Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Trong giao tiếp hằng ngày để truyền đạt được đầy đủ ý của mình, chúng ta phải

dùng một đống tính từ để mô tả chi tiết! Nhưng vấn đề là chúng ta không thể cứ thế mà
đặt chúng loạn lên trong câu. Trong tiếng Anh, có một trong những chủ điểm cũng rất
quan trọng về ngữ pháp liên quan đến tính từ. Đó là trật tự của tính từ trong tiếng Anh.

Sau đây mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh được
chúng tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi.

Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh

I. Vị trí các loại tính từ

Dưới đây là bảng trật tự tính từ cụ thể để các bạn tiện theo dõi.

Vị
Loại tính từ Ví dụ
trí
Unusual (kỳ lạ), lovely (dễ thương),
1 Opinion (Quan điểm)
beautiful (xinh đẹp)
2 Size (Kích cỡ) Big (lớn), small (nhỏ), tall (cao)
Physical quality (Chất
3 Thin (mỏng), rough (thô)
lượng vật lý)
Round (hình tròn), square (hình vuông),
4 Shape (Hình dạng)
rectangular (hình chữ nhật)
5 Age (Độ tuổi) Old (già), young (trẻ), youthful (trẻ trung)
6 Color (Màu sắc) Red (đỏ), orange (cam), yellow (vàng)
Vietnamese (Việt Nam), American (Mỹ),
7 Origin (Nguồn gốc)
French (Pháp)
Metal (kim loại), wooden (gỗ), plastic
8 Material (Chất liệu)
(nhựa)
Four-legged (bốn chân), U-shaped (hình chữ
9 Type (Loại)
U), three-sided (ba mặt)
Cooking (nấu nướng), training (luyện tập),
10 Purpose (Mục đích)
cleaning (dọn dẹp)

Nhìn vào bảng trên, các bạn đã biết cách sắp xếp các tính từ đứng trước danh từ
trong câu chưa? Một vài ví dụ để các bạn dễ nhớ hơn nhé!
e.g.: A lovely small cupcake (một chiếc bánh nhỏ dễ thương), an old Korean cook
(một đầu bếp già người Hàn), a red wooden tea cup (một cái chén uống trà bằng
gỗ màu đỏ)

II. Nối giữa các tính từ

Vì chúng ta có cả một…rổ tính từ, khi đã biết sắp xếp vị trí cho chúng, có điều gì
chúng ta cần lưu ý thêm khi nối giữa các tính từ đứng cạnh nhau không? Thật ra,
bạn có thể dùng hoặc không dùng dấu phẩy (,) giữa các tính từ. Điều này không
quá ảnh hưởng đến việc đọc-hiểu của người đọc. Tuy nhiên, nếu bạn soạn thảo
một văn bản mang tính chất trang trọng hay chính thức, tốt nhất hãy dùng dấu
phẩy (,) hoặc liên từ “and” (và) hợp lý để câu văn mềm mại và rõ ràng hơn.

e.g.:

– It’s a short, narrow, metal brush.

– The woman is a beautiful, tall, skinny, young, Latin doctor.

– I remember he wore a green and white cotton tee yesterday.

Để nắm chắc hơn nội dung của trật tự tính từ tiếng Anh, chúng ta hãy làm một bài
tập nhỏ sau nhé!

III. Bài tập

Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc
thể loại tính từ tương ứng

To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a
broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a
kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very
long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good
at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn
harder.

Loại tính từ Tính từ

Opinion (Ý kiến)
Size (Kích thước)
Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng)
Color (Màu sắc)
Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpose (Mục đích)

Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng

interesting round great pink young old


long oval rectangular square thick Vietnamese
grey woolen thin attractive black
racing walking

Loại tính từ Tính từ

Opinion (Ý kiến)
Size (Kích thước)
Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng)
Color (Màu sắc)
Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpuse (Mục đích)

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. _____________

A. a pair of sport new French shoes

B. a pair of new sport French shoes


C. a pair of new French sport shoes

D. a pair of French new sport shoes

2. _____________

A. a young tall beautiful lady

B. a tall young beautiful lady

C. a beautiful young tall lady

D. a beautiful tall young lady

3. _____________

A. an old wooden thick table

B. a thick old wooden table

C. a thick wooden old table

D. a wooden thick old table

4. _____________

A. a modern Vietnamese racing car

B. a Vietnamese modern racing car

C. a racing Vietnamese modern car

D. a modern racing Vietnamese car

5. _____________

A. a new interesting English book

B. an English new interesting book

C. an interesting English new book

D. an interesting new English book.


Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.


-> ………………………………………

2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.


-> ……………………………………

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.


-> …………………………………………....

4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.


-> ……………………………………….

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.


-> ………………………………..
ĐÁP ÁN

Bài 1:

To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a
broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a
kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very
long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He isgood
at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn
harder.

Loại tính từ Tính từ

Opinion (Ý kiến) Good, good-looking, kind, easy, best


Size (Kích thước) Broad, long
Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng) Straight
Color (Màu sắc) Brown, blue
Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpuse (Mục đích)
Bài 2:

Loại tính từ Tính từ

Opinion (Ý kiến) Interesting, attractive


Size (Kích thước) Thin, long, square, thick
Age (Tuổi thọ) Young, old
Shape (Hình dạng) Round, oval, rectangular, square
Color (Màu sắc) Pink, grey, black
Origin (Nguồn gốc) Vietnamese
Material (Chất liệu) Woolen
Purpuse (Mục đích) Racing, walking
Bài 3:

1. C. a pair of new French sport shoes

2. D. a beautiful tall young lady

3. B. a thick old wooden table

4. A. a modern Vietnamese racing car

5. D. an interesting new English book.

Bài 4:

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> She wore a long white wedding
dress.

2. woman/ English/ is/an/ young/ intelligent/ it. -> It is an intelligent young


English woman.

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> This is a new black sleeping bag.

4. pink/ he/ house/ bought/ big/ beautiful/ a. -> He bought a beautiful big pink
house.

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> She gave him a small brown
leather walleted.

You might also like