Đề LT tốt nghiệp Y2013 YHCĐ Ngoại Sản 190702 nhớ lại

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ THI LÝ THUYẾT TỐT NGHIÊP

̣ người có nồng đô ̣ cholesterol/huyết thanh tăng


MÔN: YHCĐ – NGOẠI – SẢN và có 100 người có BMV. Trong số những
Ngày thi: T3 02/7/2019 người có nồng đô ̣ cholesterol/huyết thanh tăng,
150 câu – 90 phút có 50 người có BMV. Trong số những người có
Y HỌC CỘNG ĐỒNG (70 câu) nồng đô ̣ cholesterol/huyết thanh bình thường, có
Trường có 600 HS đi ngoại khóa. Sau tuần 1, 700 người không có BMV.
có 100 em bị viêm kết mạc (VKM). Sau tuần 5. TLHM BMV ở nhóm chol/HT tăng là:
2, trong số 100 em bị VKM của tuần 1 đã có A. 6,7%
50 em khỏi bênh,
̣ và có thêm 60 em bị VKM. B. 20% = 50/250
1. Tỉ lê ̣ hiê ̣n mắc VKM sau tuần 1 là: C. 22,2%
A. 10% D. 50%
B. 12% 6. TLHM BMV ở nhóm chol/HT bình thường:
C. 16,7% = 100/600 A. 6,7% = 50/750
D. 20% B. 20%
2. Tỉ lê ̣ hiê ̣n mắc VKM sau tuần 2 là: C. 22,2%
A. 10% D. 50%
B. 16,7% 7. Tỉ số TLHM BMV xét theo nồng đô ̣
C. 18,3% = (100-50+60)/600 chol/HT:
D. 26,7% A. 0,33
3. Tỉ suất mới mắc VKM sau tuần 1 là: B. 3,0 = (50/250)/(50/750)
A. 10% C. 2,25
B. 16,7% = 100/600 D. 0,64
C. 18,3% 8. NC theo dõi tình trạng mắc tâ ̣t khúc xạ của
D. 26,7% các em học sinh tiểu học, bắt đầu từ lúc các
4. Tỉ suất mới mắc VKM sau tuần 2 là: em học lớp 1 chưa mắc tâ ̣t khúc xạ, và theo
A. 10% dõi tiếp trong 5 năm cấp I xem tình trạng và
B. 12% = 60/(600-100) thời điểm mắc tâ ̣t khúc xạ của các em. Thiết
C. 18,3% kế NC được lựa chọn là:
D. 26,7% A. Cắt ngang
Mô ̣t NC cắt ngang tìm mối liên quan giữa nồng B. Bê ̣nh-chứng
đô ̣ cholesterol/huyết thanh (tăng/bình thường) C. Đoàn hê ̣
và tình trạng mắc bê ̣nh mạch vành (có/không) D. Thử nghiê ̣m lâm sàng
tiến hành trên 1000 người, trong đó có 250
1
9. NC khảo sát tình trạng mắc hay không mắc C. Tỉ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân
bê ̣nh THA và khảo sát các yếu tố nguy cơ số theo tuổi và giới, tuổi thọ
của mô ̣t cô ̣ng đồng dân cư. Thiết kế NC D. Tỉ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố
được lựa chọn là: dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới
A. Cắt ngang 13. Các loại chỉ số giới tính thường dùng:
B. Bê ̣nh-chứng A. Tỉ số nam
C. Đoàn hê ̣ B. Tỉ số nữ
D. Thử nghiê ̣m lâm sàng C. Tỉ lê ̣ nam
10. Phân tích theo giới tính rất quan trọng vì, D. Tất cả đều đúng
NGOẠI TRỪ: 14. Phải làm gì để lợi dụng dân số vàng cho sự
A. Vì giới tính liên quan đến tính chất sinh học, phát triển đất nước:
sinh lý A. Phải xuất khẩu lao đô ̣ng
B. Vì giới tính liên quan đến các hoạt đô ̣ng nghề B. Phải tăng lương nhằm đảm bảo sức lao đô ̣ng
nghiê ̣p C. Phải đào tạo chuyên môn ngành nghề
C. Vì giới tính liên quan đến tuổi về hưu D. Phải tổ chức di dân đến nơi có viê ̣c làm
D. Vì giới tính liên quan đến vai trò xã hội, 15. Tỉ suất tử vong, số tử vong được khảo sát
chuẩn mực xã hội trong một dân số tùy thuộc vào hai yếu tố:
11. Các biến số sức khỏe thay đổi theo giới, A. Mức đô ̣ chết, cấu trúc theo giới tính
NGOẠI TRỪ: B. Mức đô ̣ chết, cấu trúc theo tuổi
A. Vì giới tính liên quan đến tuổi thọ C. Mức đô ̣ chết, quy mô dân số
B. Vì giới tính liên quan đến tần suất mắc bệnh D. Mức đô ̣ chết, trình đô ̣ học vấn
ung thư 16. Tỉ suất tử vong sơ sinh (NMR) là tỉ số giữa:
C. Vì giới tính liên quan đến một số VĐSK A. Số trẻ chết từ lúc mới sinh đến ngày thứ 28
chuyên biệt theo giới sau sinh so với trẻ sinh sống.
D. Vì giới tính liên quan đến vấn đề điều trị B. Số trẻ chết trước 7 ngày sau sinh đến ngày 28
bệnh sau sinh so với trẻ sinh sống.
12. Để xác định tình trạng trội tử nam, nên sử C. Số trẻ chết từ 7 ngày trước sinh đến ngày thứ
dụng ba loại số liê ̣u: 28 sau sinh so với trẻ sinh sống.
A. Tỉ suất tử vong theo tuổi và giới, tỉ suất sinh D. Số trẻ chết từ ngày thứ 28 đến 12 tháng so
nam, tuổi thọ với trẻ sinh sống
B. Tỉ suất tử vong nam theo tuổi, tỉ suất sinh 17. Tỉ suất chết mẹ (MDR) là:
nam cao, tuổi thọ A. Số bà mẹ chết trong năm so với dân số trong
năm.
2
B. Số bà mẹ chết trong năm so với số trẻ em 22. Kỹ năng khơi dậy KHÔNG bao gồm:
trong năm. A. Khuyến khích sự tham gia của đối tượng
C. Số bà mẹ chết trong năm so với số trẻ sinh bằng các hoạt động tạo tham gia như sắm vai,
sống trong năm. thực tập
D. Số bà mẹ chết trong năm so với số phụ nữ B. Tạo cơ hội thực hành càng nhiều càng tốt
trong diện sinh đẻ trong năm. C. Giới thiệu số điện thoại để liên hệ
18. Vì sao thay đổi hành vi lại quan trọng,
D. Vâ ̣n đô ̣ng quyên góp tài chính hỗ trợ cho
CHỌN CÂU SAI:
chương trình
A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của những
23. Quy tắc “người của mình” là:
bệnh không lây
A. Giáo dục viên là người của cô ̣ng đồng
B. Sự bùng phát các bệnh truyền nhiễm mới
B. Giáo dục viên là nhân viên y tế
C. Sự xuất hiện trở lại các bệnh truyền nhiễm cũ
D. Bệnh không lây ngày càng phức tạp C. Tìm đă ̣c điểm chung giữa giáo dục viên và

