Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Phep Quay Hinh Hoc 11
Chuyen de Phep Quay Hinh Hoc 11
PHÉP QUAY
PHẦN I - LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa.
- Cho điểm O và góc lượng giác . Phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm
M khác O thành điểm M ' sao cho OM ' OM và góc lượng giác OM ; OM ' bằng được gọi
là phép quay tâm O góc .
Điểm O được gọi là tâm quay, còn được gọi là góc quay của phép quay
đó.
Phép quay tâm O góc thường được kí hiệu là QO , .
OM OM '
Q O , M M ' . O M
OM , OM '
Nhận xét:
Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với
chiều quay của kim đồng hồ.
Với k là số nguyên ta luôn có:
+ Phép quay Q O ,2 k là phép đồng nhất, với k .
+ Phép quay Q O , 2 k 1 là phép đối xứng tâm O , với k .
Góc là góc lượng giác.
Ví dụ: i) Nếu Q O , d d ' thì d , d ' là mệnh đề sai.
' là mệnh đề sai.
ii) Nếu Q O , M M ' thì MOM
2. Các tính chất.
- Tính chất 1: Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ (hay phép quay là một phép dời
hình.
Cụ thể: Nếu Q O , A A ' và QO , B B ' thì A ' B ' AB .
- Tính chất 2: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Nhận xét: Cho đường thẳng d và Q O , d d ' . Khi đó:
i) Nếu k . thì d ' d .
2
ii) Nếu k 2 , O tuỳ ý hoặc k , O d thì d ' d .
iii) Nếu k 2 , O d thì d ' // d .
khi 0
2 .
iv) Nếu 0 thì d , d '
khi
2
- Tính chất 3: Q O , M M ' Q O , M ' M
(sử dụng cho các bài toán ngược: tìm tạo ảnh)
3. Biểu thức toạ độ.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD có góc ABC 600 (các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều kim đồng hồ).
Xác định ảnh của cạnh CD qua phép quay Q
.
0
A, 60
Lời giải
+ Do ABC , ACD là các tam giác đều nên ta có: A
Q 0
A,60
C B và Q A,600 D C .
+ Vậy Q 0
ODN OCP . B P C
O ,90
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD có tâm là O (các đỉnh ghi theo chiều cùng chiều kim đồng hồ). Gọi
M , N lần lượt trung điểm của AB, OA . Tìm ảnh của tam giác AMN
qua phép tâm O góc quay 90 .
Lời giải
+ Ta có: Q
A D,0
O ,90
Q 0
O,90
M M ', Q O,900 N N '
(với M ', N ' lần lượt trung điểm của đoạn AD, OD )
+ Vậy Q 0
O ,90
AMN DM ' N '.
DẠNG 2: Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q
, với I a; b .
I ,
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1: Tìm ảnh của điểm M.
Cách 1: Dựa vào hình vẽ trong hệ trục toạ độ.
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của điểm M.
Chú ý: Q I , N M Q I , M N
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 1;5 . Tìm tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O 0;0 góc quay 900.
Lời giải.
Cách 1:
+) Do Q A B nên
0
O,90
Cách 2:
xB y A 5
+) Do Q A B nên . Vậy B 5;1 .
0
O,90 y x 1
B A
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3;4 . Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm M là ảnh của
N qua phép quay tâm I 2;3 , góc quay 90 .
Lời giải
xN 2 yM 3 xN 3
+) Ta có: Q N M Q M N nên . Vậy
0
I , 90
0
I , 90
yN 3 xM 2 yN 2
M 3;2 .
DẠNG 3: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q
, với I a; b .
I ,
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 5 x 3 y 15 0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q d d ' nên d ' d . Do đó d ' có PT dạng: 3x 5 y m 0 .
0
O, 90
+) Chọn M 3;0 d , gọi M ' x '; y ' d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q 0;900 .
x ' yM 0
Suy ra: M ' 0; 3 .
y ' xM 3
+) Do M ' 0; 3 d ' nên 3.0 5. 3 m 0 m 15.
