Professional Documents
Culture Documents
De Ktra 1tiet HH 10 Chuong
De Ktra 1tiet HH 10 Chuong
1
11
x
2
y 1
0,5
11
Vậy D ;1
2
c) Chứng minh được BC 5 BM * . 1,0
Gọi M x; y , BC 6; 2 ,5BM 5 x 10;5 y 5 0,5
4
x 5
Do đó *
y 3
5
0,5
4 3
Vậy M ;
5 5
d) Ta có A, B nằm về một phía so với trục Ox .
0,25
Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua trục Ox . Suy ra B ' 2; 1 .
Ta có NA NB NA NB ' NA NB NA NB ' AB ' (không đổi)
Đẳng thức xảy ra A, N , B ' thẳng hàng.
Do đó NA NB nhỏ nhất A, N , B ' thẳng hàng.
AN và AB ' cùng phương *
Vì N Ox nên N a;0 0,25
Ta có AN a 1; 5 , AN a 1; 5 , AB ' ( 3; 6)
a 1 5
Do đó *
3 6 0,25
3
a
2
3
Vậy N ;0 0,25
2
2
1 1
+ Tìm được: AB (6;6), AC (4; 2) 0,5
Ta có: AB AI AG 0,5
2 2 6 6
+ Vì nên AB, AC không cùng 1,0
1 1 2 0,5 4 2
AI . AE
2 2 3 phương 0,5
1 1 0,5 Suy ra A,B,C không thẳng hàng
AI AE
2 3
0.5
Kết luận
1.b 2,0
CI CA AI 0,5
b 1,0
2
BA BC 2 AB AE Gọi E(x; y)
0,5
3 AE 2 BE 5 AB
2 1
AB BC AB BC 2 xE xB 5( xB x A ) x A xE 0,5
3 2 0,5
1 4 0,5 2 yE yB 5( yB y A ) y A yE
AB BC 0,5
3 3 x 12
0,5 E
Kết luận yE 9 0,5
I 12;9
Bài 1: Điểm
a) (1.0đ)
3
AM CI
AC CM CI
AC IM
0.5
0.5
b) (1.0đ) BG AG AB 0.25
1
AA AB AC AB
3
0.25
1
2 AB AD AB
3
0.25
1 1 0.25
AD AB
3 3
c) (1,0đ) 2 1
MG AD AB 0.5
3 6
Tính được: 1
MP 2AD AB 0.25
2
Suy ra: MP 3MG . Vậy M, P, G thẳng hàng. 0.25
Bài 2: AB 7; 3 0.5
a) (2.0đ) 0.5
AC 6;1
Do7.1 6.(3) 0.5
Nên AB, AC ko cùng phương. Vậy A, B, C tạo thành 1 tam giác. 0.5
b)(2,0đ) Do A,B,C tạo thành 1 tam giác
Nên tứ giác ADBC là hình bình hành
AD CB 0.5
x 3 1
D
y D 2 4 1.0
x 2
D
y D 2
KL. D(-2;-2) 0.5
c)(2,0đ) Gọi M(a; 3) 0.5
Theo đề: MA = MB 0.5
x A x M 2 yA yM 2 x B x M 2 yB yM 2
11
a .
7 1.0
KL : M(11/7 ;0)
4
d)(1,0đ) PA PB 4 PC
PA PB PC 3PC
3PG 3PC 0.25
6 PI
Do đó: PA PB 4 PC =6.PI 0.25
4 4
với G là trọng tâm tam giác ABC, G ;
3 3
13 13 0.25
I là trung điểm GC, I ;
6 6
13
+ Lý luận được: P ;0
6 0.25
Đáp án:
5
Bài 1
a 1 0
0.5 Do 0.5
b 1 1 b
nên AB và AC không cùng phương
vậy: 3 điểm A, B, C tạo nên một tam giác. 0.5
1) Do ABCD là nửa lục giác đều nên BCDO là 0.5
hình bình hành (hay ABCO là hình bình hành) 2) Gọi D(x; y).
vì vậy BO CD .