19. Định nghĩa GDSK của WHO 1998 KHÔNG đối tượng

có ý nào sau đây: D. Cài cắm thành viên của đô ̣i ngũ lâ ̣p kế hoạch

A. Bao hàm các cơ hô ̣i học tâ ̣p được tạo ra mô ̣t vào nhóm đối tượng trong những buổi nói

cách có ý thức chuyê ̣n SK để nắm bắt phản ứng của đối tượng

B. Qua các hình thức truyền thông khác nhau mô ̣t cách khách quan

C. Cải thiê ̣n sức khỏe của cá nhân và cô ̣ng đồng 24. Xây dựng KH GDSK KHÔNG bao gồm:
D. Bằng chính nỗ lực của họ A. Thay đổi hành vi là điều không đơn giản, cần
20. Ai là người thực hiện việc GDSK? phải có thời gian và bước đi thích hợp
A. Tất cả nhân viên y tế B. Cần xây dựng các chương trình GDSK nối
B. Tất cả chuyên viên GDSK tiếp nhau, sao cho kết thúc của chương trình này

C. Tất cả NVYT đã được huấn luyện GDSK là cơ sở khởi đầu cho chương trình khác

D. Tất cả mọi người được huấn luyện GDSK C. Phải hoàn thành được toàn bô ̣ kế hoạch
25. Nguyên tắc xây dựng kế hoạch GDSK
21. Kỹ năng GDSK gồm, NGOẠI TRỪ:
KHÔNG bao gồm:
A. Giao tiếp
A. Kế hoạch phải được xây dựng phù hợp với
B. Truyền thông
các nhu cầu và hoàn cảnh của cộng đồng
C. Khơi dâ ̣y
B. Phải cân nhắc dựa trên mối quan tâm của
D. Tuyên truyền
cô ̣ng đồng
C. Lập kế hoạch cùng với những người tham gia
thực hiện
3
D. Xác định và sử dụng tối đa tất cả nguồn 30. Thái đô ̣ của BS khi thông báo thông tin về
lực sẵn có của cộng đồng căn bê ̣nh cho BN cần phải:
26. Mục tiêu cụ thể trong xây dựng kế hoạch A. Chân thâ ̣t và trung lâ ̣p
KHÔNG bao gồm: B. Cả nể và thương hại
A. Mang tính thách thức C. Trân trọng và chân thâ ̣t

B. Chuyên biệt D. Đồng nhất và thương cảm

C. Đo đạc được 31. Ai đảm nhâ ̣n thông báo tin xấu?


A. BS phụ trách và chỉ 1 BS mà thôi, có thể
D. Khả thi
đồng nghiêp̣ đi kèm hoă ̣c lý tưởng là 1 tâm lý
27. Đặc điểm “theo dõi được” trong mục tiêu cụ
gia
thể của xây dựng kế hoạch GDSK quan
32. Những yếu tố ảnh hưởng lên phản ứng của
trọng như thế nào?
bệnh nhân trước căn bệnh bao gồm:
A. Giúp biết được một cách chính xác kết quả
A. Cấu trúc nhân cách, bản chất căn bệnh, chất
đạt được mục tiêu của chương trình
lượng mối quan hệ thầy thuốc và bệnh nhân
B. Giúp biết được một cách kịp thời kết quả
B. Cấu trúc nhân cách, bản chất căn bệnh,
đạt được mục tiêu của chương trình
phương pháp điều trị
C. Giúp biết được một cách nhanh chóng kết C. Cấu trúc nhân cách, bản chất căn bệnh, giai
quả đạt được mục tiêu của chương trình đoạn lứa tuổi, bối cảnh sống
D. Giúp biết được một cách ít tốn kém kết quả qD. Cấu trúc nhân cách, bản chất căn bệnh,
đạt được mục tiêu của chương trình giai đoạn lứa tuổi, bối cảnh sống, phương
28. Xây dựng nội dung GDSK cần dựa vào các pháp điều trị, chất lượng mối quan hệ thầy
thông tin tin cậy nhưng KHÔNG bao gồm: thuốc và bệnh nhân
A. Từ Tổ chức Sức khỏe Thế giới 33. “Những BN thuộc nhóm này có thể do coi
B. Từ các cơ quan, trường đại học nổi tiếng thường hoặc liều lĩnh, hoặc sợ hãi tính trầm

C. Từ các nghiên cứu đã được thẩm định, đăng trọng của bệnh tật, có thái độ phủ định bệnh

tải trên các tạp chí y học nổi tiếng tật, đánh giá thấp bệnh, chủ quan, mặc kệ.”

