Professional Documents
Culture Documents
Slide môn Thống kê trong kinh tế và kinh doanh PDF
Slide môn Thống kê trong kinh tế và kinh doanh PDF
Slide môn Thống kê trong kinh tế và kinh doanh PDF
KHOA THỐNG KÊ
NỘI DUNG
1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THỐNG KÊ
Thời gian làm bài: 90 phút (SV được sử dụng tài liệu)
I II III IV
ĐỐI TƯỢNG CÁC KHÁI NIỆM THANG ĐO QUÁ TRÌNH
NGHIÊN CỨU THƯỜNG DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU
CỦA TRONG THỐNG KÊ THỐNG KÊ
THỐNG KÊ THỐNG KÊ
Thống kê là gì?
công cụ
quản lý
vĩ mô
Thể hiện
quan hệ lượng chất
Không gian
Mặt lượng
Mặt chất
Thời gian
Hiện tượng và
quá trình KTXH
Số lớn
Theo sự nhận
biết các đơn vị
Theo phạm vi
nghiên cứu
Tiêu thức
thống kê
Tiêu thức không gian
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức
Số lượng
Tiêu thức Tiêu thức
Biểu hiện trực tiếp
thuộc tính Thay phiên
thông qua con số
Biểu hiện không Là tiêu thức có hai
(lượng biến)
trực tiếp bằng con biểu hiện không
số, mà bằng các trùng nhau trên
đặc điểm, tính chất cùng một đơn vị
khác nhau tổng thể
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất của
các hiện tượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
thể.
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo hình
thức biểu hiện
3. Thang đo khoảng
4. Thang đo tỷ lệ
THANG ĐO KHOẢNG
Có gốc 0
(Interval Scale)
Tiêu thức
Số lượng
THANG ĐO TỶ LỆ
(Ratio Scale)
VI. S¬ ®å chung cña qu¸ trình nghiªn cøu
29
30
Các menu chính
File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ và đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến và file,…
Window: sắp xếp và di chuyển các cửa sổ làm việc
Help: trợ giúp
31
2. Quản lý dữ liệu
33
CHƯƠNG II: THU THẬP DỮ LIỆU THỐNG KÊ
I II III
2 Phân loại
Khái niệm:
Nội dung 7
Chọn mẫu điều tra
Nội dung 6
Soạn thảo bảng hỏi
Nội dung 5
Chọn phương pháp thu thập thông tin
Nội dung 4
Xác định nội dung điều tra
Nội dung 3
Xác định phạm vi,
đối tượng và đơn vị điều tra
Nội dung 2
Xác định mục
đích nghiên cứu
Nội dung 1
Báo cáo thống kê định kỳ: Là hình thức thu thập thông
tin định kỳ theo nội dung, phương pháp và chế độ báo
cáo chính thức do cơ quan có thẩm quyền quy định
Các loại
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành
• Mục đích
• Phạm vi thống kê
• Đối tượng áp dụng
• Đơn vị báo cáo
• Đơn vị nhận báo cáo
• Kỳ báo cáo, thời hạn nhận báo cáo, phương thức gửi
báo cáo
• Biểu mẫu kèm theo giải thích biểu mẫu báo
Nội dung chế độ báo cáo thống kê
• Mục đích
• Phạm vi thống kê
• Đối tượng áp dụng
• Đơn vị báo cáo
• Đơn vị nhận báo cáo
• Kỳ báo cáo, thời hạn nhận báo cáo, phương thức gửi
báo cáo
• Biểu mẫu kèm theo giải thích biểu mẫu báo
• Tổng hợp số liệu thống kê, biên soạn các chỉ tiêu
thống kê và lập báo cáo theo chế độ báo cáo thống kê;
• Lập hoặc cập nhật dàn mẫu cho điều tra thống kê;
I II III
2. Phân tổ thống kê
Khái niệm
1
Phân tổ thống kê
Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu thống
kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm nêu lên các
đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
Phân tổ thống kê
Đồ thị thống kê
Đồ thị thống kê
Đồ thị thanh (Bar) Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
I II III
3 Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê
1
1/9/2020
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
2
1/9/2020
Số tuyệt đối
3
1/9/2020
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
4
1/9/2020
Đơn vị tính
y1
• Số tương đối động thái (tốc độ phát triển) t (100)
y0
5
1/9/2020
• Số tương đối kết cấu: Phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận cấu
thành trong một tổng thể.
