Professional Documents
Culture Documents
Day 18
Day 18
Day 18
I. Định nghĩa
Câu chủ động là dạng của động từ khi chủ thể trong câu thực hiện hành động một cách chủ động, không có tác
động bên ngoài. Chủ ngữ trong câu chủ động thường là người hoặc vật có khả năng tự thực hiện hành động.
Ví dụ: James breaks the balloon. (James làm vỡ quả bóng bay.)
Câu bị động là dạng của động từ khi chủ thể trong câu thực hiện hành động một cách bị động, có tác động bên
ngoài. Chủ ngữ trong câu bị động thường là vật không có khả năng tự thực hiện hành động.
3 2 1
2 Động từ fixed trở thành was fixed dựa vào thì của câu và số lượng chủ ngữ (nhiều hay ít, he là số ít).
Ví dụ: The organization/ was founded/ in 2004. (Tổ chức được thành lập vào năm 2004.)
IV. Sự khác biệt giữa câu chủ động vào câu bị động.
Nếu theo sau động từ là một tân ngữ, động từ đó nằm trong thể chủ động.
Nếu theo sau động từ không có tân ngữ, động từ đó nằm trong thể bị động.
Thể chủ động: He/ (was checked, checked)/ the guest list.
Tân ngữ
Thể bị động: The resume/ (should submit, should be submitted)/ within a week.
7. The current tenants must _____ the offices by the end of June.
(A) Vacant (B) vacancy (C) vacate (D) be vacated
8. The airline industry_________ by a government body before 1979.
(A) Regulates (B) regulation (C) was regulated (D) was regulating
9. The company’s future sales may __________ by the growth of its competitors.
(A) Affecting (B) be affected (C) be affecting (D) affect
10. The finance manager ___________ that the company spent too much money on office equipment.
(A) Is concluded (B) concluded (C) to conclude (D) conclusion