Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Phuong Phap Toa Do Trong Khong Gian Danh Cho Hoc Sinh TB Yeu Duong Minh Hung
Chuyen de Phuong Phap Toa Do Trong Khong Gian Danh Cho Hoc Sinh TB Yeu Duong Minh Hung
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
①. .
②. .
③. , .
④. .
⑤. cùng phương .
⑥. thẳng hàng .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM 2i j . Tọa độ điểm M là
Ⓐ. M 1;2;0 . Ⓑ. M 2;1;0 . Ⓒ. M 2;0;1 . Ⓓ. M 0; 2;1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3 , B 2;5; 4 . Vectơ AB có tọa độ là
Ⓐ. a ; b ; c . Ⓑ. a ; b ; c .
Ⓒ. a ; b ; c . Ⓓ. a ; b ; c .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2; 3 , b 2; 4;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a 2b . Ⓑ. b 2a . Ⓒ. a 2b . Ⓓ. b 2a .
Câu 6: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
Ⓐ. a 1; 2; 3 . Ⓑ. a 2; 3; 1 . Ⓒ. a 3; 2; 1 . Ⓓ. a 2; 1; 3 .
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , độ dài của véc tơ u (1; 2; 2) là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 9 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 , B 2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 2 , B 2;5 2m và C m 3; 4 . Tìm giá trị m để A , B
, C thẳng hàng?
Ⓐ. m 2 . Ⓑ. m 2 . Ⓒ. m 1 . Ⓓ. m 3 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai véctơ a m; 2;3 và b 1; n; 2 cùng phương
thì m n bằng
11 13 17
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2 .
6 6 6
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 1;1; 2 , v 1; m; m 2 . Khi đó
u , v 14 thì
11 11
Ⓐ. m 1, m . Ⓑ. m 1, m .
5 3
Ⓒ. m 1, m 3 . Ⓓ. m 1 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1;2;3 và C 7;4; 2 . Nếu điểm E
thỏa mãn đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điểm E là
8 8 8 8 8 1
Ⓐ. 3; ; . Ⓑ. ;3; . Ⓒ. 3;3; Ⓓ. 1; 2;
3 3 3 3 3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;5 , B 5; 5;7 , M x; y;1 . Với giá
trị nào của x , y thì A , B , M thẳng hàng?
Ⓐ. x 4 ; y 7 . Ⓑ. x 4 ; y 7 . Ⓒ. x 4 ; y 7 . Ⓓ. x 4 ; y 7 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A 3;1; 2 , B 1;0;1 ,
C 2;3; 0 . Tọa độ đỉnh E là
.
Ⓐ - Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB.
Ⓐ. I 2; 4; 2 . Ⓑ. I 4; 2; 6 . Ⓒ. I 2; 1; 3 . Ⓓ. I 2;1;3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Tổng chia đôi
x A xB
xI 2
2
y yB
Ta có yI A 1 I 2;1;3 .
2
z A zB
zI 2 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là
Ⓐ. G 1;5;2 . Ⓑ. G 1;0;5 . Ⓒ. G 3;12;6 . Ⓓ. G 1; 4; 2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Tổng chia ba
Ta có G x; y; z là trọng tâm tam giác ABC nên
1 2 0
x 3
1
3 0 9
y 4 G 1; 4; 2 .
3
5 1 0
z 3
2
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm M . Tọa độ điểm M là
x 1 t
vuông góc với mặt phẳng Oyz là: y 2 .
z 3
Do đó M d Oyz M 0; 2;3 .
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2;3 , B 1;0;1 . Trọng tâm G của tam giác OAB
có tọa độ là
Ⓑ. 0; ; .
2 4
Ⓐ. 0;1;1 . Ⓒ. 0; 2; 4 . Ⓓ. 2; 2; 2 .
3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A a;0; 0 , B 0; b;0
, C 0;0; c . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
Ⓐ. a; b; c . Ⓑ. a; b; c .
a b c
Ⓒ. ; ; . Ⓓ. ; ; .
a b c
3 3 3 3 3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;1; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có
tọa độ là:
Ⓐ. 0;1; 0 . Ⓑ. 2; 0; 0 . Ⓒ. 0;0;3 . Ⓓ. 0;1;3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3;2; 4 lên mặt
phẳng Oxy có tọa độ là
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2; 1 , B 1;0;5 . Tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB là
Ⓐ. I 2;1; 3 . Ⓑ. I 1;1; 2 . Ⓒ. I 2; 1;3 . Ⓓ. I 4; 2;6 .
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0;1;1 độ dài đoạn AB bằng
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 12 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 2 , B 2;1; 1 , C 1; 2; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC .
Ⓐ. G ; ; . Ⓑ. G ; ; .
3 1 3 4 1 1
Ⓒ. G 1; 1;0 . Ⓓ. G 4; 1; 1 .
2 2 2 3 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1;2) ; B(2;1;1) . Độ dài đoạn AB bằng:
Ⓐ.2. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2. Ⓓ. 6.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng
Oxy là
Ⓐ. 1; 2;3 . Ⓑ. 1; 2; 3 . Ⓒ. 1; 2; 3 . Ⓓ. 1; 2; 3 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0; 2 và B 2;1;1 . Đoạn AB có độ dài là
Ⓐ. 3 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;1;1 , N 2;3; 4 , P 7;7;5 . Để tứ giác
MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là
Ⓐ. 6; 5; 2 . Ⓑ. 6; 5; 2 . Ⓒ. 6;5; 2 . Ⓓ. 6;5; 2 .
Câu 16: Cho tam giác ABC có A 1; 2;0 , B 2;1; 2 , C 0;3; 4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành.
Ⓐ. D 1;0; 6 . Ⓑ. D 1;6; 2 . Ⓒ. D 1;0; 6 . Ⓓ. D 1;6; 2 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C (3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC 2MB . Tính tọa độ điểm M .
Ⓐ. M (1; 4; 2) . Ⓑ. M (1; 4; 2) . Ⓒ. M (1; 4; 2) . Ⓓ. M (1; 4; 2) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 2 , B 2;5 2m và C m 3; 4 . Tìm giá trị m để A , B
, C thẳng hàng?
Ⓐ. m 2 . Ⓑ. m 2 . Ⓒ. m 1 . Ⓓ. m 3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tam giác ABC với A1; 3;3 , B 2; 4;5 , C a; 2; b
nhận điểm G 2; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a b c bằng
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 1 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A 3;1; 2 , B 1; 0;1 ,
C 2;3; 0 . Tọa độ đỉnh E là
1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
. Tích có hướng của hai vectơ và kí hiệu là , được xác định bởi
Ⓑ. Chú ý: Tích có hướng của 2 vectơ là 1 vectơ, tích vô hướng của 2 vectơ là 1 số.
Ⓒ. Tính chất:
. .
. .
. cùng phương . . đồng phẳng
Ⓓ. Ứng dụng của tích có hướng:
. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: và đồng phẳng
. Diện tích hình bình hành :
Câu 2: Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A2; 1;1 , B 3;0; 1 ,
C 2; 1;3 , D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 4 .
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và u 3; 0;1 là
Ⓐ. 120 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 150 .
Lời giải
Ⓐ. 19 . Ⓑ. 19 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 13 .
Câu 2: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A ( 2;1; 3) và B(1; 0; 2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Ⓐ. 3 3 . Ⓑ. 11. Ⓒ. 11 . Ⓓ. 27 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho a 2; 3; 1 ; b 2; 1; 3 . Sin của góc giữa a và b bằng
2 3 5 3 5 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
7 7 7 7
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;1 và B 4; 2; 2 . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
Ⓐ. 22 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 22 .
Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u 3 ;0;1 là
Ⓐ. 300 . Ⓑ. 120 0 . Ⓒ. 600 . Ⓓ. 1500 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 2; 0; 0 ; B 0;3;1 ; C 3; 6; 4 . Gọi M là
điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC 2 MB . Độ dài AM là
Ⓐ. 29 . Ⓑ. 3 3 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 2 7 .
Câu 7:
Cho hai vec tơ a 1; 2;3 , b 2;1;2 . Khi đó tích vô hướng a b .b bằng
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 11 . Ⓓ. 10 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5; 3; 2 và b m; 1; m 3 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ a và b là góc tù?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 5 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;0;0 , B 0;0;1 , C 2;1;1 .