yi
di (100)
yi
• Số tương đối không gian: so sánh giữa hai hiện tượng cùng
loại nhưng khác nhau về không gian hoặc là quan hệ so sánh
mức độ giữa hai bộ phận trong một tổng thể
6
1/9/2020
7
1/9/2020
2 Mốt (Mo)
3 Trung vị (Me)
8
1/9/2020
* Khái niệm
* Tác dụng
• Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất
của tổng thể
• So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô.
9
1/9/2020
Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ)
x
x1 x 2 ... x n
xi
n n
10
1/9/2020
x1 f1 x2 f 2 ... xn f n xi fi
x
f1 f 2 ... f n fi
fi
x xi d i di
f i
x n
x1 x2 ... xn n
xi
11
1/9/2020
12
1/9/2020
2. Mốt (Mode)
Khái niệm
Tác dụng
Khái niệm
Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp
nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy số
phân phối
13
1/9/2020
14
1/9/2020
1 mMo mMo 1
Khoảng cách không bằng nhau
2 mMo mMo 1
Tác dụng
• Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
• Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có
lượng biến đột xuất
• Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của
dãy số
• Có tác dụng trong phục vụ nhu cầu hợp lý
15
1/9/2020
3. Trung vị (Median)
Khái niệm
Tác dụng
Khái niệm
16
1/9/2020
f i
- S(Me-1)
Me xMe(min) hMe 2
f Me
17
1/9/2020
Tác dụng
• Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
• Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có
lượng biến đột xuất
• Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của
dãy số
• Có tác dụng trong phục vụ công cộng vì xi Me f i min
X = Me = Mo
Đối xứng Mo Me X
Lệch phải
X Me Mo
Lệch trái
18
1/9/2020
3 Phương sai
5 Hệ số biến thiên
19
1/9/2020
xi - x d
x i - x fi (cã quyÒn sè)
d
n fi
3. Phương sai
S 2 xi2 f i
xi f i
2
f i x i2 f i xi f i
f i 1 f i f i 1 f i 1 f i f i
S2
f i
f i 1
x2 x 2
20
1/9/2020
5. Hệ số biến thiên
21
1/9/2020
43
44
22
1/9/2020
I II III IV
2 Ưu điểm
3 Hạn chế
1
1/9/2020
Khái niệm
Ưu điểm
+ Tiết kiệm (chi phí, nhân lực, thời gian)
+ Mở rộng nội dung điều tra
+ Tài liệu có độ chính xác cao
+ Tổ chức đơn giản
2
1/9/2020
Hạn chế
+ Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể
+ Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo
mọi phạm vi nghiên cứu
3
1/9/2020
Quy mô N n fi
Số bình quân x
Tỷ lệ theo một
tiêu thức p f
Phương sai
2 S2
p(1 p) f (1 f )
k Nn
4
1/9/2020
N!
k
n!N n !
5
1/9/2020
Xác suất?