Ta có AB 1; -1 - b)
(b
BA BC BO CD 0.5 AD 1; y - b)
(x
AD (x b 2; y - 1 - 2b) 0.2
AB
2) Do ABCD là nửa lục giác đều nên OAB là 0.5 5
tam giác đều. AC (a 1; 0)
0.5 AD AC 0.5
AB
( a b) 3
AH x b 2 a 1
2 y 1 2b 0
AC (a b) 3 0.5
Giải được x, y
Vậy | AC | AC (a b) 3 . kết quả
0.5
0.5 3) M(x; y) nằm trên đường tròn (C) tâm A bán 0.5
Bài 2: A(-1; b), B(b; -1), C(a; b)
1) AB
(b 1; -1 - b)
0.5 kính AB nên AM AB 0.2
5
AC
(a 1; 0)
thay tọa độ
bỏ căn
Kết quả
0.5 0.5
0.5 0.5
0.5
0.5
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT HÌNH HỌC 10(CHUẨN) CHƯƠNG I - 10C1 – 10C2 – Cô Dương
Bài 1( 5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1;2), B(-3;3), C(2;-1)
a/(1điểm)Tính tọa độ AB và độ dài đoạn BC
b/(2 điểm)Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/(1 điểm)Tìm tọa độ E thuộc trục Ox sao cho A,B,E thẳng hàng.
d/(1 điểm)Cho điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 .Chứng minh M thuộc một đường tròn cố định.
Bài2( 2 điểm): Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh
AB CD AD CB
Bài 3 ( điểm): Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho CA 4CI
a/ (2 điểm)Phân tích BI theo hai vecto AB và BC
1 2
b/(1 điểm)Giả sử J là một điểm thỏa mãn BJ AC AB . Chứng minh 3 điểm B, I, J thẳng hàng.
2 3
Bài Nội dung Điểm
1a +Tính dúng tọa độ AB
+Tính đúng độ dài BC 0,5
(nếu tính sai nhưng có ghi công thức cho mỗi ý 0,25) 0,5
1b +Giải thích được AB, BC không cùng phương 0,25
0,25
+Suy ra 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
0,5
+Ghi đúng điều kiện để tứ giác ABCD là hình bình hành
1,0
+Giải tìm đúng tọa độ diểmD
1c +nêu được dạng tọa độ E(a;0) 0,25
+Theo đề suy ra AB; AE cùng phương 0,25
0,25
+Ghi đúng ddk tọa độ để hai vecto đó cùng phương
0,25
+Giải tìm được tọa độ E
6
1d +Tìm được tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 0,25
+Nêu được MA MB MC 3MG 0,25
+Lập luận để suy ra được M thuộc đường tròn tâm G, bán kính bằng 1 0,5
2 +Phân tích được VT= ( AD DB ) CD 0,5
0,25
+VT= AD (CD DB ) 0,25
+VT= AD CB =VP
3a +Nêu được BI BA AI 0,5
3
+ BI AB AC 0,5
4
3 3 0,5
+ BI AB AB BC
4 4
1 3 0,5
+ BI AB BC
4 4
3b 1 1
+Biến đổi được BJ AB BC 0,5
6 2
2 0,25
+Kết hợp câu a suy ra được BJ BC
3 0,25
+Kêt luận 3 điểm đó thẳng hàng
CA DC CB 0,5
7
CA DB 0,5
b) Gọi I là trung điểm của BC .
2 7 1,0
MG AG AM AI AB
3 8 1,0
13
1
AB AC
24 3
7 7 21
13 1 21 0,5
MN AN AM AB AC AB AC MG
8 13 13 24 3 13 0,5
Vậy ba điểm M , G, N thẳng hàng.
2 Ta có u 2 AC . 0,5
Suy ra u 2 AC 2 AC 0,25
2 AB 2 BC 2 4a 0,25
3 a) AB 3; 2 0,5
OA 2;3 , 2 AB 6; 4 0,25
0,25
Suy ra u 8; 1
b) C 4;1 0,5
Gọi D x; y . AD x 2; y 3 , BC 3; 4
0,25
Tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC
x 1
y 1 0,25
Vậy D 1; 1
c) Vì K Oy nên K 0; b . AK 2; b 3 ,AB 3; 2 . 0,5
Ta có K , A, B thẳng hàng AK , AB cùng phương. 0,5
b3 2
2 3
13 0,5
b .
3
13 0,5
Vậy K 0;
3
1
Gọi I là trung điểm của AB thì I ; 4 . 0,25
2
Ta có MA MB 2 MI 2 MI 0,25
Khi đó MA MB nhỏ nhất MI nhỏ nhất
0,25
M là hình chiếu vuông góc của I trên trục Ox
1 0,25
Suy ra M ;0
2
8
1 3
b) Gọi K là một điểm trên BC sao cho KB 3KC . Chứng minh rằng AK AB AC (2.0đ).
