Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

(Financial Accounting 1)

MÃ MÔN HỌC: 201057

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 1
Chương 6
KẾ TOÁN HÀNG HÓA TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
(Accounting for merchandise)

Biên soạn: Bộ môn Kế toán 2

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 2
Tài liệu tham khảo
(References)
1. Võ Văn Nhị, [2015], Kế toán tài chính.
NXB Tài Chính, Hà Nội

2. Bộ Tài chính, Thông tư 200/2014/TT-BTC


ban hành ngày 22/12/2014
3. Trần Xuân Nam – Maastricht MBA, [2015],
Kế toán tài chính -Financial Accounting,
NXB Tài Chính, Hà Nội

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 3
Mục tiêu chương
(Learning Objectives)

1 Hiểu được lý thuyết nền tảng về hàng hóa

2 Biết cách tính giá nhập, xuất kho hàng hóa

3 Chứng từ & Sổ sách kế toán

4 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 4
Nội dung
(Learning Content)
Những vấn đề chung
6.1
Kế toán hoạt động mua hàng
6.2
Kế toán nhập khẩu hàng hóa
6.3 3
Kế toán hoạt động bán hàng
6.4 4
Kế toán xuất khẩu hàng hoá
6.5
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 5
Thảo luận - Discussion

Can you show me the different between finished


goods and Merchandise goods?

Finished Merchandise
goods goods

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 6
Nhắc lại DNSX và DNTM

Doanh nghiệp thương mại Doanh nghiệp sản xuất


(Comercial companies) Manufacturing enterprises
Mua Bán Yếu tố đầu vào Thành phẩm
vào ra

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 7
6.1. Những Vấn Đề Chung –
Overview

Khái niệm

Nội dung

Phương pháp tính giá

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 8
6.1.1 Khái niệm - Definition
Hàng hóa (Merchandise goods)
Sản phẩm được mua về (hoặc hình thành từ các nguồn
khác) nhằm mục đích bán lại.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 9
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá nhập kho:

(1) Giá mua:


Giá ghi
trên Thuế không
hoá được hoàn lại
đơn
Các khoản
được giảm
giá

Trị giá mua hàng hóa


TK 1561
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 10
Thảo luận - Discussion

Hãy thảo luận và đưa ra tên các loại thuế


được cộng vào trị giá hàng hóa khi mua về
nhập kho.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 11
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá nhập kho:

(2) Chi phí mua: gồm các chi phí liên quan trực tiếp đến quá
trình thu mua HH như:

 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hoa hồng mua HH, CP bảo

hiểm HH;

 CP thuê kho, thuê bến bãi;

 CP bảo quản HH, các khoản hao hụt tự nhiên (trong định

mức) phát sinh trong quá trình thu mua HH.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 12
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá nhập kho:

Lưu ý:

 Giá mua được phản ánh theo giá mua thực tế và thuế
nhập khẩu, thuế TTĐB (nếu có)

 Chi phí mua hàng không tính trực tiếp vào giá nhập mà
được theo dõi riêng, cuối kỳ phân bổ cho hàng bán ra để
xác định giá vốn hàng bán.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 13
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá nhập kho:
(3) Phân bổ chi phí mua hàng
Công thức 1: (Theo tiêu thức số lượng)

CP mua hàng + CP mua hàng


CP mua đầu kỳ phát sinh TK Số Lượng
hàng phân = * hàng bán
bổ cho Số Lượng + Số Lượng ra trong kỳ
hàng bán hàng ĐK hàng mua TK
ra trong kỳ

Hàng mua gồm: hàng mua đã nhập kho (TK1561) và


hàng đã mua đang đi đường (TK151)
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 14
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá nhập kho:
(4) Xác định GVHB

Giá xuất kho Cp mua hàng phân


Giá vốn = của hàng bán + bổ cho hàng đã bán
hàng bán ra

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 15
Thảo luận nhóm – Team discussion

Bạn hãy thảo luận và cho biết lý do tại sao


phải phân bổ chi phí mua hàng để tính vào
chi phí giá vốn cho hàng tiêu thụ trong kỳ?

