Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn

Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................................................................. 2
I.1 Giới thiệu chung ...................................................................................................................................................... 2
I.2 Quy mô xây dựng ..................................................................................................................................................... 2

II. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................... 2


III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG............................................................................................................ 2
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU ........................................................................................ 3
IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL .......................................................................................................................... 3
IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo ............................................................................................................................ 5
IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE ....................................................................................................................... 5
IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn .................................................................................................................. 6
IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa ............................................................................................................................ 7
IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại ...................................................... 7

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ..................................... 8
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất.............................................................................................................................. 8
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt: .............................................................................................. 8
Fib – Thông cáo số 89: ............................................................................................................................... 8
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất ................................................................................................... 9

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM .................................................................................... 12


VI.1 Cáp dự ứng lực.................................................................................................................................................. 12
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp........................................................................................... 12
Thí nghiệm chùng ứng suất ...................................................................................................................... 13
Thí nghiệm mỏi tao .................................................................................................................................. 14
Các chỉ tiêu loại bỏ cáp: ........................................................................................................................... 17
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất ......................................................................................................................................... 17
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE .................................................................................................................................. 18
Thí nghiệm kéo......................................................................................................................................... 18
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 19
VI.4 Hệ yên ngựa ...................................................................................................................................................... 19
Thiết bị thí nghiệm ................................................................................................................................... 19
Chẩn bị mẫu thử ....................................................................................................................................... 19
Trình tự thực hiện: .................................................................................................................................... 19
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 20

VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU................................................. 20

1
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN


I.1 Giới thiệu chung
Cầu Quang Thanh là cầu BTCT DƯL vượt sông Văn úc tại vị trí bến phà Quang Thanh
hiện tại khoảng 300m về thượng lưu, nối huyện An Lão, thành phố Hải Phòng và huyện Thanh
Hà, thành phố Hải Dương, thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh. Quy mô và tiêu
chuẩn kỹ thuật như sau:

Cầu Quang Thanh:


Cầu gồm 10 nhịp bằng BTCT DƯL, chiều dài toàn cầu Ltc = 536 m ( tính đến đuôi mố).
Kết cấu phần trên nhịp chính: Nhịp chính dầm Extradosed với sơ đồ (70+110+70)m dầm
liên tục BTCT DƯL.
Kết cấu phần trên nhịp dẫn: Gồm các nhịp BTCTDƯL dầm giản đơn Super T BTCT
DƯL.
Kết cấu phần dưới: Mố và Trụ cầu dẫn bằng BTCT thường 30MPA ; bệ trụ chính bằng
BTCT thường 35Mpa ; thân trụ cầu chính, tháp cầu bằng BTCT thường 45MPA.
Bề rộng toàn cầu B = 12 m .
I.2 Quy mô xây dựng
- Sơ đồ kết cấu nhịp: (39,1+40+39,1)m + (70+110+70)m + (39,1+2x40+39,1)m.
Bề rộng xe chạy 12.0 m
Tần suất thiết kế: P = 1%
Khổ thông thuyền: Sông thông thuyền cấp II (B = 50m, H = 9.5m).
Tải trọng thiết kế:
- Hoạt tải: Xe tải thiết kế HL-93, tải trọng bộ hành 3KPa theo tiêu chuẩn thiết kế cầu
đường bộ TCVN 11823:2017.
- Tải trọng động đất: Cấp VIII, thang MSK-64.
- Tải trọng va tàu: Tương ứng với sông cấp II.
- Mặt cầu B = 12m (Bao gồm 2 làn xe cơ giới và 2 làn xe hỗn hợp).

II. PHẠM VI ÁP DỤNG


Đề cương này được áp dụng để thí nghiệm: cáp DƯL; nêm, neo; ống HDPE cho “Dự án
Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh” theo các tiêu chuẩn có liên quan và các chỉ dẫn kỹ thuật
của dự án.

III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


Tiêu chuẩn áp dụng:

 Bản vẽ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt;
 PTI 2012 - Khuyến nghị về thiết kế, thử nghiệm và lắp đặt dây văng;
 Tham khảo: FIB thông cáo số 89, Chấp thuận hệ thống cáp dây văng sử dụng thép
ứng suất trước.
 ASTM A416 - Sợi và tao thép cường độ cao dùng cho bê tông ƯST.

2
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

 ASTM A709M: Tiêu chuẩn thép kết cấu dùng cho cầu.
 ASTM A572: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu hợp kim thấp Columbium-Vanadi
cường độ cao
 ASTM A370: Phương pháp thí nghiệm và định nghĩa của thí nghiệm cơ lý cho
sản phẩm thép.
 ASTM E415: Phương pháp thí nghiệm về thép cacbon và thép hợp kim thấp -
Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
 ASTM E328: Phương pháp thí nghiệm độ chùng ứng suất cho vật liệu và kết cấu.
 ASTM E376: Tiêu chuẩn thực hành đo độ dày lớp phủ bằng phương pháp kiểm
tra từ trường hoặc dòng điện xoáy (điện từ).
 ASTM A90: Phương pháp thí nghiệm khối lượng của lớp phủ trên các sản phẩm
sắt thép với lớp phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm.
 ASTM D3035 - Tiêu chuẩn ống Polyethylene (PE) cơ sở kiểm tra đường kính
ngoài.
 ASTM D638-10 - Ống chất dẻo chịu nhiệt - Xác định các tính chất chịu kéo.
 ASTM A1505, D792-00 - Chất dẻo - Phương pháp xác định độ chặt của các chất
dẻo không có lỗ rỗng.
 ASTM D217: Phương pháp xác định độ lún kim của mỡ nhờn.
 EN10138-3:2000: Cốt thép dự ứng lực – Tao cáp.
 EN10244: Sợi thép và các sản phầm từ sợi. Lớp phủ kim loại màu trên sợi thép.
 ISO 15630-3: Thép làm cốt thép và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử.
 ISO 1133: Xác định tốc độ khối lượng chảy (MFR) và tốc độ thể tích chảy (MVR)
của nhựa nhiệt dẻo.
 ISO 01461:1999: Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang và thép
 22TCN 267-2000: Yêu cầu kỹ thuật – Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và
D13, D15.

IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU


IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
ASTM A370 hoặc
Đường kính danh định ISO 15630-3 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

3
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Khối lượng riêng danh định 1172 g/m

Dung sai cho phép trên khối


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000 ± 5% kN/mm2

Độ chùng ứng suất sau 1000h ở ASTM E328 hoặc


Max. 2.5 %
20oC và 70% lực phá hoại ISO 15630-3
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
vòng với ứng suất lớn nhất 45% Min 300 MPa
UTS
Lớp mạ kẽm tuân theo thông
cáo số 89

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2


EN 10244-1 và 2 Không nứt, hư
Độ dính bám, ngoại hình lớp mạ
hỏng

Lớp bỏ bọc PE tuân theo FIB


thông cáo số 89

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc độ ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

4
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

ISO 527-2 Tốc độ  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 dưới 5kg

Tao cáp DUL hoàn thiện theo


tiêu chuẩn EN10138-3:2000

Đường kính ngoài của tao cáp Thước micrometer ≤ 19.7mm

Chiều dày lớp vỏ PE Đồng hồ gauge ≥1.5mm

Thí nghiệm mỏi và thí nghiệm


kéo tĩnh sau thí nghiệm mỏi của Fib hoặc PTI Không đứt -
ít nhất 01 tao cáp

Thí nghiệm mỏi bó cáp Fib hoặc PTI Không đứt -

IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo

Chỉ tiêu Phương pháp thử Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị

Tuân thủ bản vẽ


Kích thước hình học -
được phê duyệt
Chiều dày lớp phủ phun nhiệt ISO 2063 Min 100 µm
Hiệu suất (cho neo 16 tao) căn
cứ Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib – Fib – thông cáo 89 Max. 60 %GUTS
thông cáo số 89
Độ kín khít đầu neo Fib hoặc PTI Không thấm nước

IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE


Tiêu chuẩn thí nghiệm áp dụng: ASTM D3350; FIB thông cáo 89

Phương pháp
Đặc tính Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị
thử

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

5
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo độ kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

ISO 527-2 Tốc  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C độ kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút dưới
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 5kg

IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn


Phương pháp
Chỉ tiêu Giá trị Đơn vị
thử
Tỷ trọng > 880 Kgs/m3

Điểm chớp cháy ISO 2592 ≥ 250 ˚C

Điểm nóng chảy ISO 2176 ≥ 60 ˚C

Điểm đông tụ ISO 2207 ≥ 65 ˚C

Phân tán tại 40 ˚C ≤ 1.0 %

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm ISO 2137 ≤ 125 -


Độ nhớt động học dầu gốc (100
˚C) ISO 3104 ≥ 20 mm2/s

Kiểm tra ăn mòn cấp I ISO 2160 Không ăn mòn -

Kiểm tra ăn mòn cấp II Không ăn mòn sau


ISO 9227 -
168h

6
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa


Tiêu chuẩn Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
Thử thuật

1.Thép tấm cấu tạo nên yên ngựa tuân


theo ASTM 572 Grade 50 hoặc tương
đương

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2. Đinh neo

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 18 %

3. Hệ yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn ISO


Min 245µm
01461:1999

IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại
Phương pháp Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2.Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

