Professional Documents
Culture Documents
LCU Báo Cáo Tháng 2
LCU Báo Cáo Tháng 2
LCU Báo Cáo Tháng 2
- Doanh thu di động lũy kế đến hết tháng 2 đạt 9,998 tỷ đồng giảm 1,5 tỷ so với
cùng kỳ năm ngoái, hoàn thành 73,85% kế hoạch tháng và hoàn thành 13,93%
kế hoạch năm 2020, trong đó:
Doanh thu trả sau đạt 3,5 tỷ, tăng trưởng âm đạt 89,83% so với cùng kỳ
tương đương giảm 399 triệu
Doanh thu tiêu dùng TKC đạt 6,47 tỷ đồng, tăng trưởng âm đạt 84,49%
tương đương giảm 1,09 tỷ so cùng kỳ năm ngoái
Doanh thu data đạt 3,399 tỷ đồng tăng 30,86% tương đương tăng 802
triệu đồng so với cùng kỳ hoàn thành 11,86% kế hoạch năm thấp hợp
mức hoàn thành chung toàn quốc (15,01%)
- Lũy kế doanh thu dịch vụ băng rộng đến hết tháng 2 đạt 4,7 tỷ đồng tăng 611
triệu so với cùng kỳ năm ngoái, hoàn thành 97,21% kế hoạch tháng và hoàn
thành 17,53% kế hoạch năm cao hơn mức hoàn thành kế hoạch chung toàn quốc
năm 2020 (16,01%)
- Lũy kế doanh thu My TV đến hết tháng 2 đạt 1,526 tỷ đồng tăng 172 triệu so
cùng kỳ năm ngoái hoàn thành 102,7% kế hoạch tháng và hoàn thành 17,55%
kế hoạch năm cao hơn mức chung toàn quốc (17,46%)
- Thuê bao di động PSC đến hết tháng 2 đạt 108.204 thuê bao tăng 1.808 thuê bao
so với tháng 12 và giảm 11.835 thuê bao so với cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động PSC có sử dụng data đạt 67.082 thuê bao tăng 5.640 thuê bao
so với tháng 12 và giảm 2.863 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động TT phát sinh data đạt 5.290 thuê bao giảm 479 thuê bao so
với tháng 12 và tăng 416 thuê bao so với cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động PTM đạt 3.824 thuê bao giảm 1.929 thuê bao so với tháng 12
và giảm 2.290 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái
- Thuê bao di động hủy đến hết tháng 2 là 9.337 thuê bao giảm 333 thuê bao giảm
2.572 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.
- Thị phần thuê bao đến hết tháng 1 là 34,10% giảm 0.69% so với tháng 12.2019,
mặc dù lượng thuê bao tăng 3.715 thuê bao.
2. Chất lượng thuê bao:
- Di động trả trước
So sánh % Tỷ % Tỷ
TB PSC tháng DT PSC (triệu đồng) SS DT
CHẤT LƯỢNG THUÊ thuê bao trọng trọng
BAO PPS 201912 202002 201912 202002 TB tháng DT tháng
201912 201912
BC BC
SLTB có TD TKC <5K 12,137 13,458 19 20 1,321 1 19.5% 0.7%
SLTB có TD TKC <25K 22,871 23,416 346 349 545 3 33.9% 11.2%
SL TB có TD TKC <50K 14,144 13,896 519 508 (248) (12) 20.1% 16.3%
SLTB có TD TKC <75K 7,513 6,940 454 422 (573) (32) 10.0% 13.6%
SLTB có TD TKC <100K 4,521 4,244 395 371 (277) (24) 6.1% 11.9%
SLTB có TD TKC <200K 5,791 5,116 775 681 (675) (94) 7.4% 21.9%
SLTB có TD TKC <300K 1,121 970 268 232 (151) (36) 1.4% 7.5%
SL TB có TD TKC <500K 568 480 216 182 (88) (34) 0.7% 5.9%
SLTB có TD TKC ≥500K 1,558 547 877 343 (1,011) (535) 0.8% 11.0%
Tổng TB 70,224 69,067 3,870 3,107 (1,157) (763) 100% 100%
Thuê bao trả trước tiêu dùng TKC giảm 1.157 thuê bao so với tháng 12 và
-
giảm 18.542 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.giảm ở toàn bộ các tập thuê
bao đặc biệt ở nhóm có tiêu dùng trên 500K/ tháng.
- Doanh thu tiêu dùng TKC giảm 763 triệu đồng so với tháng 12.2019 và
giảm 943 triệu đồng so cùng kỳ năm ngoái.
