Professional Documents
Culture Documents
Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo Trung học cơ sở - phổ thông Lớp 12 Toán học
14 22 0
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 1/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 2/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 3/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 1
n1
1 u v n và 1 u n 1 iv i n 2 .
i n1 i i i
c) Nếu (u v ) n thì u v,
i 0 i 0
1. Chứng minh các bổ đề
1.1. Chứng minh bổ đề 1
Giả sử x = u0, y = v 0; z = t 0 là một nghiệm nguyên khác không của PT(1) và (u0 ,v0,t 0 ) = d.
Khi đó tồn tại ba số u,v,t * sao cho (u,v,t) = 1, u 0 = ud, v0 = vd, t 0 = td và u0 n + v0n = t0 n
suy ra un + vn = t n (1//), suy ra x = u, y = v; z = t là một nghiệm nguyên khác không của PT(1).
Giả sử (u,v) = d/, từ (1 // ) suy ra t n chia hết cho d /n, suy ra t chia hết cho d/, mà (u,v,t) = 1 nên d / = 1.
Vậy (u,v) = 1.
Chứng minh tương tự ta cũng có (u,t) = (t,v) = 1.
Bổ đề 1 đã được chứng minh.
1.2. Chứng minh bổ đề 2
Giả sử tồn tại số nguyên dương k 0 sao cho PT xnk + y nk = z nk có nghiệm nguy ên khác không
x = u, y = v, z = t, khi đó ta có unk0 + v nk0 = tnk 0 (uk 0)n + (vk 0) n = (t k 0)n , suy ra PT xn + yn = zn có nghiệm
nguyên khác không x = uk 0, y = v k0 ; z = tk 0, điều này trái với giả thiết.
Bổ đề 2 đã được chứng minh.
1.3. Chứng minh bổ đề 3
Giả sử (a,c) = c/1, khi đó tồn tại hai số nguyên a 1, c/ 2 sao cho (a1 ,c/ 2 ) = 1 và a = c/ 1a1 , c = c/1c/ 2.
Vì ab = cn , nên c1 a1 b = c1 n c2n, suy ra a 1 b = c 1n – 1c 2n, suy ra b│c 1n – 1 c2n. Vì (c/1,b) = 1 (do (a,b) = 1)
nên c/2n = kb, với k là số nguyên khác không, từ đẳng thức a 1 b = c/1 n – 1c /2 n, ta suy ra a1 = kc / 1n – 1, suy ra
a1n = kn c/ 1n(n – 1), suy ra k│a1 n và k│c /2 n; vì (a1,c /2) = 1 nên (a 1n,c /2 n) = 1, từ đó suy ra | k| = 1.
Vậy b = kc/ 2n = (kc /2) n = c2 n , a = kc/1n = (kc/ 1)n = c 1n, c = c 1c2 , với c1 = kc / 1, c 2 = kc /2 nguyên tố cùng nhau.
Bổ đề 3 đã được chứng minh.
1.4. Chứng minh bổ đề 4
Vì a m, b m và a.b = c n, suy ra cn m 2 .
Giả sử c = msr với s * , r * và r m , mà cn= mns r n m2 , nên ns ≥ 2.
Do (a,b) = m và b m , nên có thể giả sử b = mh và a = mkl, với k ; h, l sao cho (h,l) = 1,
, .
h m l m
Vì a.b = c n nên mk + 1hl = m nsr n , suy ra k + 1 = ns, suy ra k = ns – 1 và hl = rn ; áp dụng bổ đề 3, ta có
r = c1 .c2 , h = c 1n , l = c2n , trong đó hai số c1 , c2 là là hai số nguyên sao cho (c 1,c2) = 1. Từ đó ta có c = msc1.c2 ,
a = mns – 1c 1n và b = mc2n
Bổ đề 4 đã được chứng minh.