Diện tích tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A 0; 0; 0 , B a; 0;0 ,
D 0; 2a; 0 , A ' 0; 0; 2a với a 0. Độ dài đoạn thẳng AC ' là
3a
Ⓐ. 3 a . Ⓑ. . Ⓒ. 2 a . Ⓓ. a .
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 3i j 2 k và B m; m 1; 4 . Tìm tất cả giá
trị của tham số m để độ dài đoạn AB 3 .
Ⓐ. m 2 hoặc m 3 . Ⓑ. m 1 hoặc m 4 .
Ⓒ. m 1 hoặc m 2 . Ⓓ. m 3 hoặc m 4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x 3 y z 3 0 . Gọi M , N lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục Ox , Oz . Tính diện tích tam giác OMN .
9 9 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 2 4
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u 1;1; 2 , v 1;0; m . Tìm tất cả giá trị
của m để góc giữa u , v bằng 45 .
Ⓐ. m 2 . Ⓑ. m 2 6 . Ⓒ. m 2 6 . Ⓓ. m 2 6 .
Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và u 3; 0;1 là
Ⓐ. 120 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 150 .
Câu 15: Cho u 1;1; 0 , v 0; 1; 0 , góc giữa hai vectơ u và v là
Ⓐ. 15 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 15 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho A 3;0;0 , B 0;0; 4 . Chu vi tam giác OAB bằng
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 12 .
Câu 19: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho u 1; 2; 1 và v 2;3; 0 . Tính u , v .
Ⓐ. u , v 3; 2; 1 . Ⓑ. u , v 3; 2;1 .
Ⓒ. u , v 3; 2; 1 . Ⓓ. u , v 3; 2;1 .
Câu 20: Trong không gian O xyz , cho các vectơ a m;1;0 , b 2; m 1;1 , c 1; m 1;1 . Tìm m để
ba vectơ a , b , c đồng phẳng
3 1
Ⓐ. m 2. Ⓑ. m . Ⓒ. m 1. Ⓓ. m .
2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho a 3; 4; 0 ; b 5; 0;12 . Cosin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
13 6 6 13
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a (2; 3;1) , b (1;0;1) . Tính cos (a, b)
.
1 1 3 3
Ⓐ. cos (a, b) . Ⓑ. cos (a, b) . Ⓒ. cos (a, b) . Ⓓ. cos (a, b) .
2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A 1; 2; 4 , B 1;1; 4 ,
C 0; 0; 4 . Tam giác ABC là tam giác gì?
Ⓐ.Tam giác tù. Ⓑ.Tam giác vuông. Ⓒ. Tam giác đều. Ⓓ. Tam giác nhọn.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 1; 0 , B 3;1; 1 . Điểm M thuộc
trục Oy và cách đều hai điểm A , B có tọa độ là:
Ⓐ. M 0; ; 0 . Ⓑ. M 0; ;0 . Ⓒ. M 0; ;0 . Ⓓ. M 0; ;0 .
9 9 9 9
4 2 2 4
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 , B 2; 1;1 . Tìm điểm C có hoành độ dương
trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
Ⓐ. C 3; 0; 0 . Ⓑ. C 2; 0; 0 . Ⓒ. C 1;0;0 . Ⓓ. C 5; 0;0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.B 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
Dạng ①: Xác định tâm, bán kính, nhận dạng mặt cầu.
. Lý thuyết cần nắm:
①. Dạng chính tắc: , có tâm , bán kính R
②. Dạng khai triển : , đk: ,
có tâm , bán kính .
Ⓐ. I 2;3; 0 , R 5 . Ⓑ. I 2;3; 0 , R 5 .
Ⓒ. I 2;3;1 , R 5 . Ⓓ. I 2; 2; 0 , R 5 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Mặt cầu có tâm I 2;3; 0 và bán kính là R 5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 0 .Tính bán kính R của ( S ).
Ⓐ. 1. Ⓑ. 9 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 (a 2 b 2 c 2 d 0)
Ta có: a 2, b 1, c 0, d 4
Bán kính R a 2 b 2 c 2 d 3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 25 0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu S .
Ⓐ. R 3 . Ⓑ. R 3 . Ⓒ. R 9 . Ⓓ. R 3 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 2 16
2 2
Câu 3:
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Ⓐ. I 1;3; 0 ; R 16 . Ⓑ. I 1;3; 0 ; R 4 . Ⓒ. I 1; 3; 0 ; R 16 . Ⓓ. I 1; 3; 0 ; R 4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
Ⓐ. I 3; 2; 4 , R 25 . Ⓑ. I 3; 2; 4 , R 5 .
Ⓒ. I 3; 2; 4 , R 25 . Ⓓ. I 3; 2; 4 , R 5 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Ⓐ. I 1; 2; 3 , R 2. Ⓑ. I 1; 2; 3 , R 2.
Ⓒ. I 1; 2; 3 , R 4. Ⓓ. I 1; 2;3 , R 4.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 4 x 2 y 6 z 11 0 . Tìm tâm và bán
2 2 2
Câu 6:
kính của S là:
Ⓐ. I 2; 1; 3 , R 25 . Ⓑ. I 2; 1; 3 , R 5 .
Ⓒ. I 2; 1; 3 , R 5 . Ⓓ. I 2; 1; 3 , R 5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của S .
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 5 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . Mặt cầu S có
bán kính là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 7 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 8 0 . Ⓑ. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2
Ⓒ. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 2 y 2 z 16 0 . Ⓓ. 3x 2 3 y 2 3z 2 6 x 12 y 24 z 16 0 .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 10 xy 8 y 2 z 1 0 . Ⓑ. 3x2 3 y 2 3z 2 2 x 6 y 4 z 1 0 .
Ⓒ. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 2017 0 . Ⓓ. x 2 y z 2 x 4 y z 9 0 .
2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 2 . Trong các điểm
2
Ⓐ. x 1 y 2 z 1 9 . Ⓑ. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 1 3 . Ⓓ. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 10 xy 8 y 2 z 1 0 . Ⓑ. 3x2 3 y 2 3z 2 2 x 6 y 4 z 1 0 .
Ⓒ. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 2017 0 . Ⓓ. x 2 y z 2 x 4 y z 9 0 .
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 2 . Trong các điểm
2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2az 6a 0 . Nếu S có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là
Ⓐ. a 2; a 8 . Ⓑ. a 2; a 8 . Ⓒ. a 2; a 4 . Ⓓ. a 2; a 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A
11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.C 20.A
Dạng ②: Phương trình mặt cầu khi biết một số yếu tố cho trước
. Phương pháp :Xác định được tâm và bán kính, hoặc là các hệ số
①. Mặt cầu có tâm , bán kính R thì có pt chính tắc là:
④. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện , (hoặc là : Mặt cầu đi qua 4 điểm có tọa
độ cho trước)
Gọi mặt cầu
Thay tọa độ các điểm vào pt mặt cầu, lập được hệ 4pt 4 ẩn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 2 và bán kính R 9
. Phương trình của mặt cầu S là:
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
Ⓐ. ( x 4) 2 y 2 ( z 3)2 14 Ⓑ. ( x 4) 2 y 2 ( z 3) 2 2 14
Ⓒ. ( x 7) 2 ( y 2)2 ( z 2)2 14 Ⓓ. ( x 4) 2 y 2 ( z 3) 2 56
x A xI y A y I x A z I
2 2 2
Bán kinh R IA 14 .
Vậy S : x a y b z c R 2 .
2 2 2
Từ đó suy ra S : x 4 y 2 z 3 14 .
2 2
Câu 3: Gọi S là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2; 0; 0 , B 1;3; 0 , C 1;0;3 , D 1; 2;3 . Tính bán kính
R của S .
Ⓐ. R 2 2 . Ⓑ. R 3 . Ⓒ. R 6 . Ⓓ. R 6 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng P : 4 x y z 1 0 . Viết
phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương
trình là
Ⓐ. x 1 y 1 z 1 4 . Ⓑ. x 1 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 1 z 1 4 . Ⓓ. x 1 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2 2 2
x 1 y 1 z 1
2 2 2
1.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 m 2 x 4my 2mz 7 m 2 1 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
Ⓒ. x 1 y 1 z 1 62 . Ⓓ. x 5 y 1 z 6 62 .
