Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

HOC360.

NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

PHÉP QUAY

PHẦN I - LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa.
- Cho điểm O và góc lượng giác  . Phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm
M khác O thành điểm M ' sao cho OM '  OM và góc lượng giác  OM ; OM ' bằng  được gọi
là phép quay tâm O góc  .
 Điểm O được gọi là tâm quay, còn  được gọi là góc quay của phép quay
đó.
 Phép quay tâm O góc  thường được kí hiệu là QO ,  .
OM  OM '
Q O ,   M   M '   . O M
 OM , OM '  
Nhận xét:
 Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với
chiều quay của kim đồng hồ.
 Với k là số nguyên ta luôn có:
+ Phép quay Q O ,2 k  là phép đồng nhất, với k   .
+ Phép quay Q O ,  2 k 1  là phép đối xứng tâm O , với k   .
 Góc  là góc lượng giác.
Ví dụ: i) Nếu Q O ,   d   d ' thì  d , d '   là mệnh đề sai.
'   là mệnh đề sai.
ii) Nếu Q O ,   M   M ' thì MOM
2. Các tính chất.
- Tính chất 1: Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ (hay phép quay là một phép dời
hình.
Cụ thể: Nếu Q O ,   A   A ' và QO ,   B   B ' thì A ' B '  AB .
- Tính chất 2: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Nhận xét: Cho đường thẳng d và Q O ,   d   d ' . Khi đó:

i) Nếu    k . thì d '  d .
2
ii) Nếu   k 2 , O tuỳ ý hoặc   k , O  d thì d '  d .
iii) Nếu     k 2 , O  d thì d ' // d .
 
 khi 0   
2 .
iv) Nếu 0     thì  d , d '  
   khi     
 2
- Tính chất 3: Q O ,   M   M '  Q O ,    M '  M
(sử dụng cho các bài toán ngược: tìm tạo ảnh)
3. Biểu thức toạ độ.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

- Trong mặt phẳng Oxy , cho M  x; y  , M '  x '; y ' và Q O ,   M   M ' .


 x '  x cos   y sin 
Khi đó ta có:  .
 y '  x sin   y cos 
Đặc biệt:
 x '   y
i) Nếu   thì  .
2 y'  x
 x '  y
ii) Nếu    thì  .
2  y '  x
x '  x
iii) Nếu    thì  .
y'  y
- Trong mặt phẳng Oxy , cho M  x; y  , M '  x '; y ' , I  a; b  và Q I ,   M   M ' .

 x ' a   x  a  cos    y  b  sin 


Khi đó ta có: 
 y ' b   x  a  sin    y  b  cos 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

PHẦN II - CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 1: Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, ... liên quan đến hình
(H) qua phép quay cho trước.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Xác định tâm quay và góc quay theo yêu cầu bài toán.
Bước 2. Áp dụng các kiến thức sau:
OA  OA '
i) Nếu  thì Q O ,  ( A)  A ' .
 OA, OA '  
Q O ,  (O)  O
 Q O ,  ( AB)  A ' B '
ii) Nếu Q O ,  ( A)  A ' thì  .
 Q O ,  (OAB )  OA ' B '
Q O ,  ( B )  B '
Bước 3. Kết luận.
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG

Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD có góc ABC  600 (các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều kim đồng hồ).
Xác định ảnh của cạnh CD qua phép quay Q 
.
0
 A, 60 
 

Lời giải
+ Do ABC , ACD là các tam giác đều nên ta có: A

Q 0
 A,60 
 C   B và Q A,600  D   C .




   

+ Vậy Q 0  CD   BC . 600 D


 A,60  B
 

Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có tâm là O , (các đỉnh ghi C


theưo chiều ngược chiều kim đồng hồ). Gọi M , N , P, Q
theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD, DC , CB , BA . Tìm ảnh của tam
A M D
giác ODN qua phép quay tâm O góc quay 90 .
Lời giải
+ Ta có: Q 
O O, 0
 
 O ,90  N
  Q
O
Q 0
 O,90 
 D   C, Q O,900  N   P .




   

+ Vậy Q 0
 ODN   OCP . B P C
 O ,90 
 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD có tâm là O (các đỉnh ghi theo chiều cùng chiều kim đồng hồ). Gọi
M , N lần lượt trung điểm của AB, OA . Tìm ảnh của tam giác AMN
qua phép tâm O góc quay 90 .
Lời giải
+ Ta có: Q 
A  D,0
 O ,90 
 
 

Q 0
 O,90 
 M   M ', Q O,900  N   N '




   

(với M ', N ' lần lượt trung điểm của đoạn AD, OD )
+ Vậy Q 0
 O ,90 
 AMN   DM ' N '.
 

DẠNG 2: Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q 
, với I  a; b  .