D. Từ kinh nghiệm của các đồng nghiệp là đă ̣c điểm của kiểu nhâ ̣n thức bê ̣nh nào?
A. Phủ nhâ ̣n bê ̣nh
29. Mô ̣t trong những khó khăn của BS khi
B. Cường nhâ ̣n thức
thông báo tin xấu là:
C. Nhược nhâ ̣n thức
A. Đối đầu với thất bại và bất lực của bản
D. Loạn nhâ ̣n thức
thân

4
34. Câu hỏi nào sau đây giúp BS biết được hiểu B. Quá trình phân giải các chất hữu cơ
biết của BN về căn bê ̣nh? C. Tăng chất thải sinh hoạt con người
A. Anh có biết mình bị bê ̣nh gì không? D. Quá trình tự nhiên
B. Anh có biết vì sao anh cần làm MRI 40. Mục tiêu nghiên cứu của Ergonomics,
không? NGOẠI TRỪ:
C. Anh đã từng nghe về bê ̣nh ung thư chưa? A. Sức khỏe
D. Anh có biết sự nghiêm trọng của bê ̣nh B. Thoải mái
không? C. Hiê ̣u quả
35. Ô nhiễm không khí, NGOẠI TRỪ: D. Kinh tế
A. Không khí có chất lạ 41. Nô ̣i dung nghiên cứu của Ergonomics,
B. Không khí có sự biến đổi quan trọng trong NGOẠI TRỪ:
thành phần không khí theo hướng không tiện A. Giữa con người với các công cụ và đối tượng
nghi, bất lợi đối với con người và sinh vật lao đô ̣ng
C. Bất kỳ điều kiê ̣n làm không khí sạch thay đổi B. Giữa con người và các điều kiê ̣n lao đô ̣ng
thành phần, tính chất gây tác hại đến sức khỏe C. Giữa con người với nhau
D. Tất cả đều chưa đúng D. Giữa con người với môi trường lao đô ̣ng
36. Chất khí gây co thắt phế quản 42. Ứng dụng của Ergonomics, NGOẠI TRỪ
A. SO3 A. Dự phòng thiết kế
B. SO2 B. Sửa chữa cải tiến
C. CO2 C. Giảm nhẹ gánh nă ̣ng
D. CO D. Điều trị
37. Khí CO gây nguy hiểm vì: 43. Mức áp suất âm thanh gây chói tai, thủng
A. Không màu, không mùi màng nhĩ:
B. Kết hợp với Hb A. 100 dB
C. Nă ̣ng hơn không khí B. 110 dB
D. Tồn tại trong khoảng không kín C. 120 dB
38. Quy định về nước sạch: D. 130 dB
A. QCVN 01:2009/BYT 44. Chọn câu SAI khi nói về điếc nghề nghiê ̣p:
B. QCVN 02:2009/BYT A. Điếc 1 bên tai
C. QCVN 09-MT:2015/BTNMT 45. Mức áp suất âm thanh cần được giám định
D. 2570/QĐ-BNN-TCTL điếc nghề nghiê ̣p:
39. Asen tăng cao do: A. > 85 dBA
A. Quá trình xói mòn đất
5
46. Ý nghĩa chủ đạo của nghiên cứu khoa học là B. Tính phổ biến của vấn đề
sự đảm bảo: C. Tính khả thi của vấn đề
A. Tính phổ cập, tính khách quan D. Sự quan tâm của cô ̣ng đồng về vấn đề
B. Tính chính xác, tính khách quan 52. NC về tỉ lê ̣ HS tiểu học bị béo phì thuô ̣c
C. Tinh chính xác, tính khoa học lĩnh vực NCKH nào trong y học?
D. Tính khoa học, tính khách quan A. Y học cơ sở
47. Yêu cầu của nghiên cứu khoa học là: B. Y học lâm sàng
A. Tổng kết được kết quả hoạt động chẩn đoán C. Y học cô ̣ng đồng
điều trị D. Y tế công cô ̣ng
B. Tổng kết kết quả hoạt động phòng chống dịch 53. “Tỉ lê ̣ trẻ tiêm ngừa mũi sởi thứ 2 thấp” là:
C. Dựa trên kinh nghiệm nhiều năm thực hành A. VĐ về tình trạng sức khỏe
D. Cho ra những kết quả mới đóng góp cho B. VĐ liên quan đến sức khỏe
sự hiểu biết mà trước đó chưa ai tìm ra. 54. “Tỉ lê ̣ người bê ̣nh THA được quản lý điều
48. Kiến thức kỹ năng cần có trong nghiên cứu trị thấp” là:
khoa học: A. VĐ về tình trạng sức khỏe
A. Kiến thức chuyên ngành B. VĐ liên quan đến sức khỏe
B. Kiến thức về phương pháp thống kê, dịch tễ 55. “Tỉ lê ̣ người tham gia BHYT còn thấp” là:
C. Hoặc A hoặc B A. VĐ về tình trạng sức khỏe
D. Cả A và B B. VĐ liên quan đến sức khỏe
49. IMRAD là: 56. Đâu là vấn đề liên quan đến sức khỏe:
A. Các chữ viết tắt tên các phần dàn bài báo A. Tỉ lệ người mắc SXH quận Tân Bình cao
cáo NCKH trên bình diêṇ quốc tế B. Tỉ lệ người > 60 tuổi bị THA tại Q10 thấp
B. Tên 1 tổ chức của WHO C. Tỉ lệ tử vong do tai nạn giao thông thấp
C. Tên 1 cơ quan quản lý NCKH D. Tỉ lệ hút thuốc lá cao
50. Báo cáo NCKH gồm (1) Đă ̣t vấn đề – (2) 57. Nguyên tắc chọn VĐSK, NGOẠI TRỪ:
Phương pháp và phương tiê ̣n – (3) Kết quả A. Vấn đề phải là lãnh vực được quan tâm,
và (4) là gì? mong muốn thực hiện
A. Kết luâ ̣n B. Vấn đề phải có tính “sáng tạo”, chưa được
B. Bàn luâ ̣n thực hiện, nghiên cứu
C. Kiến nghị C. Vấn đề cũ đã thực hiện tốt
D. Tài liê ̣u tham khảo D. Vấn đề phải cụ thể, nhỏ gọn, hợp lý
51. Phần đă ̣t vấn đề phải làm rõ nhất:
A. Tính nghiêm trọng của vấn đề
6
58. Cách xác định chuẩn bình thường của 1 C. CTV GDSK cho bà mẹ chăm sóc trẻ < 5 tuổi
VĐSK, NGOẠI TRỪ: tại phường X
