Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

KIỂM TRA 1 TIẾT -10A1 -Thầy Đức Trung

   


Câu 1.(2,5đ) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N là các điểm sao cho 7 AM  4 AB, 5 AN  4 AC
   
a) (1,0đ ) Chứng minh rằng AB  CD  AC  DB với D là điểm bất kỳ.
  
b) (1,5đ ) Phân tích MG theo AB và AC .Chứng minh ba điểm M , G, N thẳng hàng.
Câu 2.(1,5đ) Cho hình vuông ABCD cạnh a và M là điểm bất kỳ.
    
Tính độ dài vectơ u  4 MA  2MB  MC  3MD theo a .
Câu 3. (6,0) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm A  1;5  và hai điểm B, C được xác định bởi
     
OB  2i  j; OC  4.i  j
a) (1,0đ ) Tìm toạ độ các điểm B, C .Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) (2,0đ ) Gọi I là trung điểm của AB Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác AICD là hình bình hành.
c) (2,0đ ) Tìm toạ độ điểm M trên đoạn thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABC bằng 5 lần diện tích tam giác
ABM .
d) (1,0đ ) Tìm toạ độ điểm N trên trục hoành sao cho NA  NB nhỏ nhất.
------Hết------
Câu Đáp án (Lớp-10A1-Nh-2014-2015) Điểm
    
1 a) AB  CD  AC  CB  CD 0,5
  0,5
 AC  DB
b) Gọi I là trung điểm của BC .
   2  4  0,5
MG  AG  AM  AI  AB
3 7 0,5
5 
 1 
  AB  AC
21 3
   4  4  12  5  1   12  0,25
MN  AN  AM   AB  AC    AB  AC   MG
7 5 5  21 3  5
Vậy ba điểm M , G , N thẳng hàng.
2 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
   0,5
Ta có u  3OA  OB .
 
Vẽ OE  3OA .
   
Khi đó u  OE  OB  2OF với F là trung điểm của BE .
  0,5
Suy ra u  2OF  2OF  BE (vì EOB vuông tại O )
0,5
 OB 2  OE 2  a 5
3 a) B  2;1 , C  4; 1 0,5
 
AB   3; 4  , AC   3; 6  0,25
3 4  
Vì  nên AB và AC không cùng phương.
3 6
Suy ra ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 0,25
Vậy ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
 1  0,5
b) I   ;3 
 2 
   9  0,5
Gọi D  x; y  . AD   x  1; y  5  , IC   ; 4 
2 
 
Tứ giác AICD là hình bình hành  AD  IC
0,5

1
 11
x 
 2
 y  1
0,5
 11 
Vậy D  ;1
2 
 
c) Chứng minh được BC  5 BM  * . 1,0
 
Gọi M  x; y  , BC   6; 2  ,5BM   5 x  10;5 y  5  0,5
 4
 x   5
Do đó  *  
y  3
 5
0,5
 4 3
Vậy M   ; 
 5 5
d) Ta có A, B nằm về một phía so với trục Ox .
0,25
Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua trục Ox . Suy ra B '  2; 1 .
Ta có NA  NB  NA  NB ' NA  NB  NA  NB '  AB ' (không đổi)
Đẳng thức xảy ra  A, N , B ' thẳng hàng.
Do đó NA  NB nhỏ nhất  A, N , B ' thẳng hàng.
 
 AN và AB ' cùng phương  *
Vì N  Ox nên N  a;0  0,25
  
Ta có AN   a  1; 5  , AN   a  1; 5  , AB '  ( 3; 6)
a  1 5
Do đó  *  
3 6 0,25
3
a
2
 3 
Vậy N   ;0  0,25
 2 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 10NC CHƯƠNG I – 10A2 (Cô Châu)


Câu 1(5đ): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi E là trung điểm của BC ; I đối xứng với G qua B.
 1  1 
a/Chứng minh rằng AB  AI  AE (2đ)
 2 3 
b/Phân tích CI theo các vectơ BC và AB (2đ)
   
c/Cho đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho u  2MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất.
(1đ)
Câu 2(5đ): Trong Oxy cho A  2; 5  ; B  4;1 ; C  2; 3 
a/Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. (2đ)
  
b/Tìm tọa độ E sao cho AE  2 BE  5 AB . (2đ)
c/Tìm M trên trục hoành sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. (1đ)