I ,  
 
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1: Tìm ảnh của điểm M.
Cách 1: Dựa vào hình vẽ trong hệ trục toạ độ.
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của điểm M.
Chú ý: Q I ,   N   M  Q I ,    M   N

B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  1;5  . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O  0;0  góc quay 900.
Lời giải.
Cách 1:
+) Do Q  A  B nên
0
 O,90 
 

dựa vào vẽ bên ta suy ra: B  5;1 .

Cách 2:
 xB  y A  5
+) Do Q  A  B nên  . Vậy B  5;1 .
0
 O,90  y   x  1
 
 B A

Chú ý: Ưu tiên giải cách 2.


Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  3;4  . Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc quay
30 .
Lời giải
 0 0 3 3
 xM '  3cos30  4sin 30  2 3 3 3 
+) Do Q  M   M ' nên 2  M '  2;  2 3  .
0  
 O, 30 
   y  3sin 300  4cos 300  3  2 3  2 2 
M'
 2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  3;4  . Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm M là ảnh của
N qua phép quay tâm I  2;3 , góc quay 90 .
Lời giải
 xN  2  yM  3  xN  3
+) Ta có: Q  N   M  Q M   N nên   . Vậy

0
 I , 90 

0
 I , 90 
 
 yN  3    xM  2   yN  2
M  3;2  .
DẠNG 3: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q 
, với I  a; b  .


I ,  
 

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Loại 1: Tìm ảnh của đường thẳng d.
Cách 1: Dựa vào tính chất của phép quay.
Cho đường thẳng d : Ax  By  C  0 và Q I ,   d   d ' .

i) Nếu    k . thì d '  d . Khi đó: d ' có PT dạng:  Bx  Ay  m  0 .
2
ii) Nếu   k 2 , I tuỳ ý hoặc   k , I  d thì d '  d .
iii) Nếu     k 2 , I  d thì d ' // d . Khi đó: d ' có PT dạng:
Ax  By  m  0  m  C  .
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường thẳng d.
Chú ý: Q I ,      d  Q I ,    d   

B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 5 x  3 y  15  0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q  d   d ' nên d '  d . Do đó d ' có PT dạng: 3x  5 y  m  0 .
0
 O, 90 
 

+) Chọn M  3;0   d , gọi M '  x '; y '  d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q 0;900 .
 
 x '   yM  0
Suy ra:   M '  0; 3 .
 y '  xM   3
+) Do M '  0; 3  d ' nên 3.0  5.  3  m  0  m  15.
+) Vậy d ' có PT là 3 x  5 y  15  0 .
Cách 2:
+) Với mọi điểm M  x; y   d , M '  x '; y '  d ' sao cho Q 0
M   M ' .
 O , 90 
 

x '   y x  y '
+) Khi đó ta có:   .
y '  x  y  x '
+) Do M  x; y   d nên ta có 5 x  3 y  15  0  5 y ' 3 x ' 15  0  3 x ' 5 y ' 15  0.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

+) Do M '  x '; y '  d ' nên d ' có PT là 3 x  5 y  15  0 .


Chú ý: Ưu tiên giải cách 1.
Cách 3:
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho d : Ax  By  C  0 .

Nếu Q O ,   d   d ' và    k . thì d ' có PT là:
2
 Bx  Ay  C.sin   0 .
+) Do d : 5 x  3 y  15  0 và Q O , 900  d   d ' nên d ' có PT là
 

3 x  5 y  15.sin 900  0  3 x  5 y  15  0 .
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x  5 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q  d   d ' nên d '/ / d . Do đó d ' có PT dạng: 2 x  5 y  m  0  m  3 .
0
 O,180 
 

+) Chọn M 1;1  d , gọi M '  x '; y '  d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q 0, 1800 .
 
 x '   y M  1
Suy ra:   M '  1; 1 .
 y '   xM  1
+) Do M '  1; 1  d ' nên 2.  1  5.  1  m  0  m  3.
+) Vậy d ' có PT là 2 x  5 y  3  0.
Cách 2:
+) Với mọi điểm M  x; y   d , M '  x '; y '  d ' sao cho Q 0
M   M ' .
 O ,180 
 

x '  x x  x '
+) Khi đó ta có:   .
y '  y y  y '
+) Do M  x; y   d nên ta có 2 x  5 y  3  0  2 x ' 5 y ' 3  0  2 x ' 5 y ' 3  0.
+) Do M '  x '; y '  d ' nên d ' có PT là 2 x  5 y  3  0.
Cách 3:
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho d : Ax  By  C  0 .
Nếu Q O ,   d   d ' và     k 2 , O  d thì d ' có PT là: Ax  By  C  0.
+) Do d : 2 x  5 y  3  0 và Q O , 1800  d   d ' nên d ' có PT là 2 x  5 y  3  0 .
 
