Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Tài liệu học Tiếng Anh từ cơ bản ( A1 ) đến nâng cao ( B2 )

Chương 1
Tìm hiểu danh từ ( noun ) ; động từ ( verb )
tính từ ( adjective ) ; trạng từ ( adverb )
Bài 1 : Danh từ ( Noun )
- Danh từ là cái từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối, con người, mọi THỨ xung quanh ta.
Ví dụ : Cái bàn, con voi, cây viết, máy in, giấy, tập, sách, báo, mực, cặp, ba, mẹ, anh hai, mền, gối, .......
- Tiếng Anh ta gọi danh từ là NOUN có tác dụng y như tiếng việt.
Ví dụ : eleven ( số 11 ); table ( cái bàn ); pen ( viết mực ); tree ( cái cây ); fish ( con cá ); blanket ( cái mền ); .....
Bài tập
1/ Em hãy chỉ ra đâu là danh từ trong các từ sau :
bạn bè đấm đi bộ cây viết cái gối đi học viết chì bút bi sách vở cây xanh

CÁC DANH TỪ LÀ : _______________________________________________________________________

2/ Em hãy chỉ ra đâu là danh từ bằng tiếng anh trong các từ sau :
pencil cat dog go tooth face wash brush finger tree

NOUNS ARE : ____________________________________________________________________________

*Lưu ý :
- Danh từ có thể là số ít ( 1 thứ, 1 con, 1 món,....) hay số nhiều ( từ 2 món trở lên ).
- Nếu danh từ là số nhiều thì phải thêm “s” hoặc “es” vào sau nó.
- Thêm “es” khi các danh từ có chữ cuối cùng là : o, s, ch, x, sh, z ( ông sáu chạy xe SH z )
Ví dụ :
1. tree  trees
2. fish  fishes
3. pencil  pencils
4. car  cars
5. bus  buses
- Ngoài ra còn một số trường hợp đặc biệt ( hiếm gặp ):
1. Tooth  teeth
2. Mouse  mice

You might also like