Câu Đáp án Điểm Câu2 Đáp án Điểm


1.a 2,0 a

2
 1  1   
+ Tìm được: AB  (6;6), AC  (4; 2) 0,5
Ta có: AB  AI  AG 0,5
2 2 6 6
 + Vì  nên AB, AC không cùng 1,0
1 1 2  0,5 4 2
 AI  . AE
2 2 3 phương 0,5
1  1 0,5 Suy ra A,B,C không thẳng hàng
 AI  AE
2 3
0.5
Kết luận
1.b 2,0
  
CI  CA  AI 0,5
b 1,0
 
    2
 BA  BC  2 AB  AE Gọi E(x; y)
0,5   
3 AE  2 BE  5 AB
  2   1 
 AB  BC   AB  BC  2  xE  xB   5( xB  x A )  x A  xE 0,5
3 2   0,5
1  4 0,5 2  yE  yB   5( yB  y A )  y A  yE
 AB  BC 0,5
3 3  x  12
0,5  E
Kết luận  yE  9 0,5
 I  12;9 

c d + M thuộc Ox nên M(x;0)


 
Ta có: + Tìm được: AB  (6;6), AM  ( x  2;5)
    0.25
u  2MA  MB  MC Vì A, B khác phía với Ox nên MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất  MA  MB  AB
   
 2 MA  2 ME 0,25  M, A, B thẳng hàng  AM , AB cùng 025
 phương
 4MN (N là trung điểm AE) 0.25 x2 5
 0.25
  Suy ra: 6 6
u nhỏ nhất  MN nhỏ nhất
0,5  x3
Suy ra: M là hình chiếu của N trên đt Vậy M  3;0  0.25.
d

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10A3 – ĐỀ A – Thầy Tuân


Bài 1: (3,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi M là trung điểm CD.
   
a) Chứng minh: AM  CI  AC  IM
 
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy phân tích vectơ BG theo hai vectơ AB, AD .
c) Gọi P là điểm đối xứng với C qua B. Chứng minh: M, G, P thẳng hàng.
Bài 2: (7,0đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(-3; 2), B(4; -1), C(3; 3).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d: y = 3 sao cho M cách đều A và B.
  
d) Tìm tọa độ P thuộc trục Ox sao cho: PA  PB  4 PC đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 1: Điểm
a) (1.0đ)

3
 
AM  CI
  
 AC  CM  CI
 
 AC  IM

0.5

0.5
  
b) (1.0đ) BG  AG  AB 0.25


1    
 AA  AB  AC  AB
3
 0.25


1   
 2 AB  AD  AB
3
 0.25

1 1 0.25
 AD  AB
3 3
c) (1,0đ)  2  1 
MG   AD  AB 0.5
3 6
Tính được:    1
MP  2AD  AB 0.25
2
 
Suy ra: MP  3MG . Vậy M, P, G thẳng hàng. 0.25

Bài 2: AB   7; 3 0.5
a) (2.0đ)  0.5
AC   6;1
Do7.1  6.(3) 0.5

Nên AB, AC ko cùng phương. Vậy A, B, C tạo thành 1 tam giác. 0.5
b)(2,0đ) Do A,B,C tạo thành 1 tam giác
Nên tứ giác ADBC là hình bình hành
 
 AD  CB 0.5
x  3  1
 D
 y D  2  4 1.0
 x  2
 D
 y D  2
KL. D(-2;-2) 0.5
c)(2,0đ) Gọi M(a; 3) 0.5
Theo đề: MA = MB 0.5
  x A  x M  2   yA  yM  2   x B  x M  2   yB  yM  2
11
a .
7 1.0
KL : M(11/7 ;0)

4
  
d)(1,0đ) PA  PB  4 PC
 
   
 PA  PB  PC  3PC
 
 3PG  3PC 0.25

 6 PI
  
Do đó: PA  PB  4 PC =6.PI 0.25
4 4
với G là trọng tâm tam giác ABC, G  ; 
3 3
 13 13  0.25
I là trung điểm GC, I  ; 
6 6
 13 
+ Lý luận được: P  ;0 
6  0.25

