Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Câu 1: Hàm số y  x 3  3x 2  11 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  0;2  . C.  1;0  . D.  ;0  .
2x  5
Câu 2: Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x3
A.  5;2  . B.  3;   . C.  ;3 . D. .

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y   3x  1


4

A. y '  12  3x  1 . B. y '  12  3x  1 . C. y '  12  3 x  1 . D. y '  12  3 x  1 .
5 5 3 3

Câu 4: Cho hàm số y  x3  3 x 2  1 . Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 6.
Câu 5: Viết biểu thức 4
a 3  a  0 về dạng lũy thừa của a là
3 4 1 1
A. a 4 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 4 .
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA  2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. 3a 3 .
3 2 6
Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x 4  x 2  1.
B. y  x 3  x 2  1.
C. y   x 3  x 2  1.
D. y   x 4  x 2  1.

Câu 8: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A. 8. B. 12.
C. 10. D. 11.

Trang 1/7 - Mã đề thi 132


Câu 9: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x  3 x
A. y  . B. y  .
2x  2 x 1
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.


Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang là
A. y  1 và y  2. B. y  1 và y  2.
C. y  1 và y  2. D. y  1 và y  2.

x 1
Câu 11: Số đường tiê ̣m câ ̣n đứng và ngang của đồ thị hàm số y  bằng
x 3 x  2
2

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  3. B. x  1. C. x  1. D. x  2.
Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x  4   x  1
3 2020
2
, x   . Số điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Trang 2/7 - Mã đề thi 132


Câu 15: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ bên
Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
1
Câu 16: Rút gọn biểu thức P  x 4 . 6 x với x  0 ta được
5 1 5 1
A. P  x 24 . B. P  x 24 . C. P  x 12 . D. P  x 12 .

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn [3;3] bằng
3

A. 20. B. 4. C. 0. D. 16 .
Câu 18: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng 4a và diện tích đáy bằng 6a 2 là
A. 24a 2 . B. 8a 2 . C. 8a 3. D. 24a 3 .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,
AC  2a .
a3 2 a3 3 a3 3a 3
A.  B.  C.  D. 
6 6 4 4
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;0  . B.  ;0  . C.  0;1 . D.  1;   .

Câu 21: Tập xác định của hàm số y   x 2  4 


5

A. D   0;   . B. D  
C. D   ; 2    2;   . D. D   \  2;2 .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như bên.


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;2  . B.  ;2  .
C.  0;   . D.  2;2  .

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2.
C. 3. D. 4.

Câu 24: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  ,  1;   . B.  ; 1 ,  1;0  . C.  1;0  ,  0;1 . D.  ; 1 ,  0;1 .

Câu 25: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng

Câu 26: Có bao nhiêu hình đa diện dưới đây có tâm đối xứng?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong y

hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 0 . B. 3 .
C. 1 . D. 2 . 1
1 x
-1 O

Câu 28: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 8 là
A. 12. B. 11. C. 8 D. 24.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  ;1 là


A. 0. B. 1. C. 2. D. Không tồn tại
Câu 30: Số cạnh của khối đa diện đều loại { 3;3} là
A. 4. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 31: Cho hàm số y  2 x  3 x  1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y  x  1 . Số giao điểm của (C )
3 2

và d là
A. 1 . B.  2. C.  3. D.  0 .

Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Câu 32: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là
trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' biết AB  a , AC  a 3 , AA '  2a .
a3 3a 3
A. . B. . C. a 3 3. D. 3a 3 3.
2 2
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD đáy hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA  a 3 . Khi đó thể
tích khối chóp S . ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 34: Mặt phẳng  AAC C  chia khối lăng trụ ABCD. ABC  D thành các khối đa diện nào?
A. Một khối lăng trụ tam giác và một khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 35: Nếu tăng độ dài cạnh của một hình lập phương lên 2 lần thì thể tích khối lập phương tăng lên
bao nhiêu lần?
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
x4 2
Câu 36: Số đường tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thị hàm số y  bằng
x2  x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 37: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 38: Cho hàm số f  x   x  3x  mx  1 với là m tham số. Giá trị của tham số m để hàm số có hai
3 2

cực trị x1 , x2 thỏa x1  x2  3 là


2 2

A. 1 C. D. 3
m  1. m . m  2. m .
B. 2 2
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 ABC  bằng a 2 . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
2
3
3 2a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
xa
Câu 40: Cho hàm số f  x   với a  1 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2;0]
x 1
bằng
2a
A. a . B. . C. 1. D. Không tồn tại.
3
Câu 41: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  m . Điều kiện của tham số
m để d cắt (C ) tại bốn điểm phân biệt là
7
A. 4  m  3. B. m  4. C. m  3. D. 4  m   .
2

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  3a 3 . D. V  .
3 3 3
x4
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
  ;  7  là
A.  4;7  . B.  4;    . C.  4;7  . D.  4;7  .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và
SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA , SB lần lượt tại E và F . Thể tích khối chóp
S .CEF là
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 18
Câu 45: Cho hàm số y   x 3  mx 2  (4m  9) x  5 với là m tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên  ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 46: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị


3 2

như hình vẽ bên. Phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm


thực?
A. 6. B. 7.
C. 5. D. 9.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2 x  6 x  m  1 có 5 điểm cực trị
3 2

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 48: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  3 1 1 

f  x  0  0  0 

Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;1 . B.  4;    . C.  1;2  . D.  2;4  .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng
tam giác SAB đều có cạnh là a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 và khoảng cách
từ D tới mặt phẳng  SHC  bằng a 2 ( với H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp S . ABCD là
3a 3 6 3a 3 2 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 50: Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng 2 các đoạn bằng x, phần còn lại là một tam giác
đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như
hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


x

2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.---------------------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 132

You might also like