Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Khái quát các trợ từ


-Biến chủ ngữ thành chủ đề câu:
私はベトナムじんです。
-thì:   

-Câu nghi vấn ko có chủ ngữ: NVT が V か。
だれがいますか。
-Chỉ sự tồn tại: N が V
木がある。
-Tính từ: N が A です
せがたかいです。
-Câu khả năng:N が V 
本が読める
- Nối 2 câu ngược nhau: ~が、~
日本語がむずかしいですが、おもしろいです。

- Cũng: S も V。
私もいきたいです。
-Phủ định hoàn toàn N も V ない。
どこもいきません。
一回もありません。

-Sở hữu  
私の本 - だれの本
-Xuất xứ  
日本の車 - どこの車
-Tính chất 
英語の本 - 何の本
- Chỉ điểm: - điểm thời gian:        
7 時におきる。

-Điểm không gian tồn tại:


うちにいる。
-Điểm hướng tới:    
ともだちに会う。
- Điểm đến:
スーパーにいく。
- Chỉ mục đích:
あそびにいく。
- Chỉ tần suất:
1 週間に 3 回スポーツをする。
- Trở thành cái gì:
いしゃになる。

- Chỉ phương hướng:
スーパーへいく。


- Chỉ địa điểm xảy ra hành động (ở):
うちでしゅくだいをする。
- Chỉ phương tiện, cách thức (bằng):    
バスでがっこうへいく。           
はしでごはんをたべる。
- Điếm số lượng:           
一人であそびにいく。

- tác động trực tiếp N を V   
私はごはんをたべる。  

- và: N と N     
私と父は遊びに行く。
- với: S は N と V  
私は父と遊びに行く。
=>私は父と妹と遊びに行く。
- Lựa chọn
えいごとにほんごとどちらがすきですか。

- Câu hỏi: ごはんをたべますか。
- Hoặc:    えいごかにほんご。

-Liệt kê: ほんやえんぴつがある。
~から~まで
- Từ ~ đến ~: ハノイからハイフォンまでいく。

Phân biệt cách trợ từ


に・へ: có thể thay thế cho nhau.
に:đích đến
へ:phương hướng
Động từ đi kèm: いく、くる、かえる、まがる、. . .
VD1:
スーパーにいく: đích là siêu thị nhưng quá trình có
thể đi các chỗ khác nữa.
スーパーへいく: hướng thẳng tới siêu thị.
VD2:
そこにでていけ:Đi ra chỗ đã chỉ.
そこへでていけ:Đi ra nhiều hướng bất kỳ miễn ko
phải chỗ này.
で・に
で:địa điểm xảy ra hành động. (Tất cả động từ còn
lại)
に:địa điểm tồn tại.
Động từ đi kèm: いる、ある、すむ、. . .
VD: ko cần VD 
が・を
が:đi với động từ thể khả năng, tự động từ như わか
る、さく、 きえる、. . .
を : đi với tha động từ.
VD1:
かんじをよむ: tôi đọc kanji.
かんじがよめる: tôi có thể đọc kanji.
かんじがわかる: tôi hiểu kanji.
VD2:
ドアをあける : đóng cửa (tha động từ).
ドアがあく: cửa đóng (tự động từ).
と・や
や: ngoài những cái liệt kê ra thì còn nhiều cái nữa.
と:
は・が
私はベトナムじんです: Người ta sẽ quan tâm tới
Watashi vì chủ đề là Watashi.
私がベトナムじんです。Người ta sẽ quan tâm tới
Betonamu jin vì chủ đề bây giờ là Betonamu jin.
まで・までに
まで:Kéo dài đến ~
までに:Hạn trước đến ~
  VD1:
8 時までにしゅくだいをだす: Nộp (liên tục) đến 8h
8 時までしゅくだいをだす: Nộp trước 8h
VD2:
8 時までねる: Ngủ đến 8h
8 時までにねる: Ngủ trước 8h

You might also like