3.Ống chống phá hoại

7
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu kỹ


Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt:
- Các thí nghiệm cơ lý vật liệu: thực hiện đầy đủ các thí nghiệm ở Việt Nam có thể làm
được theo yêu cầu của dự án và tiêu chuẩn tham khảo FIB, các thí nghiệm khác đề xuất
sử dụng các tiêu chí trên chứng chỉ chất lượng (CQ) của Nhà sản xuất theo hướng dẫn
của FIB-thông cáo 89.
- Thí nghiệm đặc thù hệ cáp văng
o Thí nghiệm mỏi bó cáp
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
o Thí nghiệm độ kín khít của neo
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
Fib – Thông cáo số 89:
- Tham chiếu Mục 6.1.1: Hệ thống cáp văng được kiểm soát theo 3 cấp thí nghiệm như
sau:
(1) Thí nghiệm chấp thuận ban đầu hệ cáp văng, các thí nghiệm này được đệ trình kết
quả đã thực hiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
(2) Thí nghiệm phù hợp của hệ cáp văng cho từng dự án cụ thể, chỉ thực hiện khi có sử
dụng một số cấu kiện của Nhà cung cấp khác Nhà cung cấp hệ thống.
(3) Thí nghiệm kiểm soát chất lượng cho cấu kiện cáp văng cho từng dự án cụ thể.
- Tham chiếu Mục 6.1.3: “Once a particular cable system has successfully passed the
initial approval tests specified in Section 6.2 for anchorage systems or 6.3 for saddle
systems, it shall be deemed approved for general use in cable supported structures.”
Tức là Khi một hệ thống cáp cụ thể đã vượt qua được các phê duyệt ban đầu được chỉ
định trong Mục 6.2 cho hệ thống neo hoặc 6.3 cho hệ thống yên ngựa, thì sẽ được coi
là phê duyệt để sử dụng đại trà trong các kết cấu sử dụng cáp.
- Tham chiếu Mục 3.2.1: “When using cable system designed and tested in accordance
with these recommendations axial stresses of up to 50% GUTS are considered
permissible for stay cable and up to 60% GUTS for extradoseds application." Tạm dịch

8
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

là Khi sử dụng hệ thống cáp được thiết kế và thí nghiệm theo thông cáo này, ứng suất
kéo dọc trục được cho phép là 50% GUTS đối với dây văng và 60% GUTS đối với cáp
extradosed.
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất
- Cáp DƯL

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính danh định
Cường độ kéo danh định 01 thí nghiệm cho mỗi 20
Khối lượng riêng danh định tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Diện tích mặt cắt ngang
phẩm dưới 20 tấn được sử
Lực chảy dụng cho công trình.
Lực phá hoại
Độ giãn dài
Môđun đàn hồi
Lớp mạ kẽm tuân theo thông 01 thí nghiệm cho mỗi 20
cáo số 89 tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Trọng lượng lớp mạ kẽm Viện ITST – Vilas 276 phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
Tao cáp DUL hoàn thiện theo
tiêu chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính ngoài của tao cáp 01 thí nghiệm cho mỗi 20
tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Chiều dày lớp vỏ PE phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Độ chùng ứng suất lô cáp được sử dụng cho
công trình.
Thí nghiệm mỏi tao cáp -
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
lô cáp được sử dụng cho
vòng với ứng suất lớn nhất
công trình.
45% UTS

9
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Đề suất sử dụng tham khảo


KQTN của các phòng thí
Thí nghiệm mỏi bó cáp nghiệm trên thế giới theo -
Chỉ dẫn kỹ thuật và hướng
dẫn của FIB

- Đầu neo

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm


Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Hiệu suất (cho neo 16 tao) lô nhập khẩu được sử dụng
cho công trình
Đề suất sử dụng tham
khảo KQTN của các
Độ kín khít của đầu neo phòng thí nghiệm trên thế -
giới theo Chỉ dẫn kỹ thuật
và hướng dẫn của FIB

Lớp vỏ PE và Ống HDPE


Tên Phòng thí nghiệm
Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Kích thước hình học ống HDPE

Trọng lượng riêng, tỷ trọng 01 thí nghiệm cho toàn bộ


lô nhập khẩu được sử dụng
Cường độ kéo Viện ITST – Vilas 276 cho công trình

Độ giãn dài

Các chỉ tiêu còn lại Không thực hiện được tại
Việt Nam – Đề suất sử
dụng tham khảo chứng
-
chỉ chất lượng (CQ) của
nhà sản xuất theo hướng
dẫn của FIB

10
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sáp chống ăn mòn

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

Tỷ trọng Không thực hiện được tại Việt Nam –


Đề suất sử dụng tham khảo chứng chỉ
Điểm chớp cháy chất lượng (CQ) của nhà sản xuất theo
hướng dẫn của FIB
Điểm nóng chảy

Điểm đông tụ

Phân tán tại 40 ˚C

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm

Độ nhớt động học dầu gốc (100 ˚C)

Kiểm tra ăn mòn cấp I

Kiểm tra ăn mòn cấp II

- Hệ yên ngựa

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1.Thép tấm

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Đinh neo
Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn

11
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tấm đế neo, ống thép dẫn hướng và ống chống phá hoại

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt


Viện ITST – Vilas 276
2. Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

3. Ống chống phá hoại

Giới hạn bền


Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM


VI.1 Cáp dự ứng lực
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp.
Tiến hành lấy mẫu theo từng lô 20 Tấn, mỗi lô lấy 03 mẫu có chiều dài tối thiểu 1.3m để
tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của cáp theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc ISO 15630-
3.

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Đường kính danh định 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

Dung sai cho phép trên khối ASTM A370


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

12
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000MPa ± 5% kN/mm2

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2

Thí nghiệm chùng ứng suất


Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A416; E328
Mẫu thử nghiệm được chuẩn bị và thí nghiệm trong Phòng thí nghiệm tiêu chuẩn để đánh
giá sự chùng ứng suất của bó cáp dự ứng lực trước trong 200 giờ và 1000 giờ.
a. Thiết bị thí nghiệm:
- Khung gia tải
- Kích thuỷ lực và Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%, khoảng đo 0 - 1000KN
b. Mẫu thử:
Mẫu cáp dài 3.5m
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị:
- Chuẩn bị mẫu thử dài 3.5m do nhà thầu cung cấp;
- Luồn mẫu thử qua lỗ tròn ở đầu khung gia tải phía không lắp đặt thiết bị gia tải, kéo đầu
mẫu thử sau đó luồn qua lỗ tròn ở đầu khung truyền lực.
- Cố định một đầu của mẫu thử với khung truyền lực bằng ngàm kẹp.
- Lắp thiết bị đo lực vào vị trí làm việc bằng cách cho đầu mẫu thử phía đối diện với thiết
bị gia tải luồn qua lỗ tròn ở tâm của thiết bị đo lực. Đầu trong của thiết bị đo lực tiếp xúc
chặt với mặt ngoài của đầu khung gia tải.
- Dùng ngàm kẹp cố định đầu mẫu thử và thiết bị đo lực.
- Lắp đặt thiết bị gia tải vào đầu còn lại của khung gia tải. Liên kết thanh truyền lực với
khung truyền lực và thiết bị gia tải.

13
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sau khi lắp đặt xong, trục thiết bị gia tải, thanh truyền lực, khung truyền lực, mẫu thử,
thiết bị đo lực và các ngàm kẹp phải đảm bảo đồng trục.
Sơ đồ thí nghiệm:

Các bước thử nghiệm:


- Gia tải lên mẫu thử cho đến khi lực tác dụng lên mẫu thử là PTest = 0.7PTK (PTK - Cường
độ kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp);
- Duy trì và ổn định lực tác dụng lên mẫu thử đạt giá trị PTest trong khoảng 2 phút, đọc và
ghi lại độ lớn của lực tác dụng lên mẫu, thời điểm này gọi là thời điểm t0;
- Tiến hành thu thập số liệu của mẫu thử tại các thời điểm khác nhau tính từ thời điểm t0:
1 phút, 2 phút, 4 phút, 6 phút, 8 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút, 45 phút, 1 giờ, 2 giờ, 4
giờ, 6 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 24 giờ, 48 giờ, 72 giờ, 96 giờ, 120 giờ, 144 giờ, 168 giờ,
192 giờ, 200 giờ;
Số liệu thí nghiệm được ghi trong bảng sau

Thời gian Số liệu lực Độ chùng lực


Ngày Ghi chú
(giờ/hour) (KN) (KN)

d. Thu thập và phân tích kết quả


- Tính toán sự chùng lực của các mẫu thử;
- Thu thập và phân tích kết quả dựa trên tiêu chuẩn ASTM A416M:2010;
- Báo cáo kết quả thí nghiệm.
Thí nghiệm mỏi tao
Tiêu chuẩn áp dụng: FIB – thông cáo 89, mục 5.2.2 hoặc PTI 2007 mục 3.2.2

14
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

1. Thí nghiệm mỏi tao

Sơ đồ thí nghiệm mỏi cáp dự ứng lực

Trong đó:

1 - Kích thủy lực tạo lực động


2 - Khung chính của thiết bị thử mỏi
3 - Cáp dự ứng lực
4 - Nêm neo

a. Thiết bị thí nghiệm


- Thiết bị thí nghiệm mỏi
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Tao cáp 15.7 bọc PE chưa căng kéo, chiều dài mẫu thử 230mm.

c. Trình tự thực hiện


- Tính toán thông số thí nghiệm
Biên độ ứng suất: Δσ = 300 MPa
Ứng suất cực đại: 0,45 × σm
Ứng suất cực tiểu: 0,45 × σm - Δσ
σm là ứng suất bền của cáp dự ứng lực

Biểu đồ chu kỳ gia tải thí nghiệm mỏi

- Trong đó:
Fup - Giới hạn tải trọng trên, kN
Fr - Biên độ tải trọng, kN
f - Tần số gia tải, Hz

15
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Bảng tính lực thí nghiệm mỏi cáp

Giới hạn Giới hạn Số chu kỳ


Biên độ
Loại cáp tải trọng trên tải trọng dưới
tải trọng Fr (kN) (Chu kỳ)
Fup (kN) Fmin (kN)

Cáp 125.5 80.5 45


2.000.000
15.7 mm (~ 837 MPa) (~539 MPa) (~ 300 MPa)

- Trình tự thực hiện


o Neo giữ 2 đầu cáp với bàn đỡ của thiết bị thí nghiệm kéo mỏi, sau đó tiến hành
thử với các thông số tính toán ở mục trên.
o Sau khi kết thúc thử kéo mỏi, tiến hành thí nghiệm kéo mẫu đã thử mỏi.
o Tải trọng lớn nhất trong thử kéo tĩnh mẫu sau thí nghiệm mỏi không được nhỏ
hơn 95% Fm.

2. Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
a. Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo
- Cân điện tử
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Mẫu cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
- Khi không có yêu cầu cụ thể, mẫu được thử ở điều kiện nhiệt độ (23±5) oC.

c. Trình tự thực hiện


- Lắp loại ngàm kẹp phù hợp với loại cáp cần thử lên máy kéo.
- Điều chỉnh hai ngàm kẹp chạy lên hoặc xuống cho đủ chiều cao để lắp mẫu thử
- Gá mẫu lên máy kéo.
- Đo chiều dài kéo mẫu (hoặc khoảng cách giữa hai ngàm kẹp).
- Khởi động phần mềm kéo thép từ máy tính.
- Nhập số liệu ban đầu bao gồm mã số mẫu và các thông tin cần thiết khác: tên công ty,
công trình, chiều dài mẫu, chiều dài kéo, trọng lượng, loại cáp ...
- Bấm nút RUN trên phần mềm kéo thép. Máy tự động vẽ biểu đồ.
- Kéo mẫu với tốc độ gia tải từ (660) N/mm2.s-1.
- Khi đứt cáp, máy tính sẽ tự động lưu kết quả.

d. Đánh giá
- Sợi cáp không bị đứt sau khí thực hiện thí nghiệm mỏi
- Cường độ kéo đứt của sợi cáp phải lớn hơn 0.95 GUTS = 0.95x1860 = 1767 Mpa.

16
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các chỉ tiêu loại bỏ cáp:


Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất
Tham chiếu Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib thông cáo số 89, 22TCN 267-2000
Tóm tắt
Tác dụng lên mẫu thí nghiệm một lực kéo đến 0.6 P và duy trì giá trị lực 0.6 P trong 1
giờ, sau đó hạ tải về “0”. Đo và ghi lại các giá trị để đánh giá hiệu suất của nêm, neo. (P: Cường
độ phá hoại của tao cáp)
Sơ đồ thí nghiệm hiệu suất

a. Thiết bị thí nghiệm


- Bệ thử
- Kích thuỷ lực + Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%
- Đồng hồ đo chuyển vị, 0.01 mm
b. Chuẩn bị mẫu thử cho nêm, neo
- Cáp dài 6.5m, số lượng cáp phù hợp với nêm neo thí nghiệm
- Nêm, neo công tác: 02 bộ
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị
- Lắp đặt bó cáp vào bệ thử
- Lắp đặt Load cell vào một đầu của bó cáp để đo lực căng của bó cáp
- Đầu còn lại của bó cáp được gắn với kích gia tải.
- Lắp đặt các đồng hồ đo chuyển vị.
- Đo giá trị kích thước hình học ban đầu của neo.
Các bước thử nghiệm
- Điều chỉnh số đọc trên đồng hồ đo chuyển vị về "0".
17
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tăng tải theo từng cấp lên bó cáp với các cấp thử nghiệm: 0.2 P; 0.4 P; 0.6 P; Tại mỗi
cấp tăng tải ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Giữ tải 0.6 P trong 1 giờ, cứ sau 15 phút ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Sau khi đạt đến giá trị 0.60 P, hạ tải trên kích về "0";
- Tháo kích và các thiết bị phụ trợ khác, kiểm tra tình trạng làm việc của nêm neo bằng
mắt thường, đo lại kích thước hình học của nêm neo.
d. Thu thập, phân tích và báo cáo kết quả
- Thu thập các số liệu đo chuyển vị ứng với các cấp tải.
- Quan sát và ghi nhận giá trị tải tại 0.60P.
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE
Thí nghiệm kéo
a/ Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 5 tấn
- Thước và các thiết bị khác
b/ Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 150
l1 : Chiều dài phần song song 80 ± 2
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 20 - 25
L : Khoảng cách giữa hai ngàm kẹp 115 ± 1
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.5
h : Chiều dày mẫu thử 4 ± 0.2
b1 : Chiều rộng phần song song 10 ± 0.2
b2 : Chiều rộng phần đầu 20 ± 0.2

c/ Trình tự thực hiện:


18
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các bước chuẩn bị


- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử
- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.4 Hệ yên ngựa
Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 60 tấn, máy kéo 30 tấn
- Thước và các thiết bị khác
Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 200
l1 : Chiều dài phần song song 60
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 13
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.1
h : Chiều dày mẫu thử Chiều dày vật liệu
b1 : Chiều rộng phần song song 12.5 ± 0.25
b2 : Chiều rộng phần đầu 20

Trình tự thực hiện:


Các bước chuẩn bị
19
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử


- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU
- Thí nghiệm mỏi bó cáp văng (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ kín khít của neo (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ bền màu ống HDPE (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)

20
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................................................................. 2
I.1 Giới thiệu chung ...................................................................................................................................................... 2
I.2 Quy mô xây dựng ..................................................................................................................................................... 2

II. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................... 2


III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG............................................................................................................ 2
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU ........................................................................................ 3
IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL .......................................................................................................................... 3
IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo ............................................................................................................................ 5
IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE ....................................................................................................................... 5
IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn .................................................................................................................. 6
IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa ............................................................................................................................ 7
IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại ...................................................... 7

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ..................................... 8
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất.............................................................................................................................. 8
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt: .............................................................................................. 8
Fib – Thông cáo số 89: ............................................................................................................................... 8
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất ................................................................................................... 9

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM .................................................................................... 12


VI.1 Cáp dự ứng lực.................................................................................................................................................. 12
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp........................................................................................... 12
Thí nghiệm chùng ứng suất ...................................................................................................................... 13
Thí nghiệm mỏi tao .................................................................................................................................. 14
Các chỉ tiêu loại bỏ cáp: ........................................................................................................................... 17
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất ......................................................................................................................................... 17
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE .................................................................................................................................. 18
Thí nghiệm kéo......................................................................................................................................... 18
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 19
VI.4 Hệ yên ngựa ...................................................................................................................................................... 19
Thiết bị thí nghiệm ................................................................................................................................... 19
Chẩn bị mẫu thử ....................................................................................................................................... 19
Trình tự thực hiện: .................................................................................................................................... 19
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 20

VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU................................................. 20

1
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN


I.1 Giới thiệu chung
Cầu Quang Thanh là cầu BTCT DƯL vượt sông Văn úc tại vị trí bến phà Quang Thanh
hiện tại khoảng 300m về thượng lưu, nối huyện An Lão, thành phố Hải Phòng và huyện Thanh
Hà, thành phố Hải Dương, thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh. Quy mô và tiêu
chuẩn kỹ thuật như sau:

Cầu Quang Thanh:


Cầu gồm 10 nhịp bằng BTCT DƯL, chiều dài toàn cầu Ltc = 536 m ( tính đến đuôi mố).
Kết cấu phần trên nhịp chính: Nhịp chính dầm Extradosed với sơ đồ (70+110+70)m dầm
liên tục BTCT DƯL.
Kết cấu phần trên nhịp dẫn: Gồm các nhịp BTCTDƯL dầm giản đơn Super T BTCT
DƯL.
Kết cấu phần dưới: Mố và Trụ cầu dẫn bằng BTCT thường 30MPA ; bệ trụ chính bằng
BTCT thường 35Mpa ; thân trụ cầu chính, tháp cầu bằng BTCT thường 45MPA.
Bề rộng toàn cầu B = 12 m .
I.2 Quy mô xây dựng
- Sơ đồ kết cấu nhịp: (39,1+40+39,1)m + (70+110+70)m + (39,1+2x40+39,1)m.
Bề rộng xe chạy 12.0 m
Tần suất thiết kế: P = 1%
Khổ thông thuyền: Sông thông thuyền cấp II (B = 50m, H = 9.5m).
Tải trọng thiết kế:
- Hoạt tải: Xe tải thiết kế HL-93, tải trọng bộ hành 3KPa theo tiêu chuẩn thiết kế cầu
đường bộ TCVN 11823:2017.
- Tải trọng động đất: Cấp VIII, thang MSK-64.
- Tải trọng va tàu: Tương ứng với sông cấp II.
- Mặt cầu B = 12m (Bao gồm 2 làn xe cơ giới và 2 làn xe hỗn hợp).

II. PHẠM VI ÁP DỤNG


Đề cương này được áp dụng để thí nghiệm: cáp DƯL; nêm, neo; ống HDPE cho “Dự án
Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh” theo các tiêu chuẩn có liên quan và các chỉ dẫn kỹ thuật
của dự án.

III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


Tiêu chuẩn áp dụng:

 Bản vẽ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt;
 PTI 2012 - Khuyến nghị về thiết kế, thử nghiệm và lắp đặt dây văng;
 Tham khảo: FIB thông cáo số 89, Chấp thuận hệ thống cáp dây văng sử dụng thép
ứng suất trước.
 ASTM A416 - Sợi và tao thép cường độ cao dùng cho bê tông ƯST.