6
1/9/2020
13
14
µ
7
1/9/2020
µ
68,26%
95,44%
99,74%
15
-1,96 0
1,96
95%
16
8
1/9/2020
-1,96 0
1,96
95%
17
9
1/9/2020
10
1/9/2020
11
1/9/2020
12
1/9/2020
Trong đó z , t được gọi là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức α
• α – mức ý nghĩa
• (1-α) là xác suất hay trình độ tin cậy
Một số giá trị đặc biệt của phân phối chuẩn hoá
Z/2 Xác suất tin cậy
1 0,6826
2 0,9544
3 0,9974
Xác suất tin cậy Mức ý nghĩa Z/2
0,900 0,100 1,645
0,950 0,050 1,960
0,975 0,025 2,326
0,990 0,010 2,576
x , f được gọi là sai số bình quân chọn mẫu
13
1/9/2020
Tỷ lệ f (1 f ) f (1 f ) n
f f (1 )
n n N
• Yêu cầu:
+ Sai số nhỏ nhất
+ Chi phí thấp nhất
14
1/9/2020
xmax xmin R
6 6
15
1/9/2020
16
1/9/2020
17
1/9/2020
Kết luận
Thực tế Chấp nhận H0 Bác bỏ H0
18
1/9/2020
19
1/9/2020
Kết luận
Quy tắc kiểm định giả thuyết thống kê
- Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác
bỏ (W ), có cơ sở để bác bỏ H0
- Nếu giá trị của tiêu chuẩn kiểm định không
thuộc miền bác bỏ, chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
20
1/9/2020
21
1/9/2020
Miền bác bỏ W
- Hai phía: Zqs > z/2
- Vế phải: Zqs > z
- Vế trái: Zqs < -z
22
1/9/2020
Miền bác bỏ W
- Hai phía: Tqs > t/2(n-1)
- Vế phải: Tqs > t(n-1)
- Vế trái: Tqs < -t(n-1)
23
1/9/2020
47
48
24
1/9/2020
49
25
CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
I II III
NHỮNG VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH HỒI PHÂN TÍCH HỒI
CHUNG VỀ QUY TUYẾN QUY TUYẾN
PHÂN TÍCH TÍNH ĐƠN TÍNH BỘI
HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
Liên hệ hàm số
Liên hệ hàm số
Đường hồi quy lý thuyết: là đường điều chỉnh bù trừ các chênh
lệch ngẫu nhiên nêu ra mối liên hệ cơ bản của hiện tượng.
Phương trình hồi quy: là phương trình xác định vị trí của đường
hồi quy lý thuyết
y
Đường hồi quy lý thuyết
0 x
Phương trình hồi quy tổng thể
Yi 0 1 xi i
Biến độc lập
Biến phụ thuộc
Nguyên nhân
Kết quả
Biến giải thích
Biến được giải thích
Công cụ dự báo
Dự báo
Ngoại sinh
Nội sinh
Tác nhân kích thích
Câu trả lời
• β0: phản ánh ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
(ngoài nguyên nhân x) tới kết quả y
• β1: phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của nguyên nhân x tới
kết quả y. Cụ thể, khi x tăng thêm 1 đơn vị thì y thay đổi
bình quân là β1 đơn vị
β1 > 0: x và y có mối liên hệ thuận (cùng chiều)
β1 < 0: x và y có mối liên hệ nghịch (ngược chiều)
Phương trình hồi quy mẫu
+ Giả thiết 1: Mô hình được ước lượng trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên
+ Giả thiết 2: Kỳ vọng toán của sai số bằng không
+ Giả thiết 3: Sai số tuân theo quy luật phân bố chuẩn
+ Giả thiết 4: Phương sai của sai số bằng nhau (không đổi)
+ Giả thiết 5: Không có tương quan giữa các phần dư (không có tự tương
quan)
+ Giả thiết 6: Giữa các biến độc lập không có tương quan tuyến tính hoàn
hảo (đa cộng tuyến) - Đối với hồi quy bội.
Nội dung phương pháp OLS
• Giả thuyết: H 0 : j 0
bj
• Tiêu chuẩn kiểm định: T
se(b j )
n
xi2 2
i 1 2 se(b1 ) n
se(b0 ) .
xi x
n 2
n
xi x
2
i 1
i 1
n
y i yˆ i
2
SSE
2 i 1
n2 n2
• Nếu H0 đúng thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối
student với (n-2) bậc tự do.
