Professional Documents
Culture Documents
LDS3 2019-12 NAT B6 Probability PDF
LDS3 2019-12 NAT B6 Probability PDF
LDS3 2019-12 NAT B6 Probability PDF
Probability
Bổ sung thêm cho bài giảng
2019
1. Xác suất
101
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất
VD: Chọn 5 trong số 11 cầu thủ đá 11m luân lưu (có thứ tự)
n!
Pn ,k
(n k )!
VD: Dự đoán kết quả giải thưởng FIFA The Best 2019
Hoán vị lặp
n n!
Tổng số cách hoán vị S: p
n1, n2 ,..., nk n1!n2 !...nk !
VD: Số lượng chuỗi ký tự khác nhau được tạo ra từ các chữ cái
của từ MISSISSIPPI
Tổ hợp (combination)
n n! n! 1
Cnk .
k (n k )!k! (n k )! k!
Cnk Cnn k Cnk Cnk 1 Cnk1
VD: Kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên 2 trong số 10 sản phẩm.
104
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Tổ hợp (combination)
n!
Ank
(n k )!
105
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
106
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
VD: Số cách chọn 1 lớp trưởng và sau đó 1 lớp phó của 1 lớp
có 25 học viên.
VD: Một khoa có 20 giảng viên đạt học vị tiến sĩ. Có bao nhiêu
cách thành lập Hội đồng khoa học gồm 7 thành viên ?
20!
Tổ hợp: 7
C20
7!(20 7)!
107
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
● tung đồng xu 2 lần, số tai nạn máy bay trễ / năm tại sân bay T
Kết quả (outcome) của 1 lần (trial) thí nghiệm được diễn ra
Không gian mẫu (sample space): tất cả các kết quả có thể có
Sự kiện (event): tập con của không gian mẫu (một số kết quả)
● tung đồng xu 2 lần: kết quả 2 lần không giống nhau (HT, TH)
108
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Một sự kiện E được gọi là “xảy ra” nếu 1 phần tử bất kỳ của E
là kết quả của một lần thực hiện thí nghiệm
sự kiện
(X > 2)
109
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
Các tiên đề
Cho không gian mẫu S, các sự kiện rời nhau E, E1, E2, …
(i ) 0 P( E )
(ii ) P( S ) 1
(iii ) P Ei P( Ei )
i 1 i 1
111
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
n n
(iv) P Ei P ( Ei )
i 1 i 1
Lưu ý
112
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Định lý Bayes
P( A).P ( B | A)
P( A | B)
P( B)
P ( Ai ) P( B | Ai )
P ( Ai | B )
P ( A1 ) P( B | A1 ) P ( A2 ) P( B | A2 ) ... P( An ) P ( B | An )
113
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
Gọi si là kết quả thanh có chiều dài i bị gẫy đầu tiên (1 i 5).
15. = 1 = 1/15
114
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
115
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
● X lấy giá trị số (ϒ) được xác định từ kết quả của 1 thí nghiệm
X:Sϒ
tung đồng xu 2 lần, X = số mặt ngửa (heads)
116
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
sự kiện: E x ( X x) {s S | X ( s ) x}
f ( x) P( X x)
0 f ( x) 1 f ( x) 1
xR X
A RX : P( X A) f ( x)
x A
f(x)
tần số
tần suất
117
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
E[ X ] E ( X ) X xf ( x)
xR X
E[X] không bắt buộc phải bằng 1 giá trị mà X có thể nhận
118
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
RX {x1 , x2 ,..., xm }
Ni
P( X xi )
N
1 m
1 m
Average
N
i 1
x N
i i
N
x NP ( X x ) E[ X ]
i 1
i i
119
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
120
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
(i ) f ( x) 0
(ii )
f ( x)dx 1
(iii ) P( X [a, b]) P( X (a, b]) P( X [a, b)) P( X (a, b))
121
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
https://abaqus-docs.mit.edu/2017/English/SIMACAEMODRefMap/simamod-c-probdensityfunc.htm
(07/2020)
122
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
E X xf ( x)dx
Var ( X ) E[( X ) 2 ] x 2 f ( x)dx 2
123
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Xác suất (tt.)
(iii ) E[ X Y ] E[ X ] E[Y ]
(v ) Var ( X ) E[ X 2 ] ( E[ X ]) 2
n n
(vii ) X Xi Var ( X ) Var ( X i )
i 1 i 1
124
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
F (a) P( X a )
F (a) P( X x)
a
F (a ) f ( x)dx
xa
(i ) P( X a) F (a) f (a)
(ii ) P(a X b) F (b) F (a )
125
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Nội dung bổ sung
1. Xác suất
126
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Mô hình xác suất: biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất
● cho trước 1 bài toán, cần xác định phân phối xác suất (hợp lý)
của dữ liệu thu thập được PMF/PDF, CDF, , , …
127
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
128
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
a = 0: Rectangular Distristribution
129
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
( a b) n2 1
(i) (ii)
2
2 12
6(n 2 1)
(iii) Skewness 0 (iv) ExcessKurt
5(n 2 1)
130
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
131
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
( a b) (b a ) 2
(i) (ii) 2
2 12
6
(iii) Skewness 0 (iv) ExcessKurt
5
132
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
diện tích = 1
a. P(X = 1.25) = 0
133
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
134
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
X ~ N(, 2)
2 2
1 ( x2) 1 x ( u 2)
f ( x)
2
e 2 F ( x)
2
e 2
du
Skewness ExcessKurt 0
135
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
(X )
Z X .Z
1 2z2 1 z u 2
( z)
2
e ( z )
2
e 2 du
(i) 0 (ii) 2 1
136
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
http://www.z-table.com/
137
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
[Anderson+]
138
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
X = 4Z + 16 < 8 Z < –2
139
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
VD: Tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối z
d. P(1.57 z 0) = 0.4418
e. P(0.23 z) = 0.5910
140
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
B3. Chuyển từ Z về X = Z +
z = – 2.13
x = 4.(– 2.13) + 16
141
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
142
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
143
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
n n!
x x!(n x)!