+) Vậy d ' có PT là 3 x 5 y 15 0 .
Cách 2:
+) Với mọi điểm M x; y d , M ' x '; y ' d ' sao cho Q 0
M M ' .
O , 90
x ' y x y '
+) Khi đó ta có: .
y ' x y x '
+) Do M x; y d nên ta có 5 x 3 y 15 0 5 y ' 3 x ' 15 0 3 x ' 5 y ' 15 0.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
3 x 5 y 15.sin 900 0 3 x 5 y 15 0 .
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x 5 y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q d d ' nên d '/ / d . Do đó d ' có PT dạng: 2 x 5 y m 0 m 3 .
0
O,180
+) Chọn M 1;1 d , gọi M ' x '; y ' d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q 0, 1800 .
x ' y M 1
Suy ra: M ' 1; 1 .
y ' xM 1
+) Do M ' 1; 1 d ' nên 2. 1 5. 1 m 0 m 3.
+) Vậy d ' có PT là 2 x 5 y 3 0.
Cách 2:
+) Với mọi điểm M x; y d , M ' x '; y ' d ' sao cho Q 0
M M ' .
O ,180
x ' x x x '
+) Khi đó ta có: .
y ' y y y '
+) Do M x; y d nên ta có 2 x 5 y 3 0 2 x ' 5 y ' 3 0 2 x ' 5 y ' 3 0.
+) Do M ' x '; y ' d ' nên d ' có PT là 2 x 5 y 3 0.
Cách 3:
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho d : Ax By C 0 .
Nếu Q O , d d ' và k 2 , O d thì d ' có PT là: Ax By C 0.
+) Do d : 2 x 5 y 3 0 và Q O , 1800 d d ' nên d ' có PT là 2 x 5 y 3 0 .
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x 5 y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I 1;2 , góc quay 180 .
Lời giải
Cách 1:
+) Do Q d d ' nên d ' / / d . Do đó d ' có PT dạng: 2 x 5 y m 0 m 3 .
0
I , 180
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
+) Chọn M 1;1 d , gọi M ' x '; y ' d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q I , 1800 .
x ' 2 xI xM 3
Suy ra: I là trung điểm MM ' nên ta có: M ' 3;3 .
y ' 2 y I y M 3
+) Do M ' 3;3 d ' nên 2. 3 5.3 m 0 m 21.
+) Vậy d ' có PT là 2 x 5 y 21 0.
Cách 2:
+) Với mọi điểm M x; y d , M ' x '; y ' d ' sao cho Q 0
M M '.
I , 180
x ' 2 xI xM 2 x x 2 x '
+) Khi đó: I là trung điểm MM ' nên ta có: .
y ' 2 y I yM 4 y y 4 y'
+) Do M x; y d nên ta có M ' x '; y ' d '
+) Do M ' x '; y ' d ' nên d ' có PT là 2 x 5 y 21 0.
Cách 3:
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho d : Ax By C 0 .
Nếu Q I , d d ' và k 2 , I a; b d thì d ' có PT là:
Ax By 2 Aa 2 Bb C 0.
+) Do d : 2 x 5 y 3 0 và Q I , 180 d d ' với I 1;2 nên d ' có PT là 2 x 5 y 21 0.
0
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng d '
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 45 .
Lời giải
+) Chọn A 1;0 d , B 0; 2 d , gọi A ' d ', B ' d ' lần lượt là ảnh của điểm A, B qua phép quay
Q 0, 450 .
0
0 0 2
x A ' 1.cos 45 0.sin 45
Suy ra:
2 A ' 2 ; 2
y 1.sin 450 0.cos 450 2 2 2
A ' 2
xB ' 0.cos 450 2 .sin 450 2
và
y 0.sin 45 0
2 .cos 450
2
B ' 2; 2 .
B '
2 3 2
Ta có: A ' B ' ;
2 2
+) Do d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q 0
nên d ' đi qua A ', B '.
