Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm 75 câu
Trắc nghiệm 75 câu
Net
Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2 x x 2 1 2x.
1 1
x ; . x ;2 .
A. x . B. x ;2 . C. 2 D. 2
x 1
x 2 4 x.
Câu 2. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x5
x 1
x 1.
x 2
2
Câu 3. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 6 2 x có tập xác định là một đoạn
trên trục số.
1
m .
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. 3
Trang 1
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2 x x 1 có tập xác định là một đoạn
trên trục số.
1
m .
A. m 2. B. m 2. C. 2 D. m 2.
3 3
2x 3
Câu 6. Bất phương trình 2x 4 2 x 4 tương đương với
3 3
x x
A. 2 x 3. B. 2 và x 2 . C. 2 . D. Tất cả đều đúng.
3 3
2x 5
Câu 7. Bất phương trình 2x 4 2 x 4 tương đương với:
5 5
x x
A. 2 x 5. B. 2 và x 2 . C. 2 . D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Bất phương trình 2 x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
1 1 1 1
2x 1 . 2x 1 .
A. x 3 x3 B. x3 x3
Trang 2
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2x 1 1
.
C. 2 x 1 x 2018 x 2018. D. x 2018 x 2018
Câu 9. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x 2 0 và x x 2 0. B. x 2 0 và x x 2 0.
2 2
C. x 2 0 và x x 2 0. D. x 2 0 và x x 2 0.
2 2
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0 ?
A. x – 1 x 5 0. B. x x 5 0.
2 2
C. x 5 x 5 0. D. x 5 x 5 0.
x x 1 0.
B. x 1 x 0. C. x 1 D. x 1
2 2 2
A. x 0. x 0.
A. 1 2 x x 1 x 1 2 x . B. 2 x 1 x 1 x 2 x 1 .
C.
1 x 2
x 1 x 1 x2 .
D. x x 1 x .
2
Trang 3
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Câu 13. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình a 1 x a 2 0 và a – 1 x a 3 0 tương đương:
A. a 1. B. a 5. C. a 1. D. a 2.
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 2 x m 1 và 3m x 1 x 1 tương đương:
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 3 x 3m 6 và 2m 1 x m 2 tương đương:
A. m 1. B. m 0. C. m 4. D. m 0 hoặc m 4.
a 0 a 0 a 0 a 0
. . . .
b 0 b 0 b 0 b 0
A. B. C. D.
a 0 a 0 a 0 a 0
. . . .
b 0 b 0 b 0 b 0
A. B. C. D.
Trang 4
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
a 0 a 0 a 0 a 0
. . . .
b 0 b 0 b 0 b 0
A. B. C. D.
2x
5x 1 3
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là:
5 20
S ; . S ; .
A. S . B. S ;2 . C. 2 D. 23
3x 5 x2
1 x
Câu 20. Bất phương trình 2 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn 10?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
A.
S ;1 2 . B.
S 1 2; .
C. S . D. S .
Câu 22. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 x x 7 x 6 x 1 trên đoạn 10;10
bằng:
A. 5. B. 6. C. 21. D. 40.
Trang 5
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2 2
S ; . S ; .
A. 3 B. 3 C. S . D. S .
5 5
S ; . S ; .
A. S . B. 2 C. 2 D. S .
x 3 x 3
2 2
2
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình là:
3 3 3 3
S ; . S ; . S ; . S ; .
A. 6 B. 6 C. 6
D. 6
A. S ;0 . B. S 0; . C. S . D. S .
Trang 6
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
A. b ac. B. S ;2 . C. S 2 . D. S 2; .
2
x2 4
Câu 29. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 4 x 4 bằng:
A. 15 .B. 11 . C. 26 . D. 0 .
A. S 3; . B. S 3; . C. S 2 3; . D. S 2 3; .
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
A. m 1. B. m 2. C. m 1, m 2. D. m .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m2 m x m
vô nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m2 m x m 6 x 2 vô
nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:
Trang 7
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2 x m vô nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
4m 2 2 x 1 4m 2 5m 9 x 12m
Câu 37. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi
9 9
m . m .
A. m 1. B. 4 C. m 1. D. 4
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x m m x 3x 4 có tập nghiệm là
m 2; .
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m x m x 1 có tập nghiệm là
; m 1 .
Trang 8
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x 1 2 x 3 có nghiệm.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x 1 3 x có nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m 3 .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2
m 6 x m 1
có nghiệm.
