Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

SUBJECT AND VERB AGREEMENT 9.

N1 of N2  Chia theo N1
1. N1 and N2  Chia số nhiều
Nếu 2 danh từ chung một bộ, một ý nghĩa, một sự 10. none, some
kiện  chia số ít most, all, most,
Ex: majority, minority,
- The singer and composer is coming to stage. half, the rest,  chia theo N phía sau
- The salt and pepper is my favorite taste. the last, a lot,
- Bread and butter is popular in British. plenty of, phân số
Phép cộng  chia số ít
Ex: Two and four is six 11. Danh từ, chủ ngữ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách,
trọng lượng  chia số ít
as well as
Together with 12. Danh từ số nhiều dạng đặc biệt  chia số nhiều
2. N1 Acompanied by N2  Chia theo N1 police (cảnh sát)
Along with people (người ta)
With cattle (trâu bò)
clergy (giới tu sĩ)  Chia số nhiều
3. Either or folk (dân chúng)
Neither N1 nor N2  Chia theo N2 poultry (gà vịt)
Not only but also ………

12. Các danh từ luôn ở hình thức số nhiều


4. each belongings (vật dụng cá nhân)
no one/ none/ nobody/ nothing clothes (quần áo)
someone / something / somebody  Chia số ít remains (hài cốt)
everything / everybody congratulations (sự chúc mừng)
any one/ anybody/ anything earnings (thu nhập)
surroundings (vùng xung quanh)
glasses (kính đeo mắt)
5. A number of goods (hàng hóa)
A large number of N  Chia số nhiều troops (binh lính)  chia số nhiều
A great number of savings (tiền tiết kiệm)
scissors (kéo)
premises (cơ sở)
stairs (cầu thang)
The number of shorts (quần ngắn)
A great deal of N  Chia số ít outskirts (ngoại ô)
A large amount thanks (lời cảm ơn)
trousers (quần dài)
6. Tên các môn học tận cùng bằng “-ics”, tên các môn thể particulars (chi tiết)
thao, tên các loại bệnh  chia số ít

Ethics (đạo đức) Physics (Vật lý học) 13. A pair of


Economics (Kinh tế học) Optics (quang học) A group of N  chia số ít
Politics (Chính trị học) Linguistics (Ngôn ngữ học)
Civics (Giáo dục công dân) Phonetics (Ngữ âm học) 14. Những danh từ không đếm được luôn chia số ít
Statistics (Thống kê học) Genetics (Di truyền học) Bread/ water/ beef/ furniture/ rice ….
Mathematics (Toán học) Athletics (điền kinh)
Gymnastics (thể dục) Measles (bệnh sởi) 15. One of + N  chia số ít
Mumps (bệnh quai bị) Diabetes (bệnh tiểu đường)
Paralysics (bệnh bại liệt) Rabies (bệnh dại) 16. There …./ Here …. chia theo danh từ phía sau
Appendicitis (bệnh ruột thừa)
17. Nếu chủ ngữ là: To V/ Ving  chia số ít
8. Các danh từ tập hợp  chia số ít hoặc nhiều phụ thuộc ý Ex: To help you is my pleasure.
người nói Doing regular morning exercises is good for your health.
Association (liên đoàn) Community (cộng đồng)
Class (lớp học) Council (hội đồng) 18. The + adj  chia số nhiều
Group (nhóm người, vật) Department (phân khoa) Ex The rich have the responsibility to help the poor.
Orchestra (dàn nhạc) Crowd (đám đông) The homeless need helping immediately.
Public (công chúng) Crew (thủy thủ đoàn)
Committee (ủy ban) Club (câu lạc bộ) 19. Chủ ngữ là tiếng dân tộc  chia số ít
Audience (khán giả) Government (chính phủ) Ex: English is so difficult to master.
Staff (hội đồng) Army (quân đội)
Flock (đàn thú) Family (gia đình)
Team (đội) Firm (công ty) Company (công ty)
Teacher: Thanh Huyen Le 0986.08.05.88

You might also like