Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Co So Ve Truyen Khoi
Chuong 1 Co So Ve Truyen Khoi
Chuong 1 Co So Ve Truyen Khoi
dvx
• Truyền xung lượng yx
dy
dT
• Truyền nhiệt qy k
dy
• Truyền khối jAy DAB d
dy
Các quá trình phân riêng
Quá trình Tác nhân Ứng dụng tiêu biểu
Hấp thụ Dung môi Loại CO2 từ khí tổng hợp, loại CO2 và H2S từ
khí tự nhiên, Bẩy chất dễ bay hơi từ nước thải
Chưng cất Nhiệt Chưng cất dầu khí, không khí
Trích ly Dung môi Loại hợp chất thơm (benzene, toluene và
lỏng lỏng xylene) từ reforming gasoline
Trích ly Dung môi Trích caffein từ café, trích sản phẩm thảo dược
rắn – lỏng từ lá và vỏ cây
Sấy Nhiệt/ Sấy trái cây, sấy hạt polymer, sấy vật liệu
drying gas ceramic
Hấp phụ Chất hấp Tách hợp chất thơm từ khí hoặc dung dịch, sấy
phụ không khí
Kết tinh Nhiệt Tạo muối, đường
Màng phân màng Khử muối từ nước, tạo ethanol tuyệt đối, cô
tách đặc nước ép, tách khí
Liên hệ giữa các đại lượng biểu diễn
cân bằng pha
• Xét hỗn hợp gồm gồm n cấu tử, i là cấu tử thứ i. x, X
ký hiệu cho pha lỏng; y, Y ký hiệu cho pha khí
• Phần mol: là số mol của cấu tử chia cho tổng số mol
của hỗn hợp:
xi nn i
ni
i1
• Tỷ số mol của A và B: là tỷ số mol của cấu tử A và số
mol của cấu tử B
•
XA n A
nB
Phần khối lượng và tỷ số khối lượng
• Phần khối lượng: là tỷ số khối lượng của cấu
tử i và tổng khối lượng của hệ
xi nmi
mi
i1
• Tỷ số khối lượng của A và B: là tỷ số khối
lượng của cấu tử A và khối lượng của cấu tử B
m
XA A
mB
Mối tương quan giữa các đại lượng
Ví dụ
Hỗn hợp gồm ethanol và nước
• a/ Nếu phần mol của ethanol là 0,4. Tính tỷ lệ
mol, phần khối lượng, tỷ lệ khối lượng
• b/ Nếu tỷ lệ mol của ethanol là 0,4. Tính phần
mol, phần khối lượng, tỷ lệ khối lượng.
• c/ Nếu tỷ lệ khối lượng là 0,4. Tính phần mol,
tỷ lệ mol, tỷ lệ khối lượng