ngày 20/11/2018 THPT PCT đã chọn được 22 tiết mục trong đó có 10 tiết
mục hát, 7 tiết mục múa và 5 tiết mục nhảy. Sau đó trường lấy ngẫu nhiên 4 tiết mục trong 22 tiết mục trên để
tham gia cuộc thi “Giai điệu tuổi hồng 2018”.
a) Có bao nhiêu cách chọn để trong 4 tiết mục có 2 tiết mục hát và 2 tiết mục múa.
b) Tính xác suất để 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục hát
Gọi abc là số cần lập. Ta có:
0.25
a có 5 cách chọn; b có 4 các chọn ; c có 3 cách chọn
2.1
Do đó có tất cả 5.4.3 = 60 số 025
3
(HS có thể dùng A5 = 60 số)
2.2a Số cách chọn là C102 .C72 = 945 0.25
n ( Ω=
) C = 7315
4
22 0.25
Gọi A là biến cố “Trong 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục
hát” 0.25
n ( A ) C=
= 1 1 2
5 .C7 .C10 1575
2.2b
n ( A ) 45
( A)
P= =
n ( Ω ) 209
0.25

Trang 244
Câu 3 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch bí đỏ, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số bí đỏ thu hoạch
được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số bí đỏ còn lại và nửa
quả .v.v.. Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác
nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu quả bí đỏ đầu mùa?
Giả sử x là số bí đỏ bác nông dân thu hoạch được. Ta có
x 1 x +1
Người thứ nhất đã mua: + =
2 2 2
1 x +1 1 x +1
Người thứ hai đã mua:  x − + =2
2 2  2 2
0.25
1 x +1 x +1 1 x +1
Người thứ ba đã mua:  x − − 2 + =3
2 2 2  2 2
3 …
x +1
Người thứ bảy đã mua: 7
2
Theo giải thiết ta có:
1  1 
.1 − 7 
x +1 x +1 x +1 1 1 1  2 2  0.25
+ 2 + ... + 7 = x ⇔ ( x + 1)  + 2 + ... + 7  = x ⇔ ( x + 1) .  = x ⇔ x = 127
2 2 2  2 2 2  1
1−
2
Câu 4 (2.0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của SC . ( P ) là mặt
phẳng đi qua AM và song song với BD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) .
b) Chứng minh CD // ( SAB ) .
c) Gọi E , F lần lượt là giao điểm của ( P ) với SB, SD . Tính tỉ số diện tích của ∆SME và ∆SBC .
S

M F
0.25
I
E

D
A

B C

4.a ( SAC ) ∩ ( SBD ) =


SO 0.5
CD //AB 
4.b  ⇒ CD // ( SAB ) 0.5
AB ⊂ ( SAB ) 
Gọi I là giao điểm của SO và AM . Ta có giao tuyến của ( P ) và ( SBD ) là đường thẳng d đi
0.25
qua I và song song với BD . Cho d cắt SB, SD ta được giao điểm E và F .
SO, AM là hai đường trung tuyến của ∆SAC ⇒ I là trọng tâm ∆SAC . Cho nên:
SE SI 2 0.25
4.c = =
SB SO 3
1
.SM .SE.sin ( ESM )
S ∆SME 2 SM SE 1 2 1
= = .= = . 0.25
S ∆SBC 1 SC SB 2 3 3
.SB.SC.sin ( BSC )
2
Chú ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải , trong bài làm học sinh phải trình bày
chặt chẽ mới đạt điểm tối đa. Nếu học sinh có cách giải khác với đáp án mà đúng vẫn đạt được điểm tối đa.

Trang 245
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11, NH 2018 - 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng
STT Nội dung Tổng
biết hiểu thấp cao
1 1
1 Hàm số lượng giác
0.25 0 0 0 0.25
1 1
2 Phương trình lượng giác cơ bản
0.25 0 0 0 0.25
1 1
3 Phương trình lượng giác thường gặp
0 0 0 0.25 0.25
1 1
4 Quy tắc đếm
0.25 0 0 0 0.25
1 1
5 Hoán vị
0 0.25 0 0 0.25
1 1
6 Chỉnh hợp
0.25 0 0 0 0.25
1 1
7 Tổ hợp
0.25 0 0 0 0.25
1 1
8 Nhị thức niu tơn
0 0 0 0.25 0.25
1 1
9 Xác suất
0 0 0 0.25 0.25
1 1
10 Dãy số
0.25 0 0 0 0.25
1 1
11 Cấp số cộng
0 0 0.25 0 0.25
1 1
12 Cấp số nhân
0 0.25 0 0 0.25
1 1
13 Phép dời hình
0.25 0 0 0 0.25
1 1
14 Phép tịnh tiến
0 0.25 0 0 0.25
1 1
15 Phép quay
0 0.25 0 0 0.25
1 1
16 Phép vị tự
0 0 0.25 0 0.25
1 1
17 Phép đồng dạng
0.25 0 0 0 0.25
1 1
18 Đại cương về đt và mp
0.25 0 0 0 0.25
1 1
19 Hai đường thẳng chéo nhau, song song
0.25 0 0 0 0.25
1 1
20 Đường thẳng và mp song sog
0 0.25 0 0 0.25
10 5 2 3 20
2.5 1.25 0.5 0.75 5

Trang 246
II. PHẦN TỰ LUẬN

Nhận Thông Vận dụng Vận dụng


STT Nội dung Tổng
biết hiểu thấp cao
1 1 2
1 Phương trình lượng giác
0.5 0.5 1
1 1
2 Quy tắc đếm
0.5 0.5
1 1
3 Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp
0.25 0.25
1 1
4 Xác suất
0.75 0.75
1 1
5 Cấp số nhân
0.5 0.5
1 1 1 3
6 Quan hệ song song
0.75 0.5 0.75 2
1 3 3 2 9
0.75 1.25 1.75 1.25 5

Trang 247
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11
TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 570

Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 11............


Câu 1: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS . B.  NN , NS , SN , SS
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  . D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
Câu 2: Một lớp học có 4 tổ, mỗi tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để giáo viên gọi được một học sinh lên bảng
dò bài sao cho học sinh đó là nam hoặc ở tổ 4 là:
13 11 2 13
A. . B. . C. . D. .
40 20 5 20
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trung
điểm SC . DM cắt mặt phẳng  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?

A. JM  mp  SAB  . B. DM  mp  SCI  . C. S , I , J thẳng hàng. D. SI   SAB    SCD  .


Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC . B. DC . C. BD . D. AD .
Câu 6: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình
dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 3360 . B. 245 . C. 246 . D. 3480 .
9
Câu 7: Trong khai triển nhị thức Niutơn của  3 x  1 , số hạng thứ 3 theo số mũ tăng dần của x là

A. 180x 2 . B. 78732x7 . C. 324x 2 . D. 4x 2 .


2018
Câu 8: Tính tổng các hệ số trong khai triển 1  2 x  .
A. 2018 . B. 1 . C. 2018 . D. 1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  6  0. Viết phương trình đường thẳng  là ảnh của
đường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90.
A. 2 x  y  6  0. B. 2 x  y  6  0. C. 2 x  y  6  0. D. 2 x  y  6  0.
1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x   là
2
  2 
A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k 2 . D. x    k .
6 3 3 6
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 là
       
 x   6  k 2  x   6  k  x   3  k  x   3  k 2
A.  ,k  . B.  ,k  . C.  ,k  . D.  ,k  .
 x  7  k 2  x  7  k  x  4  k  x  4  k 2
 6  6  3  3

Trang 1/4 - Mã đề thi 570


Trang 248
2 2 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v   3;2  biến đường
tròn  C  thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   4 . B.  x  2    y  5   4 . C.  x  2    y  5   4 . D.  x  4    y  1  4 .
1 1
Câu 13: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   , P  B   . Tính P  A  B  .
3 4
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 7 12
Câu 14: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Phép quay tâm O , góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
2

B. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB . y
D. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .
B
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở
hình bên là những điểm nào? D 1/2 C
A. Điểm E , điểm D .
B. Điểm D , điểm C . A O A x
C. Điểm C , điểm F . F
D. Điểm E , điểm F . E
Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? B

A. Phương trình tan x  a có nghiệm khi và chỉ khi a   k , k  Z .
2
B. Phương trình tan x  a và phương trình cot x  a có nghiệm với mọi số thực a .
C. Phương trình cos x  a có nghiệm với mọi số thực a .
D. Phương trình sin x  a có nghiệm với mọi số thực a .

Câu 17: Điểm M  2;4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v   1;7  .

A. P  3;11 . B. E  3;1 . C. Q 1;3 . D. F  1; 3 .

Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng   qua MN cắt AD và BC lần lượt
tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C . B. I , C , D . C. I , A , B . D. I , B , D .
Câu 19: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x  0 ?
A. cos x  1 . B. tan x  0 . C. cos x  1 . D. cot x  1 .
Câu 20: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm
đã cho?
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 21: Hai xạ thủ bắn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 một xạ thủ bắn trúng
bia là:
A. 0, 42 B. 0, 234 C. 0, 9 D. 0,94
n
Câu 22: Trong khai triển  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển là:
A. Cnk 1a n 1b n  k 1 . B. Cnk 1a n  k 1b k 1 . C. Cnk a n  k b n  k . D. Cnk a n  k b k .
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (với các số nguyên k , n thỏa 0  k  n ) là:
n! n! n!  n  k !n !
A. . B. . C. . D. .
 n  k !k !  n  k  1 !  n  k ! k!
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x  12 cos x  m có nghiệm?
A. 13 . B. 26 . C. 27 . D. Vô số.
 
Câu 25: Cho 4 IA  5 IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là
1 5 3 4
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 5 5

Trang 2/4 - Mã đề thi 570


Trang 249
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4500 . B. 2296 . C. 50000 . D. 2520 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. IO //  SAB  . B. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện là tứ giác.
C. IO //  SAD  . D. mp  IBD   mp  SAC   IO .
Câu 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. GE //CD . B. GE cắt CD . C. GE cắt AD . D. GE và CD chéo nhau.
Câu 30: Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x là
k k
A. x  , k  . B. x  k , k   . C. x  k 2 , k  . D. x  , k  .
2 6
Câu 31: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 32: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 4 4 .
Câu 33: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời A viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2 màu.
29 9 183 82
A. . B. . C. . D. .
38 38 190 95
Câu 34: Một xưởng sản xuất có n máy. Gọi Ak là biến cố : “ Máy thứ k bị hỏng”. k  1, 2,..., n . Biến cố A : “ Cả n máy đều tốt
“ được biểu diễn là
A. A  A1 A2 ... An 1 An B. A  A1 A2 ...An . C. A  A1 A2 ... An 1 An D. A  A1 A2 ... An
Câu 35: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  0 . Chọn khẳng định đúng?
   3     3 
A. x0   0;  . B. x0   ; 2  . C. x0   ;   . D. x0    ; .
 2  2  2   2 
Câu 36: Cho hình chữ nhật có tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 biến hình chữ nhật trên thành
chính nó?
A. Hai. B. Bốn. C. Không có. D. Ba.
n
 1
Câu 37: Trong khai triển  3 x 2   biết hệ số của x3 là 34 Cn5 . Giá trị n có thể nhận là
 x
A. 12 . B. 9 . C. 15 . D. 16 .
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  x; y  , ta có M   f  M  sao cho
M   x; y  thỏa mãn x   x, y   ax  by , với a, b là các hằng số. Khi đó a  2b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f
trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SB = SC. H, K lần lượt là trực tâm tam giác ABC và tam giác SBC, G và F lần lượt
là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SBC. Xét các mệnh đề sau:
(I) AH, SK và BC đồng qui
(II) AG, SF cắt nhau tại một điểm trên BC.
(III) HF và GK chéo nhau.
(IV) SH và AK cắt nhau.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 3/4 - Mã đề thi 570


Trang 250
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a 2 , SA  SD  3a , SB  SC  3a 3 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA và SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP  2a . Tính chu vi thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng  MNP  .

 9 2  9 3  9 2  9 3
A.  5   a . B.  5   a . C. 10   a . D. 10   a .
 2   2   2   2 
MA NC 1
Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho   . Gọi  P  là
AD CB 3
mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  là
A. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ B. một tam giác.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. D. một hình bình hành.
n
Câu 42: Cho khai triển 1 x  x 2   a0  a1 x  a2 x 2    a2 n x 2 n , với n  2 và a0 , a1 , a2 , ..., a2n là các hệ số. Biết rằng
a3  210 , khi đó tổng S  a0  a1  a2    a2 n bằng :
A. S  313 . B. S  310 . C. S  312 . D. S  311 .
Câu 43: Cho phương trình cos 2 x   2m  3 cos x  m  1  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
  3 
phương trình có nghiệm thuộc khoảng  ; .
2 2 
A. 1  m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 ?
A. 2942 . B. 1500 . C. 249 . D. 3204 .
Câu 45: Giải bóng đá AFF-CUP 2018 có tất cả 10 đội bóng tham gia, chia đều làm hai bảng A và B. Ở vòng đấu bảng, mỗi
đội bóng thi đấu với mỗi đội bóng cùng bảng 1 trận. Hỏi tại vòng bảng các đội thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận?
A. 40. B. 30. C. 50. D. 20.
Câu 46: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án
đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5 điểm. Nếu một thí sinh làm bài bằng cách với mỗi câu đều
chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
8 2 8 2
1 3 7 109 1 3
A. C108     . B. . C. . D. A108     .
4 4 10 262144 4 4
Câu 47: Kết quả  b, c  của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ
nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x 2  bx  c  0 . Tính xác suất để phương trình
bậc hai đó vô nghiệm:
17 5 7 23
A. . B. . C. . D. .
36 36 12 36
Câu 48: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12T , 3 học sinh lớp 12H và 5 học sinh lớp 12A thành một hàng
ngang. Tính số cách xếp 10 học sinh trên sao cho không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
A. 36360 . B. 63360 . C. 66033 . D. 66033 .
Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 trên  0;2  .
3  11 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC . Đường thẳng MG
song song với mặt phẳng
A. ( BCD ). B.  ABD  . C.  ABC  . D.  ACD  .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 570


Trang 251
Trang 252
Trang 253
Trang 254
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN- LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Mã đề: 135
Họ tên thí sinh……………………........................………..........Số báo danh…………….…………..
Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
   
A. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng  ; .
 4 4
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .

 
C. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 2. Phương trình cos x  1 có nghiệm là
 
A. x  k , k  . B. x   k , k  . C. x    k 2 , k  . D. x  k 2 , k  .
2 3
  
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos 2 x   cos2 x trên đoạn   ;5  là
 2 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là
A. 56. B. 6720. C. 120. D. 40320.
Câu 5. Hệ số của x 3 trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của  2  x  là
10

A. C102 27. B. C103 27. C. C73 27. D. C103 23.


Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9, xác suất để số được chọn là số nguyên tố bằng
3 4 5 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 2
Câu 7. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k !
A. Cnk  B. Cnk  C. Cnk  D. Cnk 
k ! n  k ! k!  n  k ! n!
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ ảnh A của điểm A 1;3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ

v   2;3 là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A  4;3 . B. A  0; 2  . C. A 1;0  . D. A  3;6  .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x –1   y –1  4, phép vị tự tâm O tỷ
2 2

số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn có phương trình là

A.  x – 2    y – 2   8. B.  x – 2    y – 2   16.
2 2 2 2

C.  x  2    y  2   16. D.  x –1   y –1  8.


2 2 2 2

Trang1255
Câu 10. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh các AB, CD, BC (không trùng
với các đỉnh của tứ diện ABCD ) sao cho PR / / AC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  PQR  và

 ACD  song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. BD. B. CD. C. CB. D. AC.
Câu 11. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB  a, SAD  90 và tam giác SAB
là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC ; I là giao điểm của Dt và mặt
phẳng  SAB  . Thiết diện của hình chóp S. ABCD với mặt phẳng  AIC  có diện tích là

a2 5 a2 2 a2 7 11a 2
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 32
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau
1
a) sin 2 x  . b) sin x  3 cos x  3.
2
8
 2
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của  x 2   .
7

 x
Câu 15 (2,0 điểm). Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một đề
thi gồm có 6 câu hỏi được chọn từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó.
b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề thi có đủ ba loại câu
hỏi sao cho số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SA,
điểm N thuộc đoạn SD sao cho NS  2 ND , I là giao điểm của MN với AD.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD).
b) Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (SCD), từ đó
suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).
c) Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN.

-------------Hết------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang2256
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KÌ I
Môn: Toán. Khối:11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Mã 135 1C 2D 3B 4B 5B 6D 7A 8D 9B 10D 11A 12C
Mã 286 1B 2D 3A 4B 5C 6D 7C 8D 9C 10B 11A 12D
Mã 193 1B 2B 3A 4C 5C 6B 7A 8B 9B 10A 11D 12A
Mã 948 1C 2B 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9A 10D 11D 12B
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
13a Giải phương trình sin 2 x  1,0
2
 
 2 x   k 2
 6
PT  sin 2 x  sin   0,5
6  2 x      n2
 6
 
 x  12  k
 k, n   0,5
 x  5  n
 12
13b Giải phương trình sin x  3 cos x  3 1,0
1 3 3   
PT  sin x  cos x   sin  x    sin 0,5
2 2 2  3 6
    
 x  3  6  k 2  x  2  k 2
  k, n   0,5
 x        n2  x  7  2n
 3 6  6
8
 2
14 Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của  x 2   .
7
1,0
 x
8 8i
 2 2 2 i 2
  C8  x  .  
8

 x   i
0,25
 x i 1  x
8
  C8i .28i.x3i 8 0,25
i 1

Để có x7  3i  8  7  i  5 0,25
Vậy, hệ số của x 7 là C85 .23  448. 0,25
Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một
đề thi được chọn 6 câu hỏi từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.
15a 1,0
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung
bình và 1 câu khó.
- Chọn 3 câu dễ trong 6 câu dễ có C63 cách chọn
- Chọn 2 câu TB trong 5 câu TB có C52 cách chọn 0,5
1
- Chọn 1 câu khó trong 3 câu khó có C cách chọn
3

Tất cả có C63C52C31  1800 đề. 0,5

Trang1257
b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề
15b 1,0
có đủ ba loại câu hỏi trong đó số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.
Số phần tử của không gian mẫu n     C146 0,25
Từ giả thiết ta có (Dễ; TB; Khó) = (2; 2; 2) 0,25
n  A  C62C52C32 0,25
n  A C62C52C32
p  A   0,25
n   C146
S

M
N

D I
A

J
K
B C

16a Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD). 0,75
Do MN   BMN  ; AD   ABCD  nên I là một điểm chung của (BMN) với
0,5
(ABCD). Dễ thấy B là một điểm chung khác I
Vậy  BMN   ABCD   BI 0,25
Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt
16b 0,75
phẳng (SCD), từ đó suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).
J  BI   BMN  ; J  CD   SCD  nên J là một điểm chung của (BMN) và
0,25
(SCD)
Dễ thấy N là một điểm chung khác J của (BMN) và (SCD).
Vậy  SCD   BMN   NJ
0,25

Thiết diện của (BMN) với hình chóp là tứ giác AMNJ 0,25
16c Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN. 0,5
NS
Do  2 và M là trung điểm SA nên tam giác SAI có N là trọng tâm
ND
0,25
NI
  2 1 và D là trung điểm AI
NM
Do và D là trung điểm AI và DJ // AB nên J là trung điểm BI .
1 1
Lại do JC / / AB, JC  AB  KJ  KB  KI  2 KB  2  0,25
2 2
Từ (1) và (2) ta có BM // KN

------------------HẾT-------------------

Trang2258
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA Môn : Toán Lớp : 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
: Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD )
và (SBC ) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng SO D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 2: Đồ thị hàm số y  cot x là đồ thị nào sau đây?
y

x
-2π -3π/2 -π -π/2 0 π/2 π 3π/2 2π

-1

A. `

x
-3π/2 -π -π/2 -π/4 π/4 π/2 π 3π/2

-1

B. _
y

x
-2π -3π/2 -π -π/2 0 π/2 π 3π/2 2π

-1

C. `

x
-2π -3π/2 -π -π/2 -π/4 0 π/4 π/2 π 3π/2 2π

-1

D. `

Câu 3: Phương trình sin x  3 cos x  2 có nghiệm là:


   5
A. x    k 2 . B. x   k 2 C. x   k D. x   k 2
6 6 6 6
Câu 4: Trong mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Hỏi có tất cả bao nhiêu vec-tơ khác vec-tơ không
mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2019 điểm trên?
2019! 2019! 2017! 2019!
A. B. C. D.
2!.2017! 2!. 2019! 2017!

Câu 5: Cho phương trình: sin( 2 x  )  1  0 , nghiệm của phương trình là:
6
 
A. x    k 2 , k   B. x   k , k  
6 6
 
C. x    k , k   D. x    k 2 , k  
6 3
Câu 6: . Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là:
1 1 1 1
A. P  B. P  C. P  D. P 
14 220 4 55
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Trang 259
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( k  0 ) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho
A. OM ' k.OM . B. OM '  k OM . C. OM '  k . OM . D. OM  k OM ' .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ). Phép tịnh tiến theo
 F
véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?
A. OBCD B. OAFE A E
C. ODEF D. OCDE
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD, BC ; G là trọng tâm tam giác BCD .Tìm giao điểm K của đường thẳng O

MG và mặt phẳng ( ABC ) .


B D
A. K  MG  AC B. K  MG  AB
C. K  MG  BC D. K  MG  AN
C
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng
AM BN
phân biệt . Gọi M , N lần lượt thuộc đoạn AC, BF sao cho  ( Tham khảo hình vẽ). Đường
AC BF
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ADF  B. DCF  C.  ADE  D. BCE 
F E

A B

D
C

Câu 11: Cho hai mặt phẳng ( ) và   song song với nhau. Xét hai đường thẳng a    ; b    .Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a chéo b B. Chưa thể kết luận gì về a và b
C. a // b D. a cắt b
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Thiết diện của hình chóp S. ABCD khi cắt bởi mp ( ABG ) là:
A. Một tam giác. B. Một tứ giác C. Một ngũ giác D. Một lục giác
 
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau y  1  3. sin 2  2 x  
 4
A. M  1  3; m  1 , B. M  2; m  1
C. M  1  3; m  1  3 . D. M  1; m  1  3
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 nam 7 nữ , tổ 2 có 5nam , 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác
suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là:
15 56 30
A. 28 B. C. . D.
39 169 169 169

Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy , Cho v  3;3 và đường tròn (C ) : x  1   y  2   9 . Tìm phương
2 2

trình đường tròn C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến Tv .
2 2
A. C ' :  x  4    y  1  9 B. C ' : x  2    y  5   9
2 2

2 2
C. C ' :  x  4    y  1  9 D. C ' : x  4 2   y  12  3

Câu 16: Cho phương trình 3cos 2 x  2cos x  5  0 . Nghiệm của phương trình là

Trang 2/7 - Mã đề thi 132


Trang 260

A. k 2 B. k 2 C.   k 2 D. k
2
Câu 17: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai?
A. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mÆt ph¼ng thø ba th× chóng song song víi nhau.
B. NÕu hai mÆt ph¼ng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng
song song với đường thẳng đó.
C. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cã mét ®iÓm chung th× chóng cßn cã v« sè ®iÓm chung kh¸c n÷a.
D. NÕu hai ®êng th¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mét mÆt ph¼ng th× song song víi nhau.
Câu 18: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

A. 3 sin(3x  )3  0 . B. sin3x  3 cos3x  4 .
3
C. 2 cos 3x  3  0 . D. tan 2 x  3 .
Câu 19: Tìm m để hàm số y  8 cos x  6 sin x  3 sin x  4 cos x   2m có tập xác định là R
2

 35 1 3
A. m  B. m  35 C. m  D. m 
2 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng (P ) cho hình bình hành ABCD . Gọi Ax , By, Cz , Dt lần lượt là các đường
thẳng song song với nhau đi qua A, B, C , D và nằm về cùng một phía của mặt phẳng (P ) đồng thời
không nằm trong mặt phẳng (P ) . Một mặt phẳng ( ) lần lượt cắt Ax , By , Cz , Dt lần lượt tại
A' , B ' , C ' , D ' biết BB '  5,2cm; CC '  8,6cm ; DD '  7,8cm . Tính AA'.
A. AA' 6cm B. AA'  21,6cm C. AA' 11.2cm D. AA'  4,4cm
Câu 21: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để
đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ lớp ấy sao cho trong đó có ít nhất 5 học sinh nam ?
A. 65065. B. 271320. C. 54264. D. 55814400.
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Gọi
N là giao điểm của SD và mp (BCM ) . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN // BC B. MN // AD.
C. N là trung điểm của SD . D. MN cắt AD.
Câu 23: Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 1  k  n ; k , n  N ) . Khi đó C nk bằng
n! n! k! n!
A. B. C. D.
k! (n  k )! k!(n  k )! n!(n  k )! (n  k )!
Câu 24: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ?
2 cos 2 x
A. y = sinx.cos x + tanx B. y 
x2
C. y  sin x  x D. y  cot 2 x
Câu 25: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối diện không song song .Lấy
điểm M thuộc miền trong tam giác SCD .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM ) và (SCD ) .
A.  ABM   SCD   MI với I  AB  CD. B.  ABM   SCD   MK với K  MA  DC .
C.  ABM   SCD   ME với E  MB  SC . D.  ABM   SCD   MF với F  MA  SD .
Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M (3;4) , N (0;2) . Phép vị tự tâm I(-3;4) tỷ số -2 biến điểm M
thành M ' và điểm N thành N ' . Khi đó độ dài đoạn M ' N ' bằng bao nhiêu?
A. 6 5 . B. 2 13 . C. 13 . D. 12 .
Câu 27: Phương trình 3 tan 2 x  (6  3 ) tan x  2 3  0 có nghiệm là:
   
x   k 2 x   k
A.  6 B.  3
 
 x  arctan( 2 )  k 2  x  arctan( 2)  k

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


Trang 261
   
 x   k  x   k
C. 6 D. 6
 
 x  arctan(2)  k  x   arctan 2  k
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB, CD , SA ( Tham khảo hình vẽ). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
i) MNP  // SBC 
ii) NP //(SBC )
3i). MP //(SCD )
4i). MP //(SBC )
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Phương trình lượng giác 3.cot x  3  0 có nghiệm là :
   
A. x   k B. x    k C. x    k 2 D. x    k
6 6 6 3
Câu 30: Cho các mệnh đề sau :


(I): Hàm số y  sin x có chu kỳ là .
2

 
(II): Hàm số y  tan x có tập giá trị là R \   k | k  Z  .
2 

(III): Đồ thị hàm số y  cos x đối xứng qua trục tung.

(IV): Hàm số y  cot x đồng biến trên   ;0


Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG //(BCD ) B. MG //( ABD ) C. MG //( ACD ) D. MG //( ABC )
Câu 32: Cho phương trình  2  m sin x  ( m  1). cos x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình có nghiệm.
2 2 2 2
A. m   B.  m  2 C.   m  2 D. m  
3 5 3 3
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SQ
SA, SC , OB .Gọi Q là giao điểm của SD với mp (MNP ) .Tính
SD
SQ 1 SQ 1 SQ 1 SQ 6
A.  B.  C.  D. 
SD 4 SD 3 SD 5 SD 25
Câu 34: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy 3 điểm phân biệt A1 ; A2 ; A3 khác B, C .Trên cạnh AC
lấy 4 điểm phân biệt B1 ; B2 ; B3 ; B4 khác A, C .Trên cạnh AB lấy 13 điểm phân biệt C1 ; C 2 ;......; C13 khác
A, B .Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc 20 điểm A1 ; A2 ; A3 ; B1 ; B2 ; B3 ; B4 ; C1 ; C 2 ;......; C13
được tạo thành?
A. 849 B. 1140 C. 5099 D. 6840
2 sin x  1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số sau y  .
tan 2 x  3
        
A. D  R \   k ;  k | k  Z  B. D  R \   k ;  k | k  Z 
 6 2 4 2   3 2 

Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Trang 262
         
C. D  R \   k | k  Z  D. D  R \   k ;  k | k  Z 
 6 2   6 2 4 2 
Câu 36: Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng
thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?
A. 10! B. 2.5! C. 2.5!.5!. D. 5!.5! .
1 2 n 24
Câu 37: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C 2 n 1  C 2 n 1  .....  C 2 n 1  2  1
2
 1
Tìm hệ số của x 9 trong khai triển  x 2  x   2 x  12 n
 4
9 5 9 5
A.  C 28 .2 B. C 28 .2 C.  C 289 .2 9 9
D.  C 28 .2 7
Câu 38: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau từ
A?
A. 752 . B. 160 . C. 156 . D. 240 .
Câu 39: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập với nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu
môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là:
A. 1 B. 0,42 C. D. 0,21
0,7
Câu 40: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên
mặt của xúc sắc sau hai lần gieo bằng 8”. Khi đó xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
5 7 4 6
A. B. C. D.
36 36 36 36
Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x  y  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d '
là ảnh của d qua phép quay QO;900 
A. x  3 y  1  0 B. x  3 y  1  0 C. 3 x  y  3  0 D. x  3 y  1  0
Câu 42: Một hộp có 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ nào.
1 11 143 1
A. B. C. D.
16 112 280 28
Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
2 1
A. IJ // CD và IJ  CD. B. IJ // AB và IJ  CD.
3 3
1 1
C. IJ // AB và IJ  AB D. IJ // CD và IJ  CD.
3 3
0 1 2 n n
Câu 44: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  2Cn  4Cn  ...  2 Cn  243 và m là số nguyên dương thỏa mãn
C 21m  C 23m  C 25m  .....  C 22mm 1  2048 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
A. m  n  12 B. m  n C. m  n D. m  n
Câu 45: Gieo một đồng xu có hai mặt sấp và ngửa cân đối đồng chất 5 lần . Khi đó số phần tử của không
gian mẫu n bằng bao nhiêu?
A. n  10 . B. n  32 . C. n  25 . D. n  2 .
5
Câu 46: Cho P (x )   x  2 y  . Khai triển P (x ) thành đa thức ta có
A. P ( x )  x 5  2C 51 x 4 y  2 2 C 52 x 3 y 2  2 3 C 53 x 2 y 3  2 4 C 54 xy 4  2 5 C 55 y 5
B. P ( x )  x 5  C 51 x 4 2 y  C 52 x 3 2 2 y 2  C 53 x 2 2 3 y 3  C 54 x 2 4 y 4  C 55 2 5 y 5
C. P ( x )  x 5  C 51 x 4 2 y  C 52 x 3 2 2 y 2  C 53 x 2 2 3 y 3  C 54 x 2 4 y 4  C 55 2 5 y 5
D. P ( x )  x 5  C 51 x 4 2 y  C 52 x 3 2 y 2  C 53 x 2 2 y 3  C 54 x 2 y 4  C 55 2 y 5
Câu 47: Tính tổng S  C170  3C171  9C172  27C173  .....  317 C1717
A.  131072 B. 131072 C.  131702 D. 417
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Trang 263
Câu 48: Cho phương trình 2m  1 cos 2 2 x  (3m  1) sin 2 x  3m  1  0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc   ;  
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép vị tự tỷ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R'  k R
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm .Lấy điểm M trên cạnh SA sao
cho SM  2 MA ..Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với
mp ( ABC ) là :
A. 4 3 cm 2 B. 8 3 cm 2
C. 3cm 2 D. 16 3 cm 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


Trang 264
132 1 A 132 26 B
132 2 D 132 27 C
132 3 B 132 28 C
132 4 D 132 29 B
132 5 C 132 30 C
132 6 D 132 31 C
132 7 B 132 32 C
132 8 D 132 33 A
132 9 D 132 34 A
132 10 B 132 35 D
132 11 C 132 36 C
132 12 B 132 37 A
132 13 A 132 38 C
132 14 C 132 39 B
132 15 A 132 40 A
132 16 A 132 41 B
132 17 D 132 42 C
132 18 D 132 43 D
132 19 A 132 44 D
132 20 D 132 45 B
132 21 B 132 46 C
132 22 D 132 47 A
132 23 B 132 48 B
132 24 A 132 49 D
132 25 A 132 50 A

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


Trang 265
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TỔ TOÁN
Môn: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề
Họ và tên thí sinh:.................................................................. SBD:...............Lớp:…….. 111
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM)
(Chú ý: thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút và giám thị phát đề trắc nghiệm sau khi
học sinh làm đề tự luận 45 phút)
Học sinh điền đáp án vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1. Cô giáo chủ nhiệm ghi tên của 15 học sinh vào 15 tờ giấy và để vào trong một hộp kín. Cô
giáo chủ nhiệm lấy ngẫu nhiên 4 tờ giấy trong hộp để chọn ra 4 học sinh đi trại hè. Hỏi cô giáo chủ
nhiệm có bao nhiêu cách chọn:
A. 32760 . B. 4! . C. 1365 . D. 15!.
Câu 2. Cho hai tập hợp A  {a, b, c, d} ; B  {c, d , e} . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. n  B   3 . B. n( A  B)  7 . C. n  A  4 . D. n( A  B)  2 .
2
Câu 3. Phương trình cos x   có tập nghiệm là:
2
 
A.   k ; k   . B.   k ; k   .
 3   4 
3 
C.   k 2 ; k   . D.   k 2 ; k   .
 4   3 
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x  1)  ( y  3)  4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ
2 2

v  (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. (x  4)2  (y 1)2  4 . B. (x 1)2  (y  3)2  4 .
C. (x  2)2  (y  5)2  4 . D. (x  2)2  (y  5)2  4 .
Câu 5. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Số cách lấy ra 3 bông hồng có đủ ba màu là:
A. 560. B. 310. C. 319. D. 3014.
n
Câu 6. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
1  2  3  5  5
A. Năm số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B. Dãy số  un  là dãy số tăng và bị chặn.
C. Dãy số  un  là dãy số tăng.
1  2  3  4  5
D. 5 số số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Câu 7. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0    2 biến hình
vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Một. C. Ba. D. Bốn.
Câu 8. Tính tổng  Cn0    Cn1    Cn2   ...   Cnn  (n 
2 2 2 2
*
) ta được kết quả là:
A. C2nn . B. C2nn1 . C. C2nn11 D. 2C2nn .
Câu 9. Nếu phép vị tự tỉ số k  0 biến hai điểm M , N lần lượt thành hai điểm M  và N  thì

Trang 1/3 - Mã đề thi 111


Trang 266
1
A. M N   k MN và M N   kMN . B. M N  / / MN và M N   MN .
2
C. M N   kMN và M N   k MN . D. M N   kMN và M N   kMN .
Câu 10. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;8;10;12;14;16... . Số hạng tổng quát của dãy số
này có dạng?
A. un   2  2  n  1 , n  * . B. un  2n, n  * .
C. un   2 (n  1), n  * . D. un   2   n, n  * .
Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế
là:
A. 120 . B. 125 . C. 130 . D. 100 .
Câu 13. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm
 x '  2 xM
M '  x '; y ' theo công thức F :  . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng
 y '  2 yM
d : x  2 y  1  0 qua phép biến hình F.
A. d ' : x  2 y  0 . B. d ' : 2 x  y  2  0 .
C. d ' : x  2 y  2  0 . D. d ' : x  2 y  3  0 .
12 21

Câu 14. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f  x    x 2     2 x3  2 
3 1
thì f  x  có bao nhiêu
 x  x 
số hạng?
A. 30 . B. 29 . C. 35 . D. 32 .
Câu 15. Rút ra một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá bài. Xác suất để rút được lá át hoặc lá K hoặc lá Q là:
1
A. . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
2197 13 13 64
Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là
xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 1 118 10
A. . B.
. C. . D.
231 2 231 231
Câu 17. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có ít nhất một nữ.
8 2 1 7
A. . B. . .C. D. .
15 15 15 15
Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos x 1  0 trên đoạn  0; 4  là
15 17
A. 6 . B. . C. 8 . D. .
2 2
Câu 19. Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , trong đó n  * và các hệ số thỏa mãn hệ
n

a a
thức a0  1  ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên?
2 2
A. 1293600 . B. 792 . C. 126720 . D. 924 .
Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó:
x
A. y  sin x . B. y  x2 .sinx . C. y  . D. y  x  sin x .
cos x
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 2/3 - Mã đề thi 111
Trang 267
A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T   .
B. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.

C. Hàm số y  sin x đồng biến trên  0;  .
 2
D. Đồ thị hàm số y  sin x không cắt các trục tọa độ.

Câu 22. Điều kiện xác định của hàm số y  tan  2 x   là:
 3
 k 5
A. x   ,k  . B. x   k , k  .
6 2 12
 5 
C. x   k , k  . D. x   k ,k  .
2 12 2
Câu 23. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
B. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  cot x nghịch biến trên R .
D. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 24. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y=cos|x|. B. y=|cosx|. C. y  10cos x . D. y=-cosx.
Câu 25. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học lớp mình. Bảng gồm 10 nút,
mỗi nút được ghi số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn
3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng dần
và có tổng là 10 . Học sinh B chỉ nhớ được là dãy tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học
đó biết rằng nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại (không cho mở nữa)
671 631 1 1
A. . B. . C. . D. .
3375 3375 15 5
------------- HẾT -------------

Trang 3/3 - Mã đề thi 111


Trang 268
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TỔ TOÁN
Môn: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ LẺ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:...................................................... SBD:.....................Lớp:………………


( Chú ý: Thời gian làm bài tự luận 45 phút và giám thị phát đề trắc nghiệm
sau khi học sinh làm bài tự luận được 45 phút )

I. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Câu 1. (1.5 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) sin x  3 cos x  2
b) 3cos2x-2sinx+2=0
c) 4sin 2 2 x  3sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  0
Câu 2. (1.5 điểm )
u4  10
a) Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  . Tìm công sai d và số hạng đầu tiên của
u4  u6  26
cấp số cộng.
b) Sinh nhật lần thứ 20 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 dương lịch. An muốn
mua một món quà để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định nuôi lợn
đất. An bắt đầu bỏ vào lợn đất 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong
các ngày tiếp theo, ngày sau An bỏ tiền vào lợn đất nhiều hơn ngày trước đó 1000
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền để mua quà ( ngày nuôi
lợn đất tính từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2018 )?

Câu 3. (2.0 điểm )


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo
AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và SB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
b) Chứng minh: ON song song với mặt phẳng (SAD)
c) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)

------------- Hết phần tự luận-------------

Trang 1/4 - Mã đề 004


Trang 269
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TỔ TOÁN
Môn: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ LẺ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C D A D D A C A A A C D B C A A C A C D A D B

Mã đề [333]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B D A D D A C B C D A D C D C D D A C C C C A

Mã đề [555]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C A A C D D D C B B A C B A B A D C A A B A B

Mã đề [777]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D D B B A A A A B C D B C C A B A A D B B D A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung yêu cầu Điểm

a) Pt  2( 1 sin x  3 cos x)  2  sin(x   )  2 0,25đ


2 2 3 2
 7
 x  12  k 2 0,25đ
  ( k Z )
 x  13  k 2
 12

s inx  1 0,25đ
b) Pt  - 3sin x - 2 sinx + 5 = 0  
2
1 s inx   5 ( L)
 3
 0,25đ
sinx = 1  x   k 2 ( k  Z)
2

c) Dễ thấy cos 2 x  0 không thỏa mãn phương trình. Dó đó, phương trình đã cho
tương đương với pt sau:
 tan 2 x  1
4 tan 2 x  3tan 2 x 1  0  
2
 tan 2 x   1 0,25đ
 4
  
x  8  k 2
 ,k  0,25đ
 x  1 arctan   1   k 
  
2  4 2

Trang 1

Trang 270
2 u4  10 u  3d  10 u  1 0,25đ
a)   1  1 0,25đ
u4  u6  26 2u1  8d  26 d  3
b) Số tiền nuôi lợn của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu
u1  1000 công sai d  1000 .
0,25đ
* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là:
n  u1  un  n  2u1   n  1 d 
Sn  u1  u2  ...  un  
2 2
0,25đ
* Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 (tính đến ngày thứ 89 ) tổng số tiền bỏ heo là:
89  2.1000  89  1 .1000
S89   45.89.1000  4005000 đồng.
2
3

a) Xét 2 mặt phẳng  SAB  và  SCD 


Ta có: S
là điểm chung của 2 mặt phẳng. Mặt khác: 0,25đ
 AB / / CD
 . Suy ra giao tuyến của 2 mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường
 AB   SAB  0,5đ

CD   SCD 
thẳng qua S x qua S và song song với AB và CD
0,25đ

b) Xét tam giác SBD, ta có: ON / / SD (Vì O, N lần lượt là trung điểm BD và SB). Mà 0,25đ
SD   SAD  .
Suy ra ON song song mặt phẳng  SAD 
0,25đ

c) Xét mặt phẳng  ABCD  . Gọi I là giao điểm của AC và BM


Xét 2 mặt phẳng  SAC  và  SBM 
Ta có: ( SAC ) ( SBM )  SI
Gọi J là giao điểm của SI và MN 0,25đ
Khi đó:  J  SI   SAC   J   SAC 

 J  MN 0,25đ
Vậy J là giao điểm của MN và mặt phẳng  SAC 

Trang 2
Trang 271
Trang 1

Trang 272
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 11 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:............................................ Lớp ...................... Số báo danh:......................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 02 trang; 20 câu - 4,0 điểm; 35 phút) Mã đề 01


Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số
đôi một khác nhau?
A. 360. B. 180. C. 120. D. 15.
Câu 2. Nghiệm của phương trình tan 2x  3  0 là:
A. x   k ;k  . B. x    k ; k  .
6 6
C. x  k ;k  . D. x    k ; k  .
6 2 6 2
Câu 3. Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
11 3 1 1
A. . . B. C. . D. .
34 34 68 408
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho u  1; 2  và A  2; 4  . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm
A thành điểm B có tọa độ là
A.  3;6  . B. 1; 2  . C.  3; 6  . D.  1; 2  .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  2 y  1  0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 có phương trình là
A. 2 x  3 y  2  0. B. 2 x  3 y  2  0.
C. 3x  2 y  2  0. D. 3x  2 y  2  0.
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin2 x - 3sin x  2  0 là:
A. x   k 2 ; k  . B. x    k 2 ; k  .
2
C. x   k2 ; k  . D. x  k 2 ; k  .
2
 
Câu 7. Trong mặt phẳng O, i, j , cho đường tròn (C ):  x  1   y  3  4 . Đường tròn  C’ là
2 2

ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ i có phương trình là:
A. (C '):  x  2    y  3  4. B. (C '): x 2   y  3  4.
2 2 2

C. (C '):  x  1   y  2   4. D. (C '):  x  2    y  2   4.
2 2 2 2

Câu 8. Chọn khẳng định SAI.


A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng.
D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một
mặt phẳng.
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của 2 mặt
phẳng  SAD  và  SBC  là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AB. B. Đường thẳng SO.
C. Đường thẳng qua S và song song với AD. D. Không có giao tuyến.
Câu 10. Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?
n
1
A. un    . B. un   3 .
n

2
Trang 273
C. un  2020  3n . D. un  2018  2n .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ):  x  1   y  2   25 . Phép vị tự tỉ số
2 2

1
k  biến đường tròn  C  thành đường tròn có bán kính R’ bằng:
2
5 25
A. 5. B. . C. 10. D. .
2 2
1
Câu 12. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây SAI ?
n n 2

1 1 1 1 1
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . B.  un  dãy số giảm và bị chặn.
2 6 12 20 30
D. un   n  N *  .
1
C.  un  dãy số tăng.
2
Câu 13. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d . Công thức số hạng tổng quát của
 un  là:
A. un  u1  nd . B. un  u1   n  1 d .
C. un  u1   n  1 d . D. un  u1  nd .
Câu 14. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Công thức số hạng tổng quát
của dãy số  un  là:
A. un  2n  1 . B. un  2n  1. C. un  2n  3 . D. un  3n  1 .
6
 2
Câu 15. Xác định số hạng không chứa x trong khai triển  x 2    x  0  .
 x
A. -160. B. 60. C.160. D. 240.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 .Thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm O tỉ số k  3 và phép tịnh tiến theo vectơ u  1; 2  thì đường thẳng d biến thành đường
thẳng d’ có phương trình là:
A. 3x  4 y  2  0. B. 3x  4 y  2  0.
C. 3x  4 y  5  0. D. 3x  4 y  5  0.
u1  2018
Câu 17. Cho dãy số  un  xác định bởi: 
un1  un  n  n  N 
* . Số hạng tổng quát un của dãy số

là số hạng nào dưới đây?


 n  1 n  n  1 n
A. un  . B. un  2018  .
2 2
 n  1 n .  n  1 n  2 
C. un  2018  D. un  2018  .
2 2
Câu 18. Phương trình: 4cos2 x  3 cos2x  1  2cos2  x    có bao nhiêu nghiệm thuộc  0;   ?
2  4  2
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
sin x  
2
y 3 cos x  2 sin x  2 3 cos x  m  3 xác định với mọi x ?
A. Voâ soá . B. 3. C. 2. D. 0 .
Câu 20. Sắp xếp 6 chữ cái H,S,V,H,S,N thành một hàng .Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống
nhau đứng cạnh nhau?
2 5 8 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 15 3
Trang 274
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Chỉ phát đề phần tự luận này sau khi đã thu bài làm phần trắc nghiệm)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – thời gian làm bài 55 phút)

Câu 1. (2,0 điểm):

1) Giải các phương trình sau:

a) 2sin x  2  0 ;

b) 3sin x  cos x  2  0 .

2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1  3 .

Câu 2. (1.5 điểm):


1) Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được
thành lập từ tập hợp A.
2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi.
Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.
Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O là
giao điểm của AC và BD. M và N lần lượt là trung điểm của CD và SA. G là trọng
tâm tam giác SAB.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng  SAC  và  SBD  .

2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  SBC  .

3) Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD và  SMG  , P là giao điểm của đường
thẳng OG và  .Chứng minh P, N, D thẳng hàng .
Câu 4.(0,5 điểm): Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình vuông?
------------ Hết ------------

Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh:..........................

Trang 275
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN NĂM
KIỂM TOÁNHỌC 11 – 2018
LỚP2017
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2018-2019

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN


(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Ban chấm thi.
B. Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Đáp án phần trắc nghiệm
Đáp án
Câu
Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04
1 B D C D
2 D C B C
3 C B B C
4 C B C B
5 D A A B
6 C C C A
7 A C A C
8 A D B D
9 C D A D
10 D B C A
11 B A D C
12 C D B C
13 C D B B
14 B A C A
15 D C B A
16 A B C B
17 C D C C
18 C B C B
19 C C C B
20 C B D B

1
Trang 276
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận
Câu Hướng dẫn Điểm
1 1a) (0.5đ) Giải phương trình: 2sin x  2  0
2.0 điểm  
 x   k 2
2 4
pt  sin x    , k 0.25x2
2  x  5  k 2
 4
1b) (0.75đ) Giải phương trình 3sin x  cos x  2  0
3 1  
pt  sin x  cos x  1  sin  x   1
2 2  6 0.25x2

  
x   k 2  x    k 2 , k  0.25
6 2 3
2 (0.75 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1  3 .
0.25
Ta có 1  sin x  1, x  0  sin x 1  2, x  0  2 sin x 1  2 2, x
 3  2 sin x 1  3  2 2  3, x  3  y  2 2  3, x 0.25

Vậy Max y  2 2  3 khisin x  1  x   k 2 ; k  0.25
2
2 1) (0.75 đ) Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Có bao nhiêu số tự
1.5 điểm nhiên có 4 chữ số được thành lập từ tập hợp A.
0.25
Gọi số cần tìm có dạng abcd
Vì a  0 nên a có 9 cách chọn.
3 chữ số còn lại, mỗi chữ số có 10 cách chọn . 0.25
Vậy 9.10.10.10=9000 số 0.25
2) (0.75 đ) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau).
Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ. 0.25
n    C  54264;
6
21

Gọi A “Biến cố lấy được 6 bi trong đó có ít nhất 3 bi đỏ”


0.25
Ta có n(A)  C63.C153  C64 .C152  C65.C151  C66  10766
n  A 769
 P  A   0.25
n   3876
3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O là
2.0 điểm giao điểm của AC và BD. M và N lần lượt là trung điểm của CD và
SA. G là trọng tâm tam giác SAB.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng  SAC  và  SBD  .
2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  SBC  .
3) Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD và  SMG  , P là
giao điểm của đường thẳng OG và . Chứng minh P, N, D thẳng hàng

2
Trang 277
Câu Hướng dẫn Điểm
Hình vẽ 0.25 chỉ cần đến câu a
P

0.25
N Q

A B

D
M C

1 (0.75 đ) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng  SAC  và  SBD  .
0.25
S   SAC    SBD1
O  AC, AC   SAC 

O  BD, BD   SBD  0.25
 O   SAC    SBD  2 
Từ (1) và (2)  SO   SAC    SBD 0.25
2. (0.5 đ) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  SBC  .
0.25
Gọi Q là trung điểm của SB.Suy ra MCQN là hình bình hành
 MN QC  MN  SBC  0.25
3. (0.5 đ) Chứng minh P, N, D thẳng hàng .
Qua S dựng
 AD BC     SAD   SMG  0.25

Ta có  BDN    SAD  DN
 P  OG, OG   BDN 
  P   BDN    SAD   DN
 P ,    SAD  0.25
Vậy P,N,D thẳng hàng
4 Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
0.5 điểm hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình
vuông?

3
Trang 278
Câu Hướng dẫn Điểm
Giả sử A1 , A2 , A3 ,..., A36 là 36 đỉnh của hình (H). Vì (H) là đa giác đều
nên 36 đỉnh nằm trên một đường tròn tâm O.

3600 0.25
Góc AOA
i i 1   100 với i= 1,2...,36. Và
36
10  A10OA19  A19OA28  90 , do đó A1 A10 A19 A28 là một hình vuông .
0
AOA
1

Xoay hình vuông này 100 ta được hình vuông A2 A11 A20 A29 cứ như vậy
9 1
ta được 9 hình vuông . Vậy xác suất cần tìm là 4 
C36 6545 0.25

(Học sinh làm đúng đáp số mà lập luận không tốt chỉ cho 0.25)

………….HẾT…………..

4
Trang 279
Trang 280
Trang 281
Trang 282
Trang 283
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2018- 2019
Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
102
Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................
Phòng:..................................................................................... SBD:.....................

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đápán

Câu 1: Với k ∈  , nghiệm của phương trình tan x = − 3 là


π π π π
A. x =− + kπ . B. x =− + k 2π . C. x =− + kπ . + k 2π . D. x =−
6 6 3 3
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − y + 4 =0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh

của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v (1; −2 ) .
A. 2 x − y + 4 =0 B. 2 x − y + 2 =0 C. 2 x − y + 8 =0 D. 2 x − y =0
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : ( x − 3) + ( y + 2 ) =
2 2
4 . Ảnh của đường tròn (C) qua
phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = −2 có phương trình là
A. ( x + 3) + ( y + 8 ) = B. ( x + 3) + ( y + 8 ) =
2 2 2 2
16 4

C. ( x + 3) + ( y − 8 ) = D. ( x − 3) + ( y − 8 ) =
2 2 2 2
4 16
 π
Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số =
y 2sin  x +  − 7 lần lượt là
 3
A. 9 và -9. B. -9 và -5. C. -5 và -9. D. -7 và -9.
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình bát giác đều. C. Hình ngũ giác đều. D. Hình tam giác đều.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có
tọa độ là:
A. (-5;1). B. (5;-1). C. (-5;-1). D. (5;1).
Câu 7: Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là
6 3 1 12
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 8: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác
nhau?
A. 210 B. 105 C. 168 D. 84
Câu 9: Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là

A. Ank =
n!
. B. Ank =
n!
. C. Ank =
n!
. D. Ank =
( n − k )! .
k! ( n − k )! ( n − k ) !.k! k!

Trang 1/3 - Mã đề thi 102


Trang 284
Câu 10: Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số
cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
A. 18. B. 210. C. 107. D. 125.
Câu 11: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số
ghi trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2.
5 3 1 5
A. B. C. D.
7 4 2 6
Câu 12: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau.
Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 280 B. 1160 C. 40 D. 400
 π
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 8cos3  x +  = cos 3 x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
 3
đường tròn lượng giác?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
n
 1 
Câu 14: Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển  x3 + 2 
 x 
bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 .
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 15: Giải phương trình sin x + cos x =
2 ta được tập nghiệm là
 3π  π  π   π 
A.  + k 2π , k ∈   . B.  + k 2π , k ∈   . C.  + kπ , k ∈   . D. − + k 2π , k ∈   .
 4  4  4   4 
Câu 16: Trong khai triển ( 2a − b ) , hệ số của số hạng thứ 3 bằng
5

A. 23 C53 . B. −23 C53 . C. C52 . D. −C52 .


Câu 17: Số nghiệm của phương trình cos 2 x + 2sin x + 2 =0 thuộc đoạn [ −2π ;8π ] là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập X = {1; 2;3;5;7} ?
A. 15. B. 120. C. 18. D. 3125.
Câu 19: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần
lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng
A. 0,96. B. 0,24. C. 0,46. D. 0,92.
tan 2 x
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x − cos x
 π  π π 
A.  \ k , k ∈   B.  \  + k , k ∈  
 2  4 2 
π  π π 
C.  \  + kπ , k ∈   D.  \  + kπ ; + kπ , k ∈  
4  4 2 
π 
Câu 21: Phương trình cot  − 2 x  = 1 có nghiệm
4 
π π π
A. x = . B. x =+ kπ , k ∈  .
+ k 2π , k ∈  C.
= x kπ , k ∈  . D. x k , k ∈  .
=
2 2 2
Câu 22: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

Trang 2/3 - Mã đề thi 102


Trang 285
31 24 28 27
A. B. C. D.
55 55 55 55
Câu 23: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
A. tan x + 1 =0 B. 2 cos x + 1 =0 C. 2sin ( x + 2 ) − 2 =
0 D. cot 2 2 x − 3 =0
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 25: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?
A. 74. B. 120. C. 136. D. 15.
Câu 26: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của
phép thử là
A. {SS , NN , SN } B. {S , N } C. {SS , NN , SN , NS } D. {SS , NN , NS }
Câu 27: Với k ∈  , nghiệm của phương trình cos x = 1 là
A. x= π + kπ . B. x= π + k 2π . C. x = kπ . D. x = k 2π .
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = cos x có tập xác định là  . B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ T = 2π . D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Câu 30: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác đều tâm O thành chính nó?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1(1 điểm) : Giải phương trình 2 cos 2 2 x + cos 2 x − 1 =0
Câu 2(0,5 điểm): Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để
thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.
Câu 3(2,5 điểm): Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC,
P thuộc cạnh BD sao cho BP=3PD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).
b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và
mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.
c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một
đường thẳng cố định.
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 102


Trang 286
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 11- NĂM 2018-2019
PHẦN TRẮC NGHIỆM

MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP


CÂU CÂU CÂU CÂU
ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN
102 1 D 105 1 D 108 1 C 111 1 B
102 2 D 105 2 D 108 2 B 111 2 B
102 3 A 105 3 B 108 3 D 111 3 C
102 4 C 105 4 C 108 4 A 111 4 A
102 5 B 105 5 B 108 5 C 111 5 C
102 6 D 105 6 D 108 6 A 111 6 A
102 7 A 105 7 A 108 7 A 111 7 D
102 8 B 105 8 B 108 8 C 111 8 A
102 9 B 105 9 C 108 9 D 111 9 D
102 10 A 105 10 D 108 10 D 111 10 C
102 11 C 105 11 B 108 11 C 111 11 D
102 12 D 105 12 C 108 12 B 111 12 D
102 13 A 105 13 A 108 13 B 111 13 D
102 14 C 105 14 B 108 14 B 111 14 A
102 15 B 105 15 A 108 15 A 111 15 C
102 16 A 105 16 B 108 16 D 111 16 C
102 17 B 105 17 D 108 17 D 111 17 B
102 18 B 105 18 D 108 18 B 111 18 B
102 19 C 105 19 A 108 19 D 111 19 D
102 20 B 105 20 D 108 20 D 111 20 C
102 21 D 105 21 B 108 21 C 111 21 A
102 22 C 105 22 C 108 22 D 111 22 B
102 23 D 105 23 B 108 23 C 111 23 A
102 24 B 105 24 A 108 24 C 111 24 B
102 25 A 105 25 C 108 25 B 111 25 A
102 26 C 105 26 A 108 26 A 111 26 B
102 27 D 105 27 C 108 27 A 111 27 D
102 28 C 105 28 A 108 28 B 111 28 B
102 29 D 105 29 D 108 29 A 111 29 C
102 30 A 105 30 B 108 30 C 111 30 B

PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
Đặt cos 2=
x t , t ≤ 1 , ta có phương trình 2t 2 + t − 1 =0(*) 0,25đ

1 1 0,25đ
Phương trình (*) có hai nghiệm t =
−1; t = (thỏa mãn điều kiện)
2

Trang 287
π 0,25đ
Với t = −1 thì cos 2 x =−1 ⇔ x = + kπ , k ∈ 
1 2
1 1 π 0,25đ
Với t = thì cos 2 x = ⇔ x = ± + kπ , k ∈ 
2 2 6
n (
= ) C=
5
15 3003
Gọi A là biến cố: Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 học sinh nữ.
0,25đ
Ta có thể chọn: 4 nữ và 1 nam hoặc chọn 5 nữ
2
Suy ra: n ( A=
) C94 .C61 + C9=5 882
882 42
Xác suất của biến cố A là: p (=
A) = ≈ 0, 29 0,25đ
3003 143

3a

0,5đ

Hình vẽ (0,5đ) 0,25đ


Từ giả thiết có P là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).
Vì MN không song song với BC nên gọi= E MN ∩ BC thì M là điểm chung thứ hai của hai 0,25đ
mặt phẳng (MNP) và (BCD).
=
Vậy PE ( MNP ) ∩ ( BCD ) . 0,25đ
I thì I là điểm chung của CD và mp(MNP), suy ra CD ∩ ( MNP ) =
Giả sử PE ∩ CD = I 0,25đ

3b Trong mặt phẳng (ABD) kéo dài MP và AD cắt nhau tại J, suy ra AD ∩ ( MNP ) =
J 0,25đ

Từ đó ta thấy N, I, J đều thuộc hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) nên N, I, J thuộc giao tuyến
của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD). Vậy ba điểm N, I, J thẳng hàng. 0,25đ
Trong mặt phẳng (ABC) gọi= F MC ∩ NB
Xét hai mặt phẳng (NBD) và (MCD) có điểm hai điểm chung là điểm D và điểm F. 0,25đ
3c Suy ra, ( NBD ) ∩ ( MCD ) =
DF .
Vì M, N cố định nên F cố định, do đó đường thẳng DF cố định. Hơn nữa =
K MI ∩ NP
nên K thuộc cả hai mặt phẳng (NBD) và (MCD), ta có K thuộc đường thẳng DF cố định. 0,25đ

Chú ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Trang 288
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 03 trang)

Mã đề thi 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 Điểm): Học sinh tô phiếu TLTN
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C.Hình tam giác đều D. Hình bình hành
 
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2 cos  x    1 với 0  x  2 là :
 3
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
6
 b
Câu 3. Trong khai triển nhị thức  8a 3   , số hạng thứ 4 là:
 2
A. 1280a9b3 . B. 64a 9b3 C. 80a9b3 . D. 60a 6b4 .
0
Câu 4. Tổng C2019  C2019
1
 C2019
2
 C2019
3
 ...  C2019
2018
 C2019
2019
bằng

A. 22019 . B. 2 2019  1 . C. 42019  1 . D. 22019  1 .


Câu 5. Nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 là:
 2  
 x  3  k 2  x   3  k 2
A.  , k  . B.  , k  .
x     k  x  2  k 2
 3  3
2 2
C. x    k , k   . D. x    k 2, k   .
3 3
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình  x  8    y  4   4 . Tìm
2 2

phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3.

A.  x  24    y  12   12 B.  x  24    y  12   36
2 2 2 2

C.  x  24    y  12   36 D.  x  12    y  24   12
2 2 2 2

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng

 : x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1; 1 .
A.  : x  2 y  2  0 . B.  : x  2 y  3  0 . C.  : x  2 y  1  0 . D.  : x  2 y  0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1; 3  . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .
A. A '  1; 3 . B. A '  1;3 . C. A ' 1; 3 . D. A ' 1;3 .
1
Câu 9. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x  cos x  1  sin 2 x là
2
3 
A.  B. 2 C.  D. 
2 2
x
Câu 10.Hàm số y  cos tuần hoàn với chu kỳ
2

A. T  . B. T  . C. T  4. D. T  7 .
4

Trang 289
Câu 11. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay   k 2, k  .
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 12. Cho tam giác ABC có B, C cố định, đỉnh A chạy trên một đường tròn  O; R  cố định
không có điểm chung với đường thẳng BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó quỹ tích trọng
tâm G là ảnh của đường tròn  O; R  qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo véc tơ BC .
B. Phép vị tự tâm I tỷ số k  3 , trong đó I là trung điểm của BC.
1
C. Phép vị tự tâm I tỷ số k  , trong đó I là trung điểm của BC.
3
 1 
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ v  IA
3
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  2;3 . Gọi M ' là ảnh của điểm M qua phép đối xứng
trục Ox . Khi đó, tọa độ của điểm M ' là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .
Câu 14.Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ
số đó?
A. 180 B. 120 C. 256 D. 216
Câu 15.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép vị tự tỷ số k là phép đồng dạng với tỷ số k

B. Phép đồng dạng là phép dời hình.


C. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỷ số k  1 .
D. Phép vị tự với tỷ số vị tự khác 1 và -1 không phải là phép dời hình.
 
10
Câu 16. Tìm hệ số của x16 trong khai triển x 2  3 x

A. 51030 B. 17010 C. 51030 D. 17010


Câu 17.Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu vàng lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả vàng là:
3 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
10 14 7 7
Câu 18.Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. Q I,1440  CD   EA . B. Q I,720  AB   BC . C. Q I,720  AE   AB . D. Q I,1440  BC   EA .
       
Câu 19.Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
 
A. P  A   1  P A .  
B. P  A   1  P A . C. P  A   P A .    
D. P  A   P A  0 .
Câu 20.Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng?
A. 30 B. 32 C. 17 D. 15
1 1 1 2 1 1
Câu 21. Tính tổng S  C2018
0
 C2018  C2018  ...  2017
C2018  2018
C2018 .
2 3 2018 2019
22018  1 22018  1 22019  1 22018  1
A. S  B. S  1 C. S  D. S  1
2019 2019 2019 2019
Câu 22.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  sin 2 x là

A. 2 2 B. 1  2 C. 1  2 D. 3

Trang 290
sin 5 x
Câu 23.Phương trình  2 cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) ?
sin x
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 24.Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là
13 55 68 13
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
68 68 81 81
tan x
Câu 25.Tập xác định của hàm số y  là
2  cos x
     
A.   k  | k    B.  \   k  | k    C.  \ k  | k   D.  \   k 2 | k   
 2   2   2 
Câu 26. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa
3 chữ số chẵn.
9 11 10 15
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 27.Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  cos 2 x  1 B. y  sin x.cos 2 x C. y  sin x.sin 3x D. y  sin 2 x  sin x
Câu 28.Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn
được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
3 5 1 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 6 2 7
Câu 29.Nếu 2 An4  3 An41 thì n bằng
A. n  12 . B. n  11 . C. n  13 . D. n  14 .
Câu 30.Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!. B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 Điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Giải phương trình: sin 2 x  3 cos 2 x  1.
5
 1
Câu 2 ( 1 điểm) a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x 2  3  .
 x 
b) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4;
5; 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Câu 3. ( 2 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M , K lần lượt là trung
điểm của SA, BC . Điểm N thuộc cạnh SC sao cho SN  2 NC .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  MNK  với mặt phẳng  SAB  và tìm giao điểm H của AB với mặt
phẳng  MNK  .
HA
b) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  MNK  . Tính tỷ số ?
HB
---------------------HẾT-------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….

Trang 291
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu Mã đề 245 Mã đề 326 Mã đề 278 Mã đề 357

1 C D D C

2 C C C B

3 A A D A

4 B A C A

5 D B D D

6 D C D B

7 D B D D

8 C B D B

9 C B C B

10 B B B C

11 D B D D

12 D B C C

13 B D C B

14 C C D B

15 A B A B

16 C C A D

17 D D A C

18 C A D C

19 A C C B

20 C B A B

21 A B C C

22 D B D B

23 D C B B

24 D C C C

Trang 292
25 A D A B

26 C A C C

27 B B C C

28 D C D C

29 D A A A

30 B A A C

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN


MÃ ĐỀ 245, 278
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 1 3 1   1
Ta có: cos 2 x  3 sin 2 x  1  cos 2 x  sin 2 x   cos  2 x    0,5
2 2 2  3 2

  
 2 x  3  3  k 2  x  k
  ,k 
x     k
0,5
 
 2 x     k 2
  3
3 3
5 k
 2 5 k  2 
Câu 2 a) Số hạng tổng quát của khai triển  x 2  3  là C5k  x 2  .  3   C5k 2k x10 5 k 0,25
 x  x 

Số hạng không chứa x ứng với 10  5k  0  k  2 . Vậy số hạng không chứa x là C52 .22  40 0,25
b) Xét số có 4 chữ số phân biệt lập được từ 0;1;2;3;4;5;6 là A  A  720 số
4
7
3
6

0,25
Do đó số phần tử của không gian mẫu là n     C720
1
 720

Xét các số abcd chia hết cho 5.


