Professional Documents
Culture Documents
Le Viet Minh Duc Thuyet Minh
Le Viet Minh Duc Thuyet Minh
Le Viet Minh Duc Thuyet Minh
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC 1
Phần I : Tính động học hệ dẫn động ................................................................. 3
1. Chọn động cơ điện
2. Phân phối tỉ số truyền
3. Xác định các thông số động học
Phần II: Thiết kế bộ truyền ngoài....................................................................... 6
1. Chọn vật liệu
2. Các thông số của bột truyền
3. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai
4. Xác định lực
Phần III: Truyền động bánh răng
I. Bộ truyền bánh răng thẳng cấp nhanh............................................... 9
1. Chọn vật liệu
2. Phân phối tỉ số truyền
3. Xác định ứng suất cho phép
4. Tính toán bộ truyền bánh răng
5. Các thông số và kích thước của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
II. Bộ truyền bánh răng thẳng cấp chậm................................................. 19
1. Chọn vật liệu
2. Phân phối tỉ số truyền
3. Xác định ứng suất cho phép
4. Tính toán bộ truyền bánh răng
5. Các thông số và kích thước của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Phần IV: Tính toán thiết kế trục......................................................................... 28
1. Chọn vật liệu
2. Tính toán đường kính trục
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
4. Xác định trị số và chiều của các chi tiết quay tác dụng lên trục
5. Xác định phản lực tại các gối đỡ
6. Tính momen tại các tiết diện nguy hiểm
7. Tính mối ghép then
8 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
9 Kiểm nghiệm then
Phần V Tính toán ổ lăn ..................................................................................... 45
I Trục I
II Trục II
III Trục III
IV Nối trục đàn hồi
Phần VI Vỏ hộp và các chi tiết phụ..................................................................... 54
I Thiết kế vỏ hộp
II Các chi tiết phụ khác
Pct .
Công suất yêu cầu của động cơ Pyc =Ptd =
β: Hệ số tải trọng tương đương
n
: Hiệu suất bộ truyền
i 1
i
n
i d .ol3 .br2 . k .ot
i 1
2.3
Tra bảng TL1 ta có hiệu suất của:
tr19
Bộ truyền đai ηđ = 0,95 – 0,96 Chọn ηđ = 0,96
Cặp ổ lăn ηol= 0,99 – 0,995 Chọn ηol = 0,99
Bộ truyền bánh răng trụ ηbr = 0,96 – 0,98 Chọn ηbr = 0,97
Khớp nối ηk= 0,99 – 1 Chọn ηk = 0,99
Cặp ổ trượt ηot= 0,98 – 0,99 Chọn ηot = 0,99
0,96 . 0,993 . 0,972 . 0,99 . 0,99 = 0,86
Pct . 3,94.0,86
Vậy Pyc =Ptd = 3,94(kw)
0,86
Từ bảng 1-1/234[TL1] Chọn động cơ K123M4 với các chỉ số như sau:
Chọn u1 = 1,2 . u2
Mà
uHop u1.u2 1, 2.u22
u Hop 14, 77
u2 3,5
1, 2 1, 2
u1 1, 2.u2 1, 2.3,5 4, 2
uchung 44,32
u Ngoai udai 3, 01
u1.u2 3,5.4, 2
Pi
c. Mômen xoắn trên trục: Ti 9,55.106 Boqua
ni
Mômen xoắn trên trục động cơ:
Pdc' 4,54
T 9,55.10
'
dc
6
9,55.106 30004,8 N .mm
ndc 1445
Mômen xoắn trên trục 1:
P1 4,36
T1 9,55.106 9,55.106 86727,8 N .mm
n1 480,1
Mômen xoắn trên trục 2:
P2 4,19
T2 9,55.106 9,55.106 350083,1 N .mm
n2 114,3
Mômen xoắn trên trục 3:
P3 4, 02
T3 9,55.106 9,55.106 1177638, 0 N .mm
n3 32, 6
Mômen xoắn trên trục công tác:
Pct 3,94
Tct 9,55.106 9,55.106 1154202, 4 N .mm
nct 32, 6
ut u 2,89 3, 01
Vậy u = 0, 03 3%
u 3, 01
d1.n1 3,14.140.1445
Vận tốc đai: v 10,59 m / s
60000 60000
Khoảng cách trục sơ bộ a được chọn theo bảng 4-14/60[TL1] a = d2 . 1 = 400 mm (do u = 3,01)
Chiều dài đai l được xác định theo công thức 4.4/54[TL1]:
v 10,59
Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây, theo 4.15/60[TL1] i 6, 6 / s 10 / s
l 1,6
Khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 1250 mm được tính theo công thức 4.6/54[TL1]:
2 8 2
a
4
Với λ = l – π.(d1 + d2).0,5=1600 – 3,14.(140+400).0,5=752,2
∆ = (d2 - d1).0,5 = (400 – 140).0,5 = 130
d 2 d1 400 140
1 180 57 180 57 137,9 min
a 352,1
3. Xác định số đai z
Số đai z được xác định theo công thức 4.16/60[TL1]
P1 K d
z
P0 C .C1.Cu .Cz
Trong đó:
P1 = 4,54 kW Công suất trên trục bánh đai chủ động
[P0]=2,20 kW Công suất cho phép xác định bằng bộ truyền có số đai bằng 1, chiều
dài đai l0 , tỉ số truyền u=1 và tải trọng tĩnh (Bảng 4.19[TL1])
Kd = 1,1 Hệ số tải trọng động (Bảng 4.7[TL1]) (Băng tải, động cơ loại II)
Cα = 0,89 Hệ số kể đến ảnh hưởng góc ôm α1=137,9o (Bảng 4.15[TL1])
Cl = 1,0 Hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai l/lo=0,94(Bảng 4.16[TL1])
Cu = 1,14 Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền u=3,01 (Bảng 4.17[TL1])
Cz = 0,95 Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các
dây đai (Bảng 4.18[TL1]) (Z’= P1/[P]=2,06)
P1 K d 4,54.1,1
z 2,3
P0 C .C1.Cu .Cz 2, 20.0,89.1, 0.1,14.0,95
Lấy z = 3 đai
Chiều rộng bánh đai theo 4.17/63[TL1] và bảng 4.21/63[TL1]
(Với đai thang tiết diện A có t = 15, e = 10, h0 = 3,3)
B = (z – 1).t + 2.e = (3 – 1).15 + 2.10 =50 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai:
da1 = d1 + 2.h0 = 100 + 2.3,3 = 106,6 (mm)
da2 = d2 + 2.h0 = 315 + 2.3,3 = 321,6 (mm)
Cơ điện tử 2 K49 ĐHBKHN -7- Sv `thực hiện: Lê Viết Minh Đức
Đồ án Chi Tiết Máy Thày giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu được tính theo 4.19/63[TL1]
780.P1.K d
F0 Fv
v.C .z
Trong đó:
Fv Lực căng do lực li tâm sinh ra. Fv = 0 khi bộ truyền có khả năng tự điều chỉnh lực
căng. Nếu định kỳ điều chỉnh lực căng thì Fv = qm.v2 (qm : Khối lượng 1 mét chiều
dài đai tra bảng13.3/22[TL3]). Fv = 0,105 . 10,592 = 11,8 (N)
780.P1.K d 780.4,54.1,1
F0 Fv 11,8 149, 6 N
v.C .z 10,59.0,89.3
Lực tác dụng lên trục được tính theo 4.21/64[TL1]
1 137,9o
Fr 2.F0 .z.sin 2.149, 6.3.sin 1223, 2 N
2 2
Trong đó Ho lim và Fo lim là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với số chu kì cơ sở
SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB1 = 245
Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB2 = 230
Vậy:
Ho lim1 2 HB1 70 2.245 70 560 MPa
N Ho 2 30.2302,4 13,9.106
mH 0 mF 0
k HL = mH ; k FL = mF
N HE N FE
mH,mF:bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên NHE, NHF được tính theo công thức 6-
7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:
Ti 3 Ti mF n T
N HE =60.c. ( ) ni .ti ; N FE =60.c. ( ) .ni .ti 60.c. 1 . ( i ) mF .ti
Tmax Tmax u1 Tmax
Với Ti là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
Ti 3 n1 t 480,1 3 4 4
N HE2 =60.c. ( ) . . ti . i 60.1. . 1 . 0, 73. .19000 87.106
Tmax u1 ti 4, 2 8 8
NHE2 > NHo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL2 = 1; Lấy NHE2 = NHo2
Ti mF 480,1 6 4 4
N FE2 =60.c. ( ) .ni .ti 60.1. . 1 . 0, 7 6. .19000 72,8.10 6
Tmax 4, 2 8 8
NFE2 > NFo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KFL2 = 1, tương tự KFL1 = 1
Tính bánh răng chủ động:
NHE1> NHE2 > NHo1
NFE1> NFE2 > NFo1
Nên lấy hệ số tuổi thọ KHL1 = 1; KFL1 = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép được tính theo công thức 6-1/91[TL1] và 6-
2/91[TL1]
Ho lim
H .Z R .ZV .K xH .K HL
SH
Fo lim
F .YR .Ys .K xF .K FC .K FL
SF
Trong đó:
ZR Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
KxH Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL Hệ số tuổi thọ
SH ; SF Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn.