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 16
Ví dụ - Example
Một DN có các số liệu trong tháng 5 như sau:
SDĐK: TK 1561: 500hh, 50.000đ/hh- TK 1562: 1000.000đ
1. Ngày 10/5 mua 200hh, đơn giá 51.000đ/hh, chi phí vận chuyển
440.000đ đã bao gồm VAT 10%. Tiền chưa trả.
2. Ngày 12/5 bán 300hh trực tiếp cho KH, đơn giá 65.000đ/hh
3. Ngày 15/5 mua về nhập kho 700hh, đơn giá 52.000đ/hh, khoản
giảm giá được hưởng do mua nhiều là 2.000đ/hh. Chi phí vận
chuyển 1.400.000đ; VAT 10%, chưa thanh toán.
4. Ngày 20/5 xuất kho 200hh gửi bán đại lý với giá 70.000đ/hh,
hoa hồng cho đại lý hưởng 5% trên trị giá bán chưa thuế.
5. Ngày 22/5 đại lý thông báo bán được ½ số hàng và đã trả tiền.
Yêu cầu:
Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã tiêu thụ trong kỳ theo tiêu
thức số lượng và tiêu thức trị giá.
17
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa
Giải
Pb CP mua hàng cho hàng tiêu thụ TK theo tiêu thức SL:
1.000.000 + 400.000 + 1.400.000
= 500 + 900 * 400 = 800.000

Pb CP mua hàng cho hàng tiêu thụ TK theo tiêu thức trị giá

 1.000.000 + 400.000 + 1.400.000


= 26.500.000 = 1.036.313
 25.000.000 + 46.600.000 *

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 18
6.1.2 Phương pháp tính giá
 Tính giá xuất kho:

Phương pháp
tính giá xuất kho

Thực tế đích Nhập trước-xuất Bình quân gia


danh trước quyền

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 19
6.2. Kế toán hoạt động mua hàng
- Accounting for purchased goods
Phương thức mua hàng

Chứng từ hạch toán

Nội dung
Tài khoản và nguyên tắc
hạch toán

Nội dung hạch toán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 20
6.2.1 Phương thức mua hàng

 Mua hàng trực tiếp (PT nhận hàng)


 Mua theo PT chuyển hàng

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 21
6.2.2 Chứng từ hạch toán -
Vouchers
Trường hợp: mua hàng trong nước

 Hoá đơn VAT hoặc hoá đơn bán hàng thông thường (*)

 Chứng từ liên quan chi phí mua hàng

 Phiếu kê mua hàng

 Phiếu nhập kho

 Thẻ kho

 Biên bản kiểm nhận nhập kho

 Các chứng từ khác có liên quan …


20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 22
Chứng từ - Vouchers

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 23
Chứng từ - Vouchers

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 24
6.2.3 Tài khoản sử dụng – Account

 TK 151 Hàng mua đang đi đường – Goods in transit

 TK 156 Hàng hóa – Mechandise goods

 TK 1561 Giá mua hàng hóa – Purchase costs

 TK 1562 Chi phí thu mua hàng hóa – Incidental

expenses

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 25
6.2.4 Nội dung hạch toán
1561 - merchandise 331; 111; 112
111; 112; 331; 341

(1)
133 133

(5)

632
3381 1381 (6)
(3) (2)
157
(7)
151
(4)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 26
Ví dụ 1 – Example 1
1. Ngày 5/8 doanh nghiệp mua 500hh về nhập kho, giá mua
chưa thuế 50.000đ/hh, chi phí vận chuyển hàng về NK
500.000đ, VAT 10%, tất cả đã thanh toán bằng TGNH.
2. Ngày 10/8 Doanh nghiệp được bên bán giảm 5% trên trị giá
bán chưa thuế của lô hàng do lô hàng mua ngày 05/08
không đạt chất lượng và đã thu lại bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 27
Giải
Nhập kho hàng hóa:
Nợ TK 1561: 25.000.000
Nợ TK 133: 2.500.000
Có TK 112: 27.500.000
Cp vận chuyển hàng hóa nhập kho:
Nợ TK 1562: 500.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000
Khoản giảm giá 5%:
Nợ TK 111: 1.375.000
Có TK 1561: 1.250.000
Có TK 133: 125.000
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 28
Thảo luận - Discussion

Hãy thảo luận về việc, khi bên bán giảm giá


cho bên mua, bên bán sẽ phát hành chứng từ
gì? Cách viết chứng từ đó?