1.5. Chứng minh bổ đề 5
n 1
1 u
i n 1 i i
a) Đặt A v .
i 0
n 1
n
Ta có u n v n u v v v n u v 1 C nk u v
k n k 1
v k mà un vn u v A và u v 0
k 0
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 4/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 5/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 1
, nên A 1 Cnk u v
k n k 1 k
v .
k 0
n 2
Ta có A (u v ) 1 C kn u v
k n k 2
v k nv n 1 , (u,v) =1 và u v n nên u v, nv 1 ,
n–1
suy ra
k 0
A, u v 1 (đpcm).
b) Vì n là số nguyên tổ lẻ, nên từ a) ta thay v bởi –v ta có điều phải chứng minh.
n 2 k Cn
k
u v
n2
c) Ta có A n u v 1
n k 2 k
u v v nv n 1 n u v A1 nv n 1 , với
k 1 n n
n 2
u v v k
n2
Ckn
k n k 2 u v
1 A1 .
k 1 n n
Với k 1, n thì C kn n (vì n là số nguyên tố), mà u v n nên n u v A1 n2 ; mặt khác nvn –1n và
i 0 i 0 i 0
Do n lẻ và u, v, t là các số nguyên, nên có thể xem vai trò của các số này trong đẳng thức dạng (3) là như
nhau. Vì vậy, các lập luận dưới đây đối với một trường hợp nào đó liên quan đến u, v, t thì hiểu rằng các
trường hợp còn lại được xét tương tự.
2.1.1. Ba số u, v, t đều không chia hết cho n.
Vì (u,v) = (u,t) = (v,t) = 1 và từ (4), (5), (6) ta suy ra u v n , t v n và t u n ; áp dụng bổ đề
n1 n1 n1
n 1
1 u , 1 n i 1 i ,
i i
5a) và 5b) ta có u v
i 0
n i 1 i
v
t v t
i 0
n i1 i
v
t u t
i 0
n i1
ui
1 i 0 u v n
n 1 n 1
n i 1 i
t v n , t n i 1 ui n , kết hợp với (4), (5), (6) và áp dụng bổ đề 3 , ta có: u + v = c (3’) và
n
i 0 i 0
n 1 n 1
1 u t
i n i 1 i
v cn , với t = c.c’, c, c ' * , (c, c’) = 1 và c n, c n; t – v = b n (5’) và v bn , với
n i 1 i
i 0 i 0
n 1
u = b.b’, b, b ' * , (b, b’) = 1 và b n , b n ; t – u = an (6’) và t
i 0
n i 1
u i a n , với v = a.a’, a, a ' * ,
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 6/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 7/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 1 n 1 n 1
c A 1 u v 1 Cn u v v 1 Cn u v
i k n k 1 k n k 1 n 1
v u v
n n i1 i k k k k
Ta có:
i 0 k 0 k 1
n1
c n 1 1 Cnk u v v k u v 1 .
k n k1 n1
k 1
đó c 1 n , mà c n nên c 1 1 n , suy ra c 1 c 1 1 c 1 c 1 n , suy ra c 1 n , suy ra
n n n n n
c 1 nk3 , với k3 .
Từ (3’), (4’), (5’) suy ra u v t c c n1 c a a a n1 b b b n1 n sabck , với k , s ,s 2;
(k,a) = (k,b) = (k,c) =1 và k n , nếu k ≠ 0.
Suy ra u = bn + n sabck, v = an + ns abck, t = cn – n s abck và an bn cn 2n s abck.