O , 45
x 2 t
+) d ' đi qua B '
2; 2 và có VTCP u 1; 3 nên d ' có PTTS là:
y 2 3t
, t .
+) Vậy d ' có PT là 3x y 2 2 0.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 2 x 5 y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng
sao cho d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm I 1;2 , góc quay 180 .
Lời giải
+) Do Q 0
d Q 0
d nên / / d . Do đó có PT dạng:
I , 180 I ,180
2 x 5 y m 0 m 3 .
+) Chọn M 1;1 d , gọi M ' x '; y ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q I , 1800 .
x ' 2 xI xM 3
Suy ra: I là trung điểm MM ' nên ta có: M ' 3;3 .
y ' 2 y I y M 3
+) Do M ' 3;3 nên 2. 3 5.3 m 0 m 21.
+) Vậy có PT là 2 x 5 y 21 0.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
DẠNG 4: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q
, với I a; b .
I ,
xI ' xI 2
Khi đó ta có: R ' R 3 và Q 0
I I ' , suy ra: I ' 2;3 .
O ,180 y
I' y I 3
2 2
+) Vậy C ' có PT là: x 2 y 3 9.
Cách 2:
+ Gọi C ' là ảnh của C qua phép quay Q 0
.
O ,180
x ' x x x '
+) Khi đó ta có: .
y' y y y'
+) Do M x; y C nên ta có:
2 2 2 2 2 2
x 2 y 3 9 x ' 2 y ' 3 9 x ' 2 y ' 3 9
2 2
+) Do M ' x '; y ' C ' nên C ' có PT là x 2 y 3 9.
Chú ý: Ưu tiên giải cách 1.
Cách 3:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho C : x A y B R 2 .
2 2
Nếu Q O , C C ' và k 2 thì C ' : x A y B R .
2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
2 2
+) Do C : x 2 y 3 9 và Q 0
O ,180
C C ' nên C ' có PT là
2 2
x 2 y 3 9.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0. . Tìm ảnh của đường
tròn C qua phép quay tâm A 1; 5 , góc quay 180 .
Lời giải
Cách 1:
+) Đường tròn C có tâm I 2; 3 và bán kính R 5.
+ Gọi C ' I ', R ' là ảnh của C qua phép quay Q 0
.
A, 180
xI ' 2 x A xI 0
I ' 0; 7 .
yI ' 2 y A yI 7
2
+) Vậy C ' có PT là: x 2 y 7 25.
Cách 2:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho C : x A y B R 2 .
Nếu Q I , C C ' và k 2 , I a; b thì
2 2
C ' : x A 2a y B 2b R 2 .
2 2
+) Do C : x y 4 x 6 y 12 0 x 2 y 3 25 và Q I I ', A 1; 5
2 2
0
A, 180
2 2 2
nên C ' có PT là x 2 2.1 y 3 2. 5 25 x 2 y 7 25 .
2
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 8. . Viết phương trình đường tròn
2
C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
1 1
Lời giải
Cách 1:
+) Đường tròn C có tâm I 2;0 và bán kính R 8, và gọi C1 I1 , R1 .
+) Theo đề ta có: Q 0
C C Q O, 900 C C
1 1
O ,90
Suy ra: R1 R 8 và Q 0
I I1 I1 0; 2 .
O , 90
2
+) Vậy C1 có PT là: x 2 y 2 8.
Cách 2:
2 2
Chú ý công thức nhanh: Trong mpOxy, cho C : x A y B R 2 .
2 2
Nếu Q O , C C ' và k . thì C ' : x B.sin y A.sin R 2 .
2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
2
+) Do C : x 2 y 2 8 và Q 0
O ,90
C C Q O, 900 C C nên C có PT
1
1 1
2
là x 2 y 2.sin 900 8 x2 y 2 8 .
2
DẠNG 5: Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kỳ (khác dạng toán 3, 4) qua phép quay
Q
, với I a; b .