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 29
Ví dụ 2 – Example 2
Mua chịu 500hh về nhập kho với đơn giá chưa thuế
100.000đ/hh, VAT khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển hàng về
nhập kho là 550.000đ đã gồm VAT 10% đã được thanh toán
bằng tiền tạm ứng. Khi hàng về nhập kho phát hiện thiếu 10
hàng hóa chưa rõ nguyên nhân.
Các trường hợp xử lý hàng thiếu:
TH1: Hàng thiếu do bên bán giao nhầm, bên bán đã giao thêm
và doanh nghiệp đã nhận đủ nhập kho
TH2: Hàng thiếu do bên bán giao nhầm, doanh nghiệp không
mua số hàng thiếu và trừ vào nợ.
TH3: Hàng thiếu do nhân viên thu mua làm mất, doanh nghiệp
quyết định trừ vào lương
TH4: Hàng thiếu doanh nghiệp không yêu cầu bồi thường mà
quyết định đưa vào chi phí. 30
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa
Giải
TH1:
Nợ 1561: 1.000.000
Có 1381: 1.000.000
TH2:
Nợ 331: 1.100.000
Có 1381: 1.000.000
Có 133: 100.000
TH3:
Nợ 334: 1.000.000
Có 1381: 1.000.000
TH4:
Nợ 632/642/811: 1.000.000
Có 1381: 1.000.000

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 31
Ví dụ 3 – Example 3
Mua 500 hàng hóa về nhập kho với đơn giá chưa thuế
100.000đ/hh, VAT khấu trừ 10% chưa thanh toán. Khi hàng về
nhập kho phát hiện thừa 10 cái, DN quyết định nhập kho luôn
số hàng thừa để tìm nguyên nhân.
Các trường hợp xử lý hàng thừa
TH1: Hàng thừa do bên bán giao nhầm, doanh nghiệp quyết
định mua luôn số hàng thừa, tiền hàng chưa trả.
TH2: Hàng thừa không tìm được nguyên nhân, doanh nghiệp
quyết định bổ sung vào vốn kinh doanh hoặc tăng thu nhập
khác
TH3: Hàng thừa do bên bán giao nhầm, doanh nghiệp xuất
kho trả lại hàng cho bên bán.
20/12/2018 32
201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa
Giải
TH1:
Nợ 3381: 1.000.000
Nợ 133: 1.00.000
Có 331: 1.100.000
TH2:
Nợ 3381: 1.000.000
Có 411/711: 1.000.000
TH3:
Nợ 3381: 1.000.000
Có 1561: 1.000.000 33
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa
Ví dụ 4 – Example 4

1. Ngày 25/10, doanh nghiệp mua 300 hàng hóa có đơn giá
chưa thuế 70.000đ/hh, VAT 10% chưa thanh toán tiền. Cuối
tháng hàng chưa về nhập kho

2. Ngày 2/11, Lô hàng mua đang đi đường tháng trước, nay


đã vê nhập kho đủ.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 34
Giải

Mua hàng hóa, cuối tháng chưa về nhập kho:


Nợ TK 151: 21.000.000
Nợ TK 133: 2.100.000
Có TK 331: 23.100.000
Hàng mua đi đường đã về nhập kho:
Nợ 1561: 21.000.000
Có TK 151: 21.000.000

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 35
6.3. Kế toán nhập khẩu hàng hoá
- Accounting of Imported Goods
Phương thức nhập khẩu

Chứng từ hạch toán


Nội dung

Nội dung hạch toán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 36
6.3.1. Phương thức nhập khẩu
 Nhập khẩu trực tiếp

 Giá CIF (Cost, Insurance and Freight)


 Giá FOB (Free on Board):

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 37
6.3.2. Chứng từ hạch toán
01 Bộ chứng từ NK gồm:

 Hóa đơn (Invoice)

 Phiếu đóng gói (Packing list)

 Tờ khai hải quan

 Vận đơn đường biển

 HĐ bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận BH

 Các chứng từ có liên quan khác…

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 38
6.3.3. Nội dung hạch toán

112 244

(1)

331 1561 – Perchase goods


112; 244

(2)

(4)

515 635
3333; 3332
(3)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 39
Thảo luận - Discussion

Chi phí vận chuyển hàng


từ cảng về đến kho,
kế toán hạch toán như thế nào?