2 2 2 2 2 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;1 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 2 . Ⓑ. x 2 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x2 y 2 z 2 2 . Ⓓ. x 1 y 2 z 1 4
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1; 2) , M (1;2;1) . Mặt cầu tâm A đi
qua M có phương trình là
Ⓐ. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 1 . Ⓑ. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 6 .
Ⓒ. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 6 . Ⓓ. ( x 1) 2 ( y 1)2 ( z 2) 2 6 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3 và S
đi qua điểm A 3; 0; 2 .
Ⓐ. x 1 y 2 z 3 3 . Ⓑ. x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 3 9 . Ⓓ. x 1 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 , B 0;3; 1 . Mặt cầu S đường
kính AB có phương trình là
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 3 . Ⓑ. x 1 y 2 z 2 3 .
2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 1 9 . Ⓓ. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2 2 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với
A 2;1;0 , B 0;1; 2 là
Ⓐ. x 1 y 1 z 1 4 . Ⓑ. x 1 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 1 z 1 4 . Ⓓ. x 1 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1; 0; 1 và A 2; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và đi
qua điểm A có phương trình là.
Ⓐ. x 1 y 2 z 1 3 . Ⓑ. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 1 9 . Ⓓ. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có
tâm I và đi qua A là
Ⓐ. x 12 y 12 z 12 29 . Ⓑ. x 12 y 12 z 12 5.
Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2 ; 3 bán kính R 2 là:
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 . Ⓑ. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2
Ⓒ. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 . Ⓓ. x 1 y 2 z 3 22 .
2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 5 ; 2 ; 3 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 . Mặt cầu
S tâm I và tiếp xúc với P có phương trình là
Ⓐ. x 5 2 y 2 2 z 3 2 16. Ⓑ. x 5 2 y 2 2 z 3 2 4.
Ⓒ. x 5 2 y 2 2 z 3 2 16. Ⓓ. x 5 2 y 2 2 z 3 2 4.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mp( P) có phương
trình: 2 x 2 y z 3 0 Bán kính của mặt cầu (S ) là:
2 2 4
Ⓐ. R . Ⓑ. R . Ⓒ. R . Ⓓ. R 2 .
9 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm
I 1; 2 3 . Mặt cầu S tâm I và tiếp xúc mp P có phương trình:
Ⓐ. x 1 y 2 z 1 3 . Ⓑ. x 1 y 2 z 1 3
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 1 9. Ⓓ. x 1 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm
O , A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 và C 0; 0; 4 .
Ⓐ. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 . Ⓑ. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 .
Ⓒ. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 . Ⓓ. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I 0; 3; 0 . Viết phương trình của mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
Ⓐ. x 2 y 3 z 2 3 . Ⓑ. x 2 y 3 z 2 3 .
2 2
Ⓒ. x 2 y 3 z 2 3 . Ⓓ. x 2 y 3 z 2 9 .
2 2
Câu 16: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I 0; 3; 0 . Viết phương trình của mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
Ⓐ. x 2 y 3 z 2 3 . Ⓑ. x 2 y 3 z 2 3 .
2 2
Ⓒ. x 2 y 3 z 2 3 . Ⓓ. x 2 y 3 z 2 9 .
2 2
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?
Ⓐ. x 3 y 2 z 4 2 . Ⓑ. x 3 y 2 z 4 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 3 y 2 z 4 4 . Ⓓ. x 3 y 2 z 4 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 0; 0 , B 0;0; 2 , C 0; 3;0 . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 14 .
3 4 2
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2; 1; 4 và mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S .
Ⓐ. S : x 2 y 1 z 4 25 . Ⓑ. S : x 2 y 1 z 4 13 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. S : x 2 y 1 z 4 25 . Ⓓ. S : x 2 y 1 z 4 13 .
2 2 2 2 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1;3), B(1;3; 2), C( 1; 2;3) . Mặt cầu tâm O và
tiếp xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R là
3 3
Ⓐ. R 3 . Ⓑ. R 3 . Ⓒ. R . Ⓓ. R .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.A
11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
-Phương pháp:
Vectơ , có giá song song hoặc trùng với d
là 1 VTCP của đường thẳng d
-Chú ý:
①. Nếu là một VTCP của đường thẳng d thì là một VTCP của đường thẳng d
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d song song với trục Oy . Đường thẳng d có một
vectơ chỉ phương là
Ⓐ. u1 2019; 0; 0 . Ⓑ. u2 0; 2021; 0 .
Ⓒ. u3 0; 0; 2019 . Ⓓ. u4 2020; 0; 2020 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Vì đường thẳng d song song với trục Oy nên vectơ chỉ
phương của d cùng phương với vectơ đơn vị j 0; 1; 0 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng song song với đường thẳng
x 2 t
d : y 1 t . Một véc tơ chỉ phương của là
z 1 3t
A. a 2;0; 6 . Ⓑ. b 1;1;3 . Ⓒ. v 2;1; 1 . Ⓓ. u 1;0;3 .
x 1 t
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
z 1 t
phương của d ?
Ⓐ. n 1; 2;1 . Ⓑ. n 1; 2;1 . Ⓒ. n 1; 2;1 . Ⓓ. n 1; 2;1 .
x 1 2t
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 m 1 t . Tìm tất cả các
z 3 t
giá trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc?
Ⓐ. m R . Ⓑ. m 1 . Ⓒ. m 1 . Ⓓ. m 1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 2 x 3 z 5 0
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
Ⓐ. u 2; 3;5 . Ⓑ. u 2; 0; 3 . Ⓒ. u 2; 3;0 . Ⓓ. u 2;0;3 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 ; B 3; 2; 8 . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .
Ⓐ. u 1; 2; 4 . Ⓑ. u 2; 4;8 . Ⓒ. u 1; 2; 4 . Ⓓ. u 1; 2; 4 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 2 i 3 j 5 k ; OB 2 j 4 k . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .
Ⓐ. u 2;5; 1 . Ⓑ. u 2;3; 5 . Ⓒ. u 2; 5; 1 . Ⓓ. u 2;5; 9 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2; 0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là
Ⓐ. u 1; 2; 1 . Ⓑ. u 2; 4; 2 . Ⓒ. u 2; 4; 2 . Ⓓ. u 1; 2;1 .
x 1 y 2 z 1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : nhận vectơ
2 1 2
u a; 2; b là vectơ chỉ phương. Tính a b.
Ⓐ. 8 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.D 11.B
. Phương pháp:
①. Xác định một điểm cố định thuộc .
②. Xác định một vectơ chỉ phương của .
③. Viết PT đường thẳng:
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là
x 1 x t x 0 x t
Ⓐ. y 0 . Ⓑ. y 0 . Ⓒ. y t . Ⓓ. y 1 .
z t z 0 z t z 1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 2; 1; 3 và
có vectơ chỉ phương u 1;2; 4 là
x 1 y 2 z 4 x 1 y 2 z4
Ⓐ. . Ⓑ. .
2 1 3 2 1 3
x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
1 2 4 1 2 4
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( P) :3x 4 y 7 z 2 0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
x 3 t x 1 3t
Ⓐ. y 4 2t (t ). Ⓑ. y 2 4t (t ).
z 7 3t z 3 7t
x 1 3t x 1 4t
Ⓒ. y 2 4t (t ). Ⓓ. y 2 3t (t ).
z 3 7t z 3 7t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Oy có phương trình là
x 0 x t
Ⓐ. y 0 Ⓑ. y t . Ⓒ. x 0 . Ⓓ. y 0 .
z 0 z t
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I 1; 1; 1 và nhận u 2;3; 5
là véc tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
Ⓐ. . Ⓑ. .
2 3 5 2 3 5
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 5 2 3 5
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 1 và có một vectơ chỉ
phương a 4; 6; 2 .Phương trình tham số của là
x 2 4t x 2 2t x 4 2t x 2 2t
Ⓐ. y 6t . Ⓑ. y 3t . Ⓒ. y 6 . Ⓓ. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 2 t z 1 t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng qua điểm A 1;1; 1 có véctơ chỉ phương
u 1; 2 ; 3 là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
A . Ⓑ. .