KIỂM TRA CHƯƠNG I – 10A4 – Thầy Hoàng


Đề:
Gọi ab là số gồm 2 chữ số cuối cùng của MSHS, chẳng hạn 2A0504 thì ab = 04, a = 0; b = 4.
Bài 1: (4 điểm)
Cho nửa lục giác đều ABCD có cạnh bằng a  b nội tiếp đường tròn đường kính AD
1) Chứng minh BA  BC  CD .
2) Tính độ dài véctơ AC .
Bài 2: (6 điểm)
Trong mp(Oxy) cho 3 điểm A(-1; b), B(b; -1), C(a; b)
1) Chứng tỏ 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
2) Tìm tọa độ điểm D thỏa AB  AD  AC
3) Cho điểm M(x; y) nằm trên đường tròn (C) tâm A bán kính AB.
Tìm biều thức liên hệ giữa x và y


Đáp án:

5
Bài 1
a 1 0
0.5 Do  0.5
b 1 1 b
nên AB và AC không cùng phương
vậy: 3 điểm A, B, C tạo nên một tam giác. 0.5
1) Do ABCD là nửa lục giác đều nên BCDO là 0.5
hình bình hành (hay ABCO là hình bình hành) 2) Gọi D(x; y).
vì vậy BO  CD .
Ta có AB   1; -1 - b)
(b
BA  BC  BO  CD 0.5 AD   1; y - b)
(x
 AD  (x  b  2; y - 1 - 2b) 0.2
AB
2) Do ABCD là nửa lục giác đều nên  OAB là 0.5 5
tam giác đều. AC  (a  1; 0)
0.5  AD  AC  0.5

AB
( a  b) 3
 AH x  b  2  a  1

2  y  1  2b  0

 AC  (a  b) 3 0.5
Giải được x, y
Vậy | AC |  AC (a  b) 3 . kết quả
0.5
0.5 3) M(x; y) nằm trên đường tròn (C) tâm A bán 0.5
Bài 2: A(-1; b), B(b; -1), C(a; b)
1) AB 
(b  1; -1 - b)
0.5 kính AB nên AM  AB 0.2
5
AC 
(a  1; 0)
thay tọa độ
bỏ căn
Kết quả
0.5 0.5
0.5 0.5
0.5
0.5

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT HÌNH HỌC 10(CHUẨN) CHƯƠNG I - 10C1 – 10C2 – Cô Dương
Bài 1( 5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1;2), B(-3;3), C(2;-1)

a/(1điểm)Tính tọa độ AB và độ dài đoạn BC
b/(2 điểm)Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/(1 điểm)Tìm tọa độ E thuộc trục Ox sao cho A,B,E thẳng hàng.
  
d/(1 điểm)Cho điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3 .Chứng minh M thuộc một đường tròn cố định.
Bài2( 2 điểm): Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh
   
AB  CD  AD  CB
Bài 3 ( điểm): Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho CA  4CI
  
a/ (2 điểm)Phân tích BI theo hai vecto AB và BC
 1  2
b/(1 điểm)Giả sử J là một điểm thỏa mãn BJ  AC  AB . Chứng minh 3 điểm B, I, J thẳng hàng.
2 3
Bài Nội dung Điểm

1a +Tính dúng tọa độ AB
+Tính đúng độ dài BC 0,5
(nếu tính sai nhưng có ghi công thức cho mỗi ý 0,25) 0,5

1b +Giải thích được AB, BC không cùng phương 0,25
0,25
+Suy ra 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
0,5
+Ghi đúng điều kiện để tứ giác ABCD là hình bình hành
1,0
+Giải tìm đúng tọa độ diểmD
1c +nêu được dạng tọa độ E(a;0) 0,25

+Theo đề suy ra AB; AE cùng phương 0,25
0,25
+Ghi đúng ddk tọa độ để hai vecto đó cùng phương
0,25
+Giải tìm được tọa độ E
6
1d +Tìm được tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 0,25
   
+Nêu được MA  MB  MC  3MG 0,25
+Lập luận để suy ra được M thuộc đường tròn tâm G, bán kính bằng 1 0,5
  