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x  5 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I 1;2 , góc quay 180 .
 
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q  d   d ' nên d ' / / d . Do đó d ' có PT dạng: 2 x  5 y  m  0  m  3 .
0
 I , 180 
 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

+) Chọn M 1;1  d , gọi M '  x '; y '  d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q I , 1800 .
 
 x '  2 xI  xM  3
Suy ra: I là trung điểm MM ' nên ta có:   M '  3;3 .
 y '  2 y I  y M  3
+) Do M '  3;3  d ' nên 2.  3  5.3  m  0  m  21.
+) Vậy d ' có PT là 2 x  5 y  21  0.
Cách 2:
+) Với mọi điểm M  x; y   d , M '  x '; y '  d ' sao cho Q 0
M   M '.
 I , 180 
 

 x '  2 xI  xM  2  x  x  2  x '
+) Khi đó: I là trung điểm MM ' nên ta có:   .
 y '  2 y I  yM  4  y y  4  y'
+) Do M  x; y   d nên ta có M '  x '; y '  d '
+) Do M '  x '; y '  d ' nên d ' có PT là 2 x  5 y  21  0.
Cách 3:
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho d : Ax  By  C  0 .
Nếu Q I ,   d   d ' và     k 2 , I  a; b   d thì d ' có PT là:
Ax  By  2 Aa  2 Bb  C  0.
+) Do d : 2 x  5 y  3  0 và Q I , 180  d   d ' với I  1;2  nên d ' có PT là 2 x  5 y  21  0.
 0

Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d '
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 45 .
Lời giải
+) Chọn A 1;0   d , B  0;  2   d , gọi A '  d ', B '  d ' lần lượt là ảnh của điểm A, B qua phép quay
Q 0, 450 .
 0

 0 0 2
 x A '  1.cos 45  0.sin 45 
Suy ra: 
 2  A ' 2 ; 2 
 
 y  1.sin 450  0.cos 450  2  2 2 
 A ' 2
 xB '  0.cos 450   2  .sin 450  2
và 
y  0.sin 45 0
  
 2 .cos 450
  2

 B ' 2;  2 . 
 B '
  2 3 2 
Ta có: A ' B '   ; 
 2 2 
+) Do d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q 0
nên d ' đi qua A ', B '.
 O , 45 
 

  x  2  t
+) d ' đi qua B '  
2;  2 và có VTCP u  1;  3 nên d ' có PTTS là: 
 y   2  3t
, t   .

+) Vậy d ' có PT là 3x  y  2 2  0.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Ví dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x  5 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng 
sao cho d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm I 1;2 , góc quay 180 .
 
Lời giải
+) Do Q 0
    d  Q 0 
d    nên  / / d . Do đó  có PT dạng:
 I , 180   I ,180 
   

2 x  5 y  m  0  m  3 .
+) Chọn M 1;1  d , gọi M '  x '; y '   là ảnh của điểm M qua phép quay Q I , 1800 .
 
 x '  2 xI  xM  3
Suy ra: I là trung điểm MM ' nên ta có:   M '  3;3 .
 y '  2 y I  y M  3
+) Do M '  3;3   nên 2.  3  5.3  m  0  m  21.
+) Vậy  có PT là 2 x  5 y  21  0.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

DẠNG 4: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q 
, với I  a; b  .


I , 
 

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Loại 1: Tìm ảnh của đường tròn (C)
Cách 1: Dựa vào tính chất của phép quay.
  
Cho đường tròn C A; R và Q I ,   C    C ' , với C '   A '; R ' .
Khi đó ta có: i) R '  R . ii) Q I ,   A  A ' (quay về DẠNG TOÁN 2)
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường tròn (C)
  
Chú ý: Q I ,   C1    C   Q I ,    C    C1  
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
2 2
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  9 . Tìm ảnh của đường tròn
C qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
 
Lời giải
Cách 1:
+) Đường tròn  C  có tâm I  2;  3 và bán kính R  3.
+ Gọi C '  I ', R ' là ảnh của  C  qua phép quay Q 0
.
 O,180 
 

 xI '   xI  2
Khi đó ta có: R '  R  3 và Q 0
 I   I ' , suy ra:   I '  2;3 .
 O ,180  y
 I'   y I  3
 
2 2
+) Vậy  C ' có PT là:  x  2    y  3  9.
Cách 2:
+ Gọi  C ' là ảnh của  C  qua phép quay Q 0
.
 O ,180 
 

+) Với mọi điểm M  x; y    C  , M '  x '; y '   C ' sao cho Q 0


M   M ' .
 O ,180 
 

x '  x x  x '
+) Khi đó ta có:   .
y'  y y  y'
+) Do M  x; y    C  nên ta có:
2 2 2 2 2 2
 x  2    y  3  9    x ' 2     y ' 3  9   x ' 2    y ' 3 9
2 2
+) Do M '  x '; y '   C ' nên  C ' có PT là  x  2    y  3  9.
Chú ý: Ưu tiên giải cách 1.
Cách 3:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho  C  :  x  A   y  B   R 2 .
2 2
Nếu Q O ,    C     C ' và     k 2 thì  C ' :  x  A    y  B   R .
2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

2 2
+) Do  C  :  x  2    y  3  9 và Q 0
 O ,180 
  C     C ' nên  C ' có PT là
 
2 2
 x  2    y  3  9.

Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0. . Tìm ảnh của đường
tròn C qua phép quay tâm A 1;  5 , góc quay 180 .
   
Lời giải
Cách 1:
+) Đường tròn  C  có tâm I  2;  3 và bán kính R  5.
+ Gọi C '  I ', R ' là ảnh của  C  qua phép quay Q 0
.
 A, 180 
 

Khi đó ta có: R '  R  5 và Q 0


 I   I ' , suy ra: A là trung điểm II ' nên ta có:
 A, 180 
 

 xI '  2 x A  xI  0
  I '  0;  7  .
 yI '  2 y A  yI  7
2
+) Vậy  C ' có PT là: x 2   y  7   25.
Cách 2:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho  C  :  x  A   y  B   R 2 .
Nếu Q I ,    C     C ' và     k 2 , I  a; b  thì
2 2
 C ' :  x  A  2a    y  B  2b   R 2 .
2 2
+) Do  C  : x  y  4 x  6 y  12  0   x  2    y  3  25 và Q  I   I ', A 1;  5
2 2
0
 A, 180 
 
2 2 2
nên  C ' có PT là  x  2  2.1   y  3  2.  5    25  x 2   y  7   25 .
2
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2   y  8. . Viết phương trình đường tròn
2

C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
 1    1
Lời giải
Cách 1:
+) Đường tròn  C  có tâm I  2;0  và bán kính R  8, và gọi C1  I1 , R1  .
+) Theo đề ta có: Q 0
  C     C   Q O, 900   C     C 
1   1
 O ,90   
   

Suy ra: R1  R  8 và Q 0
 I    I1   I1  0; 2  .
 O , 90 
 
2
+) Vậy  C1  có PT là: x 2   y  2   8.
Cách 2:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho  C  :  x  A   y  B   R 2 .
 2 2
Nếu Q O ,   C    C ' và    k . thì  C ' :  x  B.sin     y  A.sin    R 2 .
2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

2
+) Do  C  :  x  2   y 2  8 và Q 0
 O ,90 
  C     C   Q O, 900   C     C  nên  C  có PT
1 



1 1

   
2

là x 2  y  2.sin 900    8  x2   y  2  8 .
2

DẠNG 5: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kỳ (khác dạng toán 3, 4) qua phép quay
Q 
, với I  a; b  .


I , 
 

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Loại 1: Tìm ảnh của đường cong (H).
Bước 1: Gọi (H’) là ảnh của (H) qua phép quay Q I ,  .
Bước 2: Với mọi điểm M  x; y    H  , M '  x '; y '   H ' sao cho Q I ,    M   M '.
 
 

 x '  theo x  x  theo x '(1)


Áp dụng biểu thức toạ độ ta có:   .
 y '  theo y  y  theo y '(2)
Bước 3: Do M  x; y    H  nên thay (1), (2) vào phương trình (H), biến đổi về
phương trình theo x ', y '.
Bước 4: Do M '  x '; y '   H ' nên (H’) có phương trình là: ..... (KL).
Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường cong (H).
Chú ý: Q I ,   H1    H   Q O ,    H    H1 

B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y  x 2  2 x  3 . Tìm ảnh của parabol  P  qua phép
quay tâm O , góc quay 180 .
Lời giải
+ Gọi  P ' là ảnh của  P  qua phép quay Q 0
.
 O,180 
 

+) Với mọi điểm M  x; y    P  , M '  x '; y '   P ' sao cho Q 0


M   M ' .
 O ,180 
 

x '  x x  x '
+) Khi đó ta có:   .
y'  y y  y'
2
+) Do M  x; y    P  nên ta có:  y '    x '  2.  x '  3  y '   x '2  2 x ' 3.
+) Do M '  x '; y '   P ' nên  P ' có PT là y   x 2  2 x  3.

x2 y 2
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường cong  E  có phương trình   1 . Viết phương trình
9 4
đường cong  E1  sao cho  E  là ảnh của  E1  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Lời giải
+) Theo đề ta có: Q 0
 E1   E  Q 0
 E   E1 .
 O , 90   O , 90 
   

