Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 69

Nguyễn Phước Tuyên

Công ty An Điền

1
Xuất khẩu trái cây năm 2015-2018 (triệu USD)
,450 10,000

,400
2,728
1,687 1,781
,350 1,154 1,278
,896 1,000
,627 ,534
,300

,250
,100
,200 ,384
,156
,150 ,320
,109 ,125
,228 ,10
,100
,68
,107 ,46 ,112 ,49 ,125,138 ,49
,50 ,32 ,32 ,28
,37 ,3 ,11
,0 ,1
2015 2016 2017 May-18
2
1200 1154

1000
896

800
627
600 534

400

200

0
2015 2016 2017 May-18
3
Triệu USD
180

160 ,156

140
,125
120

100

80
,68
60
46
40

20

0
2015 2016 2017 May-18
384
400
350
300 228
250
200 107 125
150
100
50
0

5
Diện tích sản lượng mít

6
Số giống mít thu thập được trên thế giới (Haq, 2006)

Quốc gia Số giống thu thập được

7
Sản xuất mít của Hoàng Anh Gia Lai

8
Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng

9
Vàng sẫm Đỏ Trắng kem
Khác biệt về trọng lượng

Khác biệt về hình dáng 10


Thành phần dinh dưỡng của mít (100g)
Thành phần dinh dưỡng Giá trị trung bình
Ẩm độ
Năng lượng

Chất béo
Chất xơ

11
Kỹ thuật sản xuất giống
ghép

12
13
Khoảng cách
• . Mật độ trồng thích hợp
từ 200-300 cây/ha
(khoảng cách 5x6 m hoặc
6x7m)

- 0,5 kg vôi
- 10 kg phân hữu cơ 14
15
Lượng phân bón theo năm tuổi

16
17
18
5-10 2-4 10-18 4-6 8-10 3-5

19
4-9 2-4 8-15 3-6 5-7 3-6 27-45 25-35 3-10
Trổ trước

20
21
22
Sâu đục cành và trái

23
24
Rệp nước bọt Cosmoscarta relata

25
26
Rệp sáp

27
28
Rệp vảy
29
Aspidiotus destructor Signort
30
Bọ vòi voi đục trái
bud weevil
(Ochyromera artocarpi)

31
32
Sâu ăn vỏ cây mít

33
34
Rầy mềm

35
Rầy mềm

36
Sâu cắn lá Diaphania
bivitralis

37
Vòng đời sâu cắn lá

38
Sâu đục trái Diaphania
caesalis

39
40
41
Xén tóc
Bactrocera
rufomaculata

42
Xén tóc đục thân

43
Sâu đục bông
làm tổ

44
Trứng Trứng 2 ngày Sâu non mới nở

Thành trùng Sâu tuổi 1

Nhộng Sâu tuổi 2

Sâu tuổi 5 Sâu tuổi 4 Sâu tuổi 3 45


46
Bệnh hại trên cây mít
• Soft rot or fruit rot: Rhizopus artocarpi
Racib.
2.2 Dieback: Botryodiplodia theobromae Pat.
2.3 Leaf spot: Phyllosticta artocarpina Speg.
2.4 Pink disease: Botryobasidium
salmonicolaor (Berk. & Broome) &
Corticium
Salmonicolor (Berk. & Broome)

47
Bệnh thối trái do
Rhizobus artocarpi
• Trái non và hoa đực bị tấn
công nặng.
• Hoa cái và trái trưởng thành
thường không bị tấn công.
• Bệnh thối nhũng rụng
sớm.
• nấm có màu xám với sợi
nấm mọc dày đặc  màu
đen.

48
49
Bệnh thối trái

50
Khuẩn ty nấm Rhizopus stolonifer
bị vi khuẩn tấn công

51
Chết nhánh và thối trái
do nấm Botryodiplodia
theobromae Pat.

52
Rĩ sắt
Uredo artocarpi

53
54
55
Rĩ sắt

56
Mốc tím trên cành
Pink disease
Erythricium salmonicolor

57
Mốc tím trên cành

58
Bệnh thối
• Bệnh gốc chảy
mủ do nấm
Phytophth
ora

59
Nấm Phytophthora tấn công rễ, thân, lá
và trái mít

60
Thối xơ mít do vi khuẩn
Pantoea stewartii (Erwinia stewartii)

61
Thối xơ mít do vi
khuẩn
Pantoea stewartii
(Erwinia stewartii)

62
63
Thán thư trên trái

64
65
66
67
Đốm lá do
Phyllosticta artocarpina

68
Cháy lá vi khuẩn do pseudomonas
syringae pv. syringa

69

You might also like