2 +Phân tích được VT= ( AD  DB )  CD 0,5
   0,25
+VT= AD  (CD  DB ) 0,25
 
+VT= AD  CB =VP
  
3a +Nêu được BI  BA  AI 0,5
  3 
+ BI   AB  AC 0,5
4
  3  3  0,5
+ BI   AB  AB  BC
4 4
 1  3  0,5
+ BI   AB  BC
4 4
3b  1  1 
+Biến đổi được BJ   AB  BC 0,5
6 2
 2  0,25
+Kết hợp câu a suy ra được BJ  BC
3 0,25
+Kêt luận 3 điểm đó thẳng hàng

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNGI – 10C3, 10C5 – Cô Hải


Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâmO Điểm M tùy ý
  
a/ Tính AB _ AC  AD
  
b/Chứng minh : AM  CD  BM
    
c/ Xác định vị trí điểm M thỏa MA  MB  MC  MD  AC
Bài 2: Trong mp Oxy cho A(2,-3), B(5,-1)

a/ Tìm tọa độ AB và tính độ dài đoạn AB
b/ Chứng minh 3 điểm O,A,B là 3 đỉnh của tam giác cân
c/Tìm tọa độ điểm C để OABC là hình bình

hành
 
d/Tìm điểm N thuộc trục Ox sao cho N A  NB  NO ngắn nhất

KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 10C4 Thầy Đức Trung


   
Câu 1.(4,0đ) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N là các điểm sao cho 8 AM  7 AB, 13 AN  7 AC
   
a) (2,0đ ) Chứng minh rằng DA  BC  CA  DB với D là điểm bất kỳ.
  
b) (2,0đ ) Phân tích MG theo AB và AC .Chứng minh ba điểm M , G, N thẳng hàng.
   
Câu 2.(1,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, BC  a 3 .Tính độ dài vectơ u  AB  3 AC  AD theo a .
Câu 3. (5,0) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A  2;3 , B  1;5  .Biết G  1;3 là trọng tâm tam giác
ABC .
   
a) (1,0đ ) Tìm toạ độ các vectơ AB, u  OA  2 AB .
b) (1,0đ ) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) (2,0đ ) Tìm toạ độ giao điểm K của đường thẳng AB và trục tung.
 
d) (1,0đ ) Tìm toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho MA  MB nhỏ nhất.
------Hết------

Câu Đáp án (Lớp 10C4-Nh_2014-2015) Điểm


    
1 a) DA  BC  DC  CA  BC 1,0

 
  
 CA  DC  CB 0,5

7
 
 CA  DB 0,5
b) Gọi I là trung điểm của BC .
   2  7  1,0
MG  AG  AM  AI  AB
3 8 1,0
13 
 1 
 AB  AC
24 3
    7 7  21
  13  1  21 0,5
MN  AN  AM   AB  AC    AB  AC   MG
8 13 13  24 3  13 0,5
Vậy ba điểm M , G, N thẳng hàng.
 
2 Ta có u  2 AC . 0,5
 
Suy ra u  2 AC  2 AC 0,25
 2 AB 2  BC 2  4a 0,25

3 a) AB   3; 2  0,5
 
OA   2;3 , 2 AB   6; 4  0,25
 0,25
Suy ra u   8; 1
b) C  4;1 0,5
 
Gọi D  x; y  . AD   x  2; y  3 , BC   3; 4 
  0,25
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AD  BC
x  1

 y  1 0,25

Vậy D  1; 1
 
c) Vì K  Oy nên K  0; b  . AK   2; b  3 ,AB   3; 2  . 0,5
 
Ta có K , A, B thẳng hàng  AK , AB cùng phương. 0,5
b3 2
 
2 3
13 0,5
b .
3
 13  0,5
Vậy K  0; 
 3
 1 
Gọi I là trung điểm của AB thì I   ; 4  . 0,25
 2 
  
Ta có MA  MB  2 MI  2 MI 0,25
 
Khi đó MA  MB nhỏ nhất  MI nhỏ nhất
0,25
 M là hình chiếu vuông góc của I trên trục Ox
 1  0,25
Suy ra M   ;0 
 2 

KIỂM TRA 1 TIẾT HH 10 - CHUẨN mã đề 111 – 10C6 - Thầy Hà


Câu 1: Cho tam giác ABC. a) M là một điểm tuỳ ý, chứng minh rằng: MA  BC  MC  BA (1,5đ).