4 4
c) Gọi N là điểm đối xứng của A qua B. Gọi G là trong tâm tam giác ABC. Phân tích CG theo hai vectơ CA, CN . (1,5đ).
Câu 2: Trong hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(- 4; 5), B(- 2; 2), C(2; 3).
a) Tính độ dài đoạn AB, AC. Tìm tọa độ AC , AB , AC AB (2.5đ)
b) Tìm toạ độ điểm K thoả: 2KC CB .(1,5đ)
c) Tìm toạ độ điểm N trên đuờng thẳng y=x sao cho N cách đều 2 điểm A,B .(1,0đ).
Đáp án mã đề 111
9
Câu 1(5đ): d)(2.5đ)
a)(1,5đ) Tính độ dài đoạn AB, AC. Tìm tọa độ
a) M là một điểm tuỳ ý, chứng minh rằng: AC AB (2.5đ)
MA BC MC BA +Tính đúng độ dài đoạn AB 0.75
+Chen đúng điểm 0,5 +Tính đúng độ dài đoạn AC 0.75
+Vận dụng 2 vec tơ đối 0,5 0.5
0,5 + Tính đúng tọa độ AC , AB 0,5
+Chưng minh đúng
+Tính đúng AC AB
b/(2đ)
Gọi K là một điểm trên BC sao cho
Câu 2:
KB 3KC . Chứng minh rằng
1 3 Tìm toạ độ điểm K thoả: 2KC AB .
AK AB AC (1,5đ)
4 4
+Chen đúng điểm A trong đẳng thức vec tơ Gọi K(x;y)
0.5
1.0 +Tính đúng tọa độ KC
+ AB AK 3( AC AK ) 0,5
+Tính đúng tọa độ AB 0.5
+Rút được AK 0,5
+Tìm đúng x,y
+Suy dược kết quả
0,5
c)(1,5đ)
c) Gọi N là điểm đối xứng của A qua B. Gọi Câu 3: (1đ)
G là trong tâm tam giác ABC. Phân tích CG Tìm toạ độ điểm N trên đường thẳng y=x
theo hai vectơ CA, CN . (1,5đ). sao cho N cách đều 2 điểm AB .
Gọi N(a;2a) thuộc đường thẳng
+Biểu diễn CG theo CA, CB 0,5 +Tính đúng NA 0.5
+Biểu diễn CA theo CN , CB 0,5 +Tính đúng NB 0.5
0,5 +Tìm được a và kết luận đúng 0.5
+Kêt luận đúng
BÀI 1: Cho hình chữ nhật ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O.
1/C/m : AO BO CO DO 0
2/ Với điểm M tùy ý. C/m MA MC MB MD
3/ C/m : AB AD AB AD
4/ Tìm điểm K sao cho KA 2 KB CB
BÀI 2: Trong mpOxy cho các vecto u (3; 4); v (2;5) .
1/ Tính u v; u v; u v; 2u 5v
2/ Tìm vecto c sao cho c = (x; 16) và vecto u cùng phương
3/Cho tam giác ABC biết A(-1;2) ; B(3;2) ; và G(0;1) là trọng tâm tam giác ABC.
Tìm tọa độ đỉnh C.
ĐÁP ÁN:
BÀI 1: 1/C/m : AO BO CO DO 0 Ta có:
Mỗi ý : 0.5 ; 0.5
AO CO 0; BO DO 0 (do O là trung điểm)
10
KL: ĐPCM
2/ MA MC 2 MO; MB MD 2 MO (bài toán đã giải) Mỗi ý : 0.5 ; 0.5
KL: 0.5
KL: ĐPCM
Mỗi ý: 0.25 ; 0.25
3/ AB AD AC ; AD AD DB 0.25
AB AD AC AC
0.25
AB AD DB DB 0.25
0,25
Mà : AC = DB
đ p cm
4/ Ta có 0.25
KA 2 KB CB 0.25
0.5
KA 2 KB KB KC
KA KB KC 0
Vậy K là trọng tâm tam giác ABC
Bài 2: 0.25
1/ Tính đúng 3 tọa độ 0.25
0.25
u v (5;1) 0.25
u v (1; 9) 0.5
0.75
2u (6; 8) 0.75
5v (10; 25)
0.5
2u 5v (16;17) 0.5
0.5
2/ c, u cùng phương khi x/3 = 16/-4
0.5
x=-12
3/ Áp dụng đúng công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác
Rút ra được Xc = -2
Yc = -1
KL: C(-2 ; -1)
Bài 2(5,0đ): Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(- 1; 0), C(3; -1).
a) Tìm tọa độ trung điểm M của AC và tính BC.
b) Tìm tọa độ điểm D của hình bình hành ABDC.
c) Cho điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác ABE cân tại E. Tính diện tích tam giác ABE.