n 2 n 2 n 2
n n 1 i i i
1 Cni n sabck c Cni n sabck b Cni n sabck a 0
i
nn i nn i
nn i
3 n sabck C1n a n b n c n n sabck
i 0 i 0 i 0
n2 n2 n2
3 2n ns abck
1 C n abck c n i i
n
s i n n i
i
Cin ns abck b Cin ns abck a 0
n n i n n i
i
i 0 i 0 i 0
3 2n n abck B C D 0 (7)
n
s
n 2 n 2 n 2
* Ta có:
n 2 n2 i n i
D C in n s abck an n C in n s abck C ln i a n b n bn n
i l
1
n i l
i i l
i 0 i 0 l 0
n 2 i n i
C in ns abck 1 Cln i cn 2ns abck bn n i l (vì a n b n c n 2 n sabck )
n i l l
i 0 l 0
n 2 i n i l
C in ns abck 1 n abck c
n i l p n lp
Cln i bn n i l C lp 2
p s
i 0 l 0 p 0
n 2 n i l
2 p bn n i l cn l p n s abck
p i
C inC ln iClp 1
n i l
E n n i l (8)
p i
b , c n l p, n sabck
i 0 l 0 p 0
1) Với mỗi m sao cho m 0; n 2 ta nhận thấy: các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa
bn n
m
n abck
s m
khi và chỉ khi p = l và l + i = m. Khi đó:
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 8/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 9/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 2 n i m
C inC nl i 1 2 b n nm n sabck
n m l
E , suy ra
b
n n m
n abck
,c
n 0 s m
i 0 l 0
m
E
b
n n m
n abck
, c
n 0 s m
1
n m
C C 2 i
n
m i
n i
m i
b
n n m
n abck
s m
. Do đó hệ số của số hạng chứa b
n n m
n abck
s m
i 0
m
C mn 1 C 2 .1i C nm C mn 1 1 2 1 C nm 1 . 1 1 C nm 1 1 0 .
n m i m i n m m n m m n
i0
m
2) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa c n nhưng không chứa cnh và cn + r ( h, r * , h 2 )
khi và chỉ khi l = p + 1 và p + i = 0, suy ra p = i = 0, l = 1. Khi đó số hạng này là:
C n0Cn1C10 1 2 b n n1 c n Cn1b nn1 c n .
n1 0
E 0
b
n n1 n
,c , n abck s
n 1
3) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa b n n s abck khi và chỉ khi p = l và
n2 n i n2
n 1 n 1
CinCln i 2 bn ns abck n i Cin 2
l n 1i
l + i = n 1. Khi đó: E 0 n1 bn ns abck .
n
b , c
n s
, n abck
i 0 l 0 i 0
n1
Do đó hệ số của số hạng chứa bn ns abck của biểu thức D là
n 2 n-1
n 1 i n-1-i n 1
n i Cni 2 Cnn 1 2 n - i Cni -2
0
.1i n n 2 1
1
E
0 .
n n 0 s n1
b , c , n abck i 0 i =0
Lưu ý:
n-1 n
n-1- i
Để tính tổng n - i C -2
i= 0
n
i
.1 i , ta xét đa thức xác định trên là f ( x ) ( x 1) n Cni x n i suy ra
i 0
n 1 n1
f (x ) n i C inx n 1i .1i n (x 1)n 1. Cho x = –2, ta có: n i C 2
n1 i
n
i
.1 i n(-2 + 1)n-1 = n .
i 0 i 0
n
4) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa ns abck khi và chỉ khi p = l và l + i = n.
n 2 n i n 2
n abck
n n
n abck
s
của biểu thức D là
n 2 n
n i 0 n i n
E1
b
0
, c , n abck
n n
0
s
n
C 2 i
n C nn 1 2 C nn 2 Cin 2 .1i 2n 1 2 1 2n 2 .
i 0 i0
2n 2 ns abck
n n
Vậy số hạng chứa ns abck của biểu thức D là E n 0 n 0 n
, c , n abck
b
s
5) Với mỗi m sao cho m 0; n 2 , ta nhận thấy: các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa
cn n
m
n abck s m
khi và chỉ khi p + i = m và l + i = n. Khi đó:
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 10/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 11/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 2 m m
Cni 2 c n n m n sabck . Do đó hệ số của số hạng chứa cn n m n s abck
m i
E
,c
b
n 0 n n m
, n abck
s
m
i 0
của biểu
thức C + D là
m m
n! m !