I ,
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y x 2 2 x 3 . Tìm ảnh của parabol P qua phép
quay tâm O , góc quay 180 .
Lời giải
+ Gọi P ' là ảnh của P qua phép quay Q 0
.
O,180
x ' x x x '
+) Khi đó ta có: .
y' y y y'
2
+) Do M x; y P nên ta có: y ' x ' 2. x ' 3 y ' x '2 2 x ' 3.
+) Do M ' x '; y ' P ' nên P ' có PT là y x 2 2 x 3.
x2 y 2
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường cong E có phương trình 1 . Viết phương trình
9 4
đường cong E1 sao cho E là ảnh của E1 qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Lời giải
+) Theo đề ta có: Q 0
E1 E Q 0
E E1 .
O , 90 O , 90
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
x ' y x y '
+) Khi đó ta có: .
y ' x y x '
2 2 2 2
+) Do M x; y E nên ta có
y ' x '
1
x ' y '
1.
9 4 4 9
x2 y 2
+) Do M ' x '; y ' E1 nên E1 có PT là 1.
4 9
DẠNG 6: Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Xác định tâm quay O và góc quay hợp lý.
Bước 2. Sau đó sử dụng các tính chất sau để chứng minh:
OA OA '
i) Nếu QO , ( A) A ' thì .
OA, OA '
AB A ' B '
ii) Nếu Q O , ( AB) A ' B ' thì .
AB, A ' B '
Q O , (O ) O
Q O , ( AB ) A ' B '
iii) Nếu Q O , ( A) A ' thì .
Q
O ,
( OAB ) OA ' B '
Q O , ( B ) B '
iv) Nếu M , M ' lần lượt là trung điểm của AB, A ' B ' và Q O , ( AB ) A ' B ' thì
OM OM '
Q O , ( M ) M ' . Suy ra: .
OM , OM '
v) Nếu G , G ' lần lượt là trọng tâm của OAB, OA ' B ' và
OG OG '
Q O , (OAB ) OA ' B ' thì Q O , (G ) G ' . Suy ra: .
OG, OG '
Bước 3. Kết luận.
Chú ý: Trong quá trình chứng minh ta có thể sử dụng thêm các tính chất trong hình
học phẳng hay kỹ năng vẽ thêm mới chứng minh được.
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông cân tại
A . Gọi I , M , J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC , CF . Chứng F
minh tam giác IMJ vuông cân.
E
Lời giải
+) Ta có: Q 0
( E ) B, Q 0 (C) F .
A,90 A,90 A
J
Suy ra: Q 0
( EC ) BF EC BF và EC BF . I
A,90
2 MI CE MI MJ
+) Mà: MIJ vuông cân tại M.
2 MJ BF MI MJ B M
C
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK . Gọi
1
M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và AM FK .
2
Lời giải
+) Gọi D là điểm đối xứng với B qua A.
+) Ta có: Q 0
( D) F , Q 0 (C) K .
A,90 A,90
D
K
Suy ra: Q A,900 ( DC ) FK FK DC , FK DC (1).
F
+) Mà: AM là đường trung bình của BCD
1 A
AM DC 2 I
2
1
+) Từ (1) và (2) suy ra: AM FK và AM FK . E
2 C
B M
Ví dụ 3. Cho tứ giác lồi ABCD . Về phía ngoài tứ giác dựng các tam giác đều ABM và CDP . Về phía
trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK . Chứng minh MNPK là hình bình hành.
Lời giải
+) Ta có: Q 0
( A) M , Q 0 (C) N .
B ,60 B ,60 N
MN KP
+) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: . Vậy tứ giác MNPK là hình bình hành.
MK NP
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
DẠNG 7: Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Tìm phép quay Q O , ( M ) N , (với M là điểm thay đổi, N là điểm cần tìm
quỹ tích, O là điểm cố định, góc không đổi).
Bước 2. Tìm quỹ tích điểm M .