ĐÁP ÁN
11
Bài 1 AM BC
a) AC CM BC 1,0
1,0
AC BM
MN AN AM 0,5
1
AN ( AB AC ) 0,5
2
1
AM AB
4 0,5
Kết quả đúng.
Phân tích đúng MP theo AB, AC 0,5
0,5
MN 2 MP
Kết luận đúng 0,5
Bài 2 Công thức xM, yM 0,5
M(2; ½) 0,5
Công thức BC 0,5
BC = 17 0,5
Tọa độ AB, CD 0,5
0,5
AB CD 0,5
Tọa độ D
Tìm tọa độ E 0,5
Tính độ dài EI (I là trung điểm AB) và AB 0,5
Đúng diện tích tam giác ABE 0,5
12
1 c 1,0
NB BM 0,5 Gọi I(x; y)
2
1 4 AI 3BI AC
2
BA BI ( I là tr/d MC) 0,5
4 xI x A 3( xI xB ) x A xC 0,25
1
2
1
BA BC CI
2
4 yI y A 3( yI yB ) y A yC
0,25
x 19 0,25
1
1 1 1
BA BC CB BA 0,5 I
2 2 23 yI 20 0,25
2
BA BC
1 I 19; 20
3 3
2 d + M thuộc Ox nên M(x;0)
a 2,0 + Tìm được:
+
Tìm 0.25
được: AB (3;5), AM ( x 4; 2)
AB (3;5), AC (6;3) 1.0
M, A, B thẳng hàng AM , AB cùng
3 5 0,5 phương 025
+ Vì nên AB, AC không
6 3 x 4 2
cùng phương Suy ra:
3 5
Suy ra A,B,C không thẳng hàng 0,5 0.25
14
x
5
14 0.25.
+ Vậy M ;0
5
13
1b(2đ)
uuur uuur uuur 0,5
AM = AB + BM
uuur 2 uuur 0,5
= AB + BC
3
uuur 2 uuur uuur
= AB + (AC - AB) 0,5
3
1 uuu
r 2 uuur 0,5
= AB + AC.
3 3
uuur uuur uuur
1c(1,25đ) | KA + KB + 4KC |= 2
Gọi G là trọng tâm D ABC , I là trung điểm GC
uuur uuur uuur uuur uuur uur
KA + KB + 4KC = 3KG + 3KC = 6KI 0,5+0,25
uuur uuur uuur
| KA + KB + 4KC |= 2 Û 6KI = 2 . Tập hợp điểm K là
0,5
đường tròn tâm I bán kính 1/3.
uuur uuur
2a(1đ) + AB = (- 1; - 4) , BC = (- 5;5) . 0,5+0,25
0,25
Nhận xét chỉ ra A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác
2b(1đ) uur 0,5+0,5
| CB |= (x B - x C ) 2 + (y B - y C ) 2 = 5 2
2c(1,25) Gọi M (x M ; y M ) .
2 MA 3MC ( xM 8; yM 8) 0,5
uuur ïìï x M - 8 = - 5
BC = (- 5;5) . Suy ra íï 0,5
ïî y M + 8 = 5 0,25
M(3;-3)
2d(1đ) Vì A, B, C không thẳng hàng nên B là trọng tâm tam giác
ïìï xC + xA + x N
ïï x B =
3
CAN khi và chỉ khi ïí
ïï y + yA + y N 0,5
ïï y B = C
ïî 3
Thế tọa độ A, B, C tìm được N(5;-12)
0,5
2e(1đ) +E trên đt (d) y = -2 nên E(xE;-2) 0,25
uuur uuur
+ A,E.C không thẳng hàng khi và chỉ khi AE, AC cùng
0,25
phương. 0,5
+Thế tọa độ A, C tính được E(20;-2)
b b
1,5 1,5
15