CinCnm- i-i 2
m -i
1 Cnm 2 1 Cmn
m m i m
E1
,c
n 0 n n m
m! n m ! i 0 m i! i !
s m
b , n abck
i 0
m
m i m m m m m
C mn C mi 2 .1i 1 Cmn C nm 1 2 1 C nm 1 1 0 .
i 0
6) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa bn nhưng không chứa bnh và bn + r ( h , r *, h 2 )
khi và chỉ khi l + i = n – 1 và p + i = 0 suy ra p = i = 0, l = n – 1. Khi đó số hạng này là:
E n n n1 s 0 C n0Cnn 1C10 1 2 c n n 1b n Cn1c n n 1b n .
1 0
b ,c
, n abck
n 1
7) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa c n n sabck khi và chỉ khi p + i = n 1,
l = p + 1 và l + i = n. Khi đó:
n 2 n i n 2
n1 i n 1 n1 i n 1
E CniCnni1 i 2 c n n sabck n i Cni 2 c n n sabck , do đó hệ số của
b , c , n abck
n 0 n s n 1
i 0 l 0 i0
số hạng chứa
c n n sabck
n 1
của biểu thức D là
n 2 n 1
n i Cni 2 Cnn 1 2 n i Cni 2 .1i n n 2 1
n 1 i 0 n 1 i n 1
E1 0.
b , c , n abck
n 0 n s n 1
i 0 i0
n n i l n l p s
8) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa b c n abck
khi và chỉ khi (p = 0 và
i = 1 và l ≠ 0 và l ≠ n – 1 ) hoặc (p = 1 và i = 0 và l ≠ 1 và l ≠ n). Khi đó:
n 1
El n pn, li l n nil p C1nC ln1C0l 1
n 1l
2 b n n 1 l c nl n s abck n b n n 1 c n n 1 n s abck
0
b
, c , ns abck
l 0
n 0 l 1
l1
n l 1 n n l n l 1
C nC nCl 1 2 b c
s
n abck 2n b
n n 1
c
n n 1 s
n abck
n1 n
n C ln1 b n
l 0
n 1 l
c
nl
n abck 2 lC -b
s
l =1
l
n
n n-l
c n l -1 n sabck n b n n 1 c n n 1 n s abck
n bn c n n abck 2n c
n 1 s n
b n n abck n b
n 1 s n n 1
c n n 1 n s abck
n n n 1 s n n 1 n n 1 s
n b c n abck n b c n abck .
Lưu ý:
n
Để tính tổng lC -b
l= 1
l
n
n n-l
cn l -1 ns abck , ta xét đa thức xác định trên là
n n
f ( x ) x bn Cnl bn x l , suy ra f ( x) lCn b x l 1 n x bn . Cho x = c n , ta có:
n n l l n n l n1
l 0 l 1
n
9) Vì ta đã xác định được các số hạng trong khai triển dạng (8) của biểu thức D ứng với (p = l và p + i = m,
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 12/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 13/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n 2 n i l
n abck
n i l p n ni l n l p p i
E n n 1
b
n
s
,c , n abck
0
E n
b ,c
n n 1
s
, n abck
0
i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0
C inC ln iClp 1 2 b c s
2 n 2 n s abck
n
n b n cn n abck n b
n 1 s n n 1
c
n n 1
n abck C b
s 1
n
n n 1
cn C1n c
n n 1
bn .
n b n n 1
c
n n 1
n abck C b
s
n
1 n n 1 n
c Cn1c
n n 1 n
b 0.
n 2 n i l
n bck
p i n n 1
n i l p
C inC ln iC lp 1 2 bn n i l cnl p ns abck ns abck nan an 1 2 nsbck s
C1nb
n n 1 n
c C1n c
n n 1 n
b n b n n 1
c
n n 1
n abck 0 (vì b
s n
c n a n 2n s abck )
F L 0 (9).
n 2 n i l
n abck n bck
n i l p p i n n 1
CniCnl iCl p 1 2 b
n n i l nl p
Với F c s
n sabck na n a n1 2n sbck s
i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0
L C b 1
n
n n1 n
c C 1nc n n 1 bn n b n n 1 c n n 1 n s abck .
