LCU Báo Cáo Tháng 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BAN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM ĐHBH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: /BC-KHCN-ĐHBH
Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2020

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ


THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SXKD NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TTKD VNPT LAI CHÂU
I. Kết quả kinh doanh dịch vụ di động tháng 2 năm 2020. (đơn vị tính: tr.
đồng)

Kế hoạch giao THÁNG LŨY KẾ %HTKH năm Tỷ lệ tăng trưởng QUY MÔ


DOANH THU HTKH tháng TĂNG
2020 202002 201912 202001 202002 201902 202002 LCU tqc LCU tqc TRƯỞNG
Doanh thu địa bàn 107,622 9,267 8,382 8,670 7,611 16,997 16,282 (715)
Doanh thu di động 71,789 6,162 5,377 5,448 4,551 11,497 9,998 73.85% 13.93% 18.53% 86.97% 97.95% (1,498)
DT VOICE POST 683 616 539 1,173 1,155 98.43% 109.62% (18)
DTHU POST SMS 93 89 73 157 162 103.16% 86.89% 5
DTHU POST DATA 776 792 805 1,147 1,597 139.26% 138.39% 450
DTHU POST GTGT 115 120 117 265 236 89.14% 100.21% (29)
DTHU POST KHÁC 192 181 192 1,180 373 31.62% 48.21% (807)
DTHU POST 1,858 1,797 1,726 3,923 3,524 89.83% 101.07% (399)
DT PPS VOICE 1,853 2,093 1,603 4,802 3,696 76.97% 84.58% (1,106)
DTHU PPS SMS 69 65 59 215 124 57.92% 161.66% (90)
DTHU PPS DATA 1,195 1,022 780 1,451 1,802 124.21% 135.50% 351
DTHU PPS GTGT 399 467 381 1,055 848 80.44% 80.43% (206)
DTHU PPS KHÁC 3 3 1 51 4 7.01% 21.18% (48)
DTHU TD TKC 3,518 3,650 2,825 7,574 6,475 85.49% 96.68% (1,099)
DTHU NẠP THẺ 3,540 3,821 2,665 7,699 6,486 84.24% 98.60% (1,214)
DT EZAY 460 448 385 2,056 834 40.53% 38.89% (1,223)
DTHU DATA 28,664 2,460 1,971 1,814 1,585 2,598 3,399 64.42% 11.86% 15.01% 130.86% 136.24% 802
DT Mega 13 12 11 61 23 37.76% 30.59% (38)
DT Fiber 2,275 2,459 2,275 4,097 4,734 115.55% 108.40% 637
DT Băng rộng 27,136 2,352 2,275 2,471 2,286 4,146 4,757 97.21% 17.53% 16.01% 114.74% 108.22% 611
DT My TV 8,697 754 730 752 774 1,354 1,526 102.73% 17.55% 17.46% 112.70% 127.27% 172

- Doanh thu di động lũy kế đến hết tháng 2 đạt 9,998 tỷ đồng giảm 1,5 tỷ so với
cùng kỳ năm ngoái, hoàn thành 73,85% kế hoạch tháng và hoàn thành 13,93%
kế hoạch năm 2020, trong đó:
 Doanh thu trả sau đạt 3,5 tỷ, tăng trưởng âm đạt 89,83% so với cùng kỳ
tương đương giảm 399 triệu
 Doanh thu tiêu dùng TKC đạt 6,47 tỷ đồng, tăng trưởng âm đạt 84,49%
tương đương giảm 1,09 tỷ so cùng kỳ năm ngoái
 Doanh thu data đạt 3,399 tỷ đồng tăng 30,86% tương đương tăng 802
triệu đồng so với cùng kỳ hoàn thành 11,86% kế hoạch năm thấp hợp
mức hoàn thành chung toàn quốc (15,01%)
- Lũy kế doanh thu dịch vụ băng rộng đến hết tháng 2 đạt 4,7 tỷ đồng tăng 611
triệu so với cùng kỳ năm ngoái, hoàn thành 97,21% kế hoạch tháng và hoàn
thành 17,53% kế hoạch năm cao hơn mức hoàn thành kế hoạch chung toàn quốc
năm 2020 (16,01%)
- Lũy kế doanh thu My TV đến hết tháng 2 đạt 1,526 tỷ đồng tăng 172 triệu so
cùng kỳ năm ngoái hoàn thành 102,7% kế hoạch tháng và hoàn thành 17,55%
kế hoạch năm cao hơn mức chung toàn quốc (17,46%)