A. m 2 . B. m 2 và m 3 . C. m .D. m 3 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x 1 mx m có nghiệm.
2
A. m 1. B. m 0 . C. m 0; m 1. D. m .
Câu 45. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx 6 2 x 3m với m 2 . Hỏi tập hợp nào sau đây là
phần bù của tập S ?
Câu 46. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 2 x 1 2 x 1 có tập nghiệm là 1; .
A. m 3 B. m 1 C. m 1 D. m 2.
Trang 9
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Câu 47. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 x m 3 x 1 có tập nghiệm là 4; .
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 4 0 nghiệm đúng với mọi x 8 .
1 1 1
m ; . m ; .
A. 2 2 B. 2
1 1 1
m ; . m ;0 0; .
C. 2 D. 2 2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 2
x 2 mx x 5 0 nghiệm đúng
với mọi x 2018;2 .
7 7 7
m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. m .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m x 2 m x 0 có nghiệm
2
x 1;2 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Trang 10
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2 x 0
2x 1 x 2
Câu 51. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
S là:
2x 1
3 x 1
4 3x 3 x
Câu 52. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 là:
4 4
S 2; . S ; .
A. 5 B. 5 C. S ; 2 . D. S 2; .
x 1
2 x 1
3 x 5 2 x
Câu 53. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 là:
1 1
S ; . S ;1 .
A. 4 B. S 1; . C. 4 D. S .
Trang 11
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2 x 1 x 2017
2018 2 x
3 x 2
Câu 54. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là:
3
S 1;
Câu 55. Tập 2 là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?
2 x 1 x 3
2 x 3 x 1
Câu 56. Tập nghiệm S của bất phương trình là:
x 1 2x 3
5 3x
x3
2
có tập nghiệm là một đoạn a; b . Hỏi a b bằng:
3 x x 5
Câu 57. Biết rằng bất phương trình
Trang 12
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
11 9 47
. . .
A. 2 B. 8. C. 2 D. 10
5
6 x 7 4 x 7
8 x 3 2 x 25
Câu 58. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2 là:
A. Vô số. B. 4 . C. 8. D. 0.
5 x 2 4 x 5
2
x x 2
2
Câu 59. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng:
1 x 2 8 4 x x 2
x 2 x 6 x 13 x 9
3 3 2
Câu 60. Cho bất phương trình . Tổng nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên
nhỏ nhất của bất phương trình bằng:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 7.
2 x 1 0
xm2
Câu 61. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
3 3 3 3
m . m . m . m .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Trang 13
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
3 x 6 3
5x m
7
Câu 62. Hệ bất phương trình 2 có nghiệm khi và chỉ khi:
x2 1 0
Câu 63. Hệ bất phương trình x m 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x 2 0
2
Câu 64. Hệ bất phương trình
m 1 x 4 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. 1 m 1.
m mx 1 2
m mx 2 2m 1
Câu 65. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
1 1
m . 0m .
A. 3 B. 3 C. m 0. D. m 0.
2 x 1 3
xm0
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
Trang 14
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
m3 m9
m 1.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m m3 .
m2 x 6 x
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 3 x 1 x 5 có nghiệm duy nhất.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
x 3 2 x 2 7 x 1
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 2m 8 5 x có nghiệm
duy nhất.
72 72 72 72
m m m m
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
mx m 3
Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
m 3 x m 9 có nghiệm duy nhất.
A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1.
2m x 1 x 3
Câu 70. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 4mx 3 4 x có nghiệm duy nhất.
5 3 3 5
m . m . m ; m .
A. 2 B. 4 C. 4 2 D. m 1.
Trang 15
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
3x 4 x 9
Câu 71. Hệ bất phương trình 1 2 x m 3 x 1 vô nghiệm khi và chỉ khi:
5 5 5 5
m . m . m . m .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
2 x 7 8 x 1
m 5 2x
Câu 72. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
x 3 2 x 2 7 x 1
Câu 73. Hệ bất phương trình 2m 8 5 x vô nghiệm khi và chỉ khi:
72 72
m . m .
A. 13 B. 13 C. m 1 D. m 1
3x 5 x 1
x 2 x 1 9
2 2
mx 1 m 2 x m
Câu 74. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. x 2 x 1 9 x 2 4 x 4 x 2 2 x 1 9
2 2
B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Trang 16
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2 x 3 5 x 4
Câu 75. Hệ bất phương trình mx 1 x 1 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x 2
1
2 x 0 1 x .
x 2 2
1 2x 0
Câu 1. Bất phương trình xác định khi Chọn C.
x 5 0 x 5
5 x 4.