1 2 3 1 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
Ⓒ. . Ⓓ. .
1 1 1 1 2 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình trục Oy ?
xt x 0 x 1 x 0
Ⓐ. y 0. Ⓑ. Ⓒ.
y 0 . Ⓓ. y t .
y t .
z 0 z t z 1 z 0
Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M 1; 2; 3 nhận vectơ u 1; 2;1 làm vectơ
chỉ phương có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
1 2 1 1 2 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và vuông
góc với mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 .
x 2 t x 1 t x 1 t x 1 t
Ⓐ. y 1 t . Ⓑ. y 2 t . Ⓒ. y 1 2t . Ⓓ. y 1 2t .
z 1 2t z 3 2t z 2 3t z 2 3t
Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương
u 2; 1; 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
2 1 2 2 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 1 2 2 1 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 là
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z3
Ⓒ. . Ⓓ. .
1 1 2 1 1 2
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;1;1 ?
x 3 y 1 z 1 x 1 y 2 z 5
Ⓐ. . Ⓑ. .
1 2 5 1 2 5
x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 4 2 3 4
Câu 13: Trong không gian cho A 1; 2;3 và B 2; 1; 2 . Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương
trình là
x 1 t x 3 2t
x 1 y 2 z 3 x 2 y 1 z 2
Ⓐ. y 2 3t . Ⓑ. .Ⓒ.
. Ⓓ. y 4 6t .
z 3 t 1 3 1 1 3 1 z 1 2t
Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3
và có vectơ chỉ phương a 1; 4; 5 là
x 1 t
x 1 y 2 z 3
Ⓐ. . Ⓑ. y 4 2t .
1 4 5 z 5 3t
x 1 t
x 1 y 4 z 5
Ⓒ. . Ⓓ. y 2 4t .
1 2 3 z 3 5t
Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
x 0 x 0 x t x 0
Ⓐ. y t . Ⓑ. y 0 . Ⓒ. y 0 . Ⓓ. y t .
z t z 1 t z 0 z 0
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u 1;3; 2 là
x 0 x 1
Ⓐ. d : y 3t t . Ⓑ. d : y 3 t .
z 2t z 2
x t x t
Ⓒ. d : y 3t t .Ⓓ. d : y 2t t .
z 2t z 3t
x 2 2t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3t ; t . Khi
z 3 5t
đó phương trình chính tắc của d là
x2 y z 3 x 2 y z 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
2 3 5 2 3 5
Ⓒ. x 2 y z 3. Ⓓ. x 2 y z 3.
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm I 0 ; 1 ; 2 và nhận
u 3 ; 0 ; 1 là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x 3t x 3 x 3t x 3t
Ⓐ. y 1 . Ⓑ. y t . Ⓒ. y 1 . Ⓓ. y 1 .
z 2 t z 1 2t z 2 t z 2 t
x 1 y 2 z 2
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Phương trình nào sau đây
1 2 3
là phương trình tham số của d ?
x 1 x 1 t x 1 t
x 1
Ⓐ. y 2 t . Ⓑ. y 2 2t .
Ⓒ.
Ⓓ. y 2 t .
y 2 2t .
z 2 3t z 1 3t z 2 3t
z 1 t
Câu 20: Cho đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1) và có vectơ chỉ phương a (2; 3;1) . Phương
trình tham số của đường thẳng là
x 2 2t x 2 4t x 2 2t x 4 2t
Ⓐ. y 3t . Ⓑ. y 6t . Ⓒ. y 3t . Ⓓ. y 3t .
z 1 t z 1 2t z 1 t z 2 t
Câu 21: Cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 , Q : 2 x y 2 z 1 0 . Phương
trình đường thẳng d đi qua A song song với cả P và Q là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
1 1 4 1 2 6
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
1 6 2 5 2 6
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1
và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 có dạng
x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2
Ⓐ. d : . Ⓑ. d : .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2
Ⓒ. d : . Ⓓ. d : .
1 2 1 2 4 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và hai mặt phẳng P : x y 2z 1 0 ,
Q : 2 x y 3 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M đồng
thời song song với cả hai mặt phẳng P và Q .
x 1 2t x 2 t x 1 2t x 1 t
Ⓐ. d : y 1 4t . Ⓑ. d : y 4 t . Ⓒ. d : y 1 4t . Ⓓ. d : y 1 t .
z 1 3t z 3 t z 1 3t z 1 2t
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A 1; 4; 1 , B 2; 4;3 , C 2; 2; 1 . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
x 1 x 1 x 1 x 1
Ⓐ. y 4 t . Ⓑ. y 4 t . Ⓒ. y 4 t . Ⓓ. y 4 t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường
x 4 y 2 z 1
thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
d trên mặt phẳng P .
x y 2 z 1 x y 2 z 1
Ⓐ. . Ⓑ.
5 7 2 5 7 2
x y 2 z 1 x y 2 z 1
Ⓒ. . Ⓓ. .
5 7 2 5 7 2
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3 y z 0 và
: x y z 4 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là
x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t
Ⓐ. y t . Ⓑ. y t . Ⓒ. y t . Ⓓ. y t .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1; 0 là
x 1 y 1 z x3 y 1 z 2
Ⓐ. . Ⓑ. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z x2 y z 3
Câu 28: Cho các đường thẳng d1 : và đường thẳng d 2 : . Viết phương
1 2 1 1 2 2
trình đường thẳng đi qua A 1; 0; 2 , cắt d1 và vuông góc với d2
x 1 y z2 x 1 y z 2
Ⓐ. . Ⓑ.
2 2 1 4 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 4 2 2 1
x 1 y 1 z x2 y z 3
Câu 29: Cho các đường thẳng d1 : và đường thẳng d 2 : . Viết phương
1 2 1 1 2 2
trình đường thẳng đi qua A 1; 0; 2 , cắt d1 và vuông góc với d2
x 1 y z2 x 1 y z 2
Ⓐ. . Ⓑ.
2 2 1 4 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 4 2 2 1
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 0 . Đường thẳng qua A 1; 2; 3
vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
Ⓐ. y 2 2t . Ⓑ. y 2 2t . Ⓒ. y 2 2t . Ⓓ.
y 2 2t
z 3 z 3 3t z 3 t z 3
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D
Dạng ③: Tìm điểm thuộc đường thẳng và giao điểm của đt và mặt phẳng.
.Phương pháp:
Điểm .
②.
từ đó suy ra rồi suy ra tọa độ giao điểm
x 3 y 2 z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
2 1 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d .
Ⓐ. M 1; 1; 5 . Ⓑ. M 1; 1;3 . Ⓒ. M 3; 2; 1 . Ⓓ. M 5; 3; 3 .
3 3 2 2 1 1
Thử đáp án C ta được: 0 . Suy ra M
2 1 4
thuộc đường thẳng d .
5 3 3 2 3 1
Thử đáp án D ta được: 1 . Suy ra M
2 1 4
thuộc đường thẳng d .
x 2 y 1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 2
P : x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và P là
Ⓐ. 2;1; 1 . Ⓑ. 3; 1; 2 . Ⓒ. 1;3; 2 . Ⓓ. 1;3; 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio: Solve
x 2 t
y 1 2t
Xét hệ: 2 t 2 1 2t 2t 5 0
z 2t
x 2 y z 5 0
t 1 A 1;3; 2 là tọa độ giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng.
x 3 y 1 z
Câu 4: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
(P ) : 2 x y z 7 0 có tọa độ là
Ⓐ. (3; 1; 0) Ⓑ. (0;2; 4) Ⓒ. (6; 4;3) Ⓓ. (1; 4; 2)
x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1
Ⓐ. . Ⓑ. .
1 1 1 1 1 1
x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1
Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 1 4 2 1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
3 2 4
Ⓐ. P 7;2;1 . Ⓑ. Q 2; 4; 7 . Ⓒ. N 4; 0; 1 . Ⓓ. M 1; 2;3 .
x 1 2t
Câu 5: Trong không gian với hệ trục độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng : y 1 3t .
z 2 t
Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng ?
Ⓐ. (1;4; 5) . Ⓑ. ( 1; 4;3) . Ⓒ. 2;1;1 . Ⓓ. 5; 2; 8 .
x 1 y 1 z 2
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây
2 1 2
KHÔNG thuộc đường thẳng d ?
