Professional Documents
Culture Documents
Hóaviib
Hóaviib
+ K2MnO4:
-khi acid hóa K2MnO4 tạo ra acid H2MnO4, chất này ko bền, phân hủy ngay:
3 H2MnO4 2HMnO4 + MnO2 + 2H2O
-Đun nóng dd K2MnO4 tạo dd màu tím + ktua nâu đen:
2 K2MnO4 +2H20 2KMn04 + Mn02 + 4KOH.
- K2MnO4 thể hiện tính oxi hóa. Môi trường acid tạo Mn2+, base tạo Mn02.
K2MnO4 + 2H2S +2H2SO4 2S + MnSO4 + K2S04 + 4H20.
K2MnO4 + 2Fe(OH)2 + 2H20 Mn02 +2Fe(OH)3 +2KOH
- K2MnO4 thể hiện tính khử:
2K2Mn04 + CL2 2KMn04 + 2KCL.
+KMn04:
Nhiệt phân :
Trên 200oC: 2 KMn04 K2Mn04 + Mn02 + 02.
Trên 500oC 4KMno4 2K2Mn03 + 2Mn02 + 302.
Trong môi trường trung tính acid yếu hay kiềm yếu, MnO4- bị khử thành Mn02:
2KMn04 + 3Na2S03 + H20 2Mn02 + 2KOH + 3Na2S04.
2KMn04 + 3MnS04 + 2H20 5Mn02 + K2S04 + 2H2S04.
Trong môi trường kiềm KMn04 là chất oxihoa mạnh:
2 KMn04 + 3K2S03 + 2KOH 2K2Mn04 + K2S04 + H20.
Trong mtruong kiềm đặc, ko có chất khử KMn04 bị tự phân hủy:
KMn04 + KOH 4K2Mn04 + 02 + H20.
7) Chuẩn độ KMn04. Trang 112, gạch đầu dòng thứ 3 từ dưới lên giáo trình học ở
lớp.
8) Trong PTN ngta dung hh KMnO4 và KOH đặc làm hh rửa dụng cụ thủy tinh. tại
sao?
9) Tại sao dẫn xuất Tc(VII), Re(VII) bên hơn dẫn xuất Mn(VII).
Tính E(Mn7+/Mn)= 0,9V > hơn E( Tc(7+)/Tc) > E(Re7+/ Re) như hình nên dẫn
xuất Tc7+ và Re 7+ bền hơn.