Ta có F a 2 (vì n ≥ 5), vì vậy từ đẳng thức (9) ta suy ra L a 2 .
* Ta có:
n 1 n 2
n 1 i n 2 i
L n n s abck Cni 1 b n c n c ni c n n 1 nb n c n Cni 2 b n c n c ni c n n 2
i 0 i 0
n 2 n 1i n 4 n 2 i
n n sabck Cni 1 b n c n
i 0
c ni 2c n n1 nb nc n Cni 2 b n c n
i 0
c ni n 2 b n c n c n n3
n 2 n 4
C b
n 1 i n 2 i
n ns abck i
n 1
n
cn cni nbn cn Cni 2 bn c n cni
i 0 i 0
n n1 n n n 2
2nc n abck n n 2 b c b c M N .
s n n
n2
n4
M n n s abck C b cn C b cn
n1 i n 2 i
Với i
n 1
n
cni nbn cn i
n 2
n
c ni và
i 0 i 0
* Vì bn cn a an1 2 ns bck a nên M a 2 , mà L a 2 , nên L M N a 2 .
Ta có:
N 2nc n n 1 n sabck n n 2 a n 2n sabck b nc n n 2
2 nc
n n 1
n abck n n 2 a b c
s n n n n 2
2 n n 2 n abck b c
s n n n 2
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 14/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 15/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
n n 2 n n 2
n n 2 an bn c n abck c n 2 b .
s n n
2 nc
n n 2 an bn c
n n 2
2 nc
n n 2
n abck c b n 3 b
s n n n
2
n n 2 a nb nc n n2 2na nc n n2 n sabck 4nc n n2 n sabck 2n n sabck n 3 c n n2 b n
P Q .
2 n 2 n s abck n
n a n cn n abck n a c n abck C a c C c
n 1 s n n 1 n n 1 s
n
1 n n 1 n
n
1 n n1
a n . Từ đó suy
ra C 1n a n n 1 c n C1n c n n 1 a n n a c n abck R b , suy ra 2n n abck n 3c
n n 1 n n 1 n n 2
s 2 s
a n b 2 suy ra
n 2 n i l
n abck
p i
CinClni Clp 1 2 p b
n i n n i l n l p
E n n 1 0 E 0 a s
b
n
,a , n abck
s
n nn 1
b ,a
s
, n abck
i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0
n abck n a n abck C a
n n 1 n n 1
2 n 2 n s abck n a n bn s
bn n 1 s 1 n n 1
n bn Cn b
1 n n 1
an . Với
n2 n i l
n i p i
E p i
CniCnl i Cl p 1 2 pb n n i la n l p n sabck .
b
n n i l
,n abck
,a n l p s
i0 l0 p0
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 16/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 17/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
cho n, sao cho (a,b) = (a,c) = (a,k) = (b,c) = (b,k) = (c,k) = 1, đồng thời a│2(n – 3), b│2(n – 3),
c│2(n – 3), v = an + ns abck, u = bn + nsabck, t = cn – ns abck và u + v – t = ns abck.
Nhận thấy:
n
Từ đẳng thức (3) và do n lẻ nên ta có thể giả sử u, v, t đều dương, suy ra t > u, t > v, suy ra u + v = c > 0,
t – v = bn > 0, t – u = an > 0, suy ra a, b, c đều dương.
Do tính chẵn, lẻ của các số u, v, t trong đẳng thức (3) là bình đẳng và trong chúng có duy nhất một số chẵn
và hai số còn lại là lẻ, cho nên, không mất tính tổng quát ta giả sử thêm: c chẵn, còn a và b đều lẻ.
Xét hai trường hợp.
2.1.1.1. Khi k ≠ 0
Theo chứng minh trên, với k ≠ 0, ta có: a│2(n – 3), b│2(n – 3) và c│2(n – 3), suy ra abc│2(n – 3)
(vì (c,a) = (c,b) = (b,a) =1), từ đó: 2 n 3 rabc, r * .