2
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

 ASTM A709M: Tiêu chuẩn thép kết cấu dùng cho cầu.
 ASTM A572: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu hợp kim thấp Columbium-Vanadi
cường độ cao
 ASTM A370: Phương pháp thí nghiệm và định nghĩa của thí nghiệm cơ lý cho
sản phẩm thép.
 ASTM E415: Phương pháp thí nghiệm về thép cacbon và thép hợp kim thấp -
Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
 ASTM E328: Phương pháp thí nghiệm độ chùng ứng suất cho vật liệu và kết cấu.
 ASTM E376: Tiêu chuẩn thực hành đo độ dày lớp phủ bằng phương pháp kiểm
tra từ trường hoặc dòng điện xoáy (điện từ).
 ASTM A90: Phương pháp thí nghiệm khối lượng của lớp phủ trên các sản phẩm
sắt thép với lớp phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm.
 ASTM D3035 - Tiêu chuẩn ống Polyethylene (PE) cơ sở kiểm tra đường kính
ngoài.
 ASTM D638-10 - Ống chất dẻo chịu nhiệt - Xác định các tính chất chịu kéo.
 ASTM A1505, D792-00 - Chất dẻo - Phương pháp xác định độ chặt của các chất
dẻo không có lỗ rỗng.
 ASTM D217: Phương pháp xác định độ lún kim của mỡ nhờn.
 EN10138-3:2000: Cốt thép dự ứng lực – Tao cáp.
 EN10244: Sợi thép và các sản phầm từ sợi. Lớp phủ kim loại màu trên sợi thép.
 ISO 15630-3: Thép làm cốt thép và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử.
 ISO 1133: Xác định tốc độ khối lượng chảy (MFR) và tốc độ thể tích chảy (MVR)
của nhựa nhiệt dẻo.
 ISO 01461:1999: Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang và thép
 22TCN 267-2000: Yêu cầu kỹ thuật – Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và
D13, D15.

IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU


IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
ASTM A370 hoặc
Đường kính danh định ISO 15630-3 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

3
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Khối lượng riêng danh định 1172 g/m

Dung sai cho phép trên khối


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000 ± 5% kN/mm2

Độ chùng ứng suất sau 1000h ở ASTM E328 hoặc


Max. 2.5 %
20oC và 70% lực phá hoại ISO 15630-3
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
vòng với ứng suất lớn nhất 45% Min 300 MPa
UTS
Lớp mạ kẽm tuân theo thông
cáo số 89

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2


EN 10244-1 và 2 Không nứt, hư
Độ dính bám, ngoại hình lớp mạ
hỏng

Lớp bỏ bọc PE tuân theo FIB


thông cáo số 89

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc độ ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

4
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

ISO 527-2 Tốc độ  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 dưới 5kg

Tao cáp DUL hoàn thiện theo


tiêu chuẩn EN10138-3:2000

Đường kính ngoài của tao cáp Thước micrometer ≤ 19.7mm

Chiều dày lớp vỏ PE Đồng hồ gauge ≥1.5mm

Thí nghiệm mỏi và thí nghiệm


kéo tĩnh sau thí nghiệm mỏi của Fib hoặc PTI Không đứt -
ít nhất 01 tao cáp

Thí nghiệm mỏi bó cáp Fib hoặc PTI Không đứt -

IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo

Chỉ tiêu Phương pháp thử Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị

Tuân thủ bản vẽ


Kích thước hình học -
được phê duyệt
Chiều dày lớp phủ phun nhiệt ISO 2063 Min 100 µm
Hiệu suất (cho neo 16 tao) căn
cứ Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib – Fib – thông cáo 89 Max. 60 %GUTS
thông cáo số 89
Độ kín khít đầu neo Fib hoặc PTI Không thấm nước

IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE


Tiêu chuẩn thí nghiệm áp dụng: ASTM D3350; FIB thông cáo 89

Phương pháp
Đặc tính Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị
thử

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

5
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo độ kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

ISO 527-2 Tốc  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C độ kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút dưới
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 5kg

IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn


Phương pháp
Chỉ tiêu Giá trị Đơn vị
thử
Tỷ trọng > 880 Kgs/m3

Điểm chớp cháy ISO 2592 ≥ 250 ˚C

Điểm nóng chảy ISO 2176 ≥ 60 ˚C

Điểm đông tụ ISO 2207 ≥ 65 ˚C

Phân tán tại 40 ˚C ≤ 1.0 %

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm ISO 2137 ≤ 125 -


Độ nhớt động học dầu gốc (100
˚C) ISO 3104 ≥ 20 mm2/s

Kiểm tra ăn mòn cấp I ISO 2160 Không ăn mòn -

Kiểm tra ăn mòn cấp II Không ăn mòn sau


ISO 9227 -
168h

6
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa


Tiêu chuẩn Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
Thử thuật

1.Thép tấm cấu tạo nên yên ngựa tuân


theo ASTM 572 Grade 50 hoặc tương
đương

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2. Đinh neo

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 18 %

3. Hệ yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn ISO


Min 245µm
01461:1999

IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại
Phương pháp Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2.Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

3.Ống chống phá hoại

7
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu kỹ


Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt:
- Các thí nghiệm cơ lý vật liệu: thực hiện đầy đủ các thí nghiệm ở Việt Nam có thể làm
được theo yêu cầu của dự án và tiêu chuẩn tham khảo FIB, các thí nghiệm khác đề xuất
sử dụng các tiêu chí trên chứng chỉ chất lượng (CQ) của Nhà sản xuất theo hướng dẫn
của FIB-thông cáo 89.
- Thí nghiệm đặc thù hệ cáp văng
o Thí nghiệm mỏi bó cáp
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
o Thí nghiệm độ kín khít của neo
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
Fib – Thông cáo số 89:
- Tham chiếu Mục 6.1.1: Hệ thống cáp văng được kiểm soát theo 3 cấp thí nghiệm như
sau:
(1) Thí nghiệm chấp thuận ban đầu hệ cáp văng, các thí nghiệm này được đệ trình kết
quả đã thực hiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
(2) Thí nghiệm phù hợp của hệ cáp văng cho từng dự án cụ thể, chỉ thực hiện khi có sử
dụng một số cấu kiện của Nhà cung cấp khác Nhà cung cấp hệ thống.
(3) Thí nghiệm kiểm soát chất lượng cho cấu kiện cáp văng cho từng dự án cụ thể.
- Tham chiếu Mục 6.1.3: “Once a particular cable system has successfully passed the
initial approval tests specified in Section 6.2 for anchorage systems or 6.3 for saddle
systems, it shall be deemed approved for general use in cable supported structures.”
Tức là Khi một hệ thống cáp cụ thể đã vượt qua được các phê duyệt ban đầu được chỉ
định trong Mục 6.2 cho hệ thống neo hoặc 6.3 cho hệ thống yên ngựa, thì sẽ được coi
là phê duyệt để sử dụng đại trà trong các kết cấu sử dụng cáp.
- Tham chiếu Mục 3.2.1: “When using cable system designed and tested in accordance
with these recommendations axial stresses of up to 50% GUTS are considered
permissible for stay cable and up to 60% GUTS for extradoseds application." Tạm dịch

8
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

là Khi sử dụng hệ thống cáp được thiết kế và thí nghiệm theo thông cáo này, ứng suất
kéo dọc trục được cho phép là 50% GUTS đối với dây văng và 60% GUTS đối với cáp
extradosed.
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất
- Cáp DƯL

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính danh định
Cường độ kéo danh định 01 thí nghiệm cho mỗi 20
Khối lượng riêng danh định tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Diện tích mặt cắt ngang
phẩm dưới 20 tấn được sử
Lực chảy dụng cho công trình.
Lực phá hoại
Độ giãn dài
Môđun đàn hồi
Lớp mạ kẽm tuân theo thông 01 thí nghiệm cho mỗi 20
cáo số 89 tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Trọng lượng lớp mạ kẽm Viện ITST – Vilas 276 phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
Tao cáp DUL hoàn thiện theo
tiêu chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính ngoài của tao cáp 01 thí nghiệm cho mỗi 20
tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Chiều dày lớp vỏ PE phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Độ chùng ứng suất lô cáp được sử dụng cho
công trình.
Thí nghiệm mỏi tao cáp -
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
lô cáp được sử dụng cho
vòng với ứng suất lớn nhất
công trình.
45% UTS

9
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Đề suất sử dụng tham khảo


KQTN của các phòng thí
Thí nghiệm mỏi bó cáp nghiệm trên thế giới theo -
Chỉ dẫn kỹ thuật và hướng
dẫn của FIB

- Đầu neo

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm


Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Hiệu suất (cho neo 16 tao) lô nhập khẩu được sử dụng
cho công trình
Đề suất sử dụng tham
khảo KQTN của các
Độ kín khít của đầu neo phòng thí nghiệm trên thế -
giới theo Chỉ dẫn kỹ thuật
và hướng dẫn của FIB

Lớp vỏ PE và Ống HDPE


Tên Phòng thí nghiệm
Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Kích thước hình học ống HDPE

Trọng lượng riêng, tỷ trọng 01 thí nghiệm cho toàn bộ


lô nhập khẩu được sử dụng
Cường độ kéo Viện ITST – Vilas 276 cho công trình

Độ giãn dài

Các chỉ tiêu còn lại Không thực hiện được tại
Việt Nam – Đề suất sử
dụng tham khảo chứng
-
chỉ chất lượng (CQ) của
nhà sản xuất theo hướng
dẫn của FIB

10
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sáp chống ăn mòn

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

Tỷ trọng Không thực hiện được tại Việt Nam –


Đề suất sử dụng tham khảo chứng chỉ
Điểm chớp cháy chất lượng (CQ) của nhà sản xuất theo
hướng dẫn của FIB
Điểm nóng chảy

Điểm đông tụ

Phân tán tại 40 ˚C

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm

Độ nhớt động học dầu gốc (100 ˚C)

Kiểm tra ăn mòn cấp I

Kiểm tra ăn mòn cấp II

- Hệ yên ngựa

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1.Thép tấm

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Đinh neo
Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn

11
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tấm đế neo, ống thép dẫn hướng và ống chống phá hoại

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt


Viện ITST – Vilas 276
2. Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

3. Ống chống phá hoại

Giới hạn bền


Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM


VI.1 Cáp dự ứng lực
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp.
Tiến hành lấy mẫu theo từng lô 20 Tấn, mỗi lô lấy 03 mẫu có chiều dài tối thiểu 1.3m để
tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của cáp theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc ISO 15630-
3.

