Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

6) Tính chất hóa học của K2MnO4, KMnO4.

+ K2MnO4:
-khi acid hóa K2MnO4 tạo ra acid H2MnO4, chất này ko bền, phân hủy ngay:
3 H2MnO4  2HMnO4 + MnO2 + 2H2O
-Đun nóng dd K2MnO4 tạo dd màu tím + ktua nâu đen:
2 K2MnO4 +2H20  2KMn04 + Mn02 + 4KOH.
- K2MnO4 thể hiện tính oxi hóa. Môi trường acid tạo Mn2+, base tạo Mn02.
K2MnO4 + 2H2S +2H2SO4  2S + MnSO4 + K2S04 + 4H20.
K2MnO4 + 2Fe(OH)2 + 2H20  Mn02 +2Fe(OH)3 +2KOH
- K2MnO4 thể hiện tính khử:
2K2Mn04 + CL2  2KMn04 + 2KCL.
+KMn04:
Nhiệt phân :
Trên 200oC: 2 KMn04  K2Mn04 + Mn02 + 02.
Trên 500oC 4KMno4  2K2Mn03 + 2Mn02 + 302.
Trong môi trường trung tính acid yếu hay kiềm yếu, MnO4- bị khử thành Mn02:
2KMn04 + 3Na2S03 + H20  2Mn02 + 2KOH + 3Na2S04.
2KMn04 + 3MnS04 + 2H20  5Mn02 + K2S04 + 2H2S04.
Trong môi trường kiềm KMn04 là chất oxihoa mạnh:
2 KMn04 + 3K2S03 + 2KOH  2K2Mn04 + K2S04 + H20.
Trong mtruong kiềm đặc, ko có chất khử KMn04 bị tự phân hủy:
KMn04 + KOH  4K2Mn04 + 02 + H20.
7) Chuẩn độ KMn04. Trang 112, gạch đầu dòng thứ 3 từ dưới lên giáo trình học ở
lớp.
8) Trong PTN ngta dung hh KMnO4 và KOH đặc làm hh rửa dụng cụ thủy tinh. tại
sao?
9) Tại sao dẫn xuất Tc(VII), Re(VII) bên hơn dẫn xuất Mn(VII).
Tính E(Mn7+/Mn)= 0,9V > hơn E( Tc(7+)/Tc) > E(Re7+/ Re) như hình nên dẫn
xuất Tc7+ và Re 7+ bền hơn.

You might also like