+) Với mọi điểm M  x; y    E  , M '  x '; y '   E1  sao cho Q 0


M   M '.
 O , 90 
 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

x '   y x  y '
+) Khi đó ta có:   .
y '  x  y  x '
2 2 2 2

+) Do M  x; y    E  nên ta có
 y '    x '
 1
 x '  y '
  1.
9 4 4 9
x2 y 2
+) Do M '  x '; y '   E1  nên  E1  có PT là   1.
4 9

DẠNG 6: Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Xác định tâm quay O và góc quay  hợp lý.
Bước 2. Sau đó sử dụng các tính chất sau để chứng minh:
OA  OA '
i) Nếu QO ,  ( A)  A ' thì  .
 OA, OA '  
 AB  A ' B '
ii) Nếu Q O ,  ( AB)  A ' B ' thì  .
 AB, A ' B '  
Q O ,  (O )  O
 Q O ,  ( AB )  A ' B '
iii) Nếu Q O ,  ( A)  A ' thì  .
 Q
  
O , 
( OAB )   OA ' B '
Q O ,  ( B )  B '
iv) Nếu M , M ' lần lượt là trung điểm của AB, A ' B ' và Q O ,  ( AB )  A ' B ' thì
OM  OM '
Q O ,  ( M )  M ' . Suy ra:  .
 OM , OM '  
v) Nếu G , G ' lần lượt là trọng tâm của OAB, OA ' B ' và
OG  OG '
Q O ,  (OAB )  OA ' B ' thì Q O ,  (G )  G ' . Suy ra:  .
 OG, OG '  
Bước 3. Kết luận.
Chú ý: Trong quá trình chứng minh ta có thể sử dụng thêm các tính chất trong hình
học phẳng hay kỹ năng vẽ thêm mới chứng minh được.
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông cân tại
A . Gọi I , M , J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC , CF . Chứng F
minh tam giác IMJ vuông cân.
E
Lời giải
+) Ta có: Q  0
( E )  B, Q  0  (C)  F .
 A,90   A,90  A
   
J
Suy ra: Q 0
( EC )  BF  EC  BF và EC  BF . I
 A,90 
 
 
2 MI  CE  MI  MJ
+) Mà:       MIJ vuông cân tại M.
2 MJ  BF  MI  MJ B M
C

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK . Gọi
1
M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và AM  FK .
2
Lời giải
+) Gọi D là điểm đối xứng với B qua A.
+) Ta có: Q 0
( D)  F , Q 0  (C)  K .
 A,90   A,90 
    D
K
Suy ra: Q A,900 ( DC )  FK  FK  DC , FK  DC (1).
 
F
+) Mà: AM là đường trung bình của BCD
 1  A
 AM  DC  2  I

2
1
+) Từ (1) và (2) suy ra: AM  FK và AM  FK . E
2 C
B M

Ví dụ 3. Cho tứ giác lồi ABCD . Về phía ngoài tứ giác dựng các tam giác đều ABM và CDP . Về phía
trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK . Chứng minh MNPK là hình bình hành.
Lời giải
+) Ta có: Q 0
( A)  M , Q 0  (C)  N .
 B ,60   B ,60  N
   

Suy ra: Q B,600  ( AC )  MN  MN  AC 1 . D


P
 
  A

+) Ta có: Q D,600  ( A)  K , Q D,600  (C)  P .


   
   
M
Suy ra: Q D,600  ( AC )  KP  KP  AC  2  . C
 
  K

+) Ta có: Q A, 600  ( B)  M , Q A, 600  ( D)  K .


    B
   

Suy ra: Q A, 600  ( BD)  MK  MK  BD  3 .


 
 

+) Ta có: Q C , 600  ( B)  N , Q C , 600  ( D)  P . Suy ra: Q C , 600  ( BD)  NP  NP  BD  4  .


     
     

 MN  KP
+) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:  . Vậy tứ giác MNPK là hình bình hành.
 MK  NP

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

DẠNG 7: Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Tìm phép quay Q O ,  ( M )  N , (với M là điểm thay đổi, N là điểm cần tìm
quỹ tích, O là điểm cố định, góc  không đổi).
Bước 2. Tìm quỹ tích điểm M .
Bước 3. Do điểm M chạy trên đường  H  nên điểm N chạy trên đường  H ' là ảnh
của đường  H  qua phép quay Q O ,  .
Bước 4. Vậy quỹ tích điểm N là đường  H ' .
Chú ý một số quỹ tích cơ bản:
1) Nếu AM  k , ( k không đổi, A cố định) thì M chạy trên đường tròn  C  tâm
A , bán kính R  k .
2) Nếu MA  MB , ( A, B cố định) thì M chạy trên đường trung trực đoạn AB .
3) Nếu 
AMB  900 , ( A, B cố định) thì M chạy trên đường tròn đường kính AB .
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Cho đường tròn  C  tâm O đường kính BC . Điểm A chạy trên đường tròn đó. Dựng về phía
ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF . Tìm quỹ tích điểm
F
E.
Lời giải A

 BA  BE
+) Ta có:   Q ( A)  E . E
 BA, BE   90
0 0 C
 B ,90  B
  O

+) Do A chạy trên đường tròn  C  nên E chạy trên đường tròn


 C ' là ảnh của đường tròn  C  qua phép quay Q 0
.
 B ,90 
 

+) Vậy quỹ tích điểm E là đường tròn  C ' .