8
1 3
b) Gọi K là một điểm trên BC sao cho KB  3KC . Chứng minh rằng AK  AB  AC (2.0đ).
4 4
 
c) Gọi N là điểm đối xứng của A qua B. Gọi G là trong tâm tam giác ABC. Phân tích CG theo hai vectơ CA, CN . (1,5đ).
Câu 2: Trong hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(- 4; 5), B(- 2; 2), C(2; 3).
   
a) Tính độ dài đoạn AB, AC. Tìm tọa độ AC , AB , AC  AB (2.5đ)
 
b) Tìm toạ độ điểm K thoả: 2KC  CB .(1,5đ)
c) Tìm toạ độ điểm N trên đuờng thẳng y=x sao cho N cách đều 2 điểm A,B .(1,0đ).

KIỂM TRA 1 TIẾT HH 10 - CHUẨN mã đề 112


Câu 1: Cho tam giác ABC. a) M là một điểm tuỳ ý, chứng minh rằng: MC  AB  AC  MB (1,5đ).
4 1
b) Gọi I là một điểm trên AC sao cho IC  4 IA . Chứng minh rằng BI  BA  BC (2.0đ).
5 5
 
c) Gọi K là điểm đối xứng của B qua C. Goi G là trọng tâm tam giác ABC Phân tích AG theo hai vectơ AC , AB . (1,5đ).
Câu 2: Trong hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(1; -3), B(4;-1),C(-4; 2).
 
a) Tính độ dài đoạn AB, AC. Tọa độ vec tơ AC , AB , AC  AB (2,5đ)
 
b) Tìm toạ độ điểm K thoả: 2KC  AB .(1,5đ)
c) Tìm toạ độ điểm N trên đuờng thẳng y=x sao cho N cách đều 2 điểm A,B .(1,0đ).

Đáp án mã đề 111

Nội dung Điểm Nội dung Điểm

9
Câu 1(5đ): d)(2.5đ)
a)(1,5đ) Tính độ dài đoạn AB, AC. Tìm tọa độ
 
a) M là một điểm tuỳ ý, chứng minh rằng: AC  AB (2.5đ)
MA  BC  MC  BA +Tính đúng độ dài đoạn AB 0.75
+Chen đúng điểm 0,5 +Tính đúng độ dài đoạn AC 0.75
+Vận dụng 2 vec tơ đối 0,5  0.5
0,5 + Tính đúng tọa độ AC , AB 0,5
+Chưng minh đúng  
+Tính đúng AC  AB

b/(2đ)
Gọi K là một điểm trên BC sao cho
Câu 2:
KB  3KC . Chứng minh rằng  
1 3 Tìm toạ độ điểm K thoả: 2KC  AB .
AK  AB  AC (1,5đ)
4 4
+Chen đúng điểm A trong đẳng thức vec tơ Gọi K(x;y)
     0.5
1.0 +Tính đúng tọa độ KC
+ AB  AK  3( AC  AK )  0,5
 +Tính đúng tọa độ AB 0.5
+Rút được AK 0,5
+Tìm đúng x,y
+Suy dược kết quả
0,5
c)(1,5đ)
c) Gọi N là điểm đối xứng của A qua B. Gọi Câu 3: (1đ)
G là trong tâm tam giác ABC. Phân tích CG Tìm toạ độ điểm N trên đường thẳng y=x

theo hai vectơ CA, CN . (1,5đ). sao cho N cách đều 2 điểm AB .
 Gọi N(a;2a) thuộc đường thẳng
+Biểu diễn CG theo CA, CB 0,5 +Tính đúng NA 0.5
 
+Biểu diễn CA theo CN , CB 0,5 +Tính đúng NB 0.5
0,5 +Tìm được a và kết luận đúng 0.5
+Kêt luận đúng

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I-LỚP 10C7 – Thầy Trung

BÀI 1: Cho hình chữ nhật ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O.
    