 TH 1: d  0  có A63  120 số
 TH2: d  5  có 5. A52  100 số
0,25
Do đó số các số chia hết cho 5 là 120  100  220
220 11
Vậy xác suất cần tìm là P  
720 36

Trang 293
Câu 3

a) Trong mp  SBC  , kéo dài NK cắt SB tại điểm G


Khi đó: G   SAB  , G   MNK  . Mà M   SAB  , M   MNK 
0,5
Vậy nên GM   MNK    SAB 

Trong  SAB  , gọi E  AB  GM  E  AB   MNK  0,5


b) Trong mặt phẳng đáy (ABCD), gọi O  AC  BD, H  EN  BD
Trong mặt phẳng (SAC), gọi I  MK  SO
0,5
Trong mặt phẳng (SBD), gọi L  HI  SD
Vậy nên thiết diện cần tìm là ngũ giác ENKLM
Xét tam giác SBC, ta chứng minh được B là trung điểm của SG
EA 0,5
Xét tam giác SAB, từ B kẻ đường thẳng song song với AM. Từ đó ta tính được 2
EB

Trang 294
MÃ ĐỀ 326, 357
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 1 3 1   1
Ta có: sin 2 x  3 cos 2 x  1  sin 2 x  cos 2 x   sin  2 x    0,5
2 2 2  3 2

    
 2 x  3  6  k 2 x  4  k
  ,k  0,5
 2 x    5  2k   x  7  k 
 3 6  12
5 k
 1 5 k  1 
Câu 2 a) Số hạng tổng quát của khai triển  2x 2  3  là C5k  2 x 2  .  3   C5k 25 k x105 k 0,25
 x  x 

Số hạng không chứa x ứng với 10  5k  0  k  2 . Vậy số hạng không chứa x là C52 .23  80 0,25
b) Xét số có 4 chữ số phân biệt lập được từ 0;1;2;3;4;5;6;7 là A84  A73  1470 số
0,25
Do đó số phần tử của không gian mẫu là n     C1470
1
 1470

Xét các số abcd chia hết cho 5.


 TH 1: d  0  có A73  210 số
 TH2: d  5  có 6. A62  180 số
0,25
Do đó số các số chia hết cho 5 là 210  180  390
390 13
Vậy xác suất cần tìm là P  
1470 49

Trang 295
Câu 3

a) Trong mp  SBC  , kéo dài NK cắt SB tại điểm G

Khi đó: G   SAB  , G   MNK  . Mà M   SAB  , M   MNK  0,5

Vậy nên GM   MNK    SAB 

Trong  SAB  , gọi H  AB  GM  H  AB   MNK  0,5

b) Trong mặt phẳng đáy (ABCD), gọi O  AC  BD, E  HN  BD

Trong mặt phẳng (SAC), gọi I  MN  SO 0,5


Trong mặt phẳng (SBD), gọi L  EI  SD
Vậy nên thiết diện cần tìm là ngũ giác MHKNL.
Xét tam giác SBC, ta chứng minh được B là trung điểm của SG
HA 0,5
Xét tam giác SAB, từ B kẻ đường thẳng song song với AM. Từ đó ta tính được 2
HB

Ghi chú:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Trang 296
- Trong câu 3, khi dựng thiết diện nếu học sinh vẽ kéo dài các đường ở đáy cắt nhau thì chỉ cho
50% số điểm. Nếu hình sai hoặc thiếu thì trừ điểm.

Trang 297
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC: 2018 - 2019
----------- MÔN: TOÁN
THPT DĨ AN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:……………………Lớp:……………………………
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Gọi (P) là
mặt phẳng qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 2: Phương trình sinx = 1 có nghiệm là:
   
A. x   k 2 B. x    k C. x   k D. x    k 2
2 2 2 2
Câu 3: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và
nữ.
3 7 9 27
A. . B. . C. . D. .
115 920 92 92
Câu 4: Cho các mệnh đề sau
sin x
I  Hàm số f  x   là hàm số chẵn.
x2  1
 II  Hàm số f  x   3sin x  4cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
 III  Hàm số f  x   tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
 IV  Hàm số f  x   cos x đồng biến trên khoảng  0;   .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm O , tỉ số biến tam giác ABD thành tam giác CDB .

B. Phép quay tâm O , góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
2
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
Câu 6: Cho các mệnh đề:
(I) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b không có điểm chung thì a//b
(II) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b vuông góc nhau thì a cắt b
(III) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng thứ ba thì
a//b
Trong các mệnh đề trên,có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Trang 298
Câu 7: Cho tập hợp A có 10 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 5 phần tử?
10!
A. C105 B. 5! C. A105 D.
2!
Câu 8: Có 10 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu
nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng
cạnh nhau.
7 7 73 29
A. B. C. D.
15 10 120 60
Câu 9: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( BCD). B.  ABC  . C.  ACD  . D.  ABD  .

Câu 10: Nghiệm của phương trình: cos x   cos 5 x là:


    
A. x  k B. x   k ;x -k
2 6 3 4 2
       
C. x    k ; x   - k D. x   k ;x k
6 3 4 2 6 2 4 3
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho
 
SA  2 AA . Mặt phẳng   qua A và song song mặt phẳng (ABCD),   cắt các cạnh SB,
SB SD SC
SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức T    .
SB SD SC 
1 3 1
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  .
2 2 3
Câu 12: Trong lễ tổng kết năm học 2017-2018, lớp 11B nhận được 30 cuốn sách gồm 7 sách toán, 11
cuốn sách vật lý, 12 cuốn sách hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này
được chia đều một cách ngẫu nhiên cho 15 học sinh giỏi của lớp, mỗi học sinh được nhận 2
cuốn sách khác môn học, An và Bình là 2 trong số 15 học sinh giỏi đó. Tính xác suất để 2 cuốn
sách mà An nhận được giống 2 cuốn sách mà Bảo nhận được.
47 21 37 23
A. B. C. D.
110 110 105 105
Câu 13: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ
để khiêu vũ?
A. C202 C181 . B. C382 C. A382 1
D. C20 .C181

Câu 14: Hai người cùng bắn vào một bia (mỗi người bắn 1 phát duy nhất). Biết xác suất bắn trúng bia
của người 1 và người 2 lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất sao cho bia bị bắn trúng.
A. 0,95 B. 0,98 C. 0,89 D. 0,85
Câu 15: Trong mp Oxy cho A(-3 ;1). Ảnh của A qua phép vị tự V O ;2 là :
A. A '  6; 2  B. A '  6; 2  C. A '  6; 2  D. A '  6; 2 

Câu 16: Ký hiệu M là giá trị lớn nhất y  3 sin 2 x  cos 2 x . Ta có:
A. M  3  1 B. M  2 C. M  3 D. M  2

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Trang 299
2sin x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  là:
tan 2 x  1
     
A. D  R \   k ,   k 2   k  Z  B. D  R \   k   k  Z 
2 4   4 
     
C. D  R \   k 2 ,   k   k  Z  D. D  R \   k ,   k   k  Z 
2 4  2 4 
10
 2 
Câu 18: Hệ số của x 15
trong khai triển nhị thức Newton của  x 2   là:
 x
A. 180 B. 80 C. -80 D. 4
Câu 19: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin 2 x  2sin 2 x  3a cos 2 x  2 có nghiệm
A. a  3 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  2 .

Câu 20: Cho tập hợp X   x  N : x  7 . Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân
biệt đôi một và chia hết cho 5?
A. 45 B. 60 C. 50 D. 55

Câu 21: Trong mp Oxy cho  C  : x 2  y 2  1  0 và v  (1; 2) . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến Tv là :
2 2 2 2
A.  C ' :  x  1   y  2   1 B.  C '  :  x  1   y  2   1
2 2 2 2
C.  C '  :  x  1   y  2   1 D.  C '  :  x  1   y  2   1

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  d1  : 2 x  3 y  1  0 và
 d2  : 2 x  3 y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2 .
A. 4 . B. Vô số. C. 0 . D. 1 .

Câu 23: Trong mp Oxy cho A  1, 0  , B  3, 2  . Ảnh của B qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2 là :
A. B '  5; 2  B. B '  7; 4  C. B ' 10; 4  D. B '  7; 4 

Câu 24: Cho 4 dãy số :


1
 un  với un  3n  4 ,  vn  với vn  4
3n
n4 1
 an  với an  ,  bn  với bn 
n2 n
Trong các dãy số trên, dãy số nào là dãy số tăng ?
A.  vn  B.  an  C.  bn  D.  un 

Câu 25: Trong mp Oxy cho  d  : x  y  1  0 . Ảnh của d qua phép quay Q  là đường thẳng (d’) :
 O ; 
 2

A.  d ' : x  y  1  0 B.  d ' : x  y  1  0 C.  d ' : x  y  1  0 D.  d ' : x  2 y  1  0


II. Phần tự luận:
1. Chứng minh rằng: n  N , ta có:  62 n  3n  2  3n  chia hết cho 11
2. Giải phương trình: sin 2 x  cos 2 3x  1
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Gọi
1
M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho SN  NC .
2

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Trang 300
a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN và (SBD).
c. Gọi E, F lần lượt là trung điểm CD, SD. Chứng minh: MN//(AEF)
----------- HẾT ----------

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Trang 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC: 2018 - 2019
----------- MÔN: TOÁN
THPT DĨ AN Lớp: 11
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HK1 TOÁN 11- NĂM HỌC: 2018-2019
I. Phần trắc nghiệm:
STT 132 209 357 485
1 C D B A
2 A C A A
3 D C D C
4 B A B C
5 A B B C
6 A B C D
7 A D D D
8 A C B B
9 C B A,C D
10 B,C A,C D A
11 C C C C
12 C D A C
13 D A C D
14 B A B A
15 C A A A,B
16 B A C D
17 D A A A
18 A D A D
19 D D A B
20 D B D B
21 B C C B
22 B B D A
23 B D B A
24 D A D C
25 A B C B
II. Phần tự luần:
Câu Nội dung Điểm
1 Chứng minh rằng: n  N , ta có:  62 n  3n  2  3n  chia hết cho 11 (*)
n = 0 (*) đúng 0,25
Giả sử (*) đúng với n=k  N 0,25
Ta cần chứng minh (*) cũng đúng với n=k+1
Ta có 62 k  2  3k 3  3k 1  36.6 2 k  3.3k  2  3.3k 0,25
 36.  62 k  3k  2  3k   33.  3k  3k   11 0,5

Theo NLQNTH ta có ĐPCM 0,25


2 Giải phương trình: sin 2 x  cos 2 3x  1

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Trang 302
1  cos 2 x 1  cos 6 x 0,5
 1
2 2
 cos 2 x  cos 6 x 0,25
 2 x  6 x  k 2 0,25

 2 x  6 x  k 2
  0,5
 x   k
2

x  k 
 4
3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của
AC và BD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho
1
SN  NC .
2
Hình 0,5
vẽ

Có S,A,B,C,D,M,N được 0,25


Có thêm E, F lần lượt là trung điểm CD, SD được 0,25
a Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).
Có S  ( SMC )   SBD  0,25

Gọi I  MC  BD  I   SMC    SBD 


( SMC )   SBD   SI 0,25
b Gọi I  MN  SI  I là giao điểm cần tìm 0,25
c Có EF//SC
AE//MC
Nên  SMC  / /  AEF  0,5

Mà MN   SMC  nên MN//(AEF) 0,25


Hsinh có thể CM: MN / / JA (như hình): 0,5
JA   AEF  : 0,25
* Tất cả nhưng cách làm khác mà đúng vẫn được điểm số tương ứng.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


Trang 303
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN; lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 132
(Đề gồm 02 phần in trên 03 trang)

Họ tên học sinh:……………………………………………. MSHS:………………….

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ số chấm xuất hiện trên mặt của
con súc sắc chia hết cho 3 ” . Tính P  A  .
2 1
A. P  A  3. B. P  A   . C. P  A   . D. P  A  1.
3 3
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC và CD. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng  AMN  và  ABD  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BD.


B. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với MD.
C. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC .
D. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với NB.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / / BC , AD  3BC . Gọi M , N lần lượt
là trung diểm của AB, CD; G là trọng tâm của tam giác SAD (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng  GMN 
cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là

A. Tam giác. B. Hình thang có hai cạnh bên không song song.
C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Câu 4: Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.  NN , NS , SN , SS  .
B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS  .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Trang 304
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  .

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng SE với E là giao điểm của
AC và BD.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và
BC .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng d đi qua S và song song với AD.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC ; G là trọng tâm của
tam giác BCD (tham khảo hình vẽ). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  .

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua I và song song với AB.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua J và song song với BD.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với CD.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng đi qua G và song song với BC .
Câu 7: Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp các tam
giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam
giác cân nhưng không phải là tam giác đều.
144 7 23 21
A. . B. . C. . D. .
136 816 136 136
Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
1 37 5 2
A. . B. . C. . D. .
21 42 42 7
Câu 9: Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A  n  đúng với mọi số tự
nhiên n  p ( p là một số tự nhiên), ta tiến hành ba bước
Bước 1: Kiểm tra mệnh đúng trong trường hợp n  p.
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n  k ( k  p, k  * ), tức ta có A  k  đúng.
Bước 3: Khi n  k  1, ta chứng minh A  k  1 đúng

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Trang 305
Kết luận: theo phương pháp quy nạp toán học A  n  đúng với mọi số tự nhiên n  p ( p là một số tự
nhiên)
Khẳng định nào sau đây đúng về các bước chứng minh một bài toán theo phương pháp quy nạp toán
học?
A. Các bước tiến hành đúng. B. Bước 1 tiến hành sai.
C. Bước 2 tiến hành sai. D. Bước 3 tiến hành sai.
Câu 10: Một học sinh chứng minh mệnh đề “ 8  1 chia hết cho 7 với mọi n  * ” như sau
n

Bước 1: Giả sử đúng với n  k  k  *  , tức là 8k  1 chia hết cho 7.


Bước 2: Ta có 8k 1  1  8  8k  1  7, kết hợp với giả thiết 8k  1 chia hết cho 7 nên suy ra được 8k 1  1
chia hết cho 7 . Vậy 8n  1 chia hết cho 7 với mọi n  * .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không kiểm tra mệnh đề đúng trong trường hợp n  1.
C. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết quy nạp.
D. Học sinh chứng minh sai vì không sử dụng giả thiết quy nạp.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  thì trong mặt phẳng  P  tồn tại một đường
thẳng a song song với đường thẳng d .
B. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  , đường thẳng a bất kỳ nằm trong mặt phẳng
 P thì a và d chéo nhau.
C. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  thì trong mặt phẳng  P  có duy nhất một đường
thẳng a song song với đường thẳng d .
D. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  thì d song song với mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng  P  .
Câu 12: Cho S n  13  23  33  ...  n3 với n  * . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 3 2 3
n 2  n  1 n3  n  1 n 2  n  1 n3  n  1
A. Sn  . B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
4 4 4 4
Câu 13: Có 8 bạn học sinh lớp 11A trong đó có An và Bình được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang.
Tính xác suất để An và Bình ngồi cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 64 25
Câu 14: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
4615 4610 4615 4651
A. . B. . C. . D. .
5263 5236 5236 5236
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
37 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
42 7 21 42
Câu 16: Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham
gia làm cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập,
1 bí thư đoàn, 1 lớp phó lao động (mỗi người một chức vụ). Tính xác suất để ban cán sự lớp đều là nữ.
C324 A322 .C222 C322 .C222 A324
A. . B. . C. . D. .
4!C544 A544 A544 4!C544
Câu 17: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ (biết rằng mỗi người ném bóng vào rổ của mình). Gọi
A là biến cố: “cả hai người cùng không ném trúng bóng vào rổ”, gọi B là biến cố “có ít nhất một người
ném trúng bóng vào rổ”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố chắc chắn.
B. A và B là hai biến cố không thể.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Trang 306
C. A và B là hai biến cố đối nhau.
D. A và B là hai biến cố xung khắc và không phải là đối nhau.
1 1 1 1
Câu 18: Cho Sn     ...  với n  N * . Tính S3 .
1.2 2.3 3.4 n  n  1
1 1 3 2
A. S3  . B. S3  . C. S3  . D. S3  .
12 6 4 3
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì hai đường thẳng đó có điểm chung.
B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì hai đường thẳng đó song song hoặc chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng đồng phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 20: Khi thực hiện phép thử T , Gọi A, B là hai biến cố liên quan đến phép thử T . Khi đó
P  A  , P  B  lần lượt là xác suất của hai biến cố A, B. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu A  B   thì A và B là hai biến cố đối nhau.
B. Nếu P  B   0 thì B là biến cố không thể.
C. Nếu P  A   1 thì A là biến cố chắc chắn.
D. Nếu A, B là hai biến cố đối nhau thì P  A   P  B   1.
Câu 21: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “có đúng 2 lần
xuất hiện mặt sấp”
1 1 3 7
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A   .
2 4 8 8
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SC (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng  BMN  và  ABCD  .

A. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC .


B. d là đường thẳng đi qua S và song song với AD.
C. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD.
D. d là đường thẳng đi qua hai điểm M , N .
Câu 23: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
143 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
280 560 16 28
Câu 24: Cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt giao nhau theo ba giao tuyến phân biệt a, b, c. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau.
B. Ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và tạo thành một tam giác.
C. Ba đường thẳng a, b, c song song.
D. Ba đường thẳng a, b, c song song hoặc đồng quy.

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Trang 307
Câu 25: Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A  n  đúng với mọi số tự nhiên n  p ( p là một
số tự nhiên). Ở bước 1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu chứng minh A  n  đúng với n
bằng
A. n  p  1. B. n  1. C. n  p  1. D. n  p.
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất
hiện trên 2 con súc sắc bằng 1 ”.
1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 18
Câu 27: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Lấy điểm M thuộc cạnh
SN
SD sao cho MD  2 SM . Gọi N là giao điểm của SA và  MBC  (tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số .
SA
S

A D

B C
SN 1 SN 1 SN SN
A.  . B.  . C.  3. D.  2.
SA 3 SA 2 SA SA
Câu 29: Khi thực hiện phép thử T chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Gọi n   
là số kết quả có thể xảy ra của phép thử, A là biến cố liên quan đến phép thử T , n  A  là số kết quả
thuận cho biến cố A, P  A  là xác suất của biến cố A. Khẳng định nào sau đây đúng?
n   n  A
A. P  A   n    . B. P  A   . C. P  A   n  A  . D. P  A   .
n  A n  
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD (tham khảo
hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IJ song song với CD. B. IJ song song với AB.


C. IJ và CD chéo nhau. D. IJ cắt AB.
-----------------------------------------------

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Trang 308
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi n   * thì 7 n  1 chia hết cho 6.
Câu 32 (1,0 điểm). Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng có 15 học sinh là Đoàn viên ưu tú, trong đó khối
12 có 3 nam và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường chọn ra 1
nhóm gồm 4 học sinh là Đoàn viên ưu tú để tham gia lao động Nghĩa trang liệt sĩ. Tính xác suất để nhóm
được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam.
Câu 33 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm SA, SB.
a) Chứng minh rằng đường thẳng MO song song với mặt phẳng  SCD  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng  MON  .

----------- HẾT ----------


Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


Trang 309
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
( ĐỀ CHÍNH THỨC) (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 140

I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau.
A. 120 B. 180 C. 280 D. 216
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh
SB, SC. Chọn mệnh đề đúng:
A. (OEF)//(SAB) B. (OEF)//(SAD) C. (OEF)//(ABCD) D. (OEF)//(SBC)

Câu 3. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’  d B. d’ // d hoặc d’  d.
C. d’ // d. D. d’ cắt d.
Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song b?
A. 1 B. vô số
C. không có mặt phẳng nào D. 2

Câu 5. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x  3sin x  1  0 thõa điều kiện 0  x  là:
2
   5
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 2 6 6
Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất sao cho 3 người được
chọn không có nữ nào:
7 1 7 3
A. B. C. D.
24 8 10 7
8 10
Câu 7. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức  x  2  bằng?

A. 960 B. 180 C. 720 D. 3360


Câu 8. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
6 4 1 2
A. B. C. D.
16 16 16 16
0

Câu 9. Nghiệm đầy đủ của phương trình cos x  30  sin 2 x là 
A. x  300  k1200 vaø x  50  k 3600  k    B. x  300  k 3600 vaø x  60  k 3600  k   
C. x  400  k1200 vaø x  60  k 3600  k    D. x  60  k 3600  k   

1/3 - Mã đề 140

Trang 310
Câu 10. Điều kiện để phương trình a.sin x  b.cos x  c có nghiệm là:
A. a2 + b2 < c2 B. a2 + b2  c2 C. a2 + b2 > c2 D. a2 + b2  c2
Câu 11. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Khi đó, xác suất để sách Toán luôn được lấy là
2 5 1 37
A. B. C. D.
7 42 21 42
Câu 12. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin  2 x  15   cos x  0 trên khoảng  00 ;360  .

Khi đó, S bằng


A. 750 B. 5550 C. 3550 D. 4550
 
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = tan  2 x  là tập nào sau đây?
 3 

    k 
A. D  R \ k , k  Z B. D  R \   k  k  Z  C. D  R D. D  R \   k  
2  12 2 
Câu 14. Một nhóm có 15 công nhângồm 5 nam và 10 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 5 người.Tính xác suất để chọn
được nhiều nhất 3 nam.
501 984 167 501
A. B. C. D.
3000 1001 1000 1001
Câu 15. Một tổ có 3 bạn nam và 6 bạn nữ. Xếp ngẫu nhiên 9 bạn này ngồi vào một chiếc bàn dài có 9 ghế.
Khi đó, xác suất sao cho 3 nam ngồi cạnh nhau là ?
3 1 1 1
A. B. C. D.
12 12 84 6
Câu 16. Phương trình sin x  2m  3 có nghiệm khi nào?
A. m (;1)   2;   B. m   1;2 C. m 1;2 D. m  (; 1)   2;  

Câu 17. Một hộp có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màutrong các
viên bi ấy?
A. 10 B. 5046 C. 21 D. 1
n
Câu 18. Trong khai triển  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển là:

A. C nk 1 a k 1 b n  k 1 B. C nk a n  k b k C. C nk 1 a n  k 1 b k 1 D. Cnk a n  k b n  k
Câu 19. Cho tứ diện ABCD.Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, AD và Q là trọng tâm tam giác ABD.Giao
tuyến của (CDI) và (BCK) là:
A. CK B. IK C. QD D. CQ.

Câu 20. Có bao nhiêu cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 7 cái bình khác nhau sao cho mỗi bình nhiều nhất
một bông.
A. 35 B. 180 C. 840 D. 120
2/3 - Mã đề 140

Trang 311
Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x  cos x  2 là:
   
A. x    k 2 B. x   k 2 C. x   k 2 D. x    k 2
4 6 4 6
Câu 22. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?
A. y  sin x  cos x  1 B. y  sin x  1 C. y  tan x  x3 D. y  cos x
Câu 23. Cho tứ diện ABCD.Gọi K,H lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD.Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. KH//(ABD)
B. KH// (ABC)
C. KH //(AEF) với E, F là trung điểm củaBC và BD
D. KH//(ACD)
Câu 24. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau và chia hết cho 5.
A. 180 B. 216 C. 120 D. 60
Câu 25. Cho tứ diện ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.
A

B D
F G

Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là


A. Điểm F B. Điểm C
C. Giao điểm của EG và BC D. Giao điểm của EG và AF
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác 3 tan x  1  0

Câu 2.(0.5 điểm). Giải phương trình 3sin3x  cos3x= 2


200
Câu 3. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x101. y 99 trong khai triển biểu thức  2 x  3 y  thành đa thức.

Câu 4: (1 điểm). Giả sử giải bóng đá AFF Cup 2018 có 12 đội tham dự, trong đó có đội Việt Nam, đội
Lào, đội Campuchia. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C, mỗi bảng có 4
đội. Tính xác suất để đội Việt Nam, Lào, Campuchia ở ba bảng khác nhau.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng AD song song với mp(MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAD).

------ HẾT ------

3/3 - Mã đề 140

Trang 312
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 485

Họ, tên thí sinh:………………………………………….


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AD. Tìm mệnh đề
đúng?
A. MN //  BCD  . B. MN //  ABD  . C. MN //  ACD  . D. MN //  ABC  .
Câu 2. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2
con súc sắc đó bằng 5 là:
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 9 18 36
Câu 3. Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Số cách chọn 4 học sinh từ tổ đó sao cho có cả nam và nữ là:
A. 1650. B. 7920. C. 310. D. 330.

Câu 4. Cho điểm A 1; 1 và đường tròn x 2  y 2  2 x  4 y  4  0. Phép vị tự tâm A tỉ số vị tự


k  2 biến đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây?
2 2 2 2
A.  x  1   y  7   36. B.  x  1   y  7   9.
2 2 2 2
C.  x  1   y  7   36. D.  x  1   y  7   9.

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I là trung điểm của
AO. Thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua I song song với SC và BD là:
A. ngũ giác. B. tứ giác. C. lục giác. D. tam giác.
Câu 6. Một giá sách có hai tầng. Tầng 1 có 10 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Anh khác
nhau. Tầng 2 có 8 quyển sách toán khác nhau và 6 quyển sách Văn khác nhau. Bạn An chọn
ngẫu nhiên mỗi tầng 3 quyển sách. Xác suất để ban An chọn được 6 quyển sách không cùng
môn là:
418 1135 48 17
A. . B. . C. . D. .
435 1183 1183 435
Câu 7. Số nghiệm của phương trình: cos 2 x  3sin x  2  0 trên khoảng  0; 20  là:
A. 40. B. 35. C. 20. D. 30.
5
Câu 8. Cho biểu thức A   2 x  1 . Khai triển của biểu thức A là:
A. A  32 x5  80 x 4  80 x3  40 x 2  10 x  1.
B. A  16 x5  40 x 4  20 x3  20 x 2  5x  1.
C. A  32 x5  80 x 4  80 x3  40 x 2  10 x  1.
D. A  32 x5  80 x 4  80 x3  40 x 2  10 x  1.

Câu 9. Phương trình 6sin 2 x  7 3 sin 2 x  8cos 2 x  6 có tổng hai nghiệm dương nhỏ nhất bằng:
2 4
A.  . B. . C. . D. 2 .
3 3

Trang 313
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm
của SC , I là giao điểm của AD và BC , J là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của mặt
phẳng  ADM  và  SBC  là:
A. IJ . B. MJ . C. MI . D. SJ .

 
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  cot  2 x   là:
 4

A. R \
3
8 

k
2 
, k  Z . B. R \3
8 
 k , k  Z .

 
C. R \  k , k  Z . D. R \ 
8  k
8 2
,k Z .
Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong  
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong    .
B. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong  
đều song song với    .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt  
và    thì   và    song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta dựng được một và chỉ một đường thẳng
song song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 13. Một tiểu đội có 12 chiến sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 chiến sĩ đó thành hàng dọc?
A. 12. B. C1212 . C. .. D. 12!

Câu 14. Thầy giáo có 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Hỏi thầy
giáo có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh nam 3 cuốn Toán, 3 học sinh nữ 3 cuốn Văn (mỗi
học sinh 1 cuốn) từ các cuốn sách trên?
A. A53 . A63 . B. C53 .C63 . 6
C. C131 . D. A136 .
2018
Câu 15. Số hạng đứng thứ 1010 trong khai triển của 1  3x  theo lũy thừa tăng dần của x là:
1009 1009 1009 1010 1010 1010
A. C 2018 .3 .x . B. C2018 .3 .x .
1010 1010 1010 1009 1009 1009
C. C 2018 .3 .x . D. C2018 .3 .x .

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Kết luận nào sau đây là sai?
  C   D.
A. T B. V A,2   O   C. C. VO , 1  B   D. D. QO ,180  A  C.
AB

Câu 17. Số giá trị nguyên của m để phương trình m sin x  2cos x  2m có nghiệm là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 18. Hai xạ thủ A và B cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia cách độc lập với nhau. Xác suất
1 1
bắn trúng bia của hai xạ thủ A và B lần lượt là và . Xác suất của biến cố xạ thủ A bắn
2 3
trúng, xạ thủ B bắn trượt là:
5 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

Trang 314
Câu 19. Một đề thi có 35 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời
với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời đúng cả 35 câu là:
35 35
1 1 1 3
A. . B. . C.   . D.   .
4 35 4 4
Câu 20. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y  tan x là hàm lẻ. B. y  cot x là hàm lẻ.
C. y  cos x là hàm lẻ. D. y  sin x là hàm lẻ.

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAB  và  SCD  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với AC.
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x là:
A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.
8
 1
Câu 24. Số hạng không chứa x trong khai triển  2x  3  là:
 x 
A. 324. B. 1856. C. 1792. D. 112.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M  0; 4  thành điểm

M   4;6  , v có tọa độ là:
   
A. v  2;5  . B. v  4; 2  . C. v  4;10  . D. v  4; 2  .

1
Câu 26. Phương trình: cos x   có tập nghiệm là:
2


A. 
3
 k 2 , k  Z . B.   2
3 
 k , k  Z .


C. 
3 
 k , k  Z . D.   2
3
 k 2 , k  Z .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  2;1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay
90 là:
A. M  1; 2  . B. M  1; 2  . C. M  2; 1 . D. M 1; 2  .

Câu 28. Nếu một đa giác đều có 90 đường chéo thì số cạnh của đa giác là:
A. 15. B. 20. C. 18. D. 13.
Câu 29. Số tự nhiên n thỏa mãn An2  Cnn11  5 là:
A. n  4. B. n  3. C. n  6. D. n  5.
Câu 30. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suát để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 5 là:
2837 5674 4752 2376
A. . B. . C. . D. .
60697 60697 60697 60697

Trang 315
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABA và M là điểm tùy ý trên
GM
đường thẳng BC. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng  ABC  tại điểm N . Tỉ số bằng
GN
1 1
A. . B. 2. C. 3 D. .
2 3
1
Câu 32. S  C2018  32 C2018
3
 34 C2018
5
 ...  32016 C2018
2017
có giá trị bằng:
42018  2 2018 42018  22018 42018  22018 42018  2 2018
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 6
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng  GCD  thì diện tích của thiết diện thu được là:
a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 2

sin 4 x  cos 4  m tan 2 x


Câu 34. Tất cả các giá trị của m để phương trình  có nghiệm là:
cos 2 x  sin 2 x 2
9 9 9 9
A. 0  m  . B. 1  m  . C. 0  m  . D. 1  m  .
8 8 8 8
Câu 35. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. 144 số. B. 228 số. C. 36 số. D. 108 số.
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Bài 1. (0,5đ) Giải phương trình: 3 sin x  cos x  2.
20
Bài 2. (0,5đ) Tìm số hạng chứa x11 y11 trong khai triển của xy  x  2 y  .
Bài 3. (1,5đ) Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy
ngẫu nhiên từ hộp đó ra 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ 3 màu.
Bài 4. (1,5đ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang  AD //BC  , AD  2 BC  2a , SA  a ,
SD  a 3. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh AD , SD, AB .
1) Chứng minh:  CIJ  //  SAB  .
2) Tìm thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua K và song song với  SAD  . Tính diện tích
thiết diện thu được theo a.
--------------HẾT----------------

Trang 316
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
1
Câu 1: Đường thẳng y   cắt đồ thị của hàm số y  cos x tại những điểm có hoành độ nào?
2
π 2π
A. x    k 2 π, k   B. x    k 2 π, k  
6 3
π 2π
C. x    k 2 π, k   D. x    k π, k  
3 3
Câu 2: Tìm m để phương trình m sin 2x  3 cos 2x  m  1 vô nghiệm?
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 3: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB ) và (SCD ) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với BD B. Đường thẳng qua S và song song với AD
C. Đường thẳng qua S và song song với AC D. Đường thẳng qua S và song song với AB
 
Câu 4: Từ tập A  0;1;2; 3; 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 24 B. 36 C. 48 D. 60
Câu 5: Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 1, 10, -100, 1000 B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 2, 6, 10, 14
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba là:
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 6 3 3

Câu 8: Cho phép tịnh tiến theo véc tơ v biến đường thẳng d : 2019x  2018y  1  0 thành chính nó.

Tọa độ của véc tơ v là
   

A. v 2019; 2018  
B. v 2019;2018  C. v 2018;2019   
D. v 2018;2019 
Câu 9: Một người gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối mà chỉ nhớ hai chữ số đó phân biệt. Người
đó bấm ngẫu nhiên hai số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số là:
1 13 53 83
A. B. C. D.
90 90 90 90
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình C x2  C x3  4x
A. 5 B. 0  
C. 5; 5  
D. 5; 0;5 
29

Câu 11: Hệ số của x 10y 19 trong khai triển x  2y  là
10
A. 219C 29 10
B. 219C 29 10
C. C 29 10
D. C 29
Câu 12: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đồng nhất D. Phép quay
Câu 13: Phương trình cos 2x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  π; π  
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 14: Phương trình 4 sin 2 x  6 3 sin x cos x  2 cos2 x  4 có tập nghiệm nào?

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Trang 317
π π  π π 
A.   k π;  k 2 π, k    B.   k π;  k π, k   
2 6  2 6 
π π  π π 
C.   k π;  k π, k    D.   k 2π;  k π, k   
2 3  2 3 
Câu 15: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm
lớp trưởng?
A. 20 B. 45 C. 25 D. 500
Câu 16: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A, B  (α), (A  B ) . Khẳng định nào đúng?
A. d  (α) B. (α)  d C. d  (α) D. d  (α)
Câu 17: Số các số nguyên dương gồm năm chữ số khác không và đôi một khác nhau?
A. A105 B. C 105 C. A95 D. C 95
Câu 18: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?
A. 8, 6, 4, 2 B. 1, 2, 7, 8 C. 3, 8, 9, 10 D. un  2n (n  * )

Câu 19: Một dãy số (un ) được tính theo quy luật u1  23 , u2  2.34 , u3  3.45 ,... Số hạng tổng quát
của dãy số theo quy luật trên là:
n 2
A. un  n(n  1)n 1 B. un  n(n  2)n  3 C. un  n(n  1)n 2 D. un  n(n  1)
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  cos x .sin2 x B. y  1  sin x C. y  sin 5 x D. y  x tan x
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì có duy nhất một điểm chung
B. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau
C. Trong không gian, hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung
D. Ba đường thẳng không đồng phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy
1
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  là tập nào?
sin 2x
 π 

A. D   \ k 2 π, k    B. D   \ k , k   
 2 
π 
C. D   \   k π, k    
D. D   \ k π, k   
2 
3
Câu 23: Tìm số nghiệm trong đoạn 0; 3π  của phương trình sin 2x 
2
A. 8 B. 6 C. 2 D. 5
3
Câu 24: Nghiệm của phương trình cot(2x  300 )   là
3
A. x  300  k 900 , k   B. x  750  k 900 , k  
C. x  450  k 900 , k   D. x  750  k 900 , k  
Câu 25: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi E là giao
điểm của AC và BD , F là giao điểm của AB và CD . Khẳng định nào đúng?
A. (SAB )  (SCD )  SF B. (SAD )  (SCB )  SF
C. (SAB )  (SCD )  SE D. (SAD )  (SBC )  SE
Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm của SO .
Mặt phẳng (IAB ) cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là hình gi?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tam giác D. Ngũ giác

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Trang 318

   
Câu 27: Phép tịnh tiến theo véc tơ v 2;1 biến điểm M 1;2 thành điểm M ' có tọa độ là


A. M ' 3; 1  
B. M ' 2;2  C. M '  3;1 
D. M ' 1; 3 
Câu 28: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?
A. 1, 2, 5, 9 B. 2, 3, 4,  5 C. 7, 8, 10, 9 D. 50, 40, 30, 20
Câu 29: Số cách xếp bốn người ngồi vào một hàng ngang có bốn ghế là:
A. 16 B. 4 C. 8 D. 24
Câu 30: Cho ΔABC có trọng tâm G . Gọi A ', B ',C ' lần lượt là trung điểm BC ,CA, AB . Phép vị tự
tâm G biến ΔABC thành ΔA ' B 'C ' có tỉ số k bằng bao nhiêu?
A. k  0, 5 B. k  0, 5 C. k  2 D. k  2
Câu 31: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng
B. Phép vị tự tỉ số k  2 biến tam giác có diện tích bằng 2 thành tam giác có diện tích bằng 4
C. Phép vị tự tỉ số k  1 là một phép dời hình
D. Phép vị tự biến tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k R
Câu 32: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,... . Công sai của cấp số cộng này là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 33: Cho cấp số nhân 1, -3, 9, -27, 81,... . Công bội của cấp số nhân này là:
A. 2 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tất cả các mặt của hình hộp đều là hình bình hành
B. Tất cả các cạnh bên kéo dài của một hình chóp cụt đồng quy
C. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song thì hai giao tuyến đó song song
D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung A, B(A  B ) thì chúng có một đường thẳng chung AB duy nhất
Câu 35: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 2, 6, 10, 14 B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 1, 10, -100, 1000
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD  24 , BC  CD  DB  15 . Trên cạnh AB lấy
điểm P sao cho PA  xPB . Với giá trị nào của x thì mặt phẳng ( ) qua P song song với AC và
BD cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình thoi?
5
A. 1, 6 B. 1, 5 C. 1 D.
8
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2x  4y  4  0 và đường thẳng
d : x  y  2  0 . Xét phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 300
và phép vị tự tâm I (3; 4) , tỉ số k   2 biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C ') , đường thẳng d
thành đường thẳng d ' . Khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng d ' và đường tròn (C ') không có điểm chung
B. Đường thẳng d ' cắt (C ') tại hai điểm có khoảng cách bằng 3 2
C. Đường thẳng d ' cắt (C ') tại hai điểm có khoảng cách bằng 6
D. Đường thẳng d ' và đường tròn (C ') có duy nhất một điểm chung
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Một mặt phẳng chứa AC ' và song song với
BD cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?
6 3 2
A. a 2 B. a 2 6 C. a 2 D. a 2
2 2 2
  
Câu 39: Phương trình sin x  1 cos2 x  cos x  m  0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0;2 π  khi và chỉ

 
khi m  a;b . Khi đó tổng a  b là số nào?

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Trang 319
1 1 1 1
A. B.  C. D.
4 2 4 2
u  u5  u 3  10
Câu 40: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng (un ) biết  2
u 4  u6  26
A. u1  1, d  3 B. u1  1, d  2 C. u1  2, d  3 D. u1  2, d  2
Câu 41: Cho cấp số cộng (un ) có hai số hạng đầu u1  2, u2  7 . Số hạng thứ 2018 là số nào?
A. 10092 B. 10087 C. 10089 D. 10085
 
Câu 42: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;2 của phương trình 3 cos x  1  0 là
A. 0 B. 4 π C. 3π D. 2π
Câu 43: Một máy bay có ba động cơ I, II, III hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I, II, III
chạy tốt tương ứng là 0, 9; 0, 8; 0, 7 .Máy bay hoạt động được nếu ít nhất một trong ba động cơ trên chạy
tốt. Xác suất để máy bay hoạt động được là:
A. 0, 006 B. 0, 504 C. 0, 994 D. 0, 496
Câu 44: Hàm số y  11  4 cos 3 x có bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 16 B. 15 C. 23 D. 14
Câu 45: Có 40 người đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn bóng đá và cầu lông. Trong đó có 30 người
đăng kí bóng đá, 25 người đăng kí cầu lông. Số người đăng kí cả hai môn là:
A. 25 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 46: Trong một hộp có hai viên bi trắng và tám viên bi đen, lấy ngẫu nhiên hai viên bi bỏ ra ngoài, rồi
lấy tiếp một viên bi. Xác suất để viên bi thứ ba được viên bi trắng là:
A. 0, 012 B. 0, 0146 C. 0, 002 D. 0,2
u  192
Câu 47: Tìm số hạng đầu và công bội q của cấp số nhân (un ) biết  6
u 7  384
A. u1  6, q  2 B. u1  5, q  2 C. u1  6, q  3 D. u1  5, q  3
1 1 1 1
Câu 48: Cho dãy số (un ) với un     ...  (n  * ) . Số hạng thứ
1.3 3.5 5.7 (2n  1)(2n  1)
100 của dãy số nhận giá trị nào?
100 100 100 10000
A. B. C. D.
201 203 99 99.201
Câu 49: Cho đa giác đều 100 đỉnh. Số tam giác tù có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác là:
2
A. 100C 49 B. 50C 502 2
C. 50C 49 D. 100C 502

 
Câu 50: Phép tịnh tiến theo v 3;2 biến đường thẳng x  5y  3  0 thành đường thẳng nào?
A. x  5y  10  0 B. x  5y  16  0 C. x  5y  16  0 D. x  5y  10  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Trang 320
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B A A C D A A A A D B B C C A C C C B B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D B B C C D A A C A C A B D C B D D A A A B

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


Trang 321
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN LỚP 11
NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................ Số báo danh: ........................
Câu 1: Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn 7 bông hoa trong đó phải có đủ ba màu?
A. 3058 B. 129 C. 3432 D. 3060

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số: y  1  cos x  cot x ?
 
A.  1;1 \ 0 B. R \   k , k  Z 
2 
C. R \ k , k  Z  D.  ;1

Câu 3: Phương trình cot x  3 có bao nhiêu nghiệm thuộc  2018 ;2018  ?
A. 4035 B. 4036 C. 2018 D. 4037
Câu 4: Chọn mệnh đề sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó
sin 2 x
Câu 5: Tính tổng các nghiệm thuộc  ;3  của phương trình: 0
cos x  1
3
A. 8 B. 9 C. 10 D.
2

Câu 6: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / /d .
B. Nếu d / /   và b    thì b / / d
C. Nếu d / / c; c    thì d //  
D. Nếu d     A và d '    thì d và d’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau

1
Câu 7: Phương trình cos  x  300   có các nghiệm là:
2
  0
 x  6  k 360  x  300  k 3600  x  300  k 2  x  k 3600
A.  B.  0 0
C.  0
D.  0 0
 x     k 3600  x  90  k 360  x  90  k 2  x  60  k 360
 2

 
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y  3  4 cos  2 x  
 6

Trang 1/6 - Mã đề thi 134


Trang 322
A. 3 và 7 B. 1 và 7 C. – 1 và 7 D. – 1 và 1
Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách thành lập một đội văn
nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806
Câu 10: Có sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả cầu vàng
đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số?
A. 125. B. 210. C. 120. D. 64.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ của tập
hợp A  {1;2;3;4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có 2 chữ số
chẵn và 2 chữ số lẻ.
3 1 2 1
A. B. C. D.
5 40 5 10

Câu 12: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3  2 x) 2019 có bao nhiêu số hạng?
A. 2018 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Câu 13: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
y  tan 2 x; y  sin 2018 x; y  cos  x  3  ; y  cot x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 15: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x  R
2
 
3 sin x  cos x  2 3 sin x  2cos x  1  3m
7 7 3
A. m  B. m  C. m  D. m  0
3 3 2

Câu 16: Cho phương trình  sin x  1 sin 2 x  m sin x   m cos 2 x . Tìm tập tất cả các giá trị thực của
 
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng  0; 
 6
 3  1  3
S   1;  S   0;1 S   0;  S   0; 
 2  B.
C.  2  2 
A. D.
Câu 17: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Có bao
nhiêu phương án trả lời?
A. 104 B. 4 C. 40 D. 410
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau có nghiệm?
m sin 2 x  3cos 2 x  2m  1
A. 2 B. 1 C. 4 D. 10
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 2/6 - Mã đề thi 134


Trang 323
  3 
A. y  tan x là hàm số nghịch biến trên  ; 
4 4 
  3 
B. y  cos x là hàm số nghịch biến trên  ; 
4 4 
  
C. y  sin x là hàm số nghịch biến trên   ; 
 4 4
 2 
D. y  sin x là hàm số nghịch biến trên  0; 
 3 
Câu 20: Cho tập hợp A  {0;1; 2;3;4;5} . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn
hơn 350 ?
A. 32 . B. 40 . C. 43 . D. 56 .
2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 . Tìm phương
trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   16 B.  x  4    y  2   16
2 2 2 2
C.  x  2    y  4   16 D.  x  4    y  2   4
13
7  1
Câu 22: Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x   .
 x
A. C134 B. C133 C. C134 x 7 D. C133 x 7

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến T
DA
biến:
A. C thành B B. C thành A C. A thành D D. B thành C
tan x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số: y  ?
sin x  1
 
A. R B. R \   k 2 , k  Z 
2 
 
C. R \   k , k  Z  D. R \ k , k  Z 
2 

Câu 25: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn0  4Cn1  42 Cn2  ...  4 n Cnn  15625 . Tìm n .
A. n  3 B. n  6 C. n  4 D. n  5

Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y  2sin 2 x  2sin x  5
9
A. 0 và 5 B. và 9 C. 5 và 9 D. – 1 và 5
2
Câu 27: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 7 B. 16 C. 4 D. 12
Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A. 64 B. 16 C. 10 D. 32

Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  0 trong khoảng  0;  là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Trang 3/6 - Mã đề thi 134


Trang 324
 
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số: y  tan  2 x   ?
 6
    k 
A. R \   k , k  Z  B. R \    ;k  Z 
2   6 2 
    k 
C. R \   k , k  Z  D. R \   ;k  Z 
6  6 2 
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần
gieo nhỏ hơn 6.
1 5 2 11
A. B. C. D.
6 18 9 36
Câu 32: Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. 10! B. 7!4! C. 6! 4! D. 6!5!
Câu 33: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính
xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
1 17 5 13
A. B. C. D.
18 18 18 18
Câu 34: Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b và b ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a
thành chính nó và biến b thành b ' ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 35: Chọn khẳng định sai?
A. Hàm số y  tan x  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
C. Hàm số y  cot x  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
D. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho v  1; 2  và điểm M  2;5  . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M

qua phép tịnh tiến v :
A. M’ 1;6  B. M’  3;1 C. M’  3;7  D. M’  4;7 

Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR  2 RC . Gọi S là giao điểm của mp  PQR  và cạnh AD . Tính tỉ số
SD
3 5 7
A. 2 B. C. D.
2 3 3

Câu 38: Tìm ảnh của điểm N  2; 4  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép

quay tâm O góc quay −90° và phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2  .
A. N '  4; 2  B. N '  2; 4  C. N '  2; 4  D. N '  5;0 

Câu 39: Cho đường tròn  O  , AB và CD là hai đường kính. Gọi E là trung điểm AO ; CE cắt AD tại
F. Tìm tỉ số k của phép vị tự tâm E biến C thành F

Trang 4/6 - Mã đề thi 134


Trang 325
1 1 1 1
A. k   B. k   C. k  D. k 
3 2 3 2

Câu 40: Cho parabol  P  : y   x 2  2 x  m . Tìm m sao cho  P  là ảnh của  P ' : y   x 2  2 x  1 qua

phép tịnh tiến theo vectơ v   0,1 .
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  
1
Câu 41: Phương trình sin 2 x   có hai họ nghiệm có dạng x    k và x    k   0    .
2
Khi đó: Tính  2   2 ?
2 25 2 25 2 2
A. B. C.  D. 
3 72 72 3
Câu 42: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là:
A. 5 cạnh. B. 6 cạnh. C. 9 cạnh. D. 10 cạnh.
3 n 1
1 
Câu 43: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển   x 3  với x  0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x 
3Cn21  nP2  4 An2 .
A. 210. B. 120 x 6 . C. 210 x 6 . D. 120.
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ  2 JD .  P  là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  P  .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a 2 51
A. B. C. D.
144 144 144 144
1
Câu 45: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC mà AN  AC , P là điểm
4
2
trên đoạn AD mà AP  AD . Gọi E là giao điểm của MP và BD , F là giao điểm của MN
3
và BC . Khi đó giao tuyến của  BCD  và  CMP  là:
A. CE B. NE C. MF D. CP

Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng   qua M song song với AB và
AD. Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC ; điểm G là trọng tâm
của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABC  .
A. Giao điểm của MG và BC . B. Giao điểm của MG và AC .
C. Giao điểm của MG và AB . D. Giao điểm của MG và AN .
Câu 48: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 24 B. 72 C. 12 D. 48
Câu 49: Tìm m để phương trình: tan x  m cot x  4 có nghiệm

Trang 5/6 - Mã đề thi 134


Trang 326
A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 50: Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 bóng đèn.
Tính xác suất để lấy được 3 bóng tốt.
28 1 14 28
A. B. C. D.
55 55 55 55
----------- HẾT ----------

Đáp án tham khảo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B C A B B C C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A C B D D B B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D A C B B D D A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B D A D C A D A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D A A D B B C

Trang 6/6 - Mã đề thi 134


Trang 327
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2018 – 2019


MÔN TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………………..………….., lớp 11:………..….
-------------*-*-------------
Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 11CV, 11CA, 11CTrN,
11D, 11SN”
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
 
1) tan  2 x     3 . 2) sin3x  3 cos3x  sin x .
 6 
Bài 2. (1 điểm) Tìm số hạng có chứa x10 trong khai triển  3x 2  2  với  x  0  .
10

Bài 3. (1 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
gồm 5 chữ số (các chữ số không cần khác nhau).
Bài 4. (1 điểm) Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe
đón, không ai quen nhau trong đó có anh A và chị B. Khi
đó có 1 chiếc xe ghé trạm để đón khách, biết rằng lúc đó
trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1
người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ và 2 chỗ ghế
đơn để chở 5 người tham khảo hình vẽ bên các ghế trống
được ghi là ,,,, và 5 hành khách lên ngồi ngẫu nhiên vào 5 chỗ còn trống.
Tính xác suất để anh A và chị B ngồi cạnh nhau ?
Bài 5. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
1) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SCD  và mặt phẳng  SAB  .
2) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, F trung điểm AD, gọi H là giao điểm của AC
và BF. Chứng minh rằng GH / /  SAB  .
3) Gọi E trên tia đối của BA sao cho BE  2BA , M trên cạnh SE sao cho
IS
ME  2MS , gọi I là giao điểm của  MBD  với SC . Tính tỉ số .
IC
Bài 6. (1 điểm) Một quả bóng « siêu nẩy » rơi từ độ cao 30 mét so với mặt đất khi chạm
2
đất nó nẩy lên cao với độ cao bằng so với độ cao lần tước đó. Hỏi ở lần nẩy lên
3
thứ 11 quả bóng đạt độ cao tối đa bao nhiêu mét so với mặt đất ( lấy kết quả gần
đúng 2 số sau dấu phẩy) ?
Bài 7. (1 điểm) Cho một đa giác đều 30 đỉnh. Có bao nhiêu tam giác cân có 3 đỉnh là 3
đỉnh của đa giác ban đầu?

HẾT.

Trang 328
Trang 329
TÓM TẮT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 11 – HKI
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.1   1
tan  2 x     3
 6
    0.25
 tan  2 x    tan   
 6  3
  0.5
 2x    k
6 3
  0.25
x k ,  k  Z  là nghiệm.
4 2
Câu 1.2 sin3x  3 cos3x  2 1

1 3 0.25
sin3x  cos3x  1
2 2
  0.25
sin  3 x    1
 3
  0.25
3x    k 2
3 2
5 2 0.25
x k (k  )
18 3
Tìm số hạng có chứa x10 trong khai triển  3x 2  2  với  x  0 
Câu 2 10 1

 3x  2    C10k  3 x 2 
10 10  k 0.25
 2 
2 10 k

k 0

 3x  2    C10k 310k  2  .x 202 k


2 10 10
k 0.25

k 0

Yêu cầu bài toán tương ứng với k  5 0.25

  với  x  0  là
0.25
10
trong khai triển 3x  2
10 2
Vậy số hạng chứa x
1959552x10
Câu 3 Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 1
chẵn gồm 5 chữ số (các chữ số không cần khác nhau).
Gọi số có 5 chữ số là a1a2a3a4a5 0.25

Số cách chọn a1 : 8 cách


Số cách chọn a2 : 9 cách 0.25
Số cách chọn a 3 : 9 cách
Số cách chọn a4 : 9 cách
Số cách chọn a5 : 5 cách 0.25
Số các số thỏa yêu cầu bài toán là :8.9.9.9.5=29160 số 0.25

Trang 330
Câu 4 Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang 1
chờ xe đón, trong đó có anh A và chị B.
Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm để đón
khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn
đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1
người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ
và 2 chỗ ghế đơn để chở 5 người tham
khảo hình vẽ bên các ghế trống được ghi là ,,,, và 5 hành
khách lên ngồi ngẫu nhiên vào 5 chỗ còn trống. Tính xác suất để anh
A và chị B ngồi cạnh nhau ?
Phép thử là xếp 5 người vào 5 chỗ ngồi nên   5!  120 0.25
Gọi A là biên cố anh A và chị B ngồi cạnh nhau 0.25
Ta xem các vị trí trống được đánh số như hình
Chọn vị trí cho cặp A,B ngồi có 2 cách là ,;,
Xếp A,B vào ghế có 2!
Xếp 3 người còn lại vào vị trí  là 3 cách 0.25
Xếp 2 người vào vị trí  là 2 cách
Xếp 1 người vào vị trí trống còn lại là 1 cách
Nên A  2.2!.3.2.1  24
1 0.25
P  A 
5
Câu 5.1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. 1
Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SCD  và mặt phẳng  SAB  .
S   SCD    SAB  0.25
Ta có AB / /CD ( do ABCD là hình bình hành ) 0.25
Vậy:  SCD    SAE   Sx / / CD / / AE 0.5

Câu 5.2 Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, F trung điểm AD, gọi H là giao 1
điểm của AC và BF. Chứng minh rằng GH / /  SAB  .
2 1 0.25
H là trọng tâm tam giác ABD nên AH  AO  AC (1)
3 3
Gọi K là giao điểm CG với SB nên K là trung điểm SB, mà G trọng tâm 0.25
1
tam giác SBC nên KG  KC (2)
3
Từ (1) và (2) nên HG / / AK 0.25
Vậy GH / /  SAE  0.25
Câu 5.3 Gọi E trên tia đối của BA sao cho BE  2BA , M trên cạnh SE sao 1
cho ME  2MS , gọi I là giao điểm của  MBD  với SC . Tính tỉ số :
IS
.
IC

SQ 1 0.25
Trong mp  SEC  dựng MQ / / EC cắt SC tại Q ta có 
SC 3

Trang 331
Trong  ABCD  , EC cắt BD tại P. 0.25
Trong  SCE  , MP cắt SC tại I
Cách khác: Học sinh gọi P là giao điểm của CE và BD.
Ta có: M , P, I   SCE    MBD  nên M, P, I thẳng hàng
PC CD 1 0.25
Trong mặt phẳng  ABCD  ta có:    C là trung điểm PE
PE BE 2
Trong mặt phẳng  SCE  ta có: 0.25
IQ QM MQ 1
  
IC CP CE 3
 IS  IC
Câu 5.3 Trong  ABCD  , EC cắt BD tại P. 0.25
Cách 2:
Dùng Trong  SCE  , MP cắt SC tại I
định lý Cách khác: Học sinh gọi P là giao điểm của CE và BD.
Menelaus Ta có: M , P, I   SCE    MBD  nên M, P, I thẳng hàng
PC CD 1 0.25
Trong mặt phẳng  ABCD  ta có:    C là trung điểm PE
PE BE 2
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SCE với cát tuyến PIM ta có: 0.25
IS PC ME
. . 1
IC PE MS
IS 0.25
Suy ra 1
IC
Câu 6 Một quả bóng « siêu nẩy » rơi từ độ cao 30 mét so với mặt đất khi 1
2
chạm đất nó nẩy lên cao với độ cao bằng so với độ cao lần tước
3
đó. Hỏi ở lần nẩy lên thứ 11 (quả bóng chạm đất 11 lần) quả bóng
đạt độ cao tối đa bao nhiêu mét so với mặt đất ( lấy kết quả gần đúng
2 số sau dấu phẩy) ?
Gọi u n là độ cao quả bóng nảy lên sau lần chạm đất thứ n 0.25
2
Ta có: u1  .30  20
3
2 2 0.25
Ta có: un 1  un nên u n là cấp số nhân với công bội q  .
3 3
n 1 0.25
2
Suy ra un  20. 
3
Ta có: u11  0.35 0.25
Câu 7. Cho một đa giác đều 30 đỉnh. Có bao nhiêu tam giác cân có 3 đỉnh là 1
3 đỉnh của đa giác ban đầu?
Số tam giác cân không đều là: 0.25
Số cách chọn đỉnh tam giác cân : 30
Đường kính qua đỉnh tam giác chia đường tròn ngoại tiếp đa giác thành 2 phần 0.25
2 điểm còn lại cùa tam giác cân đối xứng qua đường kính
Số cách chọn 2 đỉnh còn lại là: 13 (bỏ đỉnh tạo thành tam giác đều)
Số tam giác cân không đều là: 30.13=390

Trang 332
Số tam giác đều là 10 0.25
Số tam giác cân là: 390+10=400 0.25

Hết.

Trang 333
Trang 334
Trang 335
Trang 336
Trang 337
Trang 338
Sở GD&ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Kim Liên Môn Toán – Lớp 11
Mã đề 570 Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 13 . B. 100 . C. 75 . D. 25 .

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x  5cos x  m có nghiệm.


A. 13 . B.Vô số. C. 26 . D.  27 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng  SAB  và  SCD 
A. SO . B. SM . C. SA D. SC .
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x trên đoạn
  
  3 ; 6  . Tính giá trị biểu thức T  M  2m .
3 5
A. T  2 . B. T  1  3 . C. T  . D. T  .
2 2

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .


 
A.  \   k | k    . B.  \ k | k   .
2 
 
C.  \   k 2 | k    . D.  \ k 2 | k   .
2 

Câu 6: Cho ba điểm A 1; 2  , B  2;3 , C  6; 7  . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A ,
B , C lần lượt biến thành các điểm A  2;0  , B , C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 
A. B  3;5  . B. C   7;5  . C. u  3; 2  D. u 1; 2  .
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là
một số tự nhiên lẻ
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos x  là:
2
 3    5 
A.   k 2 , k    . B.   k 2 ,  k 2 , k    .
4   4 4 
 3    
C.   k 2 , k    . D.   k 2 , k    .
 4   4 
1  cos x
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y  .
1  sin x
 
A.  \ k , k   . B.  \   k 2 , k    .
2 

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1


Trang 339
C.  . D.  \ k 2 , k   .

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng IO song song SA .
(II). Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng  SBD  là trọng tâm tam giác SBD .

(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng  IBD  và  SAC  là OI .

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
12
 1
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3   .
 x
A. 220 . B. 220 . C. 924 . D. 924 .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
   
A. y  sin   x  . B. y  tan x . C. y  sin x . D. y  sin  x   .
 2   6
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Phép đối xứng trục
2 2

Ox biến đường tròn  C  thành đường tròn  C ' có phương trình là:
A.  x  1   y  2   4 . B.  x  1   y  2   4 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   4 .
2 2 2 2

Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm
FA
K sao cho BK  2 KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng  IJK  . Tính tỉ số .
FD
7 11 5
A. . B. 2 . C. . D. .
3 5 3
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.
 
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
2 
A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x .

Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ
3 điểm trong các điểm nói trên ?
A. 18C202  20C182 . B.  20C183  18C20
3
. C. C338 . D.  C320 .C18
3
.

Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến ABC thành A ' B ' C ' . Hỏi diện tích A ' B ' C ' gấp
mấy lần diện tích ABC ?
A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .
 5 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình tan  2 x    3  0 trên khoảng  0;3  .
 6 
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2


Trang 340
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x  sin x cos x  2sin x  cos x  2 trên khoảng
 
 ;5  .
2 
15 21 3
A. T  . B. T  . C. T  7 . D. T  .
2 8 4
     
Câu 21: Cho phương trình cos2  x    20 cos   x   11  0 . Khi đặt t  cos   x  , phương trình
 3 6  6 
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t 2  20t  12  0 . B. t 2  20t  11  0 . C. t 2  10t  6  0 . D. t 2  10t  5  0 .


Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết 
AOC   0
AOF  30 . D, E lần lượt là các điểm đối
xứng với C , F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .


C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển 1  4 x  là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao
n

nhiêu?
A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được
chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
“Tốt”.
1000 1 10 3125
A. . B. . C. . D. .
5481 150 71253 23751
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: a) Giải phương trình cos 2 x  sin 2 x  3sin 2 x  2 .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11 .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3


Trang 341
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  4  0
và điểm I  2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   .
Viết phương trình đường tròn  C   .

Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh


1 1 1 1 2n 1
   ...   ..
1! n  1 ! 3! n  3 ! 5! n  5 !  n  1!1! n!
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của
SG 3
SA, SB, BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho  .
SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABCD  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNG  .
---HẾT---

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4


Trang 342
Sở GD&ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Kim Liên Môn Toán – Lớp 11
Mã đề 570 Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1
loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại
đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 13 . B. 100 . C. 75 . D. 25 .
Lời giải

Chọn C
Số cách chọn thực đơn là: 5.5.3  75 .
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x  5cos x  m có nghiệm.
A. 13 . B.Vô số. C. 26 . D.  27 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình 12sin x  5cos x  m có nghiệm  122  52  m 2  m 2  169  13  m  13
Mà m    m  13; 12; 11;....;12;13
Vậy có 27 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng  SAB  và  SCD 
A. SO . B. SM . C. SA D. SC .

Lời giải
Chọn A

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1


Trang 343
O  AB  
  O   SAB  
AB   SAB   
Ta có:   O   SAB    SCD 
O  CD  
  O   SCD  
CD   SCD   
Lại có: S   SAB    SCD  ; S  O . Khi đó  SAB    SCD   SO

Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x trên đoạn
  
  3 ; 6  . Tính giá trị biểu thức T  M  2m .
3 5
A. T  2 . B. T  1  3 . C. T  . D. T  .
2 2
Lời giải

Chọn A
  2  1 1
Ta có:  x   2 x     cos 2 x  1  M  1 , m    T  2 .
3 6 3 3 2 2

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .


 
A.  \   k | k    . B.  \ k | k   .
 2 
 
C.  \   k 2 | k    . D.  \ k 2 | k   .
2 

Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x  0  x   k ,  k    .
2

Câu 6: Cho ba điểm A 1; 2  , B  2;3 , C  6; 7  . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A ,
B , C lần lượt biến thành các điểm A  2; 0  , B , C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 
A. B  3;5  . B. C   7;5  . C. u  3; 2  D. u 1; 2  .

Lời giải
Chọn B
     
Ta có AA  1;  2  mà AA  BB  CC   u  u 1;  2 
  x   2  1
Vì BB  u   B  B  3;1 .
 yB  3  2

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2


Trang 344
   xC   6  1
Vì CC   u    C   7;5  .
 yC   7  2
Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là
một số tự nhiên lẻ
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu: n     6.6  36
Gọi A: “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ”
 n  A   3.3  9
9 1
Xác suất của biến cố A : P  A    .
36 4
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos x  là:
2
 3    5 
A.   k 2 , k    . B.   k 2 ,  k 2 , k    .
 4   4 4 
 3    
C.   k 2 , k    . D.   k 2 , k    .
 4   4 
Lời giải
Chọn D
2  
Ta có: cos x   cos x  cos  x    k 2 , k   .
2 4 4
1  cos x
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y  .
1  sin x
 
A.  \ k , k   . B.  \   k 2 , k    .
2 
C.  . D.  \ k 2 , k   .
Lời giải
Chọn B
1  cos x
 0 
Hàm số xác định khi  1  sin x  1  sin x  0  sin x  1  x   k 2 .
1  sin x  0 2

 
Vậy D   \   k 2 , k    .
2 
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng IO song song SA .
(II). Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng  SBD  là trọng tâm tam giác SBD .

(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng  IBD  và  SAC  là OI .

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3


Trang 345
Lời giải
Chọn C

+) IO là đường trung bình trong tam giác SAC nên IO // SA , do đó mệnh đề (I) đúng.
+) Mặt phẳng IBD cắt hình chóp the thiết diện là tam giác IBD , do đó mệnh đề (II) sai.
2
+) AI  SO  G vậy G là trọng tâm tam giác SAC nên SG  SO .
3
Ta thấy SO   SBD  nên IA   SBD   G , SO là đường trung tuyến SBD nên G là trọng
tâm tam giác SBD . Vậy mệnh đề (III) đúng.
+) I là điểm chung của hai mặt phẳng  SAC  và  IBD  .
AC  BD  O nên O là điểm chung của hai mặt phẳng  SAC  và  IBD  .
 IBD    SAC   OI . Vậy mệnh đề (IV) đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
12
 1
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3   .
 x
A. 220 . B. 220 . C. 924 . D. 924 .
Lời giải
Chọn A
12
 1 12 12
Ta có  x 3     C12k .  x3  .   x 1 
12  k
  C12k .  1 .x 4 k 12 .
k 12  k

 x k 0 k 0

Số hạng tổng quát: Tk 1  C12k .  1


12  k
.x 4 k 12 .
Số hạng không chứa x suy ra: 4k  12  0  k  3 .
Vậy số hạng không chứa x là: T4  C123 .  1  220 .
9

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
   
A. y  sin   x  . B. y  tan x . C. y  sin x . D. y  sin  x   .
 2   6
Lời giải
Chọn A
 
Ta có y  sin   x   cos x là hàm số chẵn trên  (theo định nghĩa).
2 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Phép đối xứng trục
2 2

Ox biến đường tròn  C  thành đường tròn  C ' có phương trình là:
A.  x  1   y  2   4 . B.  x  1   y  2   4 .
2 2 2 2

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4


Trang 346
C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   4 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B.
Đường tròn  C  có tọa độ tâm I  1;  2  , bán kính R  2
Ta có Đ Ox  I   I '  I '  1; 2 
Đ Ox  C    C '   C ' có tâm I '  1; 2  , bán kính R '  R  2 .
Phương trình đường tròn  C ' có phương trình là:  x  1   y  2   4
2 2

Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm
FA
K sao cho BK  2 KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng  IJK  . Tính tỉ số .
FD
7 11 5
A. . B. 2 . C. . D. .
3 5 3

Lời giải
Chọn B.

+ Cho AD   ACD 
Trong mặt phẳng  BCD  hai đường thẳng IK , CD không song song nên gọi E là giao điểm
của hai đường thẳng IK và CD . Khi đó E   ACD  .
+ Ta thấy  ACD    IJK   EJ
+ Trong  ACD  : EJ  AD  F . Khi đó  IJK   AD  F .
IB EC KD EC 1 EC
Xét tam giác BCD , áp dụng định lí Menelaus có : . .  1  1. . 1 2
IC ED KB ED 2 ED
EC FD JA FD FD 1
Xét tam giác ACD , áp dụng định lí Menelaus có : . .  1  2. .1  1  
ED FA JC FA FA 2
FA
Vậy  2.
FD
Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.

Lời giải
Chọn C.
Hình có vô số tâm đối xứng là: đường thẳng.

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 5


Trang 347
 
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
2 
A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x .
Lời giải

Chọn B
Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên
đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ
3 điểm trong các điểm nói trên ?
A. 18C202  20C182 . B.  20C183  18C20
3
. C. C338 . D.  C320 .C18
3
.
Lời giải
Chọn A
Phương án 1 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ hai,
có 20C182 cách
Phương án 2 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ hai và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất,
có 18C202 cách
Tổng cộng có 20C182  18C202 cách

Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến ABC thành A ' B ' C ' . Hỏi diện tích A ' B ' C ' gấp
mấy lần diện tích ABC ?
A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .

Lời giải
Chọn D
A ' B ' C ' đồng dạng ABC theo tỷ số đồng dạng là 3
S
 A ' B 'C '  32  9
SABC
 5 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình tan  2 x    3  0 trên khoảng  0;3  .
 6 
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
 5   5  5   
tan  2 x    3  0  tan  2 x     3  2x    x  k .
 6   6  6 3 4 2
  1 22
Vì x   0;3  nên 0   k  3    k  . k  nên k  0,1, 2,3, 4.5 .
4 2 2 4
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x  sin x cos x  2sin x  cos x  2 trên khoảng
 
 ;5  .
 2 
15 21 3
A. T  . B. T  . C. T  7 . D. T  .
2 8 4
Lời giải
Chọn C
Ta có cos 2 x  sin x cos x  2sin x  cos x  2  cos 2 x   sin x  1 cos x  2 

 1  sin x 1  sin x  cos x  2   1  sin x  0  sin x  1  x   k 2  k   
2

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 6


Trang 348
 5
  x  2
Vì x   ;5  nên   T  7 .
2   x  9
 2
     
Câu 21: Cho phương trình cos2  x    20 cos   x   11  0 . Khi đặt t  cos   x  , phương trình
 3 6  6 
đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t 2  20t  12  0 . B. t 2  20t  11  0 . C. t 2  10t  6  0 . D. t 2  10t  5  0 .


Lời giải
Chọn C
       
Ta có cos2  x    20 cos   x   11  0  1-2sin 2  x    20 cos   x   11  0
 3 6   3 6 
   
 -2sin 2  x    20 cos   x   12  0
 3 6 
     
Vì  x và x  là hai góc phụ nhau nên sin  x    cos   x 
6 3  3 6 
 
Đặt t  cos   x  , phương trình trở thành
6 
2t  20t  12  0  t 2  10t  6  0 .
2

Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết 
AOC   AOF  300 . D, E lần lượt là các điểm đối
xứng với C , F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .


C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .
Lời giải
Chọn A
 
1  x  6  k 2
2sin x  1  0  sin x    k   .
2  x  5  k 2
 6

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 7


Trang 349
Nhìn vào hình vẽ ta thấy điểm biểu diễn Điểm C , điểm D .
Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển 1  4 x  là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao
n

nhiêu?
A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là: Cnk 4k x k  n, k  ;0  k  n  .
Hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển trên là: Cn2 42  3040  n  20 .
Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được
chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít
hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
“Tốt”.
1000 1 10 3125
A. . B. . C. . D. .
5481 150 71253 23751
Lời giải

Chọn D
Ta có: n (W) = C 305 = 142506 .
Gọi A là biến cố: “đề thi lấy ra là một đề thi Tốt”
n (W) = C 52 .C 151 .C 102 + C 52 .C 152 .C 101 + C 53 .C 151 .C 101 = 18750 .

n (A) 18750 3125


P (A) = = = .
n (W) 142506 23751

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 1: a) Giải phương trình cos 2 x  sin 2 x  3sin 2 x  2 .
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.

Lời giải
a) Giải phương trình cos x  sin 2 x  3sin 2 x  2  cos 2 x  2sin x cos x  3sin 2 x  2  0 1
2

Xét cos x  0  sin 2 x  1 , khi đó 1  3  2  0 (vô lí)


Xét cos x  0 , chia hai vế của phương trình (1) cho cos 2 x ta được
1  1  2 tan x  3 tan 2 x  2 1  tan 2 x   0
  tan 2 x  2 tan x  3  0
 
 tan x  1  x    k
  4 ,k  .
 tan x  3 
 x  arctan 3  k
b) n     C83  56
Gọi A là biến cố: “tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11”.
A  1, 2,8  ; 1,3, 7  ; 1, 4, 6  ;  2,3, 6  ;  2, 4,5 
n  A  5

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 8


Trang 350
n  A 5
P  A   .
n    56

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  4  0
và điểm I  2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C   .
Viết phương trình đường tròn  C   .
Lời giải
Gọi M là tâm đường tròn  C  , ta có M 1; 2  và bán kính R  12   2   4  3.
2

Phép vị tự V I ,2  C    C   có tâm M  và bán kính R . Khi đó ta có


   x  2  2  x  0
IM   2 IM     M   0; 5 .
 y  1  6  y  5
Bán kính R  k R  2.3  6. Vậy phương trình đường tròn  C   là x 2   y  5   36.
2

Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh


1 1 1 1 2n 1
   ...   ..
1! n  1 ! 3! n  3 ! 5! n  5 !  n  1!1! n!
Lời giải
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
n! n! n! n!
   ...   2n1
1! n  1! 3! n  3 ! 5! n  5 !  n  1!1!
 Cn1  Cn3  Cn5  ...  Cnn1  2n1.
Thật vậy,
Xét 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...  Cnn xn với n là số nguyên dương chẵn.
n

Thay x  1 , ta có Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn1  Cnn  1  1  2n 1


n

Thay x  1 , ta có Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn1  Cnn  1  1  0  2


n

Từ (2) chuyển vế đổi dấu ta có Cn0  Cn2  ...  Cnn  Cn1  Cn3  ...  Cnn1 (3)
 1 3
Từ (1) và (3) ta có 2 C  C  C  ...  C
n n
5
n
n 1
n 2 n
 C  C  C  ...  Cnn1  2n1.
1
n
3
n
5
n

Vậy đẳng thức đã cho được chứng minh hoàn toàn.


Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của
SG 3
SA, SB, BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho  .
SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng  ABCD  .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNG  .

Lời giải

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 9


Trang 351
a) Xét mặt phẳng  SAI  có :
a) Ta có:
SM 1 

SA 2  SM SG
   MG không song song với AI .
SG 3  SA SI

SI 5 
Gọi AI  MG   E .
 E  MG
  MG   ABCD    E .
 E  AI   ABCD 
b) Xét mặt phẳng  SBC  có:
SN 1 

SB 2  SN SG
   NG không song song với BC .
SG 3  SB SI

SI 5 
 K  NG   MNG 
gọi NG  SC   K    .
 K  SC   SBC 
Ta có :  MNG    SAB   MN
 MNG    SBC   NK .
Xét  SAB  có MN  AB  MN  CD .

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 10


Trang 352
Ta có MN  CD, MN   MNG  , CD   SCD  và K   SCD    MNG  nên từ K kẻ đường
thẳng Kx  CD , gọi Kx  SD  L .
 KL   SCD    MNG  .
 MNG    SAD   ML .
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNG  là hình thang
MNKL  MN  KL  .
---HẾT---

Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 11


Trang 353
Trang 354
Trang 355
Trang 356
Trang 357
Trang 358
Trang 359
Trang 360
Trang 361
Trang 362
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Năm học 2018 - 2019
------------------------------------ MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 485

I. Phần Trắc Nghiệm ( 5 điểm)


Câu 1. Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 2. Hai điểm M ( 5; −7 ) và M  ( −5; −7 ) đối xứng nhau
A. Trục Ox . B. Điểm O ( 0;0 ) . C. Điểm I ( 5; 0 ) . D. Trục Oy .
Câu 3. Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?
2015 3
A. C2018 . B. 2018! . C. A2018 . D. 2018 .
Câu 4. Hình thang ABCD có đáy AB = 2CD , trong đó A, B thuộc trục hoành, C , D thuộc đồ thị hàm
3
số y = cos x . Biết đường cao của hình thang ABCD bằng và AB   . Tính độ dài cạnh
2
đáy AB ?
2  5 3
A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = .
3 3 6 4

Câu 5. Cho tứ diện S .ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB //CD ) . Gọi M , N và P lần lượt là.

trung điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( MNP ) .
A. Đường thẳng qua M và song song với SC .
B. Đường thẳng qua P và song song với AB
C. Đường thẳng PM .
D. Đường thẳng qua S và song song với AB

Câu 6. Cho cấp số cộng ( u n ) với u1 = 2 ; d = 9 .Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 7. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:
A. 120 . B. 720 . C. 10 . D. 60 .
Số hạng chứa x11 trong khai triển của nhị thức ( x + 4 )
20
Câu 8. là:
9 11 9 4 9 9 9 11 9 9
A. C20 4 x . B. C20 2 . C. C20 4 x . D. C20 4 .
Câu 9. Cho dãy số ( u n ) với un = 1 + 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018. B. 2017 + 22017. C. 1 + 22018. D. 2018 + 22018.
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 363
riêng cho GV-SV toán! Trang 1 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

k 
A. \{k ;k  }. B. \{ ;k  }. C. \{k2 ;k  }. D. \{ +k ;k  }.
2 2
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ) . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa
M và song song với ( ) .
B. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng ( ) chứa a và song
song với b.
C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ) . Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng (  ) chứa
điểm M và song song với ( ) .
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
phẳng (  ) chứa a và song song với ( ) .

có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0; 20  ?


1
Câu 12: Phương trình sin x =
2
A. 10. B. 11. C. 21. D. 20.
Câu 13. Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần chọn
một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:
A. 21 . B. 60 . C. 120 . D. 40 .
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số đươc chọn không vượt quá
600 , đồng thời nó chia hết cho 5 .
500 100 101 501
A. . B. . C. . D. .
900 900 900 900
n + 2018
Câu 15. Cho dãy ( u n ) với un = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2018n + 1
A. Dãy ( u n ) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy ( u n ) bị chặn.
C. Dãy ( u n ) không bị chặn trên, không bị chặn trên
D. Dãy ( u n ) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 16. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0 .
Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
45 90 72 36

Câu 17. Cho cấp số nhân (U n ) , n  1 với công bội q = 2 và có số hạng thứ hai U 2 = 5. Số hạng thứ 7
của cấp số là
A. U 7 = 320 . B. U 7 = 640 . C. U 7 = 160 . D. U 7 = 80 .
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi G và G ' là trọng tâm các tam giác BDA ' và B ' D ' C ' .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 1
A. GG ' = AC  . B. GG ' = AC ' . C. GG ' = AC  . D. GG ' = AC 
2 2 3
Câu 19. Giá trị của biểu thức C2018 − C2018 + C2018 − ... + C2018 − C2018 là
0 1 2 2016 2017

A. −2018 . B. 1 . C. −1 . D. 2018 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 364
riêng cho GV-SV toán! Trang 2 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Câu 20. Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác
nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. n(n − 1)(n − 2) = 420 . B. n(n + 1)(n + 2) = 420 .
C. n(n + 1)(n + 2) = 210 . D. n(n − 1)(n − 2) = 210 .

II. Phần Tự Luận ( 5 điểm)

sin 3x − sin x + sin x


Câu 1. (1 điểm ) Cho x  thỏa mãn = 0 . Tính giá trị của A = sin x .
2 cos x − 1
Câu 2. (1,5 điểm) Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng:
1 1 1
S= + + ... +
u1u2 u2u3 u99u100
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB = 2CD . Gọi O là
SE SF 2
giao điểm của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho = = .
SA SC 3
a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng ( BEF ) .
b) Xác định giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng ( BEF ) , từ đó chỉ ra thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( BEF ) .
c) Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của
SP
SD với ( ) . Tính tỉ số .
SD

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 365
riêng cho GV-SV toán! Trang 3 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Năm học 2018 - 2019
------------------------------------ MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 485

hqnhatminh@gmail.com
Câu 1. Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Quang Nhật Minh ; Fb: Huynh Quang Nhat Minh
Chọn A
Hình chóp tứ giác có 5 mặt nên thiết diện không thể là lục giác.
Câu 2. Hai điểm M ( 5; −7 ) và M  ( −5; −7 ) đối xứng nhau
A. Trục Ox . B. Điểm O ( 0;0 ) . C. Điểm I ( 5; 0 ) . D. Trục Oy .

Lời giải
Tác giả: Huỳnh Quang Nhật Minh ; Fb: Huynh Quang Nhat Minh
Chọn D
Hai điểm M ( 5; −7 ) và M  ( −5; −7 ) cùng tung độ, hoành độ đối nhau nên hai điểm đó đối xứng
nhau qua trục Oy .
trichinhsp@gmail.com, truongsonyl@gmail.com

Câu 3. Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?
2015 3
A. C2018 . B. 2018! . C. A2018 . D. 2018 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.
Chọn A.
3
Lấy 3 điểm từ 2018 điểm có số cách lấy là: C2018 = C2018
2015
(cách).

Số tam giác tối đa tạo từ 2018 điểm là: C2018


2015
.
Câu 4. Hình thang ABCD có đáy AB = 2CD , trong đó A, B thuộc trục hoành, C , D thuộc đồ thị hàm
3
số y = cos x . Biết đường cao của hình thang ABCD bằng và AB   . Tính độ dài cạnh đáy
2
AB ?

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 366
riêng cho GV-SV toán! Trang 4 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

2  5 3
A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = .
3 3 6 4
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.

D C

A B
H

Chọn A.
3
Vẽ DH ⊥ AB, H  AB thì DH = .
2
3
Suy ra DC : y =  .
2
3
TH1: Xét DC : y = . Tọa độ C , D là nghiệm của phương trình:
2
 
 x = + k 2
3 6
cos x =  , k, l  .
2  x = −  + l 2
 6
2 
Suy ra xC − xD = + ( l − k ) 2 , có AB   , AB = 2CD nên CD  .
6 2
 2
Nên ta chọn l − k = 0 . Suy ra CD = và AB = .
3 3
 5
 x = + k 2
3 6
TH2: cos x = −  , k, l  .
2  x = − 5 + l 2
 6
3 
Suy ra xC − xD = + ( l − k ) 2 ( L ) , do có AB   , AB = 2CD nên CD  .
2 2
2
Qua 2 trường hợp có AB = .
3
dactuandhsp@gmail.com
lyvanxuan@gmail.com

Câu 5. Cho tứ diện S .ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB //CD ) . Gọi M , N và P lần lượt là.

trung điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( MNP ) .
A. Đường thẳng qua M và song song với SC .
B. Đường thẳng qua P và song song với AB
C. Đường thẳng PM .
D. Đường thẳng qua S và song song với AB
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang
dành 367
riêng cho GV-SV toán! Trang 5 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn B

A B
N
M

D C

Ta có P  SA  ( SAB ) ; P  ( MNP ) nên P là điểm chung thứ nhất của mặt phẳng ( SAB ) và

( MNP ) .
Mặt khác : MN //AB ( do MN là đường trung bình của hình thang ABCD ).
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( MNP ) là đường thẳng qua P và song song

với AB , SC .
Câu 6. Cho cấp số cộng ( u n ) với u1 = 2 ; d = 9 .Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?

A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .


Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn B
un = u1 + ( n − 1) d  2018 = 2 + ( n − 1) .9  n = 225 .
dactuandhsp@gmail.com
vanghhc@gmail.com
Câu 7. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:
A. 120 . B. 720 . C. 10 . D. 60 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Văn Vang; Fb: Tuan Vu.
Chọn A.
Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là: C103 = 120
tpt0103@gmail.com
Số hạng chứa x11 trong khai triển của nhị thức ( x + 4 )
20
Câu 8. là:
9 11 9 4 9 9 9 11 9 9
A. C20 4 x . B. C20 2 . C. C20 4 x . D. C20 4 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 368
riêng cho GV-SV toán! Trang 6 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Lời giải
Tác giả: Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile.
Chọn C.
n
Xét khai triển: ( x + 4 ) =  C20k x 20− k .4k
20

k =0

Để có số hạng chứa x11 thì 20 − k = 11  k = 9 .


Vậy số hạng chứa x11 trong khai triển là: C20 9
.49.x11
Tuluc0201@gmail.com
Câu 9. Cho dãy số ( u n ) với un = 1 + 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018. B. 2017 + 22017. C. 1 + 22018. D. 2018 + 22018.
Lời giải
Tác giả:Võ Tự Lực; Fb:Tự Lực
Chọn C
Ta có u2018 = 1 + 22018.
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x
k 
A. \{k ;k  }. B. \{ ;k  }. C. \{k2 ;k  }. D. \{ +k ;k  }.
2 2
Lời giải
Tác giả:Võ Tự Lực; Fb:Tự Lực
Chọn B
k
Hàm số xác định  sin 2 x  0  2 x  k  x  (k  ).
2
quangtqp1981@gmail.com
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ) . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa
M và song song với ( ) .
B. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng ( ) chứa a và song
song với b.
C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ) . Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng (  ) chứa
điểm M và song song với ( ) .
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
phẳng (  ) chứa a và song song với ( ) .

Lời giải
Tác giả: Phí Văn Quang ; Fb: QuangPhi
Chọn A

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 369
riêng cho GV-SV toán! Trang 7 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ) . Khi đó có vô số đường thẳng chứa M và song song
với ( ) . Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với ( ) . Do
đó đáp án A là sai.
quangtqp@gmail.com
1
Câu 12: Phương trình sin x = có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0; 20  ?
2
A. 10. B. 11. C. 21. D. 20.
Lời giải
Tác giả: Phí Văn Quang ; Fb: QuangPhi
Chọn D
Cách 1:

 
 x = + k 2
1 6
Ta có sin x =   , với k  .
2  x = 5 + k 2
 6
 1 119
+) 0  + k 2  20  − k . Lại có k  nên k  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
5 5 115
+) 0  + k 2  20  −  k  . Lại có k  nên k  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
6 12 12
1
Vậy phương trình sin x = có 20 nghiệm trên đoạn  0; 20  .
2
Cách 2:

1
Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn  0; 2  phương trình sin x = có 2 nghiệm, tương tự
2
với  2 ; 4  ,  4 ;6  ,...18 ; 20 . Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm nên suy
ra phương trình đã cho có 2.10=20 (nghiệm) trên  0; 20  → chọn đáp án D.
Nvthang368@gmail.com
nguyentuanblog1010@gmail.com
Câu 13. Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần chọn
một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:
A. 21 . B. 60 . C. 120 . D. 40 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 370
riêng cho GV-SV toán! Trang 8 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Tuân ; Fb: Tuân Chí Phạm.
Chọn D
Số cách chọn một đội lao động trong tổ gồm có 3 nam và 2 nữ là: C63C21 = 40 cách.
thantaithanh@gmail.com
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số đươc chọn không vượt quá
600 , đồng thời nó chia hết cho 5 .
500 100 101 501
A. . B. . C. . D. .
900 900 900 900
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen.
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là:  = 9.102 = 900 .

Số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất là 100 = 5.20 .


Số tự nhiên lớn nhất không vượt quá 600 là 600 = 5.120 .
Do đó số các số tự nhiên có ba chữ số không vượt quá 600 và nó chia hết cho 5 là
120 − 20 + 1 = 101 .
Gọi A là biến cố số được chọn không quá 600 và nó chia hết cho 5. Khi đó A = 101 .

A 101
Vậy xác suất cần tìm là: P ( A) = = .
 900
dunghung22@gmail.com
n + 2018
Câu 15. Cho dãy ( u n ) với un = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2018n + 1
A. Dãy ( u n ) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên
B. Dãy ( u n ) bị chặn.
C. Dãy ( u n ) không bị chặn trên, không bị chặn trên
D. Dãy ( u n ) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới

Lời giải
Tác giả: Hoàng Dũng; Fb: Hoang Dung
Chọn B
n + 2018 1 2017.2019
Ta có: un = = + .
2018n + 1 2018 2018 ( 2018n + 1)

Do đó ( u n ) là dãy giảm, mà u1 = 1 , dễ thấy n  *


, un  0  0  un  1.

Suy ra: Dãy ( u n ) bị chặn.


dunghung22@gmail.com
Câu 16. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0 .
Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 371
riêng cho GV-SV toán! Trang 9 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
45 90 72 36
Lời giải
Tác giả: Hoàng Dũng; Fb: Hoang Dung
Chọn C
Gọi  = “không gian mẫu”, n (  ) = 9.8 = 72.

Gọi A = “gọi một lần đúng số cần gọi”, n ( A ) = 1.

1
Suy ra xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi: P ( A ) = .
72
ducquoc210382@gmail.com
chidunghtsv@gmail.com

Câu 17. Cho cấp số nhân (U n ) , n  1 với công bội q = 2 và có số hạng thứ hai U 2 = 5. Số hạng thứ 7
của cấp số là
A. U 7 = 320 . B. U 7 = 640 . C. U 7 = 160 . D. U 7 = 80 .
Lời giải
Tác giả :Phan Chí Dũng; FB: Phan Chí Dũng
Chọn C
Ta có (U n ) là cấp số nhân có công bội q = 2 nên có số hạng tổng quát U n = q n−1.U1 .

5 5
Vì U 2 = 5 = U1.2  U1 =  U 7 = .26 = 160.
2 2
Vậy số hạng thứ 7 của cấp số là 160. Đáp án C.
chidunghtsv@gmail.com
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi G và G ' là trọng tâm các tam giác BDA ' và B ' D ' C ' .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 1
A. GG ' = AC  . B. GG ' = AC ' . C. GG ' = AC  . D. GG ' = AC 
2 2 3
Lời giải
Tác giả :Phan Chí Dũng; FB: Phan Chí Dũng
Chọn D

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 372
riêng cho GV-SV toán! Trang 10 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Gọi O = AC  BD và O ' = A ' C ' B ' D '


Ta có ACC ' A ' là hình bình hành suy ra A ' O / /O ' C
AG AO 1
 AOG  ACG '  = =  AG = GG ' (1) .
AG ' AC 2
C 'O ' C 'G ' 1
 C ' A'G  C 'O 'G '  = =  C 'G ' = G 'G (2)
C ' A ' CG 2
1
Từ (1) và (2) suy ra AG = GG ' = G ' C '  GG ' = AC '. Chọn đáp án D.
3
Nguyenhoapt2610@gmail.com
0
Câu 19. Giá trị của biểu thức C2018 − C2018
1
+ C2018
2
− ... + C2018
2016
− C2018
2017

A. −2018 . B. 1 . C. −1 . D. 2018 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyễn
Chọn C
Ta có (1 − 1) = C2018 − C2018 + C2018 − ... + C2018 − C2018 + C2018
2018 0 1 2 2016 2017 2018

 C2018
0
− C2018
1
+ C2018
2
− ... + C2018
2016
− C2018
2017
+1 = 0
 C2018
0
− C2018
1
+ C2018
2
− ... + C2018
2016
− C2018
2017
= −1
Do đó chọn đáp án C.
Câu 20. Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác
nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. n(n − 1)(n − 2) = 420 . B. n(n + 1)(n + 2) = 420 .
C. n(n + 1)(n + 2) = 210 . D. n(n − 1)(n − 2) = 210 .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyễn
Chọn D
Học sinh thứ nhất có n cách chọn.
Học sinh thứ hai có n − 1 cách chọn.
Học sinh thứ ba có n − 2 cách chọn.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 373
riêng cho GV-SV toán! Trang 11 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Do đó có n(n − 1)(n − 2) = 210 cách chọn.


Vậy chọn D.
vuvanbac.xy.abc@gmail.com
Minh.love.math@gmail.com
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
sin 3x − sin x + sin x
Câu 1. (1đ) Cho x  thỏa mãn = 0 . Tính giá trị của A = sin x .
2cos x − 1
Lời giải
Tác giả: Trần văn Minh; Fb: Trần văn Minh
sin 3x − sin x + sin 2 x sin 3x − sin x + sin 2 x = 0
Ta có =0
2cos x − 1 2cos x − 1  0
2cos 2 x sin x + 2sin x cos x = 0 2sin x ( cos 2 x + cos x ) = 0
 
 1  1
 cos x   cos x 
 2  2

 sin x = 0


(
2sin x 2cos 2 x + cos x − 1 = 0 )  cos x = −1
 
 1  1  sin x = 0  A = 0 .
cos x   cos x = 2
 2 
 1
 cos x 
2
Vậy A = 0 .
nguyentrang2903@gmail.com
Câu 2. Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng:
1 1 1
S= + + ... +
u1u2 u2u3 u99u100

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Đoan Trang; Fb: Nguyễn Trang
Gọi d là công sai của cấp số đã cho
200 − 2u1
Ta có: S100 = 50 ( 2u1 + 99d ) = 10000  d = =2
99
2 2 2
 2S = + + ... +
u1u2 u2u3 u99u100
u2 − u1 u3 − u2 u −u
= + + ... + 99 100
u1u2 u2u3 u99u100
1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + − + −
u1 u2 u2 u3 u98 u99 u99 u100
1 1 1 1 198
= − = − =
u1 u100 u1 u1 + 99d 199
99
S = .
199

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 374
riêng cho GV-SV toán! Trang 12 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

kenbincuame@gmail.com
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB = 2CD . Gọi O là giao điểm
SE SF 2
của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho = = .
SA SC 3
a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng ( BEF ) .
b) Xác định giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng ( BEF ) , từ đó chỉ ra thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( BEF ) .
c) Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của
SP
SD với ( ) . Tính tỉ số .
SD
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo ; Fb: Việt Thảo

SE SF 2
a) Vì = = nên đường thẳng EF // AC . Mà EF  ( BEF ) , AC  ( BEF ) nên AC
SA SC 3
song song với mặt phẳng ( BEF ) .

b) Trong ( SAC ) , gọi I = SO  EF , trong ( SBD ) , gọi N = BI  SD . Suy ra N là giao điểm


của đường thẳng SD với mặt phẳng ( BEF ) .

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( BEF ) là tứ giác BFNE .

c) Vì AC qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) nên AC  ( ) .

Hai mặt phẳng song song ( BEF ) và ( ) bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là ( SCD ) theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .
Trong ( SCD ) , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với ( ) .

BO AB BO 2
Trong hình thang ABCD , do AB // CD và AB = 2CD nên = =2 = .
OD CD BD 3
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang
dành 375
riêng cho GV-SV toán! Trang 13 Mã đề 485
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

SE SI 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên = =  =2.
SA SO 3 IO
NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . =1 = . = .2 = .
ND BO IS ND BD IO 3 3
SN 4
Suy ra: = (1).
SD 7
SN SF 2
Lại có: = = (Do CP // FN ) (2).
SP SC 3
SP 6
Từ (1) và (2) suy ra = .
SD 7

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- GroupTrang


dành 376
riêng cho GV-SV toán! Trang 14 Mã đề 485
ĐỀ 1

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất 2 chữ số cuối mà chỉ nhớ rằng
đó là 2 chữ số khác nhau nên đành chọn ngẫu nhiên 2 số. Tìm xác suất để người đó
thực hiện được cuộc gọi liên lạc ( kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập
phân).

A. 0,111. B. 0,001. C. 0,01. D. 0,011.

Câu 2: Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để
toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này.

A. 635040. B. 317520. C. 1240029. D. 2480058.

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ.

A. y  sin3 x  x. B. y  2cos x  1. C. y  3cos x  5 x 3 . D. y  2cos x.

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của AB và CD Giao tuyến của hai mp  SAB  và  SCD  là đường thẳng
song song với:

A. BI . B. IJ . C. BJ . D. AD.

Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. MN //BC. B. ON //SB. C. OM //SC. D. ON //SC.

Câu 6: Cho tập X  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 6 chữ số
khác nhau lấy từ tập X mà phải có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

A. 84600. B. 64800. C. 46800. D. 86400.

Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. y  2cos x  2 x. B. y  sin x  2. C. y  2cos x  2 x. D. y  2cos x.

Câu 8: Có 2 hộp, hộp 1 đựng 8 bi trắng và 2 bi đen; hộp 2 đựng 9 bi trắng và 1 bi đen.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp 1 bỏ sang hộp 2 rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp
2. Tìm xác suất để trong 3 bi lấy ra sau có 2 bi trắng.

277 247 377 772


A. . B. . C. . D. .
2475 2475 2475 2475

Trang 377
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P,Q lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC và SD. Chọn khẳng định sai.

A. NI   SBD    MNP  ,với I là trung điểm MP.

NI   SBD    MNP 
B. ,với I là trung điểm SD.

C. NI   SBD    MNP  ,với I là trung điểm SB.

D. NI   SBD    MNP  ,với I là trung điểm NQ.

sin x
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y 
tan x

  
A.  \ k | k    . B.  \ 0.
 2 

   
C.  \   . D.  \   k  | k    .
2 2 

Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn
BD lấy P sao cho PB  2PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với  MNP  là:

A. Giao điểm của NM và CD. B. Giao điểm của NP và CD.

C. Giao điểm của MP và CD. D. Trung điểm của CD.


Câu 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 sin( x  )  1 theo thứ
4
tự là:

1
A. 1 vaø 1  2. B. 1  2 vaø 1  2. C. vaø 1. D. 1vaø 2.
2
0
Câu 13: Tìm giá trị của biểu thức J  C20  22 C20
1
 24 C20
2
 26 C20
3
 ...  240 C20
20
.

A. 4486784401. B. 4486784401. C. 3486784401. D. 3486784401.

Câu 14: Khi thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép tịnh tiến ta được phép biến hình nào
sau đây:

A. Phép tịnh tiến B. Phép dời hình C. Phép đồng dạng D. Phép vị tự

Trang 378
Câu 15: Phép quay tâm O  0;0  góc quay 900 biến điểm A  2;7  thành điểm nào sau
đây?

A. I  7;2  . B. I  7;2  . C. I  7; 2  . D. I  7; 3 .

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d ' : x  3y  4  0 . Hỏi phép vị tự tâm
O  0;0  tỉ số k  2 biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng d '.

A. d : x  3y  2  0. B. d : x  3y  8  0. C. d : x  3y  2  0. D.
d : x  3y  8  0.

Câu 17: Cho 10 người ngồi thành 1 vòng tròn có 10 chỗ ngồi đã đánh số. Tìm xác suất
sao cho hai người A và B ngồi cách nhau 4 người.

4 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Câu 18: Cho tập X  1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ tập
X mà tổng của 3 chữ số bằng 10.
A. 15. B. 17. C. 16. D. 18.

Câu 19: Cho biết tổng của 3 hệ số: hệ số thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển
n
 3 1  2
 x  2  là 11. Tìm hệ số của x .
 x 

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.

Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm
1
AB, BC ,CD , DA. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số k  rồi phép vị tự
2
tâm O tỷ số k '  1 sẽ biến  ABD thành tam giác nào ?

A.  AOQ B. CPN C. COP D. BON

-----------------------------------------------

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

 
a / 2 2 cos2 x  2  3 2 cos x  3  0.

Trang 379
b) sin 2 3 x.cos2 x  sin 2 x  0


Bài 2: Giải phương trình: 23 An4  24 An31  Cnn4 . 
Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lầm lượt là trọng
tâm của tam giác SAB , SAD , trên SA,CD lần lượt lấy K , M sao cho:
SK  2 KA, MC  MD.

a/ Chứng minh:  IJK  //  ABCD  .

b/ Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  IJM  .

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 2

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một hộp đựng 15 quả bóng bàn trong đó có 9 quả còn mới. Lần đầu người ta
lấy ngẫu nhiên 3 quả để thi đấu, sau đó lại trả vào hộp. Lần 2 lấy ngẫu nhiên 3 quả.
Tìm xác suất để cả 3 quả lấy ra lần 2 đều mới.

528 513 523 538


A. . B. . C. . D. .
5915 5915 5915 5915
2 3 20
Câu 2: Cho đa thức P  x   1  x   2 1  x   3 1  x   ...  20 1  x  được viết
dưới dạng: P  x   ao  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 Tính tổng S  ao  a1  a2  ...  a20 .

Trang 380
A. 39845990. B. 39845890. C. 39846890. D. 39875890.

Câu 3: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành
đường thẳng song song hoặc trùng nó”

A. Phép dời hình. B. Phép tịnh tiến C. Phép quay. D. Phép vị tự.

Câu 4: Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:

A. y  2sin x  x. B. y  2cos x  2 x 2 . C. y  2cos x  1. D. y  sin x  2 x 2 .

Câu 5: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số  thì hàm số y  A sin( x   ) là 1
hàm số lẻ.


A. A  0,   k , k  . B. A  0,  k , k  .
2

k k
C. A  0,  , k  . D. A  0,  , k  .
4 2
Câu 6: Có 5 tem thư và 6 phong bì khác nhau. Chọn ra 3 bì thư và 3 tem thư và dán 3
tem thư lên 3 phong bì. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 1200. B. 7200. C. 2200. D. 6200.

Câu 7: Một hộp có 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên
lần lượt từng viên bi không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác
suất để không có viên bi xanh nào được rút ra.

8 2 4 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O, V(O ,1) biến đường thẳng AB thành đường
thẳng:

A. AC . B. BD. C. CD. D. BC .

x
Câu 9: Tìm chu kỳ tuần hoàn hàm số y  cos
2


A. T  4 . B. T  7 . C. T   . D. T  .
4
Câu 10: Tung liên tiếp 3 lần 1 con xúc xắc. Có bao nhiêu cách xuất hiện các mặt của
con xúc xắc mà tổng số chấm xuất hiện trên các mặt của con xúc xắc không bé hơn 16.

A. 9. B. 8. C. 10. D. 6.

Trang 381
Câu 11: Điểm M   6;2  là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O  0;0  tỉ số 2 . Tìm
tọa độ điểm M

A. M  3;1 . B. M  0;2  . C. M  12;4  . D. M  3;1 .

2 2

Câu 12: Cho đường tròn


C  :  x  1   y  2 4
. Ảnh của đường tròn (C) qua phép
vị tự tâm O, tỉ số k  2 có phương trình là:
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   36. B.  x  2    y  4   9.

2 2 2 2
C.  x  2    y  4   9. D.  x  2    y  4   16.

Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là
trung điểm AB. Mặt phẳng nào song song với OI ?

A.  SCD  . B.  SAB  . C.  SAD  . D.  SAC 

16
 1
Câu 14: Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển  x  3 
 x 

A. 3024. B. 1820. C. 2524. D. 3040.

Câu 15: Một tổ học sinh gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều
nhau. Tìm xác suất để mỗi nhóm có 1 nữ.

9 7 3 13
A. . B. . C. . D. .
28 56 56 28

Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là

trung điểm AB và CD. Giao tuyến của


 SAC  và  SMN  là :
A. MN . B. SO. C. SN . D. SM .

Câu 17: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt
là I và J . Chọn khẳng định sai:

A. IJ//  CEB  . B. IJ//  ADF  . C. IJ//  DF  . D. IJ//  AD  .

Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M là trung điểm
CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng  SAD  là :

Trang 382
A. K , với K  BM  AD. B. E , với E  BM  SA.

C. I , với I  BM  SD. D. L , với L  BM  AC.

Câu 19: Cần xếp7 nam và 3 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho không có học sinh nữ nào đứng cạnh nhau?

A. 1693450. B. 1693440. C. 1693540. D. 1695440.

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  (1  sin x  cos x )2  (1  cos x  sin x )2

 
A.   k 2 | k    . B. .
4 

    
C.   k  | k    . D. k | k    .
4   2 

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

 
a / cos x  3 sin x  2 cos  x   .
 3

cos3 x  cos2 x
b)  2 1  sin x  .
sin x  cos x

Bài 2: Giải phương trình: 2C7n  C7n1  C7n1.

Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P,Q lần lượt
là trung điểm của SB, SD ,OC và SA.

a/ Chứng minh:  MNQ  //  ABCD  .

b/ Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  .

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Trang 383
B

ĐỀ 3

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 12 hành khách lên 4 toa tàu 1 cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để toa thứ nhất có
6 hành khách, toa thứ 2 có 4 hành khách, toa thứ 3 và thứ 4 mỗi toa có 1 hành khách (
kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập phân).

A. 0,001. B. 0,004. C. 0,003. D. 0,002.

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không
song song. Giả sử AC cắt BD tại O. và AD cắt BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAC  và  SBD  là:
A. SO. B. SC. C. SB. D. SI .

Câu 3: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC , P là
trung điểm của AD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?

A. mp  PCD  . B. mp  ABC  . C. mp  ABD  . D. mp  PCD  .

Câu 4: Phép quay tâm O  0;0  góc quay 900 biến điểm A  3;4  thành điểm nào sau
đây?

A. I  4; 3  B. I  4;3 C. I  4;3 D. I  4; 3 

Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của BC , DC , SB. Giao điểm của MN và  SAK  là giao điểm của MN với đường
thẳng nào sau đây?

A. AK . B. AB. C. SK . D. AD.

Trang 384
Câu 6: Xếp ngẫu nhiên 5 người vào 7 phòng. Có bao nhiêu cách xếp để hai người A và
B vào cùng một phòng.

A. 4802. B. 2401. C. 686. D. 3430.


Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 ( x  )  1 theo thứ tự là:
4
A. 2 vaø 1. B. 0 vaø 2 C. 1vaø 2. D. 2 vaø 0.

Câu 8: Hàng trong kho có 20% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm. Tính xác suất
trong 5 sản phẩm này có ít nhất 1 phế phẩm.

2101 3101 2201 5101


A. . B. . C. . D. .
3125 3125 3125 3125

Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A. y  2cos x  2 x. B. y  2cos x  4.

C. y  2cos x  2tan 2 x. D. y  sin x  2.

Câu 10: Cho tập X  1,2,3 . Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 5 chữ số lấy từ tập X .

A. 10. B. 324. C. 60. D. 243.

Câu 11: Cần xếp 3 nam và 2 nữ vào1 hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 nam ngồi kề
nhau và 2 nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.

A. 72. B. 120. C. 174. D. 144.

Câu 12: Hàm số y  tan x  3sin x tuần hoàn với chu kỳ:

A. T   . B. T  4 . C. T  2 . D. T  3 .
15
Câu 13: Tìm các số hạng giữa của khai triển x 3  xy   .

A. 6435x 31.y 7 ;6435x19 .y 8 . B. 6435 x 21.y 7 ;6435 x 29 .y 8 .

C. 6435x 31.y 7 ;6435 x 29 .y 8 . D. 6435 x 31.y 7 ;6435 x 29 .y 8 .


2 2

Câu 14: Cho đường tròn


C  :  x  1   y  2 9
. Ảnh của đường tròn (C) qua phép
vị tự tâm O, tỉ số k  2 có phương trình là:
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   36 B.  x  2    y  4   36

Trang 385
2 2 2 2
C.  x  2    y  4   9 D.  x  2    y  4   9

Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác
ABD , E là trung điểm AB . Khi đó đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:

A. mp  ECD  . B. mp  BCD  . C. mp  ABC  . D. mp  ABD  .

Câu 16: Tìm hệ số của x12 y13 trong khai triển (2 x  3 y )25 .

A. 313.212.C25
13
. B. 313.211.C25
13
. C. 313.211.C25
13
. D. 313.212.C25
13
.

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O, V(O ,1) biến đường thẳng BC thành đường
thẳng:

A. AC B. CD C. AD . D. BD

Câu 18: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng
thành đường thẳng song song hoặc trùng nó”

A. Phép tịnh tiến B. Phép dời hình. C. Phép quay. D. Phép vị tự.

Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A. y  3cos x  5 x 3 . B. y  x 2 sin x  x. C. y  2cos x. D. y  2cos x  1.

Câu 20: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là
toán.

37 39 35 31
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 42

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

6
a / cos x  sin x  .
2

b / cos2 x  cos2 2 x  cos3 3 x  cos2 4 x  2.

Bài 2: Giải bất phương trình: Ax45  15  x  3 x  2  x  1

Trang 386
Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA, SD.

a/ Chứng minh:  OMN  //  SBC  .

b/Gọi I , K lần lượt là trọng tâm của SAD , SCD và H là trung điểm AB. Tìm thiết
diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi  IKH  .

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 4

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập X  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số
khác nhau lấy từ tập X mà phải có số 1 và số 0.

A. 62000. B. 32000. C. 42000. D. 52000.

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm
1
AB, BC ,CD , DA. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số k  rồi phép vị tự
2
tâm O tỷ số k '  1 sẽ biến  ABC thành tam giác nào ?

A.  AOQ B. COP C. CDA D. BON

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của mặt
phẳng  SAD  và  SBC  là:

A. Điểm S.

Trang 387
B. Đường thẳng bất kỳ song song với BC.

C. Đường thẳng bất kỳ song song với AD.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD , BC.

Câu 4: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:”
Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ’’

1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 36


Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin( x  )  1 theo thứ tự là:
4
A. 2 vaø 1. B. 0 vaø 2 C. 2 vaø 0. D. 1vaø 2.

Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn
BD lấy P sao cho BP  2PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với  MNP  là:

A. Trung điểm của CD. B. Giao điểm của MN và CD.

C. Giao điểm của NP và CD. D. Giao điểm của MP và CD.

1 1
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  
tan x cotx

  
A.  \ k | k    . B.  \ k  | k   .
 2 

 
C.  \ 0. D.  \   .
2

Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 4 quả bóng bàn vào 2 hộp.

A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.

Câu 9: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. EF //BC. B. AD //BE. C. EF //  ABCD  . D. DF //BC .

Câu 10: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:

A. Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

B. Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó

Trang 388
C. Một đường thẳng thành một đường thẳng.

D. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia.

Câu 11: Một nhóm 8 người ngồi trên ghế dài trong đó có A và B. Tìm xác suất để A
và B ngồi cách nhau 2 người khác.

3 5 7 9
A. . B. . C. . D. .
28 28 28 28

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A. y  sin x 3  2. B. y  2cos x 4  2 x 2 .

C. y  2cos x 2  4 x. D. y  2cos x  2 x 3 .

Câu 13: Điểm M   6;2  là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O  0;0  tỉ số 2 . Tìm
tọa độ điểm M

A. M  3;1 B. M  0;2  C. M  12;4  D. M  3;1

Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A. y  3cos x  5 x 3 . B. y  2cos x  1. C. y  2cos x. D. y  sin x 3  3 x 5 .

Câu 15: Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để
mỗi người vào 1 toa.

A. 635040. B. 120. C. 604807. D. 5040.


10
 1
Câu 16: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:  2x  
 x

A. –8064. B. 6480. C. 6480. D. 8064.

Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD , BC sao cho
IA  2 ID; JB  2 JC . Gọi  P  là mặt phẳng qua IJ và song song với AB . Khẳng định
nào đúng ?

A. CD cắt  P  . B.  P  //CD. C. IJ //CD. D. IJ //AB.

50
Câu 18: Khai triển P  x    3  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a50 x 50 . Tính tổng
S  a0  a1  a2  ...  a50 .

Trang 389
A. 350. B. 1. C. 250. D. 450.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d ' : x  3y  8  0 . Hỏi phép vị tự tâm
O  0;0  tỉ số k  2 biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng d ' ?

A. d : x  3y  4  0 B. d : x  3y  8  0 C. d : x  3y  4  0 D.
d : x  3y  8  0

Câu 20: Trong số 50 học sinh của lớp có 20 học sinh giỏi văn, 25 học sinh giỏi toán,
10 học sinh giỏi cả văn và toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất
học sinh này không giỏi môn nào cả.

9 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

a / 4sin 2 x  2  
3  1 sin x  3  0.

b / 1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x.

Bài 2: Giải phương trình: C14x  C14x 2  2C14x 1.

Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AD đáy lớn . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm SA, AC , BD.

a/ Chứng minh:  MNP  //  SBC  .

b/Gọi   là mặt phẳng qua M và song song với AC , SD. Tìm thiết diện của hình chóp
S. ABCD cắt bởi   .

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Trang 390
C

ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép đối
o
xứng tâm O và phép quay tâm O góc quay 120 ta được ảnh là tam giác OAB. Hỏi tạo
ảnh của nó là hình nào ?

A. OFA B. OBC C. OAF D. OCB

Câu 2: Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5
quân đỏ là:
5 3 5 5 5 3
C13 .C39 C8 C26 C26 .C26
A. 8
. B. 8
. C. 8
. D. 8
.
C 52 C52 C 52 C 52

Câu 3: Cho tứ diện ABC D có A, B lần lượt là trọng tâm các tam giác BC D, AC D .
Giao tuyến của mp ( ABA) và mp ( AC D) là:

A. AB. B. AB. C. BB. D. AA.

Câu 4: Cho  ABC có A(1; 2), B ( 3; 5), C ( 1; 1) . Phép tịnh tiến T
AC
biến  ABC thành
 ABC  . Tọa độ trọng tâm của  ABC  là:
A. (1; 5). B. ( 3; 1). C. ( 1; 3). D. (3; 1).

Câu 5: Trong mp Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường tròn


2 2
(C ) : x  y  2x  2 y  1  0 thành đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A. ( x  3)  ( y  3)  9 B. ( x  3)  ( y  3)  1

2 2 2 2
C. ( x  3)  ( y  3)  1 D. ( x  3)  ( y  3)  9

Trang 391
Câu 6: Cho đường thẳng a nằm trong ( ) và đường thẳng b không nằm trong ( ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu b / /( ) thì b / / a.

B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a.

C. Nếu b / / a thì b / /( ).

D. Nếu b cắt ( ) và (  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) cắt cả a và b.

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , K lần lượt
là trung điểm của BC , C D, SA . Giao điểm của SO và ( MNK ) là:

A. giao của KM và SO.

B. giao của KN và SO.

C. giao của KH và SO với H  MN  AC.

D. giao của MN với SO.

Câu 8: Hàm số nào sao đây là hàm số chẵn ?

 
A. y  tan  x  . B. y  cot x.
 2

 2   
C. y  sin  x  . D. y  cos  x  .
 2  2

  
Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số y  sin 2x với x    ; là:
 6 3 

3 1 3
A. 0. B. 1  . C. . D. 1  .
2 2 2
Câu 10: Một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ.Tính xác
suất để được 2 thẻ mà có tổng số ghi trên thẻ lớn hơn 100?

37 2500 149 49
A. . B. . C. . D. .
99 4950 198 198
8
 2
Câu 11: Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là:
 x

A. 1120. B. 1120. C. 70. D. 70.

Trang 392
 
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  0;  ?
 2
A. y  sin x. B. y  tan x. C. y   cot x. D. y  cos x.

3 tan x  5
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2
là :
1  sin x

   
A.  \   k . B.  \   k . C.  \   k 2 . D. .
2  2 

Câu 14: Một giải thể thao chỉ có 3 giải: nhất, nhì và ba. Trong số 20 vận động viên
tham gia thi đấu, số khả năng mà 3 người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì và
ba là:
A. 1. B. 3. C. 6840. D. 1140.

Câu 15: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho ?
A. 90. B. 100. C. 5. D. 45.

Câu 16: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , I lần lượt
là trung điểm của SA, S D, OM . Xét các khẳng định sau:

(1) ON / / SB.

(2) BC / / (OMN ).

(3) Thiết diện của hình chóp cắt bởi (OMN ) là hình bình hành.

(4) NI / / ( SBC ).

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1000 1000 999
Câu 17: Biết  2x  1  a1000 x  a999 x  ...  a1 x  a0 . Khi đó, tổng các hệ số là:

1000 1000
A. 2  1. B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 em nam và 3 em nữ vào một hàng ghế dài gồm 9
ghế sao cho mỗi em nữ ngồi giữa 2 em nam ?
A. 40320. B. 43200. C. 241920. D. 4320.

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Phép vị tự có tỉ số k  1 là phép dời hình.

Trang 393
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.

C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.

D. Phép quay là một phép đồng dạng.

Câu 20: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 người ta lập được tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ
số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập các số lập được đó. Tính xác suất để
chọn được số có mặt hai chữ số 1 và 2 ?

14 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 5

-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình lượng giác


2
a) 2 cos 2 x  sin 2 x  0
2
tan x  tan x 2  
b) 2
 sin  x  
tan x  1 2  4
2 n1
Câu 2: Giải phương trình An Cn  48

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của SA, S D .

a) CMR : (OEF ) / /( SBC )

b) Gọi ( ) là mp qua K thuộc cạnh OC  K  O, K  C  và song song với BD, SC .


Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) .

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Trang 394
C

ĐỀ 6

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp là:
10 10 10
A. C20 .9! B. C20 .9!.9! C. 2.C20 .9!.9! D. 19!

Câu 2: Một người gọi điện thoại, quên 2 chữ số cuối cùng và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó
là phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần là đúng số cần gọi là:

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
100 45 90 25

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có E là


trung điểm của SA; các điểm F, G lần
lượt trên cạnh SB, SC sao cho:
SF SG 3
  . Gọi O là giao điểm của
SB SC 4
AC và BD. Khi đó, giao tuyến của mp
(BEG) và (SBD) là đường thẳng đi qua
giao điểm của:

A. EG và BD B. EG và SO C. EG và SB D. EG và FD
6
a b 2 4
Câu 4: Khai triển    . Số hạng chứa a b có hệ số là:
 2 3

5 4 3
A. 15. B. . C. C6 . D. .
108 94
8
Câu 5: Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển x  3  2
 là:

3 5 3 5 4 4 4 4
A. 3 C8 . B. 3 C8 . C. 3 C8 . D. 3 C8 .

Trang 395
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Trên các
cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm E, F cố
định sao cho đường thẳng EF cắt đường
thẳng BC. Mặt phẳng ( ) di động qua
EF lần lượt cắt các cạnh CD tại H, BD
tại I. Xác định mệnh đề sai:

A. EI luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

B. IH luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

C. Thiết diện của ( ) với tứ diện là tứ giác EFIH.

D. Giao điểm của EH và IF nằm trên đt cố định.

Câu 7: Gieo 2 con súc sắc. Xác suất để xuất hiện 2 mặt không giống nhau là:

1 5 1 25
A. . B. . C. . D. .
8 6 6 36

Câu 8: Trong mp Oxy, qua phép quay Q , điểm P (5; 2) là ảnh của điểm:
O;90 
o

A. K (2; 5). B. K (5; 2). C. K ( 2; 5). D. K (2; 5).

Câu 9: Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng:

 3 5   5 7       3 
A.  ;  B.  ;  C.   ;  D.  ; 
 4 4   4 4   4 4 4 4 

Câu 10: Hàm số y  cos 3 x.sin x là:

A. Hàm chẵn B. Hàm vừa chẵn vừa lẻ

C. Hàm lẻ D. Hàm không chẵn không lẻ

Câu 11: Cho hình thoi ABCD với hai


điểm E, F được xác định như hình vẽ.
Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục
BD và phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến
CEF thành:

Trang 396
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A.  ABD B.  ADB C.  AMN D.  ANM

Câu 12: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
 , 0    2 biến tam giác ABC thành chính nó ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số y  3 sin x  4 cos x  1 lần lượt là:

A. 6; 8. B. 2; 6. C. 4; 6. D. 5; 5.

Câu 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

o
Câu 15: Trong mp Oxy, phép quay tâm I (3; 6) góc quay 180 biến đường thẳng
 :x  2 y  1  0 thành đường thẳng có phương trình:

A. x  2 y  31  0 B. x  2 y  31  0 C.  x  2 y  31  0 D. x  2 y  31  0

Câu 16: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là tứ giác lồi tâm O. Gọi M , Nlần lượt là trung
điểm của SA, SC . Mặt phẳng ( ) thay đổi qua MN cắt các cạnh SB, S D lần lượt tại P, Q
không trùng với các đỉnh của hình chóp. Xét các khẳng định sau:

(1) AC / / ( ).

(2) ( ) / / ( ABC D).

(3) MN , PQ, SO đồng quy tại một điểm.

Các khẳng định đúng là:


A. (1),(3). B. (1),(2). C. (2),(3). D. (1),(2),(3).

Câu 17: Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ
số khác nhau mà mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ?
A. 240. B. 360. C. 120. D. 720.

Câu 18: Chu kì của hàm số y  a.cos x  b.sin  x,  a, b,    ;   0  là:

2 
A. T  B. T  C. T  2 D. T  
 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
Trang 397
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 19: Có hai chiếc hộp: hộp I chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II chứa 2 bi đỏ và 3 bi xanh.
Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 1 chấm hay 6 chấm thì lấy 1 bi từ hộp I. Nếu được mặt
khác thì lấy từ hộp II. Tính xác suất để được 1 bi xanh ?

5 1 21 73
A. . B. . C. . D. .
24 8 40 120

Câu 20: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng 4 phương tiện khác nhau. Từ tỉnh B đến tỉnh C
có thể đi bằng 3 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C qua B ?
A. 3. B. 4. C. 7. D. 12.

-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình lượng giác

x x
a) 3 sin  cos  2
2 2

sin 2 x  1 2
b)  cos x
tan x  1 2
4
An 4 15
Câu 2: Giải bất phương trình 
 n  2 !  n  1!
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC . Gọi G, H , K lần lượt là trọng tân của SAB,SBC , ABC .

a) CMR : (GHK ) / /( SAC )

b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (GHK ) .

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-


Trang 398
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

ĐỀ 7

I/(5,0 điểm). Phần trắc nghiệm

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4; 2  và I 1;1 . Biết V I ,1 : N  M . Tìm tọa
độ điểm N .

A. N  1; 1 . B. N  2; 3  . C. N  4;2  . D. N  2; 4  .

Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các
chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số
chẵn.

91 1 3 2
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
210 3 7 7

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD và các cạnh đối diện không song
song. Giả sử AC  BD  I ; AD  BC  O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD).

A. (SAC )  (SBD)  SO. B. (SAC )  (SBD)  SC.

C. (SAC )  (SBD )  SI . D. (SAC )  (SBD )  SB.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  4  0. Tìm (C) là
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay 90 0.
2 2 2 2
A. (C) :  x  3   y  2   3. B. (C) :  x  3   y  2   9.

C. (C) : x 2  y 2  6 x  4 y  4  0. D. (C) : x 2  y 2  6 x  4 y  4  0.

Câu 5: Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
BO, AO ,OD và OC như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tứ giác ABMN qua phép đối xứng tâm
O.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-


Trang 399
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A B

N M A. Tứ giác CDNM . B. Tứ giác NMQP.

O
Q
P
C. Tứ giác CAQP. D. Tứ giác CDPQ.
D C

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình
bình hành ABCD (như hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng
( MNP ) .

A. I  SO  MH . B. I  SO  MP. C. I  SO  NP. D. I  SO  MN .

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB và CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ) là đường thẳng song song với
đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳng BI . B. Đường thẳng BJ . C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng IJ .

Câu 8: Cho hai hàm số f ( x )  tan x và g( x )  cot x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f ( x ).g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x) là hàm số lẻ và g( x ) là hàm số chẵn.

C. f ( x )  g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g( x ) đều là hàm số chẵn.

1
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y  sin  1.
x

A. D   \ k , k   . B. D   \ 0 .

 
C. D  . D. D   \   k , k    .
2 

Câu 10: Tìm giá trị của biểu thức J  317 C170  4.316 C17
1
 42.315 C172  43.314 C173  ...  417 C17
17
.

A. J  17. B. J  12 n. C. J  1. D. J  7n.

Câu 11: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen.
Hộp thứ hai chứa 4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm
xác suất P để lấy ra hai quả khác màu.

13 12 24 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
25 25 25 5

Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-


Trang 400
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 12: Tìm chu kì T của hàm số y  tan x cot x  sin 4 x.

 
A. T  4 . B. T  . C. T  . D. T   .
2 4
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

 
A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2

B. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng   ;0  .

  
C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2

D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;  .

Câu 14: Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác
cũng song song với nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình
hành được tạo nên bởi 14 đường thẳng đã cho ?

A. 96. B. 48. C. 420. D. 320.

Câu 15: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách
phân công khác nhau ?

A. 30. B. 120. C. 720. D. 360.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?

A. MN / /( BCD ). B. MN không song song (BCD).

C. MN nằm trong (BCD). D. MN cắt (BCD).


6
 1 
Câu 17: Gọi Tk là số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  2  , x  0 .
 x 

Tìm số hạng Tk .

A. T6  240. B. T3  420. C. T4  240. D. T3  240.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-


Trang 401
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 18: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự
luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P
để giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm.

2 2 1 13
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7 5 4 14

Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AFO

qua phép tịnh tiến theo vectơ ED.

A B

A. FED. B. BOC .
O
F C

C. BED. D. OCD.
E D

Câu 20: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của
lớp, trong đó có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

A. 990. B. 161. C. 165. D. 28.

II/(5,0 điểm). Phần tự luận

Bài 1(2,0 điểm). Giải các phương trình sau

a/(1,0 điểm). 2sin 2 x  7sin x  4  0

b/(1,0 điểm). 2 cos2 x  sin x  sin3 x

Bài 2(1,0 điểm). Giải phương trình C1x  6Cx2  6Cx3  9 x 2  14 x

Bài 3(2,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD.

a/(1,0 điểm). Chứng minh mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SBC ).

b/(1,0 điểm). Mặt phẳng   qua M và song song với mặt đáy. Xác định thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng   . Thiết diện là hình gì?

Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-


Trang 402
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 8

I/(5,0 điểm). Phần trắc nghiệm

Câu 1: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000;
4000).

A. 1006. B. 1012. C. 1008. D. 1016.



Câu 2: Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ O với điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh của đa giác ?

A. 225(vectơ).. B. 30(vectơ). C. 105(vectơ). D. 210(vectơ).

Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b?

A. Một mặt phẳng. B. Hai mặt phẳng.

C. Ba mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào.


18
 1 
Câu 4: Gọi Tk là số hạng không chứa x trong khai triển của  x 3  3  , x  0. Tìm số
 x 
hạng Tk .

A. T10  48820. B. T10  48620. C. T11  43758. D. T9  48620.

Câu 5: Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp quả và 3 hộp sữa. Do trời mưa nên các
hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp. Tính xác suất P để trong đó có một hộp
thịt, một hộp sữa và một hộp quả.

1 1 1 9
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
18 3 7 28

Số điện thoại : 0946798489 Trang -27-


Trang 403
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).

A. (SAD)  (SBC )  SO với E  AC  BD.

B. (SAD )  (SBC )  SE với E  AD  BC.

C. (SAD)  (SBC )   với S  ,  / / AD.

D. (SAD)  (SBC )  d với S  d , d / / AB.

Câu 7: Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Vy đạt điểm giỏi môn toán là 0,92; môn
văn là 0,88. Tìm xác suất P để Vy đạt điểm giỏi cả hai môn toán và văn.

A. 0,5. B. 0,0096. C. 0,9904. D. 0,8096.

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  5;4  , B  2;3  . Tìm ảnh của đường thẳng AB
qua phép vị tự tâm O tỉ số k  1.

A. x  y  1  0. B. x  7 y  23  0. C. x  7 y  23  0. D. 7 x  y  23  0.

 
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin  x    2.
 6

A. Min y  5 và Max y  2. B. Min y  1 và Max y  1.


   

C. Min y  5 và Max y  1. D. Min y  1 và Max y  5.


   

cos2 x sin x  cos3x


Câu 10: Cho hai hàm số f ( x )  và g( x )  . Mệnh đề nào dưới đây
1  sin 2 3 x 2  tan2 x
đúng ?

A. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn.

C. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ.

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  3;4  và đường thẳng d có phương trình
2 x  y  3  0. Biết Ñd : M  N , tìm tọa độ điểm N .

A. N  7;2  . B. N  2;3  . C. N  1;6  . D. N  3; 4  .

Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác ABC
qua Q O ,120 .
 
0

Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-


Trang 404
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A B

A. CDE . B. FAB.
O
F C

E D C. DEF. D. EFA.

3tan x  2
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin x

A. D   \ k , k   . B. D   \   k , k  .

    
C. D   \    k 2 , k    . D. D   \   k , k    .
 2  2 

Câu 14: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm
của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường
thẳng GK với mặt phẳng (BCD).

A. GK  (BCD)  B. B. GK  (BCD)  I .

C. GK  (BCD)  L. D. GK  (BCD)  G.

Câu 15: Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AO
như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép vị tự tâm A tỉ số k  2.

A M B
A. ABO. B. OBC .
N
O
C. ABC. D. AMN .
D C

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Gọi d là
giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN ) và ( DBC ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. d / /( ABD). B. d / /( ABC ). C. d / /( ACD ). D. d / /( ABCD).

Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-


Trang 405
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 17: An có 12 cuốn sách tham khảo khác nhau, trong đó có 6 cuốn sách toán, 4 cuốn
sách vật lí và 2 cuốn sách hóa học. An muốn xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách
sao cho mỗi ngăn chứa một loại sách. Hỏi An có bao nhiêu cách xếp?

A. 220. B. 1320. C. 207360. D. 34560.

 
Câu 18: Xét trên khoảng  0;  , hàm số nào dưới đây đồng biến ?
 2

A. y  tan x  2. B. y  sin x  3. C. y  2  sin 2 x. D. y  3  2sin x.


n
Câu 19: Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Biết rằng
a0  a1  a2  ...  an  729 . Tìm n.

A. n  6. B. n  7. C. n  5. D. n  9.

Câu 20: Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Tìm xác suất P để tổng số chấm xuất
hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.

15 10 16 12
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
216 216 216 216

II/(5,0 điểm). Phần tự luận

Bài 1(2,0 điểm). Giải các phương trình sau

a/(1,0 điểm). sin x  3 cos x  1.

b/(1,0 điểm). sin x  4 cos x  2  sin 2 x

Bài 2(1,0 điểm). Giải phương trình Px . Ax2  72  6 Ax2  2 Px  


Bài 3(2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm SA, CD.

a/(1,0 điểm). Chứng minh rằng (OMN) // (SBC).

b/(1,0 điểm). Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OMN).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-


Trang 406
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

ĐỀ 9

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm H , G là trung điểm của AD. Tìm ảnh của ABG
qua phép quay tâm H , góc quay 900 .

A. BCN , với N là trung điểm của AB. B. DAM , với M là trung điểm của CD.

C. BAC. D. DCE , với E là trung điểm của BC.

Câu 2: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5
viên bi có đủ 2 màu và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng?

A. 2250. B. 252. C. 3003. D. 1200.

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng    đi
qua BC và cắt  SAD  theo một giao tuyến là đường thẳng

A. SD. B. song song với SA.

C. Song song với SC. D. song song với BC.

Câu 4: Tìm A dể điểm A '  3;2  là ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 .

 3 
A. A  3; 1 . . B. A   ; 1 . C. A  6; 4  . D. A  6;2  .
 2 

Số điện thoại : 0946798489 Trang -31-


Trang 407
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
2 2
 '

( x  2)  ( y  1)  4 và v(1;4) . Tìm ảnh ( C ) của  C  qua phép tịnh tiến theo v
2 2
A. Đường tròn  C ' có phương trình  x  1   y  3  4 .
2 2
B. Đường tròn  C ' có phương trình  x  1   y  3  16 .
2 2
C. Đường thẳng  C ' có phương trình  x  1   y  5   4 .
2 2
D. Đường thẳng  C ' cóphương trình  x  3   y  3  4 .

Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng  ABD  và  KJI  là

A. KD.

B. KI .

C. Đường thẳng qua K và song song với AB

D. Không có

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung
khác nữa.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song
song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt
mặt phẳng còn lại.

x
3sin  cosx
Câu 8: Hàm số y  2 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
2x  1

 3      1 
A.   ; 2  B.   ;0  C.  0;  D.   ;0 
 2   2   2 

Số điện thoại : 0946798489 Trang -32-


Trang 408
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

 
Câu 9: Giá trị của x để hàm số y  2cos  x    3 đạt giá trị nhỏ nhất là
 3

  2
A. x    k 2 B. Cả A, B, C sai C. x   k D. x   k 2
3 6 3
7
 3 
Câu 10: Viết khai triển của nhị thức  2 x 2   . Khẳng định nào sau đây đúng?
 2x 

2835 x 2 5103 5203 2187


A. 128 x14  672 x11  1512 x8  1890 x5    
2 8x 32 x 4 128 x 7

14 11 8 2835 x 2 5103 5203 2187


5
B. 128 x  672 x  1512 x  1890 x    
2 8x 32 x 4 128 x 7

14 11 8 2835 x 2 5103 5203 2187


5
C. 128 x  672 x  1512 x  1890 x    
2 8x 32 x 4 128 x 7

14 11 2385 x 2 5103 5203 2187


8 5
D. 128 x  672 x  1512 x  1890 x    
2 8x 32 x 4 128 x 7

Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 An2  A22n  42  0 là

A. 12. B. 21. C. 14. D. 20.

Câu 12: Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ

tan x cot x
A. y  . B. y  . C. y  sin 2 x . D. y  sin x .
sin x cos x

Câu 13: Tập xác định của hàm số y  4sin x  4   2sin 2 x  1 .cot x

 k   
A. D   \  , k   . B. D   \   k 2, k   .
2  2 

 
C. D    k 2, k   . D. D   \ k , k  .
2 

Câu 14: Một nhóm bạn có 9 người, trong đó có Ngân và Châu ngồi ngẫu nhiên
quanh 1 bàn tròn. Xác suất để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là.

3 1 35 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 36 9

Số điện thoại : 0946798489 Trang -33-


Trang 409
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 15: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

A. 665280. B. 210. C. 924. D. 942.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC , P là
trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?

A. mặt phẳng  ABC  . B. mặt phẳng  BCD  .

C. mặt phẳng  PCD  . D. mặt phẳng  ABD  .

10
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển  x 2  2  thành đa thức là:

A. 15360. B. 13440. C. 8064. D. 3360.

Câu 18: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác
suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

1 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 15

Câu 19: Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k bằng bao nhiêu?

A. k  0 . B. k  1 . C. k  1 . D. k  2 .

Câu 20: Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là

A. 24. B. 1296. C. 360. D. 15.

II. Tự Luận

Bài 1: Giải các phương trình sau

 3 x   131 
1. 2  2 3cos     0, x   66; 
 4 3  3 

2. 3 sin 2 x  cos 2 x  2cos x  1

Bài 2: Giải phương trình: An3  5 An2  n 2  n  2   87

Bài 3: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, có MQ là đáy lớn và
MQ  2 NP . Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho IQ  2MI

Số điện thoại : 0946798489 Trang -34-


Trang 410
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

a. Gọi F , G, H lần lượt là trung điểm của SM , SN , SP . CMR:  FGH  / /  MPQ 

b. Gọi    đi qua I và song song với SM và NQ . Xác định thiết diện của hình chóp
cắt bởi    . -------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

1 1 1 143
A. B. C. . D.
28 16 560 280

Câu 2: Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: 3m;5m;8m. Hỏi xác suất để người
đó bắn trúng ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với
khoảng cách đứng

2 1 13 79
A. . B. . C. . D. .
15 120 120 120

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình thang và AB là đáy lớn. Gọi G
là trọng tâm của tam giác SBC , N là trung điểm CD. Giao điểm của NG với  SBD  sẽ là nào
sau đây?

A. Đường thẳng đi qua D và trung điểm của SB.

B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.