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 40
6.3.3. Nội dung hạch toán
Nếu hàng đã về đến cảng, nhưng cuối tháng chưa làm xong thủ
tục hải quan để được nhập kho
151
112; 244 331

(1)
(3) 1561

515 635 (4)


3333; 3332

(2)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 41
Ví dụ – Example
1.Ngày 5/10 nhập khẩu 1 lô hàng gồm 1.000 hh Y theo giá
CIF, đơn giá ghi nhận trên hoá đơn thương mại do bên bán
cấp là 5USD/sp, thuế nhập khẩu 2%, thuế tiêu thụ đặc biệt của
hàng nhập khẩu 30%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu 10%.
Tỷ giá giao dịch là 21.800đ/USD, chưa trả tiền cho người bán.
2. Ngày 5/10 chi phí liên quan đến việc đưa hàng hoá từ cảng
về kho của DN là 3tr, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền
tạm ứng của NV phòng kinh doanh.
3. Ngày 8/10 Thanh toán toàn bộ số tiền ở NV 1 cho nhà cung
cấp bằng TGNH, tỷ giá xuất ngoại tệ 21.700 đ/usd.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh.
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 42
Giải
1a) Phản ánh giá mua và thuế NK, thuế TTĐB:
Nợ 1561: 144.534.000
Có 331: 109.000.000 (1000*5$*21.800)
Có 3333: 2.180.000
có 3332: 33.354.000
b) Thuế VAT hàng NK: Nợ 133/Có 33312: 14.453.400
2. Nợ 1562: 3.000.000
Nợ 133: 300.000
Có 141: 3.300.000
3. Nợ 331: 109.000.000 (5000$*21.800)
Có 1122: 108.500.000
Có 515: 500.000
43
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa
6.4. Kế toán hoạt động bán hàng
- Accounting for Sales
Đặc điểm

Chứng từ hạch toán

Nội dung
Tài khoản và nguyên tắc
hạch toán

Nội dung hạch toán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 44
6.4.1 Đặc điểm

Hàng còn
trong lưu
thông
Bán buôn
Số lượng bán
lớn
Phương thức
bán hàng Hàng đã đến
người tiêu
dùng
Bán lẻ
Số lượng bán
nhỏ

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 45
6.4.2 Chứng từ hạch toán -
Voucher

 Hoá đơn VAT

 Phiếu xuất kho

 Hóa đơn liên quan hàng mua

 Các chứng từ chi phí

 Chứng từ thanh toán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 46
6.4.3 Tài khoản sử dụng –
Account
 Tài khoản 157 Hàng gửi đi bán – Outward goods on
consigment
 Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán – Costs of goods
sold
 TK 511 Doanh thu bán hàng... - Revenues
 TK 333 Thuế và các khoản phải nộp NN - Taxes
and other payables to State Budget

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 47
6.4.4 Nội dung hạch toán

6.4.4.1 Bán hàng qua kho


6.4.4.2 Bán hàng không qua kho
6.4.4.3 Gửi đại lý bán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 48
6.4.4 Nội dung hạch toán
Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
632- Cost of good sold
111; 331
911
157

(3)
(4)
(6)

1561
(2)
(1)

(5)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 49
6.4.4 Nội dung hạch toán
Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng
511 - Sales
3332; 3333 111; 112; 131
(2) (1)

5211; 5212; 5213 3331

(3)

911

(4)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 50
Lưu ý - Note

Nếu bao bì gửi Nợ 1388


kèm và tính giá
riêng Có 153
Khi gửi hàng đi
bán Chi phí vận Nợ 1388
chuyển DN chi
hộ bên mua Có 111; 112

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 51
Ví dụ 1 – Example 1

Xuất kho 200hh có đơn giá xuất là 30.000đ/hh, bán ngay


tại kho với đơn giá bán chưa thuế 50.000đ/hh, Thuế GTGT
khấu trừ 10%. Doanh nghiệp đã thu 1/2 bằng TGNH.
Yêu cầu:
Hãy định khoản cho hai bên liên quan (bên mua & bên
bán)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 52
Giải
Bên mua:
Nợ TK 1561: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000
Có TK 331: 11.000.000
Nợ TK 331: 5.500.000
Có TK 112: 5.500.000
Bên bán:
Nợ TK 632: 6.000.000
Có TK 1561: 6.000.000
Nợ TK 131: 11.000.000 Nợ TK 112: 5.500.000
Có TK 511: 10.000.000 Có TK 131: 5.500.000
Có TK 3331: 1,000.000
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 53
Ví dụ 2 – Example 2
1. Ngày 5/6 xuất kho 300hh đem giao cho khách hàng A,
biết đơn giá xuất kho 100.000đ/sp; đơn giá bán chưa thuế
150.000đ/sp; VAT 10%. khách hàng chưa nhận được hàng.
2. Ngày 7/6 khách hàng đã nhận được hàng và chấp nhận
mua nhưng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển hàng đến
bên khách hàng là 500.000đ, doanh nghiệp đã trả bằng tiền
mặt.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 54
Ví dụ 2 – Example 2
1. Xuất kho hàng hóa chuyển bán:
Nợ TK 157: 30.000.000
Có TK 1561: 30.000.000
2. Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 30.000.000
Có TK 157: 30.000.000
Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131: 49.500.000
Có TK 511: 45.000.000
Có TK 3331: 4.500.000
Chi phí vận chuyển hàng đi bán:
Nợ TK 641: 500.000
Có TK 111: 500.000
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 55
Ví dụ 3 – Example 3
1. Ngày 15/10 Mua chịu 500hh từ nhà cung cấp A đem gửi
đi bán thẳng cho khách hàng C. Biết trị giá mua chưa
thuế 50.000đ/hh, trị giá bán chưa thuế 80.000đ/hh, thuế
GTGT khi mua và bán là 10%. Khách hàng chưa nhận
được hàng.
2. Ngày 18/10. Khách hàng C đã nhận được hàng và chấp
nhận mua toàn bộ. Tiền hàng chưa thanh toán.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh trên.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 56
Giải Ví dụ 3
1. Mua hàng hóa từ A chuyển bán thẳng cho C:
Nợ 157: 25.000.000
Nợ 133: 2.500.000
Có 331: 27.500.000
2. Khách hàng C nhận được hàng & chấp nhận thanh toán:
+ Nợ 632: 25.000.000
Có 157: 25.000.000
+ Nợ 131: 44.000.000
Có 511: 40.000.000
Có 3331: 4.000.000