A. Dựa vào chỉ số của công viê ̣c đó tại các cô ̣ng D. Tỉ lê ̣ mắc bê ̣nh TCM năm 2019 tại phường X
đồng bên cạnh 63. Chỉ số lượng giá “Tỉ lê ̣ người ≥ 60 tuổi mới
B. Dựa vào chỉ số của công viê ̣c đó trong cô ̣ng phát hiê ̣n bê ̣nh THA tại phường X năm
đồng mình các năm trước 2019” có dân số nghiên cứu là:
C. Dựa vào chỉ tiêu cấp trên giao A. Người ≥ 60 tuổi tại phường X năm 2019
D. Dựa vào y văn NCKH B. Người bê ̣nh THA tại phường X năm 2019
59. Định nghĩa biến số cho ta biết: C. Người ≥ 60 tuổi mắc bê ̣nh THA tại phường X
A. Ý nghĩa của biến số năm 2019
B. Các giá trị của biến số D. Người ≥ 60 tuổi chưa mắc bê ̣nh THA tại
C. Cách tính các biến số phường X năm 2019
D. Tất cả đều đúng 64. Chỉ số lượng giá “Tỉ lê ̣ người ≥ 60 tuổi tự
60. Biến số “Số bạn tình” gồm 3 giá trị: 0-1, 2, đo HA tại nhà phát hiê ̣n bê ̣nh THA tại
từ 3 trở lên, thuô ̣c loại biến số: phường X năm 2019” có dân số nghiên cứu
A. Định lượng liên tục là:
B. Định lượng rời rạc A. Người ≥ 60 tuổi tại phường X năm 2019
C. Định tính danh định B. Người ≥ 60 tuổi mắc bê ̣nh THA tại phường X
D. Định tính thứ tự năm 2019
61. Biến số “Mức đô ̣ hài lòng” gồm 4 giá trị: C. Người ≥ 60 tuổi tự đo HA tại nhà phát hiê ̣n
“Rất không hài lòng” – 0 điểm, “Không hài bê ̣nh THA tại phường X năm 2019
lòng” – 1 điểm, “Hài lòng” – 2 điểm, “Rất D. Người ≥ 60 tuổi chưa mắc bê ̣nh THA tự đo
hài lòng” – 3 điểm, thuô ̣c loại biến số: HA tại nhà tại phường X năm 2019
A. Định lượng liên tục 65. Mục đích quan trọng NHẤT của các báo
B. Định lượng rời rạc cáo sau triển khai:
C. Định tính danh định A. Rút kinh nghiệm cho các chương trình
D. Định tính thứ tự triển khai sau
62. Đối tượng can thiê ̣p của đề án triển khai B. Đánh giá: chấm công, thưởng phạt những
“Nâng cao tỉ lê ̣ bà mẹ chăm sóc trẻ < 5 tuổi thành viên tham gia
có hành vi rửa tay đúng phòng bê ̣nh TCM C. Quyết toán kinh phí nghiệm thu chương trình
tại phường X năm 2019” là: D. Cho thấy lợi ích của chương trình mang lại
A. Trẻ < 5 tuổi tại phường X
B. Bà mẹ chăm sóc trẻ < 5 tuổi tại phường X
7
66. Xây dựng kế hoạch lượng giá CTCT được C. CTV muốn CT tiếp tục triển khai năm sau
thực hiện: Gb D. Số trẻ suy dinh dưỡng giảm so với năm
A. Trong khi triển khai thực hiê ̣n chương trình trước
B. Sau khi thực hiện xong chương trình
C. Trước khi triển khai thực hiê ̣n chương trình NGOẠI (40 câu)
D. Trong khi xây dựng chương trình 1. Nguyên tắc điều trị mảng sườn di đô ̣ng
67. Lượng giá tiến độ khi nào quan trọng nhất: ngày nay là:
A. Xây dựng kế hoạch A. Cố định sườn bằng khung Vander Porter.
B. Trong khi triển khai B. Giảm đau và phục hồi phổi dâ ̣p.
C. Kết thúc triển khai C. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa ngực.
D. Sau khi triển khai D. Bắt buô ̣c phải thở máy tất cả các trường hợp.
68. Lượng giá hiệu năng tốt: 71. Điều trị gãy sườn bao gồm:
A. CT sử dụng hết 100% kinh phí A. Băng keo thun, kiểu lợp nhà nửa ngực.
B. Sử dụng tờ bướm cũ năm ngoái tiết kiệm B. Nên kết hợp xương bằng thanh nẹp-ốc.
được 1/4 kinh phí C. Chỉ cần giảm đau và nghỉ ngơi là đủ.
C. Sử dụng 1/4 kinh phí nhưng đã đạt được D. Phải giúp thở máy với áp lực dương cuối thì
100% mục tiêu đề ra (phải có hiệu quả cao thở ra (PEEP).
nhất) 72. Gẫy sườn 1, 2, 3 có đặc điểm sau:
D. Giữ lại 1/4 kinh phí để dành cho CT năm sau A. Thường có tổn thương các mạch máu lớn
69. CT “Nâng cao năng lực CTV dinh dưỡng kèm theo, phải theo dõi sát
của Phường X Quận Y”. Lượng giá tính B. Nên chụp CT Scan, MRI hoặc chụp mạch đồ
thích đáng của CT? nếu nghi ngờ tổn thương mạch máu
A. Ủy ban đánh giá cao C. Thường kèm theo gẫy xương đòn (ở trước)
B. Số CTV có kỹ năng tăng gấp 1,5 lần so với hoặc xương bã (ở sau)
năm trước D. Cả 3 câu đều đúng
C. CTV muốn CT tiếp tục triển khai năm sau 73. Kinh điển, để đánh giá và tiên lượng, người
D. Số trẻ suy dinh dưỡng giảm so với năm trước ta chia tràn khí màng phổi ra làm:
70. CT “Nâng cao năng lực CTV dinh dưỡng A. Hai mức đô ̣: lượng ít và lượng nhiều.
của Phường X Quận Y”. Lượng giá tính tác B. Hai mức đô ̣: tràn khí thể khu trú và tràn khí
đô ̣ng của CT? thể lan tỏa.
A. Ủy ban đánh giá cao C. Hai mức đô ̣: tràn khí và tràn máu, tràn khí và
B. Số CTV có kỹ năng tăng gấp 1,5 lần so với dâ ̣p phổi.