Hlim Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Flim Ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Khi thiết kế sơ bộ ta lấy ZR.ZV.KxH = 1 và YR.Ys.KxF = 1
Vậy ta có
H lim
H .K HL
SH
F lim
F .K FL .K FC
SF
Thay số
H lim1 560
H 1 .K HL1 .1 509 MPa
SH 1,1
H lim 2 530
H 2 .K HL 2 .1 481,8 MPa
SH 1,1
F lim1 441
F 1 .K FL1.K Fc .1.1 252 MPa
SF 1, 75
F lim 2 414
F 2 .K FL 2 .K Fc .1.1 236, 6 MPa
SF 1, 75
Bộ truyền cấp nhanh là bộ truyền bánh trụ răng thẳng nên theo công thức 6-12 ta có
H H 2 481,8 MPa
Ứng suất quá tải cho phép:
H max 2,8. ch 2 2,8.450 1260 MPa
F1 max 0,8. ch1 0,8.580 464 MPa
F 2 max 0,8. ch 2 0,8.450 360 MPa
Trong đó
aw khoảng cách trục
Ka hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng:
ψba 0,3
K Hβ Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về
tiếp xúc
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ 1, 05
T1.K Hβ 86727,8.1,05
aw K a u 1 . 3 49,5. 4, 2 1 . 3 174, 45 mm
σH
2
.u.ψba 481,82 .4, 2.0,3
cosαtw t tw
2.aw1 2.aw1 2.175
2.T1.K H . um 1
σ H Z M .Z H .Z ε . σH
bw .um .d w21
Trong đó:
ZM Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp,
2.cos 0
=> Z H 1, 73
sin(2.20,88)
Zε Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng. Tính theo công thức6-36/105[TL1]
1 1 1 1
ε α 1,88 3, 2. .cosβ = 1,88 3, 2. cos 0 0 1, 7
Z1 Z 2 22 94
Zε
4 εα
4 1, 7
0,87
3 3
KH Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-39/106[TL1]
K H K Hβ .K Hα .K Hv
Trong đó:
K Hβ Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành
K Hα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
ν H .bw .d w1 a
tính theo công thức K HV 1 với ν H δ H .g 0 .v. w
2.T1.K Hβ .K Hα um
2.aw 2.175
d w1 66, 4
um 1 4, 27 1
175
ν H 0, 006.73.1, 7. 4,8
4, 27
bw ψba .aw 0,3.175 52,5 mm
ν H .bw .d w1 4,8.52,5.66, 4
K HV 1 1 1, 09
2.T1.K Hβ .K Hα 2.86727,8.1, 05.1
2.T1.K H . um 1 2.86727,8.1,14. 4, 27 1
σ H Z M .Z H .Z ε . 2
274.1, 73.0,87. 423,5
bw .um .d w1 52,5.4, 27.66, 42
Ta có σH σH '
σ H ' σ H
428,8 423,5
0, 01 1%
Mà chênh lệch
σH ' 428,8
1 1
Y Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y 0,588
1, 6998
175
ν F 0, 016.73.1, 7 12, 7 m / s
4, 27
12, 7.52,5.66, 4
=>KFV= 1 1,17
2.86727,8.1,12.1,37
KF=1,12.1,37.1,17 = 1,796
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =3 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 3 = 1,004
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn yR= 1 ( bánh răng phay )
YxF Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do da<400
Cơ điện tử 2 K49 ĐHBKHN - 16 - Sv `thực hiện: Lê Viết Minh Đức
Đồ án Chi Tiết Máy Thày giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
F 1lim
F 1 ' .K FL .K FC .YR .YS .K xF F 1 .YR .YS .K xF 252.1.1, 004.1 253 MPa
SF1
F 2lim
F 2 ' .K FL .K FC .YR .YS.K xF F 2 .YR .YS.K xF 236, 6.1.1, 004.1 237,5 MPa
SF 2
Thay vào 6.43 ta có
2.T1.K F .Yε .Yβ .YF 1 2.86727,8.1, 796.0,588.1.3,87
σ F1 67,8 < F1 =253 MPa
bw .d w1.m 52,5.66, 4.3
YF 2 3,56
F 2 F1 67,8 62, 4 Mpa < F2 =186,7 MPa
YF 1 3,87
Điều kiện về quá tải theo công thức 6-48/110[TL1] và 6-49/110[TL1] với Kqt = Tmax/T = 1,5
σ H max σ H K qt 401, 44 1,5 491, 66 σ H max 1260 MPa
Trong đó Ho lim và Fo lim là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với số chu kì cơ sở
SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB3 = 260
Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB4 = 245
Vậy:
Ho lim3 2 HB3 70 2.260 70 590 MPa
N Ho 3 30.2602,4 18.106
N Ho 4 30.2452,4 16.106
mH,mF:bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn.
Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.
Ti 3 Ti mF n T
N HE =60.c. ( ) ni .ti ; N FE =60.c. ( ) .ni .ti 60.c. 1 . ( i ) mF .ti
Tmax Tmax u1 Tmax
Với Ti là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ni là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
ti tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Tính bánh răng bị động:
Ti 3 n1 t 480,1 3 4 4
N HE4 =60.c. ( ) . . ti . i 60.1. . 1 . 0, 73. .19000 87.106
Tmax u1 ti 4, 2 8 8
NHE4 > NHo4 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL4 = 1; Lấy NHE4 = NHo4
Ti mF 480,1 6 4 4
N FE4 =60.c. ( ) .ni .ti 60.1. . 1 . 0, 7 6. .19000 72,8.10 6
Tmax 4, 2 8 8
NFE4 > NFo4 do đó lấy hệ số tuổi thọ KFL4 = 1, tương tự KFL4 = 1
Tính bánh răng chủ động:
NHE3> NHE4 > NHo3
NFE3> NFE4 > NFo3
Nên lấy hệ số tuổi thọ KHL3 = 1; KFL3 = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép được tính theo công thức 6-1/91[TL1] và 6-
2/91[TL1]
Ho lim
H .Z R .ZV .K xH .K HL
SH
Fo lim
F .YR .Ys .K xF .K FC .K FL
SF
Trong đó:
ZR Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
ZV Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)
KxH Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
YR Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.