4 x 0 x 4
Câu 2. Bất phương trình xác định khi Chọn B.
x 1
0 x 1 0 x 1
2
x 2 .
x 2 0 x 2
Câu 3. Bất phương trình xác định khi x 2 0 Chọn C.
x m 0 x m
.
6 2 x 0 x 3
Câu 4. Hàm số xác định khi
Trang 17
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
m
m 2 x 0 x
2.
x 1 0 x 1
Câu 5. Hàm số xác định khi
m
1 m 2
Nếu 2 thì tập xác định của hàm số là D 1 .
m
1 m 2
Nếu 2 thì tập xác định của hàm số là D .
m m
1 m 2 D 1; .
Nếu 2 thì tập xác định của hàm số là 2 Chọn D.
3
2x 3 x
Câu 6. Điều kiện: x 2 . Bất phương trình tương đương với: 2 (thỏa mãn điều kiện). Chọn D.
5 5
2x 5 x x
Câu 7. Điều kiện: x 2. Bất phương trình tương đương với: 2 kết hợp với điều kiện ta có 2
và x 2 . Chọn B.
1
Câu 8. Nếu ta cộng x 3 vào hai vế bất phương trình 2 x 1 0 thì điều kiện của bất phương trình sẽ thay đổi
suy ra đáp án A sai.
Trang 18
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Tương tự nếu ta nhân hoặc chia hai vế bất phương trình đã cho với x 2018 thì điều kiện của bất phương
trình ban đầu cũng sẽ thay đổi suy ra đáp án C và D sai.
Chọn B.
x 2 x 2 0 x 2.
Cả hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương. Chọn A.
x 1
x – 1 x 5 0
2
.
x 5
Bất phương trình Đáp án A sai.
x 0
x2 x 5 0 .
x 5
Bất phương trình Đáp án B sai.
x 1
x x 1 0 x x 1 0
2 2
.
Ta có: x 0 Đáp án A sai.
Trang 19
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Ta có: x 1
2
x 0 x 0. Đáp án C đúng. Chọn C.
x 1 x 1
x 1 x
2 x .
Câu 12. Bất phương trình x 1 x 2
x x 1 0
x 1 x 1
1 2x x 1 x 1 2x 2 x 1.
Ta có: x 1 x x x 1 0 Đáp án A sai.
x 1 x 1
2 x 1 x 1x 2 x 1 2 x .
Ta có: x 1 x x x 1 0 Đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 13. Phương pháp trắc nghiệm: Thay lần lượt từng đáp án vào hai phương trình.
1
a 1 x a 2 0
2x 1 0 x
2
a – 1 x a 3 0
0x 2 0 x
● Thay a 1 , ta được . Không thỏa.
1
a 1 x a 2 0
6 x 3 0 x
2
a – 1 x a 3 0 1
4x 2 0 x
● Thay a 5 , ta được 2 . Chọn B.
Trang 20
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
● Thay m 1 thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 âm. Suy ra nghiệm của hai bất phương trình
ngược chiều. Không thỏa.
Đến đây dùng phương pháp loại trừ thì chỉ còn đáp án D.
4
m 2 x m 1 5 x 4 x
5
3m 1 x 3m 1 4
10 x 8 x
● Thay m 3 , ta được 5 . Chọn D.
Câu 15.
● Thay m 1 , thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 dương. Suy ra nghiệm của hai bất phương
trình ngược chiều. Không thỏa.
m 3 x 3m 6
3 x 6 x 2
● Thay m 0 , ta được
2m 1 x m 2
x 2 x 2
. Ta thấy thỏa mãn nhưng chưa đủ kết luận
là đáp án B vì trong đáp án D cũng có m 0 . Ta thử tiếp m 4 .
Trang 21
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
● Thay m 4 , thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 dương. Suy ra nghiệm của hai bất phương
trình ngược chiều. Không thỏa mãn.
Vậy với m 0 thỏa mãn. Chọn B.
Câu 16.
b b
x S ;
Nếu a 0 thì ax b 0 a nên a .
b b
x S ;
Nếu a 0 thì ax b 0 a nên a .
b b
x S ;
Nếu a 0 thì ax b 0 a nên a .