năm trước
8
D. Ba mức đô ̣: lượng ít, lượng vừa và lượng D. Cả 3 câu trên
nhiều. 78. Trong chấn thương bụng, tạng thường gặp
74. Nguyên tắc cơ bản trong điều trị tràn khí tổn thương nhất là:
màng phổi do chấn thương là: A. Gan
A. Mổ nô ̣i soi cấp cứu. B. Lách
B. Ngày nay, dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 2 C. Thận
đường trung đòn được ưa chuô ̣ng. D. Tụy
C. Dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 4-6 đường 79. Tổn thương phù hợp nhất sau chấn thương
nách giữa. nén ép:
D. Giúp thở máy với áp lực dương mà không A. Tổn thương mạc treo
cần dẫn lưu màng phổi. B. Tổn thương mạch máu thận
75. Điều trị tràn máu màng phổi (TMMP) đông C. Thoát vị hoành
lý tưởng là: D. Thuyên tắc động mạch mạc treo tràng trên
A. Chỉ dẫn lưu màng phổi là đủ. 80. Tổn thương thường bị bỏ sót trong vết
B. Nếu trong vòng 7 ngày, nên phẫu thuâ ̣t nô ̣i thương thấu bụng là:
soi. Nếu trễ hơn, phổi dính khó gỡ, phải mở A. Ruột non.
ngực. B. Ruột già.
C. Giúp thở máy vì là mô ̣t dạng chấn thương C. Cơ hoành
nă ̣ng. D. Mạc treo
D. Để tránh biến chứng mủ màng phổi, chỉ nên 81. BN nữ 26 tuổi, nhập viện vì vết thương dao
điều trị bảo tồn và chọc hút. đâm ở ngực (P) tại đường nách trước, 3 cm
76. BN nam, 25 tuổi, nhập viện vì dao đâm 2 trên bờ sườn. BN tỉnh, tiếp xúc tốt, HA
cm trên rốn. HA 95/70 mmHg, M 115 l/ph. 198/60 mmHg, M 100 l/ph. Bước xử trí phù
Khám vết dao đâm thấy không chảy máu, hợp tiếp theo là:
bụng BN chướng căng. Chỉ định phù hợp là: A. Siêu âm
A. Chụp CT Scan B. Nghe phổi
B. Mổ thám sát C. Chụp X quang
C. Thám sát vết thương D. Dẫn lưu màng phổi P
D. Theo dõi thêm
77. Chỉ định mổ thám sát vết thương bụng:
A. Sa tạng thành bụng
B. Viêm phúc mạc
C. Shock kéo dài
9
82. BN nam, 60 tuổi bị tai nạn giao thông, gãy 3 D. Chụp CT scan bụng
xương sườn (P), vỡ gan, vỡ xương chậu, 85. BN nam, 34 tuổi, nhập viện vì tai nạn giao
gãy xương đùi (P), gãy xương chày (T). BN thông. BN gãy xương chậu, gãy xương đùi,
được cho kháng sinh phổ rộng và được phẫu gãy nhiều xương sườn. Chọn câu đúng:
thuật, được truyền 12 đơn vị máu. Tình A. CT scan nhạy trong chẩn đoán tổn thương
trạng bệnh nhân cải thiện dần, nhưng đến tạng đặc, có lợi cho cả BN huyết động học ổn
ngày hậu phẫu thứ 3, BN bị giảm oxy máu định lẫn không ổn định.
(PaO2 55 mm Hg), lơ mơ, tim nhanh, có B. CT scan nhạy trong chẩn đoán tổn thương
dấu xuất huyết dưới da. Chẩn đoán là: tạng đặc, không nhạy trong chẩn đoán tổn
A. Chảy máu trong ổ bụng tái phát do giảm tiểu thương tạng rỗng.
cầu pha loãng C. CT scan nhạy trong chẩn đoán tổn thương
B Phản ứng truyền máu tạng đặc, không nhạy trong chẩn đoán tổn
C. Thuyên tắc mỡ thương sau phúc mạc.
D. DIC (đông máu nội mạch rải rác) D. Không nên chỉ định CT scan vì đắt tiền.
83. BN nam 18 tuổi, nhập viện vì bị dao đâm 86. Bệnh nhân nam bị đánh vào lưng bên T, tiểu
bụng 1/4 trên trái, BN đau nhẹ. Sinh hiệu máu toàn dòng, tụ máu phía lưng bên T.
bình thường, khám không ghi nhận dấu hiệu Nghĩ chấn thương ở đâu:
bất thường. Chọn câu đúng: A. Thâ ̣n trái
A. Nhập viện theo dõi 24h B. Bàng quang
B. BN ít khả năng có chấn thương bụng C. Niệu quản
C. Thám sát vết thương nếu có thủng cân => có D. Tất cả đều đúng
chỉ định mổ bụng tuyệt đối 87. Đây là phương pháp gì?
D. CT scan nhạy trong phát hiện tổn thương
cơ hoành
84. BN nam, 52 tuổi, nhập viện vì vết thương
thấu bụng 1/4 dưới (P). Sinh hiệu ổn. Thám
sát vết thương thấy có thủng phúc mạc.
Chọc rửa dịch ổ bụng ghi nhận 7500
HC/ml, 750 BC/ml. Xử trí tiếp theo phù
hợp:
A. Mổ thám sát
B. Chọc rửa ổ bụng lại sau 4h A. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Theo dõi thêm B. Tán sỏi qua da
10
C. Nội soi tán sỏi C. Chiếm tỷ thấp ở cấp cứu ngoại trẻ em
D. Nội soi tán sỏi ngược dòng D. Chiếm 90% ở người già
88. BN nam, 60 tuổi, tiểu khó, tiểu gắt buốt 10 92. Đă ̣c điểm chắc chắn để tìm vị trí ruột thừa
năm nay. (Cho một hình ảnh bàng quang bắt trong ổ bụng:
thuốc cản quang và chỉ có bàng quang thôi, A. Dài khoảng 2 – 20 cm
không hề xuống niệu đạo hay lên niệu quản B. Nơi hội tụ 3 dải cơ dọc
gì hết). Chẩn đoán? C. Mạc treo ruô ̣t thừa
A. Sỏi bàng quang to D. Điểm McBurney
B. Viêm bàng quang mạn 93. Các DH LS của VRT: “Đau HCP không