Ⓐ. M 3; 2; 4 . Ⓑ. N 1; 1; 2 . Ⓒ. P 1;0; 0 . Ⓓ. Q 3;1; 2 .
x 2 t
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng : y 1 không đi qua điểm nào sau
z 2 3t
đây?
Ⓐ. M 2;1; 2 . Ⓑ. P 4;1; 4 . Ⓒ. Q 3;1; 5 . Ⓓ. N 0;1; 4 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , điểm M 1;1;0 thuộc đường thẳng nào dưới đây?
x 1 y 1 z x 1 y 1 z 2
Ⓐ. d3 : . Ⓑ. d1 : .
3 1 1 3 1 1
x 1 y 2 z 1 x 3 y z 1
Ⓒ. d 4 : . Ⓓ. d 2 : .
4 1 1 4 1 1
x y 3 z
Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ?
2 1 1
Ⓐ. M 0;1;1 . Ⓑ. N 2;1; 2 . Ⓒ. P 2; 1; 2 . Ⓓ. Q 2; 2; 1 .
x 1 y 2 z 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 2 1
Ⓐ. (1;2;3). Ⓑ. (2;2;-1). Ⓒ. (-1;-2;-3). Ⓓ. (2;-2;-1).
x 2 y z 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Tọa độ điểm M là giao điểm
3 1 2
của với mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 :
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.A 5.B 6.D 7. B 8.D 9.D 10.A
11.D 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
①. Nếu thì .
②. Nếu thì .
③. Nếu và không cùng phương thì , cắt nhau (chưa chắc đã vuông góc).
④. Nếu thì (hiển nhiên chúng cắt nhau).
❷-Phương pháp:
①. Lập tỉ số các vectơ pháp tuyến và
②. Tính
③. Nếu thì
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x 4 y 6 z 5 0 và mặt phẳng
Q : x 2 y mz 1 0 . Tìm m để hai mặt phẳng P và Q song song
A. m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
P có vtpt nP 2; 4; 6
Q có vtpt nQ 1; 2; m
2 mặt phẳng song song suy ra nP , nQ cùng phương.
2 4 6
m 3
1 2 m
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 5x 2 y z 1 0 và mặt phẳng
Q : x 3 y mz 11 0 . Tìm m để hai mặt phẳng P và Q vuông góc nhau.
A. m 11 . B. m 1 . C. m 11 . D. m 1 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
P có vtpt nP 5; 2;1 5.1 2 3 1.m 0
Shift Cal
m 11
Q có vtpt nQ 1; 3; m
2 mp vuông góc nhau khi nP nQ nP .nQ 0
5.1 2 3 1.m 0 m 11
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 z 3 0 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Oxy . B. //Oz . C. Oz . D. Oz .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với (Oxz ) ?
A. ( P ) : x 3 0 . B. (Q) : y 2 0 . C. ( R) : z 1 0 . D. ( S ) : x z 3 0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và
: 2 x my + 2z 2 0 . Tìm m để song song với .
A. m= 2. B. không tồn tại m. C. m = 2. D. m= 5
x y 1 z 4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Hỏi đường thẳng
5 3 1
d song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương trình dưới đây?
A. ( ) : x y 2 z 2 0 . B. ( ) : x y 2 z 9 0 .
C. ( ) : 5 x 3 y z 2 0 . D. ( ) : 5 x 3 y z 9 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 0 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. // Oxy . B. //Oz . C. Oz . D. Oy .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 z 1 0 . Chọn câu đúng
nhất trong các nhận xét sau:
A. P đi qua gốc tọa độ O . B. P song song với Oxy .
C. P vuông góc với trục Oz . D. P song song với trục Oy .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x my z 1 0 và
Q : x 3 y 2m 3 z 2 0 . Giá trị của m để P Q là
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y mz 2 0 và
Q : x ny 2z 8 0 song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
1 1 1 1
A. 4 và . B. 4 và . C. 2 và . D. 2 và .
4 2 2 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x my 3z 5 0 và
Q : nx 8 y 6z 2 0 . Tìm giá trị của các tham số m, n để P và Q song song.
A. m 4 , n 3 . B. m 4 , n 3 . C. m 4 , n 4 . D. m 4 , n 4 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x 3 y z 4 0 ; Q : 5x 3 y 2 z 7 0
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B
11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B
x 1 y z 5
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
P : 3x 3 y 2z 6 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P . D. d nằm trong P .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio
Ta có đường thẳng d đi qua M 1;0;5 có vtcp
u 1; 3; 1 và mặt phẳng P có vtpt n 3; 3;2 .
M P loại đáp án D.
n, u không cùng phương loại đáp án B.
n.u 10 n, u không vuông góc loại đáp án C.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình:
x 10 y 2 z 2
. Xét mặt phẳng P :10x 2 y mz 11 0 , m là tham số thực. Tìm
5 1 1
tất cả các giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 52 . D. m 52 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 37
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
x 10 y 2 z 2
Đường thẳng : có vectơ chỉ phương
5 1 1
u 5;1;1 .
x 3 t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của d : y 2 3t và mặt phẳng
z 2t
P : x 3 y z 1 0 là
A. d // P . B. d P . C. d P . D. d cắt P .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
Ta có đường thẳng d đi qua M 3; 2;0 có vtcp
u 1; 3; 2 và mặt phẳng P có vtpt n 1; 3;1 .
Ta có: ud .nP 1.1 3 . 3 2 .1 8 0
1 3 1
Xét : d cắt P .
1 3 2
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
x 2 y z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : . Gọi M là giao
3 1 2
điểm của với mặt phẳng P : x 2 y 3 z 2 0 . Tọa độ điểm M là
A. M 2;0; 1 . B. M 5; 1; 3 . C. M 1;0;1 .
D. M 1;1;1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M nhận véctơ a làm véctơ chỉ
phương và đường thẳng d đi qua điểm M nhận véctơ a làm véctơ chỉ phương. Điều kiện
để đường thẳng d song song với đường thẳng d là
a k a, ( k 0) a k a, ( k 0) a a a k a, ( k 0)
A. . B. . C. . D. .
M d ' M d ' M d M d
x 1 y 2 z 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 4 1
( ) : x y 2 z 5 0, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d / /( ). B. d ( ).
C. d cắt ( ) và d không vuông góc với ( ). D. d ( ).
x 12 y 9 z 1
Câu 5: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng
4 3 1
P : 3x 5 y z 2 0 là
A. 1; 0;1 . B. 0;0; 2 . C. 1;1; 6 . D. 12;9;1 .
x 1 t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng d : y 2 t với
z t
mặt phẳng P : x y z 4 0 .
A. M 1; 2; 0 . B. M 4;0; 0 . C. M 3; 0; 1 . D. M 2; 1; 1 .
x 1 y 1 z 2
Câu 7: Cho đường thẳng : nằm trong mặt phẳng mx ny 3z 3 0 . Tổng m n
2 1 2
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
x 2 y 1 z
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 2
P : x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và là
P
A. 2;1; 1 . B. 3; 1; 2 . C. 1;3; 2 . D. 1;3; 2 .
x 1 y z 5
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
P : 3x 3 y 2 z 6 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . C. d song song với P .
B. d vuông góc với P . D. d nằm trong P .
x 1 y 2 z 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Hỏi d song song với mặt
2 1 1
phẳng nào dưới đây?
A. x y 3 z 4 0 . B. x 2 y 4 z 7 0 . C. 3 x y 7 z 5 0 . D. 3x y 4 z 5 0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
x 2 y 1 z 1
d:
1
1
1
. Xét mặt phẳng P : x my m2 1 z 7 0, với m là tham số thực.
Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P .
m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. . D. m 2 .
m 2
x 1 y 2 z 9
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt phẳng có
1 3 1
phương trình m2 x my 2 z 19 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m sao cho đường
thẳng d song song với mặt phẳng là
A. 2 . B. 1; 2 . C. 1 . D. .
x 1 y 2 z 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt phẳng
m 2m 1 2
(P): x+3y-2z+1=0 . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (P) .