1/C/m : AO  BO  CO  DO  0
   
2/ Với điểm M tùy ý. C/m MA  MC  MB  MD
   
3/ C/m : AB  AD  AB  AD
  
4/ Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
 
BÀI 2: Trong mpOxy cho các vecto u  (3; 4); v  (2;5) .
      
1/ Tính u  v; u  v; u  v; 2u  5v
  
2/ Tìm vecto c sao cho c = (x; 16) và vecto u cùng phương
3/Cho tam giác ABC biết A(-1;2) ; B(3;2) ; và G(0;1) là trọng tâm tam giác ABC.
Tìm tọa độ đỉnh C.

ĐÁP ÁN:
    
BÀI 1: 1/C/m : AO  BO  CO  DO  0 Ta có:
      Mỗi ý : 0.5 ; 0.5
AO  CO  0; BO  DO  0 (do O là trung điểm)
10
KL: ĐPCM
     
2/ MA  MC  2 MO; MB  MD  2 MO (bài toán đã giải) Mỗi ý : 0.5 ; 0.5
KL: 0.5
KL: ĐPCM
      Mỗi ý: 0.25 ; 0.25
3/ AB  AD  AC ; AD  AD  DB 0.25
  
 AB  AD  AC  AC
0.25
  
AB  AD  DB  DB 0.25
0,25
Mà : AC = DB
 đ p cm

4/ Ta có 0.25
  
KA  2 KB  CB 0.25
    0.5
KA  2 KB  KB  KC
   
KA  KB  KC  0
Vậy K là trọng tâm tam giác ABC

Bài 2: 0.25
1/ Tính đúng 3 tọa độ 0.25
  0.25
u  v  (5;1) 0.25
 
u  v  (1; 9) 0.5
 0.75
2u  (6; 8) 0.75

5v  (10; 25)
  0.5
2u  5v  (16;17) 0.5
 0.5
2/ c, u cùng phương khi x/3 = 16/-4
0.5
 x=-12

3/ Áp dụng đúng công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác
Rút ra được Xc = -2
Yc = -1
KL: C(-2 ; -1)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH CHƯƠNG I - 10c8 – Thầy Nhàn


Bài 1(5,0đ): Cho tam giác ABC, gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AB = 4AM và N là trung điểm cạnh BC; P là điểm xác
 
định bởi AC  2 AP .
   
a) Chứng minh rằng AM  BC  AC  MB
 
b) Phân tích MN theo hai vecto AB, AC .
c) Ba điểm M, N, P có thẳng hàng không ? Vì sao ?

Bài 2(5,0đ): Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(- 1; 0), C(3; -1).
a) Tìm tọa độ trung điểm M của AC và tính BC.
b) Tìm tọa độ điểm D của hình bình hành ABDC.
c) Cho điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác ABE cân tại E. Tính diện tích tam giác ABE.

ĐÁP ÁN

11
 
Bài 1 AM  BC
  
a)  AC  CM  BC 1,0
  1,0
 AC  BM
  
MN  AN  AM 0,5
 1  
AN  ( AB  AC ) 0,5
2
 1 
AM  AB
4 0,5
Kết quả đúng.
  
Phân tích đúng MP theo AB, AC 0,5
  0,5
MN  2 MP
Kết luận đúng 0,5
Bài 2 Công thức xM, yM 0,5
M(2; ½) 0,5
Công thức BC 0,5
BC = 17 0,5
 
Tọa độ AB, CD 0,5
  0,5
AB  CD 0,5
Tọa độ D
Tìm tọa độ E 0,5
Tính độ dài EI (I là trung điểm AB) và AB 0,5
Đúng diện tích tam giác ABE 0,5

KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 - CHUẨN – 10c9- Cô Châu


Câu 1: Cho tam giác ABC và một 
điểm D tuỳ ý.
  
a) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC (2,0 điểm)
 
b) M là một điểm trên cạnh AC sao cho MC = 2MA. Gọi N là trung điểm BM. Phân tích NB theo hai vectơ BA, BC .
(2,0 điểm)
Câu2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho ba điểm A( 4;- 2), B(1; 3), C(-2; 1)
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. (2,0 điểm)
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.(2,0 điểm)
  
c) Tìm toạ độ điểm I thoả 4 AI  3BI  AC (1,0 điểm)
d) Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho ba điểm M, A, B thẳng hàng. (1,0 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1.a 2,0 b
Chứng minh BC  AD  AC  BD Gọi D(x; y)
+
Tìm
BC  AD  BD  DC  AC  CD  được: 
  