KFC Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1
KHL; KFL Hệ số tuổi thọ
SH ; SF Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn.
Hlim Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
Flim Ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
F lim
F .K FL .K FC
SF
Thay số
H lim3 560
H 3 .K HL 3 .1 509 MPa
SH 1,1
H lim 4 530
H 4 .K HL 4 .1 481,8 MPa
SH 1,1
F lim3 441
F 3 .K FL 3 .K Fc .1.1 252 MPa
SF 1,75
F lim 4 414
F 4 .K FL 4 .K Fc .1.1 236, 6 MPa
SF 1, 75
Bộ truyền cấp nhanh là bộ truyền bánh trụ răng thẳng nên theo công thức 6-12 ta có
H 3 H 4 509 481,8
H 495, 4 MPa
2 2
K Hβ Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về
tiếp xúc
Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ 1,12
T1.K Hβ 350083.1,12
aw K a u2 1 . 3 43. 3,52 1 . 3 223,1 mm
σH
2
.u2 .ψba 495,42 .3,52.0,3
2.T1.K H . um 1
σ H Z M .Z H .Z ε . σH
bw .um .d w21
Trong đó:
ZM Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp,
2.cos12,810
ZH 1, 723
sin 2.20,530
1 1
Zε = 0, 76
1, 728
1 1
Trong đó = 1,88 3, 2 cos
z3 z 4
1 1
1,88 3, 2 0,98125 1,152
33 116
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2.aw 2.230
dw3 = 101, 77 mm
um 1 3,52 1
Theo 6.40, vận tốc vòng
π.d w3 .n2 3,14.101,77.114,3
v= 0, 609 m/s
60 000 60 000
Tra bảng 6.13 chọn cấp chính xác 9
Với cấp chính xác 9 tra bảng 6.14/107[TL1] được KHα = 1,13
aw 230
Theo 6.42/107[TL1] vH H . g 0 . v. 0, 002.73.0, 609. 0, 719
u 3,52
Trong đó
Tra bảng 6.15/107[TL1] δH = 0,002
Tra bảng 6.16/107[TL1] go = 73
=> theo 6.41/107[TL1] :
ν H .bw .d w3 0, 719.0,3.230.101, 77
K HV 1 1 1, 006
2.T2 .K Hβ .K Hα 2.350083,1.1,12.1,13
2.T2 .K H . um 1 2.350083,1.1,27.(3,52 1)
=> σ H Z M .Z H .Z ε . 2
274.1, 723.0, 76. 453,5 MPa
bw .um .d w3 0,3.230.3,52.101, 77 2
Ta có σH σH '
σ H ' σ H
470, 63 453,5
0, 036 3, 6%
Mà chênh lệch
σH ' 470, 63
230
ν F 0, 006.73.0, 609 2,16
3,52
2,16.69.101, 77
=> KFV = 1 + 1, 012
2.350083,1 .1, 24.1,37
KF = 1,24. 1,37. 1,012 = 1,72
Thay vào ta có
2.T2 .K F .Yε .Yβ .YF 1 2.350083,1.1,72.0,588.0,9.3,75
F3 113, 4 Mpa
bw .d w3 .m 69.101, 77.3
YF 4 3, 6
F4 F3 113, 4. 108,9 MPa
YF 3 3, 75
Cơ điện tử 2 K49 ĐHBKHN - 25 - Sv `thực hiện: Lê Viết Minh Đức
Đồ án Chi Tiết Máy Thày giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =3 mm
Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 3 = 1,004
YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn yR= 1 ( bánh răng phay )
YxF Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do da<400
F 3lim
F3 ' .K FL .K FC .YR .YS .K xF F 3 .YR .YS .K xF 252.1.1, 004.1 253 MPa
SF 3
F 4lim
F4 ' .K FL .K FC .YR .YS .K xF F 4 .YR .YS .K xF 236, 6.1.1, 004.1 237,5 MPa
SF 4
F 3 ' F3
Vậy => Độ bền được thỏa mãn
F 4 ' F4
d w 4 358, 2
Xét điều kiện bôi trơn C 1, 2
d w 2 283,5
T
Theo công thức 10-9/188[TL1] ta có d .
0, 2.
3
Trong đó:
T momen xoắn, Nmm
[τ] ứng suất xoắn cho phép, Mpa. Chọn [τ1] = 19 Mpa
T1 86727,8
d1 3 28, 4 mm
0, 2.
