Bai Giang Buoi 5,6. UCLN-BCNN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Họ và tên HS: Lớp:

CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC – BỘI – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.
I. Lý thuyết.
II. Các dạng bài tập.
DẠNG 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN LIÊN QUAN VỀ ƯỚC VÀ BỘI
Bài 1. Tìm số chia và thương của một phép chia có số bị chia bằng 145, số dư bằng 12 biết rằng thương
khác 1 (số chia và thương là các số tự nhiên).
Bài 2. Một phép chia số tự nhiên có số bị chia bằng 3193. Tìm số chia và thương của phép chia đó, biết
rằng số chia có hai chữ số.
Bài 3. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 600.
Bài 4. Tìm số tự nhiên n sao cho (n+5) chia hết cho (n+1).
Bài 5. Tìm số tự nhiên n biết rằng: 1+2+3+…+ n=820.
DẠNG 2. TÌM SỐ TỰ NHIÊN KHI BIẾT MỘT SỐ YẾU TỐ TRONG ĐÓ CÓ CÁC DỮ KIỆN
VỀ ƯCLN VÀ BCNN.
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên, a , b biết rằng:
a) a+ b=84 ; ƯCLN ( a , b )=6. b) BCNN ( a , b )=240 ; ƯCLN ( a ,b )=16
c) a . b=216 ; ƯCLN ( a , b ) =6 d) a . b=180; BCNN ( a , b ) =60
e) 5 a=13 b và Ư CLN ( a ,b )=5 f) 5 a=4 b và BCNN ( a , b )=140
g) a−b=7 , BCNN ( a , b )=140 h) BCNN ( a , b )=300 ; ƯCLN ( a ,b )=15
k) BCNN ( a , b ) + ƯCLN ( a , b )=15
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 398 chia cho x thì dư 38, còn 450 chia cho x thì dư 18.
Bài 8. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất sao cho chia x cho 3, cho 5, cho 7 được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4.
Bài 9. Một số tự nhiên chia cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4
và chia hết cho 13.
a. Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên.
b. Tìm dạng chung của tất cả các số có tính chất trên.
DẠNG 3. TÌM ƯCLN CỦA CÁC BIỂU THỨC
Bài 10. Cho n ∈ N , tìm ƯCLN(A,B) với:
¿

a) A=2 n−1 ; B=9 n+ 4 b) A=7 n+3 ; B=8 n−1.


DẠNG 4. VẬN DỤNG THUẬT TOÁN EUCLID TÌM ƯCLN.
Bài 11. Tìm ƯCLN của 123456789 và 987654321
Bài 12. Tìm ƯCLN của ( 22014 −1 ) và ( 260−1 )
III. Bài tập vận dụng.
Bài 13: Tìm số tự nhiên a, biết rằng 398 chia cho a dư 38, còn 450 chia cho a dư 18.
Đáp số: a=72.

Bài 14: Tìm hai số tự nhiên a, b biết rằng: 7 a  11b và 


a, b   45.

Đáp số: a  495; b  315.

Bài 15: Cho n  N . Tìm ƯCLN của a) 


2n  1, 2n  3  1.
b) 
2n  5,3n  7   1.
Bài 16: Một khu đất hình chữ nhật dài 112m, rộng 40m. Người ta muốn chia khu đất ấy thành những
mảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi có thể chia bằng bao nhiêu cách? Với cách chia
nào thì cạnh của mảnh đất hình vuông lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Đáp số: Có 4 cách chia. Hình vuông có cạnh lớn nhất 8m.

GV: Cai Việt Long


GV: Cai Việt Long

You might also like