Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Họ và tên ………………………………………….. Lớp……………………………………..

Kiểm tra hình học Thể Tích

Đề 1

Câu 1. Cho các khối hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

số đa diện lồi là:................................................................................................................

Câu 2. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?


..........................................................................................................................................

Câu 3. Trung điểm các cạnh của tứ diện đều là đỉnh của khối đa diện đều nào ?

....................................................................................................................................................

Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
………………………………………………………………………………………………….

Câu 5. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
…………………………………………………………………………………………………..

Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích là V , thể tích của khối chóp C.ABC là:
.................................................................................................................................................

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD 
và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
...............................................................................................................................................
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
....................................................................................................................................................

2
Câu 9. Khối chóp S.ABCD đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng . Tính
3
cạnh của khối chóp.
…………………………………………………………………………………………………

3a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD  , hình
2
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD .
………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể
tích V của khối hộp chữ nhật đó.

………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:

………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho tứ diện OABC có OA  a, OB  2a, OC  3a đôi một vuông góc với nhau tại
2
O . Lấy M là trung điểm của cạnh AC ; N nằm trên cạnh CB sao cho CN  CB . Tính
3
theo a thể tích khối chóp OAMNB .

………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48 .
Gọi M , N , P lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB , CD , SC sao cho MA  MB, NC  2ND ,
SP  PC . Tính thể tích V của khối chóp P.MBCN .

………………………………………………………………………………………….

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai
phần. tỉ số thể tích hai phần S.MNCD và MNABCD là

…………………………………………………………………………………………………

Câu 16. Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam đều, AB  a . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Biết AG vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB tạo với đáy một góc 45 . Tính
thể tích khối chóp A.BCCB .
………………………………………………………………………………………………….

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2, mặt phẳng
 SAC  vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc
bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
…………………………………………………………………………………………………..

 a
Câu 18. Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng x,  0  x   phần
 2
còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo
thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ bằng
x

……………………………………………………………………………………………….

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy
nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
SC  a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC  bằng 2a 2 ( với H là trung điểm
của AB ). Thể tích khối chóp S.ABCD là
…………………………………………………………………………………………………

Câu 20.Một khối lập phương cạnh bằng 1. Biết rằng chiều cao mực nức trong khối lập
phương bằng . Hỏi khi dựng khối lập phương như hình vẽ bên thì chiều cao của nước trong
khối lập phuương bằng bao nhiêu? Làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

…………………………………………………………………………………………….
Họ và tên………………………………………..Lớp………………………………………..

Kiểm tra hình học Thể Tích

Đề 2

Câu 1. Cho các khối hình sau:

số đa diện lồi là:................................................................................................................

Câu 2. Khối chóp lục giác có bao nhiêu cạnh ?


..........................................................................................................................................

Câu 3. Tâm các mặt của hình lập phương là đỉnh của khối đa diện đều nào ?

....................................................................................................................................................

Câu 4. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


………………………………………………………………………………………………….

Câu 5. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
…………………………………………………………………………………………………..

Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích là V , thể tích của khối chóp A.BCC ' B ' là:
.................................................................................................................................................

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD 
và SA  a 5 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
...............................................................................................................................................
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
ACB  30 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
....................................................................................................................................................

9
Câu 9. Khối chóp S.ABCD đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng . Tính
4
cạnh của khối chóp.

…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SC  3a , hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD .
………………………………………………………………………………………………

Câu 11 Một hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng 2,10, 20 Tính thể tích V của khối
hộp chữ nhật đó.

………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB Khi đó tỉ
số thể tích của khối tứ diện AMNP và khối tứ diện ABCD bằng:

………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho tứ diện OABC có OA  2a, OB  2a, OC  a đôi một vuông góc với nhau tại
1
O . Lấy M là trung điểm của cạnh AC ; N nằm trên cạnh CB sao cho CN  CB . Tính
3
theo a thể tích khối chóp OAMNB .