C. Phì đại tuyến tiền liệt đáng kể, âm ỉ, sốt không cao, phản ứng cơ
D. Tất cả đều đúng yếu, BC không tăng, BN thường đến muô ̣n,
89. Chẩn đoán: khi khám thường thấy có khối chắc HCP, dễ
nhầm với các u khác của manh tràng” hay
gă ̣p ở:
A. Trẻ em < 6 tuổi
B. PN có thai
C. Người già
D. BN SGMD
94. Bê ̣nh cảnh LS thường gă ̣p của VRT:
A. Đau HCP, đau quă ̣n từng cơn tăng dần, sốt
A. Sỏi thâ ̣n P cao mê ̣t mỏi
B. Ứ mủ thâ ̣n P B. Đau hông P, đau lan xuống hạ vị, liên tục
C. Mất chức năng thâ ̣n P -C. Đau thương vị âm ỉ, lan dần HCP, khu
D. Tất cả đều đúng trú HCP, sốt nhẹ
90. Chọn câu sai: D. Đau dữ dô ̣i HCP, liên tục, bụng gồng cứng
A. Tất cả BN VPM đều được hồi sức 95. Viêm đường mật cấp độ 3 (Theo Tokyo
B. Nâng đỡ dinh dưỡng chỉ định ở một vài BN Guidelines), CHỌN CÂU SAI:
C. Shock nhiễm trùng cần phải theo dõi sát A. Hầu hết đáp ứng với hồi sức nội
D. Áp xe cạnh đại tràng thấy trên CT cần B. Shock NT do VK đường mật
phải được phẫu thuật. C. Viêm đường mật + suy cơ quan
91. Đă ̣c điểm của viêm ruột thừa cấp: D. Chiếm 5-15% nhiễm trùng đường mật.
A. Chiếm 30-40% cấp cứu bụng ngoại khoa 96. Nguyên tắc điều trị viêm đường mật cấp:
B. Chỉ thường gă ̣p ở người trẻ A. Hồi sức + KS + giải quyết nguyên nhân
11
B. Hồi sức + KS + nội soi 102. Khi gặp khó khăn trong chẩn đoán tắc
C. Hồi sức + KS + phẫu thuật ruô ̣t, CLS có giá trị nhất là:
D. Hồi sức + KS + mổ cấp cứu A. Siêu âm bụng
97. Giải áp đường mâ ̣t cấp cứu do sỏi kẹt đoạn B. X quang bụng đứng không sửa soạn
cuối OMC: C. CT scan
A. ERCP đă ̣t stent OMC D. X quang bụng đứng có cản quang
B. PTBD 103. Hiện tượng nhồi máu xảy ra sớm nhất
C. PTNS mở OMC đă ̣t Kehr trong tắc ruột nào:
D. Mổ mở OMC đă ̣t Kehr A. Thoát vị bẹn nghẹt
98. PP giải quyết tắc nghẽn trong VĐMC do sỏi B. Lồng ruột
đoạn cuối OMC theo chương trình: C. Tắc ruột do dính
A. ERCP cắt cơ vòng Oddi D. Tắc ruột do u đại tràng, van hồi manh tràng
B. Lấy sỏi qua da mở
C. PTNS mở OMC đă ̣t Kehr 104. Cơ chế tắc ruột non do sỏi mật:
D. Mổ mở OMC đă ̣t Kehr A. Sỏi túi mật to gây chèn ép thành ruột.
99. Hiê ̣n nay, phương pháp phổ biến nhất để B. Sỏi từ ống mật chủ rơi xuống ruột gây tắc
điều trị sỏi đường mâ ̣t trong gan và ngoài ruột
gan là: C. Sỏi túi mật đi vào ruột qua lỗ rò túi mật –
A. Lấy sỏi xuyên gan qua da tá tràng
B. ERCP D. Tất cả đều đúng
C. PTNS 105. Tắc ruột nào phẫu thuật càng sớm càng
D. Mổ mở tốt:
100. Nguyên tắc điều trị tắc ruô ̣t cơ năng: A. Tắc ruột cơ năng
A. Hồi sức, KS, bồi hoàn nước – điê ̣n giải B. Tắc ruột cơ học hoàn toàn
B. Phẫu thuâ ̣t C. Xoắn ruột
C. Giải quyết bênh
̣ lý nguyên nhân D. Tắc ruột cơ học không hoàn toàn
D. Tất cả đều đúng 106. Bệnh nhân viêm tụy cấp bị tắc ruột do:
101. Tắc ruột do u đại tràng khi van hồi manh A. Tắc ruột cơ học có hình ảnh quai ruột canh
tràng còn hoạt động là: gác
A. Tắc ruột cơ học không hoàn toàn B. Tắc ruột cơ năng
B. Tắc ruột cơ năng C. Tắc ruột cơ học có hình ảnh đại tràng cắt cụt
C. Tắc ruột quai kín D. Tất cả đều đúng
D. Tắc ruột cơ học hoàn toàn
12
107. BN nam, 35 tuổi, nhập viện vì đau bụng 110. Chẩn đoán:
quặn từng cơn vùng quanh rốn, BN có nôn
ói, bí trung đại tiện, bụng chướng. Phim X
quang bụng cho hình ảnh nhiều mực nước
hơi, chân rộng, còn nếp niêm mạc. Chẩn
đoán:
A. Tắc ruột non cơ học đoạn gần
B. Tắc ruột non cơ học đoạn giữa và đoạn xa
C. Tắc ruột già cơ học
D. Tất cả đều đúng.
108. Tắc ruột do xoắn thuộc loại:
A. Tắc ruột quai kín
B. Tắc ruột thắt nghẹt
C. Tắc ruột cơ học đơn thuần
A. Thủng tạng rỗng do có liềm hơi dưới hoành
D. A và B đúng
kèm liệt ruột
109. Trong điều trị tắc ruột, nội dung SAI là:
B. Tắc ruột non cơ năng
A. Hồi sức, hầu hết phẫu thuật bán khẩn
C. Tắc ruột non cơ học
B. Hầu hết phẫu thuật cấp cứu
D. Tắc ruột già
C. Thời điểm phẫu thuật tùy thuộc vào từng
(ủa sao thành 41 câu???)
nguyên nhân, cơ chế gây tắc ruột.
D. Cân nhắc giữa lợi ích của điều trị nô ̣i khoa và
SẢN (40 câu)
nguy cơ hoại tử ruô ̣t
1. Để CSSKSS tốt, nên bắt đầu từ:
A. Bào thai
B. Vừa sinh ra
C. Dậy thì
D. Bắt đầu GĐ sinh sản
111. Chương trình làm mẹ an toàn có mục
đích:
A. Giảm số thai nguy cơ cao và có thai ngoài ý
muốn
B. Giảm số tai biến sản khoa
C. Giảm số trẻ sinh nhẹ cân