Bước 3. Do điểm M chạy trên đường H nên điểm N chạy trên đường H ' là ảnh
của đường H qua phép quay Q O , .
Bước 4. Vậy quỹ tích điểm N là đường H ' .
Chú ý một số quỹ tích cơ bản:
1) Nếu AM k , ( k không đổi, A cố định) thì M chạy trên đường tròn C tâm
A , bán kính R k .
2) Nếu MA MB , ( A, B cố định) thì M chạy trên đường trung trực đoạn AB .
3) Nếu
AMB 900 , ( A, B cố định) thì M chạy trên đường tròn đường kính AB .
B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Cho đường tròn C tâm O đường kính BC . Điểm A chạy trên đường tròn đó. Dựng về phía
ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF . Tìm quỹ tích điểm
F
E.
Lời giải A
BA BE
+) Ta có: Q ( A) E . E
BA, BE 90
0 0 C
B ,90 B
O
G ,120
d
+) Vậy quỹ tích điểm B là đường thẳng d’.
A
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
B F A
E
α
B1 G
N
O
H D1
M
K
C L D
C1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a) Gọi D là trung điểm của AB . Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân tại đỉnh D .
b) Chứng minh AO vuông góc với PQ và AO = PQ .
Bài 4. Cho đường tròn C và điểm A cố định trên C . Gọi M là điểm chạy trên đường tròn đó.
Dựng hình vuông ANMP . Tìm quỹ điểm N .
(1).
1
+ Có DO là đường trung bình của ABI DO AI (2).
2
1
+ Có DP là đường trung bình của ABM DP BM (3).
2
Q 0
Q A, Q 0
P O Q 0
QP AO
D,90 D ,90 D ,90
+ Quỹ tích điểm N là đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng F có được bằng
cách thực hiện liên tiếp hai phép Q 0
, V
1
.
A,45 A,
2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3;4 . Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc quay 60 .
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm P 3;2 . Tìm toạ độ điểm Q sao cho điểm P là ảnh của Q qua
phép quay tâm I 2;3 , góc quay 270 .
x 2 3t
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : . Viết phương trình đường thẳng d ' là
y 1 2t
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : 5 x 2 y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d '
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
x2
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : y 3 . Viết phương trình đường thẳng d ' là
3
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I 1; 2 , góc quay 270 .
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng : x 3 y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng ' là
ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc quay 45 ?
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thắng d : x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng
sao cho d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm I 3; 2 , góc quay 180 .
2
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 . Tìm ảnh của đường tròn C
qua phép quay tâm O , góc quay 180 .
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0. Tìm ảnh của đường
tròn C qua phép quay tâm A 2;0 , góc quay 270 .
2 2
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 4 16. Viết phương trình
đường tròn C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
1 1
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 5 0. Viết phương trình
đường tròn C sao cho C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm , góc quay 180 .
1 1 O
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y x 2 5 x 3 . Tìm ảnh của parabol P qua phép
quay tâm I 1; 2 , góc quay 180 .
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y 2 4 x . Tìm ảnh của parabol P qua phép quay tâm
O , góc quay 90 .
x2 y 2
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường cong E có phương trình 1 . Viết phương trình
25 16
đường cong E1 sao cho E là ảnh của E1 qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Bài 18. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng AB, BC làm cạnh, dựng các
tam giác đều ABE , BCF nằm cùng về một phía so với đường thẳng AB . Gọi M , N lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng AF , CE . Chứng minh tam giác BMN đều.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Dựng bên ngoài ABCD các hình vuông ABEF và
BCGH . Gọi I , J lần lượt là tâm của hai hình vuông trên. Chứng minh tam giác IOJ vuông cân.
Bài 20. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACIJ sao cho
C , D nằm khác phía với AB . Chứng minh giao điểm của BI và CD nằm trên đường cao AH của
tam giác ABC .
Bài 21. Cho tam giác ABC . Dựng bên ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG . Gọi
H trung điểm của BC . Chứng minh EG 2 AH .
