Professional Documents
Culture Documents
Tableau Online Training K2
Tableau Online Training K2
Tableau Online Training K2
Tuần 1 1 Giới thiệu Tableau Giới thiệu công cụ Tableau, Tableau architecture (5p)
Gửi link trước buổi học để down Tableau Public, so
2 Hướng dẫn cài đặt Tableau sánh Public và Desktop, giới thiệu thêm tùy chọn khi cài
đặt. (10p)
Giới thiệu các Data Sources (File, Server...) các loại kết
Kết nối dữ liệu, kết nối
3 nối mà Tableau hỗ trợ Live, Extract. Chỉ cần giới thiệu
Superstore
sơ lược, không đi sâu (5p)
4 Superstore dữ liệu đào tạo Tuỳ chỉnh metadata (10p)
giới thiệu theo
Giới thiệu giao diện làm việc
5 https://help.tableau.com/current/pro/desktop/en-
của Tableau
us/environment_workspace.htm (15p)
Dimension là gì? Thường có các Dimension gì? Tương
tự với Measures. Kiểu dữ liệu Date trong Table.
6 Dim, Measure, Calculate
Calculate là gì? Cách vận hành và một số tính toán đơn
giản (20p)
Các tính toán tổng hợp căn bản: sum, avg, min, max,
7 Kéo thả, phân tích đơn giản
count, countd (10p)
Kể 1 câu chuyện ngắn với các chart vẽ nhanh = show
8 Vẽ chart với Show me
me, giới thiệu qua thẻ Mark (45p)
Giới thiệu khác biệt giữa 2 loại đuôi file twb và twbx,
Giải thích cách thức lưu
9 giới thiệu thêm 1 số đuôi file khác như .hyper nếu còn
workbook .twbx, twb
thời gian (10p)
Tại sao phải trực quan hoá dữ liệu? Tại sao cần
Tuần 2 1 Kéo thả, phân tích
Tableau (15p)
Biểu đồ Crosstab thể hiện thông
2 Sub total, total. Custom Total (10p)
tin chi tiết (Text Table)
Biểu đồ Highlight Table, Heat
3 Vẽ + format (10p)
Map
Doanh thu theo Segments, khu
4 Group dữ liệu, phân biệt group với set (20p)
vực, category
5 Hierarchy Ví dụ cụ thể, drill down, drill up (10p)
Giới thiệu các kiểu Filter ứng với Dimensions,
6 Filter
Measures, Date... (20p)
Các cách sort (ascending, descending, manual,...), lưu ý
7 Sort
sort theo cái gì (compute using) (10p)
Dual axis: Bar chart & Line chart, Line chart & Line
Tuần 3 1 Thể hiện Doanh thu & Lợi nhuận
chart, Line chart & Pie chart
Tuần 1 # Mục đào tạo Notes
Tỷ trọng doanh thu, biểu đồ
2
Pareto
3 Biểu đồ LOLLIPOP
Biểu đồ Pie thể hiện tỷ trọng
4 theo Loại sản phẩm và theo
năm
5 Biểu đồ Donut
6 Biểu đồ Waterfall
7 Biểu đồ Dumbbel chart
8 Biểu đồ Gantt chart