Trang 22
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
b b
x S ;
Nếu a 0 thì ax b 0 a nên a .
b b
x S ;
Nếu a 0 thì ax b 0 a nên a .
Với b 0 thì S .
2x 20
5x 1 3 25 x 5 2 x 15 23x 20 x .
Câu 19. Bất phương trình 5 23
Chọn D.
3x 5 x2
1 x
Câu 20. Bất phương trình 2 3 9 x 15 6 2 x 4 6 x x 5.
2
32 2 1 2
Trang 23
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Chọn B.
5 x 5 7 x x 2 2 x x 2 5 0 x
S . Chọn A.
x 3 x 3
2 2
2
Câu 25. Bất phương trình tương đương với:
3 3
x 2 2 3x 3 x 2 2 3 x 3 2 4 3 x 2 x
S ; .
6 6 Chọn A.
0.x 9 : vô nghiệm
S . Chọn D.
Trang 24
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
S 3;
x x 2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 3
Chọn B.
x2 0 x 2
x 3.
Bất phương trình tương đương với x 3 0 Chọn C.
m 1
m 2 3m 2 0
Rõ ràng nếu m 2 bất phương trình luôn có nghiệm.
Trang 25
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Chọn C.
m 1
m2 m 0
Câu 33. Rõ ràng nếu m 0 bất phương trình luôn có nghiệm.
Với m 1 bất phương trình trở thành 0 x 1 : nghiệm đúng với mọi x .
m 2
m2 m 6 0
Rõ ràng nếu m 3 bất phương trình luôn có nghiệm.
Suy ra S 2;3
2 3 1. Chọn B.
Xét m 1 bất phương trình trở thành 0 x 1 : nghiệm đúng với mọi x .
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Trang 26
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Với m 3 bất phương trình trở thành 0 x 6 : nghiệm đúng với mọi x .
Chọn D.
m 1
4 m 5m 9 0
2
9
m
Dễ dàng thấy nếu 4 thì bất phương trình không thể có nghiệm đúng với mọi
x.
9 27
m 0x
Với 4 bất phương trình trở thành 4 : nghiệm đúng với mọi x .
9
m
Vậy giá trị cần tìm là 4 . Chọn B.
Dễ dàng thấy nếu m 9 0 m 3 thì bất phương trình không thể có nghiệm đúng x
2
Trang 27
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Với m 3 bất phương trình trở thành 0 x 0 : nghiệm đúng với mọi x .
● Có tập nghiệm là một tập con của thì chỉ xét a 0 hoặc a 0.
4 m2
x m 2 S m 2;
m2 . Chọn C.
m2 1
x S m 1;
m 1
Xét m 1 0 m 1, bất phương trình m 1 .
m2 1
x S ; m 1
m 1
Xét m 1 0 m 1 , bất phương trình m 1 .
Chọn C.
Trang 28
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
● Xét m 1 0 m 1 , bất phương trình trở thành 0 x 2 (luôn đúng với mọi x ).
Câu 43.
m 2 0 x 3 S
m2 m 6 0 .
● Xét m 3 0 x 2
S
Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm khi m 2 . Chọn A.
Trang 29
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
m 0
0 x 1
S
m2 m 0 .
● Xét m 1
0 x 2
S
Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm với mọi m . Chọn D.
m 1 m 1
x
S ; .
Với m 1 , bất phương trình tương đương với 2m 2 2m 2
m 1
1 m 3
Do đó yêu cầu bài toán 2m 2 : thỏa mãn m 1 .
m 1 m 1
x
S ;
Với m 1 , bất phương trình tương đương với 2m 2 2m 2 : không thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Trang 30
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Để bất phương trình trên có tập nghiệm là 4; thì 3 m 4 m 1. Chọn C.
4 4
mx 4 x
S ; .
TH1: m 0 , bất phương trình m m
4 1
8;8 S 8 m .
Yêu cầu bài toán m 2
1
0m
Suy ra 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: m 0 , bất phương trình trở thành 0.x 4 0 : đúng với mọi x.
4 1
8;8 S 8 m .
Yêu cầu bài toán m 2
Trang 31
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
1
m0
Suy ra 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 1
m
Kết hợp các trường hợp ta được 2 2 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đương với f x mx 4 0, x 8;8 đồ thị của hàm số y f x
trên khoảng 8;8 nằm phía trên trục hoành hai đầu mút của đoạn thẳng đó đều nằm phía trên trục hoành
1
m
f 8 0 8m 4 0 2
1 1
m
f 8 0 8m 4 0 m 1 2 2
2 .
