Kiem Tra Thep o San Ban Cong - v3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

KIỂM TRA CỐT THÉP SÀN BAN CÔNG

Công trình: …..........

1. Tiêu chuẩn áp dụng


TCVN 5574:2018 - Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép

2. Thông số đầu vào


Tải trọng:
Hệ số vượt tải tạm tính = 1.1
Tải trọng bản thân của ô sàn = 5500 N/m2
Xây tường gạch block bê tông làm lan can cao = 1.3 m
tường gạch block dày = 0.2 m
trọng lượng riêng của gạch = 14500 N/m3

Hoạt tải phân bố lớn nhất trên sàn, giả thiết = 12000 N/m2

Kích thước ô sàn: dài = 5.27 m


(Đặc điểm: ô sàn không có dầm bo rộng = 2 m
nên coi là "sàn công xôn") dày = 0.2 m

Bêtông sàn mác 400 (tức B30): Rb = 17 MPa


Eb = 32500 MPa

Mác thép dùng: AII : Rs = Rsc = 260 MPa


Es = 200000 MPa
hoặc AIII : Rs = Rsc = 350 MPa
Es = 200000 MPa

3. Kết quả bố trí thép


 Thép lớp trên d10@150 chạy từ trong ra.
 Thép lớp dưới là d10@200 .

4. Kiểm tra thép theo TCVN 5574:2018

Sơ đồ tính toán:
Vì sàn không có dầm bo ở các biên nên có thể coi sàn làm việc như cấu kiện chịu uốn.
VÀ sơ đồ tính hợp lý là: cắt 1m chiều dài bản sàn để tính như cấu kiện chịu uốn.
Do đó, Moment uốn lớn nhất là tại mép sàn giáp với dầm, và có giá trị là:
M =qL2/2 + PL = 43294 N.m
trong đó:
P=tải của tường xây ở biên, tính cho 1m dài = 4147 N
(ở đây: P tính với tường dài 5.27m, chưa gồm tường 2m ở 2 bên)
q= tổng tải trọng tính toán phân bố = 17500 N/m2
L = nhịp công xôn tính toán của ô sàn = 2 m

Tiết diện tính toán của ô sàn:


rộng b= 1000 mm
bản sàn dày h= 200 mm
lớp bê tông bảo vệ = 25 mm
đường kính thép = 10 mm
a = a' = 30 mm
chiều cao tính toán h0= 170 mm

xR =0.8/(1+ es,el /eb2) = 0.583


trong đó: ε b2 = 0.0035
(theo mục 6.1.4.2 của TCVN 5574:2018)

Độ bền tiết diện của cấu kiện bê tông cốt thép chịu uốn được kiểm tra theo điều kiện:
M ≤ Mu (công thức số 33 trong TCVN 5574:2018)
trong đó:
M là mô men do ngoại lực;
M u là mô men giới hạn mà tiết diện cấu kiện có thể chịu được.

Trên bề rộng tính toán b=1000mm có:


lớp trên d10@150 nên As = 523.6 mm2
lớp dưới d10@200 nên Ás = 392.7 mm2

Giá trị M u đối với cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật khi ξ = x/h 0 ≤ ξ R được xác định:
M u  R b bx ( h 0  0 ,5 x )  R sc A s' ( h 0  a ' )
(công thức số 34 trong TCVN 5574:2018)
trong đó: x= 2.002 mm
(công thức số 35 trong TCVN 5574:2018)
x/h0 = 0.012 nhỏ hơn xR

Ta thu được:
Nếu là AII: Mu = 20045945 N.mm = 20046 N.m
Nếu là AIII: Mu = 24993954 N.mm = 24994 N.m

Kết luận: Bố trí thép không đạt yêu cầu

Lượng thép tối thiểu cần thiết là:


Nếu là AII: As = 1088.3 mm2, lượng thiếu = 52%
Nếu là AIII: As = 808.5 mm2 , lượng thiếu = 35%

Ghi chú:
1. Ở đây chưa kiểm tra Trạng thái giới hạn 2 (hạn chế chuyển vị và nứt).
2. Ở đây ô sàn được kiểm tra ở trạng thái công trình đã đưa vào sử dụng,
các yếu tố trong giai đoạn thi công chưa được xem xét.
3. Tải trọng phần tường block dài 2m xây ở 2 cạnh của ô sàn
tạm thời chưa đưa vào trong kiểm tra
4. Phía ban công đối diện, bên cty khác thiết kế thì họ dùng D16@200.

You might also like