Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP HKI 11 - 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


x 
y  2sin     3
Câu 1: GTLN và GTNN của hàm số 2 7 lần lượt là
A. 0 và – 3. B. 2 và 0. C. 2 và – 3. D. – 1 và – 5.
Câu 2: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90. B. 70. C. 80. D. 60.


Câu 3: Trong Oxy. Cho điểm M(–10; 1) và M (3; 8). Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M’,

khi đó tọa độ của vectơ v là: A. (13; –7) B. (13; 7) C. (–13; –7) D. (–13; 7)
1  cos x
y . D   \  k | k  Z 
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sin x A. D   \  k 2 | k  Z  . B. .
D   \    k | k  Z  D   \    k 2 | k  Z 
C. . D. .
Câu 5: Tổ của An và Cường có7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu hàng,
Cường đứng cuối hàng là: A. 125. B. 100. C. 110. D. 120.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d qua S và song song với AB B. d qua S và song song với BC
C. d qua S và song song với DC D. d qua S và song song với BD
2
x  k 2
Câu 7: Cho biết 3 là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?

A. 2 cos x−1=0 B. 2 cos x+1=0 C. 2 sin x +1=0 D. 2 sin x− √3=0


Câu 8: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng  và một điểm không thuộc đường thẳng  ta có thể tạo
được tất cả bao nhiêu tam giác? A. 35. B. 210. C. 30. D. 15.
Câu 9: Giá trị m để phương trình mcosx + m – 2 = 0 vô nghiệm là:

A. m < 1 B. m >1 C. 1  m  1 D.Không tồn tại giá trị m.


Câu 10: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G

3 3 1 1
k . k  . k . k  .
biến điểm A thành điểm D. Khi đó V có tỉ số k là A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 11: Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để đúng một bi đỏ là:

2 1 3 1
A. 5 . B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào
sau đây đúng?
MN / / mp  ABCD  . MN / / mp  SAB  . MN / / mp  SCD  .
A. B. C. D.

MN / / mp  SBC  .

 2 x  1
10

Câu 13: Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa x8 là:A. 11520. B. 45. C. 256.D. -11520.

Câu 14: Cho dãy số


 un  có
u1  1; d  2; S n  483. Tính số các số hạng của cấp số cộng?

A.n = 20. B.n = 21. C. n = 22. D.n = 23.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD
 AD / / BC  . Gọi M là trung điểm CD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .

C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD .

 a  2  n  
n6

Câu 16 : Trong khai triển có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằngA. 12. B. 10. C. 11. D. 17.
Câu 17: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con

1 1 1 1
súc sắc là bằng nhau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 6 .

Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;   làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên
đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của
A. CD và MP. B. CD và AP. C. CD và NP. D. CD và MN.

A   1; 2;3; 4;5;6
Câu 20: Cho tập . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ các số trên. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9

3 9 7 1
A. 20 . B.
20 . C. 20 . D. 20 .

II. PHẦN TỰ LUẬN

3
tan  4 x  50o    2
Câu 1: Giải các phương trình: a/ 3 b/ 1- 5sin x  2 cos x  0

Câu 2: Cho dãy số


 un  là cấp số cộng với
u1  3 ; u5  19 . Tính u12 .

Câu 3: 1/ Để kiểm định chất lượng sữa của một công ty gồm có 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa
dâu. Người kiểm định chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để kiểm định.
a) Tính xác suất để chọn được mỗi loại 1 hộp sữa.
b) Tính xác suất để 3 hộp được chọn có ít nhất 1 hộp sữa cam.
2/ Từ các chữ số 1,2,3,4,5.Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa có 4 chữ số khác nhau và các chữ
số 1,4 đứng liền với nhau theo thứ tự đó.
n
 2 1
x  
3/ Tìm số hạng chứa x trong khai triển 
11 x  , biết tổng các hệ số trong khai bằng 1024.
Câu 4: Cho S.ABCD, đáy là hình thang ABCD ( AB//CD và AB=2CD ). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
AD, CB, SC.
a. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b. CMR: NP// (SAB). Thiết diện của hình chóp được cắt bởi mặt phẳng ( MNP) là hình gì?
c.Xác định giao điểm I của AP với (SBD). Tyính tỉ số k=IA/IP

You might also like