II. Thuê bao:


SS
SS
tháng
Lũy kế cùng %HTKH
THUÊ BAO 12.201
kỳ
THÁNG 9
201912 202002 201902 202002 Tháng năm
108,20 120,03 108,20 (11,83
TB di động PSC
106,396 4 9 4 1,808 5)
TB di động hủy 5,186 4,853 11,909 9,337 (333) (2,572)
TB DD cũ có sd
data 61,442 67,082 69,945 67,082 5,640 (2,863)
TB di động PTM 3,619 1,690 6,114 3,824 (1,929) (2,290)
TB di động PTM
PS data 2,138 1,248 1,967 1,248 (890) (719)
72.57
TB TT DATA
62 (417) 4,874 5,290 (479) 416 -68.65% %
- 44.69
TBDD TT
(534) (1,373) 2,246 1,808 (839) (438) 407.29% %

- Thuê bao di động PSC đến hết tháng 2 đạt 108.204 thuê bao tăng 1.808 thuê bao
so với tháng 12 và giảm 11.835 thuê bao so với cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động PSC có sử dụng data đạt 67.082 thuê bao tăng 5.640 thuê bao
so với tháng 12 và giảm 2.863 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động TT phát sinh data đạt 5.290 thuê bao giảm 479 thuê bao so
với tháng 12 và tăng 416 thuê bao so với cùng kỳ năm ngoái.
- Thuê bao di động PTM đạt 3.824 thuê bao giảm 1.929 thuê bao so với tháng 12
và giảm 2.290 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái
- Thuê bao di động hủy đến hết tháng 2 là 9.337 thuê bao giảm 333 thuê bao giảm
2.572 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.

III. Thị phần và chất lượng thuê bao


1. Thị phần
THỊ PHẦN SO +/- TB TRONG
THỊ SLTB HIỆN CÓ SO
THÁNG SÁNH THÁNG SO SÁNH
PHẦ SÁNH
20191 TỶ +/-
N +/-
2 202001 LỆ 201912 202001 201912 202001
34.79 - 106,39
VNP
% 34.10% 0.69% 6 109,577 3,181 (534) 3,181 3,715
VM -
S 4.42% 4.10% 0.32% 13,523 13,181 (342) (1,236) (342) 894
VTL 60.57 185,21
% 61.59% 1.02% 6 197,896 12,680 1,907 12,680 10,773

- Thị phần thuê bao đến hết tháng 1 là 34,10% giảm 0.69% so với tháng 12.2019,
mặc dù lượng thuê bao tăng 3.715 thuê bao.
2. Chất lượng thuê bao:
- Di động trả trước
So sánh % Tỷ % Tỷ
TB PSC tháng DT PSC (triệu đồng) SS DT
CHẤT LƯỢNG THUÊ thuê bao trọng trọng
BAO PPS 201912 202002 201912 202002 TB tháng DT tháng
201912 201912
BC BC
SLTB có TD TKC <5K 12,137 13,458 19 20 1,321 1 19.5% 0.7%
SLTB có TD TKC <25K 22,871 23,416 346 349 545 3 33.9% 11.2%
SL TB có TD TKC <50K 14,144 13,896 519 508 (248) (12) 20.1% 16.3%
SLTB có TD TKC <75K 7,513 6,940 454 422 (573) (32) 10.0% 13.6%
SLTB có TD TKC <100K 4,521 4,244 395 371 (277) (24) 6.1% 11.9%
SLTB có TD TKC <200K 5,791 5,116 775 681 (675) (94) 7.4% 21.9%
SLTB có TD TKC <300K 1,121 970 268 232 (151) (36) 1.4% 7.5%
SL TB có TD TKC <500K 568 480 216 182 (88) (34) 0.7% 5.9%
SLTB có TD TKC ≥500K 1,558 547 877 343 (1,011) (535) 0.8% 11.0%
Tổng TB 70,224 69,067 3,870 3,107 (1,157) (763) 100% 100%
Thuê bao trả trước tiêu dùng TKC giảm 1.157 thuê bao so với tháng 12 và
-
giảm 18.542 thuê bao so cùng kỳ năm ngoái.giảm ở toàn bộ các tập thuê
bao đặc biệt ở nhóm có tiêu dùng trên 500K/ tháng.
- Doanh thu tiêu dùng TKC giảm 763 triệu đồng so với tháng 12.2019 và
giảm 943 triệu đồng so cùng kỳ năm ngoái.
- Loại thuê bao giảm nhiều là XTRA, SINHVIEN, CARD. Các gói cước có
tổng doanh thu trung bình/TB giảm nhiều là gói cước đối tượng
DOANVIEN, HOCSINH, DAILY.
- Di động trả sau:
SS DT TỶ
DT THÁNG (triệu TỶ
CHẤT LƯỢNG SỐ LƯỢNG TB SS TB T12.2019 TRỌNG
đồng) TRỌNG DT
THUÊ BAO POST T12.2019 (Triệu TB