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Đường kính danh định 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

Dung sai cho phép trên khối ASTM A370


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

12
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000MPa ± 5% kN/mm2

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2

Thí nghiệm chùng ứng suất


Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A416; E328
Mẫu thử nghiệm được chuẩn bị và thí nghiệm trong Phòng thí nghiệm tiêu chuẩn để đánh
giá sự chùng ứng suất của bó cáp dự ứng lực trước trong 200 giờ và 1000 giờ.
a. Thiết bị thí nghiệm:
- Khung gia tải
- Kích thuỷ lực và Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%, khoảng đo 0 - 1000KN
b. Mẫu thử:
Mẫu cáp dài 3.5m
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị:
- Chuẩn bị mẫu thử dài 3.5m do nhà thầu cung cấp;
- Luồn mẫu thử qua lỗ tròn ở đầu khung gia tải phía không lắp đặt thiết bị gia tải, kéo đầu
mẫu thử sau đó luồn qua lỗ tròn ở đầu khung truyền lực.
- Cố định một đầu của mẫu thử với khung truyền lực bằng ngàm kẹp.
- Lắp thiết bị đo lực vào vị trí làm việc bằng cách cho đầu mẫu thử phía đối diện với thiết
bị gia tải luồn qua lỗ tròn ở tâm của thiết bị đo lực. Đầu trong của thiết bị đo lực tiếp xúc
chặt với mặt ngoài của đầu khung gia tải.
- Dùng ngàm kẹp cố định đầu mẫu thử và thiết bị đo lực.
- Lắp đặt thiết bị gia tải vào đầu còn lại của khung gia tải. Liên kết thanh truyền lực với
khung truyền lực và thiết bị gia tải.

13
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sau khi lắp đặt xong, trục thiết bị gia tải, thanh truyền lực, khung truyền lực, mẫu thử,
thiết bị đo lực và các ngàm kẹp phải đảm bảo đồng trục.
Sơ đồ thí nghiệm:

Các bước thử nghiệm:


- Gia tải lên mẫu thử cho đến khi lực tác dụng lên mẫu thử là PTest = 0.7PTK (PTK - Cường
độ kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp);
- Duy trì và ổn định lực tác dụng lên mẫu thử đạt giá trị PTest trong khoảng 2 phút, đọc và
ghi lại độ lớn của lực tác dụng lên mẫu, thời điểm này gọi là thời điểm t0;
- Tiến hành thu thập số liệu của mẫu thử tại các thời điểm khác nhau tính từ thời điểm t0:
1 phút, 2 phút, 4 phút, 6 phút, 8 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút, 45 phút, 1 giờ, 2 giờ, 4
giờ, 6 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 24 giờ, 48 giờ, 72 giờ, 96 giờ, 120 giờ, 144 giờ, 168 giờ,
192 giờ, 200 giờ;
Số liệu thí nghiệm được ghi trong bảng sau

Thời gian Số liệu lực Độ chùng lực


Ngày Ghi chú
(giờ/hour) (KN) (KN)

d. Thu thập và phân tích kết quả


- Tính toán sự chùng lực của các mẫu thử;
- Thu thập và phân tích kết quả dựa trên tiêu chuẩn ASTM A416M:2010;
- Báo cáo kết quả thí nghiệm.
Thí nghiệm mỏi tao
Tiêu chuẩn áp dụng: FIB – thông cáo 89, mục 5.2.2 hoặc PTI 2007 mục 3.2.2

14
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

1. Thí nghiệm mỏi tao

Sơ đồ thí nghiệm mỏi cáp dự ứng lực

Trong đó:

1 - Kích thủy lực tạo lực động


2 - Khung chính của thiết bị thử mỏi
3 - Cáp dự ứng lực
4 - Nêm neo

a. Thiết bị thí nghiệm


- Thiết bị thí nghiệm mỏi
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Tao cáp 15.7 bọc PE chưa căng kéo, chiều dài mẫu thử 230mm.

c. Trình tự thực hiện


- Tính toán thông số thí nghiệm
Biên độ ứng suất: Δσ = 300 MPa
Ứng suất cực đại: 0,45 × σm
Ứng suất cực tiểu: 0,45 × σm - Δσ
σm là ứng suất bền của cáp dự ứng lực

Biểu đồ chu kỳ gia tải thí nghiệm mỏi

- Trong đó:
Fup - Giới hạn tải trọng trên, kN
Fr - Biên độ tải trọng, kN
f - Tần số gia tải, Hz

15
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Bảng tính lực thí nghiệm mỏi cáp

Giới hạn Giới hạn Số chu kỳ


Biên độ
Loại cáp tải trọng trên tải trọng dưới
tải trọng Fr (kN) (Chu kỳ)
Fup (kN) Fmin (kN)

Cáp 125.5 80.5 45


2.000.000
15.7 mm (~ 837 MPa) (~539 MPa) (~ 300 MPa)

- Trình tự thực hiện


o Neo giữ 2 đầu cáp với bàn đỡ của thiết bị thí nghiệm kéo mỏi, sau đó tiến hành
thử với các thông số tính toán ở mục trên.
o Sau khi kết thúc thử kéo mỏi, tiến hành thí nghiệm kéo mẫu đã thử mỏi.
o Tải trọng lớn nhất trong thử kéo tĩnh mẫu sau thí nghiệm mỏi không được nhỏ
hơn 95% Fm.

2. Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
a. Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo
- Cân điện tử
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Mẫu cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
- Khi không có yêu cầu cụ thể, mẫu được thử ở điều kiện nhiệt độ (23±5) oC.

c. Trình tự thực hiện


- Lắp loại ngàm kẹp phù hợp với loại cáp cần thử lên máy kéo.
- Điều chỉnh hai ngàm kẹp chạy lên hoặc xuống cho đủ chiều cao để lắp mẫu thử
- Gá mẫu lên máy kéo.
- Đo chiều dài kéo mẫu (hoặc khoảng cách giữa hai ngàm kẹp).
- Khởi động phần mềm kéo thép từ máy tính.
- Nhập số liệu ban đầu bao gồm mã số mẫu và các thông tin cần thiết khác: tên công ty,
công trình, chiều dài mẫu, chiều dài kéo, trọng lượng, loại cáp ...
- Bấm nút RUN trên phần mềm kéo thép. Máy tự động vẽ biểu đồ.
- Kéo mẫu với tốc độ gia tải từ (660) N/mm2.s-1.
- Khi đứt cáp, máy tính sẽ tự động lưu kết quả.

d. Đánh giá
- Sợi cáp không bị đứt sau khí thực hiện thí nghiệm mỏi
- Cường độ kéo đứt của sợi cáp phải lớn hơn 0.95 GUTS = 0.95x1860 = 1767 Mpa.

16
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các chỉ tiêu loại bỏ cáp:


Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất
Tham chiếu Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib thông cáo số 89, 22TCN 267-2000
Tóm tắt
Tác dụng lên mẫu thí nghiệm một lực kéo đến 0.6 P và duy trì giá trị lực 0.6 P trong 1
giờ, sau đó hạ tải về “0”. Đo và ghi lại các giá trị để đánh giá hiệu suất của nêm, neo. (P: Cường
độ phá hoại của tao cáp)
Sơ đồ thí nghiệm hiệu suất

a. Thiết bị thí nghiệm


- Bệ thử
- Kích thuỷ lực + Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%
- Đồng hồ đo chuyển vị, 0.01 mm
b. Chuẩn bị mẫu thử cho nêm, neo
- Cáp dài 6.5m, số lượng cáp phù hợp với nêm neo thí nghiệm
- Nêm, neo công tác: 02 bộ
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị
- Lắp đặt bó cáp vào bệ thử
- Lắp đặt Load cell vào một đầu của bó cáp để đo lực căng của bó cáp
- Đầu còn lại của bó cáp được gắn với kích gia tải.
- Lắp đặt các đồng hồ đo chuyển vị.
- Đo giá trị kích thước hình học ban đầu của neo.
Các bước thử nghiệm
- Điều chỉnh số đọc trên đồng hồ đo chuyển vị về "0".
17
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tăng tải theo từng cấp lên bó cáp với các cấp thử nghiệm: 0.2 P; 0.4 P; 0.6 P; Tại mỗi
cấp tăng tải ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Giữ tải 0.6 P trong 1 giờ, cứ sau 15 phút ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Sau khi đạt đến giá trị 0.60 P, hạ tải trên kích về "0";
- Tháo kích và các thiết bị phụ trợ khác, kiểm tra tình trạng làm việc của nêm neo bằng
mắt thường, đo lại kích thước hình học của nêm neo.
d. Thu thập, phân tích và báo cáo kết quả
- Thu thập các số liệu đo chuyển vị ứng với các cấp tải.
- Quan sát và ghi nhận giá trị tải tại 0.60P.
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE
Thí nghiệm kéo
a/ Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 5 tấn
- Thước và các thiết bị khác
b/ Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 150
l1 : Chiều dài phần song song 80 ± 2
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 20 - 25
L : Khoảng cách giữa hai ngàm kẹp 115 ± 1
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.5
h : Chiều dày mẫu thử 4 ± 0.2
b1 : Chiều rộng phần song song 10 ± 0.2
b2 : Chiều rộng phần đầu 20 ± 0.2

c/ Trình tự thực hiện:


18
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các bước chuẩn bị


- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử
- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.4 Hệ yên ngựa
Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 60 tấn, máy kéo 30 tấn
- Thước và các thiết bị khác
Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 200
l1 : Chiều dài phần song song 60
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 13
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.1
h : Chiều dày mẫu thử Chiều dày vật liệu
b1 : Chiều rộng phần song song 12.5 ± 0.25
b2 : Chiều rộng phần đầu 20

Trình tự thực hiện:


Các bước chuẩn bị
19
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử


- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU
- Thí nghiệm mỏi bó cáp văng (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ kín khít của neo (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ bền màu ống HDPE (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)

20
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................................................................. 2
I.1 Giới thiệu chung ...................................................................................................................................................... 2
I.2 Quy mô xây dựng ..................................................................................................................................................... 2

II. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................... 2


III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG............................................................................................................ 2
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU ........................................................................................ 3
IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL .......................................................................................................................... 3
IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo ............................................................................................................................ 5
IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE ....................................................................................................................... 5
IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn .................................................................................................................. 6
IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa ............................................................................................................................ 7
IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại ...................................................... 7

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM ..................................... 8
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất.............................................................................................................................. 8
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt: .............................................................................................. 8
Fib – Thông cáo số 89: ............................................................................................................................... 8
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất ................................................................................................... 9

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM .................................................................................... 12


VI.1 Cáp dự ứng lực.................................................................................................................................................. 12
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp........................................................................................... 12
Thí nghiệm chùng ứng suất ...................................................................................................................... 13
Thí nghiệm mỏi tao .................................................................................................................................. 14
Các chỉ tiêu loại bỏ cáp: ........................................................................................................................... 17
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất ......................................................................................................................................... 17
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE .................................................................................................................................. 18
Thí nghiệm kéo......................................................................................................................................... 18
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 19
VI.4 Hệ yên ngựa ...................................................................................................................................................... 19
Thiết bị thí nghiệm ................................................................................................................................... 19
Chẩn bị mẫu thử ....................................................................................................................................... 19
Trình tự thực hiện: .................................................................................................................................... 19
Các chỉ tiêu loại bỏ:.................................................................................................................................. 20

VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU................................................. 20

1
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN


I.1 Giới thiệu chung
Cầu Quang Thanh là cầu BTCT DƯL vượt sông Văn úc tại vị trí bến phà Quang Thanh
hiện tại khoảng 300m về thượng lưu, nối huyện An Lão, thành phố Hải Phòng và huyện Thanh
Hà, thành phố Hải Dương, thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh. Quy mô và tiêu
chuẩn kỹ thuật như sau:

Cầu Quang Thanh:


Cầu gồm 10 nhịp bằng BTCT DƯL, chiều dài toàn cầu Ltc = 536 m ( tính đến đuôi mố).
Kết cấu phần trên nhịp chính: Nhịp chính dầm Extradosed với sơ đồ (70+110+70)m dầm
liên tục BTCT DƯL.
Kết cấu phần trên nhịp dẫn: Gồm các nhịp BTCTDƯL dầm giản đơn Super T BTCT
DƯL.
Kết cấu phần dưới: Mố và Trụ cầu dẫn bằng BTCT thường 30MPA ; bệ trụ chính bằng
BTCT thường 35Mpa ; thân trụ cầu chính, tháp cầu bằng BTCT thường 45MPA.
Bề rộng toàn cầu B = 12 m .
I.2 Quy mô xây dựng
- Sơ đồ kết cấu nhịp: (39,1+40+39,1)m + (70+110+70)m + (39,1+2x40+39,1)m.
Bề rộng xe chạy 12.0 m
Tần suất thiết kế: P = 1%
Khổ thông thuyền: Sông thông thuyền cấp II (B = 50m, H = 9.5m).
Tải trọng thiết kế:
- Hoạt tải: Xe tải thiết kế HL-93, tải trọng bộ hành 3KPa theo tiêu chuẩn thiết kế cầu
đường bộ TCVN 11823:2017.
- Tải trọng động đất: Cấp VIII, thang MSK-64.
- Tải trọng va tàu: Tương ứng với sông cấp II.
- Mặt cầu B = 12m (Bao gồm 2 làn xe cơ giới và 2 làn xe hỗn hợp).

II. PHẠM VI ÁP DỤNG


Đề cương này được áp dụng để thí nghiệm: cáp DƯL; nêm, neo; ống HDPE cho “Dự án
Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh” theo các tiêu chuẩn có liên quan và các chỉ dẫn kỹ thuật
của dự án.

III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


Tiêu chuẩn áp dụng:

 Bản vẽ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt;
 PTI 2012 - Khuyến nghị về thiết kế, thử nghiệm và lắp đặt dây văng;
 Tham khảo: FIB thông cáo số 89, Chấp thuận hệ thống cáp dây văng sử dụng thép
ứng suất trước.
 ASTM A416 - Sợi và tao thép cường độ cao dùng cho bê tông ƯST.

2
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

 ASTM A709M: Tiêu chuẩn thép kết cấu dùng cho cầu.
 ASTM A572: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu hợp kim thấp Columbium-Vanadi
cường độ cao
 ASTM A370: Phương pháp thí nghiệm và định nghĩa của thí nghiệm cơ lý cho
sản phẩm thép.
 ASTM E415: Phương pháp thí nghiệm về thép cacbon và thép hợp kim thấp -
Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
 ASTM E328: Phương pháp thí nghiệm độ chùng ứng suất cho vật liệu và kết cấu.
 ASTM E376: Tiêu chuẩn thực hành đo độ dày lớp phủ bằng phương pháp kiểm
tra từ trường hoặc dòng điện xoáy (điện từ).
 ASTM A90: Phương pháp thí nghiệm khối lượng của lớp phủ trên các sản phẩm
sắt thép với lớp phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm.
 ASTM D3035 - Tiêu chuẩn ống Polyethylene (PE) cơ sở kiểm tra đường kính
ngoài.
 ASTM D638-10 - Ống chất dẻo chịu nhiệt - Xác định các tính chất chịu kéo.
 ASTM A1505, D792-00 - Chất dẻo - Phương pháp xác định độ chặt của các chất
dẻo không có lỗ rỗng.
 ASTM D217: Phương pháp xác định độ lún kim của mỡ nhờn.
 EN10138-3:2000: Cốt thép dự ứng lực – Tao cáp.
 EN10244: Sợi thép và các sản phầm từ sợi. Lớp phủ kim loại màu trên sợi thép.
 ISO 15630-3: Thép làm cốt thép và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử.
 ISO 1133: Xác định tốc độ khối lượng chảy (MFR) và tốc độ thể tích chảy (MVR)
của nhựa nhiệt dẻo.
 ISO 01461:1999: Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang và thép
 22TCN 267-2000: Yêu cầu kỹ thuật – Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và
D13, D15.

IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU


IV.1 Thông số kỹ thuật của cáp DƯL

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
ASTM A370 hoặc
Đường kính danh định ISO 15630-3 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

3
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

Khối lượng riêng danh định 1172 g/m

Dung sai cho phép trên khối


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000 ± 5% kN/mm2

Độ chùng ứng suất sau 1000h ở ASTM E328 hoặc


Max. 2.5 %
20oC và 70% lực phá hoại ISO 15630-3
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
vòng với ứng suất lớn nhất 45% Min 300 MPa
UTS
Lớp mạ kẽm tuân theo thông
cáo số 89

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2


EN 10244-1 và 2 Không nứt, hư
Độ dính bám, ngoại hình lớp mạ
hỏng

Lớp bỏ bọc PE tuân theo FIB


thông cáo số 89

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc độ ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

4
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu Đơn vị
Thử kỹ thuật

ISO 527-2 Tốc độ  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 dưới 5kg

Tao cáp DUL hoàn thiện theo


tiêu chuẩn EN10138-3:2000

Đường kính ngoài của tao cáp Thước micrometer ≤ 19.7mm

Chiều dày lớp vỏ PE Đồng hồ gauge ≥1.5mm

Thí nghiệm mỏi và thí nghiệm


kéo tĩnh sau thí nghiệm mỏi của Fib hoặc PTI Không đứt -
ít nhất 01 tao cáp

Thí nghiệm mỏi bó cáp Fib hoặc PTI Không đứt -

IV.2 Thông số kỹ thuật của đầu neo

Chỉ tiêu Phương pháp thử Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị

Tuân thủ bản vẽ


Kích thước hình học -
được phê duyệt
Chiều dày lớp phủ phun nhiệt ISO 2063 Min 100 µm
Hiệu suất (cho neo 16 tao) căn
cứ Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib – Fib – thông cáo 89 Max. 60 %GUTS
thông cáo số 89
Độ kín khít đầu neo Fib hoặc PTI Không thấm nước

IV.3 Thông số kỹ thuật của ống HDPE


Tiêu chuẩn thí nghiệm áp dụng: ASTM D3350; FIB thông cáo 89

Phương pháp
Đặc tính Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị
thử

Trọng lượng riêng, tỷ trọng ISO 1183 ≥ 0.94 g/cm3

5
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Cacbon đen ISO 6964 2.3  0.3% -

Sự phân tán của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất 3

Phân bố của Cacbon đen ISO 18553 Chỉ số lớn nhất C2

ISO 527-2 Tốc ≥ 22 ở vật liệu thô


Cường độ kéo độ kiểm tra 50 Mpa
mm/phút ≥ 18 ở dạng ống

ISO 527-2 Tốc  600 ở vật liệu thô


Độ giãn dài khi đứt 23° C độ kiểm tra 50 %
mm/phút  250 ở dạng ống

Độ ổn định nhiệt trong điều kiện  20 ở 210 °C,


ISO/TR 10837 phút
O2 Không lão hóa
≥ 0.35 và ≤ 1.4 g mỗi 10 phút dưới
Chỉ số chảy lớp PE ISO 1133 5kg

IV.4 Thông số kỹ thuật sáp chống ăn mòn


Phương pháp
Chỉ tiêu Giá trị Đơn vị
thử
Tỷ trọng > 880 Kgs/m3

Điểm chớp cháy ISO 2592 ≥ 250 ˚C

Điểm nóng chảy ISO 2176 ≥ 60 ˚C

Điểm đông tụ ISO 2207 ≥ 65 ˚C

Phân tán tại 40 ˚C ≤ 1.0 %

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm ISO 2137 ≤ 125 -


Độ nhớt động học dầu gốc (100
˚C) ISO 3104 ≥ 20 mm2/s

Kiểm tra ăn mòn cấp I ISO 2160 Không ăn mòn -

Kiểm tra ăn mòn cấp II Không ăn mòn sau


ISO 9227 -
168h

6
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

IV.5 Thông số kỹ thuật hệ yên ngựa


Tiêu chuẩn Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
Thử thuật

1.Thép tấm cấu tạo nên yên ngựa tuân


theo ASTM 572 Grade 50 hoặc tương
đương

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2. Đinh neo

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 18 %

3. Hệ yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn ISO


Min 245µm
01461:1999

IV.6 Thông số kỹ thuật tấm đế neo, ống thép dấn hướng và ống chống phá hoại
Phương pháp Yêu cầu kỹ
Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền Min 450 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 345 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 21 %