A. m = 2 . B. m = -1 . C. m = 1 . D. m = 0 .
x 1
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y 1 t t và hai mặt phẳng
z 1 t
P : x y z 1 0, Q :2x y z 4 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d // P . B. d // Q . C. P Q d . D. d P .
x t
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d y 1 t và mặt phẳng
z 1 2t
: x 3 y z 2 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng .
B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng .
D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng .
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 3z 6 0 và đường
x 1 y 1 z 3
thẳng : . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1
A. // . B. .
C. cắt và không vuông góc với . D. .
x 1 y z 5
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
1 3 1
phẳng P : 3x 3 y 2 z 6 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với P . B. d nằm trong P .
C. d cắt và không vuông góc với P . D. d song song với P .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 2 y 1 z
d: song song với mặt phẳng P : 2 x 1 2m y m2 z 1 0.
2 1 1
A. m 1;3 . B. m 3 .
C. Không có giá trị nào của m . D. m 1 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt
phẳng P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. u vuông góc với n thì d song song với P .
B. u không vuông góc với n thì d cắt P .
C. d song song với P thì u cùng phương với n .
D. d vuông góc với P thì u vuông góc với n .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C
11.C 12.A 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.B
x 2t x 3 t
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của d1 : y t và d 2 : y t là
z 4 z 0
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
d1 qua M1 0;0; 4 , có vectơ chỉ phương ud1 2;1;0 .
d2 qua M 2 3;0; 0 , có vectơ chỉ phương ud2 1;1; 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
Trong đó bán kính đường tròn và tâm H của đường tròn là hình
chiếu của tâm I mặt cầu lên mặt phẳng .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và mặt phẳng P có phương trình:
x 2 y 2z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với P là
Ⓐ. x 12 y 2 z 2 2 9 . Ⓑ. x 12 y 2 z 2 2 3 .
Ⓒ. x 12 y 2 z 2 2 3 . Ⓓ. x 12 y 2 z 2 2 9 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
1 4 4
Ta có R d I , 3. d I , P R d I , P R 0
3
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 , bán kính R 3
có dạng S : x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3 y 4 z m 0 và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 26 . Xác định m để P tiếp xúc với S ?
2 2 2
Ⓐ. 2x 3y z 16 0 . Ⓑ. 2x 3 y z 12 0 .
Ⓒ. 2x 3y z 18 0 . Ⓓ. 2x 3y z 10 0 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio:
S có tâm I 1; 1; 3 và bán kính R 12 12 32 1 d I , P R d I , P R 0
14 .
2.1 3 1 3 16
d I , P 14 R nên loại đáp án A
22 32 12
2.1 3 1 3 12
d I , P 14 R nên loại đáp án B
22 32 12
2.1 3 1 3 18 16
d I , P R nên loại đáp án C
22 32 12 14
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu S ?
Ⓐ. 4 : 2 x 2 y z 10 0 . Ⓑ. 1 : x 2 y 2 z 1 0 .
Ⓒ. 2 : 2 x y 2 z 4 0 . Ⓓ. 3 : x 2 y 2 z 3 0 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng
2
Câu 2:
: 3x 4 z 12 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu S .
Ⓑ.Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu S .
Ⓒ.Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Ⓓ. Mặt phẳng không cắt mặt Cầu S .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P lần lượt có phương
trình x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 0, 2 x 2 y z 2m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để P tiếp xúc với S ?
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x 2 y z 3 0 cắt mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 5 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
11 9 15 7
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 4 4 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 10 . Mặt
2 2
Câu 5:
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có
bán kính bằng 3 ?
Ⓐ. P1 : x 2 y 2 z 8 0 . Ⓑ. P1 : x 2 y 2 z 8 0 .
Ⓒ. P1 : x 2 y 2 z 2 0 . Ⓓ. P1 : x 2 y 2 z 4 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;0 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Biết P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S .
Ⓐ. x 1 y 1 z 2 2 . Ⓑ. x 1 y 1 z 2 4 .
2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 1 z 2 1 . Ⓓ. x 1 y 1 z 2 3 .
2 2 2 2
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 2 và mặt phẳng P có phương
trình: x 2 y 2 z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P
là
Ⓐ. x 1 y 2 z 2 9 . Ⓑ. x 1 y 2 z 2 3 .
2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 2 3 . Ⓓ. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2 2 2
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 16 0 và mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính là:
Ⓐ. r 6 . Ⓑ. r 2 2 . Ⓒ. r 4 . Ⓓ. r 2 3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 0 và một
điểm A 1;1;0 thuộc S . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại A có phương trình là
A. x y 1 0 . Ⓑ. x 1 0 . Ⓒ. x y 2 0 . Ⓓ. x 1 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
Dạng ②: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
③. Gọi khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng là .
Casio: .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có
phương trình là
Ⓐ. x 2 y 1 z 3 4 . Ⓑ. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 2 y 1 z 3 9 . Ⓓ. x 2 y 1 z 3 10 .
2 2 2 2 2 2
x t
Câu 2: Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : y 1 t là
z 2 t
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Phương trình mặt phẳng P đi qua I 1;3;5 và vuông góc với
x t
d : y 1 t là
z 2 t
P : x 1 1 y 3 1 z 5 0 x y z 7 0 .
Giao điểm của d và mặt phẳng P là H 2;1; 4 .
Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng
x t
d : y 1 t là IH 9 4 1 14 .
z 2 t
x 1 y z 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt cầu tâm
2 1 2
I 2;5;3 tiếp xúc với d là
Ⓐ. S : x 2 y 5 z 3 18 . Ⓑ. S : x 2 y 5 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. S : x 2 y 5 z 3 25 . Ⓓ. S : x 2 y 5 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
Vậy R 2 18 .
x y 1 z 2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 1
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 . Số điểm chung của d và S là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio:
d qua M 0;1; 2 , có vectơ chỉ phương ud 2;1; 1 IM , ud
d I,d 3, 7193 R 2
S có tâm I 1; 0; 2 và R 12 02 2 1 2
2
ud
IM 1;1; 4
IM , ud 5; 7; 3 .
IM , ud
d I,d 3, 7193 R 2 .
ud
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 0;1; 1 , B 2;3;1 và mặt cầu
S : x 2
y z 2 x 4 y 0 . Đường thẳng AB và mặt cầu S có bao nhiêu điểm chung?
2 2
Ⓐ. Vô số. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 .
x 1 y 2 z 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là
Ⓐ. x 1 y 2 z 3 5 2 . Ⓑ. x 1 y 2 z 3 50 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 3 50 . Ⓓ. x 1 y 2 z 3 50 .
2 2 2 2 2 2
x y3 z5
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 6 5
S : x 1 y2 z 2 9 . Số điểm chung của d và S là
2 2
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có
phương trình là
Ⓐ. x 2 y 1 z 3 4 . Ⓑ. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 2 y 1 z 3 9 . Ⓓ. x 2 y 1 z 3 10 .
2 2 2 2 2 2
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với
x t
đường thẳng d : y 1 t là
z 2 t
A. 7 . B. 14. C. 14 . Ⓓ. 7.
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 3;3; 4 và tiếp xúc với
trục Oy bằng
5
A. 5. B. 4. C. 5 . Ⓓ. .
2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 tiếp xúc với trục
Oy là
Ⓐ. x 1 y 2 z 3 9 . Ⓑ. x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 3 10 . Ⓓ. x 1 y 2 z 3 10 .
2 2 2 2 2 2
x 2 y z 3
Câu 8: Cho đường thẳng : và và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 21 0 . Số
1 1 1
giao điểm của và S là
Ⓐ. 2. Ⓑ.1. Ⓒ.0. Ⓓ. 3.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 1 0 và đường
2 2 2
x y 1 z 2
thẳng d : . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 1 1
Ⓐ. d cắt S tại hai điểm. Ⓑ. d không cắt S .
Ⓒ. d tiếp xúc với S tại M 2; 2;3 . Ⓓ. d cắt S và đi qua tâm của S .
x 1 y 2 z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 2
S : x 4 y 1 z 2 27 . Số điểm chung của d và S là
2 2 2
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. C
Dạng ③: Bài toán liên quan đến độ dài dây cung và điện tích tam giác
④.
⑤.
Câu 1:
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 1;1 và mặt phẳng
giảimặt phẳng P cắt mặt cầu S PP
Chọn P B:2 x y 2 z 1 Lời
0 . Biết nhanh
theo giao trắc
tuyến nghiệm
là một đường
tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu S .