3
0, 2.19
T2 350083,1
d2 3 45,16 mm
0, 2.
3
0, 2.19
T3 1177638
d3 3 67, 7 mm
0, 2.
3
0, 2.19
Trục II:
l23 0,5. b0 lm 23 k1 k2 0,5. 27 70 15 5 68,5
l22 l23 0,5. lm 22 lm 23 k4 68,5 0,5. 70 70 10 148,5
l21 l22 l23 68,5 148,5 217
Trục I:
l11 l21 217
l12 l22 148,5
l13 0,5. b0 lm1d hn k3 0,5. 27 40 15 10 58,5
Trục III:
l31 l21 217
l32 l23 68,5
l33 0,5. b0 lm 3k hn k3 0,5. 27 90 15 10 83,5
lm11 hn k3 lmd
l12
l11 l13
b0 k2 k1 lm23 k4 lm22 k1 k2 b0
l23
l22
l21
lm3k k3 hn lm34
l32
l33 l31
4. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực: Theo công thức 10-1/184[TL1] ta có:
2.T1 2.86727,8
Ft1 Ft 2 2612,3 N
d w1 66, 4
Fk 0, 2 0,3 .Ft 3 0, 2 0,3 .6877,9 1375, 6 2063, 4 N Chọn Fk= 2000 (N)
Xác định lực tại các ổ lăn dựa vào pt cân bằng lực & mômen tại các gối trục theo phương x và y
TRỤC I
M 10 x Fr1.l12 Fy11.l11 Fd .cos . l11 l13 1106, 6.148,5 Fy11.217 864,9. 217 58,5 0
Fy11 340,8 N
M 10 y Ft1.l12 Fx11 .l11 Fd .sin . l11 l13 2612,3.148,5 Fx11.217 864,9. 217 58,5 0
Fx11 869, 6 N
TRỤC II
TRỤC III
F y Fy 30 Fr 4 Fy 31 Fy 30 2650,5 542 0
Fy 30 3192,5 N
Khi chiều của Fk ngược lại (để xác định ổ lăn) thì
Fx31 = 1401,5(N)
Fx30 = 7476,4 (N)
z
x
y Fr1 Fy11
Fx10 Fx11 Fd sinß
Fy10 Ft1 ß
Fd
Ft2 Fd cosß
Fr3
Fx20
Fr2
Fy20 Ft3 Fa3 Fx21
Fy21
Fa4
Fk Ft4
Fx31
Fx30 Fr4
Fy31
Fy30
5. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các đoạn trục
148,5
1106,6
340,8
1166,2
869,6 864,9
870,9
2612,3
864,9 1223,2
129329
50597
Mx
My
50597
173181
T
86727,8
Ø24 D11
Ø25 k6
k6
Ø24 k6
5. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các đoạn trục
2650,5
6877,9
5531,4 1106,6 3958,8
1072,4 1670,3
471,5
158536
73459
32298
Mx
378901
271178
My
350083,1
T
2-0 2-1 2-2 2-3
Ø45 D11
Ø45 k6
Ø48 H7
Ø48 H7
k6
k6
k6
5. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các đoạn trục
83,5 68,5
1670,3
6877,9
3192,5
2000 2940,7
1937,2
2650,5
542
80489
Mx
218686
My
167000
436694
T
1177638
Ø60 k6
Ø63 H7
k6
k6
TRỤC II:
σ Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1] 50 Mpa
Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 2-1 lắp bánh răng nghiêng và tiết diện 2-2 lắp bánh răng thẳng là tiết
diện nguy hiểm. Từ biểu đồ mômen ta thấy nếu tiết diện 2-1 đủ bền thì tiết diện 2-2 cũng đủ bền.
Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 48 để cân đối với mặt cắt tiết diện 21
Trục I
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d =32 mm, ta có then:
b = 10 mm t1 = 5 mm
h = 8 mm t2 = 3,3 mm
0,25 r 0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 40 = 32
Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9-1và 9-2 / 173[TL1]
2T
σd = [ d ]
dl t (h - t1 )
2T
c = [ c]
dl t .b
Trong đó
T mômen xoắn trên trục
d đường kính trục
lt, b, h, t kích thước then
[d] ứng suất dập cho phép
Theo bảng 9-5/178[TL1], với tải trọng va đập nhẹ ta có [d] = 100 MPa
[c] ứng suất cắt cho phép
[c] = (60..90)/3 = 20..30 MPa chọn [c] = 30 MPa
2T 2.86727,8
σd = = 56,5MPa σ d = 100MPa
dl t (h - t1 ) 32.32.(8 - 5)
2T 2.86727,8
c 16,9 MPa c 30MPa
dl t .b 32.32.10
=> Then đủ bền
Trục II
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 48 mm, ta có then:
b = 14 mm t1 = 5,5 mm
h = 9 mm t2 = 3,8 mm
0,25 r 0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 70 = 56
2T 2.350083,1
σd = = 74, 4MPa σ d = 100MPa
dl t (h - t1 ) 48.56.(9 - 5,5)
2T 2.350083,1
c 18, 6 MPa c 30MPa
dl t .b 48.56.14
=> Then đủ bền
Trục III
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 63 mm, ta có then:
b = 18 mm t1 = 7 mm
h = 11 mm t2 = 4,4 mm
0,25 r 0,4 lt = 0,8.lm = 0,9 . 85 = 76
2T 2.1177638
σd = = 122,9MPa σ d = 100MPa
dl t (h - t1 ) 63.76.(11- 7)
=> Then không đủ bền. Sau khi thử tăng chiều dài mayơ lên, độ bền của then vẫn không đảm
bảo nên ta sẽ sử dụng 2 then đặt cách nhau 180o. Khi đó mỗi then sẽ tiếp nhận 0,75 T
2.0, 75.T 2.0,75.1177638
σd = = 89MPa σ d = 100MPa
dl t (h - t1 ) 63.76.(11- 7)
2T 2.0, 75.1177638
c 20,5MPa c 30MPa
dl t .b 63.76.18
=> khi lắp 2 then đặt cách nhau 180o thì then đủ bền
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=600Mpa
=> σ-1 = 0,436 . σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1 = 0,58. σ-1 = 0,58. 261,6 = 157,728 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j
τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng: do đó aJ tính theo
công thức 10-22/196[TL1]
M j
σmj = 0 σaj = σmaxj =
Wj
.d 3j b.t1. d j t1
2
.d 3j b.t1. d j t1
2
.d 3j b.t1. d j t1
2
.d 3j b.t1. d j t1
2
ψσ , ψτ : Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, tra bảng
10.7 [TL1] ta có
= 0,05 = 0
Xác định hệ số an toàn tại các mặt cắt nguy hiểm:
TRỤC I: Mặt cắt 1-1 lắp bánh răng, mặt cắt 1-2 lắp ổ lăn và mặt cắt 1-3 lắp bánh đai
TRỤC II: Mặt cắt 2-1 lắp bánh răng nghiêng.
TRỤC III: Mặt cắt 3-0 lắp khớp nối, mặt cắt 3-1 lắp ổ lăn và mặt cắt 3-2 lắp bánh răng
Các ổ lăn được lắp ghép theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục theo k6 kết hợp với lắp then
Kích thước của then, trị số của mômen cản uốn và mômen cản xoắn ứng với tiết diện trục như sau:
Trong đó
Kx hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Các trục được gia công trên máy tiện.
Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra=2,5...0,63 μm, theo bảng 10-8/197[TL1] Kx=1,06
Ky Hệ số tăng bền bề mặt. Ky=1 do ko dùng phương pháp tăng bền bề mặt.
εσ, ετ Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi
Theo bảng 10-10/198[TL1] tìm được εσ, ετ
Kσ, Kτ Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.Theo bảng 10-12/199[TL1]
khi dùng dao phay ngón với σb = 600 => Kσ = 1,76 Kτ = 1,54
Kσ/εσ Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10-11/198[TL1]
Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi
Fr0 Fr1
Vì hệ thống các ổ lăn dùng trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình thường(0) và có độ
đảo hướng tâm 20 m , giá thành tương đối 1.
QE ( X .V .Fr Y .Fa ) K t .K d
Trong đó:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục,kN
-V là hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay V=1
-Kt là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, Kt =1(to <100o)
-Kd là hệ số kể đến đặc tính tải trọng
Trabảng 11.3, đặc tính làm việc va đập nhẹ : Kd =1
-X là hệ số tải trọng hướng tâm
-Y là hệ số tải trọng dọc trục
Fa
Ta có Fa=0 => tỉ số 0 e 0,31 tra bảng 11-4/214[TL1] X 0 X 1 1;Y0 Y1 0
V .Fr
Tải trọng quy ước trên ổ 0 và ổ 1 là:
QE m
Q .Li
m
i 4 4
1455,5. 3 13. 0, 73. 1274, 6
L i 8 8
1 1
C d C 11(kN )
Như vậy ổ lăn đã chọn kí hiệu 205 thỏa mãn khả năng tải động .
Với ổ 1-1 ta có :
Qt 1 X 0 .Fr 1 Y0 .Fa
= 0,6 . 934 + 0,6 . 0 = 560,4 < Fr 1
Tra bảng phụ lục P2.12 với cỡ trung hẹp ta chọn được ổ bi đỡ chặn kí hiệu 46309
có: Co = 37,7 kN C = 48,1 kN
Fa 1670,3
0, 044
C0 37700
=> α = 120 e = 0,355
3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ
Theo CT 11-1/211[TL1]:
Cd = Qm L
Trong đó :
Q là tải trọng quy ước,KN
L là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
m là bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, ổ bi: m = 3
Tính L :
Gọi Lh là tuổi thọ của ơ tính bằng giờ, suy ra từ CT11.2[1]/211 ta có :
60.n.Lh 60.114,3.19000
L 130,3
106 106
Với L h = (10 25) . 10 3 tính trong hộp giảm tốc, chọn Lh =19000(h)
n= 114,3(vg/ph) là số vòng quay của trục 1.
