Professional Documents
Culture Documents
Mong Nong PDF
Mong Nong PDF
Mong Nong PDF
Lê Trọng Nghĩa
Lý thuyết: 40 tiết
Số tiết: 60
Bài tập: 20 tiết
Đánh giá MH:
1
Bài giảng: Nền Móng 1 2 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
2) Nền Móng công trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2008
Đà kiềng
M1
M1
A A
Kết cấu Khung
2
Bài giảng: Nền Móng 1 3 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
1. Khái niệm
1.2. Nền MÓNG CỌC NỀN ĐƯỜNG
Nền đất
Lớp 1
Hệ cọc
Nền
Nền: vùng đất chịu ảnh
hưởng của tải trọng từ
Lớp 2
móng truyền xuống
MÓNG NÔNG
Vùng nền
2. Phân loại
2.1. Móng Móng đơn : đúng tâm , lệch tâm
Móng kép, móng gánh
Móng nông Móng băng : 1 phương , 2 phương (giao nhau)
Móng bè : dạng bản, bản dầm, hộp
Đá
Gỗ: Cừ tràm, bạch đàn, đước …
Móng cọc
Thép: Cọc ống, chữ H, C, I …
Móng sâu Đóng, ép: BTCT thường, UST
BTCT
Khoan nhồi, Barrette
Móng giếng chìm
3
Bài giảng: Nền Móng 1 4 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đà
giằng
4
Bài giảng: Nền Móng 1 5 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
A A
A A
Khối
gia cường
5
Bài giảng: Nền Móng 1 6 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bê tông lót
Bản móng A-A Dầm móng
A A
Móng bè hộp
B B
Bê tông lót
Bản móng
A-A
Tường gia cường
A A
B-B
6
Bài giảng: Nền Móng 1 7 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Mặt đất
Tầng hầm
Bản móng
Tầng hầm
Sàn hầm
Đài móng
Hệ cọc
7
Bài giảng: Nền Móng 1 8 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Tầng hầm
Đài móng
Hệ cọc
2. Phân loại
2.2. Nền
Nền tự nhiên
8
Bài giảng: Nền Móng 1 9 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Đệm vật liệu rời
Ntt
Df
h pgl
α b
hđ
bđ
σbt1 σz2
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 17
4
Cột vật liệu rời
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 18
9
Bài giảng: Nền Móng 1 10 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Cột vật liệu rời σ col
σ soil
σ
As A
as = = s
As + Ac A
S D S
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 19
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi
Nagaraj, 2002
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 20
10
Bài giảng: Nền Móng 1 11 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 21
4
Cột đất trộn xi-măng/vôi
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 22
11
Bài giảng: Nền Móng 1 12 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 23
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 24
12
Bài giảng: Nền Móng 1 13 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Bấc thấm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 25
4 Bấc thấm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 26
13
Bài giảng: Nền Móng 1 14 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4 Bấc thấm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 27
4
Gia tải trước + Bấc thấm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 28
14
Bài giảng: Nền Móng 1 15 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
s = se + sc + ss
sc – độ lún do cố kết
ss – độ lún do từ biến
smax sconst
15
Bài giảng: Nền Móng 1 16 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
I p ( góc ) =
1⎡
π⎢
⎢m ln ⎜