Ⓒ. x 1 y 1 z 1 13 . Ⓓ. x 1 y 1 z 1 169 .
2 2 2 2 2 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 0 . Biết mặt phẳng
P : 3x y z 10 0 cắt S theo giao tuyến là đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính
R của mặt cầu S .
15 13
Ⓐ. 15 . . Ⓑ. Ⓒ. 3 . Ⓓ. .
2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (T ) : ( x 2)2 ( y 1)2 z 2 9 cắt mặt phẳng Oyz theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
Ⓐ. 11 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 .
x 1 y 2 z 2
Câu 4: Cho đường thẳng d : . Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 1 cắt d
3 2 2
tại các điểm A , B sao cho AB 2 3 .
Ⓐ. x 1 y 2 z 1 25 . Ⓑ. x 1 y 2 z 1 4 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 1 9 . Ⓓ. x 1 y 2 z 1 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z m 0 . Tìm m để bán
kính của mặt cầu bằng 4.
Ⓐ. m 10 . Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 2 3 . Ⓓ. m 10 .
x 1 y 1 z
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : . Mặt cầu S có tâm
1 4 1
I 2;3; 1 và cắt đường thẳng tại hai điểm A , B với AB 16 . Bán kính của S là
Ⓐ. 2 15 . Ⓑ. 2 19 . Ⓒ. 2 13 . Ⓓ. 2 17 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục
Ox tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3 .
Ⓐ. x 1 y 2 z 3 16 . Ⓑ. x 1 y 2 z 3 20 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 1 y 2 z 3 25 . Ⓓ. x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có phương trình dạng
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10a 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S có chu vi đường
tròn lớn bằng 8 là
Ⓐ. 1;10 . Ⓑ. 2; 10 . Ⓒ. 1;11 . Ⓓ. 1; 11 .
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25. Mặt phẳng
2 2 2
Câu 9:
Oxy cắt mặt cầu S theo một thiết diện là đường tròn C . Diện tích của đường tròn C
là
Ⓐ. 8 Ⓑ. 12 Ⓒ. 16 Ⓓ. 4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 2 m 2 4 . Tập
2 2
các giá trị của m để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz là:
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. .
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 3 0 .
x 1 t
Tìm m để d : y 1 t cắt S tại hai điểm phân biệt
z 2
31 31 31 31
Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B 11.B
Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S có tâm H , bán kính
HM .
2 1 2 1
IH d I , P 2.
2 1 2
2 2 2
11
2
Bán kính mặt cầu S là R IA R AH 2 IH 2 R 22 R 15 .
Câu 3:
Mặt cầu T có tâm I 2; 1;0 và bán kính R 3 .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 2 và có vectơ chỉ phương u 3; 2; 2 .
IM 2;0;3 IM , u 6;13; 4 . Gọi H là trung điểm AB IH AB .
IM , u 36 169 16
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là: IH 13 .
u 94 4
2
AB
Suy ra bán kính R IH 2 13 3 4 .
2
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 1 và có bán kính R 4 là
x 1 y 2 z 1
2 2 2
16 .
Câu 5:
Ta có phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 thì bán kính tính theo công
thức R a 2 b 2 c 2 d .
Suy ra R 12 22 12 m 4 m 10 .
Câu 6:
Theo giả thiết, ta suy ra đi qua M 1;1;0 và có VTCP u 1; 4;1 .
Ta có IM 3; 2;1 . Khi đó, IM , u 2;4;14 IM , u 6 6 , u 3 2 .
IM , u
d I , 2 3.
u
2
AB
d I , 8 2 3
2 2
Suy ra R 2
2 19 .
2
Câu 7:
Câu 8:
8
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của S là 4.
2
Từ phương trình của S suy ra bán kính của S là 2 2 12 a 2 10a .
a 1
Do đó: 2 2 12 a 2 10a 4 .
a 11
Câu 9: Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 nên hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy là H 1; 2;0
Suy ra IH 3.
Bán kính của đường tròn C là r R 2 IH 2 25 9 4.
Diện tích của hình tròn là: S 16 .
Câu 10: Ta có m2 4 0 với mọi m thuộc , nên phương trình đã cho luôn là phương trình của
mặt cầu với tâm I 3;0; 2 , bán kính R m 2 4 .
Mặt phẳng Oyz có phương trình x 0 .
Ta có: d I , Oyz 3 .
Để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz thì d I , Oyz R .
Suy ra: m 2 4 3 m2 4 9 m 2 5 m 5 .
Câu 11: Để S là mặt cầu thì 1 4 9 m 3 0 m 17 . Khi đó S có tâm I 1; 2;3 , bán kính
R 17 m .
Để đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt thì d I , d R .
6
Ta có d đi qua M 1;1; 2 có véctơ chỉ phương u 1; 1;0 ta tính được d I , d .
2
6 31
d I, d R 17 m m .
2 2
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4;3; 2 và B 3; 5; 0 . Độ dài đoạn thẳng AB là
Ⓐ. 69 . Ⓑ. 38 . Ⓒ. 96 . Ⓓ. 4 .
Lời giải
Chọn A
Với A 4;3; 2 và B 3; 5; 0 thì AB 1; 8; 2 , do đó
AB 1 8 22 69 .
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3; 4;0 , B 1;1;3 , C 3,1,0 . Tìm
tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC .
Ⓐ. D 2;1;0 , D 4;0;0 . Ⓑ. D 0;0;0 , D 6;0;0 .
Ⓒ. D 6;0;0 , D 12;0;0 . Ⓓ. D 0;0;0 , D 6;0;0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi D x;0;0 Ox
x 0
x 3
2
AD BC 16 5 .
x 6
Ⓐ. OM 9 . Ⓑ. OM 3 . Ⓒ. OM 3 . Ⓓ. OM 5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Gọi A là hình chiếu của A
lên trục Oy . Tính độ dài đoạn OA .
Ⓐ. OA 1. Ⓑ. OA 10 . Ⓒ. OA 11 . Ⓓ. OA 1.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 2; 0 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
Ⓐ. AB 61 . Ⓑ. AB 3 . Ⓒ. AB 5 . Ⓓ. AB 2 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;1 , N 0;1; 1 . Tìm độ dài của
đoạn thẳng MN .
Ⓐ. MN 22 . Ⓑ. MN 10 . Ⓒ. MN 22 . Ⓓ. MN 10 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 3;5 , N 6; 4; 1 và đặt u MN
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Ⓐ. u 4;1;6 . Ⓑ. u 53 . Ⓒ. u 3 11 . Ⓓ. u 4; 1; 6 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B 3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM
có độ dài bằng
Ⓐ. 2 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M 3; 0; 0 , N 0; 0; 4 . Tính độ dài đoạn
thẳng MN .
Ⓐ. MN 1 . Ⓑ. MN 5 . Ⓒ. MN 7 . Ⓓ. MN 10 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 1 ; B 1;1;3 . Gọi I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác AOB , tính độ dài đoạn thẳng OI .
17 6 11 17
Ⓐ. OI . Ⓑ. OI . Ⓒ. OI . Ⓓ. OI .
4 2 2 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1; 1 ; B 1;1; 0 ; C 3; 1; 2
Tổng AB BC CA là
Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 4 5 . Ⓒ. 2 2 5 . Ⓓ. 4 5 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 1; 1 , B 1; 1; 0 , C 3; 1; 2
. Chu vi của tam giác ABC bằng:
Ⓐ. 4 5 . Ⓑ. 4 5 . Ⓒ. 3 5 . Ⓓ. 2 2 5 .
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A 2; 0; 0 , B 0;3;1 , C 3; 6; 4 . Gọi M là điểm
nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Độ dài đoạn AM là
Ⓐ. AM 3 3 . Ⓑ. AM 2 7 . Ⓒ. AM 29 . Ⓓ. AM 19 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng
AM
AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số
.
BM
AM AM 1 AM 1 AM
Ⓐ. 2. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3.
BM BM 2 BM 3 BM
Câu 13: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A 1; 2; 1 và điểm B 2;1; 2 .
Ⓐ. M ; 0;0 . Ⓑ. M ; 0;0 . Ⓒ. M ; 0; 0 . Ⓓ. M ; 0; 0 .