………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48 .
Gọi M , N , P lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB , CD , SC sao cho MA  MB, NC  2ND ,
SP  PC . Tính thể tích V của khối chóp P.MADN .

………………………………………………………………………………………….

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là thình thang với đáy . Gọi M , N là
trung điểm của SA , SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể
tích hai phần S.MNCD và MNABCD là

…………………………………………………………………………………………………

Câu 16. Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam đều, AB  a . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Biết AG vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB tạo với đáy một góc 30 . Tính
thể tích khối chóp B '.ACCA ' .
………………………………………………………………………………………………….

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2a, mặt phẳng
 SAC  vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc
bằng nhau và bằng 45 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

…………………………………………………………………………………………………..
1 1
Câu 18. Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng 1 các đoạn bằng x,   x   phần
5 2
còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo
thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ bằng

……………………………………………………………………………………………….

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy
nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
3a
SD  2a 2 và khoảng cách từ C tới mặt phẳng  SHC  bằng ( với H là trung điểm
5
của AB ). Thể tích khối chóp S.ABCD là :
…………………………………………………………………………………………………

Câu 20. Một khối lập phương cạnh bằng 1. Biết rằng chiều cao mực nức trong khối lập
phương bằng . Hỏi khi dựng khối lập phương như hình vẽ bên thì chiều cao của nước trong
khối lập phương bằng bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề số 1.

Câu 1. 2 khối là hình 1 và hình 4.

Câu 2. 7 mặt.

Câu 3. Bát diện đều.

Câu 4. Bốn mặt như hình vẽ : ( )( )( )( )

D
A Q

P
M

C
B N

( )√ √
Câu 5.

Câu 6.


Câu 7.


Câu 8.

Câu 9. √

√ √ √
Đặt √ √
S

A D

C
B

Câu 10. Gọi là trung điểm . Khi đó √ √( ) ( ( ) )


.

Do đó

A D

C
B

Câu 11. Đặt các độ dài như hình vẽ.


Ta có . Giải hệ này có . Do
đó

a √

b

Câu 12. .

Câu 13. Ta có

( ) ( )
( )
.
( )

Do đó

O C

N
B
Câu 14.
( ) ( )
Ta có . Do đó
( )

C
B
M
A
D N

Câu 15

Ta có : . Do đó ( ) . Suy ra

D
A

B
C
Câu 16.

√ √ √ √
Ta có ( ( ))

. Lại có

A’
C’

B'

A
G C

Câu 17. Vì ( ) ( ) nên hạ thì ( ). Hạ thì


. Do đó nên là phân giác góc . Do đó là trung

√ √
điểm . Nên
S

H
A C

E F

B
( ) √
Câu 18: Cho . Lại có . Do đó

( )
( ) Vậy .

A
x

A’

Câu 19. Ta có ( ) ( ) nên ( ). √ √


√ √ . Hạ ( ) √ . Đặt
( )
. Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
√ √
√ Do đó √ ( )

A
D

B C
K
Câu 20. nên . Sau khi nghiêng phần còn lịa là một lăng trụ đứng tam

giác có chiều cao bằng 1 . Do đó diện tích đáy . Do đó . Suy ra .

Vì vậy chiều cao khối nước sau khi nghiêng là √

Z
Y
H

Đáp án đề 2

Câu 1. Hai gồm hình 2 và hình bốn.

Câu 2. Mười hai cạnh.

Câu 3. Bát diện đều.

Câu 4. 6 mặt phẳng.

Mỗi mặt một cặp cạnh đối tạo ra hai mặt phẳng đối xứng nư hình vẽ( mặt phẳng tạo bởi một
cạnh và trung điểm cạnh đối diện)

Câu 5.

Câu 6.


Câu 7.


Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.


Câu 16.


Câu 17.


Câu 18. Câu 19. √ Câu 20.

You might also like