C. BD.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -35-
Trang 411
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

D. SD.

1 2 6
Câu 4: Nghiệm của phương trình A2 x  Ax2  Cx3  88 thuộc khoảng nào sau đây.
2 x

A. 11;19  . B.  0;5  . C.  5;11 . D.  20;35  .

Cnn13 1
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 4  là
An1 14 P3

A. S   x   / x  11. B. S   x   / x  10.

C. S  10;   . D. S  11;   .

Câu 6: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AC , AD. Gọi    đi qua
MN . Khi đó giao tuyến của    và  BCD  sẽ song song với đường thẳng nào sau đây?

A. CD. B. BC.

C. BD. D. Đường thẳng khác

Câu 7: Cho A  0;1;2;3;4;5;6;7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết
mỗi khóa mật mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho 4.

A. 14. B. 39. C. 40. D. 20.

Câu 8: Tìm ảnh A ' của điểm A  3;4  qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 .

3 
A. A '  4; 3 . B. A '  3; 4  . C. A '  ;2  . D. A '  6;8  .
2 

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:

A. y  x  sin x. B. y  sin 2 x  1. C. y  cos 2 x. D. y  cot 2 x  2x.

 
Câu 10: Hàm số y  sin 3x  tan  x   đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 4

 8      4   2 5 
A.  2;  . B.   ;0  . C.  ; .  D.  ; . 
 3   3   3   3 6 

Câu 11: Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của SPQ qua phép vị tự tâm G và tỉ số
1
 là
2
A. EPQ, với E là trung điểm của SG.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -36-
Trang 412
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

B. MNP, với M , N , P lần lượt là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ

C. SMN , với M , N lần lượt là trung điểm của SP, SQ.

D. SPQ.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời
hình

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp 3 lần đoạn thẳng ban đầu

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.

C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

D. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.

Câu 13: Tổng các giá trị của tham số thực m để hàm số y  tan 2   2  5m  x  250   3 có
chu kỳ bằng 1350.

2 16 4 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của ABC
và H  CD :CD  3CH . Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.  SAC  . B.  SAD  . C.  SAB  . D.  SBC  .

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng  :3 x  6 y  1  0 là ảnh của
 : x  2 y  3  0 qua phép vị tự tâm O , tỉ số k bằng bao nhiêu?

1 1
A. 3. B. . C. . D. 9.
3 9

Câu 16: Cho hai đường thẳng song song a và b . Tìm mệnh đề sai?

A. Nếu mặt phẳng  P  cắt a thì cũng cắt b

B. Nếu mặt phẳng  P  song song với a thì cũng song song với b.

C. Nếu mặt phẳng  P  song song với a thì  P  song song với b hoặc chứa đường thẳng
b

D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa a và b

Câu 17: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn
trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?

Số điện thoại : 0946798489 Trang -37-


Trang 413
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. 462. B. 2400. C. 200. D. 20.


Câu 18: Cho đồ thị của hàm số sau. Đơn vị trên trục Ox là
4

Tập xác định của hàm số là

  3    
A. D   \   k , k   . B. D   \   k , k   .
 2 4   4 

    3 
C. D   \   k , k   . D. D   \   k 2, k   .
 2  4 
6
1 
Câu 19: Viết khai triển của P  x     2 x 2  ?
x 

1 12
A. 6
 3  60  160 x 3  240 x 6  192 x9  64 x12 .
x x

1 12
B. 6
 3  60  160 x 3  240 x 6  192 x9  64 x12 .
x x

1 12
C. 6
 3  64  160 x 3  240 x 6  192 x9  64 x12 .
x x

1 12
D. 6
 3  60  152 x 3  240 x 6  181x 9  64 x12 .
x x

Câu 20: Cho A  0;1;2;3;4;5;6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi
một khác nhau?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -38-
Trang 414
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. 5040. B. 2160. C. 2520. D. 14406.

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau

 sin 2 x  sin x  4  .cos x  2  0


a. 4sin 2 2 x  2  
3  2 cos2x  4  6  0. b.
2sin x  3

Bài 2: Giải bất phương trình chỉnh hợp, tổ hợp

Bài 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O . Gọi E , F lần lượt
là trung điểm của AD, SC và M là một điểm trên cạnh CD : MC  2 MD.

a. Chứng minh rằng:  FEO  / /  SAB  .

b. Gọi G là trọng tâm của SBC và I nằm trên cạnh SM : SI  4 IM . Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi  GIE 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 
Câu 1: Cho A(3;5), v  (1;2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành điểm A nào sau
đây?

Số điện thoại : 0946798489 Trang -39-


Trang 415
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. A(2;7). B. A(4;3). C. A(7;2). D. A( 2;3).

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình Ax2  3Cx2  15  5 x là tập nào sau đây?

A.  x  , 2  x  19. B. x  2.

C.  x  , x  2. D.  x  , 2  x  10.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD
1
sao cho ND  BD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3

A. MN // BC. B. MN // AB. C. MN // AC. D. MN // CD.



Câu 4: Cho vectơ v  (1;2) và đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Ảnh của d qua phép tịnh

tiến theo vectơ v là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. x  2 y  8  0. B. x  2 y  4  0. C. 2 x  y  4  0. D. 2 x  y  8  0.

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép T
AB
 là tam giác

nào sau đây?

B A

O
C F

D E

A. Tam giác DEO. B. Tam giác CDO. C. Tam giác ABO. D. Tam giác BCO.

Câu 6: Thiết diện của một hình chóp tứ giác có thể là :  Tam giác,  Tứ giác,  Ngũ
giác

A. Chỉ . B. Chỉ . C. Cả , , . D. Chỉ  và .

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?

A. JD. B. AB. C. IB. D. IJ.

sin 2 x  1
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos x

 
A. . B.  \   k 2 , k    .
2 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -40-
Trang 416
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

 
C.  \   k , k   . D. .
2 

 
Câu 9: Cặp hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;  ?
 2

A. y  sin x, y  cos x. B. y  sin x, y  tan x.

C. y  cos x, y  tan x. D. y  cos x, y  cot x.

Câu 10: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất lấy được các viên bi cùng màu.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 3

Câu 11: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,
2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu
lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.

3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
20 20 10 4

Câu 12: Chọn khẳng định sai.


A. Hàm số y  cot 2 x tuần hoàn với chu kì là .
2

B. Hàm số y  cos 2 x tuần hoàn với chu kì là 4 .

x
C. Hàm số y  tan tuần hoàn với chu kì là 2 .
2
D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì là 2 .

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

sin 4 x  sin 2 x
A. y  . B. y  cos5 x  cos3 x.
sin x  1

cos5 x  cos3 x
C. y  sin 4 x  sin 2 x. D. y  .
sin x  1

Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ
ngồi xen kẽ?

A. 36. B. 180. C. 360. D. 72.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -41-


Trang 417
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 15: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà
vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?

A. 9. B. 72. C. 13. D. 3.

Câu 16: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

 Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 17: Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có
5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi
lấy ra cùng màu xanh.

8 35 30 56
A. . B. . C. . D. .
169 169 169 169

Câu 18: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác
nhau và chia hết cho 5?

A. 32. B. 320. C. 36. D. 40.

Câu 19: Tìm khẳng định đúng.

A. Tv ( M )  M   Tv ( M )  M . B. Tv ( M )  M   T v ( M )  M .


   
C. Tv ( M )  M '  M ' M  v . D. Tv ( M )  M   MM   v .
6
 1 
Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  2 x  2  .
 x 

A. 214. B. 240. C. 144. D. 124.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489 Trang -42-


Trang 418
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình:

a) 3 sin 2 x  3cos 2 x  3. b) sin x  sin x cos x  cos 2 x  cos x  1.

Bài 2. Giải phương trình Ax2  A1x  8.

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, CD.

a) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).

b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(OMN).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -43-


Trang 419
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

ĐỀ 12

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho A(1;2) . Tìm ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900?

A. A(2; 1). B. A(2;1). C. A(2; 1). D. A(1; 2).

Px  Px1 1
Câu 2: Giải phương trình  .
Px1 6

A. 2, 3 và 4. B. 2. C. 2 và 3. D. 3.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD; G1, G2 theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABD và BCD.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. G1G2 // AD. B. G1G2 // AB. C. G1G2 // BC. D. G1G2 // AC.

Câu 4: Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . Tìm phương trình ảnh của (C) qua

phép tịnh tiến theo vectơ v  (1; 2).

A. x 2  ( y  4) 2  4. B. ( x  2) 2  ( y  4) 2  4.

C. ( x  2) 2  y 2  4. D. x 2  y 2  4.

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q(O ,120 ) ? o

B A

O
C F

D E

A. Tam giác AOB. B. Tam giác EOD. C. Tam giác CBO. D. Tam giác DOC.

Câu 6: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.

 Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -44-


Trang 420
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

 Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì chúng
đồng quy.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA.
Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?

A. CM và SB. B. CM và SD. C. CM và BD. D. CM và SO.

1 x
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  2sin  3cos x.
1 x

A.  1;1. B.  1;1. C.  1;1 . D.  1;1 .

Câu 9: Hàm số y  cos 2 x tuần hoàn với chu kì nào sau đây?

A. T   2 . B. T   . C. T  2 . D. T  (2 )2 .

Câu 10: Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4
quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?
2 21 1 11
A. . B. . C. . D. .
13 22 22 13

Câu 11: Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác
suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.
29 11 9 127
A. . B. . C. . D. .
95 380 95 380

Câu 12: Tìm khẳng định sai.

  
A. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng   ;  .
2 2  

  
B. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2

C. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng  0;   .

  
D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   ;  .
2 2  

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


tan x
A. y  sin 2 x. B. y  x.cos x. C. y  . D. y  cos x.cot x.
sin x

Số điện thoại : 0946798489 Trang -45-


Trang 421
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 6 chỗ trên một bàn dài?

A. 360. B. 30. C. 720. D. 15.

Câu 15: Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội
văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 412803. B. 5608890. C. 2783638. D. 763806.

Câu 16: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu (P) // a thì (P) chứa b.

B. Nếu (P) // a thì (P) // b.

C. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc (P) chứa b.

D. Nếu (P) cắt a thì (P) có thể song song với b.

Câu 17: Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 9

Câu 18: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ
số?

A. 147. B. 210. C. 120. D. 90.

Câu 19: Phép nào sau đây không phải là phép dời hình?

A. Phép đồng nhất. B. Phép vị tự. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay.
n
1 
Câu 20: Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức   x 4  là 1024. Tìm hệ số của số
x 
hạng chứa x 5 ?

A. 972. B. 120. C. 210. D. 792.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489 Trang -46-


Trang 422
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình:

 x   x 
a) 2 cos     2sin      6. b) sin x  sin 2 x  sin 3x  2cos 2 x  cos x.
 4 3  4 3

Bài 2. Giải bất phương trình Px 1. Ax4 4  15.Pn  2 .

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm SA, SB.

a) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD).

b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua O và song song với AB, SC. Xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi mp(P).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 13

Câu 1: Cho phépvị tự tâm E tỉsố k biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?

   1     


A. M ' M  k EM . B. EM '  EM . C. MM '  k EM '. D. EM '  k EM .
k

Số điện thoại : 0946798489 Trang -47-


Trang 423
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

5 2n 3 2
Câu 2: Tìm hệ số của x trong khai triển 1  3 x  , biết An  2 An  100 .

5 5 5 5 5 5 2 5
A. 3 .C10 . B. 3 .C12 . C. 6 .C12 . D. 3 C10 .

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN   SBC  . B. MN   SAB  . C. MN   ABCD  . D. MN   SCD  .

Câu 4: Tìm ảnh của đường tròn tâm I  2;4  bán kính R  3 qua phép vị tự tâm O tỉ số.

2 2 2 2
A.  x  6    y  6   9. B.  x  1   y  1  9.

2 2 2 2
C.  x  6    y  6   81. D.  x  6    y  12   81.

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép T
AB
.

A. Tam giác ABO. B. Tam giac BCO. C. Tam giác CDO. D. Tam giác DEO.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song
song với IJ?

A. AB . B. EF . C. DC . D. AD .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của
hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với BD . B. d qua S và song song với CD .

C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BC .

Câu 8: Hàm số nào là hàm số lẻ?

cos x
A. y  2cos x  x.sin x . B. y  .
2  sin x
2
C. y  x .sin x . D. y  x.sin 3 x .

1
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin x.tan x

  k 
A. D   \ k , k   . B. D   \   , k   .
2 2 

Số điện thoại : 0946798489 Trang -48-


Trang 424
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

    
C. D   \   k , k    . D. D   \    k 2 , k    .
2   2 

Câu 10: Gieo một lần 3 con súc sắc. Tính Xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 126 9 18

Câu 11: Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
1326 221 52 26

Câu 12: Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y  cos x  cos3 x .

 2
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T  3 .
2 3

Câu 13: Hàm số y  sin 2 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

        3 
A.  ;  . B.  0; . C.  ; . D.   ; .
2   2 4 2  2 

Câu 14: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh
nhau. Có bao nhiêu cách?

A. 2.4! . B. 2.5!. C. 4!. D. 5!.

Câu 15: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
khác nhau và thuộc khoảng  210.000; 450.000  ?

A. 360. B. 312 . C. 336. D. 264.

Câu 16: Cho hình chóp tam giác S . ABC , gọi M là trung điểm BD và điểm N thuộc cạnh SB
sao cho SB  3SN . Tìm giao điểm chủa MN và mặt phẳng  SAC  .

A. Là giao điểm của MN và SA. B. Là giao điểm của MN và AC.

C. Là giao điểm của MN và SC. D. Là giao điểm của MN và BC

Câu 17: Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy
được ít nhất một bóng tốt.

8 28 1 54
A. . B. . C. . D. .
35 55 35 55

Số điện thoại : 0946798489 Trang -49-


Trang 425
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 18: Có 5 cuốn sách khác nhau và 6 cây viết khác nhau. Thầy giáo muốn lấy 3 cuốn sách
và 3 cây viết tặng cho 6 học sinh mỗi em được 1 cuốn sách hoặc 1 cây viết. Có bao nhiêu
cách chọn?

A. 200. B. 7200. C. 1200. D. 30.



Câu 19: Phép tịnh tiến theo v  3; 2  biến điểm M  1; 2  thành điểm nào?

A. M   0; 2  B. M   0;2  C. M   2; 4  D. M   2;0 

Câu 20: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau.

31 5 1 15
A. . B. . C. . D. .
32 6 2 16

-----------------------------------------------

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình

a) 3 cos 2 x  3sin 2 x  6

b) sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  0

1 2 6
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: A2 x  Ax2  Cx3  10
2 x

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm CD, SC.

a) Chứng minh mặt phẳng  IJO  song song với mặt phẳng  SAD  .

b) Gọi   là mặt phẳng qua J và song song với SO, BC. Xác định thiết diện của mặt
phẳng   và hình chóp S.ABCD, thiết diện là hình gì?

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -50-


Trang 426
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

ĐỀ 14

Câu 1: Một phòng chuyên môn có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ban lãnh đạo 3
người gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng và thư kí sao cho thư kí là nữ?

A. 45. B. 288. C. 144. D. 90.

Câu 2: Ta xếp 5 quả cầu trắng (khác nhau) và 5 quả cầu xanh (khác nhau) vào 10 vị trí theo
một dãy, sao cho các quả cầu cùng màu không được cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp?

A. 14000. B. 28000. C. 240. D. 12!.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC , AD . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A.  PCD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D.  BCD  .

12
4  x 3
Câu 4: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển    .
3 x

300 495 495 300


A. . B. . C.  . D.  .
81 81 81 81

Câu 5: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau.

15 31 1 5
A. . B. . C. . D. .
16 32 2 6

Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của CD và BC. Tìm giao tuyến của 2 mặt
phẳng  ABI  và  BCD  ?

A. IJ B. BI C. AI D. DJ

Câu 7: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.

2 19 12 17
A. . B. . C. . D. .
5 50 25 50
Số điện thoại : 0946798489 Trang -51-
Trang 427
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q(O ,120o ) ?

A. Tam giác BOC. B. Tam giác AOB. C. Tam giác DOC. D. Tam giác EOD.

Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

 3 
A. Hàm số y  tan x đồng biến trên   ; .
 2 

  3 
B. Hàm số y  sin x nghịch biến trên  ; .
2 2 

 5 
C. Hàm số y  cot x đồng biến trên  2 ; .
 2 

 3 
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên  ;2  .
 2 

Câu 10: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định?

1 1
A. y  và y  cot x . B. y  cos x và y  .
tan x cot x

1 1
C. y  tan x và y  . D. y  tan x và y  .
cos x sin x

Câu 11: Cho  1; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  5  0 . Tìm ảnh của  qua Tv .
v

A.  ' : 2 x  y  15  0 . B.  ' : 2 x  y  15  0 .

C.  ' : 2 x  y  5  0 . D.  ' : x  2 y  9  0 .

0
Câu 12: Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm B  3;2  thành điểm nào?

A. B  2;1 . B. B  1; 3 . C. B  4;5  . D. B  2;3 .

Câu 13: Hàm số nào không chẵn, không lẻ?

2
A. y  2cos x  2 x . B. y  4 tan 2 x  6.

C. y  2sin x  x. D. y  2cot 3 x.

Câu 14: Cho tứ diện ABCD , gọi I là điểm thuộc miền trong tam gác ACD . Tìm giao điểm
của DI và mặt phẳng  ABC  .

A. Là giao điểm của DI và AC . B. Là giao điểm của DI và BC .

Số điện thoại : 0946798489 Trang -52-


Trang 428
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

C. Là giao điểm của DI và DC . D. Là giao điểm của DI và AB .



Câu 15: Cho điểm M  5;0  , M   5;3 . Phép tịnh tiến theo v biến điểm M thànhđiểm M’.

Tìm tọa độ v .
   
A. v  0; 3 . B. v  10;3 C. v  0;3 . v  10; 3 .
D.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song
song với IJ?

A. AD. B. EF. C. DC. D. AB.

Câu 17: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau
sao cho luôn có mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn?
3 3 3 3
A. 2.A5 . B. 4.A5 . C. A5 . D. 3.A5 .

Câu 18: Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y  tan  3  5 x  .

 2
A. T  10 . B. T  5 . C. T  . D. T  .
5 5

Câu 19: Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hợp đựng 3 bi đỏ và 4 bi xanh. Tính xác suất để được ít nhất
1 bi đỏ.

31 7 3 18
A. . B. . C. . D. .
35 35 7 35

Câu 20: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3.
Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng và một viên trượt
mục tiêu.

A. 0,21. B. 0,09. C. 0,49. D. 0,18.

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình

a) 2 cos 2 3x  cos3x  2  0

b) 1  cos x  cos 2 x  cos3 x  0

Số điện thoại : 0946798489 Trang -53-


Trang 429
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: Px Ax2  72  6  Ax2  2 Px  .

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang tâm O (AD là đáy
lớn). Gọi I, M, N lần lượt là trung điểm AB, SA, CD.

a) Chứng minh mặt phẳng  IMN  song song mặt phẳng  SBC  .

b) Gọi   là mặt phẳng qua MN và song song SO. Tìm thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng   .

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐỀ 15

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh
tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC.

   


A. AM . B. IN . C. AC . D. MN .

Câu 2: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển
thứ nhất ở kề quyển thứ hai?

Số điện thoại : 0946798489 Trang -54-


Trang 430
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. 9!8!. B. 10!. C. 91. D. 725760.

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB là đáy lớn, CD là đáy
nhỏ). Khẳng định nào sau đây sai:

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là SK trong đó K là một điểm thuộc
mặt phẳng  ABCD  .

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO trong đó O là giao điểm của
hai đường thẳng AC và BD.

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI trong đó I là giao điểm của
AD và BC.

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là d trong đó d là một đường thẳng
qua S và song song AB; CD.

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn
 C  . Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC.

A. là đường tròn  C   là ảnh của  C  qua T


KI
, K là trung điểm của BC.

B. là đường tròn  C   là ảnh của  C  qua T


KI
, K là trung điểm của AB.

C. là đường thẳng BD.

D. là đường tròn tâm I bán kính ID.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5;2  , C  1;0  . Biết
 
B  Tu  A  , C  Tv  B  . Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu v
biến điểm A thành điểm C.

A.  6;2  . B.  2; 4  . C.  4; 2  . D.  4;2  .

Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với mặt
phẳng  P  . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và b ?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc
vào

các cạnh AC , BC sao cho MN không song song AB. Gọi Z là giao điểm đường AN và
 SBM . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -55-
Trang 431
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.

B. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM .

C. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với BH , với H là điểm thuộc SA.

D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM .

Câu 8: Chọn khẳng định Đúng. Xét trên đoạn  0; . Hàm số y  sin x.

   
A. Đồng biến trên 0;  và nghịch biến trên
 2  2 ;   .

B. Nghịch biến trên  0; .

C. Đồng biến trên  0; .

   
D. Nghịch biến trên 0;  và đồng biến trên  ;   .
 2 2 

1 1
Câu 9: Tập xác định D của hàm số y   .
sin x cos x

   k 
A. D   \   k , k   . B. D   \  , k   .
2   2 

C. D   \ k 2 , k  . D. D   \ k , k  .

Câu 10: Trong khai triển ( x3  2 x 2  x  2) n (n  * ) thành đa thức, hệ số của x3n3 là


18638n
. Tìm n ?
3

A. n  69. B. n  72;69. C. n  24;18. D. n  24.

Câu 11: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II .
Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất P để lấy được 2 sản phẩm cùng loại.

4 1 2 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7 7 7 7

Câu 12: Cho hai hàm số f ( x)  cot 2 x và g ( x)  sin 2 x . Khẳng định nào sao đây là Đúng ?

A. f ( x) và g ( x ) là hàm số lẻ.

B. f ( x) và g ( x ) là hàm số chẵn.

C. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.


Số điện thoại : 0946798489 Trang -56-
Trang 432
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

D. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.

Câu 13: Chu kì tuần hoàn T của hàm số y  tan 2 x  cot 2 x.


A. T  2 . B. T  . C. T   . D. T  2.
2
Câu 14: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa
hai bi xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất P để được hai
bi xanh.

4 8 26 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7 21 21 5

Câu 15: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số
được lập thành từ các số đã cho?

A. 105. B. 75. C. 168. D. 120.

Câu 16: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Mặt phẳng  P  chứa a thì  P  song song với b.

B. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  cũng song song với b.

C. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  song song với b hoặc chứa b.

D. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  chứa b.


n
 1
Câu 17: Cho khai triển  x –   an x n  an –1 x n –1 + ...  a1 x  ao . Biết an –2  5. Tìm hệ số
 3
của số hạng đứng chính giữa.

28 28
A.  . B. –1. C. 1. D. .
27 27

Câu 18: Cho tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5.

A. 24. B. 1470. C. 1680. D. 3150.

Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai?


 
A. T
AB
 ( A)  B. B. Tu ( A)  B  AB  u.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -57-


Trang 433
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1
 
C. T0 ( B)  B. D. T2 
AB
 ( M )  N  AB  2 MN .

Câu 20: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Bình ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Tính xác
suất P để An và Bình không ngồi cạnh nhau.

3 2 4 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
5 5 5 5

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Phần 2: Tự luận

Câu 1 Giải phương trình sau: sin 4 x  3 cos 4 x  cos 2 x  3 sin 2 x.

 5x 9x
Câu 2: Giải phương trình sau: cos3x  sin 7 x  2sin 2 (  )  2cos 2 .
4 2 2

Câu 3: Giải bất phương trình 2Cx21  3 Ax2  30.

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi E là trung điểm của
SB. Gọi  P  là mặt phẳng qua điểm E và song song với mặt phẳng  ABCD  . Xác định
thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  P  .

Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi H , K , L là trọng tâm của tam giác ABC , ABD, ACD.
Chứng minh rằng  HKL  / /  BCD  .

ĐỀ 16

Số điện thoại : 0946798489 Trang -58-


Trang 434
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số
học sinh nữ là số lẻ.

A. 120. B. 3600. C. 252. D. 60.

Câu 2: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất P của biến cố A sao cho tổng số chấm trong
2 lần bằng 8.

1 13 1 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
6 36 3 36

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , K lần
lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO
với  MNK  là điểm E.

A. E là giao của KH với SO. B. E là giao của KM với SO.

C. E là giao của MN với SO. D. E là giao của KN với SO.


10
Câu 4: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của 1  2 x  3x І  .
4

A. 8058. B. 5880. C. 8805. D. 8085.

Câu 5: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn
viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất P để bốn đoàn
viên được chọn có ít nhất 1 nữ.

C84 C84 C74 C74


A. P  1  . B. P  . C. P  1  . D. P  .
C154 C154 C154 C154

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và  SCD  là đường thẳng song
song với:
A. BJ . B. IJ . C. AD. D. BI .

Câu 7: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng
số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên.

A. 40. B. 20. C. 30. D. 10.

Câu 8: Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn  O, R  và A thay đổi trên đường tròn đó,
BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC là:

Số điện thoại : 0946798489 Trang -59-


Trang 435
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. Cung tròn của đường tròn đường kính BC.

B. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC.

C. Đường tròn tâm O  bán kính R là ảnh của  O, R  qua T


HA
.

D. Đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của  O, R  qua T
DC
.

Câu 9: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng

 7   15   19 
A.   ; 3  . B.  7 ; . C.  ;10  . D.  6 ; 5  .
 2   2   2 

Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y  cos3 x tan 2 x. B. y  cot x cos 2 x. C. y  x cos3x. D. y  sin 5 x cos 2 x.

Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của AOF qua phép tịnh tiến theo

vectơ AB .

A. CDO . B. DEO . C. AOB . D. BOC .

Câu 12: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?

A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.

C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số y  cosx có chu kỳ là 2 . B. Hàm số y  2tanx có chu kỳ là .

2
C. Hàm số y  2cotx có chu kỳ là 2 . D. Hàm số y  sin5 x có chu kỳ là .
5

Câu 14: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b. Trong các điều kiện sau,
điều kiện nào đủ để kết luận được hai đường thẳng a và b song song với nhau ?

A. a và b cùng chéo với đường thẳng c. B. ( P ) / / b và a  ( P).

C. a / / c và b / / c. D. a / /(P) và b / /( P).
Số điện thoại : 0946798489 Trang -60-
Trang 436
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 2  và đường cong  C  : 2 x  4 y  1.
2 2

Ảnh của  C  qua phép tịnh tiến Tv .

2 2 2 2
A. 2 x  4 y  4 x  16 y  17  0. B. 2 x  4 y  4 x  16 y  17  0.

2 2 2 2
C. 2 x  4 y  4 x  16 y  17  0. D. 2 x  4 y  4 x  16 y  7  0.

Câu 16: Trong không gian, cho hình tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mặt phẳng  BCD  . Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. MN không cắt  ABD  . B. MN song song với  BCD  .

C. MN cắt  BCD  . D. MN chứa trong  BCD  .

Câu 17: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Tính xác suất P để hai quả đó cùng màu.

3 2 1 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
5 5 5 10

 
Câu 18: Hàm số y  2cos  x    5 đạt giá trị lớn nhất tại:
 3

 5
A. x   k 2 , k  Z . B. x    k 2 , k  Z .
3 3

4 5
C. x   k 2 , k  Z . D. x   k , k  Z .
3 6
n 2 n
Câu 19: Xét khai triển (1  2 x)  a0  a1 x  a2 x  ...  an x . Tìm a5 biết a0  a1  a2  71.

A. 672. B. 504. C. 336. D. 512.

Câu 20: Với các chữ số 2,3,4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau trong đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau?

A. 96. B. 48. C. 72. D. 120.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489 Trang -61-


Trang 437
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Giải phương trình sin 5 x  3 cos5 x  cos 2 x  3 sin 2 x.

Câu 2: Giải phương trình 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x.

Câu 3: Giải phương trình 3.Cx31  3. Ax2  52( x  1). .

Câu 4:Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, MQ là đáy lớn và
MQ  2 NP. Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho IQ  2 MI . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua I
và song song với SM và NQ. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  P  .

Câu 5: Cho hai hình vuông có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên
các đường chéo AC và BF ta lấy các điẻm M , N sao cho AM  BN . Mặt phẳng  P 
chứa MN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại M ', N '. Chứng minh
( MNN ' M ') / /  DCEF  .

ĐỀ 17

I/TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một giỏ trái cây gồm 4 quả ổi, 5 quả cam và 6 quả lê. Chọn ngẫu nhiên 4 quả .Xác
suất để chọn được 4 quả không đủ 3 loại .

1 666 43 48
A. B. C. D.
13 1365 91 91

Số điện thoại : 0946798489 Trang -62-


Trang 438
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Ảnh của tam giác AOF qua phép T
AB
 là:

A. Tam giác DEO B. Tam giac BCO C. Tam giác ABO D. Tam giác CDO

Câu 3: Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MB  2 MC , N là điểm thuộc BD
1
sao cho ND  BD . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
A. MN / / AB B. MN / / BC C. MN / / AC D. MN / / CD

Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn không có nữ nào cả.

8 1 7 1
A. B. C. D.
15 15 15 5

Câu 5: Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5
bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy
ra cùng màu xanh?

56 35 30 8
A. B. C. D.
169 169 169 169

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
SA, AB, AD . Khi đó :

  
A. MNP / / SBD  
B.  MNP  cắt  SBD 
C.  MNP  / /  SCD  D. MP cắt  SCD 

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của BC , DC , SB . Giao điểm của MN và mp(SAK) là giao điểm của MN với đường
thẳng nào sau đây?
A. AD B. SK C. AK D. AB

Câu 8: Hàm số y  cos 2 x đồng biến trên:

 2   5   7   9 7  
A.   ;0  B.  2;  C.  ; 4  D.   ; 
 3   2   2   2 4 

 
Câu 9: Cho hai hàm số f ( x )  tan 4 x và g( x )  sin  x   . Khẳng định nào sao đây là đúng ?
 2

A. f ( x) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ B. f ( x) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn

C. f ( x) và g( x ) là hàm số lẻ D. f ( x) và g( x ) là hàm số chẵn

Số điện thoại : 0946798489 Trang -63-


Trang 439
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 10: Từ các chữ số 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;9. Có bao nhiêu số Tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và
không bắt đầu từ chữ số 9 từ các chữ số trên
A. 4320 B. 720 C. 8640 D. 5040   

1
Câu 11: Số hạng đứng chính giữa trong khai triển nhị thức ( 3 x  )8
4
x

1 1 1 1
3 3
A. 70x B. 80x 3
C. 90x D. 100x 3

tan x
Câu 12: Tập xác định nào là tập xác định của số: y  f ( x ) 
1  cos 2 x

     
A.  \   k / k  Z  B.  \ k / k  Z 
 2   2 

 
C.  \ k  / k  Z  D.  \   k / k  Z 
2 


Câu 13: Hàm số y  tan( x  )  5 tuần hoàn với chu kỳ:
3
A. T  4. B. T  3. C. T   . D. T  5.

Câu 14: Trong Oxy cho a   3;2  và M(1; -5). Tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép

tịnh tiến theo 2a là :

A.  7; 9  B.  5; 1 C.  4;7  D.  2; 3



Câu 15: Cho v   4;2  và đường thẳng  ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng
 nào qua Tv :

A.  : 2 x  y  15  0 . B.  : 2 x  y  13  0 .

C.  : x  2 y  9  0 . D.  : 2 x  y  15  0 .

Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và CD, giao tuyến
của hai mặt phẳng  MBD  và  ABN  là:

A. Đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).

B. Đường thẳng MN

C. Đường thẳng AM

D. Đường thẳng AH (G là trực tâm tam giác ACD).

Số điện thoại : 0946798489 Trang -64-


Trang 440
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

3 2 3
Câu 17: Cho n số nguyên dương thỏa mãn 4Cn1  2Cn  An . Tìm số hạng chứa x 7 trong khai
n
 2
triển nhị thức Niu-tơn  x 2   , x  0.
 x
7
A. 14784x 7 B. 17484 x C. 14784x 7 D. 14784x 7

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép
dời hình

A. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó

C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng gấp 2017 lần đoạn thẳng ban đầu

D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó

Câu 19: Có một nhóm gồm 7 học sinh trong đó có An, Bình. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 7
học sinh này theo hàng ngang sao cho hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau
A. 5040    B. 42 C. 4320 D. 3600

Câu 20: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách phân công đội thanh niên đó về giúp đỡ 3 Tỉnh miền núi, sao cho mỗi Tỉnh có 4 nam
và 1 nữ.

A. 495 B. 207900 C. 10962 D. 209700

--DD--------------------------------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

II. Phần tự luận:

Bài 1: Giải phương trình sau: 2 cos3x  6 sin 3x  2

Bài 2: Giải phương trình sau:


 sin 2 x  cos 2 x  cos x  sin x  2
cos 2 x

Số điện thoại : 0946798489 Trang -65-


Trang 441
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Bài 3: Giải phương trình sau: Cnn41  Cnn3  7  n  3

Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi P , Q lần lượt
là trung điểm của SC , AB

a) Chứng minh: mp OPQ  / / mp  SAD 

b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(OPQ)

ĐỀ 18

I/TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C (1; 2) . ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến T
AB
 là


A. 4; 6  B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6)

Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ
số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số
chẵn.

3 2 91 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
7 7 210 3

Câu 3: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C , D. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC. Khi đó giao tuyến của mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  BCD  là:
A. MN B. BC C. ND D. CD
2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) :  x  1   y  2   4 . Hỏi phép vị tự tâm
O tỉ số k  2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   4 B.  x  2    y  4   16

2 2 2 2
C.  x  2    y  4   16 D.  x  2    y  4   16

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Ảnh của tam giác AOF qua phép T
ED
 là:

A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -66-


Trang 442
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F   lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song
song với IJ
A. AB B. EF C. DC D. AD

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Khẳng định nào sao đây đúng ?

A. MN / / mp  SBD  B. MN / / mp  SAB 

C. MN / / mp  ABCD  D. MN / / mp  SBC 

cot x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  là tập nào sau đây?
1  sin x

  
A.  \ k , k  . B.  \   k 2; k , k    .
 2 

    
C.  \   k ; k   . D.  \    k 2, k   .
2   2 

Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ.

3 2 x2
A. y  2 x sin x. B. y  x tan x. C. y  x cot x. D. y 
cos x
Câu 10: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất
bắn trúng bia là 0,9 và của người thứ hai là 0,7. Tính xác suất để chỉ một người bắn trúng.

23 21 19 17
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50

15
Câu 11: Hệ số của số hạng có x 25 y10 trong khai triển biểu thức x  xy là:
3
 
A. 3003 B. 455 C. 5005 D. 1365

Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  3 
A. Hàm số y  sin x nghịch biến trên  ; 
2 2 

 3 
B. Hàm số y  tan x đồng biến trên  ; 
 2 

Số điện thoại : 0946798489 Trang -67-


Trang 443
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

 3 
C. Hàm số y  cos x đồng biến trên  ;2 
 2 

 5 
D. Hàm số y  cot x đồng biến trên  2; 
 2 

 
Câu 13: Hàm số y  2 cos  x   5 đạt giá trị lớn nhất tại:
 3 

4 
A. x   k 2, k  Z B. x   k 2, k  Z
3 3

5
C. x   k , k  Z D. x  k 2, k  Z
6

Câu 14: 2 vợ chồng cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu vợ hay chồng đứng ở đầu hoặc cuối hàng:
A. 2016 B. 1440 C. 40320 D. 720

 
Câu 15: Cho tập A  1;2; 3; 4; 5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác

nhau nằm trong khoảng  300, 500 

A. 20 B. 42 C. 24 D. 12

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , gọi N là trung điểm của SB
, gọi E là trung điểm của AD và I là giao điểm của AB và CE . Khi đó giao điểm của
SA và mp  NCE  là :

A. Giao điểm của SA và NE B. Giao điểm của SA và NC

C. Giao điểm của SA và NI D. Giao điểm của SA và CE

Câu 17: Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4
quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?

11 2 21 1
A. B. C. D.
13 13 22 22

Câu 18: Một người được 4 phiếu rút thăm trúng thưởng, mỗi phiếu được 1 tặng phẩm. Các
tặng phẩm gồm 2 máy ảnh, 5 quạt máy, 10 đồng hồ. Số cách rút thăm để được đủ cả 3 loại
tặng phẩm là:
A. 1400 B. 17 C. 100 D. 700

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp 5 lần đoạn thẳng ban đầu
Số điện thoại : 0946798489 Trang -68-
Trang 444
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

Câu 20: Cho n số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn3  13 n . Tìm số hạng không chứa trong
n
 1
khai triển nhị thức Niu-tơn  x 2  3  , x  0.
 x 

A. 3003 B. 210 C. 210 D. 495


-

---------------------------------------------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

II. Phần tự luận:

Bài 1: Giải phương trình sau: 2cos  3 x  450   3  0

Bài 2: Giải phương trình sau:


1  2cos x  sin x  cos x   1
cos 2 x

Px1
Bài 3: Giải phương trình sau:  210. Axx14
P3

Bài 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA, SD

a) Chứng minh: mp OMN  / / mp  SBC 

b) Gọi mp () qua M và song song với AB, SC . Xác định thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mp ( )

ĐỀ 19

Số điện thoại : 0946798489 Trang -69-


Trang 445
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Tìm ảnh của tam giác CID qua ĐI
A B

D C

A. AIB B. DIC C. CAB D. BCI

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 6 em trong 1 tổ thành một hàng ngang

A. 850 B. 700 C. 720 D. 120

Câu 3: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng
(ACD) và (GAB):

A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)

C. AG D. AD

Câu 4: Trong mp Oxy, cho B(3;2) là ảnh của A(6;4) qua VO ;k  . Tỉ số vị tự :

A. k  2 B. k   1 C. k  1 D. k  2
2 2

7
Câu 5: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) : x 2  y 2  2 x  3 y   0 . Ảnh của đường tròn (C)
4
qua

V  O ;  4  có phương trình :

2 2 2 2
A.  x  4    y  6   80 B.  x  4    y  6   80
2 2 2 2
C.  x  4    y  6   80 D.  x  4    y  6   80

Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:

A. MN//(ACD) B. MN//(ABD) C. MN//(ABC) D. MN//(BCD)

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Lấy M  AB, N  AC sao cho MN  BC  I . Giao điểm của BC và
mp (MND):

A. B B. M C. N D. I

Câu 8: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  tan 2 x :

Số điện thoại : 0946798489 Trang -70-


Trang 446
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số lẻ

Câu 9: Tập xác định của hàm số: y  tan 2 x  1 là:

 
A. [-1;1] B.  \   k,k   
2 

C.  \ k2 | k   D. 

n
2 1 
Câu 10: Tìm hệ số của x trong khai triển   x3  với x  0 . Biết tổng các hệ số trong
x 
khai triển biểu thức trên bằng 1024.

A. 120 B. 252 C. 792 D. 210

Câu 11: Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A
và anh B. Xác suất để A và B đứng kề nhau.
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 4 5 3

Câu 12: Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng :

 3 
A.   ;   B.  ;  C.  0;   D.   ; 0 
2 2   2 

 
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin  x    2 là:
 3

A. Min y  5 B. Min y  1 C. Min y  5 D. Min y  1


   

Câu 14: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu
nhiên 5 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được ít nhất 2 cúc và ít nhất 2 hồng.

A. 150 B. 130 C. 40 D. 160

Câu 15: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu gồm: 5 vàng, 4 đỏ và 3 xanh.
Tính xác suất lấy được cầu cùng màu
9 2 6 8
B.
A. 35 165 C. 35 D. 35

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN//(ABCD) B. MN//(SAB) C. MN//(SCD) D. MN//(SBC)


Số điện thoại : 0946798489 Trang -71-
Trang 447
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1
7
 2

Câu 17: Khai triển biểu thức x  1 ta được tổng 3 số hạng đầu là:

0 7 1 6 2 5 0 14 1 12 2 10
A. C7 x  C7 x  C7 x B. C7 x  C7 x  C7 x
0 14 1 12 2 10 0 14 1 12 2 10
C. C7 x  C7 x  C7 x D. C7 x  C7 x  C7 x

Câu 18: Có 7 cành mai và 5 cành đào. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 cành cây trong đó có
đúng 3 cành mai

A. 270. B. 320. C. 360. D. 350.

Câu 19: Điền vào chỗ chấm: “Phép dời hình là phép biến hình ……..giữa hai điểm bất kì”

A. Bảo toàn phương sai. B. Bảo toàn khoảng cách .

C. Đồng nhất. D. Bảo toàn hướng.

Câu 20: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy
được ít hơn 2 hồng.
40 42 13 55
B.
A. 55 55 C. 55 D. 13

Tự luận:

Bài 1: giải các phương trình sau:

a / 4cos 2 3x  8cos 3x  3  0
b / 3 cos 2 x  sin 2 x  2 cos x

Bài 2: giải bpt sau: 9 x 2  6Cx2  6Cx3  14 x  Cxx 1

Bài 3: cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm
SC, AB.

a/ Chứng minh:  PQO  / /  SAD 

b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp  QPO 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -72-


Trang 448
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -73-


Trang 449
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

ĐỀ 20

Trắc nghiệm

Câu 1: Trong mp Oxy, cho B(3;2) là ảnh của A(6;4) qua Tv . Vectơ tịnh tiến có tọa độ:

A. (-3;2) B. (3;-2) C. (3;2) D. (-3;-2)

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách khác nhau lên kệ sách dài

A. 720 B. 750 C. 850 D. 120


7
Câu 3: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) : 2 x 2  2 y 2  4 x  6 y   0 . Ảnh của đường tròn
2
(C) qua

V  O ;  4  có phương trình :

2 2 2 2
A.  x  4    y  6   80 B.  x  4    y  6   80
2 2 2 2
C.  x  4    y  6   80 D.  x  4    y  6   80

Câu 4: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  cot 2 x  1 :

A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn

C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ

Câu 5: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Tìm ảnh của tam giác CID qua Q I ;90  0

A B

D C

A. DIC B. DIA C. BIC D. CAB


n
2 1 
Câu 6: Tìm hệ số của x trong khai triển   x3  với x  0 . Biết tổng các hệ số trong khai
x 
triển biểu thức trên bằng 1024.

A. 792 B. 252 C. -120 D. -210

Câu 7: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy
được ít nhất 2 hồng.

Số điện thoại : 0946798489 Trang -74-


Trang 450
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

13 42 55 40
A.
55 B. 55 C. 13 D. 55

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng
(ABG) và (BCD):

A. AD B. BC C. AG D. BG

Câu 9: Tập xác định của hàm số: y  sin x  1 là:

 
A.  \   k,k    B. 
2 

C.  \ k2 | k   D. [-1;1]

Câu 10: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu gồm: 5 vàng, 4 đỏ và 3 xanh.
Tính xác suất lấy được cầu khác màu
9 163 6 8
B.
A. 35 165 C. 35 D. 35

Câu 11: Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A
và anh B. Xác suất để A và B không đứng kề nhau.
1 1 4 1
A. B. C. D.
6 4 5 3

Câu 12: Điền vào chỗ chấm: “ ……… là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì”

A. Phép chiếu song song. B. Phép vị tự.

C. Phép dời hình. D. Phép so sánh.

Câu 13: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu
nhiên 5 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được không quá 2 hồng.

A. 130 B. 645 C. 546 D. 150

Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Lấy M  AB, N  AC sao cho MN  BC  I . Giao điểm của MN
và mp (BCD):

A. M B. B C. I D. N

 
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin  x    2 là:
 3

A. Max y  5 B. Max y  5 C. Max y  1 D. Max y  1


   

Số điện thoại : 0946798489 Trang -75-


Trang 451
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SA và SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN//(ABCD) B. MN//(ABC) C. MN//(ACD) D. MN//(SBC)

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:

A. MN//AD B. MN//(ABD) C. MN//AC D. MN//(BCD)

Câu 18: Hàm số y  sin 2 x nghịch biến trên khoảng :

 3  3 
A.  ;  B.  ;  C.   ; 0  D.   ;  
2 2  4 4   2 

Câu 19: Khai triển biểu thức  x  17 ta được tổng 3 số hạng đầu là:

0 14 1 12 2 10 0 14 1 12 2 10
A. C7 x  C7 x  C7 x B. C7 x  C7 x  C7 x
0 14 1 12 2 10 0 7 1 6 2 5
C. C7 x  C7 x  C7 x D. C7 x  C7 x  C7 x

Câu 20: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong đó có đúng
3 nam

A. 360. B. 350. C. 320. D. 250.

Tự luận:

Bài 1: giải các phương trình sau:

a / sin 3 x  3 cos3 x   3
b / 4sin 3 x  4sin 2 x  3sin 2 x  6cos x  0

C xx13 1
Bài 2: giải bpt sau: 4

Ax 1 14 P3

Bài 3: cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Lấy M  SB : BM  3SM ,
N  SA : AN  3SN , P là trung điểm DO.

a/ Chứng minh:  MNP  / /  SCD 

b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp  MNP 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Số điện thoại : 0946798489 Trang -76-


Trang 452
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -77-


Trang 453
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
005
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình lượng giác : 3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là :
π π π π
A. x = − + k 2π B. x= + kπ C. x= + kπ D. x =− + kπ
3 3 6 3
Câu 2: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x =5 có nghiệm là :
 m ≤ −4
A. m ≥ 4 m ≥ 4 C. m ≥ 34 D. −4 ≤ m ≤ 4
B. 
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
hai đường thẳng đó?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 4: A n = 24 thì n có giá trị là:


3

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2
trong 10 điểm trên:
A. 90 B. 20 C. 45 D. 30
Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 20 B. 14 C. 24 D. 36
 1
u1 =
Câu 7: Cho dãy số ( un ) 
với  2 . Giá trị của u 4 bằng
 1
 un = ví i n = 2, 3, ...

 2 − un−1
3 4 5 6
A. B. C. D.
4 5 6 7
Câu 8: Phương trình : cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
 m < −1
A.  B. m > 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. m < −1
m > 1
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 B. 2 và 8 C. −5 và 2 D. −5 và 3
Câu 10: Số hoán vị Pn = 720 thì n có giá trị là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
1 − sin x
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
π π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ + k 2π C. x ≠ kπ D. x ≠ − + k 2π
2 2 2
Câu 12: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
A. x= + k 2π B. Vô nghiệm C. x = k 2π D. x = 0
2
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng B. Ba điểm
C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất
hiện là 7
Trang 1/2 - Mã đề thi 005
Trang 454
6 2 5 1
A. B. C. D.
36 9 18 9
Câu 15: Phương trình lượng giác : cos 3x = cos120 có nghiệm là :
π k 2π −π k 2π π k 2π π
A. =x + B.= x + C. x = ± + D. x = ± + k 2π
45 3 45 3 45 3 15
Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua
phép tịnh tiến =v (1; −3) là:
A. 2x – y = 0 B. 2x – y – 4 = 0 C. 2x – y – 6 = 0 D. 2x – y + 4 = 0
Câu 17: Cho M( 3 ; 0 ) Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:
0

A. (0 ; – 3 ) B. (– 3 ; 0) C. ( 3 ; 0) D. ( 0 ; 3 )
5
 x 4
Câu 18: Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của  −  là:
2 x
A. -20 B. -20x C. 20x D. -20x2
Câu 19: Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:
A. (12;-9) B. (-9;12) C. (-7;0) D. (-12;-9)
Câu 20: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 4 )2 + ( y − 1)2 = 1 . Hỏi phép vị tự tâm O
tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. ( x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 2 B. (x + 8)2 + ( y + 2 )2 = 4
C. ( x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 1 D. (x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 4
Câu 21: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?
A. a // b và b // (α) B. a // ( ) và ( ) // (α) C. a (α) = D. a // b và b nằm trong (α)
 
Câu 22: Trong mp Oxy cho= v (2; −1) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là:
A. (4;8) B. (4;6) C. (0; 8) D. (4; -7)
Câu 23: .
Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
2n 9
Câu 24: Cho dãy số un = 2 . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
n +1 41
A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 25: Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. (-2 ; 8) B. (8; -2) C. (-8 ; 2) D. (2; -8)
Câu 26: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
2 1 37 5
A. B. C. D.
7 21 42 42
B. TỰ LUẬN
 π
Câu 1: Giải phương trình: 2sin  2 x −  − 1 =0
 6
Câu 2: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song với mặt phẳng
(SCD).
2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?
----------- HẾT ---------

Trang 2/2 - Mã đề thi 005


Trang 455
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I

Mã đề: 005

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26
A
B
C
D

Trang 456
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1  
Giải phương trình:   2sin  2 x   1  0
 6

    1    0.5
2 sin  2 x    1  0  sin  2 x     sin  2 x    sin
 6  6 2  6 6

   0.5
 2 x  6  6  k 2
 k Z
 2 x        k 2
 6 6
 
 x  6  k
 k Z
 x    k
 2

  0.5
Vậy phương trình có nghiệm là x   k ; x   k , k  Z
6 2

Câu 2 Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. 
Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ

Không gian mẫu là: n(Ω)=C311=165 0.25

Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là: n(A)=  C52 .C61  C51 .C62  135 0.5

135 9 0.25
Xác suất cần tìm là: P ( A)  
165 11

Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của (1,0 điểm)
cạnh SA.

1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song
với mặt phẳng (SCD).

2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình
gì ?

S
Chú ý: Hình vẽ có từ 
02 lỗi trở lên thì 
không cho điểm phần  M N

hình vẽ. 

A D

B C

1 Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ

Trang 1/2 - Mã đề thi ĐẠI SỐ 11


Trang 457
d // mp(SCD). 0,5 điểm

Ta có M  mp(MBD); M  SA  M  mp(SAC)

Suy ra M là một điểm chung của hai mp trên.

Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có O là điểm chung thứ hai
của hai mp trên.
0,25
Vậy giao tuyến là đường thẳng MO.

Ta có d chính là đường thẳng MO, mà MO // SC nên MO // mp(SCD). 0,25

2 Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?

0,5 điểm

Ta có M là điểm chung của hai mp (MBC) và (SAD)

BC  (MBC); AD  (SAD) và BC // AD nên giao tuyến của hai mp này là đường 0,25
thẳng đi qua M và song song với AD cắt SD tại N.

Vì MN // BC nên thiết diện cần tìm là hình thang BCNM

(hai đáy là MN và BC). 0,25

Trang 2/2 - Mã đề thi ĐẠI SỐ 11


Trang 458
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT BẾN TRE MÔN: TOÁN - LỚP 11
thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: y  2sin(3 x  )
3
A. D  [  1;1] B. D  [  2;2] C. D  R D. D  Z
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: y  1  2cos x
A. M  1 B. M  1 C. M  3 D. M  3
Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách
chọn?
A.64 B.16 C.32 D.20
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử
7!
A. C73 B. A73 C. D. 7
3!
Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và một bi đỏ là
2 6 8 4
A. B. C. D.
15 25 15 15
Câu 6. Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 6
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2) . Phép tịnh tiến theo vectơ

v   1;1 biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm N .
A. N  0; 1 B. N  2; 3 C. N  2;3 D. N  1;0 

Câu 8. Tìm ảnh của (d ) : 2 x  3 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo v   2;5 
A. 2 x  3 y  20  0 B. 2 x  3 y  18  0 C. 2 x  3 y  17  0 D. 2 x  3 y  16  0
Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn  x  1   y  2   4 thành đường
2 2

nào
A  x  2    y  4   16 C.  x  4    y  2   16
2 2 2 2

B.  x  4    y  2   4 D.  x  2    y  4   16
2 2 2 2

Trang 459
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , M (3;2) . Tìm ảnh M ' của M qua phép quay Q( O ;90 ) 0

A.  3; 2  B.  3; 2  C.  2;3 D.  2; 3


B. TỰ LUẬN
Câu I (2.0 điểm).
1) Giải phương trình : 2sin 2 x  sin x  1  0
2) Giải phương trình: cos x  3 s inx  2
Câu II (1.0 điểm).
Cho tập A  0;1;2;3;4;5 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Câu III (1.0 điểm).
1) Cho khai triển  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n2  ...  Cnn , biết
n

Cnn  Cnn1  Cnn2  79. Tìm tổng các hệ số trong khai triển.
9
 8 
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:  x  2  .
 x 
Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm
chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có
cả 3 loại.
Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với
nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu
mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)

C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm


I.1 0.5
1 3
cos x  3 s inx  2  cos x  sinx  1
2 2
 
 cos cos x  sin sinx  1
3 3
I.2 0.5
 
 cos   x   1
3 

 x    k 2; k  
3
II Gọi số có 4 chữ số là: abcd 0.25

Trang 460
a: có 5 cách chọn
b: có 5 cách chọn
c: có 4 cách chọn
d: có 3 cách chọn 0.25
Theo qui tắc nhân: Có 5.5.4.3=300 số

Để số chia hết cho 5 , ta có


TH1: d = 5
a: có 4 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 4.4.3=48 số 0.25
TH2: d = 0
a: có 5 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 5.4.3=60 số

Vậy tổng số có bốn chữ số chia hết cho 5 là: 108 số 0.25
n n 1 n2 n(n  1)  n  12(t / m)
c n  c n  c n  79  1  n  2
 79  
 n  13(l )
0.25
III.1 ( x  1)12
0.25
Tong he so la: (1+1) = 2 = 409612 12

Tk 1  C9k x 9k .8k.x 2 k 0.25


Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9  k  2k  0  k  3
III.2
Vậy số hạng không chứa x là : C9 .8  43008
3 3
0.25

KGM:  chọn ngẫu nhiên ba hộp sữa trong 12 hộp sữa để


phân tích mẫu  n()  C123  220
IV 0.25

Gọi A là biến cố” ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại’’


n( A)  C51C41C31  60
Xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại: 0.75
n( A) 60 3
p( A)   
n() 220 11

Trang 461
V Vẽ hình đúng 0.25
N là điểm chung thứ nhất
1 AB  CD  H suy ra H là điểm chung thứ hai 0,75
Vậy NH là giao tuyến cần tìm
AN  ( SAC ) , trong mp (ABCD), gọi P  AC  BD
 ( SAC )  ( SBD)  SP
2 Trong(SAC),gọi I  AN  SP , 1.0
I  N , I  SP, SP  ( SBD)  I  ( SBD)
 I  AN  ( SBD)

Trang 462
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 11
Mã đề: 101 Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y  cosx là:
A.  1;1 B.  1;1 C. R D.  0;1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  tan x là:
 
A. R \   k , k  Z  B.  1;1 C. R D. R \ k , k  Z 
2 
3
Câu 3: Phương trình cosx  có nghiệm là :
2

 x    k 2  x    k
  6 6
A. x   k B. x    k 2 C.  D. 
6 6  x    k 2
5  x    k
5
 6  6

Câu 4: Phương trình lượng giác cos x (2 sinx  1)  0 có nghiệm là:


   
 x    k 2  x   6  k 2
  6
  x   6  k 2 
7

7
A. x   k , k  Z B.  C.  x   k 2 D.  x   k 2
2  x   7  k 2  6  6
  
6  x    k 2  x    k
 2  2
Câu 5: Phương trình lượng giác sin x  4 sin x  3  0 có nghiệm là:
2

 
A. x  k 2 B. x  k C. x   k D. x   k 2
2 2

Câu 6:Tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2 (  x) trên khoảng  0; 2  là:
2
7 21 11 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
8 8 4 4
Câu 7: Phương trình sin 2 x  cosx-1=0 có nghiệm là:
 x    k 2  x    k 2
 
A. B.   C. x    k 2 D. x   k
 x    k 2  x   k 2
 2  2
Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 7 B. 4 C.3 D. 12
Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
k! n!
A.. Ank  B. C nk  . C. A52  20 . D. P4  24 .
(n  k )! k !(n  k )!
Câu 10 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6 ?
Trang 463
A.60 B. 10 C. 6 D. 120
Câu 11 : Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển  x  3 là :
8

A. C86 .x 2 .36 B. C85 .35 . C. C86 36 . D. C85 .x 5 .33 .


Câu 12: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 24 B.48 C.576 D. 1152
Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển (x  1) bằng 256. Tìm hệ số của x10 .
2 n

A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 14 : Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A.   SS , SN , NS , NN  B.   SS , SN , NN  C.   SN , NS  D.   S , N 
Câu 15: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A. A  1;6  ,  2;6  ,  3;6  ,  4;6  ,  5;6  .
B. A  1, 6  ,  2, 6  ,  3, 6  ,  4, 6  ,  5, 6  ,  6, 6  .
C. A  1, 6  ,  2, 6  ,  3, 6  ,  4, 6  ,  5, 6  ,  6, 6  ,  6,1 ,  6, 2  ,  6,3 ,  6, 4  ,  6,5 .
D. A   6,1 ,  6, 2  ,  6,3 ,  6, 4  , (6,5),(1, 6), (2, 6), (3, 6), (4,6), (5, 6) .
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số
chia hết cho 3 ”.
1 1 1 5
A. B. C. D.
6 2 3 6
Câu 17 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính
xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
11 1 37 5
A. B. C. D.
84 21 42 14
Câu 18 : Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.
3 3 9 15
A. B. C. D.
8 4 14 28
(2) n
Câu 19 : Cho dãy số (un) với un = 2
, n  N  .số hạng thứ 4 của dãy là:
(n  2)
4 4 2 2
A. B. C. D.
9 9 9 9
1
Câu 20 :Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng
3
là:
1 2
A. B. C.-2 D. 0
3 3

Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v   3;1 . Tìm tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm

M  2;1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?

A. M   5;0  . B. M  1; 2  . C. M   5;0  . D. M   5; 2  .

Trang 464
Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm B với góc quay
 bằng bao nhiêu?
A.   900 . B.   900 .
C.   1800 . D.   450 .

Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 3 B .4 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SA B. SD C. SC D. SB
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao
điểm của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (CIJ) B. (ABC) C. (BCD) D. (ACD)
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B.Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC.
Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. MN  BD và MN  BD B. MNPQ là hình bình hành
2
1
C. MQ và NP chéo nhau D. BD// PQ và PQ  BD
2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song
với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 29: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Đường thẳng IJ song song với đường nào?
A. AB B. CD C. BC. D. AD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm
KB
tam giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng:
KC
1 2 3
A. B. 2 C. D.
2 3 2
Phần II: TỰ LUẬN( 4 đ)
Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:
 1
a) tan( x  )  b. 2sinx  1  0
4 3
Câu 2: (2,0đ)
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một lần một
thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”
Trang 465
b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số có 6 chữ số và thỏa
mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu
lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các cặp cạnh đối không song
song và M là một điểm trên cạnh SA(không trùng với S hoặc A)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi () là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm thiết diện của mặt
phẳng (  ) với hình chóp S.ABCD.

Hết.

Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:………..

Trang 466
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 đ
MĐ101 MĐ103 MĐ104 MĐ102
1 B A B C
2 A C D B
3 B A A B
4 D D A D
5 D B A B
6 C C C B
7 B A B B
8 D B D D
9 A A C D
10 A C A A
11 B B B B
12 D A D D
13 C B D C
14 A B B A
15 C B C D
16 C B C A
17 C A B C
18 C B D A
19 A A A A
20 D D D D
21 B D C B
22 B A D C
23 A A A C
24 B D C D
25 C A B D
26 A C D A
27 C C A C
28 D C C C
29 B A B B
30 A D B A

Trang 467
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm):


Mã đề: 101, 103
Câu Ý Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau: 1,0
π 1
a) tan( x + ) = b) 2sinx + 1 =0
4 3

a π 1 π π 0,25
tan( x + )= ⇔ tan( x + ) = tan
4 3 4 6
π π
⇔ x+ = + kπ
4 6
0,25
π
⇔x=− + kπ , k ∈ Z
12
1 b 2sinx + 1 = 0
⇔ 2sin x = −1
1 0,25
⇔ sinx = −
2
 π
x = − + k 2π
6
⇔ ,k ∈ Z 0,25
= 7π
x + k 2π
 6
Câu 2: (2,0đ)
a)Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu
nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số
nhỏ hơn 6”

a) n(Ω) =10 0,25


Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6” 0,5
⇒ A= {1, 2,3, 4,5} ⇒ n(A) = 5
3 n(A) 5 1 0,25
Vậy: P( A=
) = =
n(Ω) 10 2
b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử 1,0
số có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ
số cuối 3 đơn vị.

21 − 3 0,5
Ta có 1+2+3+4+5+6=21.Vậy tổng 3 chữ số sau là : =9
2
Dễ thấy 9=1+2+6=2+3+4=1+3+5. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số
cuối.
Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3! =6 cách lập các số cuối 0,5
a4 a5 a6 . Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có
3! =6 cách lập được số a1 a2 a3 .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần
tìm

Trang 468
Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các
cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SA(không
trùng với S hoặc A)
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

H
M
G N

A D

O C

a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). 0,5

4 +) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng 0,25


+) Gọi I = AB ∩ CD; I ∈ AB ⇒ I ∈ ( SAB), I ∈ CD ⇒ I ∈ ( SCD)
Vậy I là điểm chung thứ hai. 0,25
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI
b Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm 0,5
thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SAC).
 M ∈ (α ) ∩ (SAC)
 0,25
Ta có : AC/ /(α )
 AC ⊂ (SAC)

=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua M và song song với AC
Gọi MN= (α ) ∩ (SAC)
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SBD).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO
 E ∈ (α ) ∩ ( SBD)
 0,25
BD/ /(α )
 BD ⊂ ( SBD)

=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua E và song song với BD
Gọi GH
= (α ) ∩ ( SBD)
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH

Trang 469
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.
PHẦN II : TỰ LUẬN(4 đ)
Mã đề: 102, 104
Câu Ý Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau:
Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:
π 1,0
a) tan( x + ) = 3 b. 2sin x + 2 =
0
6
π 1 π π
tan( x + )= ⇔ tan( x + ) = tan
6 3 6 3
0,25
π π
⇔ x+ = + kπ
6 3
π
⇔x= + kπ , k ∈ Z 0,25
6

2 2sin x + 2 =0
⇔ 2sin x = − 2 0,25
2
⇔ sinx = −
b 2
 π
x = − + k 2π 0,25
4
⇔ ,k ∈ Z
= 5π
x + k 2π
 6
Câu 2:(2đ):
a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu
a 1,0
nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số
lớn hơn 6”
n(Ω) =10 0,25
Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số lớn hơn 6”
⇒ A= {7,8,9,10} ⇒ n(A) = 4 0,5
n(A) 4 2
Vậy: P( A=
) = = 0,25
n(Ω) 10 5

Từ các số 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số
có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và
b 1,0
trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3
đơn vị.
39 − 3
Ta có 4+5+6+7+8+9=39.Vậy tổng 3 chữ số sau là : = 18
2
3 0,5
Dễ thấy 18=4+5+9=4+6+8=5+6+7. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số
cuối.
Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3! =6 cách lập các số cuối a4 a5 a6 0,5

Trang 470
. Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có 3! =6 cách
lập được số a1 a2 a3 .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần tìm

Câu 3:(1,0đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các
cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SB(không
trùng với S hoặc B)
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

. S

H
M
G E N

B A

O D

I
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).


0,5
+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng 0,25
+) Gọi I = AD ∩ BC ; I ∈ AD ⇒ I ∈ ( SAD), I ∈ BC ⇒ I ∈ ( SBC )
Vậy I là điểm chung thứ hai.
+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI 0,25
b)Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm
thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SBD).
 M ∈ (α ) ∩ (SBD)

Ta có : BD/ /(α ) 0,25
 BD ⊂ (SBD)

b => Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua M và song song với BD
Gọi MN= (α ) ∩ (SBD)
*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SAC).
Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO
 E ∈ (α ) ∩ ( SAC )

AC/ /(α ) 0,25
AC ⊂ ( SAC )

=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua E và song song với BD
Gọi GH
= (α ) ∩ ( SAC )
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH

Trang 471
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
U U

Trang 472
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 11
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Mã đề thi 063
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hệ số x 6 trong khai triển: x 2 (1 + x ) + x (1 + x ) + (1 + x ) là:
6 7 8

A. 106 B. 36 C. 64 D. 92
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M (1;4 ) , I ( −2;1) . Ảnh của điểm M qua phép quay Q( I ;180 ) là: 0

A. M ' ( −5; −2 ) B. M ' ( −5;2 ) C. M ' ( 2; −5) D. M ' ( 5;2 )


Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên con
súc sắc bé hơn 3. Biến cố đối của biến cố A là:
A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3
B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3
C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3
D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm AO. Thiết diện của hình
chóp cắt bởi mp(P) qua I và song song với BD, SA là một hình:
A. Tam giác B. Lục giác C. Hình bình hành D. Ngũ giác
π
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ;π  ?
2 
A. y = − sin x B. y = cos x C. y = − cot x D. y = tan x
Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 người ta lập số tự nhiên có 9 chữ số sao cho trong số được lập từ
trái qua phải các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 sắp xếp theo thứ tự tăng dần (không nhất thiết 1, 2, 3, 4, 5 phải đứng cạnh
nhau), nhưng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không phải vậy. Hỏi có bao nhiêu số tạo thành?
A. 3024 B. 15120 C. 2520 D. 12096
Câu 7: Phương trình 5cos x + 8 ( m + 1) sin x.cos x = 4m + sin x (với m là tham số)có nghiệm khi và chỉ khi:
2 2

21 21 21 21
A. m ≥ − B. ∀m ∈ R C. − ≤m≤ D. m ≤
48 48 48 48
Câu 8: Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung
bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn
phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc
bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm (chọn phương án gần đúng nhất)?
A. 78,622% B. 78,257% C. 77,658% D. 77,898%
Câu 9: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, sau đó với mỗi số
lập được viết lên một lá thăm, bỏ vào hộp kín. Từ hộp kín đó người ta chọn ngẫu nhiên 1 lá thăm. Xác suất để
lá thăm được chọn có viết số lớn hơn 2017 là:
151 149 151 149
A. B. C. D.
210 210 180 180
Câu 10: Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được
chọn có ít nhất một người là nữ?
4 2 2 1
A. B. C. D.
5 3 15 3
Câu 11: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.