Bài 22. Cho tam giác ABC . Dựng bên ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE . Gọi
K , H lần lượt là chân các đường phân giác trong của các tam giác ABE và ACD kẻ từ A . Gọi I
trung điểm của AK . Chứng minh HI AK .
Bài 23. Cho đường tròn O và tam giác ABC . Một điểm M thay đổi trên O . Gọi M 1 là điểm đối
xứng với M qua A , M 2 là điểm đối xứng với M 1 qua B và M 3 là điểm đối xứng với M 2 qua C .
Tìm quỹ tích điểm M 3 .
Bài 24. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi C là điểm chạy trên nửa đường tròn đó. Trên AC
lấy điểm D sao cho AD CB . Qua A kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy AE AB ( E , C cùng
thuộc nửa mặt phẳng bờ AB ). Tìm quỹ tích điểm D .
Q 0
BC B1C1 , với C1 đối xứng với A qua O.
O ,60
b) Q 0
OAB OBC.
O ,120
c) Q 0
ABC AB1C1 , với B1, C1 lần lượt đối xứng B, C qua A.
A,180
Bài 2:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a) Q 0
BC CD .
O ,60
b) Q 0
ABC AOE , Q 0
ACD AED1 , với D1 đối xứng A qua F.
A,60 A,60
Bài 3: N 5; 1 .
3 3 3
Bài 4: M 2 3; 2 .
2 2
Bài 5: Q 1;8 .
Bài 6: d ' : 3 x 2 y 1 0 .
Bài 7: d ' : 5 x 2 y 3 0 .
Bài 8: d ' : 3 x y 17 0 .
Bài 9: ' : 2 x y 2 0 .
Bài 10: : x y 13 0 .
2
Bài 11: C ' : x 1 y2 9 .
2
x 1 y 2 25 .
Bài 12: C ' :
2 2
Bài 13: C ' : x 4 y 2 16 .
2 2
Bài 14: . C : x 2 y 1 10
1
x2
Bài 16: P ' : y 4
.
x2 y 2
Bài 17: E1 : 1.
16 25
Bài 18:
Q 0
biến các điểm E, C lần lượt thành các điểm A, F nên Q B ,600 biến đường thẳng EC thành đường
B ,60
BN , BM 60 , do đó tam giác BMN đều..
0
Bài 19:
AH EC
+) Q 0
AH EC .
B ,90
AH EC
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
AH 2OJ
+) Mà nên tam giác IOJ vuông cân tại O.
CE 2OI
Bài 20:
Gọi M, O lần lượt là tâm của hai hình vuông ABDE và ACIJ. Trên tia đối của tia AH dựng AK BC ,
gọi Q M,900 là phép quay tâm M góc quay 900 , gọi Q O,900 là phép quay tâm O góc quay 900
AK BC
Có C Q O,900 ( A) , BC Q O,900 (K A) B Q O,900 (K) .
AK BC
Ngoài ra I Q O,900 (C) . Từ đó suy ra BI là ảnh của KC qua phép quay tâm O góc quay 900 nên
BI KC (1).
AK BC
Có B Q M, 900 ( A) , BC Q M,900 (K A) C Q M,900 (K) .
AK BC
Ngoài ra D Q M,900 (B) . Từ đó suy ra CD là ảnh của KB qua phép quay tâm O góc quay 900 nên
CD KB (2).
Gọi P BI CD P là trực tâm của tam giác KBC hay P KH P AH .
Bài 21:
AB ' AB AB ' AB AE
Gọi B ' Q A;900 ( B ) E , A, B ' thẳng hàng và A trung
0 ' 1800
AB, AB ' 90 EAB
điểm của EB’ (1).
AG AC
Lại có G Q A;900 (C )
AC , AG 90
0
Gọi J Q A;90 ( H ) AJ AH và J là trung điểm của B’G (Vì H trung điểm của BC) (2).
0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/