13
D. A, B đúng 116. Tính chất nào sau đây KHÔNG là đă ̣c
112. Phiếu theo dõi sức khỏe bà mẹ tại nhà tính của cơn co tử cung gây chuyển dạ?
được sử dụng cho: A. Đều đă ̣n
A. Tất cả phụ nữ B. Tăng dầu về cường đô ̣ và tần số
B. Phụ nữ từ 15-49 tuổi C. Đáp ứng với thuốc giảm đau
C. Phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng (phải có D. Gây xóa mở cổ tử cung
chồng) 117. Đoạn dưới tử cung được thành lâ ̣p từ:
D. Không cho đối tượng nào ở trên A. Đáy tử cung
113. Khám thai được thực hiê ̣n ở: B. Thân tử cung
A. Tuyến cô ̣ng đồng C. Eo tử cung
B. Trạm y tế phường, xã D. Kênh cổ tử cung
C. Bê ̣nh viê ̣n huyê ̣n trở lên 118. SP 28 tuổi, PARA 2002, gò 3 cơn/10
D. B, C đúng phút, ối còn. CTC xóa mở như thế nào?
114. Chọn câu đúng về chích ngừa VAT: A. Xóa rồi mới mở
A. Chích bất cứ khi nào thai phụ có thai B. Mở rồi mới xóa
B. 2 mũi nên cách nhau ít nhất 1 tháng, mũi C. Xóa mở đồng thời
thứ 2 trước ngày dự sanh ít nhất 1 tháng 119. Giai đoạn 3 chuyển dạ được tính:
(trong vòng 5 năm, thì chích 1 mũi nếu có thai A. Từ khi bắt đầu chuyển da sanh đến khi cổ tử
Thai kì: mang thai lần 1 : 2 lần (tuần 16-20 -tcn2 cung mở trọn
, mũi t2 cách dự sinh 1 tháng B. Từ khi cổ tử cung mở trọn đến khi thai nhi
Mang thai lần 2: 1 lần được đẩy ra ngoài
Giữa 2 đứa: 1 mũi C. Từ khi thai nhi được sổ hoàn toàn đến khi
Đứa t3 : 1 mũi nhau sổ ra ngoài
Sau đó k cần D. Từ khi thai nhi được sổ hoàn đến đến khi dây
(mũi đó để bảo vệ thai) rốn được cắt
Với ng bình thg thì trong 5 năm k cần chính) 120. Thuốc hạ áp CCĐ trong TK:
115. Hiê ̣n tượng nào sau đây là dấu hiê ̣u A. Ức chế men chuyển
chuyển dạ thâ ̣t sự: B. Beta blocker
A. Cổ tử cung xóa mở C. CCB
B. Cơn co tử cung gây đau D. Đồng vâ ̣n thụ thể alpha 2 TW
C. Ra nhớt hồng âm đạo
D. Vỡ ối

