Professional Documents
Culture Documents
Toán Chuyên Ngành
Toán Chuyên Ngành
Toán Chuyên Ngành
1. Tên học phần: GIẢI TÍCH SỐ/PHƢƠNG PHÁP TÍNH/TOÁN CHUYÊN NGÀNH
2 . Tên tiếng Anh: NUMERICAL ANALYSIS/CALCULATION METHOD
3. Mã học phần:
4. Khối lƣợng học tập: 03 tín chỉ
5. Trình độ: Đại học
6. Học phần điều kiện học trƣớc: Để học đƣợc học phần này, sinh viên phải học trƣớc những
học phần:
- Đại số tuyến tính
- Giải tích thực một biến
- Giải tích thực nhiều biến
- Giải tích hàm
- Phƣơng trình vi phân.
7. Mô tả học phần:
Học phần này trang bị những kiến thức cơ bản nhất về đa tạp vi phân, gồm: các cấu trúc khả vi,
phân thớ tiếp xúc, trƣờng véctơ và dạng vi phân trên đa tạp khả vi và các khái niệm mở rộng cho
đa tạp có bờ.
8. Mục tiêu của học phần:
Mã mục
tiêu của học
TT Tên mục tiêu
phần
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về số gần đúng, sai số, phép
nội suy, tính gần đúng đaọ hàm và tích phân, phƣơng trình đại số và siêu việt,
1 MT1
phƣơng pháp số trong đại số tuyến tính, phƣơng pháp số giải phƣơng trình vi
phân thƣờng
2 MT2 Tạo cơ sở để sinh viên có thể tiếp thu các kiến thức của toán ứng dụng
Mã CĐR của
TT Tên chuẩn đầu ra
học phần
Trình bày đƣợc các kiến thức cơ bản về số gần đúng, sai số, phép
1 CDR1
nội suy.
2 CDR2 Tính gần đúng đƣợc đạo hàm và tích phân,
3 CDR3 Giải gần đúng đƣợc phƣơng trình đại số và phƣơng trình siêu việt
Hiểu đƣợc phƣơng pháp số trong đại số tuyến tính và phƣơng pháp
4 CDR4
số giải phƣơng trình vi phân thƣờng.
5 CDR5 Giải gần đúng đƣợc nghiệm của phƣơng trình vi phân.
Có khả năng tự đọc, nghiên cứu và thuyết trình, báo cáo các kết
quả của các phần tự học trong tài liệu mà giáo viên yêu cầu; Có
6 CDR6
thái độ tích cực hợp tác với giáo viên và các sinh viên khác trong
quá trình học và làm bài tập.
CĐR 1
CĐR 2
CĐR 3
CĐR 4
CĐR 5
CĐR 6
Chƣơng
1 x x
2 x x
3 x x x x
4 x x x
5 x x x x
10. Phân bổ thời gian theo tiết cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết):
Tên chƣơng Số tiết Số tiết Số tiết Số tiết
lý thực thảo bài
thuyết hành luận tập
(1) (2) (3) (4) (5)
Sai số 7 0 0 2
Nội suy 4 0 0 2
Tính gần đúng nghiệm của 3 0 0 3
phƣơng trình
Tính gần đúng nghiệm của hệ 4 0 0 2
phƣơng trình tuyến tính
Tính gần đúng đạo hàm và 4 0 0 2
tích phân
Tính toán nghiệm số của 6 0 0 3
phƣơng trình vi phân thƣờng
Ôn tập 2 0 0 1
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.2 Các ví dụ
1.3 Khái niệm về số gần đúng
1.4 Sai số tính toán
CHƢƠNG 2
PHÉP NỘI SUY
3.1 Tính nghiệm của hệ phƣơng trình tuyến tính bằng phƣơng pháp Gauss
3.2 Tính nghiệm của hệ phƣơng trình tuyến tính bằng phƣơng pháp lặp đơn
3.3 Tính hội tụ của phƣơng pháp
Làm bài tập trên phần mềm Mathematica 5.2
CHƢƠNG 4
TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
4.1 Cơ sở lý thuyết
4.2 Tính gần đúng đạo hàm
4.3 Tính gần đúng tích phân
Làm bài tập trên phần mềm Mathematica 5.2
CHƢƠNG 5
TÍNH TOÁN NGHIỆM SỐ CỦA PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN
THƢỜNG
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
Hình thức đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá kết quả học tập trên cơ sở 3 điểm thành phần nhƣ sau:
TT Tên chỉ tiêu Cách thức đánh giá Trọng số
Chuyên cần 20%
1 Điểm thành phần 1 Bài tập cá nhân
TS. Hoàng Nhật Quy TS. Chử Văn Tiệp/TS. Lê Hải Trung