Kiểm định hệ số hồi quy
n
SSE yi yˆi 2
i 1
n
n
SST y y
i 1
i
2
SSR yˆ y
1
i
2
x
0
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i 1
i
2
n
SSR yˆ i y
2
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
i 1
n
Biến thiên do phần dư SSE y yˆ
i 1
i i
2
SSR SSE
Hệ số xác định R2 1
SST SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập
Kiểm định ý nghĩa mô hình
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do (1, n-2)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(1.n-2)
n n
Hệ số tương quan tuyến tính
Tác dụng
-1 0 +1
Tính chất của hệ số tương quan
Y R2 = 1,r = +1 Y R2 = 1, r = -1
^=b +b
Y i 0 1X i
^
Y = b 0 + b 1X i
i
X X
Y R2 < 1, r <1 Y R2 = 0, r = 0
^=b +bX
Y ^=b +bX
Y
i 0 1 i i 0 1 i
X X
H o : 0
Cặp giả thuyết
H1 : 0
r
Tiêu chuẩn kiểm định T
1 r 2
n2
Nếu H0 đúng, thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối student với bậc tự
do (n-2)
n 2
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi T t 2
III. Hồi quy – tương quan bội
• βj: phản ánh ảnh hưởng thuần của nguyên nhân xj tới
kết quả y (khi các yếu tố khác không đổi). Cụ thể, khi xj
tăng thêm 1 đơn vị thì y thay đổi trung bình là βj đơn vị
• Giả thuyết: H0 : j 0
bj
• Tiêu chuẩn kiểm định: T
se(b j )
xj
• Công thức: Bêta j b j
y
• Biểu hiện vai trò của từng biến độc lập tới biến thuộc
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i 1
i
2
n
SSR yˆ i y
2
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
i 1
n
Biến thiên do phần dư SSE y yˆ
i 1
i i
2
SSR SSE
Hệ số xác định R2 1
SST SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập
SSE
2 n k 1 (1 R 2 )(n 1)
Hệ số xác định điều chỉnh Radj 1 1
SST n k 1
n 1
Dùng để so sánh, đánh giá độ phù hợp của mô hình khi số lượng biến trong
mô hình hồi quy khác nhau
H o : R 2 0
Cặp giả thuyết
H1 : R 2 0
SSR
k R 2 n k 1
Tiêu chuẩn kiểm định F
SSE k 1 R2
n k 1
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do
(k, n-k-1)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(k, n-k-1)
SSE SSR
Công thức R 1 R2
SST SST
Ứng dụng SPSS trong phân tích HQ
Analyze > Regression > Linear…
37
CHƯƠNG VII : PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
I II III IV
1 Khái niệm
2 Cấu tạo
3 Các loại
5 Tác dụng
6 Yêu cầu
1. Khái niệm
Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ tiêu
thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian
2. Cấu tạo
Thời vụ/chu
Các yếu tố
kỳ (S)
ngẫu nhiên
(I)
Xu hướng (T)
6. Yêu cầu
y1 y
y 2 ... y n 1 n
y 2 2
n 1
y i t i
y
t i
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu
qua thời gian
- Liên hoàn i yi yi 1
- Định gốc i yi y1
i
- Mối liên hệ i i
i2
n
- Bình quân
i2
i
n y y1
n
n 1 n 1 n 1
- Mối liên hệ Ti ti
i2
n
- Bình quân
yn
t n 1
t
i 2
i n 1 Tn n 1
y1
4. Tốc độ tăng (giảm)
Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi
bao nhiêu lần hoặc %
yi yi 1
- Liên hoàn ai (100) i (100) ti (%) 1(100)
yi 1 yi 1
yi y1
- Định gốc Ai (100) i (100) Ti (%) 1(100)
y1 y1
3 Hàm xu thế
Điều kiện
Nội dung Hạn chế
vận dụng
Khi DSTG có
Mở rộng thêm
khoảng cách tương - Mất đi ảnh
khoảng cách thời
đối ngắn có quá hưởng của những
gian bằng cách
nhiều mức độ mà nhân tố cơ bản
ghép một số thời
chưa phản ánh -Mất đi tính chất
gian liền nhau vào
được xu hướng thời vụ của hiện
một khoảng thời
phát triển cơ bản tượng
gian dài hơn
của hiện tượng
2. Phương pháp bình quân trượt
Giả sử có dãy số thời gian: y1, y2, y3,… yn
y k
... yi ... y k
i 0,5 i 0,5
2 2 k k
Nếu k lẻ: yi i ( 0,5; n 0,5)
2 2
k
y k
... yi ... y k
i i 1 k k
2 2 i ( 1; n 1)
Nếu k chẵn: yi 2 2
k
yˆ i b0 b1ti
Hàm số biểu hiện các
mức độ của hiện
yˆ i b0 b1t i b 2 t i2
tượng qua thời gian b
yˆ i b 0 1
yˆ i f ( t i ) ti
Tiêu chuẩn lựa chọn hàm xu thế
y yˆ
2
i i
SSE i 1
SE min
n p n p
Định nghĩa thời gian: Dữ liệu thời gian (dữ liệu chuỗi) là dữ liệu mà mỗi
dòng (quan sát) là số liệu ở một thời gian nhất định (tháng, quý, năm,...)