Ví dụ 2. Cho đường thẳng d và một điểm G không nằm trên d. Với mỗi điểm A nằm trên d a dựng tam
giác đều ABC có tâm là G. Tìm quỹ tích điểm B khi A chạy trên d.
Lời giải
B
+) Do tam giác ABC đều có tâm G nên ta có:
GA  GB
 0  Q ( A)  B.
 GA, GB   120
0
 G ,120 
 

+) Do A chạy trên đường thẳng d nên B chạy trên đường G


thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay
Q 
0
. C

 G ,120 
 
d
+) Vậy quỹ tích điểm B là đường thẳng d’.
A

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

DẠNG TOÁN 8. Các bài toán thực tế.


Ví dụ 1. Cho tam giác ABC nhọn. Tìm điểm M bên trong tam giác sao cho MA  MB  MC đạt giá
trị nhỏ nhất.
Lời giải D
Chọn phép quay tâm A , góc quay 600 .
Q 
M N A
  A,600   AM  AN  MN
 600 N
Ta có:  nên:  AC  AD .
Q  C  D 
 MC  ND
0 
  A,60  M
Suy ra: MA  MB  MC  MN  MB  ND  BD.
Khi đó: MA  MB  MC đạt GTNN C
B
 MA  MB  MC  BD  M , N  BD .
 AMB  1800  600  1200

+) Xác định vị trí điểm M : Do M , N  BD nên ta có:  AMC  AND  1800  600  1200 . Vậy M
 0
 BMC  120
nhìn các cạnh của tam giác ABC dưới một góc bằng 1200 .
Ví dụ 2. Bạn Nam và bạn Minh chơi trò chơi xoay Rubic. Nam đố Minh khi xoay tầng thứ nhất để lộ ra
tầng thứ hai. Hãy xác định góc  tạo bởi giữa cạnh hình vuông tầng 1 và cạnh hình vuông tầng 2 sao
cho giao của hai hình vuông đó có chu vi nhỏ nhất.
Lời giải
A1

B F A
E
α
B1 G
N
O

H D1
M

K
C L D

C1

Qua phép quay ta có:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

A1 EF  C1LK  EF  KL, A1 E  C1 K , A1 F  C1 L


B1GH  D1MN  GH  MN , B1G  D1M , B1 H  D1 N
BGF  DML  GF  ML, BG  DM , BF  DL
CHK  ANE  HK  NE , CH  NA, CK  AE.
Suy ra phần giao của hai hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 là bát giác EFGHKLMN có
chu vi là: y  2( EF  FG  GH  HK )
Ta có:
1
EF  A1 E 2  A1 F 2   A1E  A1F 
2
1
FG  BF 2  BG 2   BF  BG 
2
1
GH  B1G 2  B1 H 2   B1G  B1H 
2
1
HK  CH 2  CK 2   CH  CK 
2
Cộng vế với vế ta có:
1
y  2.  A1E  A1F  BF  BG  B1G  B1H  CH  CK 
2
Thay A1 E  C1 K , CK  AE . Ta có:
y  2  AE  BF   ( A1 F  B1G )  ( BG  CH )  ( B1 H  C1 K ) 
Gọi x là cạnh hình vuông ta có:
y  2  x  EF  x - GF  x - GH  x - HK 
 y
 y  2  4 x    y  8x
 2
 2 1
 min y  8 x  
2  1 , ''  ''  EN  x  
2 1 .
( Giao của hai hình vuông là bát giác đều và góc tạo thành giữa AD và A1 D1 hợp với nhau góc   45o
).

BÀI TẬP KIỂM TRA (Thời gian làm bài: 45 phút)


Bài 1. Cho tam giác đều ABC có tâm là O , (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay 120 .
2
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho d : x  2 y  3  0 , và  C  :  x  1  y 2  9 .
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
b) Viết phương trình đường tròn  C1  sao cho  C  là ảnh của đường tròn  C1  qua phép quay tâm
B  2;3 , góc quay 180 .
Bài 3. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông BCIJ , ACMN , ABEF và
gọi O, P, Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

a) Gọi D là trung điểm của AB . Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân tại đỉnh D .
b) Chứng minh AO vuông góc với PQ và AO = PQ .
Bài 4. Cho đường tròn  C  và điểm A cố định trên  C  . Gọi M là điểm chạy trên đường tròn đó.
Dựng hình vuông ANMP . Tìm quỹ điểm N .

