Professional Documents
Culture Documents
Dieu Khien & Bao Ve Dong Co PDF
Dieu Khien & Bao Ve Dong Co PDF
1
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Nov 2009
NỘI DUNG
Mở ñầu
Mở ñầu
Distribution
Terminal
source
loads
switching
Circuit
switching
Process
Machine
Terminal Terminal
loads loads
M M M
M
Lighting
Others
=S= dẫn ñầu thị trường toàn cầu.
35%
4% 4% 4% 4%
6% Thị phần của PCP Telemecanique liên
tục tăng trưởng.
Mitsubishi
Công-tắc-tơ K
5%
Mở ñầu
Control and
Protection
during starting
phase
Control and
Protection
Load torque during
maximum running
Rated zone during phase
Torque
Load torque maximum zone running
during starting phase phase
300
làm hư hỏng các cơ cấu cơ
100
200 khí.
50 100
Dòng khởi ñộng giảm
0 0 dần khi tốc ñộ ñộng cơ
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 tăng lên.
s (%)
Ưu ñiểm:
Thiết bị khởi ñộng ñơn giản Ứng dụng thường gặp:
Giá thành rẻ Các máy truyền ñộng, máy công cụ
Mômen khởi ñộng lớn công suất nhỏ, thường khởi ñộng có
tải
Nhược ñiểm:
Dòng khởi ñộng (và trong một số trường hợp là cả mômen khởi
ñộng) lớn
Nguồn ñiện phải có khả năng chịu ñược dòng khởi ñộng lớn
Sốc và hao mòn cơ khí khi khởi ñộng
Ưu ñiểm:
Bộ khởi ñộng ñơn giản, giá rẻ
Hạn chế dòng khởi ñộng thấp
Ứng dụng thường gặp:
Máy chạy không tải, hoặc tải nhỏ
Nhược ñiểm: (Bơm ly tâm, quạt...)
Mômen khởi ñộng thấp
Không hiệu chỉnh ñược các thông số khởi ñộng
Chuyển ñổi Y/D dẫn tới quá ñộ dòng ñiện giá trị lớn
U U
Is I
Z U/ 3 Z
U= 3 .Z.Is U=Z.I/ 3
Is=I/3
95
ñóng trễ LADS2
Q1
TOR
96
I> I> I>
21
4
2
22
Off
3
3
1
5
3
5
13
13
- KM2 - KM3 - KM1
2
2
6
4
6
- KM2
14
14
On
U
W
V
53
5
1
M
- KM1
55 54
TOR
3~
4
6
2
X
Y
Z
67
68
21 56
- KM2
21
Mở KM1
- KM1
KM1 + KM2 ñóng - KM3
A1 22
A1 22
ñóng KM3
A1
A2
A2
Nối tam giác
A2
Nối sao N
Thời gian khởi ñộng - KM1 - KM2 - KM3
8 tới 20 giây Chuyển ñổi
40ms Mạch ñiều khiển
300 700
250 600
500
Mô men (%)
300
100
200
50 100
0 0
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
Hệ số trượt (%)
Ưu ñiểm:
ðặc tuyến dòng/mômen khởi ñộng phù hợp
Có thể ñiều chỉnh các thông số khởi ñộng
Không bị gián ñoạn nguồn cấp khi chuyển mạch
Ưu ñiểm:
ðiều chỉnh mềm các thông số khởi ñộng
Kích thước nhỏ gọn
Dễ dàng thích ứng với các ứng dụng khác nhau
Nhược ñiểm:
Ứng dụng thường gặp:
Giá thành
Máy yêu cầu khởi ñộng
êm, mịn (bơm ly tâm,
quạt, và băng chuyền…)
Mở ñầu
10%
5% 12%
Quá tải
10% ðộ ẩm
18%
Bụi bặm
Lão hóa
Mất pha
Ổ bi
10% Khác
35%
Cách ly
Dao Cách Ly
ðóng cắt TeSys VARIO
ðiều khiển
IEC 60 947-3
Cách ly
Áp-tô-mát
ðóng cắt TeSys GV
ðiều khiển
IEC 60 947- 2
Cách ly Công-tc-t
TeSys K
ðóng cắt TeSys D
TeSys F
Bảo vệ ngắn mạch
Bar Contactors
Bảo vệ quá tải
ðiều khiển
IEC 60 947- 4 -1
IEC 60 947- 6
Cách ly
ðóng cắt
Ngắn mạch
Quá tải
ðiều khiển
ðịnh nghĩa
Thử nghiệm thiết bị khởi ñộng trong ñiều khiện sự cố. Mạch khởi ñộng phải có khả
năng cắt dòng sự cố nhanh nhất, không gây nguy hiểm cho con người và hệ
thống.
Không có phối hợp bảo vệ
Rất nguy hiểm cho con người. Là nguồn gây hỏa hoạn cho nhà máy, phân xưởng.