Xác định tải trọng động quy ước QE
Theo CT 11-3/212[TL1] :
QE ( X .V .Fr Y .Fa ) K t .K d
Trong đó:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục,kN
-V là hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay V=1
-Kt là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, Kt =1(to <100o)
-Kd là hệ số kể đến đặc tính tải trọng
Trabảng 11.3, đặc tính làm việc va đập nhẹ : Kd =1
-X là hệ số tải trọng hướng tâm
-Y là hệ số tải trọng dọc trục
Fr0 Fr1
Fa
Fs0
Fs1
0 1
Dựa vào bảng 11.5 và theo sơ đồ trục 1 như trên ta có:
Vì F a0 Fs 0 Fa 0 Fs 0 2000, 2 N
Tính tỉ số :
Fa 0 2000, 2
0,355 e
V .Fr 0 1.5634, 4
=> Tra bảng 11.4 với ổ bi đỡ chặn: X0 = 1 Y0 = 0
Fa1 3670,5
0,92 e 0,355
V .Fr1 1.3986,8
=> Tra bảng 11.4 với ổ bi đỡ chặn: X1 = 0,45 Y1 = 1,54
Tải trọng quy ước trên ổ 0 và ổ 1 là:
QE m
Q .L
i
m
i 4 4
7446,6. 3 13. 0, 7 3. 6520,9 N
L i 8 8
Khi chiều của Fk ngược lại (để xác định ổ lăn) thì Fx31’ = 1401,5(N) Fx30’ = 7476,4 (N)
Tra bảng phụ lục P2.12 với cỡ nhẹ hẹp ta chọn được ổ bi đỡ chặn kí hiệu 36212
có: Co = 40,1 kN C = 48,2kN
Fa 1670,3
0, 04
C0 40100
=> α = 120 e = 0,355
3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ
Theo CT 11-1/211[TL1]:
Cd = Qm L
Trong đó :
Q là tải trọng quy ước,KN
L là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
m là bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, ổ bi: m = 3
Tính L :
Gọi Lh là tuổi thọ của ơ tính bằng giờ, suy ra từ CT11.2[1]/211 ta có :
60.n.Lh 60.32,6.19000
L 37,2
106 106
Với L h = (10 25) . 10 3 tính trong hộp giảm tốc, chọn Lh =19000(h)
n= 32,6(vg/ph) là số vòng quay của trục 1.
Xác định tải trọng động quy ước QE
Theo CT 11-3/212[TL1] :
QE ( X .V .Fr Y .Fa ) K t .K d
Trong đó:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục,kN
-V là hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay V=1
-Kt là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, Kt =1(to <100o)
-Kd là hệ số kể đến đặc tính tải trọng
Trabảng 11.3, đặc tính làm việc va đập nhẹ : Kd =1
-X là hệ số tải trọng hướng tâm
-Y là hệ số tải trọng dọc trục
Phản lực hướng tâm trên các ổ là : ( Tính với trường hợp có Fr lớn nhất)
Fro 8129, 4 N Fr1 1502, 6 N
Fr0 Fr1
Fa
Fs0
Fs1
0 1
Dựa vào bảng 11.5 và theo sơ đồ trục 1 như trên ta có:
Vì F a0 Fs 0 Fa 0 Fs 0 2885,9 N
Tính tỉ số :
Fa 0 2885,9
0,356 e 0,355
V .Fr 0 1.8129, 4
=> Tra bảng 11.4 với ổ bi đỡ chặn: X0 = 0,45 Y0 = 1,54
Fa1 1215, 6
0,8 e 0,355
V .Fr1 1.1502, 6
X1 = 0,45 Y1 = 1,54
Tải trọng quy ước trên ổ 0 và ổ 1 là:
QE m
Q .L
i
m
i 4 4
8102,5. 3 13. 0, 73. 7095, 7 N
L i 8 8
BẢNG GHI KÍCH THƯỚC CÁC PHẦN TỬ CẤU TẠO NÊN HỘP GIẢM TỐC
Tên gọi Biểu thức tính toán KQ
Chiều Thân hộp 0,03.aw 3 0,03.230 3 9,9(mm ) 10
dày: Chọn = 10mm
Nắp hộp 1 1 0,9. 0,9.10 9(mm) 9
Gân tăng Chiều dày gân e e (0,8 1). (0,8 1).10 8 10(mm) 10
cứng: Chọn e = 10mm
Chiều cao gân, h h 5 50 (mm), chọn h= 50mm 50
Độ dốc Khoảng 20
Đường Bulông nền, d1 d 1 0,04.a w 10 =0,04.230 + 10 = 19,2>12 20
kính : Chọn d1 =20mm, chọn bulông M20.