Trang 1/2 - Mã đề thi 063


Trang 473
π
Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 + 2 cos2  x +  . Khi đó m + M
2 2

 3
bằng: A. 10 B. 34 C. 8 D. 26
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 3; −6 ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là:

B. M '  − ;3  C. M '  ; −3 
3 3
A. M ' ( −6;12 ) D. M ' ( 6; −12 )
 2  2 
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 90000 B. 15120 C. 27216 D. 30240
Câu 15: Cho dãy số ( un ) cho bởi công thức tổng quát un = 4 + 3n , n ∈ N . Khi đó u6 bằng:
2 *

A. 112 B. 652 C. 22 D. 503


r r
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho v ( 2;1) và điểm M ( 3;2 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành
điểm: A. M ' ( 5;3) . B. M ' ( −1; −1) . C. M ' (1;1) . D. M ' ( 3;5) .
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình: 2cos x + 3 = 0 là:
π π
A.  ± π + k 2π | k ∈ Z  B.  ± + k 2π | k ∈ Z  C.  ± + kπ | k ∈ Z  D.  ± π + kπ | k ∈ Z 
5 5
 6   6   6   6 
Câu 18: Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của lớp
học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường?
A. 432 cách chọn B. 42 cách chọn C. 18 cách chọn D. 24 cách chọn
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2cos x + 1 = 0 trên [ −10π ;10π ] là:
70 22
A. 34π B. 0 C. π D. π
3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN / / ( SAC ) B. MN / / ( SAB ) C. MN / / ( SBD ) D. MN / / ( ACD )
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: 2cos2 x + 3cos x + 1 = 0 trên [ 0;10π ] là:
A. 10 B. 25 C. 15 D. 20
Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AC, BD. Khi
đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN , PQ, BC đôi một song song B. MP / / BD
C. MN / / PQ D. MP / / NQ
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm SA, SB, G là trong tâm tam giác ABC. C’ là
điểm di động trên cạnh SC. Gọi G’ là giao điểm của SG với (A’B’C’). Khi C’ di động trên SC, biểu thức nào sau
đây có giá trị không thay đổi?
SG SC SG SC 2 SG SC SG SC
A. − B. 2 −3 C. − D. 3 −
SG ' SC ' SG ' SC ' 3SG ' SC ' SG ' SC '
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm không thẳng hàng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song cho trước.
Câu 25: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P).Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
A. Đường thẳng b song song với (P) khi và chỉ khi b song song với đường thẳng nào đó nằm trong (P).
B. Nếu a / / ( P ) và b / / ( P ) thì a / /b
C. Đường thẳng b song song với mp(P) khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu a / / b và b / / ( P ) thì a / / ( P ) .
----
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 063


Trang 474
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 45 phút (phần tự luận)

Câu 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình: 2sin 2 x − 5sin x + 2 = 0 .


Câu 2. (1,0 điểm)
6
 1 
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3x + 2  .
 x 

Câu 3. (1,0 điểm)


Có 6 học sinh trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, 5 học sinh trường THPT Hà Huy
Tập và 4 học sinh trường THPT Lê Viết Thuật tham gia Câu lạc bộ Sáng tạo trẻ. Từ
các học sinh nói trên, Ban tổ chức Câu lạc bộ Sáng tạo trẻ chọn ngẫu nhiên bốn học
sinh để tham gia dự án nghiên cứu.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu?
b) Tính xác suất sao cho trong bốn học sinh được chọn có cả học sinh của ba trường
THPT nói trên.
Câu 4. (1,6 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA, SB .
a) Chứng minh rằng đường thẳng MO song song với mặt phẳng ( SCD ) .
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( OMN ) và ( ABCD ) .
Câu 5. (0,4 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD,
điểm N thuộc cạnh SA sao cho SN = 3 AN . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng
( ABCD ) tại P , đường thẳng PC cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm
KA
K và tính tỉ số .
KB
...HẾT...
Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh:...................
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Trang 475
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
134 1 B 309 1 D 568 1 C
134 2 C 309 2 D 568 2 A
134 3 D 309 3 D 568 3 B
134 4 B 309 4 C 568 4 D
134 5 A 309 5 D 568 5 B
134 6 C 309 6 A 568 6 C
134 7 A 309 7 B 568 7 A
134 8 A 309 8 C 568 8 B
134 9 C 309 9 B 568 9 B
134 10 A 309 10 B 568 10 B
134 11 C 309 11 B 568 11 D
134 12 A 309 12 D 568 12 D
134 13 B 309 13 A 568 13 C
134 14 D 309 14 A 568 14 A
134 15 D 309 15 A 568 15 A
134 16 B 309 16 A 568 16 D
134 17 D 309 17 C 568 17 C
134 18 C 309 18 A 568 18 B
134 19 A 309 19 D 568 19 D
134 20 D 309 20 B 568 20 A
134 21 B 309 21 D 568 21 A
134 22 B 309 22 C 568 22 C
134 23 C 309 23 C 568 23 B
134 24 D 309 24 C 568 24 D
134 25 A 309 25 B 568 25 C

MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

240 1 A 462 1 C 627 1 D


240 2 D 462 2 C 627 2 A
240 3 C 462 3 B 627 3 B
240 4 C 462 4 B 627 4 B
240 5 D 462 5 B 627 5 B
240 6 C 462 6 B 627 6 C
240 7 A 462 7 C 627 7 D
240 8 D 462 8 D 627 8 C
240 9 A 462 9 A 627 9 D
240 10 B 462 10 A 627 10 C
240 11 A 462 11 C 627 11 D
240 12 A 462 12 D 627 12 C
240 13 C 462 13 A 627 13 D
240 14 A 462 14 A 627 14 D
240 15 B 462 15 A 627 15 C
240 16 A 462 16 B 627 16 A
240 17 B 462 17 D 627 17 B
240 18 C 462 18 D 627 18 D
240 19 B 462 19 A 627 19 C
240 20 B 462 20 D 627 20 A
240 21 B 462 21 C 627 21 B
240 22 D 462 22 A 627 22 A
240 23 D 462 23 B 627 23 A
240 24 D 462 24 C 627 24 A
240 25 C 462 25 D 627 25 B

Trang 476
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
770 1 A 835 1 A 931 1 B
770 2 B 835 2 A 931 2 A
770 3 C 835 3 D 931 3 A
770 4 D 835 4 C 931 4 D
770 5 B 835 5 A 931 5 D
770 6 A 835 6 D 931 6 A
770 7 D 835 7 B 931 7 A
770 8 B 835 8 C 931 8 A
770 9 B 835 9 C 931 9 A
770 10 B 835 10 B 931 10 C
770 11 C 835 11 A 931 11 B
770 12 D 835 12 A 931 12 C
770 13 D 835 13 A 931 13 C
770 14 C 835 14 B 931 14 C
770 15 A 835 15 D 931 15 A
770 16 A 835 16 D 931 16 B
770 17 C 835 17 A 931 17 C
770 18 C 835 18 B 931 18 D
770 19 A 835 19 D 931 19 B
770 20 C 835 20 C 931 20 B
770 21 A 835 21 D 931 21 D
770 22 A 835 22 C 931 22 D
770 23 D 835 23 B 931 23 D
770 24 B 835 24 B 931 24 C
770 25 D 835 25 C 931 25 B

MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN


063 1 C 864 1 B 975 1 D
063 2 A 864 2 C 975 2 A
063 3 C 864 3 D 975 3 C
063 4 D 864 4 C 975 4 D
063 5 B 864 5 D 975 5 C
063 6 C 864 6 C 975 6 C
063 7 A 864 7 C 975 7 B
063 8 A 864 8 A 975 8 C
063 9 D 864 9 D 975 9 B
063 10 B 864 10 D 975 10 B
063 11 B 864 11 D 975 11 A
063 12 B 864 12 B 975 12 C
063 13 A 864 13 D 975 13 B
063 14 C 864 14 B 975 14 A
063 15 A 864 15 B 975 15 C
063 16 A 864 16 C 975 16 A
063 17 A 864 17 A 975 17 B
063 18 B 864 18 A 975 18 D
063 19 B 864 19 A 975 19 D
063 20 D 864 20 A 975 20 D
063 21 C 864 21 A 975 21 D
063 22 D 864 22 B 975 22 A
063 23 D 864 23 C 975 23 A
063 24 D 864 24 D 975 24 D
063 25 C 864 25 B 975 25 B

Trang 477
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN 11 CỤM TRƯỜNG THPT TP. VINH
(Đáp án có hai trang)
THANG
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2sin 2 x − 5sin x + 2 = 0
sin x = 2 ( lo¹i )
⇔
0,4
sin x = 1
1  2
(1,0 đ)  π
 x = 6 + k 2π
⇔ (k ∈ Z) 0,6
 x = 5π + k 2π
 6
k
 1 
Công thức số hạng tổng quát trong khai triển là: C6k .( 3 x )
6−k
.  2  = C6k .36 − k .x 6 −3 k 0,4
2 x 
(1,0đ) Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 6 − 3k = 0 ⇔ k = 2 . 0,4
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C .3 = 1215 2
6
4
0,2
Tổng số học sinh là 15.
3a Việc chọn 4 học sinh trong 15 học sinh là bài toán tổ hợp nên số phần tử không gian mẫu 0,6
(0,6đ) là: n ( Ω ) = C154 = 1365.
Gọi A là biến cố trong 4 học sinh được chọn có đủ cả học sinh của ba trường.
Để tìm số phần tử của biến cố A, ta lập bảng phân chia các trường hợp sau:
HS Vinh 1 HS Vinh 2 HS Vinh 3 Số cách chọn
1 1 2 C61 .C51.C42 = 180
0,2
1 2 1 C61 .C52 .C42 = 240
3b
(0,4đ) 2 1 1 C62 .C51 .C41 = 300
Vậy số phần tử của biến cố A là: n ( A) = 180 + 240 + 300 = 720
n ( A) 720 48
Xác suất của biến cố A là: P ( A ) = = =
n (Ω) 1365 91 0,2
(Vẫn tính điểm tối đa nếu HS lấy kết quả gần đúng: 0,5275…)
S
Xét tam giác SAC có MO là
đường trung bình nên ta có: 0,4
MO / / SC (1)
M

4a N
Mà SC ⊂ ( SCD ) (2)
(0,8đ)
E
Từ (1), (2) suy ra
A D 0,4
MO / / ( SCD )
O
B F C

Trang 1/2

Trang 478
Xét tam giác SAB có MN là đường trung bình, nên MN / / AB . 0,4
4b Hai mặt phẳng (OMN) và (ABCD) có điểm chung là O và lần lượt chứa hai đường thẳng
(0,8đ) song song MN và AB nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua O là song song với 0,4
AB cắt AD, BC lần lượt tại E, F là các trung điểm của các cạnh AD, BC
S
Trong mp(SAD) gọi P = MN ∩ AD
 P ∈ MN

M  P ∈ AD ⊂ ( ABCD )
⇒ P = MN ∩ ( ABCD )
N
0,2
P Trong mp(ABCD) gọi K = PC ∩ AB
A D Khi đó điểm K là điểm cần dựng.
K
O

B
C
5
(0,4đ) S
1
Từ SN = 3 AN suy ra AN = SA .
4
Gọi E là trung điểm AD.
M Ta có AN // ME, theo định lí Talet suy
ra:
1 0,2
N SA
PA AN 4 1 PA 1
= = = ⇒ =
PE ME 1 SA 2 PD 3
2
P A E D

AK PA 1 AK 1
Trong mặt phẳng (ABCD), có AK / / CD nên ta có: = = . Suy ra =
CD PD 3 BK 2
TỔNG 5,0

HẾT.

Trang 2/2

Trang 479
SỞ GD & ĐT CÀ MAU ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển Môn Toán – Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12 cos 2  7
x− = 0 có nghiệm:
π π
A. x = + kπ, ( k ∈  ) . B. x =− + kπ, ( k ∈  ) .
4 4
π π π
C. x =± + k2π, ( k ∈  ) . D. x = + k ,(k ∈ ) .
4 4 2
Câu 2: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M, N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. (ABD). B. (CMN). C. (BCD). D. (ACD).
Câu 4: Nghiệm của phương trình sau 3 sin x − cos x =2 .
π 2π
A. x =+ kπ , ( k ∈  ) . B. x = + k 2π , ( k ∈  ) .
3 3
π π
C. x = + k 2π , ( k ∈  ) . D. x = + k 2π , ( k ∈  ) .
2 3
Câu 5: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho ?
A. 4 B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
và BC .Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SMN ) và ( SAC ) là:
A. SO , O là tâm hình bình hành ABCD . B. SD
C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD .
 u1 = 1
Câu 7: Cho dãy số (un ) xác định bởi:  .Viết năm số hạng đầu của dãy;
u=n 2u n −1 + 3 ∀n ≥ 2
A. 1;5;17;29;61. B. 1;5;14;29;61. C. 1;5;13;28;61.. D. 1;5;13;29;61
Câu 8: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các
chữ số đã cho?
A. 216 . B. 120 . C. 18 . D. 720 .
Câu 9: Công thức tính Ckn là
n! n! n!
A. n!. B. . C. . D. .
(n − k)! k!(n − k)! k!
Câu 10: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

A B

A. 24. B. 9. C. 18. D. 10. O

Câu 11: Cho hình bình hành ABEF. Gọi D, C lần lượt là trung điểm
D
C

của AF và BE, O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của FC và I


DE. Phép tịnh tiến T
FI
biến tam giác DIF thành tam giác nào sau đây: F E

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Trang 480
A. ∆ AOD. B. ∆ CIE. C. ∆ OBC. D. ∆ OCI .
Câu 12: Đề kiểm tra hoc kì 1 môn Toán khối 11 ở một Trường THPT gồm 2 phần tự luận và trắc
nghiệm, trong đó phần tự luận có 13 đề, phần trắc nghiệm có 10 đề. Mỗi học sinh phải làm bài thi gồm
một đề tự luận và một đề trắc nghiệm. Hỏi Trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi?
A. 130 . B. 23 . C. 253 . D. 506 .
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = cos3 x. B.=y s inx + cos3 x. C.=y s inx + t an 3 x. D. y = t an 2 x.
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó n ( Ω ) =?
A. 6.5.4 . B. 36 . C. 6.6.6 . D. 6.6.5 .
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos 2 x + 3 sin 2x =
1 + sin 2 x là:
 2  1
= x k π x = kπ = x k π  x= k2π
B.  D. 
3 2
A.  π C. 
 x = π + k2π
. . . .
π
x = + k π
2 x = + kπ  x =π + k 1 π
  3   3
3 3 3 2
Câu 16: Hệ số của x 7 trong khai triển của ( 3 − x )
9

A. −9C97 . B. −C97 . C. 9C97 . D. C97 .


2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = :
2 − sin x
A. ( 2; +∞ ) . B.  \ {2} . C. . D. [ 2; +∞ ) .
Câu 18: Xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 36. B. 2250. C. 5040. D. 181440.
 biến:
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA
A. B thành C B. C thành B C. C thành A. D. A thành D.
π
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 =0 thỏa điều kiện 0 < x < là:
2
π π π 5π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 3 6 6
 x π
số y tan  +  xác định khi:
Câu 21: Hàm=
3 6
π
A. x ≠ π + k3π, ( k ∈  ) . B. x ≠ − + k3π, ( k ∈  ) .
12
π
C. x ≠ − + k6π, ( k ∈  ) . D. x ≠ π + k6π, ( k ∈  ) .
2
Câu 22: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5x + b cos 5x =c là
A. a + b > c .
2 2 2
B. a + b ≥ c .
2 2 2
C. a 2 + b 2 ≤ c 2 . D. a 2 + b 2 < c 2 .
Câu 24: Trong mặt phẳng ( α ) cho tứ giác ABCD , điểm E ∉ ( α ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi
ba trong năm điểm A, B, C, D, E ?
A. 8 . B. 6 . C. 7. D. 9 .
Câu 25: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.
A. 256. B. 108. C. 36. D. 18.
Câu 26: Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Trang 481
5 2 7 8
A. . B. . C. . D. .
12 15 45 15
Câu 27: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là:
π π
A. x = + k2π, ( k ∈  ) . B. x = + k2π, ( k ∈  ) .
6 3
π π
C. x = + kπ, ( k ∈  ) . D. x = + kπ, ( k ∈  ) .
6 3
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm trên đoạn AG,
BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A, J, M thẳng hàng. B. J là trung điểm AM.
C.= AM ( ACD ) ∩ ( ABG ) . =
D. DJ ( ACD ) ∩ ( BDJ ) .
π
Câu 29: Nghiệm của phương trình cosx = cos là
6
π π
A. x = + k 2π , ( k ∈  ) . B. x =+ kπ , ( k ∈  ) .
2 3
π π
C. x =± + k 2π , ( k ∈  ) . D. x = + k 2π , ( k ∈  ) .
6 3
N. Giao tuyến của mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có AB ∩ CD =
(SCD ) là đường thẳng
A. SN. B. SA. C. MN. D. SM.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (2.0 điểm). Giải các phương trình sau:


a) 10 cos x − 5 = 0;
b) 3sin x + sin x − 4 =
2
0

Bài 2. (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC).
b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt phẳng (SAC); hãy cho biết tính
chất của điểm G.

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


Trang 482
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm

Câu 132 209 357 485


1 D C B D
2 D D A A
3 D A A A
4 B D B D
5 A A A B
6 A D C B
7 D B A B
8 A B B C
9 C B D D
10 A D C C
11 D C D C
12 A C A C
13 C D C D
14 C C C A
15 B A A A
16 A B D A
17 C D C C
18 D B D B
19 B B D C
20 C A C D
21 A A D A
22 A D B A
23 B C D A
24 C B C D
25 B B B B
26 B C B B
27 D B A B
28 B A B C
29 C C B D
30 A A A B

Trang 1/2 - Mã đề
Trang 483
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
Giải các phương trình sau:
a) 10 cos x − 5 = 0;
b) 3sin x + sin x − 4 =
2
0
a)1 0 cos x − 5 = 0            
1
⇔ cosx = 0.25
2
0.25
Bài 1 π π
(2 điểm) ⇔ cosx = cos ⇔ x = ± + k .2π , ( k ∈  ) 0.25
3 3 0.25
 s inx = 1
b) 3sin x + s inx − 4 = 0 ⇔
2  0.25
s inx = − 4 ( vô nghiêm ) 0.25
 3 0.5
π
⇔x= + k .2π ( k ∈  )
2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC).
b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt
phẳng (SAC); hãy cho biết tính chất của điểm G.

G
A
D
Bài 2
(2 điểm)
O

B C

a) Ta có O là giao điểm của AC và BD. ⇒ O ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD ) (1) 0.25


0.25
mà S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD ) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
= SO (SAC ) ∩ (SBD ) . 0.5
b) Trong mặt phẳng (SBD), ta có: SO ∩ BK =
G
⇒ G ∈ SO ⊂ ( SAC ) 0.25
⇒ G ∈ ( SAC ) 0.25
Vậy G là giao điểm của BK và (SAC) 0.25
Do SO, BK là hai trung tuyến của tam giác SBD nên G là trọng tâm tam
giác SBD 0.25

Trang 2/2 - Mã đề
Trang 484
TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM 2017-2018
TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 26/12/2017
Mã đề thi
222
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 40 câu: 8 điểm).


cos x + 2
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số f (x ) = .
cos x − 1
 π  
A. D = ℝ \  + k 2π, k ∈ ℤ. B. D = ℝ \ {k 2 π, k ∈ ℤ } .
 2 
C. D = ℝ \ {1 + k 2 π, k ∈ ℤ } . D. D = ℝ \ {k π, k ∈ ℤ } .

Câu 2: Từ các chữ số của tập S = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 } . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau?
A. 210. B. 180. C. 18. D. 343.
Câu 3: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất P để 4 bi
được chọn có ít nhất 1 bi vàng.
2 7 6 4
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
11 13 13 11
Câu 4: Phương trình tan x − cot x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( 0;2π ) ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 5: Tổ I có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn 2 bạn tham gia đội bảo vệ Hội
Trại Xuân. Tính xác suất P để hai bạn được chọn đều là nam.
C 72 C 52 C 71.C 51 C 72
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
C 122 12 C122 12

( ) (
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 4; 6 , M ' −3; 5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k = 2)
biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ tâm I của phép vị tự trên.
(
A. I 11; 7 . ) B. I 11;17 . ( )
C. I 5; 7 . ( ) (
D. I 5;17 . )
1 2 3 4 5
( )
Câu 7: Cho dãy số un viết dưới dạng khai triển , , , , ... Tìm số hạng tổng quát un của
2 3 4 5 6
(
dãy số n ∈ N * . )
n +1 n2 n2 n
A. un = . B. un = 2 . C. un = . D. un = .
n +2 n +1 n +1 n +1
( )
Câu 8: Tìm dãy số un giảm, được cho bởi số hạng tổng quát dưới đây.
A. un = 2n + 3. B. un = 3n + 2. C. un = n − 2017. D. un = 3 − 2n.

Trang 1/4 - Mã đề thi 222


Trang 485
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm
của các ∆SAB và ∆SAD và E , F là trung điểm của AB và AD . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. IJ / /(SFE ). B. IJ / /(SAB ). C. IJ / /(SBD ). D. IJ / /(SAD ).
18
Câu 10: Gọi a là hệ số của x 8 trong khai triển Newton nhị thức x − 2 ( ) . Tính a .
A. a = 29.C 189 . B. a = 210.C 18
10
. C. a = 28.C 188 . D. a = −210.C 18
10
.
Câu 11: Tồn tại ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Tính số cách sắp xếp 5 bạn An, Bình, Chi, Duyên và Tèo vào một ghế dài sao cho bạn Tèo
ngồi chính giữa.
A. 24. B. 25. C. 5 !. D. 5.
1 2 3 2016 2017
Câu 13: Tính tổng S = C 2017 + C 2017 + C 2017 + ... + C 2017 + C 2017 .
A. S = 2 2017. B. S = 2 2018 − 1. C. S = 2 2017 − 1. D. S = 2 2016.
Câu 14: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv (A) = B và Tv (C ) = D (với v ≠ 0 ).
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. AC = BD. B. AB = CD. C. AD = CB. D. AB = CD.
( )
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm K 0; 3 . Phép quay tâm O , góc quay 900 , biến điểm
K thành điểm nào dưới đây ?
A. M (−3; 0) . B. P (3; 3) . (
C. N 0; −3 . ) ( )
D. Q 3; 0 .
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
Câu 18: Hàng năm, sinh nhật của Ông Tư đều đốt số nến tương ứng với số tuổi của mình. Đến nay
đã đốt được tổng số là 2016 ngọn nến. Tính số tuổi của Ông Tư.
A. 62 tuổi. B. 63 tuổi. C. 65 tuổi. D. 64 tuổi.
Câu 19: Anh Tèo có 7 cái áo màu sắc khác nhau và 6 cái quần có kiểu khác nhau. Anh Tèo có thể
chọn nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
A. 7. B. 13. C. 6. D. 42.
n+1
Câu 20: Trong khai triển Newton nhị thức (x + 1) có 13 số hạng. Tính giá trị n.
A. n = 13. B. n = 12. C. n = 11. D. n = 10.
Câu 21: Ngày 01/08/2017 vừa qua, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) đã chính thức ra mắt
cộng đồng loại hình trò chơi Xổ số tự chọn Mega 6/55. Người tham gia dự thưởng được lựa chọn 6
số trong tập hợp 55 số từ tập {01,02,03,...,54,55} tạo thành một bộ số (không kể thứ tự) để tham
gia dự thưởng. Có bao nhiêu cách chọn một bộ số tham gia dự thưởng?
A. 8145060. B. 1000.000. C. 28989675. D. 16290120.
Câu 22: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính số cách sắp xếp để nam và nữ ngồi đối diện.
A. 36. B. 288. C. 720. D. 72.

Trang 2/4 - Mã đề thi 222


Trang 486
Câu 23: Giải bóng đá V_League (Việt Nam) có 14 đội bóng tham dự. Các đội bóng phải thi đấu
vòng tròn hai lượt trận đi và về nhằm chọn ra đội có nhiều điểm hơn để trao Cúp vô địch. Ban tổ
chức đã tổ chức tất cả bao nhiêu trận đấu cho 14 đội nói trên.
A. 226. B. 91. C. 182. D. 28.
Câu 24: Nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Tèo và Tý cùng xếp hàng ngang để chụp ảnh kỷ
yếu. Tính xác suất P để Tèo và Tý luôn đứng kề nhau.
1 3 1 2
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
5 10 10 ! 5
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m, giá trị lớn nhất M của hàm số sau y = 7 + 3 sin x.
A. m = 3; M = 7. B. m = −3; M = 7.
C. m = 4; M = 10. D. m = −7; M = 10.
Câu 26: Cho 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào dưới đây sai?
n! n!
A. C nk = C nn −k . B. Ank = . C. C nk = . D. Pn = (n + 1)!.
(n − k ) ! k !(n − k )!

( )
Câu 27: Dãy số un là cấp số cộng có u1 = 3 và u10 = −33. Tính công sai d của cấp số cộng.
A. d = 3. B. d = 4. C. d = −4. D. d = −11.
( )
Câu 28: Dãy số un là cấp số nhân có 10 số hạng. Biết số hạng đầu u1 = 7 và công bội q = −3.
Tính số hạng cuối của cấp số nhân.
A. u10 = −19683. B. u10 = 137781. C. u10 = −137781. D. u10 = 59049.

( )
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M −2;1 . Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh

của N qua phép tịnh tiến theo vector v = −3;2 .( )


( )
A. N 1; 3 . (
B. N 1; −1 . ) (
C. N −1; −1 . ) (
D. N −5; 3 . )
(
Câu 30: Tìm họ nghiệm phương trình tan x + 1 = 1. )
π
A. x = 1 + k π, k ∈ ℤ. B. x = −1 +
+ k π, k ∈ ℤ.
4
π
C. x = k .π, k ∈ ℤ. D. x = −1 + + k .1800, k ∈ ℤ.
4
Câu 31: Hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. Vô số. B. 2.
C. Không có mặt phẳng nào. D. 1.
Câu 32: Tìm nghiệm phương trình 3 sin2 2x − 7 sin 2x + 4 = 0 trên đoạn [ 0; π ].
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 4 2 6
Câu 33: Gieo một đồng xu có mặt sấp và ngửa liên tiếp ba lần. Tính xác suất P để mặt ngửa xuất
hiện ít nhất một lần.
7 1 1 3
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
8 8 2 8
()
Câu 34: Tìm chu kì T0 của hàm số f x = tan 2x .
π π
A. T0 = π. B. T0 = . C. T0 = 2π. D. T0 = .
4 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 222
Trang 487
Câu 35: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm.
2017 2018 2018
2017
A. sinx = . B. tanx = . C. cos x = .. D. cot x =
2018 2017 2017
2018
Câu 36: Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 2 giờ đến 9 giờ, kim giờ đã quay 1 góc α bao nhiêu
độ?
A. α = −2100. B. α = 2100. C. α = −1800. D. α = 250.
1
Câu 37: Nghiệm phương trình sinx = được biểu diễn trên đường tròn
2
lượng giác ở hình bên là những điểm nào dưới đây?
A. Điểm C , điểm F. B. Điểm C , điểm J .
C. Điểm D, điểm I . D. Điểm C , điểm G.

Câu 38: Gieo một con súc sắc liên tiếp hai lần. Gọi A là biến cố ”kết quả hai lần gieo như nhau ”.
Tính số phần tử của biến cố A.
( )
A. n A = 6. ( )
B. n A = 12. `
( )
C. n A = 1. ( )
D. n A = 8.

Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ / /NP .
C. MQ ≡ NP . D. MQ, NP chéo nhau.

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sinx + m.cosx = 5 có nghiệm.
A. −2 ≤ m ≤ 2. B. m ≥ 5 hay m ≤−1.
C. −1 ≤ m ≤ 3. D. m ≤−2 hay m ≥ 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 2điểm).
Bài 1 (1,0 điểm). Giải phương trình : 4 cos2 x − cos x − 5 = 0.
Bài 2 (1,0 điểm). Hình chóp tứ giác S .ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N , P lần
lượt là các điểm trên BC , DC và SC sao cho CM = 3MB, CN = 3ND, SC = 4SP . Chứng

minh SB song song với mặt phẳng MNP .


`
`
( )
` -------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 222


Trang 488
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề 282

I - Trắc nghiệm ( Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 1. Qua phép quay tâm O góc quay –900 đường thẳng : 3x – 4y + 12 = 0 biến thành đường thẳng?
A. ’: 3x + 4y +12 = 0. B. ’: 3x + 4y –12 = 0.
C. ’: 4x + 3y – 12 = 0. D. ’: 4x + 3y +12 = 0.
Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 630 B. 360 C. 4096 D. 72
Câu 3. Phép vị tự tâm O tỷ số vị tự k = –2 biến điểm M(–3; 1) thành điểm nào dưới đây?
A. M’(3;–1) B. M’(–6; 2). C. M’(–3; 1). D. M’(6; –2).
Câu 4. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là:
   
A. B. C. D.
12 8 6 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  sin 2 x là:
 1 1 
A.  ;  B.  C.  \ 2 D.  ; 2 
 2 2

Câu 6. Phép tịnh tiến theo v  (3; 5) , điểm M(5 ; –3 ) là ảnh của điểm có tọa độ ?
A. N (1; 2) B. N(–2 ; –1) C. N(8;–8) D. N(2; 2)
Câu 7. Từ 40 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể tạo được bao nhiêu đối tượng hình học gồm
: đoạn thẳng, các đa giác.
A. 511627735. B. 1099511627735 . C. 1099511627775. D. 1099511627776.
Câu 8. Giá trị lớn nhất y  2sin 2 x  3 là :
A. 5 B. 3 C. 7 D. 1
Câu 9. Cho đường tròn (C): x  y  6 x  8 y  11  0 . Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp
2 2

 1
phép tịnh tiến theo v   2; 1 , phép vị tự tâm I(3; 2) tỷ số k = – , phép quay tâm O góc quay –900. Khi đó qua
2
phép biến hình F đường tròn (C) biến thành đường tròn có phương trình ?
A.  x  1,5    y  2   9 . B.  x  5    y  3   36 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  1,5   9 . D.  x  1,5    y  2   9 .
2 2 2 2

Câu 10. Số các số hạng trong khai triển  3 x  4  là :


9

A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 11. Để đi từ thị trấn A đến thị trấn C phải qua thị trấn B. Biết từ A đến B có 4 con đường, từ B đến C có 3 con
đường. Khi đó số cách đi từ A đến C mà qua B là.
A. 6. B. 7. C. 15 D. 12.
Câu 12. Trong 10 học sinh đi dự đại hội đoàn trường có An và Phương. Ban tổ chức xếp chỗ ngồi vào một dãy 10
ghế. Hỏi cơ hội để An và Phương ngồi gần nhau là?
2 1 3 1
A. B. C. D.
5 10 10 5
1
Câu 13. Phương trình cos x  có tập nghiệm là:
2
         2 
A.    k 2 | k    B.   k 2 | k    C.   k 2 | k    D.   k 2 | k   
 3   3  3   3 
Trang 489
Câu 14. Trên giá sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những quyển
sách khác nhau. Lấy 1 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách.

A. 6 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 15. Lấy liên tiếp ba thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Xác suất để ba thẻ lấy ra là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
là:
1 3 3 1
A. B. . C. . D.
56 28 56 14
Câu 16. Giá trị của biểu thức C2019 .C2019  C2019 .C2018  C2019 .C2017  ...  C2019 .C2  C2019 .C1 là
0 2018 1 2017 2 2016 2017 1 2018 0

2017 2018 2017


A. 2018.2 C. 2017.2 D. 2019.2
2018.
B. 2019.2

II - Tự luận

Câu 17: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:


1) 2 sin x  3sin x  1  0 2) 3 sin x  cos x  1
2

Câu 18: (1,0 điểm) Cho P ( x )  (2 x  3) . Xác định số hạng đứng giữa và hệ số của nó.
20

Câu 19: (1,5 điểm) Cho một đa giác đều 24 đỉnh A1 A2 A3 ... A24 . Viết chữ cái của từng đỉnh vào 24 thẻ. Lấy ngẫu
nhiên 4 thẻ một lần.
1) Hỏi có bao nhiêu cách lấy.
2) Tính xác suất để 4 thẻ lấy được tạo nên một tứ giác mà các đỉnh là các điểm ghi trên 4 thẻ đó là :
2.1. Hình chữ nhật .
2.2. Hình vuông.
Câu 20: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC với M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB; P thuộc đoạn AC sao cho
AP = 2PC.
1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
1.1. (MNP) và (ABC).
1.2. (MNP) và (SBC).
2) Xác định giao điểm Q của mặt phẳng (MNP) với SC. Tính PQ khi biết SA =12cm.

----------- HẾT ----------

Họ, tên thí sinh:.....................................................................,SBD:……………. Lớp: .....................

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 490
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN, MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Trường THPT XUÂN HÒA Thời gian làm bài : 90 phút

I- Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 16. Mỗi câu 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

282 C B D C B D B A D B D D B C A B

284 C A A D C D A D B C A B B B D D

II – Phần tự luận (6 điểm)


Lưu ý: HD chấm chỉ trình bày một cách giải, HS giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa cho
phần đó. Không vẽ hình phần trình bày liên quan không chấm. Câu 20 ý 2 chứng minh song song yêu
cầu sử dụng tỷ lệ theo định lý talet.
Câu Đáp án điểm
Câu 17 sin x  1
a.(1,0đ) 2 sin 2 x  3sin x  1  0  
sin x 
1 0,50
 2
 0,25
* sin x  1  x   k 2 , k  
2
1  5
* sin x  x  k 2; x   k 2, k   0,25
2 6 6
b.(0,5đ) 3 1 1   1
3 sin x  cos x  1  sin x  cos x   sin  x    0,25
2 2 2  6 2
  
x    k 2  x  k 2
 6 6 , k    , k  0,25
x   5  x  2  k 2
  k 2  3
 6 6
Câu 18 20

( 1,0 đ) P ( x )  (2 x  3) 
20
C k
20 320 k.2 k x k  0  k  20  0,25
k 0
Trong khai triển trên có 21 số hạng nên số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11.
Số hạng thứ 11  k  1 =11  k =10 0,25
k 20  k k k
Số hạng tổng quát của khai triển: Tk 1  C20 3 .2 x
0,25
k = 10 có số hạng thứ 11 là: T10 1  C20
10 10 10 10
3 .2 . x
Hệ số của số hạng đứng giữa là: 11.171.488.813.056 0,25
Câu 19 1) Ta có số cách lấy là: C244  10.626 0,50
( 1,5 đ) 0,25
Gọi  là không gian mẫu của phép thử lấy 4 thẻ trong 24 thẻ. Khi đó
n()  10.626 .
2.1. A: “ Bốn thẻ lấy được có chữ cái tạo thành hình chữ nhật ”: n(A)  C122  66 0,25
n( A ) 66 1 0,25
P( A)    .
n(  ) 10626 161

Trang 491
2.2. B: “ Bốn thẻ lấy được có các chữ cái tạo thành hình vuông ”.
n(B) 6 1 0,25
n( B )  6  P ( A )    .
n() 10626 1771
Câu 20 1.1) Xác định giao tuyến của (MNP) với (ABC)
( 2,0 đ) S
1.

M Q E F

A G
P
C
N

N  AB  
  N   ABC  
AB   ABC     N là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (1) 0,25

N  ( MNP ) 
P  AC  
  P   ABC   0,25
AC   ABC     P là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (2)

P  ( MNP ) 
Từ (1) và (2) ta có NP là giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (MNP). 0,25
1.2) Xác định giao tuyến của (MNP) với (SBC)
M  SB  
  M   SBC  
SB   SBC     Nên M là điểm chung thứ nhất.(3)
M   MNP  
0, 25
* NP không song song với BC và cùng nằm trên mặt phăng (ABC). Kéo dài NP, BC
và cắt nhau tại F.
F  MN 
  Nên F là điểm chung thứ hai.(4) 0, 25
F  BC 
Từ (3) và (4) ta có MF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP). 0, 25
2 Xác định giao điểm Q của mặt phẳng (MNP) với SC. Tính PQ khi biết SA =12cm.
Theo phần trên ta có MF, SC cùng thuộc mặt phẳng (SBC). Gọi Q là giao điểm MF
với SC. Suy ra Q là giao điểm SC với (SBC) 0,25
* Trong (ABC), gọi G thuộc NF sao cho GC song song AB. Chứng minh
được C trung điểm BF.
* Trong (SBC), gọi E thuộc MF sao cho EC song song SB. Do C trung
điểm BF nên E trung điểm MF suy ra SQ = 2QC. Mà AP = 2PC nên ta có
1 0,25
PQ = SA  4cm
3

Trang 492
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN Năm học 2017-2018
Môn Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6, CD = 4. Mặt
phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của (P) và
hình chóp S.ABCD là:
2 3 5 3 7 3
A. 2 B. C. D.
3 9 9
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  2 sin x là :
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
sin 5 x
Câu 3: Phương trình  2 cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;  ) ?
s inx
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 4: Rút gọn biểu thức A  cos(  x )  cos(2 -x)+cos(3 +x) ta được kết quả nào sau đây:
2
A. – cosx B. sinx C. –sinx D. cosx
Câu 5: Dãy số (un ) được xác định bởi : u1  1 , un  un 1  3 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
A. un = 3n + 1 B. un = n + 3 C. un = 3n – 2 D. un = 3n – 1
Câu 6: Trong 1 lớp có 12 bạn nam và 18 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng ?
A. 12 B. 216 C. 18 D. 30
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) cắt các tia SA, SB,
 SA SB SC  SG '
SC, SG theo thứ tự tại A’, B’, C’, G’. Tính    . được kết quả là:
 SA ' SB ' SC '  SG
3 4
A. 4 B. C. 3 D.
2 3
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng đi qua M và
song song với các đường thẳng AB, CD. Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tứ diện
Câu 9: Trong không gian, cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng (P), (Q). Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Nếu (P) // (Q) và a  (P) thì a // (Q). B. Nếu a // (P) và b // (Q) thì a // b
C. Nếu a // b và a  (P), b  (Q) thì (P) // (Q) D. Nếu (P) // (Q) và a  (P), b  (Q) thì a // b
Câu 10: Một cấp số cộng có số hạng đầu và số hạng thứ 15 lần lượt là 1 và 43. Công sai của cấp số cộng
đó bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 3 D. 9
Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  sin x cos 3 x B. y  cosx  sin 2 x C. y  cosx  sin x D. y  cosx
Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình s inx  sin 2 x  cosx  2 cos 2 x là:
  2 
A. B. C. D.
6 3 3 4
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Trang 493
Câu 14: Tìm m để phương trình 2(sin 4 x  cos 4 x)  cos4x+2sin2x-m=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn
 
0; 2  :
10 10 10
A. 3  m  B. m  C. m  3 D. 2  m 
3 3 3
Câu 15: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1  3 , công sai d = 2. Số hạng thứ 21 bằng :
A. 41 B. 43 C. 42 D. 45
1 1 1 3 1 5 1
Câu 16: Cho A  C2018  C2018  C2018  ...  2017
C2018 . Ta có 2019A bằng:
2 4 6 2018
A. 22018  1 B. 22018  1 C. 22019  1 D. 22017  1
Câu 17: Bình có 7 cuốn truyện khác nhau, An có 9 cuốn truyện khác nhau. Bình và An cho nhau mượn 5
cuốn ( Bình mượn An 5 cuốn và An mượn Bình 5 cuốn ). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 147 B. 5040 C. 2646 D. 4920
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ số
chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần ?
A. 2116800 B. 3931200 C. 10886400 D. 19353600
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos 2 x  sin 2 x là:
A. 2 2 B. 2 C. 1+ 2 D. 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. AB = 8, SA = SB = 6. (P) là
mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của hình chóp với (P) có diện tích bằng :
A. 6 5 B. 5 5
C. 12 D. 13

Câu 21: Phương trình sinx = cosx có tổng các nghiệm thuộc đoạn   ;   là:
9 3
A. B. C. 0 D. 2 
4 4
Câu 22: Gieo 3 hạt súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên các mặt xuất hiện có thể
sắp xếp để tạo thành một cấp số cộng có công sai là 1?
1 1 1 7
A. B. C. D.
27 6 9 36
Câu 23: Cho điểm O nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên (P). Tập hợp các
trung điểm của đoạn thẳng OM là:
A. Một đoạn thẳng B. Một mặt phẳng C. Một đường thẳng D. Một tam giác
Câu 24: Hàm số y  sin 2 x là hàm số tuần hoàn, có chu kỳ là:

A. 3  B. C. 2  D. 
2

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3). Phép tịnh tiến theo v  (1; 4) biến điểm A thành điểm
nào sau đây:
A. (-1;1) B. (3;-7) C. (-3;-7) D. (-1;-1)
Câu 26: Tìm x để 3 số x  1,3 x  2, x 2  1 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
A. x = 0 B. x = -1 C. x = -1 hoặc x = -4 D. x = 1 hoặc x = 4
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn:
1
D. un   1 .(2n  1)
n
A. un  B. un  4n  1 C. un  2n
n(n  1)
1
Câu 28: Hàm số y  có tập xác định là :
sin x

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Trang 494
 
A. R \   k , k  Z  B. R \ 0 C. R D. R \ k , k  Z 
2 
Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;  )?
A. y  x 2 B. y  s inx C. y  cosx D. y  tan x
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các đoạn AC, BD, AB, CD, AD,
BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng:
A. P, Q, R, S B. M, P, Q, N C. M, R, S, N D. M, P, R, S
Câu 31: Phương trình tanx=1 có họ nghiệm là :
 
A. x  k 2 B. x    k C. x   k D. x  k
4 4
Câu 32: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt ?
A. 48 B. 24 C. 120 D. 10
Câu 33: Xét các mệnh đề:

(I) Hàm số y = tanx xác định khi x   k , k  Z
2
(II) Hàm số y = cotx xác định khi x  k , k  Z
(III) Hàm số y  s inx có tập xác định là [ -1; 1].
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. (I) và (II) D. Chỉ (II)
Câu 34: Trong cuộc tranh tài cầu lông, có 2n nam vận động viên và n nữ vận động viên tham gia. Mỗi
vận động viên chơi đúng 1 trận với mỗi vận động viên khác. Nếu không có trận nào hòa và tỉ số các trận
7
mà nữ thắng với các trận mà nam thắng là , thì n bằng:
5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 35: Số cách để 4 chàng trai tặng hoa cho 7 cô gái ( mỗi chàng trai chỉ tặng hoa đúng 1 cô gái, mỗi
cô gái chỉ nhận hoa của nhiều nhất 1 chàng trai) là :
A. 15 B. 35 C. 840 D. 24
Câu 36: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng:
A. -1, -2, -3, -4,… B. 1, 2, 3, 4,… C. 1, 1, 1, 1,… D. 2, 4, 8, 16,…
 
Câu 37: Cho phương trình: cos(2x+ )  sin(  x) . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập
3 3
nghiệm của phương trình trên?
    7 2 
A. T    k 2 , k  Z  B. T   k ,k Z
 6   6 3 
 2    2 
C. T    k ,k Z D. T    k ,k Z
2 3   6 3 
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 4y + 5 = 0. Phép vị tự tâm O tỷ
1
số k   biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
2
A. x – 2y + 5 = 0 B. 4x + 8y +5 = 0 C. 4x - 8y – 5 = 0 D. 4x - 8y +5 = 0
Câu 39: Cho L1, L2,…, L100 là các đường thẳng phân biệt. Mọi đường thẳng L4n, với n là số nguyên
dương thì song song với nhau. Mọi đường thẳng L4n-3, với n là số nguyên dương, đều đi qua một điểm A
cho trước. Số tối đa các giao điểm của các cặp đường thẳng lấy trong 100 đường thẳng trên là:
A. 4351 B. 4900 C. 4350 D. 4901
12
 1 
Câu 40: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x   , ( x > 0 ).
 x
A. 2 4 C128 B. 26 C126 C. 23 C129 D. 25 C127

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Trang 495
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD sao cho AD không song song BC. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm AB, SD. H là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC). O là giao điểm của
AC và BD. Biết OB = OD. Tính tỷ số HM : HN
4 3 1
A. B. 1 C. D.
5 4 2
Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2018 x  cos 2018 x là:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 43: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
2 sin x  cosx+1
Câu 44: Tìm m để phương trình có nghiệm : m
s inx  2 cosx  3
1 1 1
A.  m  2 B. m  2 C. m   D.   m  2
2 2 2
Câu 45: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng:
n
1 2n  1  1
B. un   1
n
A. un  2 C. un  n D. un    
n 1 2  2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Điểm C’ nằm trên cạnh SC và không trùng với S. Tìm thiết diện của
hình chóp với mặt phẳng (ABC’), ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 47: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng song song
Câu 48: Trong các hình sau, hình nào có thể không có trục đối xứng?
A. Hình tam giác cân B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
n
 1 
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển Newton  2  x 3  bằng 1024. Tìm hệ số của x 5 :
x 
A. 252 B. 792 C. 165 D. 1024
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;-1). Trong 4 điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối
xứng tâm I(2;-3)?
A. (-3;-1) B. (1;-5) C. (5;-7) D. (-1;5)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


Trang 496
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 209 1 B
132 2 A 209 2 C
132 3 B 209 3 D
132 4 C 209 4 D
132 5 C 209 5 B
132 6 D 209 6 A
132 7 C 209 7 C
132 8 A 209 8 A
132 9 A 209 9 B
132 10 C 209 10 D
132 11 B 209 11 C
132 12 A 209 12 C
132 13 D 209 13 B
132 14 D 209 14 A
132 15 B 209 15 B
132 16 B 209 16 C
132 17 C 209 17 B
132 18 B 209 18 C
132 19 C 209 19 D
132 20 A 209 20 B
132 21 B 209 21 C
132 22 C 209 22 A
132 23 B 209 23 B
132 24 D 209 24 C
132 25 D 209 25 D
132 26 D 209 26 A
132 27 A 209 27 D
132 28 D 209 28 D
132 29 A 209 29 A
132 30 D 209 30 B
132 31 C 209 31 A
132 32 A 209 32 C
132 33 B 209 33 D
132 34 B 209 34 A
132 35 C 209 35 A
132 36 D 209 36 A
132 37 A 209 37 C
132 38 C 209 38 D
132 39 A 209 39 D
132 40 A 209 40 B
132 41 B 209 41 B
132 42 C 209 42 C
132 43 A 209 43 A
132 44 D 209 44 A
132 45 C 209 45 B
132 46 B 209 46 C
132 47 D 209 47 D
132 48 D 209 48 B
132 49 A 209 49 D
132 50 B 209 50 B

Trang 497
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
357 1 D 485 1 D
357 2 A 485 2 A
357 3 C 485 3 C
357 4 B 485 4 A
357 5 D 485 5 C
357 6 D 485 6 A
357 7 B 485 7 B
357 8 A 485 8 D
357 9 B 485 9 D
357 10 C 485 10 C
357 11 D 485 11 B
357 12 A 485 12 A
357 13 A 485 13 B
357 14 B 485 14 C
357 15 B 485 15 A
357 16 A 485 16 D
357 17 C 485 17 D
357 18 D 485 18 D
357 19 D 485 19 B
357 20 C 485 20 B
357 21 B 485 21 A
357 22 C 485 22 A
357 23 A 485 23 B
357 24 D 485 24 A
357 25 C 485 25 B
357 26 D 485 26 C
357 27 D 485 27 D
357 28 A 485 28 B
357 29 A 485 29 D
357 30 D 485 30 A
357 31 A 485 31 D
357 32 A 485 32 A
357 33 B 485 33 B
357 34 A 485 34 C
357 35 B 485 35 C
357 36 C 485 36 C
357 37 D 485 37 A
357 38 A 485 38 B
357 39 B 485 39 C
357 40 D 485 40 D
357 41 B 485 41 C
357 42 B 485 42 D
357 43 C 485 43 B
357 44 C 485 44 C
357 45 C 485 45 C
357 46 C 485 46 C
357 47 C 485 47 A
357 48 B 485 48 D
357 49 D 485 49 B
357 50 B 485 50 C

Trang 498
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
570 1 D 628 1 C
570 2 B 628 2 A
570 3 B 628 3 B
570 4 B 628 4 A
570 5 C 628 5 C
570 6 C 628 6 C
570 7 B 628 7 D
570 8 A 628 8 B
570 9 A 628 9 B
570 10 D 628 10 A
570 11 B 628 11 B
570 12 B 628 12 B
570 13 A 628 13 C
570 14 A 628 14 B
570 15 A 628 15 C
570 16 C 628 16 C
570 17 D 628 17 C
570 18 C 628 18 D
570 19 D 628 19 A
570 20 D 628 20 D
570 21 A 628 21 B
570 22 D 628 22 D
570 23 C 628 23 A
570 24 A 628 24 B
570 25 D 628 25 C
570 26 A 628 26 D
570 27 A 628 27 B
570 28 A 628 28 C
570 29 B 628 29 B
570 30 A 628 30 D
570 31 C 628 31 D
570 32 B 628 32 A
570 33 B 628 33 C
570 34 C 628 34 D
570 35 C 628 35 A
570 36 C 628 36 B
570 37 A 628 37 D
570 38 A 628 38 B
570 39 B 628 39 A
570 40 D 628 40 B
570 41 D 628 41 C
570 42 D 628 42 A
570 43 D 628 43 A
570 44 B 628 44 A
570 45 C 628 45 D
570 46 C 628 46 C
570 47 C 628 47 A
570 48 D 628 48 D
570 49 B 628 49 D
570 50 A 628 50 C

Trang 499
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
743 1 B 896 1 C
743 2 D 896 2 B
743 3 D 896 3 A
743 4 A 896 4 D
743 5 C 896 5 D
743 6 C 896 6 C
743 7 B 896 7 A
743 8 A 896 8 D
743 9 A 896 9 D
743 10 C 896 10 C
743 11 D 896 11 C
743 12 D 896 12 C
743 13 C 896 13 B
743 14 C 896 14 D
743 15 D 896 15 B
743 16 B 896 16 A
743 17 D 896 17 A
743 18 B 896 18 B
743 19 C 896 19 A
743 20 C 896 20 A
743 21 C 896 21 D
743 22 A 896 22 C
743 23 C 896 23 C
743 24 D 896 24 A
743 25 B 896 25 A
743 26 A 896 26 B
743 27 A 896 27 C
743 28 D 896 28 D
743 29 B 896 29 B
743 30 A 896 30 D
743 31 A 896 31 C
743 32 A 896 32 B
743 33 B 896 33 A
743 34 B 896 34 A
743 35 C 896 35 D
743 36 C 896 36 D
743 37 B 896 37 B
743 38 B 896 38 B
743 39 C 896 39 D
743 40 D 896 40 B
743 41 B 896 41 B
743 42 B 896 42 A
743 43 A 896 43 D
743 44 D 896 44 C
743 45 A 896 45 D
743 46 A 896 46 A
743 47 D 896 47 B
743 48 B 896 48 C
743 49 D 896 49 C
743 50 C 896 50 D

Trang 500
SÔÛ GD&ÑT AN GIANG ÑEÀ THI HOÏ C KYØ 1, MOÂN TOAÙN LÔÙ P 11
TRÖÔØNG THPT VOÏNG THEÂ Naê m hoïc: 2017 – 2018
Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC
Ñeà thi coù 06 tran
Ñeà thi coù 06 trang Maõ ñeà 001

PHAÀN A. TRAÉ C NGHIEÄM (goà m 40 caâu hoû i


– 8,0 ñieåm).
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cos x có chu kì tuần hoàn là 2.
C. Hàm số y  cos x có tập giá trị T  .
D. Hàm số y  cos x có tập xác định D =  −1;1 .

 

Câu 2. Cho hàm số y  f x  xác định trên  \   k , k   và có đồ thị như ở hình vẽ

2
 


dưới đây. Hỏi hàm số y  f x  là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y

5π 3π π π 3π 5π
- - -
2 2 2 2 2 2 x
-2π -π O 1 π 2π

-1

A. y  cos x . B. y  sin x . C. y  tan x . D. y  cot x .


2 cos x  1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin x  1

 
  2 2 
A. D   \   k 2, k   . B. D   \   k 2;  k 2, k   .

2
 

  3 3 
     
C. D   \   k 2, k   . D. D   \   k , k   .
 2   2 
x x
Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  sin  3 cos  7 lần lượt là
4 4
m và M . Tính giá trị biểu thức P  m  M .
A. P  4. B. P  14. C. P  12. D. P  14.
Câu 5. Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x  sin  trong các công thức nghiệm sau

đây.
x     k 180 x     k 360
A.    
, k  . B.  , k  .
x  180    k 180 x     k 360
x     k 180 x     k 360
C.   
, k  . D.  , k  .
x    k 180 x  180     k 360


Câu 6. Giải phương trình tan x  30  3. 
Trang 1/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 501
A. x  30  k 180, k  . B. x  60  k 180, k  .
C. x  60  k 360, k  . D. x  30  k 360, k  .
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 3x  3m  2  0 có nghiệm.
1 5 1
A. 1  m  1. B.   m  . C.  m  1. D. 1  m  1.
3 3 3
Câu 8. Giải phương trình 2 sin2 x  5 sin x  2  0.
 
x     k  x    k 
 6  6
A.  , k  . B.  , k  .
x  7   k  x  5  k 2
 6  6
 
 
x     k 2 x    k 
 6  6
C.  , k  . D.  , k  .
x  7   k 2 x  5  k 
 6  6
 
Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình 4 cos x  3 sin x cos x  sin2 x  3 .
2

  1 
   1 
A.   k ;arctan    k , k   . B.   k ;arctan  k , k   .
 4  4    4 4 

   1    1 
C.   k ;arctan    k , k   . D.   k ;arctan    k , k   .
 4
  4  

 4
  4  

 
2 cos 2x    2 cos x  1
 3 
Câu 10. Phương trình  0 tương đương với phương trình nào sau
3 tan x  3
đây?
       
A. sin x 2 cos x    1  0. B. cos x 2 cos x    1  0.
  3     3  
       
C. cos x  1 2 sin x    1  0. D. sin x  1 2 sin x    1  0.
 6    6  
 
Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh
có 3 cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh
mà phải qua Cần Thơ?
A. 5. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hoàng (Giám đốc BV đa khoa huyện
Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5
học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau?
5 5
A. 5!. B. A27 . C. 27!. D. C27 .
Câu 13. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Có bao
nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu?
A. 20. B. 16. C. 36. D. 22.
Câu 14. Khai triển nhị thức ( x − 2 ) ta được biểu thức nào sau đây?
4

A. − x 4 + 8 x3 − 24 x 2 + 32 x − 16. B. x 4 + 8 x3 + 24 x 2 + 32 x + 16.
C. x 4 − 8 x3 + 24 x 2 − 32 x + 16. D. x 4 + 8 x3 − 24 x 2 + 32 x − 16.
Trang 2/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 502
9
3 
Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển  − x 2  theo số mũ tăng dần của x .
x 
A. −30618 x .
3
B. 30618 x . 3
C. −10206 x 6 . D. 10206 x 6 .
n
 3 1 
Câu 16. Cho n thỏa Cn + Cn + ... + Cn =
1 2 n
511 . Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x + 2  .
2

 x 
A. Không tồn tại. B. 84 x . 2 2
C. 126 x . D. 36 x 2 .
Câu 17. Có một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên một thẻ
(không hoàn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A. 132. B. 144. C. 66. D. 23.
Câu 18. Tổ Toán trường THPT Vọng Thê có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. BGH
muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán” do Sở
Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam.
2 4 4 1
A. . B. . C. . D. .
15 45 15 3
Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cô giáo.
Trong cửa hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4
bông hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ ba loại trên.
64 259 11 8
A. . B. . C. . D. .
323 323 19 19
Câu 20. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg,2kg,3kg,…,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.
59 39 29 23
A. . B. . C. . D. .
60 40 30 24
n 1
Câu 21. Cho dãy số un  , biết un  . Tìm u10 .
2n  1
11 9
A. u10  . B. u10  10. C. u10  2. D. u10  .
21 19
Câu 22. Cho dãy số un  là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu là u1 . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai ?
A. un 1  un  d , n  *. B. un  u1.d n 1 , n  2.
uk 1  uk 1 n u1  un 
C. uk  , k  2. D. Sn  u1  u2  u 3  ...  un  .
2 2
Câu 23. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un  với u7  27; u15  59 .
A. u1  3; d  4. B. u1  4; d  3. C. u1  4; d  3. D. u1  3; d  4.
Câu 24. Cho cấp số nhân 3,15, 75, x ,1875. Tìm x .
A. x  225. B. x  375. C. x  125. D. x  80.
Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
2
diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng diện tích
3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6 144 m 2 . Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 4 m 2 . B. 12 m 2 . C. 6 m 2 . D. 8 m 2 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M ( −1;2 ) . Tìm tọa độ của điểm M ' là ảnh của
điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900.
Trang 3/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 503
A. M ' ( −2; −1) . B. M ' ( 2;1) . C. M ' ( −1; −2 ) . D. M ' (1;2 ) .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x − 2 y + 3 = 0 và
 
vectơ v = ( −1; 2 ) . Gọi d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v . Tìm phương trình
của d ' .
A. d ' : x − 2 y − 2 = 0. B. d ' : x − 2 y + 8 = 0.
C. d ' : x − 2 y + 5 = 0. D. d ' : x − 2 y + 2 = 0.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình:
( x + 1) + ( y − 2 ) 9. Gọi ( C ') là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2.
=
2 2

Tìm phương trình của ( C ') .


A. ( C ') : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = B. ( C ') : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =
2 2 2 2
9. 9.
C. ( C ') : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = D. ( C ') : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =
2 2 2 2
36. 36.
Câu 29. Cho điểm O và số thực k ≠ 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm
M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   1 
A. OM ' = − k .OM . B. OM ' = .OM .
  k
 
C. OM ' = k .OM . D. OM ' = k .OM . A
Q D

Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của AB, BC , CD và AD . Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời M P
O
hình có được bằng cách thựchiện
 liên tiếp phép quay tâm O , góc quay 90 0

và phép tịnh tiến theo vectơ OP . B C


N

A. NCP. B. QOP. C. BNO. D. MOQ.


Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai A

điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt M


phẳng nào sao đây?
A. ( BCD ) . B. ( ABD ) .
N

C. ( ACD ) . D. ( CMN ) .
B I
D

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD , trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai?
C
S S S
S

A B D
A D D A
A
C C C
B C
B B
D

A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung
điểm AD và BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SEF ) và ( SAC ) .
A. ( SEF ) ∩ ( SAC ) =
SH với H là giao điểm của AC và BE.
B. ( SEF ) ∩ ( SAC ) =
SG với G là tâm hình bình hành ABCD .
C. ( SEF ) ∩ ( SAC ) =
SI với I là trung điểm của AB .

Trang 4/ 6 – Maõ ñeà 001


Trang 504
D. ( SEF ) ∩ ( SAC ) =
SK với K là trung điểm của CD .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, AB và CD lần lượt lấy các điểm E , F và G sao
cho EF và BD không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng ( EFG ) là
điểm I . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. I = BC ∩ HG , H = BD ∩ EF .
B. I = BC ∩ HF , H = BD ∩ EF .
C.=I BC ∩ EG.
D.=I BC ∩ EF .
Câu 35. Cho hình hộp ABCD.EFGH , mệnh đề nào sau đây sai ?

A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.


C. AB song song với HG. D. CG cắt HE.
Câu 36. Cho mặt phẳng (α ) chứa hình bình hành ABCD , một điểm S nằm ngoài (α ) . Gọi d
là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d là đường thẳng SO với = O AC ∩ BD.
B. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AB .
C. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AC .
D. d là đường thẳng SK với K là trung điểm của AB.
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình thang ( AD / / BC , AD > BC ) . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và song song SA và BC . Khi đó thiết
diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P ) là hình gì ?

A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.


Câu 38. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB song song với (CDHG ). B. DH song song với ( ABFE ).
C. FG song song với ( BDHF ). D. AD song song với ( EFGH ). .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. AM không song song với ( SBC ). B. MO song song với ( SAD).
C. MN không song song với ( ABCD). D. AD song song với ( SBC ).

Trang 5/ 6 – Maõ ñeà 001


Trang 505
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có các cạnh bên là AA ', BB ', CC ' . Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AB ' C ') và ( BA ' C ').
OC ' với =
A. ( AB ' C ') ∩ ( BA ' C ') = O AB '∩ A ' B.
OC ' với =
B. ( AB ' C ') ∩ ( BA ' C ') = O CB '∩ BC '.
OC ' với=
C. ( AB ' C ') ∩ ( BA ' C ') = O AC '∩ A 'C.
D. ( AB ' C ') ∩ ( BA ' C ') =MN với M là trung điểm của BC ' và N là trung điểm của AC ' .
PHAÀN B. TÖÏ LUAÄN (2,0 ñieå m).
 π 1
Câu 1. Giải phương trình sin  x +  = .
 6 2
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi
M là trung điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng ( SBD ) .
----------- Heá t ----------

Trang 6/ 6 – Maõ ñeà 001


Trang 506
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỌNG THÊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 11

PHẦN A . TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng học sinh được 0,2 điểm)
U U

ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004


1 B 1 A 1 D 1 C
2 C 2 A 2 B 2 D
3 A 3 C 3 A 3 C
4 B 4 D 4 B 4 A
5 D 5 C 5 B 5 C
6 A 6 B 6 A 6 D
7 C 7 B 7 C 7 B
8 C 8 D 8 D 8 C
9 A 9 B 9 A 9 D
10 C 10 D 10 C 10 D
11 B 11 C 11 D 11 C
12 D 12 A 12 B 12 A
13 A 13 A 13 C 13 B
14 C 14 D 14 A 14 D
15 B 15 D 15 D 15 C
16 C 16 B 16 A 16 D
17 A 17 A 17 C 17 B
18 D 18 B 18 B 18 A
19 C 19 D 19 A 19 D
20 A 20 C 20 C 20 B
21 D 21 B 21 D 21 B
22 B 22 A 22 A 22 B
23 A 23 D 23 C 23 A
24 B 24 C 24 B 24 D
25 D 25 C 25 A 25 A
26 A 26 B 26 C 26 D
27 B 27 D 27 A 27 A
28 D 28 C 28 B 28 D
29 C 29 A 29 D 29 A
30 A 30 A 30 D 30 C
31 C 31 C 31 A 31 B
32 B 32 A 32 D 32 C
33 B 33 D 33 C 33 D
34 A 34 B 34 D 34 B
35 D 35 B 35 C 35 C
36 B 36 C 36 B 36 D
37 D 37 A 37 C 37 B
38 C 38 D 38 A 38 C
39 C 39 D 39 B 39 A
40 A 40 B 40 A 40 B

Trang 507
PHẦN B . TỰ LUẬN (2,0 điểm)
U U

Đề Lời giải Điểm


Câu 1.
 π π
 x + = + k 2π
 π 1 6 6
sin  x +  = ⇔ 
6 2 π π
(k ∈ Z ) 0,5
 
 x + 6 = π − 6 + k 2π
 x = k 2π
⇔
= x

+ k 2π
(k ∈ Z ) 0,5
 3
Câu 2.

001

0,5

Chọn mặt phẳng ( SAC ) ⊃ AM . Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD )
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi =
O AC ∩ BD
=
Suy ra: SO ( SAC ) ∩ ( SBD )
0,5
Gọi=I AM ∩ SO
Suy ra:=I AM ∩ ( SBD )
Câu 1.
 π π
 x + = + k 2π
002 cos  x + π  =1 ⇔  3 3
 
3 2
(k ∈ Z ) 0,5
 x + π =−
π
+ k 2π
 3 3

Trang 508
 x = k 2π
⇔
x = −

+ k 2π
(k ∈ Z ) 0,5
 3
Câu 2.

0,5

Chọn mặt phẳng ( SBD ) ⊃ DM . Tìm giao tuyến của ( SBD ) và ( SAC )
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi =
O AC ∩ BD
=
Suy ra: SO ( SAC ) ∩ ( SBD )
0,5
Gọi=I DM ∩ SO
Suy ra:=I DM ∩ ( SBD )
Câu 1.
 π π
 π 3  x − 3 = 3 + k 2π
sin  x −  = ⇔  (k ∈ Z ) 0,5
 3 2  x − π = π − π + k 2π
 3 3
 2π
=
 x + k 2π


3 (k ∈ Z ) 0,5
 x= π + k 2π
Câu 2.

003

0,5

Chọn mặt phẳng ( SAC ) ⊃ CM . Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD )
Ta có S là điểm chung thứ nhất

Gọi =
O AC ∩ BD 0,5

Trang 509
=
Suy ra: SO ( SAC ) ∩ ( SBD )
Gọi=I CM ∩ SO
Suy ra:=I CM ∩ ( SBD )

Câu 1.
 π π
 π 1  x − 3 = 3 + k 2π
cos  x −  = ⇔  (k ∈ Z ) 0,5
 3 2 x − π = π
− + k 2π
 3 3
 2π
=
 x + k 2π


3 (k ∈ Z )
 x = k 2π
0,5

Câu 2.

004

0,5

Chọn mặt phẳng ( SBD ) ⊃ BN . Tìm giao tuyến của ( SBD ) và ( SAC )
Ta có S là điểm chung thứ nhất

Gọi =
O AC ∩ BD
=
Suy ra: SO ( SBD ) ∩ ( SAC )
0,5
Gọi=I BN ∩ SO
Suy ra:=I BN ∩ ( SAC )

Trang 510
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 111

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).


Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. AD. B. DC. C. EF. D. AB.
Câu 2: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Xác suất để số chấm xuất
hiện ở lần gieo sau lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần gieo trước là
4 5 17 1
A. . B. . C. . D. .
9 12 36 2
Câu 3: ho t diện ABCD , điểm I n m trong tam giác ABC , m t phẳng   đi qua I và song song với
AB và CD . Thi t diện c a t diện ABCD và m t phẳng   là
A. hình ch nh t. B. hình vu ng. C. hình bình hành. D. tam giác.
2 1
Câu 4: Hàm số y   có t p xác định là
sin x cos x
 k 
A. \2 k , k  Z . B. \ , k  Z .
 2 
 
C. \   k , k  Z  . D. \k , k  Z .
2 
Câu 5: Tìm nghiệm c a phương trình cos x  1 .
3 
A. x    k 2 , k  Z. B. x   k 2 k  Z. C. x  k 2 , k  Z. D. x   k 2 , k  Z.
2 2
6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất c a phương trình tan x  tan là
5
6  6
A. x  6 . B. x  . C. x  . D. x  .
5 5 5
  1
Câu 7: Tổng các nghiệm c a phương trình cos  x    trong khoảng   ;   là
 4 2
   3
A.  . B. . C. . D.  .
2 4 2 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị c a m để phương trình m sin 2x  3cos 2x  5 có nghiệm.
A. m  4. B. m  4. C. m  4. D. m  4.
Câu 9: T p nghiệm c a phương trình sin x  sin 2x  0 là
 k   k 2 
A.  ;   k , k   . B.  ;   k 2 , k   .
 3   3 
     
C.  k 2 ;  k 2 , k   . D.  k 2 ;  k 2 , k   .
 3   2 
Câu 10: ho hàm số y  2  3sin 2x . Giá trị lớn nhất c a hàm số là
A. 2. B. 8. C. 1. D. 5.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD / / BC  . Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuy n c a hai m t phẳng  MSB  và  SAC  là
Trang 1/3 - Mã đề 111
Trang 511
A. SO ( O là giao điểm c a AC và BD ). B. SJ ( J là giao điểm c a AM và BD ).
C. SI ( I là giao điểm c a AC và BM ). D. SP ( P là giao điểm c a AB và CD ).
Câu 12: Trong m t phẳng, có bao nhiêu hình ch nh t được tạo thành từ sáu đường thẳng đ i một song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt cùng vu ng góc với sáu đường thẳng song song đó ?
A. 11. B. 150. C. 30. D. 600.
Câu 13: Tìm hệ số c a x trong khai triển nhị th c Newton c a  2  3x  .
7 10

A. 414720. B. 414720. C. 2099520. D. 2099520.


Câu 14: Trong nhóm học sinh có 15 em, chọn ngẫu nhiên 4 em trong nhóm để dự buổi văn nghệ. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ?
A. 4!. B. 1365. C. 32760. D. 15!.
Câu 15: Hàm số y  cos x đồng bi n trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
   3       
A.  0;  . B.  ; 2  . C.  ;   . D.  ; .
 2  2  2   2 2
Câu 16: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3  và đường thẳng d có phương trình
2x  3y  5  0. Phương trình đường thẳng d ' là ảnh c a d qua phép tịnh ti n Tv là:
A. d ' : 2x  3y  6  0. B. d ' : 2x  3y  6  0. C. d ' : 3x  2 y  6  0. D. d ' : 2x  3y  6  0.
Câu 17: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho v  2; 1 . Hãy tìm ảnh c a điểm A  1; 2  qua phép tịnh
ti n theo vectơ v .
1 1
A. A '  ;  . B. A ' 1;1 . C. A '  3; 3  . D. A '  3; 3  .
2 2
Câu 18: Gọi  là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng  0; 2  c a phương trình
3cos x  cos 2x  cos 3x  1  2sin x.sin 2x . Tìm sin 2 .
1 1
A. . B. 1. C.  . D. 0.
2 2
Câu 19: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Tính xác suất để trong các cách sắp x p ngẫu
nhiên 9 học sinh đó vào một dãy có 9 chi c gh sao cho kh ng có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau.
5 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
72 12 12 1728
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Giao tuy n c a hai m t phẳng SMN  và SAC  là
A. SG ( G là trung điểm AB ). B. SD .
C. SF ( F là trung điểm CD ). D. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
Câu 21: Hệ số c a x trong khai triển (1  2 x)n , với n là số nguyên dương thỏa mãn hệ
7

th c: Cnn41  Cnn3  7(n  3) là


A. 27 C127 . B. C127 . C. 28 C127 . D. 27 .
21
 2 
Câu 22: Tìm số hạng kh ng ch a x trong khai triển nhị th c Niutơn c a  x  2 
 x 
A. 28 C21
8
. B. 28 C21
8
. C. 27 C21
7
. D. 27 C21
7
.
Câu 23: Một nhóm c ng nhân gồm 15 nam và 5 n . Người ta muốn chọn từ nhóm đó ra 5 người sao
cho có ít nhất 1 n . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. A20 5
 A15
5
. B. 15504. C. A 520 . D. 12501.
Câu 24: Số t p hợp con có 3 phần tử c a một t p hợp có 7 phần tử là
Trang 2/3 - Mã đề 111
Trang 512
7!
A. . B. 7 . C. C73 . D. A73 .
3!
n
 1 
Câu 25: Tìm hệ số c a số hạng ch a x trong khai triển  x 2  3  bi t n là số nguyên dương thỏa
5

 x 
mãn Cn1  Cn3  13n.
A. 120 . B. 45 . C. 252 . D. 210 .

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).


---------------------------------------------

Câu I. (1,5 điểm) Giải phương trình 2 sin 2 x  3 2 sin x  2  0 .

Câu II. (1,5 điểm) Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi từ trong hộp đựng 16 viên bi trong đó có
5 viên bi mầu xanh, 4 viên bi mầu đỏ và 7 viên bi mầu vàng. Tính xác suất để trong 4 viên bi
được lấy ra, có đúng 2 viên bi mầu vàng.
Câu III. (2,0 điểm) ho h nh chóp S. ABCD có ABCD là h nh thang, đáy l n BC v i
BC  2a, AD  AB  a , m t bên  SAD  là tam giác đ u Lấy điểm M trên c nh AB sao cho
MB  2 AM t ph ng   đi qua M và song song v i SA, BC Xác định thiết diện của h nh
chóp bị cắt bởi m t ph ng   và tính diện tích của thiết diện đó

-------------------------H t-----------------------

Trang 3/3 - Mã đề 111


Trang 513
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

Họ, tên học sinh : ...................................................................... Mã đề thi


Lớp : ..................... 171

Câu 1: Cho phương trình cos 2 x + 3sin x − 3 =0 . Đặt sin x= t ( −1 ≤ t ≤ 1) ta được phương trình
nào sau đây?
A. t 2 + 3t + 2 =0. B. t 2 − 3t + 2 =0. C. t 2 − 3t − 2 =0. D. t 2 + 3t − 3 =0.
Câu 2: Hàm số y = cot x và y = cos x tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là
A. π và 2π . B. kπ và k 2π , k ∈  .
C. 2π và π . D. k 2π và kπ , k ∈  .
Câu 3: Biến đổi phương trình − 3 sin x + cos x =
1 về phương trình lượng giác cơ bản.
 π 1  π  5π  1 π 
A. sin  x − = . B. sin  x − =1. C. sin  x + = . D. sin  − x  =
1.
 6 2  6  6  2 6 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm
= số y 3| sin x | − 3 là
A. 3 . B. −3 − 3 . C. 3 − 3 . D. − 3 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
x
A. y = cos x . B. y = sin
. C. y = tan 2 x . D. y = cot x .
2
Câu 6: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 π π  3π  π 
A.  − ;  . B.  π ; . C.  ; π  . D. (0 ; π ) .
 2 2  2  2 
3
Câu 7: Giải phương trình cos x = .
2
 π  π
 x= + k 2π  x= + k 2π
6 6
A.  , k ∈ . B.  , k ∈ .
x −π x −π
= + k 2π = + k 2π
 6  3
 π  π
 x= + k 2π  x= + k 2π
3 6
C.  , k ∈ . D.  , k ∈ .
x −π = 5π
= + k 2π x + k 2π
 3  6
Câu 8: Giải phương trình 2sin 2 x − 5sin x + 2 =0.
 π  π
 =
x + k 2π  =
x + k 2π
6 3
A.  ,k ∈ . B.  ,k ∈.
= 5π x 2π
x + k 2π = + k 2π
 6  3
 π  π
 x= 3 + k 2π  x= 6 + k 2π
C.  ,k ∈. D.  ,k ∈.
x = π x = π
− + k 2π − + k 2π
 3  6

Trang 1/5 - Mã đề thi 171


Trang 514
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cot x = −3. B. sin x = 1. C. cos x = 2. D. tan x = 2.
Câu 10: Giải phương trình cos 2 x − 1 =0.
A. x kπ (k ∈ ) .
= B. x k 2π ( k ∈ ) .
=
π π
C. x =+ kπ (k ∈ ) . D. x = + k 2π (k ∈ ) .
4 2
π
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin .
3
 π  π
 x= + k 2π  x= + kπ
3 3
A.  , k ∈ . B.  , k ∈ .
x 2π x 2π
= + k 2π = + kπ
 3  3
 π  π
 x= + k 2π  x= + k 2π
3 3
C.  , k ∈ . D.  , k ∈ .
x −2π x −π
= + k 2π = + k 2π
 3  3
2
Câu 12: Giải phương trình cot x = .
3
2
A. Phương trình vô nghiệm. B. x = arccot + k 2π ( k ∈ ) .
3
2
x 3arccot 2 + kπ ( k ∈ ) .
C. = D. x= arccot + kπ ( k ∈ ) .
3
2sin x − 1  π 7π 
Câu 13: Số nghiệm của phương trình = 2 trong khoảng  ;  là
2sin x + sin x − 1
2
2 2 
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
2
Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x − 1
A. cos x ≠ −1. B. cos x ≠ 1. C. cos x ≠ 2. D. cos x ≠ 0.
 5π  3
Câu 15: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin  3 x −  =là
 12  2
π 11π 7π 5π
A. . B. − . C. − . D. − .
4 36 36 12
Câu 16: Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó là
A. 36. B. 61. C. 63. D. 16.
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều chữ số lẻ?
A. 10 . B. 25 . C. 45 . D. 50 .
Câu 18: Cho k , n ∈  và 1 ≤ k ≤ n . Chọn khẳng định sai.

n ! n ( n − 1)! .
n! n
A. Cnk = . B.= C. Ank = . D. Pn = n !.
k !( n − k )! ( n − k )!
Câu 19: Một lớp gồm 30 học sinh trong đó có 14 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học
sinh trong lớp đi tập văn nghệ sao cho trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ?
5
A. C30 − C142 B. C143 . C162 . C. C162 . 3
D. A14 . A162 .
Câu 20: Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 5 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách bày 5 loại bánh kẹo vào 5 ngăn đó.
Trang 2/5 - Mã đề thi 171
Trang 515
A. 60 . B. 25 . C. 10 . D. 120 .
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau?
A. 20. B. 35. C. 210. D. 120.
Câu 22: Một hộp có 5 bi xanh và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai bi. Tính số phần tử
của biến cố “Lấy được ít nhất một bi xanh”.
A. 400 . B. 78 . C. 50 . D. 68 .
Câu 23: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh
nhau.
A. 120096. B. 120960. C. 17280. D. 34560.
Câu 24: Một cô gái có 5 đôi giày với 5 màu khác nhau và trong lúc vội vã đi chơi Noen cùng bạn
trai đã lấy ngẫu nhiên 2 chiếc. Xác suất để 2 chiếc chọn được tạo thành một đôi là
1 3 1 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 9
Câu 25: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu Ω . Chọn mệnh đề
sai.
n( A)
A. 0 ≤ P ( A ) ≤ 1. B. P ( A) = . C. P=( A) P ( A) − 1. D. P (Ω) =1.
n (Ω )
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần, ký hiệu S là mặt sấp, N là
mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu.
A. Ω ={SS , SN , NS , NN } B. Ω ={S , N }
C. Ω ={SS , NN } D. Ω ={SN , NS } .
Câu 27: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Hộp II có 8 viên bi đỏ, 6
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 2 viên bi, hộp II ra 1 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi
được chọn có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.
1 7 13 20
A. . B. . C. . D. .
14 18 14 63
Câu 28: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức ( x + 3)6 .
A. 3.C61 . B. 33.C63 . C. 32.C62 . D. 34.C64 .
Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố
A = {( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , ( 6,5 ) , ( 6,6 )} dưới dạng mệnh đề.
A. A :“ Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”. B. A :“ Mặt 6 chấm xuất hiện”.
C. A :“ Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. D. A :“ Tổng số chấm không nhỏ hơn 7 ”.
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố
“Xuất hiện số chấm lớn hơn 2”.
2 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6
n
 2 1
Câu 31: Biết hệ số của x trong khai triển  3 x +  là 81.Cn . Tìm giá trị của n .
3 5
 x
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
n −1
Câu 32: Cho dãy số ( un ) với un = . Tìm số hạng thứ 15.
3n + 1
7 7 14 5
A. . B. . C. . D. .
23 8 45 23

Trang 3/5 - Mã đề thi 171


Trang 516
Câu 33: Cho cấp số cộng (un ) có năm số hạng đầu là −5, − 2, 1, 4, 7 . Tìm công sai.
A. 3 . B. −2 . C. 2 . D. −3 .
1
Câu 34: Cho dãy số ( un ) với un = . Dãy số ( un ) là dãy số
n +1
A. Giảm. B. Tăng.
C. Không tăng không giảm. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 35: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −5 , d = 2 . Tìm số hạng thứ 10.
A. u10 = 20 . B. u10 = 13 . C. u10 = 15 . D. u10 = 10 .
Câu 36: Chọn khẳng định sai.
A. Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất.
 
B. Tv ( M ) =
M ' ⇔ M 'M = v.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ=
u (4 ; − 1) và đường thẳng d : 2 x + y − 3 =0 . Tìm

ảnh d ' của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u .
A. d ' : x − 2 y =0. B. d ' : 2 x + y − 13 =0 . C. d ' : x − 2 y − 9 =0 . D. d ' : 2 x + y − 10 =0.

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v ( −2 ; 3) và điểm M ' ( 4 ; − 3) . Biết M ' là ảnh của

M qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Tọa độ của M là
A. M ( −6 ; 6 ) . B. M ( 0 ; 2 ) . C. M ( 6 ; − 6 ) . D. M ( 2 ; 0 ) .
Câu 39: Cho ∆ABC đều có trọng tâm G như hình bên. Phép quay nào biến ∆GAB thành
∆GBC ?
A. Q(G ,120°) .
B. Q(G ,−120°) .
C. Q(G ,150°) .
D. Q(G ,−150°) .
Câu 40: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC .
Tìm một phép vị tự biến điểm G thành điểm M .
A. V 1  . B. V 2 . C. V 3 . D. V 3 .
A ;  A ;  A ;  A ; − 
 3  3  2  2

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(4; −1) . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A thành
điểm A′ có tọa độ là
 1  −1 
A.  −2;  . B. ( −8;2) . C.  2; . D. (8; −2) .
 2  2 

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ v = (1; 3) và điểm M (4 ; 1) . Tìm tọa độ ảnh của điểm
1
M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I (2 ; − 3) , tỉ số
 2
và phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. ( −4 ; − 2) . B. (−2 ; − 4) . C. (2 ; 4) . D. (4 ; 2) .
Câu 43: Chọn khẳng định sai.
A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Trang 4/5 - Mã đề thi 171


Trang 517
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(−5 ; 4) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O góc quay 90° .
A. A ' ( 4 ; 5 ) . B. A ' ( 4 ; − 5 ) . C. A ' ( −4 ; 5 ) . D. A ' ( −4 ; − 5 ) .
Câu 45: Chọn khẳng định sai.
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng song song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng và có một điểm chung.
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Gọi M là trung điểm của
1
CD . Trên cạnh SM lấy điểm N sao cho SN = SM . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( NAD ) và
3
SP SN
( NBC ) cắt SI tại P . Tính . .
PI NM
1 1
A. 2. B. 1. C. . D. .
4 9
Câu 47: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC ; G là trọng
tâm tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là
A. Điểm N . B. Giao điểm của MG và AN .
C. Giao điểm của MG và BC. D. Giao điểm của MG và BD. 48: ---------------------------
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA .
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MDC ) là
A. BC .
B. AD .
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AB .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD // BC , BC < AD ) . Gọi O là
giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của AB và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SBD ) là
A. SD. B. SI . C. SA. D. SO.
Câu 50: Chọn mệnh đề sai.
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác
nữa.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 171


Trang 518
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 229 MÃ ĐỀ 357


1. B 1. A 1. C
2. A 2. C 2. A
3. C 3. B 3. D
4. D 4. D 4. A
5.A 5. A 5. A
6. A 6. A 6. B
7. A 7. D 7. B
8. A 8. B 8. A
9. C 9. A 9. C
10. A 10. B 10. C
11. A 11. C 11. D
12. D 12. D 12. D
13. D 13. D 13. C
14. B 14. C 14. D
15. B 15. A 15. C
16. D 16. C 16. B
17. B 17. A 17. C
18. C 18. C 18. C
19. B 19. D 19. B
20. D 20. B 20. B
21. D 21. B 21. C
22. C 22. B 22. D
23. D 23. A 23. A
24. A 24. A 24. A
25. C 25. C 25. A
26. A 26. B 26. B
27. B 27. C 27. B
28. C 28. B 28. A
29. C 29. A 29. D
30. A 30. C 30. A
31. B 31. D 31. C
32. A 32. A 32. D
33. A 33. D 33. A
34. A 34. B 34. B
35. B 35. B 35. B
36. B 36. B 36. C
37. D 37. D 37. B
38. C 38. C 38. D

Trang 1/2 Đáp án

Trang 519
39. A 39. D 39. C
40. C 40. C 40. D
41. D 41. D 41. D
42. D 42. D 42. A
43. C 43. B 43. B
44. D 44. A 44. B
45. B 45. C 45. A
46. C 46. B 46. D
47. B 47. D 47. C
48. C 48. A 48. B
49. D 49. B 49. B
50. B 50. C 50. D

Trang 2/2 Đáp án

Trang 520
Trang 521
Trang 522
Trang 523
Trang 524
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
HÀ NAM Môn toán 11. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Đề thi gồm 02 trang
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cấp số nhân (un ) có u1  3, q  2 .Tìm u2 .
A. 6. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y  sin x .
A.  0;1. B.  1;1 . C.  1;1. D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  1; 2  và điểm M  3; 1 . Tìm tọa độ của điểm
M ' là ảnh của của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. M '   2;1 . B. M '   2; 3 . C. M '   5;0 . D. M '   4;1 .
Câu 4: Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một
bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế (mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc).
A. C53 . B. P53 . C. A53 . D. A35 .
Câu 5: Cấp số cộng (un ) có u6  12, u10  24 . Tìm số hạng đầu u1 .
A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai
mp(SAD) và (SBC).
A. SA.
B. Đường thẳng qua điểm S và song song với AD, BC.
C. Đường thẳng qua điểm S và song song với AB, CD.
D. SO với O là giao điểm của AC và BD.
 a  c
Câu 7: Biến đổi phương trình 3 sin x  cosx  1 về phương trình sin  x    sin , với a, b, c, d là
 b  d
a c
các số nguyên dương và các phân số , tối giản. Tìm S  a  b  c  d .
b d
A. 6. B. 10. C. 14. D. 7.
Câu 8: Tìm số hạng thứ 8 của khai triển nhị thức  2 x  1 .
11

A. 1320 x4 . B. 5280 x4 . C. 1320 x4 . D. 5280 x4 .


Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “tổng số chấm
xuất hiện của hai lần gieo là 11”.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 18 36 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, CD (như
hình vẽ).

Trang 525
Tìm mệnh đề đúng?
A. MN / /  SBC  . B. MN / /  SAB  . C. MN / /  SCD  . D. MN / /( ABCD).
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa ba điểm phân biệt.
B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng
không đi qua điểm đó.
u1  2, u2  5
Câu 12: Cho dãy số (un ) xác định như sau:  . Tìm số hạng thứ 3.
un  2.un 1  un 2 , n  3
A. u3  12. B. u3  9. C. u3  11. D. u3  7.

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).


Câu 13 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) sin x  sin .
5
b) 2cos x  3cos x  1  0 .
2

sin 2 x.cos2 x  4sin x.cos 2 x  3sin 2 x  cos2 x  2cos x  1


c) 2.
cos 2 x  1
Câu 14 (1,5 điểm). Đội tuyển học sinh giỏi khối 11 của trường THPT B Bình Lục có 10 học sinh
nữ và 7 học sinh nam. Xét phép thử ban giám hiệu cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham dự trại hè.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Câu 15 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (un ) có u1  2, d  4 . Tính u7 và S  u7  u9  u11  ...  u2017 .
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song song với
mp(SAB).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(EFG).
Thiết diện là hình gì?
----------- HẾT ----------

Trang 526
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 LỚP 11 NĂM 2017 – 2018
- Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm.
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tùy theo các bước ứng với hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã 111 Đáp án Mã 112 Đáp án Mã 113 Đáp án Mã 114 Đáp án
1 A 1 A 1 C 1 C
2 C 2 C 2 C 2 C
3 D 3 D 3 C 3 D
4 C 4 C 4 D 4 A
5 D 5 A 5 D 5 C
6 B 6 D 6 B 6 B
7 C 7 C 7 B 7 D
8 D 8 D 8 A 8 B
9 B 9 B 9 A 9 A
10 A 10 A 10 D 10 D
11 A 11 B 11 A 11 B
12 A 12 B 12 A 12 A
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
13 
a. (1,0 điểm) sin x  sin
(2,5 điểm) 5
 
 x   k 2
pt  
5
k   1,0
 x  4  k 2
 5
b.(1,0 điểm) 2cos2 x  3cos x  1  0
cos x  1
pt   0.5
cos x   1
 2
cos x  1  x    k 2 , k  Z 0.25
1 2
cos x  x  k 2 , k  Z 0.25
2 3
sin 2 x.cos2 x  4sin x.cos 2 x  3sin 2 x  cos2 x  2cos x  1
c.(0,5 điểm) 2
cos 2 x  1
Đk: x  k , k  Z
Pt  sin 2 x.cos2 x  4sin x.cos2 x  3sin 2 x  cos2 x  2cos x  3  0
  sin 2 x.cos 2 x  cos 2 x    3sin 2 x  3   4sin x.cos 2 x  2cos x   0
0.25
 cos 2 x  sin 2 x  1  3  sin 2 x 1  2cos x sin 2 x 1  0

  sin 2 x  1 cos 2 x  3  2cos x   0

Trang 527
sin 2 x  1  
 x   k
 cos x  1  4 k Z

cos x  2(l )  x  k 2 0.25

Đối chiếu: x   k , k  Z
4
14 a,(0,5 điểm) Số phần tử của không gian mẫu
(1,5 điểm) chọn 4 hs từ 16 hs có C164 cách nên n     C164 0.5
b,(1,0 điểm) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Gọi A: “chọn được ít nhất một học sinh nữ”
0.25
Nên A : “chọn được 4 học sinh nam”
 
Chọn 4 bạn nam từ 7 học sinh nam có C74 cách suy ra n A  C74 0.25

 
Suy ra P A 
1
52
0.25
51
Vậy P  A  0.25
52

15 (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un ) có u1  2, d  4 . Tính u7 và S  u7  u9  u11  ...  u2017 .
(1,0 điểm) Có u7  u1  6d 0.25
= 26 0.25
Các số u7 , u9 ,..., u2017 lập thành cấp số cộng có 1006 số hạng với số hạng đầu là u7 và
0.25
công sai là 2d
1006.1005
S  S1006  1006.u7  .2d  4068264 0.25
2
16 a, (0,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
(2,0 điểm) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

0.25

hình vẽ cho ý a cho 0,25đ


AB  ( SAB), CD  ( SCD) 

AB / / CD  0.25
S   SAB   ( SCD) 

Nên giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thẳng d qua S và // AB, CD 0.25
b, (0,75 điểm) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song
song với mp(SAB).
Có EF // AB vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD 0.25
Trang 528
Mà EF   SAB  , AB   SBC  0.25
Nên EF // (SAB) 0.25
c,(0,5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
mp(EFG). Thiết diện là hình gì?
AB  ( SAB), FE  (GFE ) 

AB / / FE 
G   SAB   ( SFE )  0.25

nên giao tuyến của hai mp là đt qua G, // AB, EF và cắt SB, SA tại M, N. Suy ra thiết
diện là tứ giác MNEF.
2 AB  CD AB  1/ 3. AB 2
Có MN // EF. Có MN  AB, EF =   AB
3 2 2 3 0.25
Nên MN = EF. Từ đó suy ra thiết diện là hình bình hành.

Trang 529
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN THI: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút;
Mã đề: 879

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5. Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, khi đó tổng tất cả
các số này là:
A. 24. B. 93324. C. 11111. D. 66660.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD; gọi O là giao điểm của hai đường chéo; ảnh của điểm C qua
phép đối xứng tâm O là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D

Câu 3: Số nghiệm của phương trình : sin  x    1 với   x  3 là :
 4
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 4: Tìm kết luận SAI:
A. Hàm số y  sin x có chu kỳ là 2 B. Hàm số y  x5  sin 3 x là hàm số lẻ
3 x 2
C. Hàm số y  cos 2 có chu kỳ là D. Hàm số y  x3 .cos 2 x là hàm số chẵn
2 3
Câu 5: Cho hình chóp SABC; gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB;SC;
đường thẳng JK song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng (SAC) B. Mặt phẳng (SKA) C. Mặt phẳng (ABC) D. Mặt phẳng (SAB)
Câu 6: Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  n  11 . Tính số hạng thứ năm của dãy số.
A. 6 . B. 4 . C. 15 . D. 5.
Câu 7: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?
A. 3 B. 2 C. 9 D. 6.
Câu 8: Cho đồ thị với x    ;   . Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y  cos x B. y  cos x
C. y   cos x D. y  sin x
 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  cot  2 x   là:
 4
    
 \    k ; k    \  k 2 ; k   
A.  4  B. 4 
    
 \   k ; k    \ k ; k  
C. 4  D. 8 2 

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v   3; 2  và điểm M  1;1 ; ảnh của điểm M qua

phép tịnh tiến theo vecto v là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây
A.
 2; 1 B.
 4;3 C.
 3; 2  D.
 2;1
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC; hãy tìm khẳng định sai.
A. Hai đường thẳng SA và AB cắt nhau B. Hai đường thẳng BM và AC cắt nhau
C. Điểm S không thuộc mặt phẳng (ABC) D. Đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) cắt nhau
Trang 1/4 - Mã đề thi 879
Trang 530
Câu 12: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  2  x  là:
4 7

4 4
A. 280x . B. -560. C. 280 D. 560x
Câu 13: Gọi  a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình m sin 2 x  4cos 2 x  6  0
vô nghiệm. Tính a.b
A. 20 B. 20 C. 20 D. 52
Câu 14: Lớp 11B có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một bạn trong lớp?
A. 40. B. 400. C. 20. D. 25.
Câu 15: Cho cấp số cộng có u1  0 và công sai d =3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó là:
A. 975 B. 775 C. 875 D. 675
Câu 16: Cho cấp số cộng có u1  1 và công sai d = -4. Giá trị của số hạng thứ 17 là:
A. -63 B. 65 C. -85 D. -75
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin x  2  0 là:
   3    
 x  4  k 2  x  4  k 2  x   4  k 2  x  4  k 2
A.  B.  C.  D. 
 x     k 2  x   3  k 2  x  5  k 2  x  3  k 2
 4  4  4  4

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD; ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto DC là điểm
nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm A B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm D
Câu 19: Cho  un  là cấp số cộng với công sai d . Biết u5  16 , u7  22 , tính u1 .
A. -5. B. 2 . C. 19 . D. 4 .

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos( x  ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 B. 4 và 7 C. 2 và 2 D. 5 và 9
Câu 21: Gieo một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt
ngửa.
1 1 7 1
A. B. C. D.
2 8 8 4
Câu 22: Cho phương trình 3cos 2 x  2 cos x  5  0 . Nghiệm của phương trình là:
 
A. k 2   k  k 2 D. k
B. 2 C. 2

Câu 23: Nghiệm của phương trình: sin 5 x  3cos5 x  2sin(  3x) là:
2
     
 x  6  k  x  12  k  x  12  k
A.  B. Vô nghiệm C.  D. 
x    k  x    k  x    k 
 48 4  24 4  48 4
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của BC; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAM  ;  SBC 
A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SM C. Đường thẳng BC D. Đường thẳng SB

Trang 2/4 - Mã đề thi 879


Trang 531
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC; gọi M;N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB; gọi P
là điểm thuộc đoạn thẳng SC sao cho SP = 2 PC; hãy chọn khẳng định sai.
A. Đường thẳng MP và mặt phẳng (ABC) cắt nhau
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAB) là đường thẳng MN
C. Thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tam giác BMP
D. Đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) song song với nhau
Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại điểm A; gọi  là đường trung trực của đoạn thẳng BC; ảnh
của điểm C qua phép đối xứng trục  là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm C B. Điểm A
C. Điểm B D. Điểm H (là trung điểm BC)
Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các
chữ số đôi một khác nhau?
A. 6. B. 720. C. 60. D. 120.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD; hãy chọn khẳng định sai.
A. Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) có giao tuyến là đường thẳng AB
B. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SAC)
C. Đường thẳng SO cắt mặt phẳng (ABCD) tại điểm O
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO
Câu 29: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc
bằng 4 là:
1 1 1 5
A. B. C. D.
12 9 2 36
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC ; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  ;  SAC 
A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SA C. Đường thẳng AB D. Đường thẳng SB
---

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình: 2sin(2 x  )  4co s x  1  0
6
Câu 2: Một hộp đựng 12 quả bóng bàn trong đó có 3 quả bóng màu vàng và 9 quả bóng màu

trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hộp. Tính xác suất để 4 quả bóng lấy ra
không có quá một quả màu vàng.
u  u7  20
Câu 3: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) biết  5 .
u4  u11  35

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v   5; 2  và điểm B  3; 1 ; biết rằng B là ảnh

của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto v ; hãy tìm tọa độ của điểm A.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC; gọi P là trung điểm của đoạn thẳng SA; điểm Q thuộc đoạn
thẳng SC sao cho SQ = 2QC
a) Tìm giao điểm của đường thẳng PQ và mặt phẳng (ABC)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BPQ) và (ABC).
----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 879


Trang 532
Mã đề: 879

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D

Trang 4/4 - Mã đề thi 879


Trang 533
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 835

I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Phép quay tâm O, góc quay  biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là:
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1)

Cho đường tròn (C):  x  3   y  1  8 . Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự
2 2
Câu 2.
tâm O, tỉ số k = -2 là:
A.  x  6    y  2   8 . B.  x  3   y  1  32 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  6   32 . D.  x  6    y  2   32 .
2 2 2 2

Câu 3. Phép quay tâm O góc quay 1500 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d'
bằng:
A. 1500 . B. 300 . C. 300 . D. 1500 .

u1  1
Câu 4. Cho dãy (un ) gồm có 5 phần tử cho bởi  . Tìm phần tử thứ 5 của dãy?
u 
 n1 n u  2, n  1
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của
mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng:
A. KD B. JK C. IK D. IJ

Câu 6. Trong các dãy  un  sau đây dãy nào là dãy số giảm?
1
A. un   1 . B. un  2n . C. un  3n  1 . D. un 
n
.
3n

Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam giác
ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là:
A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4)
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  2 x B. y  cos x . C. y  x  4 . D. y  x3 .

Câu 9. A83 là kí hiệu của


A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
C. Một đáp án khác. D. Số các hoán vị của 8 phần tử.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A là
A. A   3;1 ;  3;2  ;  3;3 ;  3;4  ; 3;5 ; 3;6  . B. A   3;1 ;  3;2  ;  3;4  ;  3;5 ;  3;6  .

Môn Toán - Mã đề 835 Trang 1

Trang 534
C. A  1;3 ;  2;3 ;  3;3 ;  4;3 ;  5;3 ;  6;3 . D. Đáp án khác.

Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x  cos 2 x  cos3x  0 là:
   2 
A. x    k 2 , x   k , k  Z . B. x    k 2 , x   k , k  Z .
3 4 2 3 4
2    
C. x    k 2 , x   k , k  Z . D. x    k 2 , x   k , k  Z .
3 4 2 3 4
Câu 12. Trong các dãy (un ) cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm dãy (un ) là một cấp số nhân có công
bội là 2?
A. un  2n  3 . B. un  2n . C. un  2n  3 . D. un  n  2 .

Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là
A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
n! n! k! n!
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
k ! n  k !  n  k ! k ! n  k ! k!

Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng  0; 2  của phương trình 2cos x  3  0 là:

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình 3sin x  cos 2x  1  0 là:

A. x    k 2 , k  Z . B. x    k 2 , k  Z .
2
C. x  k , k  Z . D. x  k 2 , k  Z .

Câu 17. Cho tập hợp A  0;1;3;4;6;7;8 . Từ các chữ số của tập A , lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
4 chữ số khác nhau?
A. 240 . B. 360 . C. 490 . D. 300 .
Câu 18. Trong một cuộc liên hoan có 5 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3
người tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào?
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 19. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép
nào là phép dời hình?
1
A. Phép quay và phép vị tự tỉ số k  2 . B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k  .
3
C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số k  1 . D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  4 .
Câu 20. C72 là kí hiệu của
A. Số các hoán vị của 7 phần tử. B. Một đáp án khác.
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử. D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.

Câu 21. Trong khai triển  a  b  , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vị.
n

Tổng các hệ số trong khai triển là


A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 128 .

Môn Toán - Mã đề 835 Trang 2

Trang 535
Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 8 ” là
11 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
36 12 36 36

Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 là:
 
A. x  k , x   k 2 , k  Z . B. x  k 2 , x   k , k  Z .
6 6
 
C. x  k , x   k , k  Z . D. x  k 2 , x   k 2 , k  Z .
6 6
Câu 24. Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là:
 
A. \   k , k  Z  .B. \ k , k  Z  .
4 
    
C. \   k , k  Z  . D. \   k ,k Z.
2  4 2 
Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn?
4
A. y  x3  4 . B. y  sin 3x . C. y  2 x . D. y  x  .
x 3
2

Câu 26. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng đèn trong một hộp có 90 bóng đèn gồm 4 bóng bị hỏng và 86 bóng tốt.
Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt.
73 41 731 43
A. . B. . C. . D. .
80 43 801 45

Câu 27. Cho khai triển  2 x  1 , số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức là
11

A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.


Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không
đi qua điểm đó.
B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng song song.
D. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.

Câu 29. Tìm hệ số của x 29 y8 trong khai triển  x3  xy  .


15

A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003

Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình 3cot x  tan x - 2 3  0 là:
 
A. x   k 2 , k  Z . B. x   k 2 , k  Z .
3 6
 
C. x   k , k  Z . D. x   k , k  Z .
6 3
Câu 31. Cho dãy (un ) là một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy là 22, tổng năm số
hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.
u 3 u  3 u  2 u  2
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
q  2  q  2  q2 q  2

Môn Toán - Mã đề 835 Trang 3

Trang 536
Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng:
1 1
A. 2 B.  . C. 4 D.
2 4
Câu 33. Cho dãy (un ) là một cấp số cộng có u1  2 và u9  26 . Tìm u5  ?
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 34. Một hộp có 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đó?
A. 4 B. 5 C. 20 D. 9

2
Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x   là:
2
  5
A. x    k 2 , k  Z . B. x    k 2 ; x   k 2 , k  Z .
4 4 4
 3  5
C. x   k 2 ; x   k 2 , k  Z . D. x    k ; x   k , k  Z .
4 4 4 4
Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy có 5 ghế kê theo hàng ngang là
A. 10 B. 24 C. 120 D. 25
Câu 37. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  sin 3x là:
2
A.  . B. . C. k 2 , k  Z . D. 2 .
3

Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 biến đường thẳng d thành
đường thẳng d' có phương trình là:
A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0
Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2 B. 6 C. 8 D. 3

Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ v là:
A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm
của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).

Câu 42. Cho phương trình:  2sin x  1 2cos 2 x  2sin x  m   3  4cos 2 x . Tìm m để phương trình có
đúng hai nghiệm thuộc  0;  .

------ HẾT ------

Môn Toán - Mã đề 835 Trang 4

Trang 537
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN TOÁN – 11
NGẠN Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)



Phần đáp án câu trắc nghiệm:
835 836

1 B D

2 D D

3 C A

4 C C

5 B C

6 D D

7 A A

8 B C

9 B D

10 C C

11 C B

12 B A

13 B D

14 B D

15 C A

16 C D

17 D D

18 D B

19 C B

20 D B

21 B A

22 D C
1

Trang 538
23 C B

24 D A

25 B A

26 C C

27 C C

28 D C

29 A D

30 D A

31 D B

32 C C

33 D A

34 D C

35 B A

36 C C

37 B A

38 C C

39 C A

40 D C

Phần đáp án câu tự luận:


Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm
giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Gợi ý làm bài: Gọi M là giao điểm của AC và ID. Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SID) là SM.
Gọi N là giao điểm của IJ và SM.
Ta có N thuộc SM chứa trong mặt (SAC) nên N thuộc (SAC).
Vậy N là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).

Câu hỏi: Cho phương trình:  2sin x  1 2 cos 2 x  2sin x  m   3  4 cos 2 x . Tìm m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc  0;  .

Gợi ý làm bài:  2sin x  1 2 cos 2 x  2sin x  m   3  4 cos 2 x   2sin x  1 2cos 2 x  m  1  0

Trang 539
 1
sin x  2 1

cos 2 x  1  m  2
 2
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  0;  thì phương trình  2  vô nghiệm hoặc
 5
có đúng hai nghiệm x  ,x
6 6
1  m
 1
 m  1
TH1:  2  vô nghiệm. Điều này tương đương với  2 
1  m  1  m  3
 2
 5
TH2:  2  có đúng hai nghiệm x  , x  .
6 6
  1
x   cos 2 x  cos 
6 3 2
1 m 1
 
2 2
m0
1  5
Với m  0 , trên  0;  phương trình cos 2 x  có đúng hai nghiệm x  , x 
2 6 6
Suy ra m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m   ;  1   3;    hoặc m  0 .

Trang 540
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ MỘT LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề chính thức
Mã đề: 061
( Đề thi có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin là : 
x 1
A. D   ; 1   0;   . B. D   1;   .
C. D   . D. D   \ 1 .
Câu 2: Cho hình chópS.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K  AD  BC . B. Sx với Sx / / AB .
C. SK với K  AB  CD . D. SK với K  AC  BD .
Câu 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương
của chúng bằng 29.
A. 4; 3; 2 B. 1; 2; 3 C. 3; 2; 1 D. 2; 1; 0
1  cos x
Câu 4: Cho hàm số y  . Tập xác định của hàm số là:
sin x  1
 \   k , k    x / x  k 2 , k   .
A. . B.
 
 \   k 2 , k   
 2 .  \ k , k  
C. D. .
Câu 5: Cho tổng S n  1  2  ...  n . Khi đó công thức của S n là: 
2 2 2

A. S n 
 n  1 . n  n  1 2n  1
B. S n  .
2 6
n  2n  1 3n  1 n  n  1 n  1
C. S n  . D. S n  .
6 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin 2 x + 2sinx + 5 là: 
A. M  8; m  5 . B. M  5; m  2 . C. M  8; m  4 . D. M  8; m  2 .
Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 250 B. S20 = –200 C. S20 = 200 D. S20 = –25
Câu 8: Các thành phố A, B, C, D được
nối với nhau bởi các con đường như hình
vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D
mà qua B và C chỉ một lần?
A. 24 B. 9 C. 18 D. 10 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v   0;2
là:
M '  3;0  . M ' 3; 4  . M ' 3;0  . M ' 3;4  .
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  sin x B. y  sin 3 x C. y  2 sin x D. y  sin x
Câu 11: Phương trình sin x  cos x chỉ có các nghiệm là:
  
A. x   k và x    k  k    B. x   k  k   
4 4 4
  
C. x   k 2 và x    k 2  k    D. x   k 2  k   
4 4 4
Câu 12: Hàm số y  5  3sin x luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây? 
A.  1;1 . B.  3;3 . C. 5;8 . D.  2;8 .

Trang 1/3 - Mã đề thi 061


Trang 541
Câu 13: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? 
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 15: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong đó có một nam
và một nữ đi dự Đại hội? 
A. 18 . B. 216 . C. 12 . D. 30 .
Câu 16: Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là:
     3  7
 x  4  k   x  4  k 2  x  4  k 2 x  4
 k 2
A.  B.  C.  D. 
 x  3  k 2  x    k   x  3  k 2 x  7
 k 2
 4  4  4  4
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là:
A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với AD .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 18: Cho 2 hàm số f  x   sin 2 x và g  x   cos 2 x .
f  x g  x
A. và là 2 hàm số chẵn.
f  x g  x
B. là hàm số chẵn và là hàm số lẻ.
f  x g  x
C. và là 2 hàm số lẻ.
f  x g  x
D. là hàm số lẻ và là hàm số chẵn.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6” là
7 5 11 5
A. B. C. D.
36 6 36 36
n
1
Câu 20: Cho dãy số (un ) với un  3 2 .Tìm công bội của dãy số (un).
1 3
A. q  B. q  3 C. q  D. q  3
2 2
Câu 21: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ
các chữ số đã cho? 
A. 1296 . B. 360 . C. 24 . D. 720 .
Câu 22: Phương trình tan x  5cot x  6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?
 tan x  2  tan x  1
A.  B. cot x  1 C.  D. tan x  5
 tan x  3  tan x  5
Câu 23: Đồ thị hàm số y  cos x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q (3 ;1) B. P ( 1;  ) C. N (0;1) D.
M ( ;1)
1  sin x
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số y  là
cos x
  
A. x   k 2 B. x  k C. x    k 2 D. x   k
2 2 2

Trang 2/3 - Mã đề thi 061


Trang 542
1 1 1 1
Câu 25: Cho tổng S n     ...  với n  * . Lựa chọn đáp án đúng. 
1 2 2  3 3  4 n(n  1)
1 2 1 1
A. S3  . B. S 2  . C. S3  . D. S 2  .
12 3 4 6
Câu 26: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được
  1
A. x  k , k   B. x   k , k   C. x  k ,k  D. x   k , k  
3 2 2
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi I ; J và K lần lượt là trung điểm của AB, BC và BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng  ABD  và  IJK  là:
A. KD .
B. Không có.
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB .
D. KI .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AK (K là hình chiếu của C trên BD) D. AM (M là trung điểm AB)
Câu 29: Tam giác ABC có ba góc A , B , C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C  5 A . Xác định số
đo các góc A , B , C .
 A  100  A  20 0  A  150  A  50
   
A.  B  1200 B.  B  60 0 C.  B  1050 D.  B  60 0
C  50 0 C  100 0 C  60 0 C  250
   
Câu 30: An ; Cn ; Pn lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Trong các khẳng
k k

định sau, khẳng định nào sai. 


Ck
A. Cnk 1  Cnk  Cnk1 . B. Cnk  Cnn  k . C. Ank  n . D. Pn  n ! .
k!
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1. Giải phương trình sau: sin 2x  3 cos 2x  1
Bài 2. Trong khai triển biểu thức: x2 1  3x  , hãy tìm hệ số của x5 ?
10

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I,J lần lượt
là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  .
b) Xác định thiết diện của  IJG  và hình chóp, thiết diện là hình gì? Tìm điều kiện của AB và CD để thiết
diện của  IJG  và hình chóp là một hình bình hành.

-----------HẾT-----------
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:..............

Trang 3/3 - Mã đề thi 061


Trang 543
mamon made cautron dapan
T 061 1 D
T 061 2 A
T 061 3 A
T 061 4 C
T 061 5 B
T 061 6 C
T 061 7 A
T 061 8 A
T 061 9 C
T 061 10 A
T 061 11 B
T 061 12 D
T 061 13 A
T 061 14 D
T 061 15 B
T 061 16 C
T 061 17 C
T 061 18 D
T 061 19 D
T 061 20 B
T 061 21 B
T 061 22 C
T 061 23 C
T 061 24 D
T 061 25 B
T 061 26 A
T 061 27 D
T 061 28 B
T 061 29 B
T 061 30 B

Trang 544
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 -2018
Tổ Toán-Tin Môn thi: Toán 11 – Buổi chiều
Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình:


 1
a) sin  2 x   
 6  2

b) 3 s inx+ cos x  2
6
1
Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2 
 x 

Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ
các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn
được là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?

Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD .

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD)

b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan  2 x  .
 3

   
A. D   \   k ; k    B. D   \   k ; k   
3 2  4 2 

   
C. D   \  k

; k   D. D   \   k ; k   
12 2  8 2 

Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  2  3sin 3x :


 

Trang 545
A. min y  2;max y  5 B. min y  1;max y  4

C. min y  1;max y  5 D. min y  5;max y  5

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  1  4sin 2 2 x :

A. min y  2;max y  1 B. min y  3;max y  5

C. min y  5;max y  1 D. min y  3;max y  1

Câu 4. Xét trên tập xác định thì

A. hàm số lượng giác có tập giá trị là  1;1 . B. hàm số y  cos x có tập giá trị là  1;1 .

C. hàm số y  tan x có tập giá trị là  1;1 . D. hàm số y  cot x có tập giá trị là  1;1 .

Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?


A. hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. hàm số y  sin x là hàm số lẻ.

C. hàm số y  tan x là hàm số lẻ. D. hàm số y  cot x là hàm số lẻ.

Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x  5sin x  3  0 là:

 3 5 
A. x  B. x  C. x  D. x 
2 2 6 6

Câu 7. Phương trình sin x  cos5 x có các nghiệm là:

   
A. x   k 2 và x    k 2  k    B. x   k và x    k  k   
4 4 4 4

       
C. x  k và x   k k   D. x   k và x  k k  
12 3 8 2 12 3 8 2

Câu 8. Phương trình cos 2 x  5sin x  6  0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương
trình nào sau đây?

sin x  1 sin x  1
5
A. sin x  B. sin x  1 C.  D. 
2 sin x  7 sin x   7
 2  2

Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các
quyển đó là:

 

Trang 546
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48

Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:

A. 4 B. 2 C. 6 D. 8

Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau?

A. 120 B. 60 C. 30 D. 40

Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.
Biết rằng ban quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn?

A. 240 B. 260 C. 126 D. 120

Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn
A và B luôn ngồi cạnh nhau.

A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2!

Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho
2 người được chọn đều là nữ?

1 7 8 1
A. B. C. D.
15 15 15 5

Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính
xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng .

37 22 50 121
A. B. C. D.
455 455 455 455

Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   3;2  biến điểm A 1;3
thành điểm nào trong các điểm sau:
A.  3;2  . B. 1;3 . C.  2;5 . D.  2; 5 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến
2 2


theo vectơ v   3;2  là đường tròn có phương trình:
A.  x  2    y  5  4 B.  x  2    y  5  4 .
2 2 2 2


 

Trang 547
C.  x  1   y  3  4 . D.  x  4   y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?
  
A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M thì v  M M .
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v  0 .
C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M , N  thì MNN M  là
hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  3;0  . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép
quay Q 
.
O; 
 2

A. A  0; 3 . B. A  0;3 . C. A  3;0  . D. A  2 3;2 3  .

Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình
sau?
A. 2 x  2 y  0 . B. 2 x  2 y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  4  0 .

…………..HẾT…………


 

Trang 548
ĐÁP ÁN

A. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung

Câu 1a   
 2 x    k 2  x  k
  1 6 6
1 điểm sin  2 x      
 6 2 2 x   5  x    k
 k 2  3
 6 6

Câu 1b   2
3 sin x  cos x  2  sin  x    1  x    k 2
1 điểm  6 3

Câu 2 k
 1 
Số hạng tổng quát của khai triển là: C6k  2 x 
6k 6k 6 3k
  2   C6 .2 .( 1) .x
k k

1 điểm  x 

Để x6-3k = x0 thì 6- 3k = 0 suy ra k = 2

Số hạng không chứa x là: C62 .2 4.( 1) 2 =240

Câu 3 n()  7!

1 điểm Gọi B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau”

B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau”

Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: có 4! Cách.

Ở giữa 4 số lẻ sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ
và 2 khoảng trống tại vị trí đầu và cuối). Ở mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số
chẵn 2, 4, 6 vào sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn: có A53 cách.

Suy ra n(B) = A53 .4!

A53 .4! 2 2 5
p( B)    p( B)  1  
7! 7 7 7

Câu 4a

1 điểm


 

Trang 549
A D

B D

P M H N
N

a) (MNP)  (BCD) = PN

Câu 4b Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D
thẳng hàng.
1 điểm
Vậy thiết diện là tam giác MND .

AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN = = a ; DM = DN = =a 3.
2 2

Do đó tam giác MND cân tại D .

Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ^ MN .

1 1 a 2 11
Diện tích tam giác S DMND = MN . DH = MN . DM 2 - MH 2 = .
2 2 4

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Đáp án

1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D

11-A 12-D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C


 

Trang 550
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 001) Môn thi: Toán 11

Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( Đề thi trắc nghiệm được đánh máy trong 03 trang)

( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 45 phút)

Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐÁP ÁN

CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐÁP ÁN
CÂU 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN

x
Câu 1: Số nghiệm x  [0;12 ] của phương trình tan  1 là
4

A.1 B.2 C.3 D.Kết quả khác.

Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm x  [0;10 ] của phương trình sin x  0 là

A. 55 B. 100 C. 25 D.Kết quả khác.

2
Câu 3 : Số nghiệm x [0;2 ] của phương trình sin x  là
2

A.0 B.1 C.2 D.Kết quả khác.

Câu 4: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình sin x  3m cos x  2m có nghiệm là

A.  1  m  1 B. 0  m  2 C.  1  m  1 D.Kết quả khác.

Câu 5: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình cos x  (m  1) 2 có nghiệm là

A. 0  m  2 B0 m 2 C. 0  m  2 D.Kết quả khác.

Câu 6: Nghiệm của phương trình tan x  tan 3x là


k
A. x  (k  Z ) B. x  k (k  Z ) C. x  k 2 (k  Z ) D.Kết quả khác.
2

Trang 551
Câu 7: Nghiệm của phương trình cot x  cot 2x là
k
A. x  (k  Z ) B. x  k (k  Z ) C. x  k 2 (k  Z ) D.Kết quả khác.
2

x
Câu 8: Chu kỳ của hàm số y  f ( x)  tan là
4

 
A. T  2 B. T  C. T   D. T  4
4 4

Câu 9: một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh
làm nhiệm vụ trực nhật là

A. 120 B. 44 C.480 D. Kết quả khác

Câu 10: Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao
một bộ huy chương gồm 1huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là

A. 120 B. 360 C.240 D. Kết quả khác

Câu 11: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau

A.10080 B.9438 C.5040 D. Kết quả khác

Câu 12: Đa giác đều nào có 20 đường chéo

A. Ngũ giác kều B. Lục giác đều C. Bát giác đều D. Kết quả khác

Câu 13: Trong khai triển f ( x)  ( x  1) 6  a6 x6  a5 x5  a4 x 4  a3 x3  a2 x 2  a1 x  a0 thì hệ số a4 là

A.-15 B.15 C.20 D. Kết quả khác


2
Câu 14: Trong khai triển f ( x)  ( x 2  )9 ( x  0) thì số hạng tự do ( số hạng không chứa x ) là
x

A.-5736 B.5763 C.5376 D. Kết quả khác

Câu 15: Trong khai triển f ( x)  (2 x  3)16  a16 x16  a15 x15  a14 x14  ....  a3 x 3  a2 x 2  a1 x  a0 thì tổng
của tất cả các hệ số là

A.-1 B.1 C.12432678 D. Kết quả khác

Câu 16 : Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Chọn ra ngẫu nhiên 2 học
sinh đi trực nhật . Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là
1 240
A.1 B. C. D. Kết quả khác
480 473

Trang 552
Câu 17: Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất . Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của
3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là
1 1
A.0 B. C. D. Kết quả khác
6 24

Câu 18: Cho hai điểm A(1;2) , I (3;4) . Gọi A /  ĐI ( A) khi đó điểm A / có toạ độ là

A. A/ (4;4) B. A/ (5;6) C. A/ (6;5) D.Kết quả khác.



Câu 19: Cho điểm A(1;2) và véctơ u  (3;4) . Gọi A/  Tu ( A) khi đó điểm A / có toạ độ là

A. A/ (4;6) B. A/ (2;2) C. A/ (4;6) D.Kết quả khác.

Câu 20: Cho hai điểm A(1;2) , I (3;4) . Gọi A /  V( I ;2) ( A) khi đó điểm A / có toạ độ là

A. A/ ( 1;0) B. A/ (0;2) C. A/ (2;0) D.Kết quả khác

Câu 21: Cho điểm A(1;12) . Gọi A/  Đox ( A) khi đó điểm A / có toạ độ là

A. A/ (1;12) B. A/ (12;1) C. A/ (1;12) D.Kết quả khác.

Câu 22: Cho hai điểm A(1;2) , A/ (3;4) . Nếu A /  Đ ( A) thì đường thẳng () có phương trình là

A. () : x  y  1  0 B. () : x  y  5  0 C. () : x  y  5  0 D.Kết quả khác

Câu 23: Cho hai đường thẳng () : x  y  1  0 , (/ ) : x  y  5  0 . Có bao nhiêu điểm I thoả mãn
điều kiện phép đối xứng tâm I biến () thành ( ).
/

A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Câu 24: Cho hai đường thẳng () : x  y  1  0 , (/ ) : x  y  5  0 . Có bao nhiêu đường thẳng (d)
thoả mãn điều kiện phép đối xứng trục (d) biến () thành ( ).
/

A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Câu 25: Cho đường thẳng () : x  y  1  0 . Có bao giá trị m để phép tịnh tiến theo véctơ
u  (2017; m 2  2m  2017) biến () thành chính nó .

A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Trang 553
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 11

Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………

I. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) ( Đề thi tự luận được đánh máy trong 01 trang)

Câu 1(2,0 điểm):

Giải các phương trình lượng giác sau:

1) sin 2 x  5 sin x. cos x  6 cos 2 x  6

2) 3 sin x  cos x  2

3) cos 3x  sin 2x  cos x  0

Câu 2(1,0 điểm):

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác
nhau và số đó lớn hơn 540000?

Câu 3(2,0 điểm):

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SB , P là trọng tâm của BCD

1) Chứng minh rằng : Đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SCD) .

2) Tìm giao tuyến của mp(MNP) và mp(ABCD ) .

SC
3) Tìm giao điểm G của đường thẳng SC và mp(MNP) . Tính tỷ số .
SG

-----------------------------------------Hết phần tự luận-------------------------------------------------

Trang 554
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu1.1 (0,75 điểm)
 0,25 điểm
+ Kiểm tra x   k , k  Z (cos x  0) không là nghiệm của phương trình
2
 sin 2 x  5 sin x. cos x  6 cos 2 x 1
+ Khi x   k , k  Z (cos x  0) (1)  2
 6.
2 cos x cos 2 x
 tan x  0
 5 tan 2 x  5 tan x  0   0,25 điểm
tan x  1
 x  k
 (k  Z )
 x    k 0,25 điểm
 4
Câu1.2 (0,75 điểm)
3 1   0,25 điểm
3 sin x  cos x  2  sin x  cos x  1  sin x. cos  cos x. sin  1
2 2 6 6
  
 sin( x  )  sin x  k 2 (k  Z ) 0,25+ 0,25 điểm
6 2 3

Câu1.3 (0,50 điểm)


cos 3x  sin 2 x  cos x  0  (cos 3x  cos x)  sin 2 x  0  2 sin 2 x. sin x  sin 2 x  0
 k
x  2 0,25 điểm
sin 2 x  0 

 sin 2 x(2 sin x  1)  0   1   x    k 2 (k  Z )
sin x    6
 2 
 x  7  k 2 0,25 điểm
 6
Câu 2 (1,00 điểm)
Gọi A là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn 0,25 điểm
540000 và có dạng 5bcdef
Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chọn b : có 3 cách ( b  4;6;7)
B1: chọn c,d,e,f : có A64 cách
Số các số loại này là 3. A64 0,25 điểm
Gọi B là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn
540000 và có dạng abcdef (a  5)
Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp
B1: chọn a : có 2 cách ( a  6;7)
Trang 555
B1: chọn b,c,d,e,f : có A75 cách 0,25 điểm
Số các số loại này là 2. A75
Do các số A,B không trùng nhau nên tổng số số lập được là 3. A64 + 2. A75 0,25 điểm

Câu 3.1( 0,75) điểm


+ Chứng minh MN // AB 0,25 điểm
+ Chứng minh MN // CD 0,25 điểm
+ Chứng minh MN //(SCD) 0,25 điểm

Câu 3.2( 0,75) điểm


+ Chỉ ra P là điểm chung của mp(MNP) và mp(ABCD ) 0,25 điểm
+ Dựa vào tính chất MN // AB chỉ ra giao tuyến P  () // AB 0,50 điểm

Câu 3.2( 0,50) điểm


+ Dựng đúng giao điểm G của đường thẳng SC và mp(MNP) . 0,25 điểm
+ Tính đúng tỷ số
SC 1
 . 0,25 điểm
SG 2

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 001)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐÁP ÁN C A C A C B D D A
CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐÁP ÁN B A C B C B C C B
CÂU 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN C A C C D B C

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 002)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐÁP ÁN C A C C A D B D B
CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐÁP ÁN B C A B C B C C C
CÂU 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN B C A C D C B

Trang 556
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút.
(Đề có 3 trang)

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 162

I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)



Câu 1: Với mọi x   0;  , so sánh cos(sinx) với cos1 thì
 2
A. không so sánh được. B. cos(sinx) < cos1.
C. cos(sinx) > cos1. D. cos(sinx) ≥ cos1.
Câu 2: Xét các phương trình lượng giác
(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III)
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
A. (II) và (III) B. (II) C. (I) D. (III)
Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 46656. B. 360. C. 720. D. 2160.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho CSC  un  có: u   0,1; d  0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
1

A. 1,6. B. 0,5. C. 6. D. 0,6.


Câu 6: Phương trình sin 3x  sin 2 x  sin x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
 sin x  0
1
A. sin x  0 . B.  . C. cos x   . D. cos x  1 .
 cos x  1 2
 2
Câu 7: Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ
 
A. T   . B. T  2 C. T  D. T 
2 4
Câu 8: Cho hàm số y  5sin x  2 6 cos x , GTNN và GTLN của hàm số là
A. 2 6; 2 6 . B. – 5 ; 5. C. 5  2 6; 5  2 6 . D. – 7 ; 7.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin2x – sin x = 0 trên [–2;2] là
A. 2. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay Q C ,  biến A thành A’, biến
B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
A. a sin 72o . B. 2a cos 36o . C. a cos 72o . D. 2a sin 36o .
 
Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ u  0 , biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’

trùng với d thì giá của vectơ u

A. không song song với d. B. trùng với d.


C. song song với d. 
D. song song hoặc trùng với d.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v  (3 ; 5) và M’(-2 ; 8). Biết Tv ( M )  M ' . Khi đó toạ
độ của M là
Trang 557
A. M(-5 ; 13) B. M(13 ; - 5) C. M(-1 ; -3) D. M(1 ; 3)
Câu 13: Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của (2  3x) , biết n là số nguyên dương
7 2n

thỏa mãn : C21n1  C23n1  C25n1  ...  C22nn11  1024 .


A. 2099529. B. 2099529 . C. 2099520 . D. 2099520 .
Câu 14: Tổng A  Cn  5Cn  5 Cn  ...  5 Cn bằng
0 1 2 2 n n

A. 5n. B. 7n. C. 6n. D. 4n.


Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?

A. 1260. B. 1050. C. 105. D. 1200.


Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 12 .
Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d
thành đường thẳng có phương trình
A. x + y + 4 = 0. B. 2x + 2y – 4 = 0.
C. 2x + 2y = 0. D. x + y – 4 = 0.
Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con
1  t  
kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h  cos     3 .
2  8 4
Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là
A. t = 14. B. t = 13. C. t = 15. D. t= 16.
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là
   2
A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k . D. x    k 2 .
3 6 6 3
Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số 2, x, 4, y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. x  2, y  8. B. x  1, y  7. C. x  2, y  10. D. x  6, y  2.
Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này

A. u n  7  n . B. u n  7n  1 C. u n  7n D. u n  7n  7
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,
1
CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số k   biến tam giác ABC thành tam giác
2
A. BCA. B. CAB. C. MNP. D. MNC.
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp là
n! n! n! n!
A. Ank = . B. C nk = . C. C nk = . D. Ank = .
(n - k )! (n - k )! (n - k )! k ! (n - k )! k !
Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 100. B. 125. C. 180. D. 216.

Trang 558
Câu 25: Cho hình lập phương B
C
ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh
của hình lập phương chéo nhau với đường A

thẳng AB là D

B'
A. 3. B. 1. C'

C. 2. D. 4. A'
D'

Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất
để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là

4 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 27: Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
A. d // d’. B. d   d .
C. d  d '. . D. d // d’ hoặc d  d '.
Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là
3  
A. x  k . B. x   k . C. x    k 2 . D. x    k .
2 2 2
2017
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  là
1  sinx
    
A. D  R \    k 2  . B. D  R \   k 2  .
 2  4 
    
C. D  R \    k 2  . D. D  R \   k  .
 4  2 
Câu 30: Cho dãy số  u n  với u n   2017  n  . Số hạng đầu tiên của dãy là
n

A. 2018. B. 20182. C. 1. D. 2017.


II – TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,
CD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

b) Chứng minh MN song song với (SBC).

  3
Câu 2: Giải phương trình: a) sin x  3 cos x  2 b) cos  x   
 4 2

Câu 3: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về
kích thước. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu lấy ra đủ màu ?

------ HẾT ------

Trang 559
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

162
1 C
2 B
3 B
4 D
5 B
6 B
7 A
8 D
9 B
10 D
11 D
12 D
13 C
14 C
15 A
16 D
17 A
18 A
19 D
20 B
21 B
22 C
23 A
24 C
25 D
26 C
27 B
28 C
29 A
30 A

Trang 560
SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11
Năm học 2017 - 2018
Mã đề 1 Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A ' của điểm A ( −2;0 ) qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa
độ là:
A. A ' ( 2;2 ) . B. A ' ( 2;0 ) . C. A ' ( 0;2 ) . D. A ' ( 0; −2 ) .
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x =2 là:
2π k 2π π
A. x = + ,k ∈ Z B. x =+ k 2π , k ∈ Z
3 3 3
2π 2π
C. x = + kπ , k ∈ Z D. x = + k 2π , k ∈ Z
3 3
Câu 3: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
làm lớp trưởng ?
A. 25!+ 20! cách B. 45! cách C. 45 cách D. 500 cách
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
π
B. tan  3x +  =
3 5 9
A. cos x = − −7 C. sin 3 x = D. cot 2 x =
4  6 3 5
Câu 5: Tìm ảnh ( C ') của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ

=
v ( 2; −5) .
A. ( C ') : ( x − 4 ) + ( y + 1) = B. ( C ') : ( x + 3) + ( y − 3) =
2 2 2 2
20 . 4.
C. ( C ') : ( x + 1) + ( y + 7 ) = D. ( C ') : ( x − 3) + ( y + 3) =
2 2 2 2
6. 4.
u2 + u5 − u7 =1
Câu 6: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết 
 u1 + u6 = 16
171 14 14 171
A. u1 = , d = − . B. u1 =− , d =. C. = u1 2,=d 3. D. =
u1 3,=
d 2.
17 17 17 17
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC. B. AC. C. SO. D. BD.
Câu 8: Cho dãy số ( un ) với u=
n 2n + 1 . Tìm u5 ?
A. 11 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.
1 1 2 5
A. B. C. D.
2 3 3 6
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp11A ?
A. 1860480 cách B. 120 cách C. 15504 cách D. 100 cách
π
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là:
3

Đề 1

Trang 561
 π  π
 x= 3
+ k 2π  x= 3 + kπ
A.  ,k ∈ Z B.  ,k ∈ Z
x 2π = 2π
= + k 2π x + kπ
 3  3
 π
π  x= 3 + k 2π
C. x =+ k 2π , k ∈ Z D.  ,k ∈ Z
3 x = π
− + k 2π
 3
Câu 12: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn
4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.
1 1 1 182
A. B. C. D.
4845 2 9690 969
an − 1
Câu 13: Với giá trị nào của a thì dãy số ( un ) với= un , ∀n ≥ 1 là dãy số tăng?
n+2
1 1
A. a > 2 . B. a < −2 . C. a > − . D. a < − .
2 2
x
Câu 14: Phương trình cos = −1 có nghiệm là:
3
A. x = 3π + k 6π , k ∈ Z B. x = π + k 2π , k ∈ Z
k 2π
C. x = π + k 3π , k ∈ Z D. x =+ 3π ,k ∈ Z
3
n+2
Câu 15: Cho dãy số ( un ) với= un , ∀n ≥ 1 . Tìm mệnh đề sai?
2n + 1
5
A. Số là số hạng thứ 3 của dãy. B. ( un ) là dãy số giảm.
7
C. ( un ) là dãy số tăng. D. un > 0, ∀n ∈ N * .
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống
nhau vào một dãy có 8 ô trống ?
A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách
 π
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
= y 2cos  3 x −  + 3
 5
A. −5 B. 1 C. 3 D. −1
Câu 18: Phương trình ( C ') là ảnh của đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 3) =
4 qua phép vị tự tâm O tỉ số
2

k = −2 .
A. ( C ') : x 2 + ( y + 6 ) = B. ( C ') : x 2 + ( y − 6 ) =
2 2
16 . 16 .
C. ( C ') : x 2 + ( y + 6 ) = D. ( C ') : x 2 + ( y − 6 ) =
2 2
64 . 64 .
Câu 19: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 =
−5, d =
3.
A. 292 . B. 14350 . C. 14600 . D. 14500 .
9
 3
Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  2x 2 − 
3

 x
A. 489888x 3
B. −489888 C. −489888x 3
D. 489888

Câu 21: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2 x − y + 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ = v (1; −3) .
A. d ' : 2 x − y − 5 =0 . B. d ' : 2 x − y + 4 =0 . C. d ' : 2 x − y − 1 =0 . D. d ' : 2 x − y − 4 =0.
Đề 1
Trang 562
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3tan x − 3 =
0 là:
π kπ π
A. x =+ , k ∈ Z B. x =+ kπ , k ∈ Z
6 3 6
π π k 2π
C. x =+ k 2π , k ∈ Z D. x =+ ,k ∈ Z
6 6 3
Câu 23: Giải phương trình cos x + sin x + 1 =0 có nghiệm là:
2

π kπ π
A. x =− + ,k ∈ Z B. x = − + k 2π , k ∈ Z
2 2 2
π π
C. x =− + kπ , k ∈ Z D. x =+ k 2π , k ∈ Z
2 2
sin x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 − cos 2 x
π
A. D R \ {k 2π , k ∈ Z }
= B. D = R \  + kπ , k ∈ Z 
2 
C. D = R \ {π + kπ , k ∈ Z } D. D R \ {kπ , k ∈ Z }
=
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao điểm
của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C. Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?
A. 1,3,5,7,9 . B. 2, 4,5,6,7 . C. 1, 2, 4,8,16 . D. 3, −6,12, −24 .
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 :(1,0 điểm). Giải các phương trình
1. 2cos 2 7 x − 5cos 7 x − 7 = 0
2. ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2cos 2 x − sin x =0
Bài 2 :(1,0 điểm).
13
 1 
1. Tìm số hạng chứa x trong khai triển  2x − 2  .
4

 x 
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất
sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh OM / / ( SAB ) .