⎛ 1 + m2 + 1 ⎞
⎜ m ⎟
(
⎟ + ln m + m 2 + 1 ⎥
⎤
⎥⎦
) với m=
l
b
⎣ ⎝ ⎠
I p ( tâm ) = 2 I p ( góc ) I p ( trung bình ) = 0 .848 I p ( tâm )
l b
2
R
1 1
b
3
3
Ip
Hình b
m Móng mềm
dạng Móng
móng (l/b) Biên Trung cứng
Tâm Góc
(điểm giữa cạnh dài) bình
Tròn - 1.00 - 0.64 0.85 0.79
1 1.12 0.56 0.76 0.95 0.88
Lớp đàn hồi vô
1.5 1.36 0.68 0.97 1.15 1.07
hạn
2 1.53 0.77 1.12 1.30 1.21
3 1.78 0.89 1.36 1.51 1.42
Chữ
5 2.10 1.05 1.68 1.78 1.70
nhật
10 2.54 1.27 2.10 2.15 2.10
20 2.99 1.49 2.54 2.53 2.46
50 3.57 1.78 3.13 3.03 3.00
100 4.01 2.00 3.57 3.40 3.43
16
Bài giảng: Nền Móng 1 17 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Ip b
H
b
Tâm móng Góc của móng mềm chữ nhật
cứng tròn l/b = 1 l/b = 2 l/b = 5 l/b = 10 l/b = ∞
ν = 0.5
0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.5 0.14 0.05 0.04 0.04 0.04 0.04
1.0 0.35 0.15 0.12 0.10 0.10 0.10 Lớp đàn hồi
1.5 0.48 0.23 0.22 0.18 0.18 0.18 H
2.0 0.54 0.29 0.29 0.27 0.26 0.26
3.0 0.62 0.36 0.40 0.39 0.38 0.37
5.0 0.69 0.44 0.52 0.55 0.54 0.52
10 0.74 0.48 0.64 0.76 0.77 0.73
p1i, p2i – áp lực tại giữa lớp đất i trước và sau xây dựng công trình
p1i = σ′v 0 và p2i = p1i + σ gli
σ gli = K 0 i × pgl l /b
với và K 0i ∈ z / b
i
17
Bài giảng: Nền Móng 1 18 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Trước khi xây dựng móng, áp lực tại độ PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN PHÂN TỐ
sâu Df là γ * Df
Sau khi xây dựng móng, áp lực tại
tc
độ sâu Df là N + γ tb Df
F Mặt đất
N tc
Áp lực gây lún p gl = + (γ tb - γ * )D f N tc
F γtb
γ* pgl Df
Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp
mỏng có chiều dày hi = [0 .4 ÷ 0 .6 ] b
pgl
Xác định áp lực tại giữa lớp đất trước và γ∗ Df c h1
γ
sau khi xây móng p1i & p2i :
MNN
d h2
p1i = σ ′v 0 i và p 2 i = p1i + σ gli p13 σgl3
l/b e p23
h3
với σ gli = K 0 i × pgl và K 0i ∈ z / b
i
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp i γsat f h4
σgl
Suy ra hệ số rỗng tại giữa lớp đất trước và g h5
…
e1i ← p1i US do TLBT US do áp lực
từ quan hệ nén lún e-p gây lún
e2 i ← p2 i
e - e2 i
Tính độ lún của lớp i là s i = 1i h
1 + e1i i
n n
e1i - e2i
Độ lún của móng (tại tâm) s = ∑ si =∑ h
i =1 i =1 1+ e1i i
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của công trình
(tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
e1
p23 = p13 + σ gl 3 và σ gl 3 = K 03 plg
e2
ll b e13
h3 e3
với K 03 ∈ z b và z3 = h1 + h2 + 2 e23
3 e4 Đường nén e-p
e -e e5
s3 = 13 23
1+ e13
O p1 p2 p3 p4 p5 p
p13 p23
18
Bài giảng: Nền Móng 1 19 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.1. Tải trọng
- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân công trình
- Hoạt tải: hoạt tải sử dụng, hoạt tải sửa chữa,
gió, động đất, cháy nổ, …
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.2. Tổ hợp tải trọng dùng tính toán móng
19
Bài giảng: Nền Móng 1 20 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
FS ≥ [FS ] = 3
20
Bài giảng: Nền Móng 1 21 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
21
Bài giảng: Nền Móng 1 22 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Fct = Rd + E p,h
Công trình
Mặt đất
smax
δ Δ
22
Bài giảng: Nền Móng 1 23 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