2m 2 5
m 2 m 1 x 2m 2 5
x
Câu 49. Cách 1. Bất phương trình m2 m 1
2m 2 5 1
2
3
S ; 2 m m 1 m 0, m
2
m m 1 2 4
(vì )
2m 2 5 2m 2 5 7
2018;2 ; 2 2 2 m
m m 1 m m 1 2
Yêu cầu bài toán . Chọn C.
Cách 2. Ta có
m 2
m 1 x 2m 2 5 m 2 m 1 x 2m 2 5 0
.
Trang 32
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
y m 2 m 1 x 2m 2 5
có hệ số m m 1 0 nên đồng biến.
2
Hàm số bậc nhất
7
y 2 0 m 2 m 1 .2 2m 2 5 0 m
Do đó yêu cầu bài toán 2.
2m 2 m
m 1 x 2m m
2
x
2
2m 2 m
S 2 ; .
m 1
2m 2 m 2m 2 m
1;2 2 ;
2 2 m 2.
m 1 m 1
Yêu cầu bài toán Chọn A.
2 x 0 2 x x 2
x 3.
2x 1 x 2 x 3 x 3
Câu 51. Ta có Chọn A.
2x 1
3 x 1 2 x 1 3x 3 5 x 4
x
4
4
5 x
4 3x 3 x 4 3 x 6 2 x x 2 x 2 5
Câu 52. Ta có 2 .
Chọn B.
Trang 33
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
x 1
2 x 1 x 1
x 1 2 x 2 3x 3
1.
3 x 5 2 x 6 2 x 5 2 x 4 x 1 x
4
Câu 53. Ta có 2 Chọn C.
2018
2 x 1 x 2017 x
3x 2018 3 x 2018 3
2018 2 x
3 3 x 6 6 x 2018 2 x 8 x 2012 x 2012
2
Câu 54. Ta có 8
2018 2012
x
3 8 . Chọn B.
2 x 1 1 2 x 3 3 3
1 x
S 1; .
Câu 55. Ta có x 1 x 1 2 2 Chọn A.
2 x 1 1 2 x 3 x
3
3 3
2 x
S ; .
x 1 x 1 x 1 2 2
Ta có B sai.
2 x 1 1 2 x 3 x
3
S ; 1 .
2 x 1
x 1 x 1 x 1
Ta có C sai.
Trang 34
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
2 x 1 1 2 x 3 x
3
2 x
S .
x 1 x 1 x 1
Ta có D sai.
2 x 1 x 3 2 x 2 x 3
Câu 56. Ta có 2 x 3 x 1 2 x 3x 3
x 5
S 3;5 .
3 x 5
x 3 Chọn C.
x 2
x 1 2x 3 2 x 11 11
5
5 3 x 2 x 6 11 5 x x x
3 x x 5 2 x 5 5 5 2
5
x
Câu 57. Bất phương trình 2 .
11 5 47
ab .
Suy ra 5 2 10 Chọn D.
42 x 5 28 x 49 14 x 44
Câu 58. Bất phương trình 8 x 3 4 x 50 4 x 47
Trang 35
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
44
x 14 44 47 x
x x 4;5;6;7;8;9;10;11 .
x 47 14 4
4 Chọn C.
5 x 2 4 x 5 x 7 x 7
2
x x 4x 4 4 x 4 x 1
2
Câu 59. Bất phương trình
x7
x
1 x 7 x 0;1;2;3;4;5;6 .
x 1
Suy ra tổng bằng 21 . Chọn A.
1 2 x x 8 4 x x
2 2
3
x 6 x 12 x 8 x 6 x 13x 9
2 3 2
Câu 60. Bất phương trình
7
1 2 x 8 4 x 2 x 7 x 7 x
2 1 x x 0;1;2;3 .
12 x 8 13 x 9 x 1 x 1 2
1
S1 ; .
Câu 61. Bất phương trình 2 x 1 0 có tập nghiệm 2
Trang 36
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
1 3
S1 S2 m 2 m .
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 Chọn C.
5x m 14 m
7 S2 ; .
Bất phương trình 2 có tập nghiệm 5
14 m
S1 S 2 5 m 11.
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 5 Chọn A.
Hệ có nghiệm S1 S2 m 1 . Chọn C.