-------------------------Hết---------------------

Trang 563 Đề 1
SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11
Năm học 2017 - 2018
Mã đề 2 Ngày kiểm tra: 18/12/2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
x
Câu 1: Phương trình cos = −1 có nghiệm là:
3
A. x = π + k 2π , k ∈ Z B. x = 3π + k 6π , k ∈ Z
k 2π
C. x = π + k 3π , k ∈ Z D. x =+3π ,k ∈ Z
3
u + u − u = 1
Câu 2: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết  2 5 7
 u1 + u6 = 16
171 14 14 171
A. =
u1 3,=
d 2. B. u1 = , d = − . C. =
u1 2,=
d 3. D. u1 =
− , d =.
17 17 17 17
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A ' của điểm A ( −2;0 ) qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa
độ là:
A. A ' ( 0; −2 ) . B. A ' ( 0;2 ) . C. A ' ( 2;0 ) . D. A ' ( 2;2 ) .
Câu 4: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.
2 1 1 5
A. B. C. D.
3 3 2 6
n+2
Câu 5: Cho dãy số ( un ) với=
un , ∀n ≥ 1 . Tìm mệnh đề sai?
2n + 1
A. ( un ) là dãy số giảm. B. ( un ) là dãy số tăng.
5
C. Số là số hạng thứ 3 của dãy. D. un > 0, ∀n ∈ N * .
7
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
π
Câu 7: Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là:
3
 π  π
 x= 3
+ k 2π  x= 3 + kπ
A.  ,k ∈ Z B.  ,k ∈ Z
x 2π = 2π
= + k 2π x + kπ
 3  3
 π
π  x= 3 + k 2π
C. x =+ k 2π , k ∈ Z D.  ,k ∈ Z
3 x = π
− + k 2π
 3

Đề 2
Trang 564
Câu 8: Cho dãy số ( un ) với u=
n 2n + 1 . Tìm u5 ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 11
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.
Câu 10: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam
chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.
1 1 1 182
A. B. C. D.
4845 2 9690 969
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ?
A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách
an − 1
Câu 12: Với giá trị nào của a thì dãy số ( un ) với= un , ∀n ≥ 1 là dãy số tăng?
n+2
1 1
A. a > 2 . B. a > − . C. a < −2 . D. a < − .
2 2
Câu 13: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
π
D. tan  3x +  =
3 9 5
A. cos x = − B. cot 2 x = C. sin 3 x = −7
4 5 3  6
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp 11A ?
A. 1860480 cách B. 100 cách C. 120 cách D. 15504 cách
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x =2 là:
2π 2π k 2π
A. x = + k 2π , k ∈ Z B. x = + ,k ∈ Z
3 3 3
2π π
C. x = + kπ , k ∈ Z D. x =+ k 2π , k ∈ Z
3 3
 π
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
= y 2cos  3 x −  + 3
 5
A. −5 B. 1 C. 3 D. −1
Câu 17: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 =
−5, d =3.
A. 14500 . B. 14600 . C. 292 . D. 14350 .
Câu 18: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
làm lớp trưởng ?
A. 500 cách B. 25!+ 20! cách C. 45 cách D. 45! cách
9
 3
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  2x 2 − 
3

 x
A. 489888x3 B. −489888 C. −489888x3 D. 489888

Câu 20: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2 x − y + 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ = v (1; −3) .
A. d ' : 2 x − y − 5 =0 . B. d ' : 2 x − y + 4 =0 . C. d ' : 2 x − y − 1 =0 . D. d ' : 2 x − y − 4 =0.
Câu 21: Phương trình ( C ') là ảnh của đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 3) =
4 qua phép vị tự tâm O tỉ số
2

k = −2 .
A. ( C ') : x 2 + ( y + 6 ) = B. ( C ') : x 2 + ( y − 6 ) =
2 2
16 . 64 .
C. ( C ') : x 2 + ( y + 6 ) = D. ( C ') : x 2 + ( y − 6 ) =
2 2
64 . 16
Đề 2
Trang 565
Câu 22: Giải phương trình cos 2 x + sin x + 1 =0 có nghiệm là:
π kπ π
A. x =− + ,k ∈ Z B. x = − + k 2π , k ∈ Z
2 2 2
π π
C. x =− + kπ , k ∈ Z D. x =+ k 2π , k ∈ Z
2 2
sin x
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 − cos 2 x
π
A. D R \ {k 2π , k ∈ Z }
= B. D = R \  + kπ , k ∈ Z 
2 
C. D = R \ {π + kπ , k ∈ Z } D. D R \ {kπ , k ∈ Z }
=
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC. B. BD. C. SO. D. AC.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao
điểm của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:
A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.
C. Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.
Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?
A. 1,3,5,7,9 . B. 2, 4,5,6,7 . C. 1, 2, 4,8,16 . D. 3, −6,12, −24 .
Câu 27: Tìm ảnh ( C ') của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ

=
v ( 2; −5) .
A. ( C ') : ( x + 1) + ( y + 7 ) = B. ( C ') : ( x + 3) + ( y − 3) =
2 2 2 2
6. 4.
C. ( C ') : ( x − 3) + ( y + 3) = D. ( C ') : ( x − 4 ) + ( y + 1) =
2 2 2 2
4. 20 .
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3tan x − 3 =
0 là:
π kπ π
A. x =+ , k ∈ Z B. x =+ k 2π , k ∈ Z
6 3 6
π π k 2π
C. x =+ kπ , k ∈ Z D. x =+ ,k ∈ Z
6 6 3
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 : (1,0 điểm). Giải các phương trình
1. 2cos 2 7 x − 5cos 7 x − 7 = 0
2. ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2cos 2 x − sin x =
0
Bài 2 : (1,0 điểm).
13
 1 
1. Tìm số hạng chứa x trong khai triển  2x − 2  .
4

 x 
2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác
suất sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3 :(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2. Chứng minh OM / / ( SAB ) .

-------------------------Hết---------------------
Đề 2
Trang 566
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN Toán – LỚP 11
Ngày kiểm tra : 18/12/2017
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (mỗi câu 0,25đ)
Đề 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D D C C D D B A A C A A C A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C C B A B B D B B D D B C A
Đề 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B A A C B D A D C A C B C D
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A B D C B D A B D D B A C C

II. Phần tự luận (3,0 điểm)


Bài Nội dung Điểm
1 1.(0,5 đ)
(1,0 đ) cos 7 x = −1
+  0,25
 cos 7 x = 7
 2
π k 2π
+ x= + ,k ∈ Z 0,25
7 7
2. (0,5 đ)
 cos 2 x = 0 0,25
+ 
sin x + cos x + 2 = 0
π kπ
+ x =+ ,k ∈ Z 0,25
4 2
2 1.(0,5 đ)
(1,0 đ) + C k .213− k . ( −1)k .x13−3k 0,25
13

+ C133 .210. ( −1) .x 4 =


−292864.x 4
3
0,25
2. (0,5 đ)
+ n (Ω= ) C143= 364 0,25
90 45
+ P (=
A) = 0,25
364 182
3 1.(0,5 đ)
(1,0 đ) + S là điểm chung thứ nhất. 0,25
+ O là điểm chung thứ hai. Từ đó suy ra (SAC) ∩ (SBD)= SO. 0,25
2. (0,5 đ)
OM ⊄ ( SAB )
 0,25
+  OM / / SA
 SA ⊂ ( SAB )

+ OM / / ( SAB )
0,25

-------------------Hết---------------
Trang 567
Trang 568
Trang 569
Trang 570
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn: Toán 11.
Thời gian làm bài: 90phút;
Họ và tên học sinh:......................................................Số báo danh: ....................... Mã đề thi
132


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của điểm A(2;5) qua phép tịnh tiến theo véctơ v   4; 1 có
tọa độ là.
A.  6; 4  B.  4;6  C.  4;6  D.  6; 4 
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5, u2  9 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên.
A. 230 B. 410 C. 275 D. 41
 
Câu 3: Nghiệm của phương trình cot  2 x  100   tan  x   là:
 4
0 0 0 0
 145  0  145  0  145  0  325  0
A. x     k 360 B. x     k180 C. x     k 60 D. x     k 360
 3   3   3   3 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép
quay tâm O(0;0) góc quay 450 có phương trình là:
A. y  0 B. x  y  0 C. x  0 D. x  2 y  3  0

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v   a; b  biến điểm A 1; 2  thành điểm
B  4; 2  và biến đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 thành đường tròn (C') có phương trình.

A.  x  1   y  5   4 B.  x  3   y  2   4
2 2 2 2

C.  x  1   y  3   4 D.  x  3   y  6   4
2 2 2 2

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là.
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AD. B. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
C. SO với O là giao điểm của AC và BD. D. SM với M là trung điểm của CD.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABN) và (CDM) là.
A. Đường thẳng NM B. Đường thẳng MC C. Đường thẳng CD D. Đường thẳng MD
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khẳng định nào sau đây sai
A. NM song song với mặt phẳng (BCD). B. NM và CD chéo nhau.
C. NM và CD cắt nhau. D. NM song song với BD.
1
Câu 9: Tính tổng sau: S   1  2  ...  298
2
1 1 1
A. 298  B. 299  1 C. 296  D. 299 
2 2 2
Câu 10: Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất cả ba lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ?
7 3 1 1
A. B. C. D.
8 27 8 216
Câu 11: Từ các số 0,1,2,3,4,5 lập đươc bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau ?
A. 360 B. 180 C. 120 D. 156
Câu 12: Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép đồng nhất là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 13: Một đa giác lồi có 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
A. 20 B. 190 C. 170 D. 380

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Trang 571
Câu 14: Cho n là số tự nhiên chẵn biết Cn0  Cn2  ...  Cnn  2048 . Tìm n ?
A. n=14 B. n=10 C. n=8 D. n=12
Câu 15: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức  2 x  3 
10

A. C106 36 B. C106 36 C. C106 2 436 D. C106 2636


Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 là:
 7  7
A. x   k 2 và x   k 2 B. x   k 2 và x   k 2
6 6 6 6
 7 11 
C. x   k và x   k D. x   k 2 và x   k 2
6 6 6 6
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng d : 2x – y + 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo

véctơ v   3;5 có phương trình là.
A. 2 x  y  3  0 B. 2 x  y  7  0 C. 2 x  y  9  0 D. 2 x  y  3  0
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) :  x  1   y  3   9 . Ảnh của đường tròn
2 2

(C) qua phép vị tự tâm A(2;- 4) tỉ số k = - 2 có phương trình là:


A.  x  2    y  6   36 B.  x  4    y  6   36
2 2 2 2

D.  x  2    y  6   36
2 2 2 2
C. x  y  8 x  12 y  16  0
Câu 19: Xếp ngẫu nhiên 6 bạn An, Bình, Chi, Dũng, Huệ, Hồng ngồi vào một dãy ghế có 6 chỗ ngồi.
Tính xác suất để An và Bình ngồi cạnh nhau ?
2 1 1 1
A. B. C. D.
3 3 6 15
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
D. Phép quay là một phép dời hình.
t anx
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y 
1 cos 2 x

   k 
A.  \   k 2 , k    B.  \  , k   
2   2 
  
C.  \   k 2 , k    D.  \ k , k  
 2 
Câu 22: Cho dãy số  un  , biết : u1  3, un 1  un  4 với n  1 . Tìm u1000 ?
A. 3900 B. 4000 C. 3999 D. 4200
Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AD. Gọi Q là giao điểm
của CD và mặt phẳng (MNP). Tìm khẳng định sai ?
A. Ba đường thẳng MN, AC và PQ song song. B. Ba đường thẳng MN, AC và PQ đồng quy.
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. D. Ba đường thẳng MP, BD và NQ song song.
Câu 24: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 70 B. 1680 C. 40320 D. 65536
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  1, u2  4, S n  70 . Tìm n ?
A. n=6 B. n=8 C. n=7 D. n=9
Câu 26: Nghiệm của phương trình cot  x  3  4 là:
A. x  3  arc cot 4  k B. x  4  arc cot 3  k
C. x  3  arc cot 4  k 2 D. x  4  arc cot 3  k 2

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Trang 572
Câu 27: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a, b và hai mặt phẳng phân biệt   ,    .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a / /b, b / /   thì a / /   . B. Nếu a / / b, b  ( ) thì a / /( ) .
C. Nếu a / /   , b  ( ) thì a / /b . D. Nếu a / /( ), a     ,        b thì a / / b .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, điểm N thuộc đoạn AD sao cho NA=2ND. Giao
điểm của MN với mặt phẳng (BCD) là .
A. Điểm I với I là giao điểm của MN với AC. B. Điểm I với I là giao điểm của MN với CD.
C. Điểm I với I là giao điểm của MN với BD. D. Điểm I với I là giao điểm của MN với BC.
u  u  126
Câu 29: Cho cấp số nhân  un  , biết  2 5 . Tìm u1
u2  u3  u4  42
1 4 1
A. 4 B. C. D.
3 5 2
3
Câu 30: Nghiệm của phương trình cos  x  2   là :
4
3 3 3
A. x  arccos  2  k 2 và x    arccos  2  k 2 B. x   arccos  2  k 2
4 4 4
3 2
C. x   arccos  k 2 D. x   arccos  4  k 2
4 3
Câu 31: Một hộp chứa 4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất lấy ba quả
cùng màu ?
40 15 4 2
A. B. C. D.
84 84 12 12 ` `
Câu 32: Nghiệm của phương trình 2 cos 3x  2  0 là:
  k 2  k 
A. x    k B. x    C. x    D. x    k 2
12 12 3 12 3 12
x 3
Câu 33: Nghiệm của phương trình tan  là :
2 3
   
A. x   k 3 B. x   k 4 C. x   k 2 D. x   k
3 3 3 3
u1  u3  u5  10
Câu 34: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng  un  , biết 
u2  u5  7
A. u1  36, d  13 B. u1  36, d  13 C. u1  36, d  13 D. u1  36, d  13
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SB, AB. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (OMN) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Tam giác.
Câu 36: Có bao nhiêu các xếp 10 bạn học sinh thành một hàng dọc ?
A. 3628800 B. 3826820 C. 3628000 D. 2382800
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  3   9 . Ảnh của đường tròn
2 2


(C) khi thực hiện phép tịnh tiến theo véctơ v  1; 2  có phương trình là:
A.  x  1   y  1  9 B.  x  3   y  6   9
2 2 2 2

C.  x  1   y  6   9 D.  x  4    y  1  9
2 2 2 2

Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi mặt phẳng   đi qua M
và song song với BC và BD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và tứ diện ABCD là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác . C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Trang 573
Câu 39: Nghiệm của phương trình 3 s inx  cos x  2 là :
 7 
A. x   k và x   k  k 2 B. x 
3 3 3
 7  7
C. x   k và x   k D. x   k 2 và x   k 2
3 3 3 3
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 qua phép quay tâm
O  0; 0  , góc 900 có phương trình.
A. 3x  2 y  4  0 B. 3x  2 y  4  0 C. 3x  2 y  4  0 D. 2 x  3 y  4  0
Câu 41: Khai triển nhị thức  x  2 y  ta được :
4

A. x 4  8 x3 y  6 x 2 y 2  4 xy 3  y 4 B. x 4  8 x3 y  6 x 2 y 2  4 xy 3  16 y 4
C. x 4  8 x3 y  24 x 2 y 2  32 xy 3  8 y 4 D. x 4  8 x3 y  24 x 2 y 2  32 xy 3  16 y 4
Câu 42: Một hộp có 5 viên bi xanh và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một viên bi. Tính
xác suất lần thứ nhất lấy được bi xanh và lần thứ hai lấy được bi trắng.
20 9 3 5
A. B. C. D.
36 36 4 18
1
Câu 43: Cho cấp số nhân  un  , biết u1  2, q  . Tìm u10 ?
3
2 2 3 2
A. 8 B. 10 C. 9 D. 9
3 3 2 3
Câu 44: Nghiệm của phương trình sin 2 x  3sin x  2  0 là:
 5
A. x   k 2 B. x   k 2
2 2
  3
C. x   k 2 D. x   k 2 và x   k
2 2 2
Câu 45: Cho dãy số  un  , biết un  4 n . Số hạng un  2 bằng
A. 4n2 B. 16.4n C. 16n D. 64.4 n
Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Goi I là giao điểm của BC với mặt
phẳng (ADG). Tìm khẳng định sai ?
A. I là trung điểm của BD. B. I là trung điểm của BC.
C. GA=2GI. D. IB=IC
Câu 47: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc
như nhau ?
1 12 5 1
A. B. C. D.
36 36 6 6
 
Câu 48: Tìm m để phương trình 3sin  x    m có nghiệm:
 4
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. 3  m  3
Câu 49: Tính tổng sau S  1  5  9  ...  397 ta được:
A. 19298 B. 19090 C. 19920 D. 19900
1
Câu 50: Cho dãy số  un  , biết : u1  2, un 1  un . với n  1 . Tìm u100 ?
3
2 2 4 4
A. 99 B. 100 C. 99 D. 999
3 3 3 3

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


Trang 574
Data

mamon made cau dap mamon made cau dap mamon made cau dap mamon made cau dap
tron an tron an tron an tron an
TOÁN11 132 1 D TOÁN11 209 1 C TOÁN11 357 1 C TOÁN11 485 1 D
TOÁN11 132 2 A TOÁN11 209 2 B TOÁN11 357 2 A TOÁN11 485 2 C
TOÁN11 132 3 C TOÁN11 209 3 C TOÁN11 357 3 A TOÁN11 485 3 C
TOÁN11 132 4 C TOÁN11 209 4 D TOÁN11 357 4 C TOÁN11 485 4 A
TOÁN11 132 5 A TOÁN11 209 5 A TOÁN11 357 5 C TOÁN11 485 5 B
TOÁN11 132 6 A TOÁN11 209 6 B TOÁN11 357 6 D TOÁN11 485 6 D
TOÁN11 132 7 A TOÁN11 209 7 C TOÁN11 357 7 B TOÁN11 485 7 C
TOÁN11 132 8 C TOÁN11 209 8 D TOÁN11 357 8 B TOÁN11 485 8 A
TOÁN11 132 9 D TOÁN11 209 9 C TOÁN11 357 9 A TOÁN11 485 9 B
TOÁN11 132 10 C TOÁN11 209 10 C TOÁN11 357 10 D TOÁN11 485 10 A
TOÁN11 132 11 D TOÁN11 209 11 B TOÁN11 357 11 C TOÁN11 485 11 A
TOÁN11 132 12 A TOÁN11 209 12 C TOÁN11 357 12 A TOÁN11 485 12 A
TOÁN11 132 13 C TOÁN11 209 13 D TOÁN11 357 13 A TOÁN11 485 13 D
TOÁN11 132 14 D TOÁN11 209 14 D TOÁN11 357 14 C TOÁN11 485 14 A
TOÁN11 132 15 C TOÁN11 209 15 A TOÁN11 357 15 C TOÁN11 485 15 C
TOÁN11 132 16 B TOÁN11 209 16 D TOÁN11 357 16 C TOÁN11 485 16 D
TOÁN11 132 17 A TOÁN11 209 17 B TOÁN11 357 17 B TOÁN11 485 17 D
TOÁN11 132 18 B TOÁN11 209 18 A TOÁN11 357 18 C TOÁN11 485 18 A
TOÁN11 132 19 B TOÁN11 209 19 A TOÁN11 357 19 C TOÁN11 485 19 C
TOÁN11 132 20 A TOÁN11 209 20 B TOÁN11 357 20 A TOÁN11 485 20 D
TOÁN11 132 21 B TOÁN11 209 21 B TOÁN11 357 21 D TOÁN11 485 21 C
TOÁN11 132 22 C TOÁN11 209 22 C TOÁN11 357 22 A TOÁN11 485 22 B
TOÁN11 132 23 B TOÁN11 209 23 B TOÁN11 357 23 D TOÁN11 485 23 C
TOÁN11 132 24 B TOÁN11 209 24 C TOÁN11 357 24 C TOÁN11 485 24 C
TOÁN11 132 25 C TOÁN11 209 25 A TOÁN11 357 25 D TOÁN11 485 25 B
TOÁN11 132 26 A TOÁN11 209 26 A TOÁN11 357 26 B TOÁN11 485 26 B
TOÁN11 132 27 D TOÁN11 209 27 A TOÁN11 357 27 A TOÁN11 485 27 B
TOÁN11 132 28 C TOÁN11 209 28 B TOÁN11 357 28 B TOÁN11 485 28 D
TOÁN11 132 29 D TOÁN11 209 29 A TOÁN11 357 29 B TOÁN11 485 29 D
TOÁN11 132 30 B TOÁN11 209 30 C TOÁN11 357 30 B TOÁN11 485 30 D
TOÁN11 132 31 D TOÁN11 209 31 B TOÁN11 357 31 D TOÁN11 485 31 D
TOÁN11 132 32 B TOÁN11 209 32 B TOÁN11 357 32 C TOÁN11 485 32 C
TOÁN11 132 33 C TOÁN11 209 33 C TOÁN11 357 33 A TOÁN11 485 33 B
TOÁN11 132 34 C TOÁN11 209 34 D TOÁN11 357 34 B TOÁN11 485 34 A
TOÁN11 132 35 B TOÁN11 209 35 A TOÁN11 357 35 D TOÁN11 485 35 C
TOÁN11 132 36 A TOÁN11 209 36 C TOÁN11 357 36 B TOÁN11 485 36 D
TOÁN11 132 37 A TOÁN11 209 37 B TOÁN11 357 37 D TOÁN11 485 37 A
TOÁN11 132 38 A TOÁN11 209 38 D TOÁN11 357 38 B TOÁN11 485 38 B
TOÁN11 132 39 B TOÁN11 209 39 A TOÁN11 357 39 D TOÁN11 485 39 B
TOÁN11 132 40 C TOÁN11 209 40 D TOÁN11 357 40 D TOÁN11 485 40 C
TOÁN11 132 41 D TOÁN11 209 41 D TOÁN11 357 41 A TOÁN11 485 41 D
TOÁN11 132 42 D TOÁN11 209 42 A TOÁN11 357 42 A TOÁN11 485 42 A
TOÁN11 132 43 D TOÁN11 209 43 A TOÁN11 357 43 A TOÁN11 485 43 B
TOÁN11 132 44 A TOÁN11 209 44 C TOÁN11 357 44 B TOÁN11 485 44 D
TOÁN11 132 45 B TOÁN11 209 45 B TOÁN11 357 45 A TOÁN11 485 45 A
TOÁN11 132 46 A TOÁN11 209 46 D TOÁN11 357 46 B TOÁN11 485 46 D
TOÁN11 132 47 D TOÁN11 209 47 B TOÁN11 357 47 D TOÁN11 485 47 A
TOÁN11 132 48 B TOÁN11 209 48 D TOÁN11 357 48 A TOÁN11 485 48 B
TOÁN11 132 49 D TOÁN11 209 49 A TOÁN11 357 49 D TOÁN11 485 49 C
TOÁN11 132 50 A TOÁN11 209 50 D TOÁN11 357 50 C TOÁN11 485 50 B

Page 1

Trang 575
Trang 576
Trang 577
Trang 578
Trang 579
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2017-2018)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 11
LƯƠNG THẾ VINH Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:…………………..………..SBD:……………………. Mã đề thi
Câu 1. T ên i s h u n s h T n h nh u u ns hV t h nh u u ns h
H họ h nh u. S h t i s h t ên u ns hs h ủ s hT n V t
H họ à:
A. 168 . B. 17 . C. 680 . D. 59
Câu 2. Ch t i nh n i ti t n t n t n. S t i t thành t
nh ủ t i à:
A. 154 . B. 165 . C. 990 . D. 33
Câu 3. D s à t hà s nh t ên t h :
A. C s n u ên. B. C s n u ên n
C. C s h u t . D. C s th
Câu 4. h n t nh tan 2 x  1 t n hi :
 k    
A. S   x  k   . B. S   x    k k  .
 4   4 
  k    
C. S   x   k . D. S   x   k k  
 4 2   4 
Câu 5. S n sinh và n sinh và t h hàn n n h n i. S h s
h n sinh u n n i nh nh u à:
A. 34560 . B. 17280 . C. 744 . D. 120960
Câu 6. Cho hình chóp S .MNPQ MNPQ à h nh h nh t. Gi tu n ủ h i ặt hẳn
 SMN  và  SPQ  s n s n với n thẳn nà s u â ?
A. MN . B. NQ . C. MP . D. SP .
Câu 7. M t i túi h viên bi en và 5 viên bi t n . L n ẫu nhiên t túi viên bi. X su t
t n viên bi út bi en và bi t n à:
7 1 8 91
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
Câu 8. C b hi h ih h b i thẻ nh s 1, 2,3 . Rút n ẫu nhiễn t ih t
i thẻ. X su t b thẻ út tổn bằn 6 là?
2 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi I , J , K ần t à t un i
nh SA, BC , CD . Thi t i n ủ S . ABCD t bởi ặt hẳn  IJK  là?
A. Hình tam giác. B. H nh n ũ i . C. H nh ụ i . D. H nh t i .
Câu 10. Cho A, B à h i bi n ủ hé thử nà . A và B à h i bi n hi và h hi:
A. P  A.B   P  A   P  B  . B. P  A.B   P  A  .P  B  .
C. P  A  B   P  A   P  B  . D. P  A  B   P  A  .P  B  .
Câu 11. Hà s nà s u â t nh D  ?
7 1
A. y  tan x  sin . B. y  .
12 1  cos x

C. y  cot 2 x . D. y  1  sin x  tan .
12

Trang 580
Câu 12. M t hi àn 16 àn viên. Cần bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí
th và Ủ viên. S h họn B n Ch hành n i t ên à:
A. 560 . B. 4096 . C. 48 . D. 3360 .
Câu 13. Ch t i n ABCD . Trên nh AD , BC the th t i M , N sao cho
AM NC 1
  . Gọi  P  à ặt hẳn h MN và s n s n với CD . hi ặt hẳn
AD BC 3
 P  t t i n ABCD the thi t i n à
A. H nh th n ớn 2 ần nh . B. H nh th n ớn 3 ần nh .
C. H nh b nh hành. D. T i .
1
Câu 14. T n ặt hẳn tọ Oxy nh ủ i A  6; 2  u hé v t tâ O t s k   à
3
 2  2
A. B  2;  . B. B  18;6  . C. B 18; 6  . D. B  2;   .
 3  3
Câu 15. Ch h i ng thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng ch a a và song song với b ?
A. V s . B. 1 .
C. h n ặt hẳn nà . D. 2 .
Câu 16. Gọi M và m ần t à i t ớn nh t và i t nh nh t ủ hà s y  2sin 3 x  1 . Tính giá
t ủ bi u th 3M  4m
A. 3M  4m  9 . B. 3M  4m  9 . C. 3M  4m  1 . D. 3M  4m  5 .
Câu 17. Ch s h u h n  un  nh nh s u: u1  2; u2  0; u3  2; u4  4; u5  6 . Bi t u1
às h n ầu và u5 à s h n u i. S h n tổn u t ủ s t ên à:
A. un  n  2 . B. un  2n . C. un  2n  4 . D. un  2  n  1 .

Câu 18. Sử ụn h n h u n T n họ h n inh nh ề h bi n P  n  ún với


ọi s t nhiên n  *
.Ởb ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với:
A. n  0 . B. n  1 . C. n  1 . D. n  1 .
Câu 19. H nh h ụ i b nhiêu ặt?
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 20. T n s s u s nà à s i ?
n2  1 1
A. un  n 2 . B. un  n  1 . C. un  . D. un  .
n 2n
 
Câu 21. h n t nh 2 sin  x    sin x t n hi à:
 4
      
A. S   x   k k   . B. S   x  k  .k
 2   4 2 
     
C. S   x   k k   . D. S   x   k 2 k   .
 4   2 
Câu 22. Ch t h A  a; b; c; d ; e; f ; g . S t nnhiều h n t hần tử ủ A là:
A. 64 . B. 128 . C. 120 . D. 127 .
Câu 23. S n hi ủ h n t nh 2 cos x  1  0 trên n  2 ;   là :
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 24. Chọn m nh ề sai trong các m nh ề sau:
A. H i n thẳn hân bi t h n u t i hun .

Trang 581
B. H i n thẳn t nh u th h n s n s n với nh u.
C. H i n thẳn h n i hun th s n s n với nh u.
D. H i n thẳn hé nh u th h n i hun .
P  x    2 x  1
1000
Câu 25. Ch th c . Khai tri n và rút gọn th t ên t c
P  x   a1000 x1000  a999 x999  ...  a1 x  a0 . Giá tr của bi u th c S  a0  a1  ...  a1000 bằng:
A. S  1 . B. S  21000  1 . C. S  0 . D. S  21000 .
Câu 26. Cho k , n à s t nhiên th n 0  k  n . C n th nà t n n th s u â à
sai :
n! n!
A. Ank  B. Cnk  . C. Cnk  Cnn k . D. Pn  n ! .
k! k ! n  k !
Câu 27. Ch t i n ABCD . Gọi E , F ần t à t un i ủ AB, CD và G à t ọn tâ ủ t
giác BCD . Gi i ủ n thẳn EG và ặt hẳn  ACD  là :
A. Gi i ủ n thẳn EG và AC .
B. Đi F .
C. Gi i ủ n thẳn EG và AF .
D. Gi i ủ n thẳn EG và CD .
Câu 28. Cho tam giác ABC ều G à t ọn tâ . T n hé u s u â hé u nà bi n
tam giác ABC thành chính nó :
A. Q G ;120 . B. Q A;120 . C. QG ;180 . D. Q G ;60 .
Câu 29. h n t nh sin x  3 cos x  2 t n hi :
    5 
A. S   x    k k   . B. S   x   k 2 k  .
 6   6 
 5    
C. S   x   k k   . D. S   x   k 2 k  .
 6   6 
Câu 30. Gie t n tiền u ân i n h t ần. Gọi Ai à bi n “ ặt s u t hi n ở ần ie
th i ” với i  1, 2,3 . hi bi n A1  A2  A3 à bi n :
A. “C ần ie ều ặt s ”. B. “Mặt s u t hi n h n u t ần”.
C. “Mặt n ử u t hi n ít nh t t ần”. D. “C ần ie ều ặt n ử ”
2n  3
Câu 31. Ch s  un  s h n tổn u t à un  .T n hẳn nh s u b nhiêu
n 1
hẳn nh ún ?
(1)  un  à s tăn . (2)  un  à s i .
(3)  un  à s b hặn t ên. (4)  un  à s b hặn ới
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 32. T n hi ủ h n t nh sin  cos x   1 là:
  
A. S  {x   k 2 ; x    k 2 \ k  } . B. S  {x    k 2 \ k  } .
6 6 3
   5
C. S  {x   k 2 ; x    k \ k  } D. S  {x   k 2 ; x    k 2 \ k  }
3 3 3 6
Câu 33. T n t buổi ễ 13 ặ v h n th . M i n b t t với ọi n it v nh.
Bi t bà h n i b t t với nh u. H i b nhiêu i b t t ?
A. 85 . B. 78 . C. 312 . D. 234 .

Trang 582
Câu 34. H i thủ Th và Vinh ùn b n và ụ tiêu t h . X su t b n t ún ủ thủ
Th à 0, 7 . Bi t ằn su t ít nh t tn i b n t ún bi à 0,94 . X su t b n t ún
ủ thủ Vinh à:
A. 0,9 . B. 0,8 . C. 0, 6 . D. 0, 7 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD . C b nhiêu nh ủ h nh h hé nh u với nh AB ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. Thi t i n ủ h nh h S . ABCD hi t bởi ặt hẳn   tùy ý không thể là
A. ụ i . B. tam giác. C. n ũ i . D. t i .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh th n với ớn AB . Gọi I , J ần t à
t un i ủ AD, BC . L G à t ọn tâ ủ t i SAB . T iều i n thi t i n
ủ h nh h S . ABCD với ặt hẳn  IJG  là hình bình hành.
A. 2 AB  3CD . B. AB  4CD . C. AB  2CD . D. AB  3CD .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh th n với ớn AD . Gọi M à t un i
ủ CD . Giao tu n ủ h i ặt hẳn  M SB  và  S AC  à n thẳn
A. SI với I à i i ủ AC và BM . B. SP với P à i i ủ AB và CD .
C. SJ với J à i i ủ AM và BD . D. SO với O à i i ủ AC và BD .
Câu 39. M nh ề nà t n nh ề s u â à sai ?
A. hé v t à t hé n n . B. hé n n à t hé i h nh.
C. C hé v t h n h i à hé i h nh. D. hé i h nh à t hé n n
Câu 40. N hi n ớn nh t ủ h n t nh 5sin x cos 2 x 2 0 t ên n [0; 2 ] là
5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

t n (C1 ) : x 2   y  3  4
2
Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy h h i n
(C2 ) : x 2  y 2  4 x  0 . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n (C1 )
thành (C2 ) là:
A. v 2; 3 . B. h n t n t i v . C. v 2; 3 . D. v 2; 3 .

Câu 42. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , h n thẳn  : 2 x  3 y  4  0 và vé t v  1; 2  .

Ảnh ủ  u hé t nh ti n the vé t v h n t nh:


A. 2x 3y 8 0 . B. x 2y 1 0 .
3
C. 2x 3y 0 . D. 2x 3y 4 0 .
Câu 43. M nh ề nà t n nh ề s u â à s i?
A. N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i
ts n s n .
B. N u b i hân bi t ùn thu h i ặt hẳn hân bi t th b i thẳn hàn .
C. N u h i ặt hẳn t i hun th hún n v s i hun h n .
D. N u h i ặt hẳn hân bi t t i hun th hún t n thẳn hun u
nh t.
8
 2
Câu 44. S h n h n h x t n h i t i n  x   là:
 x
A. 1120 . B. 70 . C. 70 . D. 1120 .

Trang 583
u1  1; u2  0
Câu 45. Ch s  un  nh bởi  . Tính u5 .
un  2  2un 1  un ; n  1
A. u5 0. B. u5 4. C. u5 3. D. u5 2.
Câu 46. T h s ; ; ; ; th b nhiêu s t nhiên hẵn b h s h nh u?
A. 12 . B. 10 . C. 24 . D. 60 .

h i t i n  5 x  2 y  là
4
Câu 47. S h n n hính i t n

A. 24x 2 y 2 . B. 600x 2 y 2 . C. 60x 2 y 2 . D. 6x 2 y 2 .


Câu 48. Ch t i n ABCD . C nh AC , BD, AB, CD, AD, BC t un i ần t à
M , N , P, Q, R, S . B n i nà s u â h n ùn thu t ặt hẳn ?
A. M , N , P, Q . B. M , R, S , N . C. P, Q, R, S . D. M , P, R, S .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi G à t ọn tâ t i SAB
và I à t un i ủ AB . L i M t ên n AD sao cho AD  3 AM . Đ n thẳn
qua M và s n s n với AB t CI t i J . Đ n thẳn JG h n s n s n với ặt hẳn
A.  SCD  . B.  SAD  . C.  SBC  . D.  SAC  .

Câu 50. Ch h i n thẳn hân bi t a, b và ặt hẳn   . M nh ề nà s u â sai?


 a   
 a     K

A. a / / b  a / /   . B.   a b  K .
b    b     K

a / / b a / / b
C.   a / /   . D.   b     N .
b / /   a     M

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.B
11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D
21.A 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.C
31.B 32.B 33.C 34.B 35.D 36.A 37.D 38.A 39 40
41.D 42.A 43.A 44.A 45.C 46.C 47.B 48.D 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. T ên i s h u n s h T n h nh u u ns hV t h nh u u ns h
H họ h nh u. S h t i s h t ên u ns hs h ủ s hT n V t
H họ à:
A. 168 . B. 17 . C. 680 . D. 59
L i gi i
Ch n A
ụn u t nhân họn i i u n
C h họn s h T n

Trang 584
C h họn s h L
C h họn s h H
V 6.4.7  168 h họn.
Câu 2. Ch t i nh n i ti t n t n t n. S t i t thành t
nh ủ t i à:
A. 154 . B. 165 . C. 990 . D. 33
L i gi i
Ch n B
Đ t thành tt i t họn nh b t ủ i
S t i t thành à C11  165 t
3
i t thành.

Câu 3. D s à t hà s nh t ên t h :
A. C s n u ên. B. C s n u ên n .
C. C s h u t . D. C s th
L i gi i
Ch n B
The nh n h s .
Câu 4. h n t nh tan 2 x  1 t n hi :
 k    
A. S   x  k   . B. S   x    k k   .
 4   4 
  k    
C. S   x   k . D. S   x   k k  
 4 2   4 
L i gi i
Ch n C
 
 x   k
 tan x  1  k
T tan 2 x  1   
4
x  k   .
 tan x  1  x     k 4 2
 4
Câu 5. S n sinh và n sinh và t h hàn n n h n i. S h s
h n sinh u n n i nh nh u à:
A. 34560 . B. 17280 . C. 744 . D. 120960
L i gi i
Ch n D
T i n sinh à t ùn với n sinh ú nà và h n i às h nv ủ
hần tử
T n n sinh n th h n ổi v t í
V : 7!.4!  120960 h th n êu ầu
Câu 6. Cho hình chóp S .MNPQ MNPQ à h nh h nh t. Gi tu n ủ h i ặt hẳn
 SMN  và  SPQ  s n s n với n thẳn nà s u â ?
A. MN . B. NQ . C. MP . D. SP .
L i gi i
Ch n A.

Trang 585
Xét  SMN  và  SPQ  : + có S à i hun .
+ MN / / PQ mà MN   SMN  , PQ   SPQ  .
  SMN    SPQ   d với d à n thẳn i u S và s n s n với MN , PQ .
Câu 7. M t i túi h viên bi en và 5 viên bi t n . L n ẫu nhiên t túi viên bi. X su t
t n viên bi út bi en và bi t n à:
7 1 8 91
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
L i gi i
Ch n D.
S hần tử ủ h n i n ẫu à: n     C124  495 .
Gọi A à bi n : " viên bi út bi en và bi t n "
 A à bi n : " viên bi út h bi en h ặ bi t n "  n A  C74  C54  40 .  
V  
P  A  1  P A  1 
40 455 91
 
495 495 99
.

Câu 8. C b hi h ih h b i thẻ nh s 1, 2,3 . Rút n ẫu nhiễn t ih t


i thẻ. X su t b thẻ út tổn bằn 6 là?
2 1 7 8
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
L i gi i
Ch n B.
Ta có n     33  27 . Đ út t i ih t i thẻ à tổn b thẻ bằn 6 th h i út
6 2
3 t thẻ à b 1; 2;3 . hi n  A   6  P  A   .
27 9
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi I , J , K ần t à t un i
nh SA, BC , CD . Thi t i n ủ S . ABCD t bởi ặt hẳn  IJK  là?
A. Hình tam giác. B. H nh n ũ i . C. H nh ụ i . D. H nh t i .
L i gi i
Ch n D.

Trang 586
S

I
U

A B
V
F

D K C
E

T thi t i n ủ S . ABCD t bởi ặt hẳn  IJK  àn ũ i .

Câu 10. Cho A, B à h i bi n ủ hé thử nà . A và B à h i bi n hi và h hi:


A. P  A.B   P  A   P  B  . B. P  A.B   P  A  .P  B  .
C. P  A  B   P  A   P  B  . D. P  A  B   P  A  .P  B  .
L i gi i
Ch n B.
Ta có A và B à h i bi n hi và h khi P  A.B   P  A  .P  B  .

Câu 11. Hà s nà s u â t nh D  ?
7 1
A. y  tan x  sin . B. y  .
12 1  cos x

C. y  cot 2 x . D. y  1  sin x  tan .
12
L i gi i
Ch n D.
7 
Hà s y  tan x  sin nh  x   k .
12 2
1
Hà s y nh  cos x  1  x  k 2 .
1  cos x

Hà s y  cot 2 x nh  2 x  k  x  k .
2

Hà s y  1  sin x  tan nh với ọi x .
12
Câu 12. M t hi àn 16 àn viên. Cần bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí
th và Ủ viên. S h họn B n Ch hành n i t ên à:
A. 560 . B. 4096 . C. 48 . D. 3360 .
L i gi i
Ch n D.

Trang 587
M i h bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí th và Ủ viên à t
16!
h nh h h 3 ủ 16 hần tử. D A163   3360 cách.
13!

Câu 13. Ch t i n ABCD . T ên nh AD , BC the th t i M , N sao cho


AM NC 1
  . Gọi  P  à ặt hẳn h MN và s n s n với CD . hi ặt hẳn
AD BC 3
 P  t t i n ABCD the thi t i n à
A. H nh th n ớn 2 ần nh . B. H nh th n ớn 3 ần nh .
C. H nh b nh hành. D. T i .

L i gi i
Ch n A.

 P  / /CD   BDC  , N   P    BCD  nên  P    BCD   NI / /CD , ( I  BD ).


T n t  P    ACD   MJ / /CD , ( J  AC . hi thi t i n à h nh th n NIMJ .
JM AM 1 IN BN 2 JM 1
T i   ,   suy ra  .
CD AD 3 CD BC 3 IN 2
1
Câu 14. T n ặt hẳn tọ Oxy nh ủ i A  6; 2  u hé v t tâ O t s k  à
3
 2  2
A. B  2;  . B. B  18;6  . C. B 18; 6  . D. B  2;   .
 3  3
L i gi i
Ch n A.
  1
1  x   3 x
hé v t tâ O t s k  bi n M  x; y  thành M   x; y  th  .
3  y   1 y
 3
 2
Nên bi n i A  6; 2  thành B  2;  .
 3
Câu 15. Ch h i ng thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng ch a a và song song với b ?
A. V s . B. 1 .

Trang 588
C. h n ặt hẳn nà . D. 2 .

L i gi i
Ch n B.
Ch có duy nh t m t mặt phẳng ch a a và song song với b . (Tính ch t)

b'

Câu 16. Gọi M và m ần t à i t ớn nh t và i t nh nh t ủ hà s y  2sin 3 x  1 . Tính giá


t ủ bi u th 3M  4m
A. 3M  4m  9 . B. 3M  4m  9 . C. 3M  4m  1 . D. 3M  4m  5 .
L i gi i
Ch n D.
1  sin x  1  1  2sin 3 x  1  3
V M  3, m  1 nên 3M  4m  5

Câu 17. Ch s h u h n  un  nh nh s u: u1  2; u2  0; u3  2; u4  4; u5  6 . Bi t u1


às h n ầu và u5 à s h n u i. S h n tổn u t ủ s t ên à:
A. un  n  2 . B. un  2n . C. un  2n  4 . D. un  2  n  1 .

L i gi i
Ch n C.
Ta có: u1  2; u2  0; u3  2; u4  4; u5  6 à 5 s h n iên ti ủ t s n n
sai d  2 nên un  2   n  1 .2  un  2n  4 .

Câu 18. Sử ụn h n h u n T n họ h n inh nh ề h bi n P  n  ún với


ọi s t nhiên n  *
.Ởb ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với:
A. n  0 . B. n  1 . C. n  1 . D. n  1 .
L i gi i
Ch n D.
Ởb ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với n  1 .
Câu 19. H nh h ụ i b nhiêu ặt?
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
L i gi i
Ch n D.
Hình chóp có 7 ặt t n 6 ặt bên và 1 ặt .
Câu 20. T n s s u s nà à s i ?

Trang 589
n2  1 1
A. un  n 2 . B. un  n  1 . C. un  . D. un  .
n 2n
L i gi i
Ch n D.
1
1 un 1 n 1 1 1
Với un  n , ta có 1  2 1    0 . T su un 1  un , n hay un  dãy
2 un 1 2 2n
2n
s à s i .

 
Câu 21. h n t nh 2 sin  x    sin x t n hi à:
 4
      
A. S   x   k k   . B. S   x  k
k  .
 2   4 2 
     
C. S   x   k k   . D. S   x   k 2 k   .
 4   2 
L i gi i
Ch n A.
 
Ta có 2 sin  x    sin x
 4
 sin x  cos x  sin x

 cos x  0  x   k , k  .
2
Câu 22. Ch t h A  a; b; c; d ; e; f ; g . S t n nhiều h n t hần tử ủ A là:
A. 64 . B. 128 . C. 120 . D. 127 .
L i gi i
Ch n C.
S t n k hần tử ủ tt h X có n hần tử à Cnk
T i Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2n
D tổn s t n ủ A ( t A ) là 27  128
S t n h n hần tử nà (t ổn ủ A là C70  1
S t n hần tử ủ A là C71  7
V s t n nhiều h n t hần tử ủ A là : 128  1  7  120 .
Câu 23. S n hi ủ h n t nh 2 cos x  1  0 t ên n  2 ;   là :
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
L i gi i
Ch n D.
Ta có: 2 cos x  1  0
 2
 x  k 2
1 3
 cos x     , k
2 x   2
 k 2
 3

Trang 590
 2
 2  3  k 2  
x   2 ;     , k
 2   2  k 2  
 3
 8 1
 3  k 2  3 
 , k
 4  k 2  5 
 3 3
 4 1  4 2
 3 k6  k  1; k  0  x  3 ; x  3
 , k   .

 k
2 5 k  0  x  2 
 3 6  3
Câu 24. Chọn m nh ề sai trong các m nh ề sau:
A. H i n thẳn hân bi t h n u t i hun .
B. H i n thẳn t nh u th h n s n s n với nh u.
C. H i n thẳn h n i hun th s n s n với nh u.
D. H i n thẳn hé nh u th h n i hun .
L i gi i
Ch n C.
P  x    2 x  1
1000
Câu 25. Ch th c . Khai tri n và rút gọn th t ên t c
P  x   a1000 x1000  a999 x 999  ...  a1 x  a0 . Giá tr của bi u th c S  a0  a1  ...  a1000 bằng:
A. S  1 . B. S  21000  1 . C. S  0 . D. S  21000 .
L i gi i
Ch n A.
Ta có: P  x    2 x  1  a1000 x1000  a999 x 999  ...  a1 x  a0 .
1000

Cho x  1 thì  2.1  1  a1000 .11000  a999 .1999  ...  a1.1  a0 .


1000

 S  a0  a1  ...  a1000  1.
Câu 26. Cho k , n à s t nhiên th n 0  k  n . C n th nà t n n th s u â à
sai :
n! n!
A. Ank  B. Cnk  . C. Cnk  Cnn k . D. Pn  n ! .
k! k ! n  k !
L i gi i
Ch n A.
D và n th tính s h nh h n A s i.
Câu 27. Ch t i n ABCD . Gọi E , F ần t à t un i ủ AB, CD và G à t ọn tâ ủ t
giác BCD . Gi i ủ n thẳn EG và ặt hẳn  ACD  là :
A.Gi i ủ n thẳn EG và AC .
B.Đi F.
C. Gi i ủ n thẳn EG và AF .
D. Gi i ủ n thẳn EG và CD .
L i gi i
Ch n C.

Trang 591
A

D
B
G F

Có EG   ABF  và AF   ABF    ACD  nên i i ủ n thẳn EG và ặt


hẳn  ACD  à i i ủ n thẳn EG và AF .

Câu 28. Cho tam giác ABC ều G à t ọn tâ . T n hé u s u â hé u nà bi n


tam giác ABC thành chính nó :
A. Q G ;120 . B. Q A;120 . C. QG ;180 . D. Q G ;60 .
L i gi i
Ch n A.

B C
GA  GB  GC

Do tam giác ABC ều nên 
 AGC  CGB  BGA  120

Q G ;120  A   C
  

Nên có QG ;120  B   A  Q G ;120  ABC   CAB .

QG ;120  C   B

Câu 29. h n t ình sin x  3 cos x  2 t n hi :


    5 
A. S   x    k k   . B. S   x   k 2 k   .
 6   6 

Trang 592
 5    
C. S   x   k k   . D. S   x   k 2 k   .
 6   6 
L i gi i
Ch n B.
1 3    
Có sin x  3 cos x  2  sin x  cos x  1  sin  x    1  x    k 2  k  
2 2  3 3 2
5
x  k 2  k   .
6
Câu 30. Gie t n tiền u ân i n h t ần. Gọi Ai à bi n “ ặt s u t hi n ở ần ie
th i ” với i  1, 2,3 . hi bi n A1  A2  A3 à bi n :
A. “C ần ie ều ặt s ”. B. “Mặt s u t hi n h n u t ần”.
C. “Mặt n ử u t hi n ít nh t t ần”. D. “C ần ie ều ặt n ử ”
L i gi i
Ch n C.
T A1  A2  A3 t à h ặ ặt n ử u t hi n ở ần ie th h ặ ặt n ử u t hi n ở ần
ie th 2 h ặ ặt n ử u t hi n ở ần ie th . V ặt n ử u t hi n ít nh t t ần.
2n  3
Câu 31. Ch s  un  s h n tổn u t à un  .T n hẳn nh s u b nhiêu
n 1
hẳn nh ún ?
(1)  un  à s tăn . (2)  un  à s i .
(3)  un  à s b hặn t ên. (4)  un  là dãy s b hặn ới
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
L i gi i
Ch n B
Với n  * , ta có
2n  3 1
un   2 .
n 1 n 1
1
un 1  2  .
n2
1 1 1
 un 1  un    0
n  2 n  1  n  2  n  1
  un  à s i . Su ( s i (2 ún .
1
0  2  3 hay 0  un  3 với n  * suy ra  un  b hặn t ên và b hặn ới.
n 1
Suy ra (3) và ( ún .
Câu 32. T n hi ủ h n t nh sin  cos x   1 là:
  
A. S  {x   k 2 ; x    k 2 \ k  } . B. S  {x    k 2 \ k  } .
6 6 3
   5
C. S  {x   k 2 ; x    k \ k  } D. S  {x   k 2 ; x    k 2 \ k  }
3 3 3 6
L i gi i
Ch n B

sin  cos x   1   cos x   2l với l 
2

Trang 593
1
 cos x   2l  l   (1).
2
1 3 1
PT 1 n hi hi 1   2l  1    l  mà l  l 0.
2 4 4
1  
 cos x   cos x  cos  x    k 2  k  
2 3 3
Câu 33. T n t buổi ễ 13 ặ v h n th . M i ôn b t t với ọi n it v nh.
Bi t bà h n i b t t với nh u. H i b nhiêu i b t t ?
A. 85 . B. 78 . C. 312 . D. 234 .
L i gi i
Ch n C
S ib tt ủ n h n với nh u à C1312 .
S ib tt ủ bà v với nh u à C1312 .
M in i àn n sẽ b t t với 12 n i hụ n nên 13.12 ib tt i àn n bà
hụ n .
V tổn s i b t t à 2.C1312  13.12  312 .
Câu 34. H i thủ Th và Vinh ùn b n và ụ tiêu t h p. Xác su t b n t ún ủ thủ
Th à 0, 7 . Bi t ằn su t ít nh t tn i b n t ún bi à 0,94 . Xác su t b n t ún
ủ thủ Vinh à:
A. 0,9 . B. 0,8 . C. 0, 6 . D. 0, 7 .
L i gi i
Ch n B
Gọi A: “X thủ Th b n t ún ”.
B: “X thủ Vinh b n t ún ”.
Suy ra
Bi n ít nh t tn i b n t ún à A.B  A.B  AB .
     
Ta có p A.B  A.B  AB  p  A  . p B  p A , p  B   p  A  . p  B 

 
 p A.B  A.B  AB  p  A  . 1  p  B    1  p  A   . p  B   p  A  . p  B 
 0,94  0, 7. 1  p  B    1  0, 7  p  B   0, 7. p  B 
 p  B   0,8

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD . C b nhiêu nh ủ h nh h hé nh u với nh AB ?


A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
L i gi i
Ch n D

Trang 594
S

A D

B
C
C nh ủ h nh h hé nh u với nh AB là SC , SD .
Câu 36. Thi t i n ủ h nh h S . ABCD hi t bởi ặt hẳn   tùy ý không thể là
A. ụ i . B. tam giác. C. n ũ i . D. t i .
L i gi i
Ch n A.
V s ặt ủ h nh h S . ABCD là 5 nên thi t i n t i h 5 nh su không thể là
ụ i .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh th n với ớn AB . Gọi I , J ần t à
t un i ủ AD, BC . L G à t ọn tâ ủ t i SAB . T iều i n thi t i n
ủ h nh h S . ABCD với ặt hẳn  IJG  là hình bình hành.
A. 2 AB  3CD . B. AB  4CD . C. AB  2CD . D. AB  3CD .

L i gi i
Ch n D.

Ta có  I JG    SAB  the i tu n EF  E  SA, F  SB  và i u G s n s n với


2 1
AB / / I J . Su thi t i n à h nh th n EFJI . Tính EF  AB; IJ   AB  CD  .
3 2

Trang 595
2 1
Đ thi t i n à h nh b nh hành  EF  IJ  AB   AB  CD   AB  3CD .
3 2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh th n với ớn AD . Gọi M à t un i
ủ CD . Gi tu n ủ h i ặt hẳn  M SB  và  S AC  à n thẳn
A. SI với I à i i ủ AC và BM . B. SP với P à i i ủ AB và CD .
C. SJ với J à i i ủ AM và BD . D. SO với O à i i ủ AC và BD .
L i gi i
Ch n A.

Câu 39. M nh ề nà t n nh ề s u â à sai ?


A. hé v t à t hé n n . B. hé n n à t hé i h nh.
C. C hé v t h n h i à hé i h nh. D. hé i h nh à t hé n n
L i gi i
Ch n B.
hé n n có t s h 1 th h n b t àn h n h i h i i nên h n
h i à hé i h nh.
Câu 40. N hi n ớn nh t ủ h n t nh 5sin x cos 2 x 2 0 t ên n [0; 2 ] là
5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
L i gi i
Ch n A.
5
Bằn h thử và t th x th n.
6

t n (C1 ) : x 2   y  3  4
2
Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , cho h i n
(C2 ) : x 2  y 2  4 x  0 . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n (C1 )
thành (C2 ) là:

A. v 2; 3 . B. h n t n t i v . C. v 2; 3 . D. v 2; 3 .
L i gi i
Ch n đáp án D.
Đ n t n (C1 ) có tâm I1  0;3 ; R1  2 ; Đ n t n (C2 ) có tâm I 2  2;0  ; R2  2
hé t nh ti n : Tv : I1  I 2  v  I1 I 2  v   2; 3 .

Câu 42. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , h n thẳn  : 2 x  3 y  4  0 và vé t v  1; 2  .

Ảnh ủ  u hé t nh ti n the vé t v h n t nh:


A. 2x 3y 8 0 . B. 3x 2y 1 0 .
C. 2x 3y 0. D. 2x 3y 4 0.
L i gi i
Ch n đáp án A.

Trang 596
 x  x  1
Ta có Tv :     Tv : M ( x; y )    M ( x; y)    
 y  y  2
Mà M ( x; y )    2( x  1)  3( y  2)  4  0  2 x  3 y  8  0 .
V h n t nh ủ : 2x 3y 8 0

Câu 43. M nh ề nà t n nh ề s u â à s i?
A. N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i
ts n s n .
B. N u b i hân bi t ùn thu h i ặt hẳn hân bi t th b i thẳn hàn .
C. N u h i ặt hẳn t i hun th hún n v s i hun h n .
D. N u h i ặt hẳn hân bi t t i hun th hún t n thẳn hun u
nh t.
L i gi i
Ch n đáp án A.
N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i t
song song h ặ n u .
8
 2
Câu 44. S h n h n h x t n h i t i n  x   là:
 x
A. 1120 . B. 70 . C. 70 . D. 1120 .
L i gi i
Ch n đáp án A.
k
 2
    C8  2  x
8 k k 8 2 k
S h n tổn u tC x k
8
k

 x
x là : C84  2   1120
4
S h n h n h x nên k  4 . V s h n h n h

u1  1; u2  0
Câu 45. Ch s  un  nh bởi  . Tính u5 .
un  2  2un 1  un ; n  1
A. u5 0. B. u5 4. C. u5 3. D. u5 2.
L i gi i
Ch n đáp án C.
u3  2u2  u1  1; u4  2u3  u2  2; u5  2u4  u3  3.

Câu 46. T h s ; ; ; ; th b nhiêu s t nhiên hẵn b h s h nh u?


A. 12 . B. 10 . C. 24 . D. 60 .
L i gi i
Ch n C

S t nhiên hẵn h s n a1a2 a3 , a3  4;6

a3 2 h họn.

a1 ; a2 có A42 h họn su 2 A42  24 s .

Trang 597
h i t i n  5 x  2 y  là
4
Câu 47. S h n n hính i t n

A. 24x 2 y 2 . B. 600x 2 y 2 . C. 60x 2 y 2 . D. 6x 2 y 2 .


L i gi i
Ch n B
4
h i t i n  5 x  2 y    C4k  5 x  2 y
4 4 k k
. h i t i n t ên 5 s h n nên s h n n
k 0

n với k  2 là C42  5 x   2 y   600 x 2 y 2


2 2
hính i

Câu 48. Ch t i n ABCD . C nh AC , BD, AB, CD, AD, BC t un i ần t à


M , N , P , Q, R, S . B n i nà s u â h n ùn thu t ặt hẳn ?

A. M , N , P, Q . B. M , R, S , N . C. P, Q, R, S . D. M , P, R, S .
L i gi i
Ch n D

1
MP BC NQ, MP  BC  NQ nên MPNQ là hình bình hành nên M , N , P, Q thu t
2
ặt hẳn .
1
MR CD SN , MR  CD  SN nên MRNS là hình bình hành nên M , R, S , N thu t ặt
2
hẳn .
1
PS AC RQ, PS  AC  RQ nên PSQR là hình bình hành nên P, Q, R, S thu t ặt
2
hẳn .
V họn nD
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi G à t ọn tâ t i SAB
và I à t un i ủ AB . L i M t ên n AD sao cho AD  3 AM . Đ n thẳn
qua M và s n s n với AB t CI t i J . Đ n thẳn JG h n s n s n với ặt hẳn
A.  SCD  . B.  SAD  . C.  SBC  . D.  SAC  .

Trang 598
L i gi i
Ch n B

A M
D
I
J
B C
N

 JG / /  SCD 
IJ AM 1 IG 
* Ta có:     JG / / SC   JG / /  SAC  .
IC AD 3 IS  JG / /  SBC 

Câu 50. Ch h i n thẳn hân bi t a, b và ặt hẳn   . M nh ề nà s u â sai?


 a   
 a     K

A. a / / b  a / /   . B.   a b  K .
b    b     K

a / / b a / / b
C.   a / /   . D.   b     N .
b / /    a     M

L i gi i
Ch n C
 a   

* a / / b  a / /   ún v the nh n h .
b   

a     K

*   a b  K ún v a, b hân bi t.
b     K

a / / b
*  a / /   s i t n t n h a    .
b / /  
a / / b
*   b     N ún .
 a     M

Trang 599
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: TOÁN; Lớp 11
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.

MÃ ĐỀ 132

Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:……………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )

Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trong khoảng  0;5  là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x   m  1 cos x  2m  1 có nghiệm.
1 1 1 1 1 1
A. m . B.  m . C.   m  1. D.  m  1.
3 2 2 3 3 2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 - 3x 2 + mx + 2m -1 = 0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng.
A. m  2. B. m  1. C. m  1, m  2. D. m  1.
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 10!. B. 4! . C. 6!.4! . D. 6!.
Câu 5: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = -3 . Tính tổng 10 số hạng đầu của
(un ) .
A. S10  115. B. S10  155. C. S10  115. D. S10  155.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng  d  : x  y  1  0 là ảnh của đường thẳng    qua phép
Q O ;90o . Phương trình của đường thẳng    là:
 
A. x  y  1  0. B. x  y  2  0. C. x  y  1  0. D. x  y  2  0.
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo
khác nhau.
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
`

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
SE
các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số .
SA
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 4
`

Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu.
3 1 3 11
A. . B. . C. . D. .
11 22 220 3
`

Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi có 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là
A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Trang 600
Câu 11: Trong một lớp học có 10 học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất
kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là
A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.
Câu 12: Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2
người khách vào.
181 36 161 141
A. . B. . C. . D. .
625 125 625 625
Câu 13: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x  3.
Tính M .m .
A. 7. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 14: Biết hệ số của x trong khai triển của biểu thức (1  3 x) là 90. Tìm n .
2 n

A. n = 7. B. n = 5 . C. n = 8. D. n = 6 .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. 1000 . B. 729 . C. 648. D. 720.
u1  3
Câu 16: Cho dãy số (un ) với  . Số hạng tổng quát của dãy (un ) là
un 1  3un  2  n  1
A. un  2.3n  1. B. un  2.3n 1  1. D. un  2.3n 1  1.
C. un  2.3n  1.

Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0 có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là
A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  2; 5  . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép

tịnh tiến theo vectơ v 1;2  .
A.  3;1 . B. 1; 7  . C.  1; 7  . D.  3; 3 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  9 . Viết phương trình đường tròn
 C ' là ảnh của  C  qua ĐO .
A. ( x  2)2  ( y  1)2  9 . B. ( x  2)2  ( y  1) 2  9.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  9. D. ( x  2)2  ( y  1)2  9.

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos( x  )  2.
6
A. 1. B. -3 . C. 3. D. -5 .
u1  u5  u3  10
Câu 21: Tính số hạng đầu u1 và và công sai d của cấp số cộng (un ) , biết 
u1  u6  7.
A. u1  36, d  13. B. u1  36, d  13.
` C. u1  36, d  13. D. u1  36, d  13.
Câu 22: Phương trình 2cos 2 x  1  0 có tất cả các nghiệm là:
 
A. x    k 2 , k  Z . B. x    k , k  Z .
3 3
`

 
C. x    k 2 , k  Z . D. x    k , k  Z .
6 6
0 2017 1 2016 2 2015 2017
Câu 23: Tính tổng S  C2018 .C2018  C2018 .C2017  C2018 .C2016  ....  C2018 .C10
A. S  22018.2019. B. S  2018.22017. C. S  2017.22018. D. S  22017.2018.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Trang 601
cot x  3
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos x
 k 
A. D  R \  |k Z. B. D  R \ k | k  Z  .
 2 
 
C. D  R \ k 2 | k  Z  . D. D  R \   k | k  Z  .
2 
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. GE cắt AD. B. GE và CD chéo nhau.
C. GE / /CD. D. GE cắt BC.
Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để
tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3.
1 44 43 2
A. . B. . C. . D. .
45 45 45 45
`

Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
Câu 29: Trong mặt phẳng có 12 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam
giác có các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là
A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC và BD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC).
A. MN .
` B. MA. C. NB. D. NC.
Câu 31: Cho cấp số cộng (un ) biết un = 3 - 5n . Tìm công sai d của cấp số cộng (un ) .
A. d  3. B. d  5. C. d  3. D. d  5.

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho v  3;3 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Viết phương
trình đường tròn  C ' là ảnh của  C  qua Tv .
A.  x  4    y  1  4 . B.  x  4    y  1  9 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  1  9.
2 2
D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  y  3  0 . Lập phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép V(O;2) .
A. 3x  y  3  0. B. 3 x  y  6  0. C. 3 x  y  6  0. D. 3 x  y  3  0.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 35: Cho AB  2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. V A,2  (C )  B. B. V A,2  ( B )  C. C. V A,2  ( B )  C . D. V A,2  (C )  B.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Trang 602
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36 (1.0 điểm). Giải phương trình : cos 2 x - 5sin x = 3 .


Câu 37 (1.0 điểm). Đội bóng chuyền nam của trường gồm có 12 vận động viên trong đó có 5 học sinh
khối 11 và 7 học sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác
suất sao cho có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn.

Câu 38 (1.0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; E, F lần lượt là trung
điểm của SA, SC .
a) Chứng minh AC / /( BEF ) .
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF).

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


Trang 603
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
------ NĂM HỌC 2017 – 2018
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang). Môn: TOÁN; Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
MÃ ĐỀ 001
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 8 A 15 B 22 C 29 B
2 B 9 C 16 A 23 A 30 D
3 C 10 C 17 D 24 C 31 A
4 C 11 B 18 A 25 B 32 C
5 B 12 B 19 C 26 D 33 B
6 D 13 D 20 D 27 A 34 B
7 A 14 C 21 B 28 D 35 B

MÃ ĐỀ 132
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 8 A 15 C 22 D 29 B
2 C 9 A 16 D 23 B 30 A
3 D 10 D 17 D 24 A 31 B
4 A 11 C 18 D 25 D 32 C
5 C 12 A 19 D 26 C 33 B
6 C 13 A 20 D 27 B 34 B
7 A 14 B 21 C 28 B 35 A

MÃ ĐỀ 209
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 8 B 15 C 22 D 29 A
2 B 9 D 16 C 23 B 30 D
3 C 10 B 17 A 24 A 31 B
4 D 11 C 18 C 25 D 32 B
5 D 12 A 19 D 26 A 33 A
6 D 13 A 20 C 27 B 34 B
7 C 14 C 21 B 28 D 35 A

MÃ ĐỀ 357
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 8 B 15 D 22 A 29 D
2 B 9 C 16 A 23 B 30 C
3 D 10 A 17 C 24 D 31 B
4 B 11 C 18 C 25 C 32 A
5 B 12 D 19 D 26 B 33 A
6 A 13 B 20 B 27 C 34 A
7 B 14 C 21 D 28 A 35 B

Trang 604
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)

Câu Đáp án Điểm


+ Ta có cos 2 x - 5sin x = 3  1- 2 sin 2 x - 5sin x - 3 = 0 0,25
 2 sin 2 x + 5sin x + 2 = 0 0,25
ésin x = -2
 êê 1 0,25
36 êësin x = - 2
(1.0 điểm)
é p
ê x = - +k 2p
 êê 6 , (k Î Z) . ( Vì sin x = -2 vô nghiệm). 0,25
7p
êx = +k 2p
êë 6
37 Số phần tử của không gian mẫu là: n (W) = C126 = 924 0,25
(1.0 điểm)
Gọi A là biến cố “Có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn thi đấu”
TH1: Chọn 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 12
Có C54 .C72 (cách). 0,25
TH2: Chọn 5 học sinh khối 11 và 1 học sinh khối 12
Có 1.C71 (cách)
Do đó n( A) = C54 .C72 + 1.C71 = 112 0,25
n( A) 112 4
Vậy P ( A) = = = . 0,25
n(W) 924 33
38 S
(1.0 điểm)
K
E

I
F
A D

B C
a) 0,5 điểm
Ta có EF / / AC ( vì EF là đường trung bình của tam giác SAC) 0,25

{
Lại có AC Ë ( BEF ) . Nên AC / /( BEF ) .
EFÌ ( BEF ) 0,25
b) 0,5 điểm
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của SO và EF.
0,25
Trong mặt phẳng (SBD), gọi K là giao điểm của BI và SD
Ta có ( BEF ) Ç ( SAB ) = BE , ( BEF ) Ç ( SAD ) = EK ,
( BEF ) Ç ( SCD ) = KF , ( BEF ) Ç ( SBC ) = BF . 0,25
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BEF) là tứ giác EBFK.