Phối hợp kiểu 1 (Type 1 coordination – IEC 947-4-1)
Không gây nguy hiểm cho con người và hệ thống.
Thiết bị khởi ñộng có thể bị hư hỏng. Trước khi khởi ñộng lại, cần kiểm tra và thay
thế thiết bị khởi ñộng.
Phối hợp kiểu 2 (Type 2 coordination – IEC 947-4-1)
Thiết bị khởi ñộng không bị hư hỏng.
Tiếp ñiểm công-tắc-tơ có thể bị dính. Trường hợp này, tiếp ñiểm phải ñược tách ra
dễ dàng.
Phối hợp toàn bộ (Total coordination – IEC 947-6-2)
Thiết bị khởi ñộng không bị hư hỏng.
Cách ñiện vẫn ñược duy trì. Và thiết bị khởi ñộng phải làm việc ñược ngay, không
cần kiểm tra.
M M M
Hệ thống ñiều khiển
Rơ-le trung gian ñiều khiển bởi PLC.
Công-tắc-tơ xoay chiều ñược ñiều khiển
bởi các rơ-le trung gian.
ðặc ñiểm: Nhiều mạch công-tắc-tơ
và rơ-le nhiệt nối với một áp-tô-mát
chung.
1 4 6 8 10 17 30 Dòng ñiện
k x Ie
ðộng cơ và các thiết bị ñược bảo vệ như thế nào?
t
ðặc tuyến bảo vệ GV2 ME/RS
1 4 6 8 10 17 30 Dòng ñiện
k x Ie
Bây giờ ñộng cơ và các thiết bị ñã ñược bảo vệ
t
Ngưỡng bảo vệ của GV2 ME/RS
t
Ngưỡng bảo vệ của GV2 ME/RS
t
Ngưỡng bảo vệ của TeSys U
Quạt, ñiều hòa không khí Type 1 Bộ khởi ñộng tiêu chuẩn
Dây chuyền ñóng gói…
Mở ñầu
…
10 000
Dòng
khởi ñộng 1 000
100
Áp-tô-mát 10
phân phối
1
0,1
Trip do dòng
Áp-tô-mát GV 0,01
khởi ñộng
0,001 13 x Ir k x Ir
7,2 x Ir
Năng lượng dòng ngắn mạch tạo Không có hạn chế dòng sự cố, ðiều này làm nóng chảy
lực ñẩy các tiếp ñiểm năng lượng ñưa tới tạo ra hồ các tiếp ñiểm và hàn dính
quang cường ñộ lớn giữa các chúng với nhau
tiếp ñiểm
Bắt ñầu xuất hiện lực ñẩy tiếp ñiểm Thiết bị bảo vệ hạn chế dòng, Sự cố ñược cách ly và
khi có sự cố lực ñẩy tiếp ñiểm không còn tiếp ñiểm công-tắc-tơ
vẫn duy trì khả năng làm
việc tốt
GV2ME16 GV2L16
LC1D12
LC1D12
LRD16
Motor
Motor
30% rẻ hơn
Padlocking device
For up to 4 padlocks (not included)
Ứng dụng ngày càng yêu cầu ñiều khiển, bảo vệ không chỉ
ñộng cơ mà còn tải, cơ cấu máy móc.
LR97D
Rơ le nhiệt bảo vệ với ñặc tính I2t phảm ảnh mức ñộ quá tải
cho ñộng cơ. Rơ le nhiệt thông thường không phản ứng tốt
với sự biến thiên nhanh của tải và trong nhiều trường hợp
không bảo vệ tốt cơ cấu máy móc.
Khởi ñộng
Quá tải nhỏ
hơn O-time Thời gian quá tải
ñủ lớn
Chỉnh ñịnh I
In
(ñộng cơ) Khởi ñộng Trip
Thời gian(T)
D-time Làm việc bình thường O-time
LR97D LT47
LR97D
LT47
tới 1800A
…
AC3
…
Tải AC1
Tải AC2
Tải AC3
Tải AC4
…
L1
…
TOR
N
Control Circuit
Id = 8 A, Ie = 8 A
Id = 49 A, Ie = 8 A
mức qua ñộng cơ. Tại thời ñiểm Thời gian
ñó, ñiện áp giữa các cực của
côngtắctơ bằng khoảng 20% ñiện
áp lưới. Quá trình ngắt mạch dễ
dàng (so với tải AC2, AC4).
Id = 49 A, Ie = 8 A
ðịnh nghĩa cho trường hợp ñảo chiều,
hãm, hoặc inching của ñộng cơ KðB
rôto dây quấn.
Giống tải AC4, với dòng ñiện bằng
2-4 lần dòng ñịnh mức.
A1
A2
N
S
AC DC
An toàn
D thit k
Luôn thích nghi
connections
SCREW CLAMP: Với giải pháp tối ưu, cáp với tiết diện khác nhau có
thể cùng nối vào một ñầu nối tiếp ñiểm.