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 57
Ví dụ 4 – Example 4

1. Ngày 2/5, DN xuất kho 500hh với đơn giá xuất 60.000đ/hh
đem gửi đại lý bán theo đúng giá hưởng hoa hồng là
100.000đ/hh; thuế VAT 10%, hoa hồng cho đại lý hưởng
5% trên trị giá bán chưa thuế.

2. Ngày 30/5, đại lý gửi bảng kê về số hàng đã bán và đã


chuyển khoản trả tiền cho DN sau khi trừ đi hoa hồng được
hưởng.

Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 58
Giải Ví dụ 4
1. Xuất kho hàng hóa gửi đại lý:
Nợ 157: 30.000.000
Có 1561: 30.000.000
2. Doanh thu bán hàng từ đại lý:
+ Nợ 131: 55.000.000 + Nợ 632: 30tr
Có 511: 50.000.000 Có 157: 30tr
Có 3331: 5.000.000
+ Nợ 641: 2.500.000
Nợ 133: 250.000
Nợ 112: 52.250.000
Có 131: 55.000.000
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 59
KT các khoản giảm trừ doanh thu
- Accounting for Revenue deductions
Classification

CK thương mại Giảm giá hàng Hàng bán bị trả


bán - Sales lại - Sales Return
- Sale Discount allowance
• Giảm giá bán • Là việc giảm giá • Là việc giảm
• Do mua hàng bán khối lượng
khối lượng lớn • Do hàng bị lỗi, bán
sai quy cách • Do hàng bị lỗi
lớn, sai quy
cách.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 60
KT các khoản giảm trừ doanh thu
- Accounting for Revenue deductions
Tài khoản sử dụng – Account

TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu, trong đó:

 5211 Chiết khấu thương mại - Sales Discounts

 5212 Hàng bán bị trả lại - Sales returns

 5213 Giảm giá hàng bán - Sales allowances

201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán


20/12/2018 hàng hóa 61
KT các khoản giảm trừ doanh thu
- Accounting for Revenue deductions

Nguyên tắc ghi chép

TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”

Không có SDCK

201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng 62


20/12/2018 hóa 62
KT các khoản giảm trừ doanh thu
- Accounting for Revenue deductions
Nội dung hạch toán

5211; 5212; 5213


111; 331
511
(1)

3331
(2)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 63
6.5. Kế toán xuất khẩu hàng hoá
- Accounting for exported goods

Phương thức xuất khẩu

Chứng từ hạch toán


Nội dung

Nội dung hạch toán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 64
6.5.1 Phương thức xuất khẩu

 Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp

 Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu ủy thác (SV tự đọc thêm


tài liệu)

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 65
Thảo luận - Discussion

Khi xuất khẩu hàng hóa, Hãy liệt kê


những nội dung cần phải theo dõi
thêm so với nghiệp vụ bán hàng
trong nước?