4
m 2
1 x 4 x
m 2 1 (do m 2 1 0 ).
Bất phương trình
4
S2 ; 2
Suy ra m 1 .
Trang 37
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
4
S1 S2
2
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m2 1
4
2 4 2 m 2 1 2 2m 2 m 2 1 1 m 1
Giải bất phương trình m 1
2
.
Chọn D.
m2 x m 2
2
Câu 65. Hệ bất phương trình tương đương với m x 4m 1 .
0 x 2
0x 1
Với m 0 , ta có hệ bất phương trình trở thành : hệ bất phương trình vô nghiệm.
m2
x m 2
x 4m 1
Với m 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với m2 .
m 2 4m 1 1
2
2
m
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m m 3.
1
0m
Vậy 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.
S1 2; .
Câu 66. Bất phương trình 2 x 1 3 x 2
Trang 38
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
S 2 ; m
Bất phương trình x m 0 x m .
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1 S2 là tập hợp có đúng một phần tử 2 m. Chọn B.
6
m 2 x 6 x m 2 1 x 6 x
Câu 67. Bất phương trình m2 1
6
S1 2 ; .
m 1
S2 ;3 .
Bất phương trình 3x 1 x 5 x 3
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1 S 2 là tập hợp có đúng một phần tử
6
3 m 2 1 m 1.
m 1
2
Chọn C.
8
x 3
2
x2 7 x 1 x2 6 x 9 x2 7 x 1 x
Câu 68. Bất phương trình 13
8
S1 ; .
13
2m 8 2m 8
2m 8 5 x x
S2 ;
Bất phương trình 5 5 .
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1 S 2 là tập hợp có đúng một phần tử
Trang 39
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
8 2m 8 72
m .
13 5 13 Chọn A.
m3 m9
m 1.
Câu 69. Giả sử hệ có nghiệm duy nhất thì m m 3
x 2
x 2
Thử lại với m 1 , hệ bất phương trình trở thành x 2 .
2m 1 x 3 2m
.
Câu 70. Hệ bất phương trình tương đương với 4 m 4 x 3
3 2m 3 3 5
8m 2 26m 15 0 m m
2m 1 4 m 4 4 hoặc 2.
Thử lại
3 3
1 x 3 x 3
3 2 2 x3
m x 3
Với 4 , hệ trở thành x 3
: thỏa mãn.
Trang 40
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
5 4 x 2 1
m x
Với 2 , hệ trở thành 6 x 3 2
: không thỏa mãn.
3
m
Vậy 4 là giá trị cần tìm. Chọn B.
5 5
3x 4 x 9 2 x 5 x
S1 ; .
Câu 71. Bất phương trình 2 2
S 2 ; m .
Bất phương trình 1 2 x m 3 x 1 x m
5
S1 S 2 m .
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 2 Chọn D.
S1 ;1 .
Câu 72. Bất phương trình 2 x 7 8 x 1 6 x 6 x 1
m5 m5
m 5 2x x
S2 ;
Bất phương trình 2 2 .
m5
S1 S 2 1 m 3.
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 2 Chọn B.
8 8
6 x 9 7 x 1 8 13 x x
S1 ; .
13 13
Trang 41
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
8 2m 8 72
S1 S 2 m .
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 13 5 13
Chọn A.
S1 3; .
Câu 74. Bất phương trình 3x 5 x 1 2 x 6 x 3
S 2 ;1 .
4 x 4 2 x 1 9 6 x 6 x 1
Suy ra S1 S2 3;1 .
m 1 m 1
1 2 x m 2 x m 1 x
S3 ; .
2 2
m 1
S1 S2 S3 1 m 3.
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 2
Chọn B.
Trang 42
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
14 14
2 x 3 5 x 4 x
S1 ;
3 3 .
trong trường hợp này ta chọn m 1 .
2 2
* x
S2 ;
Với m 1 , ta có m 1 m 1
2 14
S1 S2
hệ bất phương trình vô nghiệm m 1 3
6 14 m 1 4
6 14 m 1 m
3 m 1 3 m 1 7
(do với m 1 m 1 0 ).
trong trường hợp này ta chọn m 1 .
2 2
* x
S2 ;
Với m 1 , ta có m 1 m 1 .
Trang 43
Baitaptracnghiem.Net
Baitaptracnghiem.Net
Chọn B.
Trang 44
Baitaptracnghiem.Net