Professional Documents
Culture Documents
(Thí sinh làm bài vào giấy đề thi này)
(Thí sinh làm bài vào giấy đề thi này)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................. ĐIỂ M Chữ ký giá m thị
Lớ p:....... Trườ ng THCS ....................................... .............................................
Số bá o danh .......................................................... .............................................
(Thí sinh làm bài vào giấy đề thi này)
I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (3đ)
1. Could you tell me how ____ to the souvenir shop? (A. getting B. to get C. get D. can I get)
2. ____ is it to mail a local letter in Viet Nam? (A. How far B. How much C. How many D. How)
3. Nga’s group ____ a play at present. (A. rehearse B. will rehearse C. rehearses D. is rehearsing)
4. Vietnamese students have ____ free time and ____ days off than American students.
(A. fewer/less B. fewer/fewer C. less/less D. less/fewer)
5. We take part ____ different activities after school. (A. about B. of C. in D. with)
6. I like to ____ stamps or coins in my free time. (A. collect B. make C. attend D. score)
II. Kết hợp câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B. Viết câu trả lời vào phần Answer (1,5đ)
A B
1. Which is the cheapest apartment? a. Fourteen.
2. How is your new school different from the old one? b. On Sunday morning.
3. How old will you be on your next birthday? c. The one at 29 Hoang Dieu Street.
4. How often do you study in the school library? d. Some local stamps.
5. When will the stamp collector’s club meet? e. It’s bigger.
6. What do you need from the post office? f. Twice a week.
Hết
UBND HUYỆ N QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành các câu
sau (3đ)
Mỗ i câ u chọ n đú ng đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 6 câ u = 3,0 điểm
Câ u 1 Câ u 2 Câ u 3 Câ u 4 Câ u 5 Câ u 6
B B D D C A
II. Kết hợp câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B. Viết câu trả lời vào phần Answer (1,5đ)
Mỗ i câ u kết hợ p đú ng đượ c 0,25 điểm. Tổ ng điểm phầ n nà y:
0,5 điểm x 6 câ u = 1,5 điểm
Answer: 1. c 2. e 3. a 4. f 5. b 6. d .
III. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập:
a. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1,5đ)
Chọ n đú ng mỗ i từ đượ c 0,25 điểm. Tổ ng điểm phầ n nà y:
0,25 điểm x 6 câ u = 1,5 điểm
1 2 3 4 5 6
about repairs hospital off housework like
b. Viết “T” vào chỗ trống trước câu đúng và “F” trước câu sai theo nội dung đoạn văn trên
(2đ)
Xá c định đú ng mỗ i câ u đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 4 câ u = 2,0 điểm
1. T . 2. F . 3. F . 4. T .
IV. Sắp xếp các từ/cụm từ bị xáo trộn sau thành câu có nghĩa hoàn chỉnh (2đ)
Sắ p xếp đú ng mỗ i câ u đạ t 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n nà y:
0,5 điểm x 4 câ u = 2,0 điểm