Professional Documents
Culture Documents
Bản cũ có thêm Biện pháp
Bản cũ có thêm Biện pháp
Du
Cung cấp nhiều loại thủy sản – hải sản Supply seafood
Du
Cung cấp muối Supply salt
Du
Đặc khu kinh tế biển Marine special economic zone
Du
Lá phổi xanh thứ 2 của trái đất The second green lung of the earth
Du
+ trong nước biển chứa 70 loại NTHH khác nhau như Na,K,Cl,.. Contains 70
different types of chemical elements as Sodium, chlorine, potassium,…
Du
+ vận tải đường biển Sea transport
Du
4. Tình hình hiện nay thực trạng MỸ
5. Nguyên nhân ô nhiễm mt biển
Nguyên nhân tự nhiên Natural causes
- ô nhiễm nước do mưa, ngập lụt kéo dài, gió bão
Rain, prolonged flooding, wind storms
Du
- Do sự bào mòn, sạt lở núi đồi gây ra. Due to erosion, mountains and hills cause
landslides.
Du
- Hòa tan nhiều chất muối khoáng có nồng độ quá cao, trong đó có chất gây
ung thư như Asen và các chất kim loại nặng…
Du
Du
Nguyên nhân nhân tạo Artificial causes
- Nguồn thải từ các hoạt động sống của cư dân ven biển
Du
- sản xuát công nghiệp Industrial production
Du
Du
- từ các phương tiện giao thông đường biển From sea transport
-
6. Hậu quả
- Giảm nguồn lợi từ biển Reduce resources from the sea
Du
thủy sản khai thác cũng ít đi chỉ thu được bằng 1/20 so với trước đây.
Ngoài ra môi trường biển ô nhiễm còn làm ảnh hưởng đến nguồn thu nhập của ngành du lịch biển, làm giảm sức
hút với du khách quốc tế.
Làm những loài sinh vật biển quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng , hiện nay có đến hơn 100 loài hải sản ở vùng
biển nước ta có nguy cơ tuyệt chủng dưới tác hại của việc ô nhiễm môi trường biển và đã được đưa vào Sách
Đỏ Việt Nam.
Du
- Affecting the economy of fishermen ảnh hưởng kt của ngư dân
Bởi tài nguyên biển chính là nguồn thu nhập chính của ngư dân.
Du
7. Biện pháp
7. Measures
- Kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác biển. Nghiêm cấm đánh bắt thủy hải sản bằng điện, chất nổ,
hóa chất độc hại.
- Strict control of marine exploitation activities. Prohibit fishing with electricity and
toxic chemicals
Du
.
-Xây dựng hệ thống xử lí nước thải, chất thải tốt, đạt chuẩn trước khi thải ra.
- Việc xây dựng các hệ thống đê, mương,… để kiểm soát tình trạng thiên tai, lũ lụt.
- The construction of dike systems, ditches, ... to control natural disasters, floods.
Du
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức của mỗi người dân về việc bảo vệ môi trường biển
- Propagating and raising awareness of each people about the protection of the marine
environment
Du
Sinh viên Đà Nẵng tích cực bảo vệ môi trường biển
Du
- Là một giáo viên hóa học trong tương lai , tích cực nghiên cứu thiết kế dạy học Stem
- Xây dựng hệ thống xử lí nước thải trong dạy học .