CLOSED TERMINAL: Thích hợp cho các môi trường có rung ñộng
mạnh như trên xe, tầu hỏa, tàu thủy...
FAST-ON: ðấu nối ñơn giản, nhanh chóng, kiểu ñấu nối này rất phù
hợp cho các loại thiết bị làm việc trong môi trường thường xuyên có
rung ñộng.
SPRING TERMINAL: Kiểu ñấu này rất hiệu quả, nhanh chóng, tự
thích nghi và do ñó loại trừ ñược việc phải ñịnh kỳ kiểm tra lại các
ñiểm tiếp xúc.
Q1
I> I> I>
2
6
1
5
3
3
5
- KM2 - KM3 - KM1
4
2
6
2
6
U
W
V
5
3
1
M
3~
TOR Rơle thời gian chuyên dụng:
4
6
2
X
Y
Z
LAD-S2
Mở KM1
KM1 + KM2 ñóng
ñóng KM3
Transient
R R
c c
-R
1/L1
5/L3
3/L2
A1
A2
4/T2
6/T3
1/L1
-R
LC1-DFK11.. LC1-DPK12..
Switches Switches
Isolation Isolation
Short-circuit
Protection court-circuit
protection Short-circuit protection
Control Control
13/NO
14/NO
21/NC
22/NC
24V DC
Mạng I th
Application
I>> U
client
Phụ trợ
A1
T1,T2,T3
A2
Lắp ñặt ñơn giản: 60% thời gian ñấu dây, 40% không gian tủ, tùy chọn lắp ñặt
Bảo dưỡng dễ dàng: Total coordination , thông tin trạng thái, môdul hóa, tháo lắp dễ
Tích hợp với hệ thống mạng ñiều khiển: kết nối với tất cả các mạng công nghiệp
Các chức năng bảo vệ, các chức năng ño lường và giám sát
cho hệ thống truyền ñộng 1 pha hoặc 3 pha tới 810 A
…
Additional
Controller expansion module Additional
protection
protection
functions
functions
Q3 2007
or or Remote control
Remote control
and monitoring
and monitoring
So sánh phương pháp hạn chế dòng ñiện và phương pháp ñiều
khiển mômen
ðộng cơ chính
ðộng cơ phụ trợ
ðộng cơ servor
Bơm
Băng truyền
Quạt
v.v…
Contactor Thiết bị
MCCB 1 pc
Aux. Relay 13 pcs
Contactor 13 pcs
TOR TOR 13 pcs
M M M
ðiều khiển
Sử dụng rơ-le trung gian ñiều khiển bởi PLC.
Bản thân các công-tắc-tơ xuay chiều ñược
Các mạch ñiều khiển ñộng cơ ñược ñiều khiển bởi các rơ-le trung gian.
bảo vệ chung bởi một áp-tô-mát
phân phối MCCB.
Contactor Thiết bị
MCCB 13 pcs
Aux. Relay 13 pcs
Contactor 13 pcs
TOR TOR 13 pcs
M M M
ðiều khiển
Sử dụng rơ-le trung gian ñiều khiển bởi PLC.
Bản thân các công-tắc-tơ xuay chiều ñược
Mỗi mạch ñiều khiển có một áp-tô-mát ñiều khiển bởi các rơ-le trung gian.
+ công-tắc-tơ + rơ-le nhiệt.
TeSys D
Thiết bị
TeSys GV 13 pcs
TeSys D 13 pcs
Kích thước tủ
Bảo vệ nhóm Bảo vệ ñơn lẻ Giải pháp TeSys
70%
size
saving
5h
time
saving
9h 10 h 5h
Mở ñầu
x
= phần trăm của ứng dụng AC-4
100
95
ñóng trễ LADS2
TOR
96
Q1
21
22
I> I> I>
Off
13
13
6
4
2
- KM2
On
14
14
53
3
5
3
1
1
- KM1
- KM2 - KM3 - KM1
54
6
4
2
2
2
55
67
68
56
U
- KM2
V
21
21
M
1
- KM1
- KM3
3~ TOR
22
22
A1
A1
A1
4
6
2
X
Y
Z
A2
A2
A2
N - KM1 - KM2 - KM3
3 – Chọn công tắc tơ cho ñộng cơ 1400 kW/ 1512 A/ 660 V/ 60 Hz, khởi ñộng
sao/tam giác. Thời gian khởi ñộng là 12 giây, 4 lần khởi ñộng / một giờ, với
nhiệt ñộ môi trường là 55o C. Yêu cầu khóa liên ñộng cơ khí giữa 2 công tắc
tơ sao – tam giác.
1512 / √3=873A -> KM2, KM3: LC1 BM; 1512 / 3=504A -> KM1: LC1 F630
Dm > 800000 (23 năm)
– Ie (Ith) = 1.05 In
Single-phase
P
– In =
U
– Ie (Ith) = 1.05 In
AC1 graph