144
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
(i) np (ii) 2 np (1 p )
1 2 p 1 6 p (1 p )
(iii) Skewness (iv) ExcessKurt
np(1 p ) np(1 p )
● Có thể sử dụng phân phối chuẩn để xấp xỉ phân phối nhị thức
với n đủ lớn và p gần 0.5
145
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
VD: Xét thí nghiệm gồm 2 lần phép thử Bernoulli có p = 0.4
2
f (1) 0.41 (1 0.4) 21 0.48
1
c. Xác suất tối thiểu 1 lần thành công: P(1 X) = f(1) + f(2) = 0.64
146
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
VD: Xét thí nghiệm gồm 10 lần phép thử Bernoulli có p = 0.1
147
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
X ~ Bernoulli(p)
0, x0
p, x 1
f ( x) F ( x) (1 p ), 0 x 1
(1 p ) x 0 1, 1 x
148
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
149
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
● không có 2 sự kiện cùng xảy ra tại 1 thời điểm (hay tại 1 điểm)
150
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
x!
F ( x) e
x!
X x
151
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
(i) (ii) 2
152
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
VD: Quan sát lưu lượng xe tại 1 giao lộ vào giờ cao điểm.
153
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
VD: Quan sát hư hại (lớn) trên mặt đường cao tốc.
154
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
50 50 45
P( X 45) e
45!
155
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
Xấp xỉ phân phối Poisson bằng phân phối chuẩn: 20
Left Right 2 sides
B1. Đưa bài toán về dạng P(X b), P(X b), P(a X b)
B2. Chuyển các cận a, b sang Z
156
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
157
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
● Có thể dùng phân phối nhị thức để xấp xỉ phân phối Poisson
với n đủ lớn và p đủ nhỏ
x
X ~ Binomial n, p lim P( x) e .
n n x!
158
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
159
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
(2 p ) p2
(iii) Skewness (iv) ExcessKurt 6
(1 p ) (1 p )
160
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
161
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
So sánh 3 phân phối rời rạc: nhị thức, hình học và Poisson
● nhị thức: số lần thành công trong n (cố định) lần thực hiện
● hình học: số lần thực hiện cho đến khi thành công
162
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
163
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
X ~ Exponential()
e x , x 0 1 e x , x 0
f ( x) F ( x)
0, x0 0, x0
164
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1 1
(i) (ii) 2
2
165
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
VD: Thời gian chờ đợi (xếp hàng) trung bình là 1 giờ đồng hồ.
166
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
● survival analysis: khoảng thời gian cho đến khi xảy ra sự kiện
được quan tâm thời gian tồn tại warranty period t
● quy luật 80-20: 20% nguyên nhân (I) 80% kết quả
167
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
2. Một số phân phối xác suất (tt.)
, 1 , 2
(i) k (ii)
2
k2
, 1 , 2
1 ( 1) 2 ( 2)
2(1 ) 2
(iii) Skewness , 3
3
6( 3 2 6 2)
(iv) ExcessKurt , 4
( 3)( 4)
169
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Nội dung bổ sung
1. Đạo hàm
170
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
P(a X )
a
1
P ( z (| X |)
z2
171
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
3. Quy tắc thực nghiệm (tt)
Định lý Chebyshev
1
● tối thiểu 1 2 quan sát nằm trong [ – z, + z], với k > 1
z
172
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
1. Đạo hàm
173
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
4. Định lý giới hạn trung tâm
● thực hiện thí nghiệm n (rất nhiều) lần: trị trung bình kỳ vọng
Trung bình mẫu (sample mean) các biến độc lập, cùng ph. phối
1 n
X Xi
n i 1
E ( X i ) , 0 , lim P(| X | ) 0
n
E ( X i ) , P( lim X ) 1
n
174
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
X X i n
E ( X i ) , 0 Var ( X i ) ,
2
Zn i 1
/ n n
lim P ( Z n x) ( x)
n
175
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
4. Định lý giới hạn trung tâm (tt.)
Ta có: Y = X1 + X2 + … + Xn ~ Binomial(n, p)
Y np
Zn
np (1 p )
176
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
Ta có: Y = X1 + X2 + … + Xn ~ Binomial(n, p)
n
Y
Zn 2
n / 12
177
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
4. Định lý giới hạn trung tâm (tt.)
● đơn giản hóa quá trình tính toán: 1 biến ngẫu nhiên thay cho
(SUM) rất nhiều biến ngẫu nhiên Xi khác (chỉ cần và của Xi)
● ngưỡng giá trị của n phụ thuộc vào phân phối của Xi (n 30)
178
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
y n Y n y2 n
P( y1 Y y2 ) P 1
n n n
y n y n
2 1
n n
179
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng
4. Định lý giới hạn trung tâm (tt.)
Nguyễn Đình Thúc và các tác giả, Thống kê máy tính, NXB Khoa học và kỹ
thuật, 2010.
181
B6. Probability Bổ sung thêm cho bài giảng