- Loại thuê bao giảm nhiều là XTRA, SINHVIEN, CARD. Các gói cước có
tổng doanh thu trung bình/TB giảm nhiều là gói cước đối tượng
DOANVIEN, HOCSINH, DAILY.
- Di động trả sau:
SS DT TỶ
DT THÁNG (triệu TỶ
CHẤT LƯỢNG SỐ LƯỢNG TB SS TB T12.2019 TRỌNG
đồng) TRỌNG DT
THUÊ BAO POST T12.2019 (Triệu TB
IV. Kết quả triển khai các chương trình trọng điểm
4.1. Chương trình MNP
Thuê bao % HT % HT
PI-PO
Kế Kế
PI-PO thành
Port-in Port-out hoạch hoạch
công
tháng năm
Tỉnh Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ
Thàn lượng Thàn lượng
PI PO
h TB h TB
thành thành
công Port- công Port-
công công
in out
TQ 28,85 41,11 70.19 36,05 61,16 58.94 (20,056 (7,198 66.63
C 6 0 % 4 6 % ) ) % 9.32%
LC 45.98 16.91 77.16
U 206 448 % 23 136 % 312 183 % 10.21%
- Thuê bao PI-PO thành công của đơn vị đạt 312 thuê bao, tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch TB PI thành công tháng 2 chỉ đạt 77,16%, hoàn thành 10,21% kế hoạch
năm 2020
4.2. Chương trình đổi sim 4G
Tỷ lệ
Thực hiện Tỷ lệ HTKH
Tỉnh KH 2020 KH tháng 2 HTKH
T2 Tháng 2
năm 2020
TQC 2,878,059 460,489 358,661 77.89% 12.5%
LCU 7,288 1,166 3,194 273.91% 43.8%
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đổi sim 4G tháng 2 của đơn vị vượt mức kế hoạch
tháng đạt 273,91% và hoàn thành 43,8% kế hoạch năm.
4.3. Chương trình thuê bao phát triển mới
Tỷ lệ
Tỷ lệ HTKH
Tỉnh KH 2020 KH tháng 2 Thực hiện T2 HTKH năm
Tháng 2
2020
TQC 4,382,666 262,960 733,842 279.07% 16.74%
LCU 19,699 1,182 2,034 172.08% 10.33%
- Đơn vị hoàn thành vượt mức kế hoạch giao trong tháng 2 đạt 172,08% cao hơn
so với mức chung toàn quốc (279,07%) và hoàn thành 10.33% kế hoạch năm
2020
4.4. Chương trình B2A
- Số phiếu đơn vị hoàn thành vượt mức KH giao đạt 388,3 đứng thứ 5 toàn quốc,
hoàn thành 347,84% kế hoạch năm.
- Lượng thuê bao phát triển qua chương trình này chỉ đạt 183 thuê bao hoàn thành
347,8% kế hoạch xếp thứ 1 toàn quốc, và hoàn thành 190,1% kế hoạch năm xếp
thư 2 toàn quốc.
4.5. Chương trình Homecombo
Tỷ lệ Tỷ lệ
Số gói hoạt
STT Đơn vị KH 2020 KH tháng 2 HTKH HTKH
động
Tháng 2 năm 2020
1 TQC 612,300 50,348 10,573 21.00% 3.35%
2 LCU 3,706 132 103 78.01% 3.80%
- Đơn vị thực hiện được 103 thuê bao hoàn thành 78,01 kế hoạch tháng, 3,80% kế
hoạch năm, cao hơn so với mức bình quân chung toàn quốc (3,35%)
4.6. Chương trình số hóa qua VNPT Pay
4.6.1 Số hóa nạp thẻ
Tỉ lệ ví LK
và không
LK phát DT lũy Tỉ lệ
DT LK Tỉ lệ hoàn
Đơn SL ví hoạt sinh nạp kế hoàn
năm KPI T2 thành KPI Q1
vị động tiền với tháng
tháng
thành
(trđ)
số lượng (trđ) Quý
ví hoạt
động
TQC 20,108 59.36% 19,598 34,715 36,288 54.01% 151,200 22.96%
LCU 144 54.86% 169 249 123 137.47% 511 48.76%
- Số lượng ví trên địa bàn hoạt động đạt 144 ví, tỷ lệ ví LK và không liên kết PS
nạp tiền với số lượng ví hoạt động đạt 54,86% , thấp hơn mức chung toàn quốc
(59,36%)
- Doanh thu lũy kế đến tháng báo cáo đạt 249 triệu đồng, hoàn thành 137,47% cao
hơn mức chung toàn quốc 54,01%.