 AC  BD  DC  CD  0,5 AB  (3;5), DC  (2  x;1  y ) 0,5
  AC  BD   0
0,5
+ Vì ABCD là hình bình hành nên
 AC  BD
0,5   2  x  3 1,0
AB  DC  
0,5 1  y  5
1.b 2,0
x  1

0,5  y  4 0,5
 D  1; 4 

12
 1  c 1,0
NB  BM 0,5 Gọi I(x; y)
2   
1   4 AI  3BI  AC

2
 
BA  BI ( I là tr/d MC) 0,5
4  xI  x A   3( xI  xB )  x A  xC 0,25
1  

2

1 
BA  BC  CI
2
 4  yI  y A   3( yI  yB )  y A  yC
0,25

 x  19 0,25
1
 
 
1 1 1 
 BA  BC  CB  BA 0,5  I
2 2 23  yI  20 0,25
2
 BA  BC
1  I  19; 20 
3 3
2 d + M thuộc Ox nên M(x;0)
a 2,0 + Tìm được:
 
+
Tìm 0.25
 được:  AB  (3;5), AM  ( x  4; 2)
 
AB  (3;5), AC  (6;3) 1.0
M, A, B thẳng hàng  AM , AB cùng
3 5 0,5 phương 025
+ Vì  nên AB, AC không
6 3 x  4 2
cùng phương Suy ra: 
3 5
Suy ra A,B,C không thẳng hàng 0,5 0.25
14
x
5
 14  0.25.
+ Vậy M  ;0 
 5 

ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – HH 10 cb -Chương I – 10C10 – Cô Thủy


Câu 1: (4,75đ) Cho tam giác ABC.
   
a)Cmr: DA  CB  DB  AC , với D là điểm bất kỳ.
 1  2 
b) Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh: AM  AB  AC.
3 3
uuur uuur uuur
c) Tìm tập hợp các điểm K sao cho | KA + KB + 4KC |= 2 .
Câu 2: (5,25đ) Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(2;1), B(1;-3), C(-4;2)
a)Cmr 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
uur
b)Tính độ dài vectơ CB .
  
c)Tìm tọa độ điểm M thỏa 2 MA  3MC  BC .
d)Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trọng tâm tam giác CAN.
e)Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của đt (d) y = -2 và đường thẳng AC.
Thang điểm
Câu Nội dung Điểm
   
Câu c/m DA  CB  DB  AC
1a(1,5đ)      
DA  CB  DB  BA  CA  AB 0,75đ
   
 DB  CA  BA  AB 0,25
  0.5
 DB  AC

13
1b(2đ)
uuur uuur uuur 0,5
AM = AB + BM
uuur 2 uuur 0,5
= AB + BC
3
uuur 2 uuur uuur
= AB + (AC - AB) 0,5
3
1 uuu
r 2 uuur 0,5
= AB + AC.
3 3
uuur uuur uuur
1c(1,25đ) | KA + KB + 4KC |= 2
Gọi G là trọng tâm D ABC , I là trung điểm GC
uuur uuur uuur uuur uuur uur
KA + KB + 4KC = 3KG + 3KC = 6KI 0,5+0,25
uuur uuur uuur
| KA + KB + 4KC |= 2 Û 6KI = 2 . Tập hợp điểm K là
0,5
đường tròn tâm I bán kính 1/3.
uuur uuur
2a(1đ) + AB = (- 1; - 4) , BC = (- 5;5) . 0,5+0,25
0,25
Nhận xét chỉ ra A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác
2b(1đ) uur 0,5+0,5
| CB |= (x B - x C ) 2 + (y B - y C ) 2 = 5 2
2c(1,25) Gọi M (x M ; y M ) .
 
