Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Work Breakdown Structure

Project: Xây dựng Trụ sở Viện Thuốc Lá TNHH MTV


(CONSTRUCTION OF TOBACCO INSTITUTE ONE MEMBER COMPANY LIMITED)
Project:
Build and install facilities official building with 6 floors and 1 attic on the area of 662m2 and the
total ground area of 3,688.7 m2.

1st floor: the area of 568.1 m2 including lobby, waiting room, driving room, human resource
organization room, storage, elevator, stair, toilet area
2nd floor: the area of 568.1 m2 including director room, chairman room, vice president room,
meeting room, accountant room, lobby, stair, toilet area
1. Trụ sở TNHH MTV Viện thuốc lá ( Tobacco Institute One Member Company Limited)
1.1 Concrete:
1.1.1. Pile construction
- Pile preparation:
 02 Cọc tiết diện 300x300
 cọc thí nghiệm có chiều dài 14,4m
 Cọc đại trà loại 1 (92 cái)
 Cọc đại trà loại 2 (Thang máy)
 Tổng số có 112 cọc đại trà, có 02 cọc thử
- Choosing pile presses ( chọn máy ép cọc)
chọn 1 máy ép cọc >=250T tấn
- Static compression of the test pile ( Nén tĩnh cọc thí nghiệm)
- Mass piling (Ép cọc đại trà )

1.1.2. Excavation and concrete piles


- Excavation ( Thi công đào đất làm móng)
 02 máy xúc gầu nghịch, kết hợp việc đào và sửa hố móng bằng thủ công.
 Đất đào đến đâu dùng ô tô tự đổ vận chuyển ra khỏi công trường đến đó
- Ship pile head ( Đập đấu cọc).

1.1.3. Foundation construction


- Lean concrete construction ( thi công bê tông lót)
Bê tông lót đáy móng M100, M250

- Rebar and formwork foudation ( thi công cốt thép, cốp pha móng)
Cốt thép, con kê, cốp pha đài móng,
- Cast concrete foundation
 Loại bê tông:
 Máy bơm bê tông:
 Bố trí thợ cốp pha, cốt thép, thợ điện và cán bộ kỹ thuật thường xuyên có mặt tại vị trí đổ
- PIT Construction (Thi công đáy hố pít thang máy)
 Bê tông lót
 Gia công lắp dựng cốt thép nền và vách hố pít: thép, con kê,
 Gia công lắp dựng cốp pha nền và vách hố pít: thép, ván phủ phim, cốp pha thép, cốp pha gỗ,
con kê,..
 Thi công bê tông hố pít thang máy
 Chống thấm nền, vách hố pit: lớp lót Sika Topspeal 107, vật liệu Sika Latex/ Sika Latex TH,
- Backfill foundation pit ( Thi công lấp hố móng)

1.1.4. Cast in situ structure (slab, beam, column) and pour stairway ( Công tác bê tông gồm đổ
bê tông cột và đổ bê tông dầm – sàn – thang bộ và vách thang máy từ tầng 1-:-6 đến tum lên mái.)
- Formwork construction ( Thi công cốp pha) ( Cột - dầm – sàn - thang bộ và vách thang máy từ tầng 1-:-
6 đến tum lên mái)
 Cốp pha ( hệ cốp pha định hình kết hợp ván phủ phim): cột, dầm ,sàn
 Đà giáo
 Gỗ
- Reinforcement construction ( Thi công cốt thép)
Thép CI, CII, CIII, cốt thép: Sử dụng thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật
- Concrete construction
Cement:
 PCB30, PCB40, bê tông thương phẩm M400 trở lên được trộn tại các trạm trộn Bê tông Việt
Đức Xanh, Licogi 12, Sông Đà hoặc Việt Tiệp.
 Poóc - Lăng TCVN 2682 : 2009
 Poóc - Lăng puzơlan hỗn hợp TCVN 6260 : 2009
Sand: ML=0,7-:1,9 lấy từ Sông Hồng; cát Sông Lô ML>2,
Đá dăm : mỏ đá và khu vực gần nhất ở Phủ lý Hà Nam đến công trình
Nước: nguồn nước sạch của Trụ sở Công ty TNHH MTV Viện Thuốc lá và nước giếng khoan dự
phòng
Phụ gia
- Adobe brick wall constructions ( Công tác xây tường gạch không nung, sau khi bê tông đạt cường độ
cho phép sẽ tiến hành tháo dỡ cốp pha và xây tường).
 Gạch đặc không nung vữa: Gạch không nung KT 6x10,5x22cm
 Xi măng 50#
- Corridors constructions
- Lobby roof installation
- Handrail installation
-
1.2. Framing:
1.2.1. Plastering exterior walls
- Build scaffolding from the ground up to the end of the building's height.

1.2.2. Plastering interior walls


- Filling and patching cracks on wall surface with masonry ( vữa xây).
- Grinding the surface of the wall to remove the wall scuff
- Use a brush to sweep dust from the wall
- Grout the surface of the wall, then roll it out with a worker's ruler (wood, aluminum).
1.2.3. Screeding and tiling
- Screed work
- Tiling work: ốp đá Granite, ốp Alumi, Prime
1.2.4. Install roofing trusses
a. Cement , sand, Sika Topspeal 107 ( chống thấm), Sika Latex TH ( phụ gia cho vữa xi măng),
b. Construction tools: Cement mortar mixer,
c. Construction process:
d. Waterproof plaster
e. Roof
1.3. Plumbing:
1.3.1. Install water lines
1.3.2. Install gas lines
1.3.3. Install wind system
1.3.4. Install fixtures
1.4. Electricity:
1.4.1. Install wiring
1.4.2. Install outlets/ switches
1.4.3. Install fixtures
1.5. Air Condition System
1.5.1. Install gas pipes system
1.5.2. Install condenser water system (đường nước ngưng)
1.5.3. Install duct liners (ống gió)
1.5.4. Install air condition equipment
1.6. Fire Prevention System
1.6.1. Install fire alarm and fire prevent system
- Install automatic alarm fire
- Installa of wall fire fighting system
1.6.2. Install Turbochargers - smoke hallways (Hệ thống tăng áp-hút gió hành lang)
1.7. Office Equipment
1.7.1. Install telephone network system
1.7.2. Install Internet system

You might also like