Ta lại có: ns abck u v t b 1 nk2 a 1 nk1 c 1 nk3 a b c n ns 1abck ak1 bk2 ck3
a b c nm, m .
m rabcm
Ta có a b c nm 2 n 3 3m 3m 2(a b ) rabm 2 c 6m (10)
2 2
1) Với m ≥ 1
Vì c chẵn và a, b, c, m, r * , nên c 2 và rabm 2 ab 1 a b , suy ra 2( a b) rabm 2 c 6 m ,
1 a
i n1 i i
Vì a, b là hai số lẻ nên a + b là số chẵn và b là số lẻ, suy ra R là số lẻ, suy ra R 2 , mâu thuẩn.
i0
Vậy PT (1) vô nghiệm nguyên khác không trong trường hợp này.
2.1.1.2. Khi k = 0
u v t cn c .c c c 1
n
Ta nhận thấy khi k = 0 thì t u v a a .a a a 1 (vì (c,c’) = (a, a’) = (c, c’) = 1 và a, b, c > 0)
t v u n b b 1
b b .b
u v t 1 , không thỏa (3).
Vậy PT (1) vô nghiệm nguyên khác không trong trường hợp này.
9
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 18/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn Một số cách chứng minh định lí Pitago_2 doc
14 22 0 7 527 0
Một số cách chứng minh định lí Pitago_1 ppsx Một số cách chứng minh định lí Pitago docx
7 392 0 6 489 0
20 cách chứng minh định lí py-ta-go 20 cách chứng minh Định lí Pytago
16 509 1 18 1 6
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 19/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
Chứng minh định lí Welerstrass theo phương pháp xác Khai thác các phương pháp khác nhau để chứng minh
xuất định lí đường phân giác của tam giác
Vờ_inh xinh 123doc.org
69 757 0 6 580 2
Khai thác các phương pháp khác nhau để chứng minh định lí đường phân giác của tam giác
6 580 2
sáng kiến kinh nghiệm Biện pháp nâng cao hiệu quả việc vẽ đường phụ trong dạy học chứng minh định lí Hình học 8
28 614 1
Tài liệu Chuyên đề: Một số cách chứng minh định lí Pytago doc
6 1,793 18
Một vài cách chứng minh định lý cơ bản của đại số bằng công cụ đại số và một số ứng dụng của định lý
65 511 0
Chứng minh định lý Sondat dựa theo ý tưởng của JeanLouis Ayme
4 235 10
SKKN NÂNG CAO HIỆU QUẢ DẠY HỌC CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ MÔN HÌNH 8 Ở TRƯỜNG THCS BẰNG PHƯƠNG PHÁP
VẼ ĐƯỜNG PHỤ . 2019 - 2020
21 75 1
Đổi mới phương pháp dạy học: Suy luận và chứng minh định lý
34 1,760 14
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 20/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
- Xem thêm -
Xem thêm: Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn , Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
hệ việt nam nhật bản và sức hấp dẫn của tiếng nhật tại việt nam khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt nam
khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu xác định mức độ đáp ứng về văn hoá và chuyên môn trong ct
phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ mở máy động cơ rôto dây quấn đặc tuyến mômen quay m fi p2
đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 động cơ điện không đồng bộ một pha phần 3 giới thiệu nguyên liệu
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới Chủ đề tài liệu mới đăng tạo cv xin việc cunghocvui tìm kiếm mua bán nhà đất Giỏi tin học Documento Dokument
tóm tắt văn bản trong lòng mẹ đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8 đã có lần em cùng bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
thuyết minh về con trâu lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9 soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm
giai bai tap vat ly 8 viet bai tap lam van so 2 lop 9 thuyet minh ve con trau
info@123doc.org
Yahoo
Skype
GIÚP ĐỠ
GIỚI THIỆU
123doc là gì?
https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 21/21