23
Bài giảng: Nền Móng 1 24 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
• Điều kiện ổn định
p tc ≤ R tc
R tc - sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới đáy móng
mm
R tc = 1 tc 2 (A b γ + B D f γ + c D )
K
24
Bài giảng: Nền Móng 1 25 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
qult
p tt ≤ qa =
FS
Mặt đất
tt N tt
p - áp lực tính toán dưới đáy móng γtb
γ* ptt Df
tt
N
p tt = + γ tb Df
F Mặt phẳng đáy móng
qult - sức chịu tải cực hạn của đất nền dưới γ, c, ϕ qult
đáy móng
25
Bài giảng: Nền Móng 1 26 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
s ≤ [s ]
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
Pxt ≤ Pcx Df
h h0
450
Xét cân bằng lực của phần nón xuyên a
b ×l
bc
26
Bài giảng: Nền Móng 1 27 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
N tt
Df Df
h h0 h h0
450 450
a a 0.75 Rbt
tt
tt
p net pnet
N tt
N tt
0.75 Rbt
0.75 Rbt Df
h h0
450
tt
pnet a
h0
+2
tt
pnet
hc +2 bc hc+2h0
h0
tt
Pxt = pnet Sngoài đáy tháp xuyên γtb
Df
Sngoài đáy tháp xuyên = dtích vùng gạch chéo h h0
450
a 0.75 Rbt
tt
Pxt = pnet [ b × l - (bc + 2h0 )(hc + 2h0 )] tt
pnet
N tt
bc
p tt = + γ tb Df
b
27
Bài giảng: Nền Móng 1 28 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
(b
+ bc + 2h0 )
c
tt
pnet 2× h0 2 (dt 2 mặt bên bc)
2
+
+2
h0 (h + hc + 2h0 )
hc +2
h0
bc 2× c h0 2 (dt 2 mặt bên hc)
2
M1-1 =
1 tt
l
pnet ( - hc ) b
2
b
bc
8
hc
28
Bài giảng: Nền Móng 1 29 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
M1-1 N tt
tt
γtb Df
1 pnet d
1 p tt
(l – hc)/2
tt l - hc l - hc c p tt
M 1-1 = p net × × ×b
2 2× 2
1 tt
M 1-1 = p net × ( l - hc )2 × b 1
8
Phản lực của đất nền lên đáy móng
b
bc
N tt hc
p tt = + γ tb Df
F
Áp lực của đất và đài lên đáy móng γ tb Df 1
l
⇒ Phản lực ròng của đất nền lên đáy móng
tt N tt
pnet =
F
M 2-2 =
1
8
pnet (b - bc )
tt 2
l 2 2
b
bc
M 2- 2 M 2-2
As 2 = ≈
ζRs h0 0.9Rs h0
l
• Bố trí thép
π ∅2
- Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =
4
A
- Số thanh thép ns = s 2 (làm tròn )
as
l - 2 × 100
- Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
ns - 1
ns ∅ ? @ ?
29
Bài giảng: Nền Móng 1 30 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
± 0.0m
Bước 5. Trình bày bản vẽ ĐK (300× 600)
• Ghi chú:
50
8∅12@175
c
350
- 1.5m
100
─ Bê tông bảo vệ dày 50
200
1600
1800
200
c
d
100
100 100
1600
1800
- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
30
Bài giảng: Nền Móng 1 31 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
ptb ≤ R
tc tc
• Điều kiện 1: ổn định
pmax ≤ 1.2 R
tc tc
N tc
H xtc M ytc
pmin ≥ 0
tc
Df
h
ptbtc , pmax
tc tc
, pmin - áp lực tiêu chuẩn trung bình,
tc
cực đại và cực tiểu
tc
pmin pmax
y
- Trường hợp đáy móng hình chữ nhật N tc
tc
N tc tc
6 M đx 6 M đy b tc
Mđy x
p tc
= ± 2 ± + γ tb Df
max
min F b ×l b ×l2 tc
Mđx
đáy móng
N tc l
p =tc
tb + γ tb Df
F
tt tt
M đx
M đy
ex = tt ey = tt đáy móng
N N l
ex , ey – độ lệch tâm của lực dọc theo phương x và y
31
Bài giảng: Nền Móng 1 32 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
• Chọn sơ bộ b = 1m
m1m 2
• Tính Rtc R tc = (A b γ + B Df γ * + c D )
K tc
• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
N tc
p ≤R
tc tc
⇔ F ≥ tc (⇒ F )
tb
R - γ tb Df