201912 202002 201912 202002 đồng) 202002


SLTB có cước
971 959 26 25 (12) (0) 8.28% 1.34%
thu KH <49K/T
SLTB có cước
thu KH từ 49k < 2,659 2,427 212 206 (232) (6) 20.95% 10.84%
100K/T
SLTB có cước
thu KH từ 5,611 5,888 808 847 277 39 50.83% 44.49%
100K<200K/T
SLTB có cước
thu KH từ 200k 1,392 1,194 331 282 (198) (49) 10.31% 14.84%
<300k/T
SLTB có cước
thu KH từ 300k 897 766 335 287 (131) (49) 6.61% 15.06%
đến dưới 500K/T
SLTB có cước
440 349 335 256 (91) (80) 3.01% 13.43%
thu KH ≥500K/T
Tổng số 11,970 11,583 2,047 1,903 (387) (144) 100% 100%
- Số lượng thuê bao có cước thu khách hàng đều giảm mạnh tại tất cả các nhóm
có doanh thu cao từ 200K/ tháng trở lên giảm 387 thuê bao, dẫn đến làm giảm
144 triệu đồng doanh thu dịch vụ di động trả sau, đơn vị cần có kế hoạch chăm
sóc tập thuê bao này trách suy giảm tiêu dùng.
 Đánh giá nguyên nhân dịch vụ di động giảm.
- Do lý do khách quan ảnh hưởng bởi dịch Covid19 nên khách hàng tiêu dùng
giảm.
- Lượng sim phát triển mới, bán gói dài kỳ giảm hơn tháng trước do đó phần nào
ảnh hưởng đến giảm doanh thu TKC dịch vụ di động.
- Từ thời điểm dừng gói cước VD89, VD129 số lượng thuê bao bán gói chậm
hơn.
- Nhân viên bán hàng chưa nhiệt tình trong công tác tư vấn dịch vụ di động (cả
trả trước và trả sau).
- Đối với dịch vụ trả sau nhân viên sợ trách nhiệm trong việc thu cước, đền cước
nên phát triển kém.
 Giải pháp cho dịch vụ di động thời gian tới:
- Định hướng các đơn vị tập trung bán đối với các gói cước có thành phần data
cao như: VD149, MI_D2, MI_D5; MI_D7, Đ60G, Đ30G, Đ15G, V10, VMAX,

- Các PBH tập trung phát triển kênh điểm bán bán sim, tuyển thêm CTV bán
hàng,
- Yêu cầu bán hàng tuần ít nhất 2 lần/tuần, đặc biệt tại các trạm BTS mới phát
sóng (ít nhất Thứ 5 và CN hàng tuần – báo cáo bằng hình ảnh có hiển thị ngày
giờ, tọa độ).
- Kết hợp B2A để MNP và bán mới dịch vụ trả trước.
- Lấy tập TB đã đổi sim 4G chưa bán gói để OB bán gói cho khách hàng.
- Lấy tập TB có mức tiêu dùng 20.000đ đến 50.000đ giao cho các đơn vị để OB
bán gói cho khách hàng.
- Đối với dịch vụ di động trả sau: tập trung đôn đốc, hỗ trợ các đơn vị tiếp tục
triển khai CTKM "Hòa mạng Vinaphone - Xài Data khủng"; Phân tập khách
hàng: - Tập 1: KH chưa sử dụng gói cước KM tư vấn bán gói cước kèm Data để
tăng ARPU, - Tập 2: KH đang sử dụng các gói Alo/DN tư vấn bán các gói cước
tích hợp Data.
- Đẩy mạnh phát triển MNP từ mạng khác sang để tăng thị phần, tăng doanh thu
dịch vụ di động.
- Yêu cầu các PBH giao KPI ngày/tuần/tháng và đánh giá kết quả thực hiện theo
ngày/tuần/tháng cho từng CBCNV, CTV trong đơn vị.
- Đẩy mạnh công tác truyền thông, công tác CSKH trên nhiều kênh về chương
trình khuyến mãi, các gói cước ưu đãi, các gói cước data, các gói cước có doanh
thu cao để phát triển khách hàng.