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN


Bài 1. Q 0
 OAB   OCA.
 O,120 
 
2 2
Bài 2. a) d ' : 2 x  y  3  0 . b)  C ' :  x  5    y  6   9 .
Bài 3.
a) + Q 0
 I   B, Q 0
 A  M  Q 0
 IA  BM Suy ra IA  BM , IA  BM
 C ,90   C ,90   C ,90 
     

(1).
1  
+ Có DO là đường trung bình của ABI  DO  AI (2).
2
 1 
+ Có DP là đường trung bình của ABM  DP  BM (3).
2

+ Từ (1), (2) và (3) suy ra DO  DP, DO  DP  DOP


vuông cân tại D.
b)
+

Q 0
 Q   A, Q 0
 P   O  Q 0
 QP   AO
 D,90   D ,90   D ,90 
     

+ Theo tính chất phép quay suy ra QP  OA, QP  OA .


Bài 4. + Q 0
 M   B, V 1 
 B  N
 A,45   A, 
   2 

+ Quỹ tích điểm N là đường tròn  C ' là ảnh của đường tròn  C  qua phép đồng dạng F có được bằng
cách thực hiện liên tiếp hai phép Q 0
, V
1 
.
 A,45   A, 
   2 

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài 1. Cho tam giác đều ABC có tâm là O , (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của điểm B , đoạn thẳng BC qua phép quay tâm O góc quay 60 .
b) Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay 120 .
c) Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm A góc quay  .
Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O , (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của đoạn thẳng BC , tam giác ABC qua phép quay tâm O góc quay 60 .
b) Tìm ảnh của tam giác ABC , tam giác ACD qua phép quay tâm A góc quay 60 .
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;  5  . Tìm tọa độ điểm N là ảnh của điểm M
qua phép quay tâm O  0; 0  góc quay 900.

Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  3;4  . Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc quay 60 .

Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm P  3;2  . Tìm toạ độ điểm Q sao cho điểm P là ảnh của Q qua
phép quay tâm I 2;3 , góc quay 270 .
 
 x  2  3t
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d :  . Viết phương trình đường thẳng d ' là
 y  1  2t
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 5 x  2 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng d '
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
x2
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d :  y  3 . Viết phương trình đường thẳng d ' là
3
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I  1; 2  , góc quay 270 .

Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng  : x  3 y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  ' là
ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 45 ?
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng 
sao cho d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm I 3;  2 , góc quay 180 .
 
2
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1  y 2  9 . Tìm ảnh của đường tròn  C 
qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0. Tìm ảnh của đường
tròn C qua phép quay tâm A 2;0 , góc quay 270 .
   
2 2
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2    y  4   16. Viết phương trình
đường tròn C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
 1    1
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  5  0. Viết phương trình
đường tròn C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm , góc quay 180 .
 1    1 O

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y  x 2  5 x  3 . Tìm ảnh của parabol  P  qua phép
quay tâm I 1; 2 , góc quay 180 .
 
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y 2  4 x . Tìm ảnh của parabol  P  qua phép quay tâm
O , góc quay 90 .
x2 y 2
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường cong  E  có phương trình   1 . Viết phương trình
25 16
đường cong  E1  sao cho  E  là ảnh của  E1  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Bài 18. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng AB, BC làm cạnh, dựng các
tam giác đều ABE , BCF nằm cùng về một phía so với đường thẳng AB . Gọi M , N lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng AF , CE . Chứng minh tam giác BMN đều.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Dựng bên ngoài ABCD các hình vuông ABEF và
BCGH . Gọi I , J lần lượt là tâm của hai hình vuông trên. Chứng minh tam giác IOJ vuông cân.
Bài 20. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACIJ sao cho
C , D nằm khác phía với AB . Chứng minh giao điểm của BI và CD nằm trên đường cao AH của
tam giác ABC .
Bài 21. Cho tam giác ABC . Dựng bên ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG . Gọi
H trung điểm của BC . Chứng minh EG  2 AH .
Bài 22. Cho tam giác ABC . Dựng bên ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE . Gọi
K , H lần lượt là chân các đường phân giác trong của các tam giác ABE và ACD kẻ từ A . Gọi I
trung điểm của AK . Chứng minh HI  AK .
Bài 23. Cho đường tròn  O  và tam giác ABC . Một điểm M thay đổi trên  O  . Gọi M 1 là điểm đối
xứng với M qua A , M 2 là điểm đối xứng với M 1 qua B và M 3 là điểm đối xứng với M 2 qua C .
Tìm quỹ tích điểm M 3 .
Bài 24. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi C là điểm chạy trên nửa đường tròn đó. Trên AC
lấy điểm D sao cho AD  CB . Qua A kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy AE  AB ( E , C cùng
thuộc nửa mặt phẳng bờ AB ). Tìm quỹ tích điểm D .