2.Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

3.Ống chống phá hoại

7
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu kỹ


Chỉ tiêu Đơn vị
thử thuật

Giới hạn bền Min 415 Mpa

Giới hạn chảy ASTM A370 Min 240 Mpa

Giãn dài khi đứt Min 19 %

V. DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ TẠI PTN ĐỘC LẬP Ở VIỆT NAM
V.1 Các căn sứ làm cơ sở đề xuất
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án được phê duyệt:
- Các thí nghiệm cơ lý vật liệu: thực hiện đầy đủ các thí nghiệm ở Việt Nam có thể làm
được theo yêu cầu của dự án và tiêu chuẩn tham khảo FIB, các thí nghiệm khác đề xuất
sử dụng các tiêu chí trên chứng chỉ chất lượng (CQ) của Nhà sản xuất theo hướng dẫn
của FIB-thông cáo 89.
- Thí nghiệm đặc thù hệ cáp văng
o Thí nghiệm mỏi bó cáp
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
o Thí nghiệm độ kín khít của neo
Căn cứ Điều 2 và điều 10.3 – Mục 8200 Hệ dây văng, nhà thầu đề suất sử dụng kết quá
thí nghiệm đã thực thiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
Fib – Thông cáo số 89:
- Tham chiếu Mục 6.1.1: Hệ thống cáp văng được kiểm soát theo 3 cấp thí nghiệm như
sau:
(1) Thí nghiệm chấp thuận ban đầu hệ cáp văng, các thí nghiệm này được đệ trình kết
quả đã thực hiện tại các phòng thí nghiệm trên thế giới để làm cơ sở chấp thuận.
(2) Thí nghiệm phù hợp của hệ cáp văng cho từng dự án cụ thể, chỉ thực hiện khi có sử
dụng một số cấu kiện của Nhà cung cấp khác Nhà cung cấp hệ thống.
(3) Thí nghiệm kiểm soát chất lượng cho cấu kiện cáp văng cho từng dự án cụ thể.
- Tham chiếu Mục 6.1.3: “Once a particular cable system has successfully passed the
initial approval tests specified in Section 6.2 for anchorage systems or 6.3 for saddle
systems, it shall be deemed approved for general use in cable supported structures.”
Tức là Khi một hệ thống cáp cụ thể đã vượt qua được các phê duyệt ban đầu được chỉ
định trong Mục 6.2 cho hệ thống neo hoặc 6.3 cho hệ thống yên ngựa, thì sẽ được coi
là phê duyệt để sử dụng đại trà trong các kết cấu sử dụng cáp.
- Tham chiếu Mục 3.2.1: “When using cable system designed and tested in accordance
with these recommendations axial stresses of up to 50% GUTS are considered
permissible for stay cable and up to 60% GUTS for extradoseds application." Tạm dịch

8
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

là Khi sử dụng hệ thống cáp được thiết kế và thí nghiệm theo thông cáo này, ứng suất
kéo dọc trục được cho phép là 50% GUTS đối với dây văng và 60% GUTS đối với cáp
extradosed.
V.2 Bảng các tiêu chí thí nghiệm Nhà thầu đề xuất
- Cáp DƯL

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Tao cáp DUL trần theo tiêu


chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính danh định
Cường độ kéo danh định 01 thí nghiệm cho mỗi 20
Khối lượng riêng danh định tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Diện tích mặt cắt ngang
phẩm dưới 20 tấn được sử
Lực chảy dụng cho công trình.
Lực phá hoại
Độ giãn dài
Môđun đàn hồi
Lớp mạ kẽm tuân theo thông 01 thí nghiệm cho mỗi 20
cáo số 89 tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Trọng lượng lớp mạ kẽm Viện ITST – Vilas 276 phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
Tao cáp DUL hoàn thiện theo
tiêu chuẩn EN10138-3:2000
Đường kính ngoài của tao cáp 01 thí nghiệm cho mỗi 20
tấn cáp có cùng lô sản
phẩm hoặc cho mỗi lô sản
Chiều dày lớp vỏ PE phẩm dưới 20 tấn được sử
dụng cho công trình.
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Độ chùng ứng suất lô cáp được sử dụng cho
công trình.
Thí nghiệm mỏi tao cáp -
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Phạm vi ứng suất mỏi, 2 trệu
lô cáp được sử dụng cho
vòng với ứng suất lớn nhất
công trình.
45% UTS

9
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Tên Phòng thí nghiệm


Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Đề suất sử dụng tham khảo


KQTN của các phòng thí
Thí nghiệm mỏi bó cáp nghiệm trên thế giới theo -
Chỉ dẫn kỹ thuật và hướng
dẫn của FIB

- Đầu neo

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm


Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử
01 thí nghiệm cho toàn bộ
Hiệu suất (cho neo 16 tao) lô nhập khẩu được sử dụng
cho công trình
Đề suất sử dụng tham
khảo KQTN của các
Độ kín khít của đầu neo phòng thí nghiệm trên thế -
giới theo Chỉ dẫn kỹ thuật
và hướng dẫn của FIB

Lớp vỏ PE và Ống HDPE


Tên Phòng thí nghiệm
Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm
tiến hành thử

Kích thước hình học ống HDPE

Trọng lượng riêng, tỷ trọng 01 thí nghiệm cho toàn bộ


lô nhập khẩu được sử dụng
Cường độ kéo Viện ITST – Vilas 276 cho công trình

Độ giãn dài

Các chỉ tiêu còn lại Không thực hiện được tại
Việt Nam – Đề suất sử
dụng tham khảo chứng
-
chỉ chất lượng (CQ) của
nhà sản xuất theo hướng
dẫn của FIB

10
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sáp chống ăn mòn

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

Tỷ trọng Không thực hiện được tại Việt Nam –


Đề suất sử dụng tham khảo chứng chỉ
Điểm chớp cháy chất lượng (CQ) của nhà sản xuất theo
hướng dẫn của FIB
Điểm nóng chảy

Điểm đông tụ

Phân tán tại 40 ˚C

Độ xuyên kim 25 ˚C, 0.1mm

Độ nhớt động học dầu gốc (100 ˚C)

Kiểm tra ăn mòn cấp I

Kiểm tra ăn mòn cấp II

- Hệ yên ngựa

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1.Thép tấm

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Đinh neo
Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

2.Yên ngựa hoàn thiện

Chiều dày lớp phủ chống ăn mòn

11
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tấm đế neo, ống thép dẫn hướng và ống chống phá hoại

Chỉ tiêu thí nghiệm Tên Phòng thí nghiệm tiến hành thử

1. Thép tấm bản đế

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt


Viện ITST – Vilas 276
2. Ống thép dẫn hướng

Giới hạn bền

Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

3. Ống chống phá hoại

Giới hạn bền


Viện ITST – Vilas 276
Giới hạn chảy

Giãn dài khi đứt

VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM


VI.1 Cáp dự ứng lực
Thí nghiệm kích thước hình học và cơ lý cáp.
Tiến hành lấy mẫu theo từng lô 20 Tấn, mỗi lô lấy 03 mẫu có chiều dài tối thiểu 1.3m để
tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của cáp theo tiêu chuẩn ASTM A370 hoặc ISO 15630-
3.

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Đường kính danh định 15.7 mm

Cường độ kéo danh định 1860 N/mm²

Dung sai cho phép trên khối ASTM A370


 24 g/m
lượng

Diện tích mặt cắt ngang lý thuyết 150 mm2

12
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Phương pháp Yêu cầu


Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị
thí nghiệm kỹ thuật

Dung sai diện tích mặt cắt ngang (2%) mm2

Lực chảy Min. 240 kN

Lực phá hoại Min. 279 kN

Độ giãn dài Min. 3.5 %

Môđun đàn hồi 195.000MPa ± 5% kN/mm2

Trọng lượng lớp mạ kẽm Min. 190, Max.350 g/m2

Thí nghiệm chùng ứng suất


Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A416; E328
Mẫu thử nghiệm được chuẩn bị và thí nghiệm trong Phòng thí nghiệm tiêu chuẩn để đánh
giá sự chùng ứng suất của bó cáp dự ứng lực trước trong 200 giờ và 1000 giờ.
a. Thiết bị thí nghiệm:
- Khung gia tải
- Kích thuỷ lực và Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%, khoảng đo 0 - 1000KN
b. Mẫu thử:
Mẫu cáp dài 3.5m
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị:
- Chuẩn bị mẫu thử dài 3.5m do nhà thầu cung cấp;
- Luồn mẫu thử qua lỗ tròn ở đầu khung gia tải phía không lắp đặt thiết bị gia tải, kéo đầu
mẫu thử sau đó luồn qua lỗ tròn ở đầu khung truyền lực.
- Cố định một đầu của mẫu thử với khung truyền lực bằng ngàm kẹp.
- Lắp thiết bị đo lực vào vị trí làm việc bằng cách cho đầu mẫu thử phía đối diện với thiết
bị gia tải luồn qua lỗ tròn ở tâm của thiết bị đo lực. Đầu trong của thiết bị đo lực tiếp xúc
chặt với mặt ngoài của đầu khung gia tải.
- Dùng ngàm kẹp cố định đầu mẫu thử và thiết bị đo lực.
- Lắp đặt thiết bị gia tải vào đầu còn lại của khung gia tải. Liên kết thanh truyền lực với
khung truyền lực và thiết bị gia tải.