IV. Kết quả triển khai các chương trình trọng điểm
4.1. Chương trình MNP
Thuê bao % HT % HT
PI-PO
Kế Kế
PI-PO thành
Port-in Port-out hoạch hoạch
công
tháng năm
Tỉnh Số Số
Tỷ lệ Tỷ lệ
Thàn lượng Thàn lượng
PI PO
h TB h TB
thành thành
công Port- công Port-
công công
in out
TQ 28,85 41,11 70.19 36,05 61,16 58.94 (20,056 (7,198 66.63
C 6 0 % 4 6 % ) ) % 9.32%
LC 45.98 16.91 77.16
U 206 448 % 23 136 % 312 183 % 10.21%
- Thuê bao PI-PO thành công của đơn vị đạt 312 thuê bao, tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch TB PI thành công tháng 2 chỉ đạt 77,16%, hoàn thành 10,21% kế hoạch
năm 2020
4.2. Chương trình đổi sim 4G
Tỷ lệ
Thực hiện Tỷ lệ HTKH
Tỉnh KH 2020 KH tháng 2 HTKH
T2 Tháng 2
năm 2020
TQC 2,878,059 460,489 358,661 77.89% 12.5%
LCU 7,288 1,166 3,194 273.91% 43.8%
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đổi sim 4G tháng 2 của đơn vị vượt mức kế hoạch
tháng đạt 273,91% và hoàn thành 43,8% kế hoạch năm.
4.3.   Chương trình thuê bao phát triển mới
Tỷ lệ
Tỷ lệ HTKH
Tỉnh KH 2020 KH tháng 2 Thực hiện T2 HTKH năm
Tháng 2
2020
TQC 4,382,666 262,960 733,842 279.07% 16.74%
LCU 19,699 1,182 2,034 172.08% 10.33%
- Đơn vị hoàn thành vượt mức kế hoạch giao trong tháng 2 đạt 172,08% cao hơn
so với mức chung toàn quốc (279,07%) và hoàn thành 10.33% kế hoạch năm
2020
4.4. Chương trình B2A

Tháng 02.2020 Lũy kế đến hết tháng 2.2020


Thuê bao Nâng Thuê bao Nâng
Phiếu chăm sóc thu Phiếu chăm sóc
cấp/ phát triển cấp/ phát triển
thập thông tin thu thập thông tin
Tỉn mới mới
h Xế
Xếp Xếp Xếp p
Thực % hạng Thực % hạng Thực % hạng Thực % hạn
hiện HTKH HTK hiện HTKH HTK hiện HTKH HT hiện HTKH g
H H KH HT
KH
TQ 263,30 140.40 6,65 8,55
0 35.50% 0 346,564 92.4% 0 22.8% -
C 7 % 8 9
LC 388.33 347.84 264.2 190.1
2,043 5 183 1 2,780 5 200 2
U % % % %

- Số phiếu đơn vị hoàn thành vượt mức KH giao đạt 388,3 đứng thứ 5 toàn quốc,
hoàn thành 347,84% kế hoạch năm.
- Lượng thuê bao phát triển qua chương trình này chỉ đạt 183 thuê bao hoàn thành
347,8% kế hoạch xếp thứ 1 toàn quốc, và hoàn thành 190,1% kế hoạch năm xếp
thư 2 toàn quốc.
4.5. Chương trình Homecombo

Tỷ lệ Tỷ lệ
Số gói hoạt
STT Đơn vị KH 2020 KH tháng 2 HTKH HTKH
động
Tháng 2 năm 2020
1 TQC 612,300 50,348 10,573 21.00% 3.35%
2 LCU 3,706 132 103 78.01% 3.80%
- Đơn vị thực hiện được 103 thuê bao hoàn thành 78,01 kế hoạch tháng, 3,80% kế
hoạch năm, cao hơn so với mức bình quân chung toàn quốc (3,35%)
4.6. Chương trình số hóa qua VNPT Pay
4.6.1 Số hóa nạp thẻ

Tỉ lệ ví LK
và không
LK phát DT lũy Tỉ lệ
DT LK Tỉ lệ hoàn
Đơn SL ví hoạt sinh nạp kế hoàn
năm KPI T2 thành KPI Q1
vị động tiền với tháng
tháng
thành
(trđ)
số lượng (trđ) Quý
ví hoạt
động
TQC 20,108 59.36% 19,598 34,715 36,288 54.01% 151,200 22.96%
LCU 144 54.86% 169 249 123 137.47% 511 48.76%
- Số lượng ví trên địa bàn hoạt động đạt 144 ví, tỷ lệ ví LK và không liên kết PS
nạp tiền với số lượng ví hoạt động đạt 54,86% , thấp hơn mức chung toàn quốc
(59,36%)
- Doanh thu lũy kế đến tháng báo cáo đạt 249 triệu đồng, hoàn thành 137,47% cao
hơn mức chung toàn quốc 54,01%.

NGƯỜI BÁO CÁO

Nguyễn Hải Bình

You might also like