Data>Define Dates..
22
Xây dựng hàm xu thế
Analyze>Regression > Curve Estimation…
23
1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
ˆ n h yn .h
• Công thức: y
Trong đó:
n
i 2
i
n y y1 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
n
n 1 n 1 n 1 quân
Trong đó:
n
yn
t n 1 ti n 1 Tn n 1 Tốc độ phát triển bình quân
i 2 y1
• Mô hình dự đoán: yˆ i f ( t i )
Trong đó:
ti: thứ tự thời gian
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ
I II III
NHỮNG VẤN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP HỆ THỐNG
CHUNG VỀ TÍNH CHỈ SỐ CHỈ SỐ
PHƯƠNG PHÁP
CHỈ SỐ
1 Khái niệm
3 Đặc điểm
1 Khái niệm
2 Phân loại
CHỈ SỐ
- Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả
định chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các
nhân tố khác cố định (không thay đổi)
3 Chỉ số kế hoạch
1 Chỉ số phát triển
Chỉ số đơn
q1
iq (100)
qo
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá
làm ví dụ): p q
Ip
1
po q
I Lp
p q 1 o
p q o o
p1
p q
1 o
p p q i .p q
0 o
p 0 o
pq
I L
0
i .d trong đó d 0 0 o
po qo
p p o
p q
o o p q p q
o o o o
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ
nghiên cứu)
I pp
p1q1
po q1
- Biến đổi theo chỉ số đơn về giá: ip
IPp
p q p q p q 1
1 1 1 1 1 1
1 pq
trđ : d1 1 1
p q p p q p q p q d p1q1
o 1
p
o
i
1 1
1 1
p q .i
1 1
i1
1 p 1 1 p p
I pF I pL .I pP
p q .p q
1 0 1 1
p q p q
o 0 o 1
1.2 Chỉ số tổng hợp
I qL
p q 0 1
p q o o
q1
L p q
0 1
q p q i .p q
0 o
q 0 o
I
q 0
i .d q o
p q
o o p q o op q o o
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ
nghiên cứu)
I qp
p q
1 1
p q
1 0
IPq
p q p q p q
1 1 1 1 1 1
1
1
p q q p q p q
1 0 o
1 1
1 1 pq d
p1q1.i i 1
q i 1 q 1 1 q q
I qF I qL .I qP
p q .p q
0 1 1 1
p q p q
o 0 1 0
2 Chỉ số không gian
Chỉ số đơn
Ký hiệu:
p - giá bán
q - lượng hàng tiêu thụ
A, B – Thị trường A, B
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn về giá
pA 1
i p (A/B)
p B i p (B/A)
qA 1
i q (A/B)
qB i q (B/A)
I p (A/B)
p q A
p q B
I p (A/B)
p A (q A q B )
p Q Trong đó
A
Q q A qB
p B (q A q B ) p Q
B
Chỉ số tổng hợp
I q (A/B)
pq A
pq B
I q (A/B)
p q n A
p q n B
I q (A/B)
pq A víi p
pAqA pB qB
pq B qA qB
Iz
z k q0
zo q 0
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z1q1
zk q1
2.3 Chỉ số kế hoạch
Iz
zk qk
zo q k
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z1qk
z k qk
Tác dụng
p q 1 1
p q x p q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
pq ppq qpq