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ


Bài 1: a) Q 0
 B   B1 , với B1 đối xứng với C qua O.
 O ,60 
 

Q 0
 BC   B1C1 , với C1 đối xứng với A qua O.
 O ,60 
 

b) Q 0
 OAB   OBC.
 O ,120 
 

c) Q 0
 ABC   AB1C1 , với B1, C1 lần lượt đối xứng B, C qua A.
 A,180 
 

Bài 2:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

a) Q 0
 BC   CD .
 O ,60 
 

b) Q 0
 ABC   AOE , Q 0
 ACD   AED1 , với D1 đối xứng A qua F.
 A,60   A,60 
   

Bài 3: N  5; 1 .

3 3 3 
Bài 4: M   2 3;  2 .
2 2 
Bài 5: Q 1;8  .

Bài 6: d ' : 3 x  2 y  1  0 .
Bài 7: d ' : 5 x  2 y  3  0 .
Bài 8: d ' : 3 x  y  17  0 .

Bài 9:  ' : 2 x  y  2  0 .
Bài 10:  : x  y  13  0 .
2
Bài 11: C ' :    x  1  y2  9 .
2
   x  1  y 2  25 .
Bài 12: C ' :
2 2
Bài 13:  C '  :  x  4    y  2   16 .
2 2
Bài 14: .  C  :  x  2    y  1  10
1

Bài 15:  P '  : y   x  x  7 . 2

x2
Bài 16: P ' : y    4
.

x2 y 2
Bài 17: E1 :     1.
16 25
Bài 18:
Q 0
biến các điểm E, C lần lượt thành các điểm A, F nên Q B ,600 biến đường thẳng EC thành đường
 
 B ,60 
 

thẳng nên AF  EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600 .


Q B ,600  cũng biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF nên BN  BM và
 
 


 BN , BM   60 , do đó tam giác BMN đều..
0

Bài 19:

 AH  EC
+) Q 0
 AH   EC   .
 B ,90 




 AH  EC

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

 
 AH  2OJ
+) Mà    nên tam giác IOJ vuông cân tại O.
CE  2OI
Bài 20:
Gọi M, O lần lượt là tâm của hai hình vuông ABDE và ACIJ. Trên tia đối của tia AH dựng AK  BC ,
gọi Q M,900 là phép quay tâm M góc quay 900 , gọi Q O,900 là phép quay tâm O góc quay 900
   
 AK  BC
Có C  Q O,900 ( A) ,   BC  Q O,900 (K A)  B  Q O,900 (K) .
   AK  BC    

Ngoài ra I  Q O,900 (C) . Từ đó suy ra BI là ảnh của KC qua phép quay tâm O góc quay 900 nên
 
BI  KC (1).
 AK  BC
Có B  Q M, 900 ( A) ,   BC  Q M,900 (K A)  C  Q M,900 (K) .
     
 AK  BC
Ngoài ra D  Q M,900 (B) . Từ đó suy ra CD là ảnh của KB qua phép quay tâm O góc quay 900 nên
 
CD  KB (2).
Gọi P  BI  CD  P là trực tâm của tam giác KBC hay P  KH  P  AH .
Bài 21:
 AB '  AB  AB '  AB  AE
Gọi B '  Q A;900 ( B )      E , A, B ' thẳng hàng và A trung
 
  0 '  1800
 AB, AB '  90  EAB
điểm của EB’ (1).
 AG  AC
Lại có    G  Q A;900 (C )
 
 AC , AG  90

0  

Gọi J  Q A;90 ( H )  AJ  AH và J là trung điểm của B’G (Vì H trung điểm của BC) (2).
 0

Từ (1) và (2) suy ra AJ là đường trung bình của B ' EG  EG  2 AJ  2 AH .


Bài 22:
 AB  AD
Ta có ABD đều    B  Q A;60 ( D)
(    0
AB, AD)  600
 AE  AC
Ta có ACE đều    E  Q A;600 (C)
( 
AE , AC )  600  
Suy ra ABE  Q A;600 ( ADC )  AK  Q A;600 ( AH )
   
 AK  AH
Suy ra K  Q A;600 ( H )     AHK đều.
 
 AK ,
AH  60 0

Suy ra HI  AK (trong tam giác đều đường trung tuyến đồng thời là đường cao).
Bài 23: Quỹ tích điểm M 3 là đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép quay tâm D, góc quay 900.
Bài 24: Quỹ tích điểm D là nửa đường tròn đường kính AE là ảnh của nửa đường tròn đường kính AB
qua phép quay tâm P, góc quay  , với P là trung điểm cung AB và   
APB  900.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

You might also like