Bulông cạnh ổ,d2 d2=0,7d1 = 0,7.20= 14(mm), chọn d2=14mm và chọn 16
bulông M14
Bulông ghép bích nắp và d3 = (0,8 0,9).d2 =11,2 -12,6(mm) 14
thân,d3 chọn d3 = 12 và chọn bulông M12
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6 0,7)d2=(0,6 0,7)14 = 8,4 - 9,8(mm) 10
Chọn d4 = 10mm và chọn vít M10
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d5 =( 0,5 0,6)d2=( 0,5 0,6)14= 7- 8,4(mm) 8
Chọn d5 = 8mm và chọn vít M8
Mặt bích -Chiều dày bích thân hộp, S3 =(1,41,8)d3 = (1,41,8)12 = 16,8 21,6(mm) 20
ghép nắp S3 Chọn S3 = 20mm
và thân: -Chiều dày bích nắp hộp, S4 = ( 0,9 1) S3 =( 0,9 1)20 = 18 20 (mm) 20
S4 Chọn S4 = 20mm
-Bề rộng bích nắp hộp và K 3 K 2 (3 5) = 45 – 5 = 40(mm) 40
thân, K3
Với K 2 E2 R2 (3 5)
45
Mặt đế: -Chiều dày khi không có S1 = (1,3 1,5) d1=(1,3 1,5).20 = 26 - 30(mm) 26
phần lồi S1 Chọn S1 = 26mm
-Bề rộng mặt đế hộp,K1và q q k1 + 2. = 60 +2.10 = 80 mm 80
200
180 200
150
250
M20
25,4
30
9 15
28 22
30
6 12
18
12
6
e.Chốt định vị
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Lỗ trụ lắp ở trên nắp và
thân hộp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công
cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt định vị, nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ.
1:50
g. Bu lông vòng
Cơ điện tử 2 K49 ĐHBKHN - 57 - Sv `thực hiện: Lê Viết Minh Đức
Đồ án Chi Tiết Máy Thày giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulông vòng. Kích thước
bulông vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc.Với Hộp giảm tốc bánh răng tụ 2 cấp tra bảng 18-
3b[2] ta có Q = 480(kG), do đó theo bảng 18-3a/89[TL2] ta dùng bulông vòng M16
Tên gọi Kí hiệu Bánh răng 1 Bánh răng Bánh răng Bánh răng
2 3 4
Chiều dày của vành răng σ - 8 - 8
Chiều dài mayơ l 40 70 70 85
Bề dày nan hoa C - 10 - 12
Đường kính ngoài của mayơ D - 80 - 100
Đường kính lỗ trên nan hoa d0 - 20 - 20
Rãnh then trên bánh răng b x h x t2 10 x 8 x 3,3 14x9x3,8 14x9x3,8 18x11x4,4
Bán kính góc lượn R - 2 - 2
Đường kính tâm lỗ trên nan hoa D0 - 180 - 200
Tên dầu hoặc mỡ Thiết bị cần bôi Lượng dầu Thời gian thay
trơn hoặc mỡ dầu hoặc mỡ
Dầu ô tô máy Bộ truyền trong
0,6 lít/Kw 5 tháng
kéo AK- 15 hộp
Tất cả các ổ và bộ 2/3chỗ rỗng
Mỡ T 1 năm
truyền ngoài bộ phận ổ
T Tên mối ghép Kiểu lắp Sai lệch giới Ghi chú
hạn của lỗ và
trục(m)
1 Bánh trụ răng thẳng 1 và trục H7 +25
32
I k6 +18
+2
2 Bánh đai với trục I H7 +21
24
k6 +15
+2
3 Vòng trong ổ lăn với trục I 25k6 +15 2 ổ lắp giống nhau
+2
4 Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp 52H7 +30 2 ổ lắp giống nhau
với thân
5 Then và trục I 10
E9 +61 b x h = 10 x 8
h8
+25
-22
6 Trục I và vòng trong bạc chặn H7 +21
24
k6 +15
+2
7 Bánh trụ răng thẳng 2 và trục H7 +25
48
II k6 +18
+2
8 Bánh trụ răng nghiêng 3 và H7 +25
48
trục II k6 +18
+2
10 Vòng trong ổ lăn với trục II 45k6 +18 2 ổ lắp giống nhau
+2
12 Then và trục II 14
E9 +75 b x h = 14 x 9
h8
+32
-27
15 Bánh trụ răng nghiêng 4 và H7 +30
63
trục III k6 +21
+2
16 Khớp nối đàn hồi H7 +30
55
k6 +21
+2
Cơ điện tử 2 K49 ĐHBKHN - 60 - Sv `thực hiện: Lê Viết Minh Đức
Đồ án Chi Tiết Máy Thày giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
17 Vòng trong ổ lăn với trục III 60k6 +21 2 ổ lắp giống nhau
+2
18 Vòng ngoài ổ lăn trục III lắp 110H7 +35 2 ổ lắp giống nhau
với thân
19 Then và trục III 18
E9 +75 b x h = 18 x 11
h8
+32
-27
20 Trục III và vòng trong bạc H7 +30
60
k6 +21
chặn
+2