Day 18

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Session 18 CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG

I. Định nghĩa
Câu chủ động là dạng của động từ khi chủ thể trong câu thực hiện hành động một cách chủ động, không có tác
động bên ngoài. Chủ ngữ trong câu chủ động thường là người hoặc vật có khả năng tự thực hiện hành động.

Ví dụ: James breaks the balloon. (James làm vỡ quả bóng bay.)

 James tự làm vỡ quả bóng.

Câu bị động là dạng của động từ khi chủ thể trong câu thực hiện hành động một cách bị động, có tác động bên
ngoài. Chủ ngữ trong câu bị động thường là vật không có khả năng tự thực hiện hành động.

Ví dụ: The balloon is broken. (Quả bóng bay bị vỡ.)

 Quả bóng không thể tự bị vỡ mà là bị người/ vật khác làm vỡ.

II. Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.


Tân ngữ trong câu chủ động sẽ trở thành chủ ngữ trong câu bị động, và chủ ngữ trong câu chủ động trở thành
dạng by + agent trong câu bị động. Chỉ thay đổi động từ để có thể sử dụng trong câu bị động.

Câu chủ động: He fixed the computer.

Chủ ngữ động từ tân ngữ

3 2 1

Câu bị động: The computer was fixed by him.

Chủ ngữ be + Vp.p/ed by + agent

1 Tân ngữ the computer trở thành chủ ngữ.

2 Động từ fixed trở thành was fixed dựa vào thì của câu và số lượng chủ ngữ (nhiều hay ít, he là số ít).

3 Chủ ngữ đã trở thành cụm by him.

Check up: Chuyển câu dưới đây thành câu bị động.

She implemented the new policy.

 The new policy _______________________.


III. Cách chuyển động từ sang thể bị động
Khi ở dạng câu bị động, động từ có dạng be + Vpp/ed (past participle – phân từ hai). Động từ tobe sẽ thay đổi
tùy theo số lượng của chủ ngữ và thì của câu.

Hiện tại đơn Am/is/are + Vpp Is founded


Quá khứ đơn Was/ were + Vpp Was founded
Tương lai đơn Will be + Vpp Will be founded
Hiện tại tiếp diễn Am/is/are + being + Vpp Is being developed
Quá khứ tiếp diễn Was/were + being + Vpp Was being developed
Hiện tại hoàn thành Have/has + been + Vpp Has been delivered
Quá khứ hoàn thành Had + been + Vpp Had been delivered
Tương lai hoàn thành Will have been + Vpp Will have been delivered

Ví dụ: The organization/ was founded/ in 2004. (Tổ chức được thành lập vào năm 2004.)

Check up: Chọn đáp án đúng.

The factory ________ by a hurricane.

(A) Was destroy (B) was destroyed

IV. Sự khác biệt giữa câu chủ động vào câu bị động.
Nếu theo sau động từ là một tân ngữ, động từ đó nằm trong thể chủ động.

Nếu theo sau động từ không có tân ngữ, động từ đó nằm trong thể bị động.

Thể chủ động: He/ (was checked, checked)/ the guest list.

Tân ngữ

Thể bị động: The resume/ (should submit, should be submitted)/ within a week.

Practice 1: Choose one correct option in the parentheses.

1. Our appliances will (be serviced/ service) for free.


2. We (convey/ are conveyed) our gratitude to loyal customers.
3. The CEO (was paid/ paid) a bonus to the employees at the end of the quarter.
4. Scientists (argue/ are argued) that greenhouse gas emissions are a major cause of global warming.
5. Management (required/ were required) to develop a good relationship with the new partners.
6. The process of filling prescriptions should (change/ be changed) to prevent mistakes.

Practice 2: Choose the correct option to complete each sentence.

7. The current tenants must _____ the offices by the end of June.
(A) Vacant (B) vacancy (C) vacate (D) be vacated
8. The airline industry_________ by a government body before 1979.
(A) Regulates (B) regulation (C) was regulated (D) was regulating
9. The company’s future sales may __________ by the growth of its competitors.
(A) Affecting (B) be affected (C) be affecting (D) affect
10. The finance manager ___________ that the company spent too much money on office equipment.
(A) Is concluded (B) concluded (C) to conclude (D) conclusion

You might also like