Trang 605
Trang 606
Trang 607
Trang 608
Trang 609
 

Trang 610
 

Trang 611
Trang 612
Trang 613
Trang 614
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(ĐỀ CHÍNH THỨC) (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 210

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Giá trị của m để phương trình m sin x  m  1 cos x  2m  1 có nghiệm là:
A. m  0 B. m  3 C. 0  m  3 D.  3  m  0
Câu 2. Phương trình cos x   m  1 sin x  m  1 có nghiệm khi nào?

1   1
A. m   ;   B. m   1;2 C. m   3;5 D. m   ; 
4   4

Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2

 
 x   12  k 2 
A.  ,k Z B. x   k 2 , (k  Z )
 x  5  k 2 6
 12
 
 x  12  k 2 
C.  ,k Z D. x   k , (k  Z )
 x   5  k 2 12
 12
4  cos x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y 
2 cos x -1
      
A. D  R \   k , k Z B. D  R \   k 2 ,   k 2 , k  Z 
 3 2  3 3 
    
C. D  R \   k , k  Z  D. D  R \   k , k  Z 
 3  3 
Câu 5. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?
A. y  sin x  1 B. y  sin x  cos x  1 C. y  tan 2 x D. y  cos x
Câu 6. Phương trình cos x  2m  3 có nghiệm khi nào?
A. m  (;1)   2;   B. m  (; 1)   2;   C. m  1;2 D. m   1;2

Câu 7. Phương trình cos 2 x  2 3 sin x cos x  1  0 tương đương với phương trình nào?

 2  1  5  1  5  1  2  1
A. sin  2 x   B. sin  2 x   C. sin  2 x   D. sin  2 x  
 3  2  6  2  6  2  3  2

1/4 - Mã đề 210

Trang 615
Câu 8. Cho các mệnh đề sau:
   
(I) Phương trình 3 sin  2 x    cos  2 x   5 có nghiệm
 3 3 
(II) Phương trình sin 2 x  sin 2 x  1  0 vô nghiệm
  
(III) Phương trình sin 2 x  cos 2 x  1 có tập nghiệm S  k ;  k , k 
 4 
Trong các mệnh đề trên, có:
A. Tất cả 3 mệnh đề trên đều đúng B. Tất cả 3 mệnh đề trên đều sai
C. 2 trong 3 mệnh đề trên đúng D. 1 trong 3 mệnh đề trên đúng
Câu 9. Một chiếc hộp có 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất rút được một thẻ chẵn và
một thẻ lẻ là
1 13 6 20
A. B. C. D.
3 18 36 36
Câu 10. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để
3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau?
8 16 28 28
A. B. C. D.
165 55 165 55
Câu 11. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 924 B. 805 C. 508 D. 180
9
 1 
Câu 12. Số hạng chứa x trong khai triển của  x 
3
là:
 2 x 
1 3 3 1 3 3
A. C 9x 3 D. 
3 3 3
B. Cx C. x x
9
8 C9 8 C9
Câu 13. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán học, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa họcLấy ngẫu
nhiên 4 quyển. Xác suất sao cho4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý là?
92 35 56 7
A. B. C. D.
99 99 165 99
Câu 14. Số tự nhiên n thỏa mãn An2  Cnn11  5 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 15. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít
nhất 3 viên bi xanh.
1 1 1 1
A. P = B. P = C. P = D. P =
2 5 3 4

2/4 - Mã đề 210

Trang 616
Câu 16. Hệ số của x 6 trong khai triển của  2  3x  là:
10

2 4  3
6
B. - C 102 436
6 6 6 3
A. C 10
64 C. C 10
D. C 10
2 436
Câu 17. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Cần 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn để được 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?
A. 1436400 B. 119700 C. 718200 D. 118245
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn vào một cái bàn ngang có 10 ghế?
A. 8! B. 10! C. 7! D. 9!
Câu 19. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
trong 3 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ là:
21 3 1 23
A. B. C. D.
40 10 12 40
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó:
A. A ' C '/ / BD B. A ' C '/ /  SBD  C.  A ' B ' C ' / /  ABD  D. A ' B '/ /  SAD 

Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn phát biểu đúng về phép tịnh tiến T 
AG

A. Biến điểm A thành điểm G


B. Biến điểm G thành điểm A
C. Biến điểm G thành trung điểm của đoạn BC
D. Biến trung điểm của đoạn BC thành điểm G
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.
A

B D
F G

Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là


A. Điểm C B. Giao điểm của EG và AF
C. Điểm F D. Giao điểm của EG và BC
Câu 24. Tìm mệnh đề sai?
A. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d không nằm trong mp(α) và d song song với một
đường thẳng nằm trong (α).
B. Nếu đường thẳng d song song với mp(α) thì trong (α) tồn tại vô số đường thẳng song song với d
C. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d song song với mọi đường thẳng nằm trong (α).
D. Đường thẳng d được gọi là cắt mp(α) nếu d có một điểm chung duy nhất với (α).

3/4 - Mã đề 210

Trang 617
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ACD.
A

M
N
B D

Xét các mệnh đề sau:


(I) MN / /  ABC  ;  II  MN / /  BCD  ;  III  MN / /  ACD 

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. (II) và (III) là đúng B. (I), (II) và (III) là sai
C. (I) và (III) là đúng D. (I) và (II) là đúng

II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

 1
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau: s i n ( 2 x  ) 
6 2
x x
Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau: 2 cos  2 sin  2
2 2

Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển  2 x 2  3 .


17

Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và đồng
chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 210

Trang 618
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Tổng câu trắc nghiệm: 25.


210 211 212 213

1 D B C B

2 D D B B

3 B D D A

4 B C D C

5 C C D C

6 C C B B

7 B D C A

8 C D A D

9 D C D A

10 B D B A

11 B D D C

12 D B C D

13 A B B B

14 A D A D

15 A B C D

16 C D D B

17 B B A A

18 B C A B

19 A B B A

20 C A B C

21 B D A D

22 C C A A

23 B D C A

24 C D A D

25 D B C D

Tổng câu tự luận: 05.


1

Trang 619
 1
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau: s i n ( 2 x  ) 
6 2
x x
Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau: 2 cos  2 sin  2
2 2

Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển  2 x 2  3  .


17

Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và
đồng chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).

Câu Nội dung Điểm


1(0.5đ)    0.25
 2 x    k 2
 1 6 6
sin(2 x  )   
6 2  2 x   5  k 2

 6 6
2(0.5đ)   0.25
 x  6  k
 (k  Z )
 x    k
 2
x x x  1 0.25
2 cos  2 sin  2  cos    
2 2 2 4 2
  0.25
 x  6  k 4
 k  
 x  7  k 4
 6
3(1,0 Số hạng tổng quát của khai triển là: C17k (2 x 2 )17  k .  3
k
0,25
đ)
17k
 C17k .2 .(3)k .x342 k 0,25
Để số hạng chứa x thì: 34  2k  8
8
0,25
 k  13
Vậy số hạng chứa x8 là: C1713 .24.(3)13 .x8 0,25

4(1đ) Số phần tử của tập không gian mẫu là: n    


3
 560 0.25
C 16

Gọi A:” Biến cố ba viên bi lấy ra cùng màu” 0.25


Chọn 3 bi màu đỏ hoặc 3 viên bi màu xanh hoặc 3 viên bi màu
vàng, ta có: C73  C63  C33 = 56
Số phần tử của biến cố A là n(A) = 56 0.25

Trang 620
1 0.25
Xác suất của biến cố A: P(A) =
10
Câu5: S
0.25
(2,0đ) Q

R
P

D
C
N

A
M B

a)MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN//BD 0.25
MN // BD 0.5

MN  ( SBD) 0.25
BD  ( SBD)

Suy ra MN//(SBD)
b) (MNP)  ( ABCD)  MN 0.25
(MNP)  (SAB)  MP

Gọi I  MN  BC, Q  IP  SC  (MNP)  (SBC )  PQ 0.25


Gọi R là trung điểm của SD  RP  ( MNP)  (SBD)
 (MNP)  (SCD)  QR
(MNP)  ( SAD)  RN

Vậy ngũ giác NMPQR là thiết diện của hình chóp cắt bởi 0.25
mp(MNP)

Trang 621
Trang 622
Trang 623
Trang 624
Trang 625
Trang 626
Trang 627
Trang 628
Trang 629
Trang 630
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
CHUYÊN HẠ LONG Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)
(Chương trình nâng cao)
(Đề thi gồm 08 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ và tên thí sinh: .......................................................... SBD: ................................ Mã đề 101


A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu)
Câu 1: [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số y = 3 − sin 2 x .
A. ℝ \ { x | sin 2 x < 0} . B. ℝ .
C. ℝ \ {k 2π | k ∈ ℤ} . D. Một tập hợp khác.

Câu 2: [1D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số
được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
y
1
π π

2 2 x
−π O π
−1

A. y = cos 2 x . B. y = sin x . C. y = sin 2 x . D. y = cos x .

Câu 3: [1D1-2] Tìm chu kì của hàm số y = sin x − cos 4 x .


A. 4π . B. 3π . C. 2π . D. Không có chu kỳ.
Câu 4: [1D2-2] Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học
sinh tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học?
A. 21 . B. 35 . C. 14 . D. 294 .
Câu 5: [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?
A. 5040 . B. 9000 . C. 1000 . D. 4536 .
Câu 6: [1D2-1] Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì
thư sao cho mỗ i bì thư chỉ dán một con tem?.
A. 25 . B. 120 . C. 10 . D. 1 .
Câu 7: [1H1-1] Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?.
  
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M ′ thì M ′M = v .
B. Nếu Tv ( M ) = M ′ , Tv ( N ) = N ′ thì MM ′N ′N là hình bình hành.
  
C. Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép đồng nhất nếu v là vectơ 0 .
D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 8: [1H1-1] Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?
A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi.
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 9: [1H2-1] Trong mặt phẳng (α ) , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Điểm S ∉ (α ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/26 - Mã đề thi 101


Trang 631
Câu 10: [1H2-1] Cho tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau.
B. Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng AC và BD .
D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCD bằng các nét liền.
Câu 11: [1D1-1] Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x + 1 = 0
 π   π 
A. − + kπ | k ∈ ℤ  . B. − + k 2π | k ∈ ℤ  .
 2   2 
 π   π k 2π 
C. − + k 2π | k ∈ ℤ  . D. − + | k ∈ ℤ .
 6   6 3 
Câu 12: [1D1-2] Tìm các nghiệm của phương trình sin 2 x + cos x − 1 = 0 trong khoảng ( 0; π ) .
π π π π π
A. x = , x = 0, x = π . B. x = . C. x = ,x = . D. x = .
2 4 4 2 2
 π 
Câu 13: [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x = sin  x + . 
 3 
π π   π k 2π π k 2π 
A.  + k 2π , − + k 2π | k ∈ ℤ  . B.  + ,− + | k ∈ ℤ .
6 6  18 3 6 3 
 π k 2π π   π k 2π π k 2π 
C.  + , − + k 2π | k ∈ ℤ  . D.  + ,− + | k ∈ ℤ .
18 3 6  18 3 18 3 
tan 2 x
Câu 14: [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số y = .
1 − tan x
π  π π π 
A. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . B. ℝ \  + k , + kπ | k ∈ ℤ  .
4  4 2 2 
π  π π 
C. ℝ \  + kπ | k ∈ ℤ  . D. ℝ \  + kπ , + kπ | k ∈ ℤ  .
2  2 4 

Câu 15: [1D1-3] Tìm m để phương trình m sin 2 x + (1 − m ) cos 2 x = 5 có nghiệm.


A. −1 < m < 2 . B. −1 ≤ m ≤ 2 . C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2 . D. ∀m ∈ ℝ.

Câu 16: [1D1-1] Phương trình 3 sin 3 x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây?
 π 1  π π
A. sin  3 x +  = − . B. sin  3 x +  = − .
 6 2  6 6
 π 1  π 1
C. sin  3 x −  = . D. sin  3 x +  = .
 6 2  6 2

Câu 17: [1D1-2] Tìm số nghiệm của phương trình tan x = 1 trong khoảng ( 0; 7π ) .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: [1D2-2] Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học
sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh?
A. A85 . B. C83 .C85 . C. C85 . D. A83 . A85 .

Câu 19: [1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗ i số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ
số đứng trước.
A. A95 . B. C95 . C. C105 . D. A105 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/26 - Mã đề thi 101


Trang 632
Câu 20: [1D2-3] Tìm các giá trị của x thỏa mãn Ax3 + Cxx −3 = 14 x .
A. x = 5 . B. x = 5 và x = −2 .
C. x = −2 . D. Không tồn tại.
4
Câu 21: [1D2-1] Khai triển biểu thức ( x − m 2 ) ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?
A. x 4 − 4 x3m + 6 x 2 m 2 − 4 xm3 + m 4 . B. x 4 − x 3m 2 + x 2 m 4 − xm 6 + m8 .
C. x 4 − 4 x3m 2 + 6 x 2 m 4 − 4 xm6 + m8 . D. x 4 − x3m + x 2 m 2 − xm3 + m 4 .
Câu 22: [1D2-2] Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có
2 phế phẩm. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 8 5 9
Câu 23: [1D2-2] Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu.
137 45 1 1
A. . B. . C. . D. .
182 182 120 360

Câu 24: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; −3) biến
điểm A ( 4;5 ) thành điểm A′ . Tìm tọa độ điểm A′ .
A. A′ ( 5; 2 ) . B. A′ ( 5; −2 ) . C. A′ ( −3; −2 ) . D. A′ ( 3; 2 ) .

Câu 25: [1H1-2] Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ′ . Có bao nhiêu phép quay
biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ ?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 26: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M ( 3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M ′ là
ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90° .
A. M ′ ( −2;3) . B. M ′ ( 2;3 ) . C. M ′ ( −2; −3) . D. M ′ ( 2; −3) .

Câu 27: [1H1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng
thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1 .
C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.

Câu 28: [1H2-1] Cho hình chóp S . ABCD , AB và CD cắt nhau tại I . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng SI .
B. Giao tuyến của ( SAC ) và ( SCD ) là đường thẳng SI .
C. Giao tuyến của ( SBC ) và ( SCD ) là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC .
D. Giao tuyến của ( SOC ) và ( SAD ) là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD .

Câu 29: [1H2-1] Cho ba đường thẳng a , b , c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao
điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho.
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/26 - Mã đề thi 101


Trang 633
Câu 30: [1H2-3] Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành ABCD , các điểm M , N lần lượt
thuộc các cạnh AB , SC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN với ( SBD ) là giao điểm của MN với BD .
B. Giao điểm của MN với ( SBD ) là điểm M .
C. Giao điểm của MN với ( SBD ) là giao điểm của MN với SI , trong đó I là giao của CM với BD.
D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng ( SBD ) .

Câu 31: [1D1-3] Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x − cos x = 0.
π π  π π 
A.  + kπ , + k 2π | k ∈ ℤ  . B.  + k | k ∈ ℤ 
8 4  8 2 
π π π  π 
C.  + k , + kπ | k ∈ ℤ  . D.  + kπ | k ∈ ℤ  .
8 2 4  4 

Câu 32: [1D1-3] Tính tổng các nghiệm thuộc [ −2π ; 2π ] của phương trình sin 2 x + cos 2 x + 2cos x = 0 .
2π π
A. 2π . B. . C. . D. 0 .
3 3
Câu 33: [1D1-2] Giải phương trình cos2 x + sin 2 x − 3sin 2 x = 0.
 π  π π 
A. − + kπ ;arctan 3 + kπ | k ∈ ℤ  . B.  + k | k ∈ ℤ  .
 4  4 2 
π   π  1 
C.  + kπ ;arccot ( −3) + kπ | k ∈ ℤ  . D. − + kπ ;arctan  −  + kπ | k ∈ ℤ  .
4   4  3 
Câu 34: [1D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 3 − 2 ( sin x + cos x ) . Tính tổng M + m.
A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Câu 35: [1D2-3] Ban văn nghệ lớp 11A có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn 5 học sinh nam
và 5 học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 2446 . B. 38102400 . C. 317520 . D. 4572288000 .
10
 2 
Câu 36: [1D2-2] Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x + 2  , với x ≠ 0.
4

 x 
A. 85 . B. 180 . C. 95 . D. 108 .
Câu 37: [1D2-2] Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồ i. Xác suất để bắn trúng mục tiêu là 0, 4 . Tính
xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu.
A. 0, 064 . B. 0, 784 . C. 0, 216 . D. 0,936 .
2 2
Câu 38: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 16. Tìm phương

trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; −7 ) .
2 2
A. x 2 + ( y + 2 ) = 4 . B. x 2 + ( y + 2 ) = 16 .
2 2 2 2
C. ( x − 4 ) + ( y + 2 ) = 16 . D. ( x − 4 ) + ( y − 12 ) = 16 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/26 - Mã đề thi 101


Trang 634
Câu 39: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y = 0. Tìm phương trình đường
thẳng d ′ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q(O , −90°) .
A. x − y + 1 = 0 . B. x − y − 1 = 0 . C. x − y = 0 . D. x − 90 y = 0 .

Câu 40: [1H1-2] Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A′ , B′ , C ′ lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA , AB . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A′B′C ′ thành tam giác ABC ?
1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm G , tỉ số − .
2
1
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số . D. Phép vị tự tâm G , tỉ số −2.
2
B. PHẦN RIÊNG ( 20%, gồm 10 câu )
1. Phần dành cho học sinh không chuyên
Câu 41: [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M (1; 4 ) , M ( −3; −12 ) . Phép vị
tự tâm I , tỉ số −3 biến điểm M thành điểm M ′ . Tìm tọa độ điểm I .
A. ( 0; 0 ) . B. ( −3; −3) . C. ( −3; 0 ) . D. ( 0; −3) .

Câu 42: [1H2-2] Cho hình chóp O. ABC , A′ là trung điểm của OA, B′ , C ′ lần lượt thuộc các cạnh
OB , OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) không có điểm chung.
B. Đường thẳng OA và B′C ′ không cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và A′C ′ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) .
D. Đường thẳng AB và A′B′ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) .

Câu 43: [1H2-2] Cho hình chóp S .ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Giao điểm của ( SCM ) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao của SM
với AB.
B. Giao điểm của ( SCM ) với BD là giao điểm của CM và BD.
C. Giao điểm của ( SAD ) và CM là giao điểm của SA và CM .
D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng ( SAC ) .

Câu 44: [1D1-3] Cho phương trình cos (π cos 2 x ) = 1. Tập hợp nào trong các tập hợp được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghiệm của phương trình đã cho?
π π  π 
A.  − k | k ∈ ℤ  . B.  + kπ | k ∈ ℤ  .
4 2  4 
 3π π  π π 
C.  + k | k ∈ ℤ  . D.  + k | k ∈ ℤ  .
4 2  4 2 

Câu 45: [1D1-4] Tìm các giá trị của m để phương trình sin 2 x + 4 ( cos x − sin x ) = m có nghiệm.
A. −1 − 4 2 ≤ m < 0. B. 0 < m ≤ 1 + 4 2.

C. −1 − 4 2 ≤ m ≤ −1 + 4 2. D. m > 1 + 4 2.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 5/26 - Mã đề thi 101


Trang 635
Câu 46: [1D2-2] Tính giá trị biểu thức M = 2 2016 C2017
1
+ 2 2014 C2017
3
+ 22012 C2017
5
+ ... + 20 C2017
2017
.
1 2017 1 2017 1 2017 1 2017
A.
2
( 3 − 1) . B.
2
( 3 + 1) . C.
2
( 2 − 1) . D.
2
( 2 + 1) .
Câu 47: [1D2-2] Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không có
2 bạn nam nào đứng cạnh nhau?
A. 8!− 3.3!. B. 8!− 3!. C. 14400 . D. 14396 .
Câu 48: [1H1-2]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x + 2 y − 1 = 0 và

d ′ : x + 2 y − 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ . Khi

đó, độ dài bé nhất của vectơ u là bao nhiêu?
4 5 2 5 3 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 49: [1H1-2] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) bán kính R = 9cm. Hai điểm B , C cố
định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Biết rằng khi A di động trên ( O )
thì G di động trên đường tròn ( O′ ) Tính bán kính R′ đường tròn ( O′ ) .
A. R′ = 3cm. B. R′ = 4cm. C. R′ = 2cm. D. R′ = 6 cm.

Câu 50: [1H2-2] Cho hình chóp S .ABCD, A′ là trung điểm của SA, B′ là điểm thuộc cạnh SB. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) chỉ có thể là tam giác.
B. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) chỉ có thể là tứ giác.
C. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) có thể là tứ giác hoặc tam giác.
D. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) có thể là tứ giác hoặc ngũ giác.
2. Phần dành cho học sinh chuyên
m cos x + m − 1
Câu 51: [1D1-3] Cho hàm số y = . Tìm m để y < 1, ∀x ∈ ℝ .
sin x + cos x + 3
7 7 7
A. m < 0 . B. ≤ m ≤ 5 . C. m < . D. 0 < m < .
3 3 3
3x
Câu 52: [1D1-2] Tìm chu kỳ của hàm số y = sin x.cos .
2
A. 2π . B. 6π . C. 4π . D. 8π .
1983
Câu 53: [1D2-3] Tính tổng S = ∑ C2017
k
+k .
k =0

A. C 2017
4001 . B. C4001
2018
. C. C4002
2017
. D. C6017
4000
.

Câu 54: [1D2-3] Lấy ngẫu nhiên 3 số tự nhiên đôi một khác nhau, có hai chữ số và cộng cả 3 số lại.
Tính xác suất để tổng nhận được chia hết cho 3 .
203 653 225 124
A. . B. . C. . D. .
1958 1958 979 979
Câu 55: [1D2-3] Có bao nhiêu cách chia 20 viên bi giố ng hệt nhau vào 4 cái hộp đôi một khác nhau,
sao cho mỗ i cái hộp có ít nhất 2 viên bi.
A. C204 . B. C193 . C. C124 . D. C153 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/26 - Mã đề thi 101


Trang 636
Câu 56: [1H1-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , lấy điểm E đối xứng với B qua C , điểm
F đối xứng B qua D. Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng ( MEF ) .
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 9 12
Câu 57: [1H2-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M là trung điểm
SB và G là trọng tâm tam giác SAD . Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng ( OMG ) .
JA
Tính t ỉ số .
JD
1 5
A. 1. B. . C. 2. D. .
2 3
Câu 58: [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F biết với điểm M ( x; y ) thì ảnh của M
qua phép biến hình F là điểm M ′ ( 2 x − y;3x − 2 y ) . Phát biểu nào về tập hợp các điểm I thỏa
mãn F ( I ) = I sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là một điểm. B. Tập hợp điểm I là một đường tròn
C. Tập hợp điểm I là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm I là hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 59: [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD , E là hình chiếu của B trên CD và K là hình chiếu của
B trên AD, KE = 3 và BD = 5 . Tính khoảng cách từ B đến trực tâm tam giác BEK.
9
A. 4 B. 5 C. D. 2 3
2
Câu 60: [1H1-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 4;5 ) , C ( −1; 4 ) . Phép vị tự tâm
I ( 3; 2 ) , tỉ số k = 3 biến tam giác ABC thành tam giác A′B′C ′ . Tính diện tích tam giác
A′B′C ′ .
A. 27 . B. 108 . C. 36 2. D. 54 .
−−−−− HẾT −−−−−

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C B D B C D A B D D C B C A B C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A A A A C A 9 C C D C C C B C B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A A B C A C A A C C C B D D B C C A D

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 7/26 - Mã đề thi 101


Trang 637
Trang 638
Trang 639
Trang 640
Trang 641
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:…………………………………..

Mã đề thi 357

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , AB  10cm .
SM 2
Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho  . Gọi   là mặt phẳng đi qua M ,   song
SA 3
song với hai đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng   cắt hình chớp S. ABCD theo thiết diện
là một hình tứ giác có diện tích bằng
200 2 400 2 100 2 40 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Câu 2. Cho phép thử T . Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?

A. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P  A  1  P  B  .

B. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P  A  B   0 .

C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P  A  B   0 .

D. Nếu P  A  B   P  A .P  B  thì A và B là hai biến cố độc lập.

Câu 3. Với mọi n  * hệ thức nào sau đây là sai

n2  n  1
2
3n1  3
A. 3  9  27  ...3 
n
. B. 1  2  3  ...  n 
3 3 3 3
.
2 4
n  n  2  2n  1 n  n  1
C. 12  22  32  ...  n2  . D. 1  2  3  ...  n  .
6 2
Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
12
động của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là . Số học
29
sinh nữ của lớp là
A. 16 . B. 14 . C. 13 . D. 15 .
Câu 5. Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là
8 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 642
1
Câu 6. Cho hàm số y  . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
cosx  2
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số đồng biến trên .
1
C. Tập xác định của hàm số là . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
3

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2017;2017  để phương trình 2m cos 2 x  1  0 có
nghiệm
A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 .
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.

A. y  2  sinx  cosx  . B. y  2sinx  1 .

C. y  3  2cos2 x . D. y  tanx  cotx .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2;5 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm

O góc 900 là

A. M  5; 2  . B. M  5; 2  . C. M  5; 2  . D. M  5; 2  .

x
Câu 10. Phương trình cos  1 có tập nghiệm là
2

A. k 2 | k  . B. 2  k 4 | k  .
C.   k 2 | k  . D. k 4 | k  .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình 2 x  5 y  1  0 . Ảnh của
đường thẳng  d  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là đường thẳng có phương trình

A. 5x  2 y  2  0 . B. 2 x  5 y  1  0 .

C. 2 x  5 y  3  0 . D. 2 x  5 y  2  0 .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  sin 2 x  0 có tập nghiệm là

 
A.   k 2 | k   . B. k 2 | k  .
4 

 
C. k | k  . D.   k , k | k   .
4 
Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ.
A. 4850 . B. 6240 . C. 5040 . D. 720 .

Câu 14. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số bị chặn

1
A. un  1   n  1 2n . B. un  4n . C. un  . D. un  n2  2n  3 .
5n

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 643
Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. 1; ; ; ; . B. 1; ; ; ; ; . C. 1;3;5;7;9;7 . D. 2;4;6;8;10 .
2 3 4 5 2 4 6 8 10
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu ba điểm A, B, C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm A, B, C thẳng
hàng.

C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng  P  thì a và  P  song song với
nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó
đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trọng
tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:

A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  ABI  và hình chóp S. ABCD là hình bình hành.

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  SCB  .

C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng  SAC  là giao điểm của đường thẳng IJ và
đường thẳng SO .

D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  ABCD  .

Câu 18. Giá trị của biểu thức S  22 C502  23 C50


3
 24 C504  ...250 C50
50

349  1 350  1 349  1 350  1


A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình  x  2    y  1  9 .
2 2

Phương trình đường tròn  C   là ảnh của  C  qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên
tiếp một phép tịnh tiến theo v  1; 4  và phép đối xứng trục Oy là:

A.  C  :  x  1   y  5  9 . B.  C  :  x  3   y  3  9 .
2 2 2 2

C.  C  :  x  3   y  3  9 . D.  C  :  x  1   y  5  9 .
2 2 2 2

u1  2
Câu 20. Cho dãy số  un  xác định bởi  . Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số
nn1  un  n, n 
*

đã cho
A. 781 . B. 191. C. 596 . D. 302 .

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 644
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3sin x  cos2 x  2  0 .

b) 2cos2 x  cosx  3 sin x


Bài 2. (1,5 điểm).
20
 2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển  x3  2  , x  0
 x 

b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên
bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số.
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung

điểm các cạnh AB và SD ,

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SAC  và mặt phẳng  SDM  . Tìm giao điểm H của đường

thẳng SA và mặt phẳng  MNC  .

b) Chứng minh các đường thẳng CM , AD, HN đồng quy.

c) Chứng minhđường thẳng MN song song với  SBC  .

u1  2
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm công thức của số hạng
un1  2un  3n  1, n 
*

tổng quát un .

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 645
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:…………………………………..

Mã đề thi 357

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , AB  10cm .
SM 2
Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho  . Gọi   là mặt phẳng đi qua M ,   song
SA 3
song với hai đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng   cắt hình chớp S. ABCD theo thiết diện
là một hình tứ giác có diện tích bằng
200 2 400 2 100 2 40 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Câu 2. Cho phép thử T . Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?

A. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P  A  1  P  B  .

B. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P  A  B   0 .

C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P  A  B   0 .

D. Nếu P  A  B   P  A .P  B  thì A và B là hai biến cố độc lập.

Câu 3. Với mọi n  * hệ thức nào sau đây là sai

n2  n  1
2
3n1  3
A. 3  9  27  ...3 
n
. B. 1  2  3  ...  n 
3 3 3 3
.
2 4
n  n  2  2n  1 n  n  1
C. 12  22  32  ...  n2  . D. 1  2  3  ...  n  .
6 2
Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
12
động của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là . Số học
29
sinh nữ của lớp là
A. 16 . B. 14 . C. 13 . D. 15 .
Câu 5. Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người
khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc
bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là
8 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 646
1
Câu 6. Cho hàm số y  . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
cosx  2
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số đồng biến trên .
1
C. Tập xác định của hàm số là . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
3

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2017;2017  để phương trình 2m cos 2 x  1  0 có
nghiệm
A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 .
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.

A. y  2  sinx  cosx  . B. y  2sinx  1 .

C. y  3  2cos2 x . D. y  tanx  cotx .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2;5 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm

O góc 900 là

A. M  5; 2  . B. M  5; 2  . C. M  5; 2  . D. M  5; 2  .

x
Câu 10. Phương trình cos  1 có tập nghiệm là
2

A. k 2 | k  . B. 2  k 4 | k  .
C.   k 2 | k  . D. k 4 | k  .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình 2 x  5 y  1  0 . Ảnh của
đường thẳng  d  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là đường thẳng có phương trình

A. 5x  2 y  2  0 . B. 2 x  5 y  1  0 .

C. 2 x  5 y  3  0 . D. 2 x  5 y  2  0 .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  sin 2 x  0 có tập nghiệm là

 
A.   k 2 | k   . B. k 2 | k  .
4 

 
C. k | k  . D.   k , k | k   .
4 
Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ.
A. 4850 . B. 6240 . C. 5040 . D. 720 .

Câu 14. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số bị chặn

1
A. un  1   n  1 2n . B. un  4n . C. un  . D. un  n2  2n  3 .
5n

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 647
Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. 1; ; ; ; . B. 1; ; ; ; ; . C. 1;3;5;7;9;7 . D. 2;4;6;8;10 .
2 3 4 5 2 4 6 8 10
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu ba điểm A, B, C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm A, B, C thẳng
hàng.

C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng  P  thì a và  P  song song với
nhau.
D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó
đồng quy.
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trọng
tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:

A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  ABI  và hình chóp S. ABCD là hình bình hành.

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  SCB  .

C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng  SAC  là giao điểm của đường thẳng IJ và
đường thẳng SO .

D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng  ABCD  .

Câu 18. Giá trị của biểu thức S  22 C502  23 C50


3
 24 C504  ...250 C50
50

349  1 350  1 349  1 350  1


A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình  x  2    y  1  9 .
2 2

Phương trình đường tròn  C   là ảnh của  C  qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên

tiếp một phép tịnh tiến theo v  1; 4  và phép đối xứng trục Oy là:

A.  C  :  x  1   y  5  9 . B.  C  :  x  3   y  3  9 .
2 2 2 2

C.  C  :  x  3   y  3  9 . D.  C  :  x  1   y  5  9 .
2 2 2 2

u1  2
Câu 20. Cho dãy số  un  xác định bởi  . Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số
nn1  un  n, n 
*

đã cho
A. 781 . B. 191. C. 596 . D. 302 .

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 648
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3sin x  cos2 x  2  0 .

b) 2cos2 x  cosx  3 sin x


Lời giải
Ta có: 3sin x  cos2 x  2  0

 3sin x  1  2sin 2 x   2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0  sin x  1 2sin x  1  0

 
 x   2  k 2
sin x  1 

  1   x    k 2  k  .
sin x    6
 2 
 x  7  k 2
 6

  7
Vậy tập nghiệm của phương trình là: x    k 2 , x    k 2 , x   k 2  k  .
2 6 6

1 3  
b) 2cos2 x  cosx  3 sin x  cos2 x  cosx  sin x  cos2 x  cos  x  
2 2  3

   
 2 x  x  3  k 2  x   3  k 2
   k  .
 2 x   x    k 2  x    k 2
 3  9 3

  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: x    k 2 , x  k k  .
3 9 3
Bài 2. (1,5 điểm).
20
 2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển  x3  2  , x  0
 x 

Lời giải
20 k
 2 20  k  2 
Ta có:  x3  2    C20k  x3  .  2   C20k .2k.x 605k
20 20

 x  k 0  x  k 0

Để có số hạng chứa x10 thì: 60  5k  10  k  10 .

Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là C20


10 10
.2 .

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 649
b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên
bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số.
Lời giải
Không gian mẫu là số cách lấy ra 2 viên bi bất kì từ 12 viên bi trong hộp. Só phân tử không
gian mẫu là n     C122  66 .

Gọi A là biến cố “2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số”.
Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi đỏ và khác số là 4.4  16 cách
Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi vàng và khác số là 3.4  12 cách
Số cách lấy ra 1 bi đổ 1 bi vàng và khác số là 3.3  9 cách

Số phần từ biến cố A là n     C122  66

37
Vậy xác suất biến cố A là P  A   0,5606 .
66

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 650
Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung

điểm các cạnh AB và SD ,

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SAC  và mặt phẳng  SDM  . Tìm giao điểm H của đường

thẳng SA và mặt phẳng  MNC  .

b) Chứng minh các đường thẳng CM , AD, HN đồng quy.

c) Chứng minhđường thẳng MN song song với  SBC  .

Lời giải

K
H E
N
P
A M
B

O
D
C

a) * Tìm giao tuyến của  SAC  và  SDM 

O  AC   SAC 

Gọi AC  DM  O . Ta có   O là điểm chung của  SAC  và  SDM 

O  DM   SDM 
S   SAC  , S   SDM   S là điểm chung của  SAC  và  SDM  .

Do vậy  SAC    SDM   SO .

* Tìm giao điểm H của đường thẳng SA và mặt phẳng  MNC  .

Gọi SO  MN  P . Do đó  SAC    MNP   CP . Gọi SA  CP  H 

 SA   SAC 

Ta có  SAC    MNP   CP  SA   MNP    H  .

 SA  CP  H 

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 651
b) Chứng minh các đường thẳng CM , AD, HN đồng quy.

 K  CM   CMN 

Gọi CM  DA  K  . Ta có   K là điểm chung của  CMN  và  SAD 

 K  DA   SAD 

 N   CMN 

Ta có   N là điểm chung của  CMN  và  SAD 
 N  SD   SAD 

Do đó  CMN    SAD   NK (1)

 H  CP   CMN 

Ta có   H là điểm chung của  CMN  và  SAD 
 H  SA   SAD 

Do đó  CMN    SAD   NH (2)

Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm N , H , K cùng thuộc giao tuyến của  CMN  và  SAD  nên

N , H , K thẳng hàng hay K thuộc đường thẳng NH . Vậy các đường thẳng CM , AD, HN
đồng quy tại K .

u1  2
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm công thức của số hạng
un1  2un  3n  1, n 
*

tổng quát un .

Lời giải

Ta có: un1  2un  3n  1  un  2un1  3  n  1  1  un  2un1  3n  4  3n  4  un  2un1

Đặt g  n   an  b thỏa mãn g  n   2 g  n  1  un  2un1  3n  4

a  3 a  3
 an  b  2 a  n  1  b   3n  4  an  b  2a  3n  4    .
b  2a  4 b  2

Do đó g  n   3n  2 .

Ta có un  g  n   2 un1  g  n  1  22 un2  g  n  2   2n1 u1  g 1

un  g  n   2n1 u1  g 1  3n  2  2n1  2  5  un  3n  2  7.2n1 .

Vậy công thức của số hạng tổng quát là un  3n  2  7.2n1 .

LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien


Trang 652
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ÂN THI NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
(Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút;

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 109

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)


Chú ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm.
3
Câu 1: Giải phương trình lượng giác: cos x = có nghiệm là:
2
π π 2π
A. x =± + k 2π . B. x= + k 2π và=
x + k 2π .
6 3 3
π 5π π
C. x= + k 2π và =
x + k 2π . D. x =± + k 2π .
6 6 3
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cot x . B. y = cos x . C.= y cot x + cos x . D. y = x 2 .
Câu 3: Tính tổng S= C2017 + 2C2017 + 2 C2017 + 2 C2017 + ... + 22017 C2017
0 1 2 2 3 3 2017
?
A. S = 22017 . B. S = 42017 . C. S = 0 . D. S = 32017 .
Câu 4: Phương trình lượng giác: sin x − 3sin x − 4 =
2
0 có nghiệm là:
π π
A. x= + k 2π . B. x = k 2π . C. x = − + k 2π . D. x= π + k 2π .
2 2
Câu 5: Cho tập hợp A = {1, 2,3, 4,5, 7} . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập
từ các chữ số thuộc A ?

A. 216 . B. 256 . C. 120 . D. 180 .


Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ' ( 5;3) . Hỏi A ' là ảnh của điểm nào trong các điểm sau

qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2 ) ?
A. ( 5;6 ) . B. ( 6;5 ) . C. ( 4;1) . D. (1; 4 ) .
Câu 7: Hàm số y = sin x có tập xác định là:
A.  \{0} . B.  . C.  \ {kπ , k ∈ } . D. [ − 1;1] .
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một bàn dài có 5 ghế ngồi?
A. 360. B. 240. C. 720. D. 120.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành
M ′ ( 6;12 ) . Tọa độ của điểm M là:
A. ( 2;3) . B. ( 2; 4 ) . C. ( −6; −12 ) . D. (18;36 ) .
Câu 10: Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát =
un n 2 + 11 . Tính số hạng thứ năm của dãy số.
A. 5. B. 15 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để trong hai lần
gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 5 chấm?
11 1 25 1
A. . B. . C. . D. .
36 3 36 6
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2. biến điểm
M ( −7; 2 ) thành M ′ có tọa độ là:

Trang 1/2 - Mã đề 109

Trang 653
A. ( −14; 4 ) . B. ( −14; −4 ) . C. (14; 4 ) . D. (14; −4 ) .
Câu 13: Cho ( un ) là cấp số cộng với công sai d . Biết u7 = 16 , u9 = 22 , tính u1 .
A. 4 . B. 19 . C. 1 . D. −2 .
3
Câu 14: Phương trình lượng giác: cot x = − có nghiệm là:
3
π π π π
A. x= + kπ . B. x =− + kπ . C. x =− + kπ . D. x= + kπ .
3 3 6 6
Câu 15: Tổ 1 của lớp 11A3 có 12 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh ở tổ đó đi lao động?
A. 12! . B. C123 . C. A123 . D. 12 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;0) . Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quay
Q O ;90 .
( ) 0

A. A′(0; −4) . B. A′(0; 4) . C. A′(−4;0) . D. A′(4; 4) .


Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x ?
A. x 2 − 3sin x + cos x =
2 . B. sin x + 3 x =
1. C. 3cos x − sin 2 x =
2. D. 3 cos x − sin x = 1.

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( −5; 2 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2 ) biến A thành
điểm có tọa độ là:
A. ( 0; −6 ) . B. ( −4; 4 ) . C. ( 4; −4 ) . D. ( −6;0 ) .
Câu 19: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để trong ba lần gieo có
đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa?
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 2
Câu 20: Trong không gian, các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm không đồng phẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: 3 sin x + cos x =
2
Câu 22 (1,0 điểm): Từ một hộp có 6 viên bi màu xanh khác nhau và 7 viên bi màu đỏ khác nhau, lấy
ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất sao cho:
a) Lấy được 2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ.
b) Lấy được nhiều nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 23 (1,0 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 1 = 0 . Viết

phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v (2;3)
Câu 24 (1,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
của SA, P là điểm trên cạnh SD sao cho 3SP = PD .
a) Tìm giao điểm I của MP với mặt phẳng (ABCD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MPC) và (SAB).
QA
c) Gọi Q là giao điểm của AB và ( MPC ) , tính tỉ số .
QB
Câu 25 (0,5 điểm): Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn hệ thức x 2 + y 2 =
1 , tìm giá trị lớn nhất
2( x 2 + 6 xy )
và nhỏ nhất của biểu thức P =
1 + 2 xy + 2 y 2
----------- Hết ----------
Trang 2/2 - Mã đề 109

Trang 654
ĐÁP ÁN ĐỀ 109, 220
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DE 1: 109 A A D C C C B D B D A D D B B B D B A A
De 4: 220 A C B B A C A B D B C C A D B D C B B C
3 1
3 sin x + cos x =
2⇔ sin x + cos x =
1 0,25
2 2
 π
sin  x +  =
1 0,25
21  6
π π
x+ = + k 2π 0,25
6 2
π
⇔x= + k 2π 0,25
3
Không gian mẫu Ω có n ( Ω )= C135= 1287
0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
22.a ( A) C=
n= 2 3
6 .C7 525
n ( A ) 525 175 0,25
( A)
Xác suất của biến cố A là P= = =
n ( Ω ) 1287 429
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
22.b
n ( B) =C75 + C61 .C74 + C62 .C73 =
756 0,25

n ( B ) 756 84
( B)
Xác suất của biến cố B là P= = = 0,25
n ( Ω ) 1287 143
M (−1;0) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(1;3) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : x − 2 y + c =0 0,25
M '∈ d ' ⇒ c = 5 ⇒ d ' : x − 2y + 5 = 0 0,25
S a) Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
 I ∈ MP
P ⇒ ⇒ I= MP ∩ ( ABCD) 0,25
 I ∈ AD ⊂ ( ABCD)
M b) Ta có M là điểm chung thứ nhất của (MPC)
0,25
K và (SAB)
Gọi Q= IC ∩ AB
A
I D Q ∈ IC ⊂ ( MPC )
Q ⇒ nên Q là điểm chung thứ 2
24  I ∈ AB ⊂ ( SAB ) 0,25
B C
của (MPC) và (SAB)
Suy ra= MQ ( MPC ) ∩ ( SAB )
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng AK song song với SD (K thuộc MI)
IA AK SP 1 0,25
Ta có = = =
ID PD PD 3
QA QA IA 1 QA 1
Lại có AB//CD nên = = =⇒ = 0,25
AB DC ID 3 QB 2
 x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên  ;=
Đặt x sin= t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
 y ≤ 1 0,25
1 − cos 2t + 6sin 2t
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 6) sin 2t + ( P + 1) cos 2t =−
1 2P
2 + sin 2t + cos 2t
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
(1 − 2 P) 2 ≤ ( P − 6) 2 + ( P + 1) 2 ⇔ P 2 + 3P − 18 ≤ 0 ⇔ −6 ≤ P ≤ 3 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng −6 .
Trang 655
ĐÁP ÁN ĐỀ 119, 218:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
De 2: 119 A A A A B B D A D A C C C C B B B A C D
De 5: 218 A A A B B D A A B B C D D A A A D C D A
1 3
sin x + 3 cos x =
2 ⇔ sin x + cos x =
1 0,25
2 2
 π
sin  x +  =1 0,25
21  3
π π
x+ = + k 2π 0,25
3 2
π
⇔x= + k 2π 0,25
6
Không gian mẫu Ω có n ( Ω )= C135= 1287
0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
22.a ( A) C=
n= 2 3
7 .C6 420
n ( A ) 420 140 0,25
( A)
Xác suất của biến cố A là P= = =
n ( Ω ) 1287 429
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” n ( B ) =
C65 + C71 .C64 + C72 .C63 =
531 0,25
22.b
n ( B ) 531 59
( B)
Xác suất của biến cố B là P= = = 0,25
n ( Ω ) 1287 143
M (0;1) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(2; 4) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : 2 x − y + c =0 0,25
M ' ∈ d ' ⇒ c = 0 ⇒ d ' : 2x − y = 0 0,25
S a) Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
 I ∈ MP ⊂ ( MNP )
⇒ ⇒ I= AD ∩ ( MNP ) 0,25
M  I ∈ AD
P b) Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
K 0,25
(SCD)
A
D I Gọi Q= IN ∩ CD
Q
Q ∈ NI ⊂ ( MNP)
N ⇒ nên Q là điểm chung thứ 2
24  I ∈ CD ⊂ ( SCD) 0,25
B C của (MNP) và (SCD)
=
Suy ra PQ ( MNP ) ∩ ( SCD)
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
ID DK DK DP 1 0,25
Ta có = = = =
IA AM SM PS 3
DQ DQ 1 DI 1 QD 1
Lại có DQ//AN nên = =. =⇒ = 0,25
DC 2 AN 2 IA 6 QC 5
 x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên  =
Đặt x sin= t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
 y ≤ 1
0,25
2(1 + 4sin t cos t − cos 2 t )
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 4) sin 2t + (1 − P) cos 2t = 2 P + 1
2sin 2 t + 2sin t cos t − 3
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
(2 P + 1) 2 ≤ ( P − 4) 2 + (1 − P) 2 ⇔ P 2 + 7 P − 8 ≤ 0 ⇔ −8 ≤ P ≤ 1 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1, giá trị nhỏ nhất bằng −8 .

Trang 656
ĐÁP ÁN ĐỀ 105, 206:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DE3: 105 B D D B A D C C D C C D A A A A B A C B
DE6:206 B D B C C D D D B A C B A A C C B B C D
1 3
cos x − 3 sin x =
2 ⇔ cos x − sin x =
1 0,25
2 2
 π
cos  x +  = 1 0,25
21  3
π
x+ k 2π
= 0,25
3
π
⇔x=− + k 2π 0,25
3
Không gian mẫu Ω có n ( Ω =
) C125= 792 0,25
22.a Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
n ( A ) 210 35
( A) C=
n= 2 3
7 .C5 210 Xác suất của biến cố A là P (=
A) = = 0,25
n ( Ω ) 792 132
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
n ( B) =C55 + C71 .C54 + C72 .C53 =
246 0,25
22.b
n ( B ) 246 41
Xác suất của biến cố B là P (=
B) = = 0,25
n ( Ω ) 792 132
M (0; −1) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(2; 2) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : 2 x + y + c = 0 0,25
M ' ∈ d ' ⇒ c =−6 ⇒ d ' : 2 x + y − 6 =0 0,25
S Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
 I ∈ MP
⇒ ⇒ I= MP ∩ ( ABCD) 0,25
M  I ∈ AD ⊂ ( ABCD)
P
K Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
0,25
(SCD)
I
A
D Gọi Q = IN ∩ CD
Q ∈ NI ⊂ ( MNP)
nên Q là điểm chung thứ 2
Q
⇒
24  I ∈ CD ⊂ ( SCD) 0,25
B N C
của (MNP) và (SCD)
Suy ra= PQ ( MNP ) ∩ ( SCD)
Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
ID DK DK DP 1 0,25
Ta có = = = =
IA AM SM PS 3
1 QD ID
⇒ ID= AD= NC ; suy ra = = 1 0,25
2 QC NC
 x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên  ;=
Đặt x sin = t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
 y ≤ 1
0,25
− cos 2t + 2sin 2t
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 2) sin 2t + (1 − P) cos 2t =2P
sin 2t − cos 2t − 2
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
−3 − 19 −3 + 19 0,25
(2 P) 2 ≤ ( P − 2) 2 + (1 − P) 2 ⇔ 2 P 2 + 6 P − 5 ≤ 0 ⇔ ≤P≤ ; KL
2 2

Trang 657
Trang 658
Trang 659
Trang 660
Trang 661
Trang 662
Đáp Án Đề Thi Học Kì I Lớp 11- Chuyên ĐHSP- HN 2017-2018: ( Mã đề 890)

I. Trắc Nghiệm:

1. A 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C 7. C 8. D 9. D 10. C
11.C 12.D 13.C 14.B 15.A 16.D 17.D 18.D 19.A 20.B

II. Tự Luận:

Câu 1:  k 2
2
Câu 2: 72
Câu 3: 10
Câu 4: a) MD// AC suy ra // (SAC)
b) G là giao của SK với MN trong đó K là trung điểm của AD. G sẽ là trọng tâm tam giác
SMC suy ra tỉ số GM/GN = 2.

( Được làm bởi ThS Nguyễn Văn Quý – 0915666577 )

Trang 663
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 01

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Tập xác định của y  1  sinx là

A.  1;   B.  ; 1 C. R D. R \ k 2 , k  

Câu 2. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2
có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 51 B. 52 C. 53 D. 50

Câu 3. Nghiệm của phương trình Ax2  A1x  3 là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Câu 4. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau

A. 120 B. 1260 C. 9 D. 24

Câu 5. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,56 B. 0,06 C. 0,83 D. 0,94

Câu 6. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.  SAD    SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

B.  SAB    SAD   SA

C.  SBC   AD

D. SA và CD chéo nhau

Câu 7. Tổng C2017


1 2
 C2017 3
 C2017 2017
 ...  C2017 bằng
Trang 664
A. 22017  1 B. 22017  1 C. 22017 D. 42017

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  2   4 .Hỏi
2 2

1
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay
2
tâm O góc quay 90° sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.  x  1   y  1  1 B.  x  1   y  1  1
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  1 D.  x  2    y  2   1
2 2 2 2

Câu 9. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng  CGD  cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. B. C. D.
6 4 4 2

Câu 10. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ
ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 9.8! B. 18.8! C. 8! D. 9!

 
Câu 11. Định m để phương trình có nghiệm: sin 6 x  cos6 x  cos2 2 x  m với  0  x  
 8

3 1
A. 0<m<1 B. 0<m<2 C. 0<m< D. 0<m<
8 8

Câu 12. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ
mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 13. Cho cấp số cộng  un  biết u3  6, u8  16 .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A. d  2; S10  100 B. d  1; S10  80 C. d  2; S10  120 D. d  2; S10  110

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 để phép tịnh tiến
 
theo véc tơ v biến d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau
   
A. v   2;1 B. v   2; 1 C. v  1; 2  D. v   1;2 

Câu 15. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

Trang 665
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1(2điểm). Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2)(1điểm)
40
 1 
Tìm hệ số của x trong khai triển
31
x  2  ,x  0
 x 

Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a) Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b) Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là trung
điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

S  12  1  1 .1!  2 2  2  1 2!  32  3  1 .3! ...   n 2  n  1 .n !

----------------------------------- HẾT ---------------------------

Trang 666
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 02

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau A. 120 B. 9 C. 24 D. 1260

Câu 2. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ
ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 9.8! B. 18.8! C. 8! D. 9!

Câu 3. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng  CGD  cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

a2 2 a2 2 a2 3 a2 3
A. B. C. D.
6 4 4 2

Câu 4. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,94 B. 0,56 C. 0,06 D. 0,83

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  2   4 .Hỏi
2 2

1
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay
2
tâm O góc quay 90° sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.  x  1   y  1  1 B.  x  2    y  1  1
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  1 D.  x  2    y  2   1
2 2 2 2

Câu 6 Nghiệm của phương trình Ax2  A1x  3 là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Trang 667
Câu 7. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2
có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 50 B. 51 C. 52 D. 53

Câu 8. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ
mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

 
Câu 10. Định m để phương trinh có nghiệm: sin 6 x  cos6 x  cos2 2 x  m với  0  x  
 8

3 1
A. 0<m<1 B. 0<m<2 C. 0<m< D. 0<m<
8 8

Câu 11. Tổng C2017


1 2
 C2017 3
 C2017 2017
 ...  C2017 bằng

A. 22017  1 B. 22017  1 C. 22017 D. 42017

Câu 12. Cho cấp số cộng  un  biết u3  6, u8  16 .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A. d  2; S10  100 B. d  1; S10  80 C. d  2; S10  110 D. d  2; S10  120

Câu 13. Tập xác định của y  1  sinx là

A.  1;   B.  ; 1 C. R D. R \ k 2 , k  

Câu 14. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.  SAD    SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

B.  SAB    SAD   SA

C.  SBC   AD

D. SA và CD chéo nhau

Trang 668
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 để phép tịnh tiến
 
theo véc tơ v biến d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau
   
A. v  1; 2  B. v   2;1 C. v   2; 1 D. v   1;2 

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm)

Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2(1điểm)
40
 1 
Tìm hệ số của x trong khai triển
31
x  2  ,x  0
 x 

Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b. Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là
trung điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

S  12  1  1 .1!  22  2  1 2!  32  3  1 .3! ...   n 2  n  1 .n!

----------------------------------- HẾT ----------------------------

Trang 669
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 03

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:………………………………


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ
ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 18.8! B. 9.8! C. 8! D. 9!

Câu 2. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2
có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 50 B. 51 C. 52 D. 53

Câu 3. Tập xác định của y  1  sinx là

A.  1;   B.  ; 1 C. R D. R \ k 2 , k  

Câu 4. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ
mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 5. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng  CGD  cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. B. C. D.
6 4 4 2

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 để phép tịnh tiến
 
theo véc tơ v biến d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau
   
A. v   2;1 B. v  1; 2  C. v   2; 1 D. v   1;2 

Câu 7. Cho cấp số cộng  un  biết u3  6, u8  16 .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A. d  2; S10  100 B. d  1; S10  80 C. d  2; S10  110 D. d  2; S10  120

Trang 670
Câu 8. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

Câu 9. Tổng C2017


1 2
 C2017 3
 C2017 2017
 ...  C2017 bằng

A. 22017  1 B. 22017  1 C. 22017 D. 42017

Câu 10. Nghiệm của phương trình Ax2  A1x  3 là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Câu 11. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.  SAB    SAD   SA

B.  SAD    SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

C.  SBC   AD

D. SA và CD chéo nhau

 
Câu 12. Định m để phương trinh có nghiệm: sin 6 x  cos6 x  cos2 2 x  m với  0  x  
 8

3 1
A. 0<m<1 B. 0<m<2 C. 0<m< D. 0<m<
8 8

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  2   4 .Hỏi
2 2

1
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay
2
tâm O góc quay 90° sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.  x  1   y  1  1 B.  x  2    y  1  1
2 2 2 2

C.  x  2    y  2   1 D.  x  1   y  1  1
2 2 2 2

Trang 671
Câu 14. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I
chạy tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt
là A. 0,56 B. 0,94 C. 0,06 D. 0,83

Câu 15. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có
bao nhiêu cách chia khác nhau

A. 120 B. 9 C. 24 D. 1260

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm) Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2(1điểm)
40
 1 
Tìm hệ số của x trong khai triển
31
x  2  ,x  0
 x 

Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b. Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là
trung điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

S  12  1  1 .1!  2 2  2  1 2!  32  3  1 .3! ...   n 2  n  1 .n!

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 672
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 04

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:………………………………


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Tổng C2017


1 2
 C2017 3
 C2017 2017
 ...  C2017 bằng

A. 22017  1 B. 22017 C. 22017  1 D. 42017

Câu 2. Cho cấp số cộng  un  biết u3  6, u8  16 .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A. d  2; S10  100 B. d  1; S10  80 C. d  2; S10  110 D. d  2; S10  120

Câu 3. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,94 B. 0,56 C. 0,06 D. 0,83

Câu 4. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.  SAB    SAD   SA

B.  SBC   AD

C.  SAD    SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

D. SA và CD chéo nhau

 
Câu 5. Định m để phương trinh có nghiệm: sin 6 x  cos6 x  cos2 2 x  m với  0  x  
 8

1 3
A. 0<m< B. 0<m<1 C. 0<m<2 D. 0<m<
8 8

Câu 6. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ
ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 18.8! B. 9.8! C. 8! D. 9!

Trang 673
Câu 7. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau A. 1260 B. 120 C. 9 D. 24

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  2   4 .Hỏi
2 2

1
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay
2
tâm O góc quay 90° sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.  x  1   y  1  1 B.  x  1   y  1  1
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  1 D.  x  2    y  2   1
2 2 2 2

Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

Câu 10. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng  CGD  cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. B. C. D.
6 4 2 4

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 để phép tịnh tiến
 
theo véc tơ v biến d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau
   
A. v   2;1 B. v  1; 2  C. v   2; 1 D. v   1;2 

Câu 12. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ
mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 312 B. 78 C. 234 D. 185

Câu 13. Tập xác định của y  1  sinx là

A.  1;   B.  ; 1 C. R \ k 2 , k   D. R

Câu 14. Nghiệm của phương trình Ax2  A1x  3 là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1
Trang 674
Câu 15. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2
có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 51 B. 52 C. 53 D. 50

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm)

Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2. (1điểm)
40
 1 
Tìm hệ số của x trong khai triển
31
x  2  ,x  0
 x 

Câu3. (1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a) Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b) Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4.(2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là trung
điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

S  12  1  1 .1!  2 2  2  1 2!  32  3  1 .3! ...   n 2  n  1 .n !

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 675
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018

I. TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4

1. C 1. D 1. A 1. C

2. D 2. B 2. A 2. C

3. B 3. B 3. C 3. A

4. B 4. A 4. A 4. C

5. D 5. C 5. C 5. A

6. A 6. B 6. B 6. A

7. A 7. A 7. C 7. A

8. B 8. A 8. A 8. B

9. C 9. B 9. B 9. D

10. B 10. D 10. B 10. D

11. D 11. B 11. B 11. B

12. A 12. C 12. D 12. C

13. D 13. C 13. D 13. D

14. C 14. A 14. B 14. B

15. A 15. A 15. D 15. D

Trang 676
II. TƯ LUẬN

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


1( 2điểm) a) sin4x+cos5x = 0
 sin4x = -cos5x
a(1 điểm)  
 sin4x = -sin   5 x 
2 
  0,5 điểm
 sin 4 x  sin  5 x   .
 2
 
 4 x    5 x  k 2
2 k 
  0,25điểm

 4 x     5 x  k 2
 2
 
 x   k 2
2
 k  .
x    k 2
 6 9
Kết luận nghiệm pt 0,25 điểm

b(1 điểm) b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x


 sin3x + cos2x = 1 + sin3x – sinx
 1 - cos2x – sinx = 0
 sinx ( 2sinx – 1) = 0 0,5 điểm
 sinx  0
 1
sinx  0,25 điểm
 2
 x  k
  5 k∈ 
 x   k 2 , x   k 2
 6 6 0,25 điểm
Kết luận nghiệm pt

Trang 677
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
2(1 điểm)  1 
40 40
40  k  1 
k 40
Ta có  x  2    C40 .x . 2    C40k x 403k
k
0,5 điểm
 x  k 0  x  k 0

Theo đề bài : 40 - 3k = 31  k = 3 0,25 điểm

Vậy hệ số của x31 là C403  9880 0,25 điểm

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


3(1 điểm) a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng
Ta có n(  ) = C123  220
Tính được n(A) = C41.C82  112 0,25 điểm
112 28 0,25 điểm
Vậy P(A) = 
220 55
b. Gọi B là biến cố “Trong 3 bóng lấy ra đều là bóng tôt” .
8!
tính n (B) = C83   56
3!.5! 0,25 điểm
Gọi C là biến cố “Trong 3 bóng lấy ra có ít nhất 1 bóng hỏng”
thì C= B

56 41
 
P(C) = P( B ) = 1  P B  1  
220 55
0,25 điểm

Trang 678
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
4(2,5 điểm) a) Vẽ hình đúng đến hết câu a
S
a(1điểm)

M G N

A B
E

I K
0,5 điểm.
D C

Chỉ ra IK  AB
IK  ( IKG) , AB   SAB  ,G là điểm chung của (IKG) và
0,25 điểm
(SAB)
Vậy (IKG) ∩ (SAB) theo đường thẳng qua G và  AB, 
CD đường thẳng này cắt SA tại M, cắt SB tại N. 0,25 điểm

b(1điểm) Chỉ ra các đoạn giao tuyến của (IKG) với các mặt của hình chóp 1điểm
(IKG) ∩(SAB) = MN
(IKG) ∩(SAD) = MI
(IKG) ∩(ABCD) = IK
(IKG) ∩(SBC) = NK

c(0,5điểm) +Chỉ ra được thiết diện là hình thang do MN  IK


MN SG 2
Có   , với E là trung điểm của
AB SE 3
AB
2
 MN = AB
3
AB  CD 0,25 điểm
Có IK =
2
+Muốn tứ giác MIKN là hình bình hành thì MN = IK
2 AB  CD
hay AB   AB  3CD
3 2
0,25 điểm

Trang 679
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
5(0,5 điểm) S  1  1  1 .1!  2  2  1 2!  32  3  1 .3! ...   n 2  n  1 .n !
2 2

Ta có k 2
 k  1 .k !   k 2  2k  1  k  .k !
  k  1 .k ! k.k !
2

  k  1 . k  1! k .k !

  k  2 !  k  1!   k  1! k !


=  k  2 ! 2  k  1! k !
1  1  1.1!  3! 2.2! 1!
2

 2  2  1.2!  4! 2.3! 2!


2
0,25
điểm
 3  3  1.3!  5! 2.4! 3!
2

+Vậy
 4  4  1.4!  6! 2.5! 4!
2

 n  12   n  1  1 . n  1!   n  1! 2.n!  n  1!


 
n 2
 n  1 .n!   n  2 ! 2  n  1! n!
Cộng n đẳng thức này lại thì được 0,25
S  1! 2!  n  1!  n  2 ! điểm

  n  2 !  n  1! 1   n  1 n  1! 1

(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa).

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 680
Trang 681
Trang 682
Trang 683
Trang 684
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – thời gian làm: 45 phút) Mã đề 210

Phần làm bài của học sinh Điểm


Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4cos x  1 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. M  5, m  5 ; B. M  8, m  6 ; C. M  6, m  2 ; D. M  6, m  4 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD).
A. SB; B. SM; C. SC; D. SN.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  cot x .
   
A. \   k | k   ; B. \ k | k  ; \   k 2 | k   ; D. \ k 2 | k   .
C.
2  2 
Câu 4. Cho đường tròn (C)có phương trình: (x  1)  (y 4)  49 . Viết phương trình đường tròn (C ') là ảnh của
2 2

(C) qua phép đối xứng trục Oy.


A. (x  1)2  (y 4)2  49 ; B. (x  4)2  (y 1)2  49 ; C. (x  1)2  (y 4)2  49 ; D. (x  1)2  (y 4)2  49 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M  3; 2  và M '  3; 2  . M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình
nào sau đây?

A. Phép đối xứng qua trục tung; B. Phép đối xứng qua trục hoành;
C. Phép đối xứng qua đường thẳng y  x ; D. Phép đối xứng tâm O.
Câu 6. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp trên. Tính xác suất để được 2
viên bi xanh?

4 3 1 2
A. ; B. ; C. ; D. .
7 7 7 7
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua MN cắt AD, BC lần
lượt tại P,Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?

A. I, C, D; B. I, A, C; C. I, B, D; D. I, A, B.

Trang 685 Trang 1/3 – Mã đề 210


8
 2
Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x   .
 x
A. 70 ; B. 1120 ; C. 70 ; D. 1120 .
 
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  0;  ?
 2
A. y  cosx ; B. y  tan x ; C. y  sin x ; D. y   cot x .
Câu 10. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 2 x  sin x  1  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 5 3    5     
A. x0   ;  ; B. x0   ;  ; C. x0   0;  ; D. x0   ;   .
6 2 6 6   4 2 
2
Câu 11. Giải phương trình cos x   .
2
3  5
A. {  k 2 | k  Z } ; B. {-  k 2 ,  k 2 | k  Z } ;
4 4 4
3 
C. {   k 2 | k  Z } ; D. {   k 2 | k  Z } .
4 4
Câu 12. Trên giá sách có 6 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 7 quyển sách
tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ giá trên 3 quyển sách sao cho có đủ cả sách tiếng Việt, tiếng
Anh và tiếng Pháp?

A. 59; B. 17; C. 680; D. 168.


Câu 13. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm
cuối thuộc tập điểm đã cho?

A. 90; B. 45; C. 5; D. 100.


Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  sin x  1 .

       
A.   k 2 | k   ; B. \   k 2 | k   ; C. \   k | k   ; D.   k | k   .
2  2  2  2 
Câu 15. Cho hàm số y  tan x . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số là hàm số chẵn;


B. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  ;
   
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    k ;  k  , k  ;
 2 2 
 
D. Tập xác định của hàm số là \   k | k   .
2 
Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 bạn nữ đứng thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau ?

A. 14400; B. 5760; C. 2880; D. 17280.


  
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên   ;  . Tìm
 6 3
T  M m ?

3 3 1
A. T  1  ; B. T  1  ; C. T  ; D. T  0 .
2 2 2

Trang 686 Trang 2/3 – Mã đề 210


Câu 18. Cho đa thức P( x)  (2 x  1)1000 . Khai triển và rút gọn ta được đa thức
P( x)  a1000 x1000  a999 x999  ...  a1x  a0 .

Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. a1000  a999  ...  a1  0 ; B. a1000  a999  ...  a1  21000  1;


C. a1000  a999  ...  a1  1 ; D. a1000  a999  ...  a1  21000 .
Câu 19. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự VG ,k  biến O
thành H . Tìm k?

1 1
A. 2 ; B.  ; C. ; D. 2 .
2 2
Câu 20. Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành hình vuông ?

120 2 1 1
A. ; B. ; C. ; D. .
1771 1771 161 1771
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng; B. Phép đồng dạng là một phép dời hình;
C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình; D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, biết A và B cố định, điểm C di động trên đường thẳng  cố định. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?

A. Điểm D di động trên đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép đối xứng trục AB;
B. Điểm D di động trên đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vecto BA ;
C. Điểm D di động trên đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép đối xứng tâm I (I là trung điểm của AB);
D. Điểm D di động trên đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vecto AB .
Câu 23. Phương trình 3 sin 2 x  2cos2 x  0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?

A. 3; B. 2; C. 6; D. 4.
Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình tan 4 x  tan 2 x  4 tan x  4 tan 4 x.tan 2 x.tan x thuộc đoạn   ;   .
A. 6; B. 7; C. 2; D. 3.
Câu 25.Cho n  N thỏa mãn Cn7  120 . Tính An7 .

A. 604800; B. 720; C. 120; D. 840.

---------- HẾT ----------

Trang 687 Trang 3/3 – Mã đề 210


Trang 688
Trang 689

You might also like