1 3 2 1
2 2 3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;1 ; B 3; 2; 1 . Tìm điểm N
trên Ox cách đều A và B .
Ⓐ. 4; 0; 0 . Ⓑ. 4; 0;0 . Ⓒ. 1;0;0 . Ⓓ. 2;0; 0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3; 4;1)
và B (1; 2;1) là
Ⓐ. M (0; 5; 0). Ⓑ. M (0; 5; 0). Ⓒ. M (0; 4; 0). Ⓓ. M (5; 0; 0).
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A 2; 0; 0 , B 0;3;1 C 3; 6; 4 . Gọi M là điểm
nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Độ dài đoạn AM là.
Ⓐ. 30 . Ⓑ. 2 7 . Ⓒ. 29 . Ⓓ. 3 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.C 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B
11.C 12.B 13.B 14.B 15.A 16.C
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song, khoảng cách giữa một đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng.
-Phương pháp:
❶. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Khi
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 x 3 y z 2 0,
: 2 x 3 y z 16 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 và đường thẳng
x 1 y 2 z 1
: . Tính khoảng cách d giữa và P .
2 1 2
1 5 2
Ⓐ. d . Ⓑ. d . Ⓒ. d . Ⓓ. d 2 .
3 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
( P ) có vecto pháp tuyến n(2; 2; 1) và đường thẳng có
vecto chỉ phương u(2;1; 2) thỏa mãn n.u 0 nên //( P )
hoặc ( P )
Do đó: lấy A (1; 2; 1)
2.1 2.( 2) 1 1
ta có: d( ( P )) d( A; ( P )) 2.
4 4 1
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điiểm A(3; 1;1) . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng Oxyz .
Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng
P : 3x 2 y 6 z 14 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :16 x 12 y 15 z 4 0 và điểm A 2 ; 1; 1 .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng P . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
11 11 22
Ⓐ. 5 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 25 5
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 6 x 3 y 2 z 6 0 . Tính khoảng cách d từ điểm
M 1; 2;3 đến mặt phẳng P .
31 12 85
Ⓐ. d . Ⓑ. d . Ⓒ. d 12 . Ⓓ. d 18 .
7 85 7 7
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0 ; 4 . Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ABC .
4 21 2 21 21 3 21
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
21 21 21 21
❷. Cách 2: Casio:
Ⓐ. a2 c2 . Ⓑ. a 2 c 2 . Ⓒ. b . Ⓓ. b .
d P, Oy PH a 2 c 2 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 4; 3; 2 đến đường thẳng
x2 y2 z
: .
3 2 1
Ⓐ. d M ; 3 3 . Ⓑ. d M ; 3 . Ⓒ. d M ; 3 . Ⓓ. d M ; 3 2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio
Đường thẳng có VTCP u 3; 2; 1 và qua điểm
B 2; 2; 0 .
MB 6;1; 2 , MB; u 3; 12; 15 .
MB; u 32 12 15
2 2
d M ; 3 3.
32 2 2 1
2
u
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm A 4;3; 2 đến trục Ox là
Ⓐ. h 4 . Ⓑ. h 13 . Ⓒ. h 3 . Ⓓ. h 2 5 .
x 1 y 2 z 1
Câu 2: Khoảng cách giữa điểm M 1; 4; 3 đến đường thẳng : là
2 1 2
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
x 2 y 1 z 3
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : .
2 1 1
30 30
Ⓐ. 5. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 11 .
6 2
x 1 y 2 z 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và đường thẳng d : . Khoảng
1 2 2
cách từ A đến đường thẳng d là
3 5
Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5.
2
x 2 y z 1
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4; 1; 2 và đường thẳng : . Tính
1 2 2
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng .
Ⓐ. d M , 10 . Ⓑ. d M , 3 10 .
1
Ⓒ. d M , 10 . Ⓓ. d M , 2 10 .
2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1;3; 2 đến đường thẳng
x 1 t
: y 1 t .
z t
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 4; 4;0 , B 2;0;4 , C 1; 2;1 . Khoảng
cách từ C đến đường thẳng AB là
Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 13 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 3 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B 0; 3; 4 ,
C 2; 1; 1 . Độ dài đường cao từ A đến BC bằng:
50 33
Ⓐ. 6. Ⓑ. 5 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
33 50
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;1; 2 , B 1; 3;1 , C 3; 5; 2 . Độ dài đường cao
AH của tam giác ABC là.
17
Ⓐ. . Ⓑ. 2 17 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 3 2 .
2
x t
Câu 10: Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : y 1 t là
z 2 t
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A
Bước 2: Sử dụng .
❷.Cách 2: Casio:
BẢNG ĐÁP ÁN
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
FB: Duong Hung
❶-Phương pháp:
Trong không gian cho đường thẳng có vectơ
chỉ phương và đường thẳng có vectơ chỉ
phương .
Gọi là góc giữa đường thẳng đường thẳng ,
❷- Sử dụng Casio:
x 2 y 1 z 3 x 5 y 3 z 5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
Ⓐ. m 1 . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m 1 .
2 2
Ⓐ. 1,5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2, 25 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 0; 2 và bán kính R 2 .
Các tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau một góc lớn
nhất
( bằng 90 )
R
IA IB d I , d 2
2
Đường thẳng d đi qua điểm M 2; 0; m 1 và có một VTCP
u 1;1; 1 .
Suy ra: IM 1;0; m 1 , IM , u m 1; m ;1 .
IM , u
d I,d 2 2
u
.
2m 2m 2
2
m 1
2 m2 m 2 0
3 m 2
Vậy tổng các giá trị thực của tham số m bằng 1 .
x 2 y 1 z 3 x 5 y 3 z 5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
Ⓐ. m 1 . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m 1 .
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai đường
x 1 t x 3 t
thẳng d : y t ; d ' : y 1 t .
z 2 2t z 1 2t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt d , d và tạo với d góc
30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
2 1
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 1 . . Ⓒ. Ⓓ. .
5 2 3 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt là u1 1; 2;1 và u2 1; 2; m .
u1. u2
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì cos với d1 , d 2 .
u1 . u2
1 3 m
Từ giả thiết suy ra m 2 3 3 m m 2 3 m 2 6 m 9 m 1 .
2 2 m2 3
Câu 3:
Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm, n p là VTPT của mặt phẳng ( P ) .
Gọi M (1 t ; t ; 2 2t ) là giao điểm của và d ; M 3 t ;1 t ;1 2t là giao điểm của và d
Ta có: MM 2 t t ;1 t t ; 1 2t 2t
M ( P )
MM / /( P)
MM nP t 2 MM (4 t ; 1 t ;3 2t )
Ta có: cos 30 cos MM , ud 2
3
| 6t 9 |
36t 108t 156
2
t 4
t 1
x t
x 5
Vậy, có 2 đường thằng thoả mãn là 1 : ; 2 : y 1
y 4t z 10 t
1
Khi đó, cos 1 , 2
2
❶-Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và mặt phẳng
. lần lượt là các vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng và .
Góc giữa hai mặt phẳng và được xác định bởi
❷- Sử dụng Casio:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 2 , H là hình chiếu vuông góc
của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P , số đo góc của mặt phẳng P và mặt phẳng Q : x y 11 0
.
Ⓐ. 600 . Ⓑ. 300 . Ⓒ. 450 . Ⓓ. 900 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
Vì H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt
phẳng P nên OH 2;1; 2 là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng P . Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến nQ 1;1; 0 .
Gọi góc giữa P và Q là góc . Ta có
n P .nQ 2.1 1.1 2.0 3 2
cos
22 12 22 . 12 1 02 3 2 2
2
n P . nQ
2
Vì cos 450
2
-Phương pháp:
Trong không gian cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng
có vectơ chỉ phương .
①. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , , ta có:
②. Sử dụng Casio:
3
.
2
Do đó
P , d 60 .
x 2 y 1 z 1
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
1 2 3
phẳng ( ) : x 2 y 3z 0. Goi là góc giũa đường thẳng d và mặt phẳng ( ). Khi đó, góc
bằng
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 60 .
Câu 10: Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng
x 3 y 4 z 3
d: và mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 1 0. Khi đó, giá trị cos bằng bao
1 2 1
nhiêu?
1 3 3 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C