2 MA  3MC  ( xM  8; yM  8) 0,5
uuur ïìï x M - 8 = - 5
BC = (- 5;5) . Suy ra íï 0,5
ïî y M + 8 = 5 0,25
M(3;-3)
2d(1đ) Vì A, B, C không thẳng hàng nên B là trọng tâm tam giác
ïìï xC + xA + x N
ïï x B =
3
CAN khi và chỉ khi ïí
ïï y + yA + y N 0,5
ïï y B = C
ïî 3
Thế tọa độ A, B, C tìm được N(5;-12)

0,5
2e(1đ) +E trên đt (d) y = -2 nên E(xE;-2) 0,25
uuur uuur
+ A,E.C không thẳng hàng khi và chỉ khi AE, AC cùng
0,25
phương. 0,5
+Thế tọa độ A, C tính được E(20;-2)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH -CHƯƠNG 1 - ĐỀ A - 10C11 – Thầy Nhân


ĐỀ BÀI:
   
Bài 1:(2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC  a 3 . Tính BC  BA và AB  AC .
Bài 2:(3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD.
  
a/ Chứng minh rằng: AB  CD  2 IJ b/ Gọi G là trung điểm của IJ, chứng minh rằng:
    
GA  GB  GC  GD  0
Bài 3:(5,0 điểm) Trong mặt phẳng(Oxy), cho 3 điểm A(2;1), B(3;-1), C(0;4).
   
a/ Tính tọa độ các véc tơ AB , AC , 3BC  4CA . Chứng minh rằng 3 điểm A,B,C tạo thành một tam giác.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng OB và AC .
Đáp án
14
Bài 1 (2 điểm) Bài 1 (2 điểm)

     


BC  BA  AC 0,25 AC  AB  BC 0,25
     
BC  BA  AC  AC  a 3 0,25 AC  AB  BC  BC  a 0,25
+Dựng được hình chữ nhật hoặc dùng tính 0,5 +Dựng được hình chữ nhật hoặc dùng tính chất 0,5
chất trung điểm. trung điểm.
   
+Tính được AB  AC  BC  2a 1,0 +Tính được BA  BC  AC  2a 1,0
Bài 2 (3 điểm) Bài 2 (3 điểm)
               
a AB  CD  AI  IJ  JB  CI  IJ  JD 0,5 a AD  CB  AM  MN  ND  CM  MN  NB 0,5
         
 (AI  CI)  2 IJ  (JB  JD) 0,5  (AM  CM)  2 MN  (NB  ND) 0,5
1,5     1,5    
 0  2 IJ  0  2 IJ  0  2 MN  0  2 MN
0,5 0,5
       
b VT  (GA  GC )  (GB  GD ) 0,5 b VT  (OA  OC )  (OB  OD ) 0,5
   
 2GI  2GJ 0,5  2OM  2ON 0,5
1,5     1,5    
 2(GI  GJ )  2.0  0  2(OM  ON )  2.0  0
0,5 0,5
Bài 3 (5 điểm) Bài 3 (5 điểm)
   
a AB  (1; 2), AC  ( 2;3) 0,5 a AB  (3;5), AC  (1; 2) 0,5
   
+ Suy ra được AB, AC không cùng phương. + Suy ra được AB, AC không cùng phương.
+ Suy ra 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. 0,25 + Suy ra 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. 0,25
Suy ra A,B,C tạo thành tam giác. 0,25 Suy ra A,B,C tạo thành tam giác. 0,25
2,0   2,0  
BC  ( 3;5), CA  (2; 3) BC  (2; 3), CA  (1; 2)
  0,5   0,5
3BC  (9;15), 4CA  (8; 12) 0,25 4 BC  (8; 12),3CA  (3; 6) 0,25
   
3BC  4CA  ( 17; 27) 0,25 4 BC  3CA  (5; 6) 0,25
b +gọi

D(a;b) là điểm 
cần tìm. 0,25 b +gọi

E(a;b) là điểm 
cần tìm. 0,25
AD  ( a  2; b  1), BC  ( 3;5) . 0,5 AE  (a  3; b  1), BC  (2; 3) . 0,5
   
+Lập luận đưa về: AD  BC 0,25 +Lập luận đưa về: AE  BC 0,25
 a  2  3 a  3  2
 
b  1  5 b  1  3
1,5 0,25 1,5 0,25
 a  1 a  5
 
b  6 0,25 b  4 0,25
Vậy D(-1;6). Vậy D(5;-4).

b b

1,5 1,5

15

You might also like