14
121. SP thai 37 tuần, tiền sản giật nặng, HA B. Huyết áp hạ
160/110 mmHg. Xử trí: C. Tử cung không có khối cầu an toàn
A. Hạ áp, ngừa co giật, chờ ổn định sau 24h rồi D. Chảy máu đỏ và máu cục ở âm đạo
chấm dứt thai kỳ 128. Sót nhau khi, NGOẠI TRỪ:
B. Hạ áp, ngừa co giâ ̣t, CDTK ngay A. Cơn co tử cung không đủ
C. Hạ áp, ngừa co giật, mổ lấy thai sau 24h B. Nhau bám vị trí bất thường
D. Hạ áp, ngừa co giâ ̣t, MLT ngay C. Nhau bám quá chă ̣t
122. CDTK trong TSG nă ̣ng: D. Mẹ rặn sanh quá sớm
A. Dựa vào tình trạng mẹ 129. Chỉ định dự phòng BHSS bằng oxytocin
B. Tùy vào Bishop, ngôi thai, đô ̣ lọt ở thì sổ đầu thai nhi trong trường hợp:
C. KPCD bằng PP cơ học A. Con to
D. MLT B. Đa thai
123. Hội chứng HELLP có thể gặp trong: C. Con rạ
A. Tiền sản giật nặng D. Thường quy cho mọi trường hợp
B. Tiền sản giật không có dấu hiệu nặng 130. Huyết trắng viêm âm đạo do nấm:
C. TSG nặng và không có dấu hiệu nặng A. Màu vàng đục, lợn cợn, đóng thành mảng
D. Luôn luôn có trong THA TK như sữa đông
124. Hội chứng HELLP cần làm xét ngiệm gì? B. Màu vàng xám, lượng nhiều, có mùi hôi, nhất
A. Bil, men gan, LDH, CTM là sau giao hợp
B. Bil, men gan, đạm niê ̣u 24h, CTM C. Màu vàng xanh, loãng, có bọt, tanh
125. Cơ chế sinh lý cầm máu sau sanh: 2. Tác nhân gây viêm phần phụ thường gă ̣p
A. Sự co thắt lớp cơ chéo của tử cung nhất là:
B. Các yếu tố đông máu A. Chlamydia trachomatis
C. Các yếu tố nô ̣i tiết (không có đáp án Neisseria gonorrheae nên đáp
D. Tất cả đều đúng án chắc chắn là Chlamydia trachomatis).
126. YTNC của đờ tử cung, CHỌN CÂU SAI: 131. Nguy cơ viêm sinh dục, NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển dạ kéo dài A. Chung thủy một vợ một chồng
B. Ối vỡ lâu B. Nhiều bạn tình
C. Tử cung dị dạng C. Thụt rửa âm đạo thường xuyên
D. Sanh non D. Tuổi trẻ
127. Dấu hiê ̣u đă ̣c biê ̣t nhất để chẩn đoán đờ (SGK/158)
tử cung sau sanh là: 132. Điều trị viêm âm đạo do nấm:
A. Mạch nhanh A. Chích TM kháng sinh phổ rô ̣ng
15
B. Chích TM kháng sinh liều cao 137. Nguyên nhân từ phía thai trong thai lưu:
C. Đă ̣t âm đạo Nystatin A. 5 – 10% (mẹ)
D. Đă ̣t âm đạo Flagyl B. 25 – 35% phụ phụ
(SGK/147) C. 25 – 40% (thai)
133. Đă ̣c điểm nhuô ̣m lam dịch tiết âm đạo D. Tất cả đều sai
bằng dung dịch Lugol để chẩn đoán viêm 138. Thuâ ̣t ngữ “trứng trống” trên siêu âm có
âm đạo do Trichomonas vaginalis: nghĩa là gì?
A. Có những chấm li ti không bắt màu trên A. Túi thai trên 30 mm, không có hình ảnh
nền màu nâu sẫm của yolk sac và cấu trúc phôi
B. Có những chấm li ti bắt màu nâu sẫm trên B. Túi thai không thấy phôi thai
nền màu trắng 139. Tiền sản giật có thể xảy ra sớm hơn ở:
134. Tử cung hai sừng, tử cung có vách năng, A. Đa thai
hở eo tử cung thường bị sẩy thai vào thời B. Thai trứng
điểm: C. A và B đúng
A. Ba tháng đầu D. A và B sai
B. Ba tháng giữa 140. Nữ trẻ, PARA số nhỏ sinh con chưa
C. Tuần 8 nhiều, rong huyết 3w, sau khi nạo hút thai
D. Tuần 20 trứng, β-hCG còn 34.000 mIU/ml, xử trí
135. Tính chất đau của TNTC: tiếp theo:
A. Đau âm ỉ 2 bên A. Cắt tử cung + hóa dự phòng
B. Đau trằn hạ vị B. Cắt tử cung và 2 phần phụ dự phòng vì sẽ hóa
C. Đau bụng dưới cường đô ̣ ngày càng tăng, nang hoàng thể
có lúc đau dữ dô ̣i như dao đâm C. Hóa trị liệu + theo dõi
D. Đau lan tỏa khắp bụng D. Không cần làm gì thêm, theo dõi sát β-
136. Vì sao hiện nay không chọc dò Douglas, hCG
CHỌN CÂU SAI: 141. Nữ trẻ bị thai trứng nguy cơ cao, ngừa
A. Khi có máu trong ổ bụng thì 80% là thai ít nhất bao lâu?
TNTC đã vỡ cần phẩu thuật triệt để A. 6 tháng
B. Có thể dương tính giả B. 12 tháng
C. Thống kê cho thấy khi có máu trong bụng thì C. 24 tháng
chỉ 50% các trường hợp TNTC đã vỡ D. 36 tháng
D. Ngày nay có thể chẩn đoán sớm TNTC và
khuynh hướng điều trị bảo tồn
16
142. BN 49 tuổi, PARA 4014, dân tô ̣c thiểu D. Dùng được cho phụ nữ đang cho con bú sau
số, làm rẫy, nhà ở Bình Phước, được chẩn 6 tuần hâ ̣u sản
đoán hâ ̣u thai trứng nguy cơ cao, đã nạo hút. 147. Viên thuốc tránh thai phối hợp dùng cho
BPTT phù hợp: phụ nữ không cho con bú tại thời điểm sau
A. Cắt TC sanh:
B. Ngừa thai sau 1 năm A. 3 ngày
C. Ngừa thai sau 2 năm B. 4 tuần
D. Đă ̣t DCTC C. 3 tháng
143. Viên thuốc ngừa thai phối hợp KHÔNG D. 6 tháng
có tác dụng: (chính xác là ≥ 21 ngày; còn nếu cho con bú thì
A. Giảm sản niêm mạc tử cung là ≥ 6 tháng)
B. Ức chế phóng noãn 148. Những điều cần làm khi tư vấn kế hoạch
C. Làm đă ̣c chất nhầy cổ tử cung hóa gia đình và sức khỏe sinh sản cho khách
D. Diệt tinh trùng hàng, CHỌN CÂU SAI:
144. Mô ̣t phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc A. Tư vấn và giúp khách hàng lựa chọn biêṇ
bê ̣nh nô ̣i ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyê ̣t pháp phù hợp
không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi 149. Trình tự của phương pháp phá thai bằng
khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hút chân không:
hợp nhất cho phụ nữ này là: A. Đặt mỏ vịt - kẹp CTC - gây tê - đo buồng -
A. Thuốc viên tránh thai phối hợp nong - hút - đo lại buồng TC
B. Dụng cụ tử cung B. Đặt mỏ vịt - gây tê - kẹp CTC - đo buồng -
C. Tránh ngày phóng noãn (Ogino – knauss) nong - hút - đo lại buồng TC
D. Triê ̣t sản C. Đặt mỏ vịt - đo buồng - kẹp CTC - gây tê –
145. Phương pháp tránh thai hiê ̣u quả nhất là: nong - hút - đo lại buồng TC
A. Dụng cụ tử cung D. Đặt mỏ vịt - đo buồng - gây tê - kẹp CTC -
B. Thuốc viên ngừa thai phối hợp nong - hút - đo lại buồng TC
C. Bao cao su 150. Trong phá thai bằng hút chân không:
D. Xuất tinh ngoài âm đạo A. Luôn phải nong trước khi hút
146. Tác dụng phụ của DMPA, CHỌN CÂU B. Hút bằng Karmann 1 van
SAI: C. Luôn phải khám xác định kích thước và tư
A. Ít tác dụng rong kinh rong huyết thế tử cung (coi vị trí tránh): kẹp ở 6-12h,
B. Hiệu quả cao chích
C. Phòng ngừa UXTC D. Uống giảm đau trước 2h
17
151. Chọn câu đúng về cam kết phá thai:
A. Chỉ cần khách hàng nữ đồng ý
B. Cần cả chữ ký vợ và chồng
C. Với người < 18 tuổi thì cần có sự đồng ý
người giám hộ
152. Phá thai nội khoa, CHỌN CÂU SAI:
A. 1 viên Mifipriston rồi về ngay, sau 48h
uống thêm 2 viên Misoprotol
B. Giảm đau bằng Paracetamol hoă ̣c Ibuprofen
C. Nếu hết ra huyết thì không cần tái khám
D. Một số CCĐ: bệnh thượng thận, rối loạn
đông máu, ...
[44 câu =))]
Mife là đối vận vs progesterol ( Prostasglandin)
- HẾT -

18

You might also like