p tb ≤ R , p max ≤ 1 .2 R , p min ≥ 0
tc tc tc tc tc
• Kiểm tra điều kiện ổn định
32
Bài giảng: Nền Móng 1 33 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
∑F chong truot = Rd + E p × b
Rd
∑F gây truot = H xtt + E a × b
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
33
Bài giảng: Nền Móng 1 34 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
( )
bc+2h0
tt tt tt tt l + hc + 2h0
p1( net ) = pmin( net ) + pmax( net ) - pmin( net ) ×
bc
b
2l
tt tt
tt N 6Mđ
pmax = ± 2
min
( net )
F b×l hc+2h0
M1-1 =
1
(2ptt tt
+ p2( net ) )( - hc ) b
2
l
b
bc
max( net )
24
hc
34
Bài giảng: Nền Móng 1 35 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
hc
• Cánh tay đòn d1
tt tt
bc
l - hc
d1 = tt tt
×
p max( net ) +p 2 ( net ) 2×3
1 l - hc • Momen M1-1
2
l 1
M 1-1 =
tt tt
(
2 pmax( net ) + p 2 ( net ) )( l - h ) bc
2
24
M 2- 2 =
1
8
ptb ( net ) (b - bc )
tt 2
×l 2 2
b
bc
M 2- 2 M 2-2
As 2 = ≈
ζRs h0 0.9Rs h0
l
• Bố trí thép
π ∅2
- Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =
4
A
- Số thanh thép ns = s 2 (làm tròn )
as
l - 2 × 100
- Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
ns - 1
ns ∅ ? @ ?
35
Bài giảng: Nền Móng 1 36 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
tt
pmin(
tt
pmax( • Hợp lực P2
net )
net )
b - bc
×l
tt
P2 = p tb ( net ) ×
2
hc
• Cánh tay đòn d2
2 2
bc
b - bc
d2 =
2× 2
• Momen M2-2
l
1 tt
M 2 - 2 = p tb ( net ) (b - bc ) × l
2
± 0.0m
Bước 5. Trình bày bản vẽ ĐK (300× 600)
- 1.5m
200
1600
1800
200
d
100
100 100
1600
1800
36
Bài giảng: Nền Móng 1 37 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bê tông lót
- Tương tự móng đơn chịu tải lệch tâm - Thép trong móng
37
Bài giảng: Nền Móng 1 38 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b × L sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
pmax ≤ 1.2R
tc tc
pmin ≥ 0
tc
tc tc tc
ptb , pmax , pmin - áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
tc tc
tc N 6M
pmax = ± 2
+ γ tb Df
min F b×L
N tc
ptbtc = + γ tb Df
F
tt tt
tc N tc M
N = M = n = 1.15
n n
tt tt
N , M - tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
tt tt tt tt tt
H
tt
M 1 H
tt
M 2 H
tt
M 3 H
tt
M 4 M 5 H5
tt
1 2 3 4
Df
h
d3
d2 d4
d1 d5
tt
N đáy móng
tt tt
H M
n
tt
N = N1 + N 2 + K + N5 =
tt tt tt
∑N i
tt
Như trên hình minh họa
i =1
d 1 = L 2 – la d 4 = L 2 – lb – l4
n n n
M =
tt
∑ M + ∑ (N i
tt
i
tt
× di )+ ∑H i
tt
×h
i =1 i= i =1
d 2 = L 2 – la – l1 d 5 = L 2 – lb
di – cánh tay đòn, khoảng cách từ lực
đến trọng
Ni tâm đáy móng
tt
d 3 = L 2 – la – l1 – l2
38
Bài giảng: Nền Móng 1 39 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
• Chọn sơ bộ b = 1m
m1m 2
• Tính Rtc R tc = (A b γ + B Df γ * + c D )
K tc
• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
N tc F
ptbtc ≤ R tc ⇔ F≥ ⇒ b≥
R tc - γ tb Df L
• Chọn b (làm tròn tăng)
p tb ≤ R , p max ≤ 1 .2 R , p min ≥ 0
tc tc tc tc tc
• Kiểm tra điều kiện ổn định
q ult = c N c + q N q + 0 .5 γ b N γ
39
Bài giảng: Nền Móng 1 40 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
∑F
≥ [FS ] truot
chong truot
FS truot =
∑F gây truot
∑F chong truot = Rd + E p × b ∑F
gây truot
tt
= H x + Ea × b
s ≤ [s ]
[s] – độ lún cho phép của móng