13
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Sau khi lắp đặt xong, trục thiết bị gia tải, thanh truyền lực, khung truyền lực, mẫu thử,
thiết bị đo lực và các ngàm kẹp phải đảm bảo đồng trục.
Sơ đồ thí nghiệm:

Các bước thử nghiệm:


- Gia tải lên mẫu thử cho đến khi lực tác dụng lên mẫu thử là PTest = 0.7PTK (PTK - Cường
độ kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp);
- Duy trì và ổn định lực tác dụng lên mẫu thử đạt giá trị PTest trong khoảng 2 phút, đọc và
ghi lại độ lớn của lực tác dụng lên mẫu, thời điểm này gọi là thời điểm t0;
- Tiến hành thu thập số liệu của mẫu thử tại các thời điểm khác nhau tính từ thời điểm t0:
1 phút, 2 phút, 4 phút, 6 phút, 8 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút, 45 phút, 1 giờ, 2 giờ, 4
giờ, 6 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 24 giờ, 48 giờ, 72 giờ, 96 giờ, 120 giờ, 144 giờ, 168 giờ,
192 giờ, 200 giờ;
Số liệu thí nghiệm được ghi trong bảng sau

Thời gian Số liệu lực Độ chùng lực


Ngày Ghi chú
(giờ/hour) (KN) (KN)

d. Thu thập và phân tích kết quả


- Tính toán sự chùng lực của các mẫu thử;
- Thu thập và phân tích kết quả dựa trên tiêu chuẩn ASTM A416M:2010;
- Báo cáo kết quả thí nghiệm.
Thí nghiệm mỏi tao
Tiêu chuẩn áp dụng: FIB – thông cáo 89, mục 5.2.2 hoặc PTI 2007 mục 3.2.2

14
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

1. Thí nghiệm mỏi tao

Sơ đồ thí nghiệm mỏi cáp dự ứng lực

Trong đó:

1 - Kích thủy lực tạo lực động


2 - Khung chính của thiết bị thử mỏi
3 - Cáp dự ứng lực
4 - Nêm neo

a. Thiết bị thí nghiệm


- Thiết bị thí nghiệm mỏi
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Tao cáp 15.7 bọc PE chưa căng kéo, chiều dài mẫu thử 230mm.

c. Trình tự thực hiện


- Tính toán thông số thí nghiệm
Biên độ ứng suất: Δσ = 300 MPa
Ứng suất cực đại: 0,45 × σm
Ứng suất cực tiểu: 0,45 × σm - Δσ
σm là ứng suất bền của cáp dự ứng lực

Biểu đồ chu kỳ gia tải thí nghiệm mỏi

- Trong đó:
Fup - Giới hạn tải trọng trên, kN
Fr - Biên độ tải trọng, kN
f - Tần số gia tải, Hz

15
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Bảng tính lực thí nghiệm mỏi cáp

Giới hạn Giới hạn Số chu kỳ


Biên độ
Loại cáp tải trọng trên tải trọng dưới
tải trọng Fr (kN) (Chu kỳ)
Fup (kN) Fmin (kN)

Cáp 125.5 80.5 45


2.000.000
15.7 mm (~ 837 MPa) (~539 MPa) (~ 300 MPa)

- Trình tự thực hiện


o Neo giữ 2 đầu cáp với bàn đỡ của thiết bị thí nghiệm kéo mỏi, sau đó tiến hành
thử với các thông số tính toán ở mục trên.
o Sau khi kết thúc thử kéo mỏi, tiến hành thí nghiệm kéo mẫu đã thử mỏi.
o Tải trọng lớn nhất trong thử kéo tĩnh mẫu sau thí nghiệm mỏi không được nhỏ
hơn 95% Fm.

2. Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
a. Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo
- Cân điện tử
- Thước vặn đo ngoài (panme đo ngoài)
- Thước la hoặc thước cuộn…

b. Mẫu thử
- Mẫu cáp dự ứng lực sau thí nghiệm mỏi
- Khi không có yêu cầu cụ thể, mẫu được thử ở điều kiện nhiệt độ (23±5) oC.

c. Trình tự thực hiện


- Lắp loại ngàm kẹp phù hợp với loại cáp cần thử lên máy kéo.
- Điều chỉnh hai ngàm kẹp chạy lên hoặc xuống cho đủ chiều cao để lắp mẫu thử
- Gá mẫu lên máy kéo.
- Đo chiều dài kéo mẫu (hoặc khoảng cách giữa hai ngàm kẹp).
- Khởi động phần mềm kéo thép từ máy tính.
- Nhập số liệu ban đầu bao gồm mã số mẫu và các thông tin cần thiết khác: tên công ty,
công trình, chiều dài mẫu, chiều dài kéo, trọng lượng, loại cáp ...
- Bấm nút RUN trên phần mềm kéo thép. Máy tự động vẽ biểu đồ.
- Kéo mẫu với tốc độ gia tải từ (660) N/mm2.s-1.
- Khi đứt cáp, máy tính sẽ tự động lưu kết quả.

d. Đánh giá
- Sợi cáp không bị đứt sau khí thực hiện thí nghiệm mỏi
- Cường độ kéo đứt của sợi cáp phải lớn hơn 0.95 GUTS = 0.95x1860 = 1767 Mpa.

16
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các chỉ tiêu loại bỏ cáp:


Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.2 Thí nghiệm hiệu suất
Tham chiếu Mục 3.2.1 tiêu chuẩn Fib thông cáo số 89, 22TCN 267-2000
Tóm tắt
Tác dụng lên mẫu thí nghiệm một lực kéo đến 0.6 P và duy trì giá trị lực 0.6 P trong 1
giờ, sau đó hạ tải về “0”. Đo và ghi lại các giá trị để đánh giá hiệu suất của nêm, neo. (P: Cường
độ phá hoại của tao cáp)
Sơ đồ thí nghiệm hiệu suất

a. Thiết bị thí nghiệm


- Bệ thử
- Kích thuỷ lực + Bơm thuỷ lực
- Load cell, với độ chính xác ≤ 1%
- Đồng hồ đo chuyển vị, 0.01 mm
b. Chuẩn bị mẫu thử cho nêm, neo
- Cáp dài 6.5m, số lượng cáp phù hợp với nêm neo thí nghiệm
- Nêm, neo công tác: 02 bộ
c. Trình tự thực hiện:
Các bước chuẩn bị
- Lắp đặt bó cáp vào bệ thử
- Lắp đặt Load cell vào một đầu của bó cáp để đo lực căng của bó cáp
- Đầu còn lại của bó cáp được gắn với kích gia tải.
- Lắp đặt các đồng hồ đo chuyển vị.
- Đo giá trị kích thước hình học ban đầu của neo.
Các bước thử nghiệm
- Điều chỉnh số đọc trên đồng hồ đo chuyển vị về "0".
17
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Tăng tải theo từng cấp lên bó cáp với các cấp thử nghiệm: 0.2 P; 0.4 P; 0.6 P; Tại mỗi
cấp tăng tải ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Giữ tải 0.6 P trong 1 giờ, cứ sau 15 phút ghi lại các giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị.
- Sau khi đạt đến giá trị 0.60 P, hạ tải trên kích về "0";
- Tháo kích và các thiết bị phụ trợ khác, kiểm tra tình trạng làm việc của nêm neo bằng
mắt thường, đo lại kích thước hình học của nêm neo.
d. Thu thập, phân tích và báo cáo kết quả
- Thu thập các số liệu đo chuyển vị ứng với các cấp tải.
- Quan sát và ghi nhận giá trị tải tại 0.60P.
VI.3 Lớp vỏ PE và ống HDPE
Thí nghiệm kéo
a/ Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 5 tấn
- Thước và các thiết bị khác
b/ Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 150
l1 : Chiều dài phần song song 80 ± 2
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 20 - 25
L : Khoảng cách giữa hai ngàm kẹp 115 ± 1
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.5
h : Chiều dày mẫu thử 4 ± 0.2
b1 : Chiều rộng phần song song 10 ± 0.2
b2 : Chiều rộng phần đầu 20 ± 0.2

c/ Trình tự thực hiện:


18
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

Các bước chuẩn bị


- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử
- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VI.4 Hệ yên ngựa
Thiết bị thí nghiệm
- Máy kéo 60 tấn, máy kéo 30 tấn
- Thước và các thiết bị khác
Chẩn bị mẫu thử
- Kích thước và hình dạng mẫu thử

Mẫu thử - Sample Kích thước, mm


l3 : Chiều dài mẫu thử ≥ 200
l1 : Chiều dài phần song song 60
r : Bán kính góc lượn chuyển tiếp 13
L0 : Chiều dài cữ đo giãn dài 50 ± 0.1
h : Chiều dày mẫu thử Chiều dày vật liệu
b1 : Chiều rộng phần song song 12.5 ± 0.25
b2 : Chiều rộng phần đầu 20

Trình tự thực hiện:


Các bước chuẩn bị
19
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh Liên danh Cty CP cầu 3 Thăng Long – Cty CP Tập đoàn HJC
và Tổng công ty Thăng Long - CTCP

- Đo và đánh dấu chiều dài cữ của mẫu thử


- Lắp đặt mẫu thử vào máy kéo
Các bước thử nghiệm
- Tiến hành kéo mẫu đến phá hoại, xác định lược kéo đứt và độ giãn dài của mẫu tại thời
điểm đứt.
Các chỉ tiêu loại bỏ:
Kết quả mẫu thí nghiệm sẽ không được chấp nhận nếu như một trong số các chỉ tiêu thí
nghiệm trên không đạt yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án hoặc tiêu chuẩn thí
nghiệm cũng bị loại bỏ.
VII. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẦU VÀO THAM CHIẾU
- Thí nghiệm mỏi bó cáp văng (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ kín khít của neo (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)
- Thí nghiệm độ bền màu ống HDPE (đính kèm trong hồ sơ trình nguồn)

20

You might also like