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 66
6.5.2 Chứng từ hạch toán
01 Bộ chứng từ XK gồm:
 Hóa đơn (Invoice)
 Phiếu đóng gói (Packing list)
 Tờ khai hải quan
 Vận đơn đường biển
 HĐ bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận BH
 Các chứng từ có liên quan khác…

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 67
6.5.3. Nội dung hạch toán
Sơ đồ tổng hợp các nghiệp vụ
511 - Sales
3333
(2) 131 112

(3)
(1)

515 635

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 68
Quick check

Nếu hàng hóa xuất theo giá FOB, cuối


kỳ vẫn chưa được xuất giao lên tàu, kế
toán phản ánh vào TK nào?
Chi phí lưu kho, bãi khi xuất khẩu sẽ ghi
phản ánh vào đâu?

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 69
Ví dụ – Example
Công ty Thiên Thời nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
thuế. Trong tháng 01 có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 03/01 mua 1 lô hàng của công ty A, giá mua
500.000.000đ, thuế GTGT 5%, hàng đã nhập kho nhưng
chưa thanh toán.
2. Ngày 05/01 nhận được giấy báo nợ của ngân hàng về việc
cty đã chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng ngày 03/01,
số chiết khấu thanh toán cty được hưởng là 2%.
3. Ngày 10/01 xuất khẩu toàn bộ lô hàng đã mua ngày 03/01,
hàng đã được chuyển lên tàu,giá bán là 25.000 USD/FOB.
Thuế xuất khẩu 2%, thuế GTGT là 0%. (TG: 21.100đ/USD)
4. Ngày 27/01 Nhận giấy báo Có của NH về việc cty B chuyển
khoản thanh toán tiền mua lô hàng tại NV 3, TGTT lúc thanh
toán là 21.200đ/USD
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 70
Giải
1. Mua hàng nhập kho, chưa trả tiền NCC:
Nợ TK 1561: 500.000.000
Nợ TK 133: 25.000.000
Có TK 331: 525.000.000
2. CK thanh toán sau khi trừ CKTT 2%:
Nợ TK 331: 525.000.000
Có TK 112: 514.500.000
Có TK 515: 10.500.000
3. Bán hàng XK:
+ Nợ TK 632: 500.000.000
Có TK 1561: 500.000.000
+ Nợ TK 131: 527.500.000
Có TK 511: 25.000$ * 21.100 = 527.500.000 – 10.550.000
Có TK 3333: 527.500.000 * 2% = 10.550.000
4. Nhận tiền bán hàng XK:
Nợ TK 112: 530.000.000
Có TK 131: 527.500.000
Có TK 515: 2.500.000

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 71
Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation

Xem BCTC của công


ty tại đây.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 72
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 1: ABC Company had inventory that cost $1.300. The
net realizable value of inventory is $750. Normal profit is
$325. What value should ABC company show on the
balance sheet for inventory?
a. 1.625$
b. 1070$
c. 750$
d. 1300$

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 73
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 2: Doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ. Giá gốc
của hàng hóa mua vào nhập kho là:
a. Giá mua chưa có thuế GTGT sau khi trừ chiết khấu
thương mại, giảm giá.
b. Giá mua chưa có thuế GTGT sau khi trừ chiết khấu
thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá.
c. Giá mua chưa có thuế GTGT.
d. Giá mua chưa có thuế GTGT sau khi trừ giảm giá.

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 74
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 3: Which inventory costing method assigns to
ending inventory the newest – the most recent-Costs
incurred during the period?

a. First in – First out.

b. Ending Avarage

c. Specific unit cost

d. Moving average

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 75
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 4: Trong quy trình mua hàng hóa, bộ phận nào sau
đây trong doanh nghiệp không tham gia vào quy trình
này?

a. Kế toán kho

b. Kế toán thanh toán

c. Kế toán tiền lương

d. Kế toán trưởng

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 76
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 5: Trong các khoản sau đây, khoản nào không làm
giảm doanh thu của doanh nghiệp:

a. Chiết khấu thương mại cho khách hàng.

b. Hàng bán bị trả lại

c. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng

d. Giảm giá hàng bán

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 77
Tasks at home

Đọc trước tài liệu


- Tài liệu [1]: Tr.417Tr.442
- Tài liệu [2]: Điều 24, 29, 30

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 78
Thuật ngữ tiếng Anh

 Merchandise goods  Costs of goods sold


 Purchased cost  Revenues
 Incidental expenses  Taxes and other payables
 Cost, insurance and to state budget
freight  Output VAT
 Free on board  Sales discounts
 Invoice  Sales returns
 Packing list  Sales allowances
 Outward goods on
consigment

20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 79
20/12/2018 201057 – Chương 6: Kế toán hoạt động mua bán hàng hóa 80

You might also like