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
40
Bài giảng: Nền Móng 1 41 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Áp dụng công thức trên vào tính toán chiều cao bản móng:
⇔
b - bb
× 1m ≤ 0.6Rbt hb 0 × 1m
tt
pmax( net ) ×
2 bb
b - bb
⇔ hb 0 ≥ pmax( net ) ×
tt
⇒ hb = hb0 + a
1.2 Rbt
1m hb
tt tt
Q
N 6M
trong đó tt
pmax( net ) =
F
+
b×L
2
b
Chọn theo cấu tạo ha ≥ 200mm
41
Bài giảng: Nền Móng 1 42 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
ϕb 4 (1+ ϕn )Rbt b h0
2
Q≤
c
Trong đó vế phải lấy không lớn hơn 2.5Rbbh0 và không nhỏ hơn
ϕb3(1+ϕn)Rbt b h0
Để an toàn: Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbt b h0
Bước 4. Xác định nội lực (M,Q) trong dầm móng băng
la l1 l2 l3 l4 lb
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
tt tt tt tt tt
H
tt
M 1 H
tt
M 2 H
tt
M 3 H
tt
M 4 M 5 H5
tt
1 2 3 4
tt tt
pmin( net ) pmax( net )
42
Bài giảng: Nền Móng 1 43 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê-tông và mác bê-tông
theo cường độ chịu nén
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục A – Bảng A.1)
Cấp độ Cường độ trung Mác theo Cấp độ Cường độ trung Mác theo
bền chịu bình của mẫu thử cường độ bền chịu bình của mẫu thử cường độ
nén tiêu chuẩn, MPa chịu nén nén tiêu chuẩn, MPa chịu nén
B3,5 4,50 M50 B35 44,95 M450
B5 6,42 M75 B40 51,37 M500
B7,5 9,63 M100 B45 57,80 M600
B10 12,84 M150 B50 64,22 M700
B12,5 16,05 M150 B55 70,64 M700
B15 19,27 M200 B60 77,06 M800
B20 25,69 M250 B65 83,48 M900
B22,5 28,90 M300 B70 89,90 M900
B25 32,11 M350 B75 96,33 M1000
B27,5 35,32 M350 B80 102,75 M1000
B30 38,53 M400
Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)
43
Bài giảng: Nền Móng 1 44 Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)
Hình
Nhóm Giới hạn chảy
Loại dáng Nước sản xuất và tiêu chuẩn sản Giới hạn Giới hạn
quy dùng để quy Ký hiệu thép
thép tiết xuất chảy, MPa bền
đổi đổi, MPa
diện
SD295A Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 min. 440 ÷ 600
295
SD295B Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 ÷ 390 440 ÷ 600
CII Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
300 300 min. 500 min.
A-II Nga (GOST 5781-82*)
300 A615M GR. 300 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 300 min. 500 min.
335 RL335 Trung Quốc (GB 1499-91) 335 ÷ 460 510 min.
345 SD345 Nhật (JIS G 3112 -1991) 345 ÷ 440 490 min.
390 SD390 Nhật (JIS G 3112 -1991) 390 ÷ 510 560 min.
CIII Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Theo 390 600 min. 600 min.
Thép Vằn A-III Nga (GOST 5781-82*)
giới
cacbon (có 400 AS 1302–400Y Úc (AS 1302-1991) 400 min. –
hạn
cán gờ)
chảy 420 A615M GR. 420 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 420 min. 620 min.
nóng
thực tế
BS 4449 : 1997 GR.460A 483 min.
460 Anh (BS 4449 : 1997) 460 min.
BS 4449 :1997 GR.460B 497 min.
490 SD490 Nhật (JIS G 3112 -1991) 490 ÷ 625 620 min.
520 A615M GR. 520 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 520 min. 690 min.
540 A-IIIB Nga (GOST 5781-82*) 540 min. –
540 RL540 Trung Quốc (GB 1499-91) 540 min. 835 min.
590 RL590 Trung Quốc (GB 1499-91) 590 min. 885 min.
CIV Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
590 590 min. 900 min.
A-IV Nga (GOST 5781-82*)
44